Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Sản xuất phân bón
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Sản xuất phân bón", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- tieu_chuan_ky_nang_nghe_san_xuat_phan_bon.pdf
Nội dung text: Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Sản xuất phân bón
- TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG NGHỀ TÊN NGHỀ: SẢN XUẤT PHÂN BÓN MÃ SỐ NGHỀ: Hà Nội, Năm - 2009
- GIỚI THIỆU CHUNG I. QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Sản xuất phân bón được xây dựng theo Quyết định số 09/2008/QĐ-LĐTBXH ngày 27/3/2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về việc Ban hành quy định nguyên tắc, quy trình xây dựng và ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia và Quyết định số 3258 /QĐ-BCT ngày 26/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc thành lập Ban chủ nhiệm Xây dựng Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Quốc gia năm 2009, nghề Sả n xuất phân bón; Sau khi nhận bàn giao Sơ đồ phân tích nghề và bảng phân tích công việc từ Ban chủ nhiệm xây dựng chương trình khung nghề Sản xuất phân bón. Ban chủ nhiệm xây dựng tiêu chuẩn kỹ năng nghề Sản xuất phân bón đã đi khảo sát thực tế tại các cơ sở sản xuất phân bón trong nước như: Công ty supe phốt phát và hoá chất Lâm Thao; Công ty phân lân nung chảy Văn điển; Công ty phân lân nung chảy Ninh Bình; Công ty phân đạm và hoá chất Hà bắc; Công ty phân phức hợp DAP Hải phòng. Sau đó tiến hành rà soát, chỉnh sửa lại toàn bộ các phần trong Sơ đồ phân tích nghề và bảng phân tích công việc; xây dựng đề cương để thực hiện xây dựng tiêu chuẩn kỹ năng nghề Sản xuất phân bón. Để xây dựng tiêu chuẩn kỹ năng nghề cho nghề Sản xuất phân bón, Ban xây dựng tiêu chuẩn kỹ năng nghề đã dựa trên cơ sở Sơ đồ phân tích nghề, Bảng phân tích công việc đã chỉnh sửa và khảo sát thực tế tại các cơ sở sản xuất phân bón trong nước, từ đó xác định được chính xác các công việc và mức độ phức tạp của các công việc; để lựa chọn, sắp xếp theo các bậc trình độ kỹ năng nghề trên cơ sở bảng phân tích công việc. Từ các bậc trình độ kỹ năng nghề đã lựa chọn sắp xếp, Ban xây dựng ti êu chuẩn kỹ năng nghề đã xây dựng bảng danh mục các công v iệc theo các bậc trình độ kỹ năng nghề, gửi phiếu xin ý kiến 30 chuyên gia về danh mục các công việc theo các bậc trình độ kỹ năng nghề, tổng hợp các ý kiến của các chuy ên gia và chỉnh sửa để hoàn chỉnh danh mục các công việc theo các bậc tr ình độ kỹ năng nghề. Từ bảng danh mục các công việc theo các bậc tr ình độ kỹ năng nghề, Ban xây dựng tiêu chuẩn kỹ năng nghề đã tiến hành biên soạn các phiếu tiêu chuẩn thực hiện công việc, gửi phiếu xin ý kiến 30 chuyên gia về bộ phiếu tiêu chuẩn thực hiện công việc; sau đó tổng hợp các ý kiến của các chuyên gia, tiến hành hội thảo khoa học và chỉnh sửa để hoàn thiện bộ phiếu tiêu chuẩn thực hiện công việc. Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Sản xuất phân bón được sử dụng để đánh giá công nhận kỹ năng nghề cho người lao động trong nghề Sản xuất phân bón. Trên cơ sở Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Sản xuất phân bón, các chuyên gia sẽ xây dựng được các ngân hàng câu hỏi để đánh giá trình độ người lao động giúp cho 2
- việc quy hoạch phát triển nguồn nhân lực cũng như bố trí công việc, trả lương hợp lý cho người lao động trong nghề Sản xuất phân bón . Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Sản xuất phân bón là cơ sở cho việc xây dựng chương trình cho các cơ sở dạy nghề Sản xuất phân bón. Dựa trên các quy định cụ thể trong Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Sản xuất phân bón , các cơ sở dạy nghề sẽ xây dựng chương trình giảng dạy phù hợp, để đào tạo người lao động đáp ứng các yêu cầu của người sử dụng đã được đề cập trong bộ Tiêu chuẩn kỹ năng nghề. Thông qua Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Sản xuất phân bón người lao động sẽ phát hiện ra sự thiếu hụt các kỹ năng của bản thân so với yêu cầu thực tế, trên cơ sở đó sẽ thúc đẩy người lao động tự học tập, trau dồi kiến thức, tích luỹ kinh nghiệm để đáp ứng các yêu cầu đã đề ra trong Tiêu chuẩn kỹ năng nghề.Các doang nghiệp sử dụng người lao động cũng có thể so sánh năng lực của người lao động với các tiêu chuẩn kỹ năng, để có kế hoạch đào tạo, bổ sung năng lực cho người lao động. Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Sản xuất phân bón là tiêu chuẩn để công nhận trình độ người lao động giữa các doanh nghiệp, vùng miền và quốc gia theo một tiêu chuẩn thống nhất, thúc đẩy sự dịch chuyển người lao động theo các vùng, miền và quốc gia, giúp việc điều động, phân bố và dịch chuyển lao động một cách hợp lý. 3
- II. DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA XÂY D ỰNG TT Họ và tên Nơi làm việc 1 Quản Đình Khoa Trường Cao đẳng hoá chất 2 Nguyễn Gia Khoái Trường Cao đẳng hoá chất 3 Nguyễn Mạnh Tiến Trường Cao đẳng hoá chất 4 Trần Thế Hồ Trường Cao đẳng hoá chất 5 Nghiêm Xuân Bình Trường Cao đẳng hoá chất 6 Ngô Thu Thuỷ Bộ công thương 7 Nguyễn Thanh Hoàng Trường Cao đẳng hoá chất 8 Vũ Thị Thu Hà Tổng công ty Hoá chất Việt nam 9 Quản Viết Bính Công ty supe phốt phát và hoá chất Lâm thao 10 Hà Mạnh Chiến Trường Cao đẳng hoá chất II. DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA TH ẨM ĐỊNH TT Họ và tên Nơi làm việc 1 Trần Văn Thanh Bộ Công Thương 2 Trần Ngọc Bách Công ty supe phốtphat và hoá chất Lâm thao 3 Trần Thị Tú Anh Bộ Công Thương 4 Nguyễn Phùng Hưng Công ty phân đạm và hoá chất Bắc giang 5 Đỗ Thanh Hải Trường Cao đẳng công nghiệp Việt Hung 6 Nguyễn Văn Lại Trường Đại học Công nghiệp Hà nội 7 Ngô Hữu Nghiệp Công ty cổ phần hoá chất Việt trì 4
- MÔ TẢ NGHỀ TÊN NGHỀ: SẢN XUẤT PHÂN BÓN MÃ SỐ NGHỀ: Phân bón là các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ mà trong đó có chứa các chất dinh dưỡng cung cấp cho cây trồng. Nghề “ Sản xuất phân bón” là nghề sản xuất các sản phẩm phân bón hoá học như: Phân lân, phân đạm, phân hỗn hợp N-P-K, phân phức hợp DAP. Trong quá trình sản xuất các loại phân bón có sử dụng các máy và thiết bị như: Máy sấy thùng quay, máy nén khí, quạt ly tâm, bơm ly tâm, bơm cao áp, máy nén khí, lò đốt than, máy đập búa, máy nghiền bi, thùng hóa thành, thiết bị khuấy trộn, thiết bị hấp thụ, thiết bị tổng hợp NH3, thiết bị tổng hợp NH4NO3, thiết bị tổng hợp (NH 4)2SO4, thiết bị chưng luyện, thiết bị cô đặc, thiết bị khí hóa than, tháp phun, thiết bị xyclon, lò cao, băng tải và các dụng cụ đo nồng độ, áp suất và nhiệt độ . Các máy móc và thiết bị được sử dụng phù hợp cho từng quy trình sản xuất các sản phẩm phân bón hoá học khác nhau. Quá trình sản xuất phân bón hoá học thường phải thực hiện ở nhiệt độ cao, áp suất cao, dễ xảy ra cháy nổ, trong môi trường có nhiều tiếng ồn, bụi, axit và có nhiều khí độc hại. Vị trí làm việc của nghề Sản xuất phân bón là: - Làm việc ở các vị trí trong quy trình sản xuất phân bón; - Làm việc ở các cơ sở kinh doanh phân bón. Nhiệm vụ chủ yếu của nghề sản xuất phân bón: - Thực hiện tất cả các bước trong quá trình sản xuất phân bón đạt chất lượng, hiệu quả; - Vận hành các thiết bị trong sản xuất phân bón; - Điều chỉnh các thông số kỹ thuật trong quá trình sản xuất; - Theo dõi các hoạt động trong quy trình sản xuất, phát hiện được các nguyên nhân và xử lý được một số sự cố phức tạp đúng quy trình, đảm bảo an toàn; - Kiểm tra các chỉ tiêu chất lượng của nguyên liệu và sản phẩm trong công nghệ sản xuất phân bón; - Thực hiện việc bảo quản, bảo dưỡng các máy móc và thiết bị đúng quy định; - Có khả năng làm việc độc lập, ứng dụng được các kỹ thuật, công nghệ mới và có khả năng sáng tạo cải tiến kỹ thuật trong sản xuất; - Kèm cặp và hướng dẫn công nhân bậc trình độ nghề thấp hơn; - Kiểm tra và giám sát việc thực hiện công việc của người có trình độ nghề thấp hơn; - Lập kế hoạch và điều chỉnh được sản xuất; - Có khả năng chủ động tổ chức làm việc theo nhóm và điều hành được phân xưởng sản xuất, ca sản xuất, tổ sản xuất được phân công; - Có trách nhiệm và có kỷ luật lao động, thực hiện đúng các quy định trong quy trình sản xuất; - Có đủ sức khoẻ, thần kinh vững vàng, phản ứng nhanh, đảm bảo an toàn khi lao động và vệ sinh môi trường. 5
- DANH MỤC CÔNG VIỆC TÊN NGHỀ: SẢN XUẤT PHÂN BÓN MÃ SỐ NGHỀ: Mã Trình độ kỹ năng nghề số Công việc Bậc Bậc Bậc Bậc Bậc TT công 1 2 3 4 5 việc A Sản xuất phân supe lân đơn 1 A1 Chuẩn bị nguyên liệu x 2 A2 Thu hồi bụi và rửa khí x 3 A3 Điều chế supe lân đơn x 4 A4 Ủ, đảo trộn, trung hoà x 5 A5 Đóng bao và bảo quản sản phẩm x 6 A6 Xử lý khí flo x 7 A7 An toàn lao động, phòng chống x cháy, nổ và vệ sinh môi trường B Sản xuất phân supe lân kép 8 B1 Chuẩn bị nguyên liệu x 9 B2 Thu hồi bụi và rửa khí x 10 B3 Điều chế supe lân kép x 11 B4 Ủ, đảo trộn, trung hoà x 12 B5 Đóng bao và bảo quản sản phẩm x 13 B6 Xử lý khí flo x 14 B7 An toàn lao động, phòng chống x cháy, nổ và vệ sinh môi trường C Sản xuất phân lân nung chảy 15 C1 Chuẩn bị nguyên liệu x 16 C2 Phối liệu x 17 C3 Nung luyện, làm lạnh x 18 C4 Chế biến sản phẩm x 19 C5 Đóng bao và bảo quản sản phẩm x 20 C6 Thu hồi bụi và rửa khí x 21 C7 Xử lý khí flo x 22 C8 An toàn lao động, phòng chống x cháy, nổ và vệ sinh môi trường D Sản xuất phân đạm urê 23 D1 Chuẩn bị nguyên liệu x 24 D2 Tổng hợp urê x 25 D3 Chưng phân giải dung dịch urê x 26 D4 Cô đặc dung dịch urê x 27 D5 Kết tinh và tạo hạt urê x 28 D6 Đóng bao và bảo quản sản phẩm x 6
- Mã Trình độ kỹ năng nghề số Công việc Bậc Bậc Bậc Bậc Bậc TT công 1 2 3 4 5 việc 29 D7 An toàn lao động, phòng chống x cháy, nổ và vệ sinh môi trường E Sản xuất phân đạm (NH4)2SO4 30 E1 Chuẩn bị nguyên liệu x 31 E2 Thực hiện phản ứng giữa NH3 và x H2SO4 32 E3 Cô đặc dung dịch (NH4)2SO4 x 33 E4 Kết tinh dung dịch (NH4)2SO4 x 34 E5 Lọc, rửa tinh thể (NH4)2SO4 x 35 E6 Sấy tinh thể (NH4)2SO4 x 36 E7 Đóng bao và bảo quản sản phẩm x 37 E8 An toàn lao động, phòng chống x cháy, nổ và vệ sinh môi trường F Sản xuất phân đạm NH4NO3 38 F1 Chuẩn bị nguyên liệu x 39 F2 Thực hiện phản ứng giữa NH3 và x HNO3 40 F3 Cô đặc dung dịch NH4NO3 x 41 F4 Trung hoà dung dịch NH4NO3 sau x cô đặc 42 F5 Kết tinh và tạo hạt NH4NO3 x 43 F6 Sấy tinh thể NH4NO3 x 44 F7 Đóng bao và bảo quản sản phẩm x 45 F8 An toàn lao động, phòng chống x cháy, nổ và vệ sinh môi trường G Sản xuất phân hỗn hợp N-P-K 46 G1 Chuẩn bị nguyên liệu x 47 G2 Phối liệu x 48 G3 Tạo hạt x 49 G4 Sấy sản phẩm x 50 G5 Đóng bao và bảo quản sản phẩm x 51 G6 Thu hồi bụi và rửa khí x 52 G7 An toàn lao động, phòng chống x cháy, nổ và vệ sinh môi trường H Sản xuất phân phức hợp DAP 53 H1 Chuẩn bị nguyên liệu x 54 H2 Phản ứng x 55 H3 Tạo hạt x 56 H4 Sấy sản phẩm x 7
- Mã Trình độ kỹ năng nghề số Công việc Bậc Bậc Bậc Bậc Bậc TT công 1 2 3 4 5 việc 57 H5 Sàng, nghiền và chế biến sản x phẩm 58 H6 Đóng bao và bảo quản sản phẩm x 59 H7 Thu hồi bụi và rửa khí x 60 H8 An toàn lao động, phòng chống x cháy, nổ và vệ sinh môi trường 8
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: CHUẨN BỊ NGUYÊN LIỆU MÃ SỐ CÔNG VIỆC: A1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Gia công quặng apatit đạt độ ẩm và kích thước hạt theo quy định trước khi đưa vào phản ứng để sản xuất supe lân đơn. Gồm các công việc: - Kiểm tra hệ thống thiết bị và nguyên liệu; - Khởi động hệ thống thiết bị; - Thực hiện quá trình sấy quặng apatit; - Thực hiện quá trình nghiền quặng apatit; - Thu hồi bột quặng apatit sản phẩm; - Kiểm tra nguyên liệu sau gia công; - Xử lý sự cố; - Dừng hệ thống thiết bị; - Bảo dưỡng hệ thống thiết bị. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra các thiết bị trong hệ thống đúng quy trình công nghệ; - Nguyên liệu phải đảm bảo hàm lượng P2O5; - Các thiết bị trong hệ thống làm việc ổn định và an toàn; - Quặng apatit sau sấy có nhiệt độ và độ ẩm đúng theo quy định; - Quặng apatit sau nghiền sơ bộ và nghiền mịn có kích thước đúng theo quy định 0,15 – 0,75 mm; - Hệ thống thu hồi bột quặng làm việc ổn định, hiệu suất, năng suất cao; - Khắc phục các sự cố để các thiết bị làm việc bình thường; - Dừng hệ thống thiết bị đúng quy trình công nghệ và an toàn; - Bảo dưỡng các thiết bị đúng quy trình công nghệ và đúng thời gian quy định. - Tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn cho người, máy móc, thiết bị và vệ sinh môi trường trong quá trình sản xuất. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Kiểm tra hệ thống thiết bị và nguyên liệu; - Khởi động hệ thống thiết bị; - Thực hiện quá trình sấy quặng apatit; - Thực hiện quá trình nghiền quặng apatit; - Thu hồi bột quặng apatit sản phẩm; - Kiểm tra nguyên liệu sau gia công; - Xử lý sự cố; - Dừng hệ thống thiết bị; - Bảo dưỡng hệ thống thiết bị. 9
- 2. Kiến thức: - Cơ sở hoá lý quá trình sản xuất supe lân đơn; - Tiêu chuẩn của bột quặng về kích thước và độ ẩm; - Các phương pháp đánh giá các tiêu chuẩn của bột quặng; - Cấu tạo, nguyên lý làm việc, các chỉ số kỹ thuật của máy và các thiết bị trong công đoạn; - Quy trình sấy, nghiền và thu hồi bột quặng; - Quy định kiểm tra sản phẩm bột quặng; - Quy trình chạy và dừng hệ thống thiết bị; - Những nguyên nhân gây sự cố và các biện pháp xử lý sự cố. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ tay công nghệ; - Quặng apatit; - Các thiết bị: băng tải, cầu trục, lò đốt than, máy sấy, máy đập, máy nghiền, hệ thống xyclon, quạt hút và quạt đẩy; - Sàng phân ly, boong ke chứa quặng; - Thiết bị kiểm tra kích thước; - Thiết bị kiểm tra độ ẩm hạt quặng. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Kích thước và độ ẩm của bột Phân tích để xác định độ ẩm, sàng để xác quặng đúng theo quy định định kích thước, sau đó đối chiếu với tiêu chuẩn của bột quặng Khởi động, vận hành, dừng và Giám sát thao tác thực hiện, kiểm tra các bảo dưỡng hệ thống thiết bị thông số kỹ thuật trên các dụng cụ, thiết bị đúng quy trình công nghệ đo, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định trong quy trình công nghệ Theo dõi quá trình thực hiện, kiểm tra các Xử lý sự cố thông số trên các dụng cụ và thiết bị đo, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định trong quy trình công nghệ Sự an toàn cho người, dụng cụ Theo dõi quá trình thực hiện và đối chiếu và thiết bị với các tiêu chuẩn quy định về kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động 10
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: THU HỒI BỤI VÀ RỬA KHÍ MÃ SỐ CÔNG VIỆC: A2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Thu hồi bụi quặng trong khí thải của công đoạn chuẩn bị nguyên liệu để tái sản xuất và tách bụi trước khi phóng không, để đảm bảo vệ sinh môi trường. Gồm các công việc: - Kiểm tra hệ thống thiết bị và nguyên liệu; - Khởi động hệ thống thiết bị; - Thực hiện quá trình thu hồi bụi và rửa khí; - Xử lý sự cố; - Dừng hệ thống thiết bị; - Bảo dưỡng hệ thống thiết bị. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra nguyên liệu, các thiết bị trong hệ thống đúng quy trình công nghệ; - Các thiết bị trong hệ thống làm việc ổn định và an toàn; - Khí phóng không có hàm lượng bụi nhỏ hơn hoặc bằng hàm lượng bụi cho phép; - Khắc phục các sự cố để hệ thống hoạt động bình thường; - Dừng hệ thống đúng trình tự và an toàn; - Bảo dưỡng thiết bị đúng quy trình công nghệ, đúng thời gian quy định; - Tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn cho người, máy móc, thiết bị và vệ sinh môi trường trong quá trình sản xuất. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Kiểm tra hệ thống thiết bị và nguyên liệu; - Khởi động hệ thống thiết bị; - Thực hiện quá trình thu hồi bụi và rửa khí; - Xử lý sự cố; - Dừng hệ thống thiết bị; - Bảo dưỡng hệ thống thiết bị. 2. Kiến thức: - Cơ sở hoá lý quá trình sản xuất supe lân đơn; - Quy trình kiểm tra hệ thống thiết bị và nguyên liệu; - Quy trình khởi động hệ thống thiết bị; - Quy trình thu hồi bụi và rửa khí; - Các sự cố thường gặp và cách khắc phục; - Quy trình dừng hệ thống thiết bị; - Thời gian, quy trình bảo dưỡng hệ thống thiết bị. 11
- IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Tổ hợp xyclôn, tháp rửa kiểu sủi bọt, quạt hút, băn g tải tuần hoàn và các thiết bị cần thiết khác; - Hệ thống van, các thiết bị điện; - Các dụng cụ, vật tư cần thiết để bảo dưỡng. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Hàm lượng bụi trong khí phóng Sử dụng thiết bị đo để kiểm tra xác định không nhỏ hơn hoặc bằng hàm hàm lượng bụi, sau đó đối chiếu với tiêu lượng bụi cho phép chuẩn kỹ thuật Giám sát thao tác thực hiện, kiểm tra các Khởi động, vận hành, dừng và thông số kỹ thuật trên các dụng cụ, thiết bảo dưỡng hệ thống thiết bị đúng bị đo, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn quy trình công nghệ được quy định trong quy trình công nghệ. Theo dõi quá trình thực hiện và đối chiếu Sự an toàn cho người, thiết bị và với tiêu chuẩn được quy định về an toàn dụng cụ và bảo hộ lao động. Theo dõi quá trình thực hiện, kiểm tra các Xử lý sự cố thông số trên các dụng cụ và thiết bị đo, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định trong quy trình công nghệ 12
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: ĐIỀU CHẾ SUPE LÂN ĐƠN MÃ SỐ CÔNG VIỆC: A3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Thực hiện phản ứng giữa quặng apatit và axit H2SO4 để được bán sản phẩm supe lân đơn. Gồm các công việc: - Kiểm tra hệ thống thiết bị và nguyên liệu ; - Khởi động hệ thống thiết bị; - Pha chế dung dịch axit H2SO4; - Định lượng bột quặng apatít và axit H2SO4; - Điều chế supe lân đơn; - Kiểm tra bán sản phẩm; - Xử lý sự cố; - Dừng hệ thống thiết bị; - Bảo dưỡng hệ thống thiết bị. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra các chỉ số kỹ thuật của nguyên liệu, máy, thiết bị phải đầy đủ, cẩn thận và chính xác; - Thực hiện quy trình khởi động, vận hành, dừng hệ thống thiết bị đúng quy trình công nghệ và đảm bảo an toàn; 0 - Pha chế dung dịch H2SO4 có nồng độ 66-68 %, nhiệt độ 50-60 C; - Hiệu suất phân huỷ quặng phải đạt đúng theo quy định; - Bán sản phẩm là supe lân tươi phải đạt tiêu chuẩn về: độ ẩm, hàm lượng P2O5 hữu hiệu; - Xác định chính xác chất lượng của bán sản phẩm; - Khắc phục các sự cố để hệ thống hoạt động bình thường; - Bảo dưỡng hệ thống đúng quy trình công nghệ; - Tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn cho người, máy móc, thiết bị và vệ sinh môi trường trong quá trình sản xuất. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Kiểm tra hệ thống thiết bị và nguyên liệu ; - Khởi động hệ thống thiết bị; - Pha chế dung dịch axit H2SO4; - Định lượng bột quặng apatít và axit H2SO4; - Điều chế supe lân đơn; - Kiểm tra bán sản phẩm; - Xử lý sự cố; - Dừng hệ thống thiết bị; - Bảo dưỡng hệ thống thiết bị. 13
- 2. Kiến thức: - Cơ sở hoá lý quá trình sản xuất supe lân đơn; - Tiêu chuẩn của nguyên liệu bột quặng và axit; - Các phương pháp đánh giá các tiêu chuẩn của nguyên liệu; - Cấu tạo, nguyên lý làm việc, các chỉ số kỹ thuật của các thiết bị trong công đoạn; - Quy trình khởi động, vận hành và dừng của các thiết bị trong hệ thống; - Phương pháp kiểm tra và cách thức đánh giá các tiêu chuẩn của sản phẩm supe lân tươi như: độ ẩm, hàm lượng P2O5 hữu hiệu; - Những nguyên nhân gây sự cố và các biện pháp xử lý sự cố. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ tay công nghệ; - Bột quặng có độ ẩm và kích thước quy định; - Axit H2SO4 có nồng độ theo quy định; - Thiết bị pha loãng axit, thùng trộn; - Phòng hoá thành. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Định lượng đúng nguyên liệu Sử dụng dụng cụ và thiết bị đo để kiểm tra, cho điều chế supe lân đơn sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn kỹ thuật sản xuất Khởi động, vận hành, dừng và Giám sát thao tác thực hiện, kiểm tra các bảo dưỡng hệ thống thiết bị thông số kỹ thuật trên các dụng cụ và thiết đúng quy trình công nghệ bị đo, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định trong quy trình công nghệ. Theo dõi quá trình thực hiện, kiểm tra các thông s trên các d g c và thi t b o, sau Xử lý sự cố ố ụn ụ ế ị đ đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định trong quy trình công nghệ Thành phần và tính chất vật lý Quan sát, sử dụng các dụng cụ và thiết bị của supe lân tươi đúng tiêu đo để kiểm tra, sau đó đối chiếu với tiêu chuẩn quy định chuẩn kỹ thuật yêu cầu Sự an toàn cho người, dụng cụ Theo dõi quá trình thực hiện và đối chiếu và thiết bị với các quy định về an toàn và bảo hộ lao động 14
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: Ủ, ĐẢO TRỘN VÀ TRUNG HOÀ MÃ SỐ CÔNG VIỆC: A4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Thực hiện quá trình ủ, đảo trộn và trung hoà supe lân tươi để đạt tiêu chuẩn về độ ẩm và hàm lượng P2O5 hữu hiệu. Gồm các công việc: - Kiểm tra hệ thống thiết bị và nguyên liệu; - Khởi động hệ thống thiết bị; - Thực hiện quá trình ủ, đảo trộn và trung hoà; - Kiểm tra sản phẩm; - Xử lý sự cố; - Dừng hệ thống thiết bị; - Bảo dưỡng hệ thống thiết bị. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra các chỉ số kỹ thuật của nguyên liệu, máy, thiết bị cẩn thận, chính xác và đúng quy trình công nghệ; - Ủ, đảo trộn và trung hoà supe lân tươi đúng quy tr ình công nghệ; - Thực hiện quá trình khởi động, vận hành và dừng hệ thống thiết bị đúng quy trình công nghệ và an toàn; - Hiệu suất phân huỷ quặng phải đạt đúng theo quy định; - Sản phẩm supe lân phải đạt tiêu chuẩn về: độ ẩm, hàm lượng P2O5 hữu hiệu 16-18 % , P2O5 tự do nhỏ hơn 2,5 %; - Xử lý các sự cố phải kịp thời, chính xác và hiệu quả; - Bảo dưỡng hệ thống đúng theo quy định; - Tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn cho người, máy móc, thiết bị và vệ sinh môi trường trong quá trình sản xuất. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Kiểm tra hệ thống thiết bị và nguyên liệu ; - Khởi động hệ thống thiết bị; - Thực hiện quá trình ủ, đảo trộn và trung hoà; - Kiểm tra sản phẩm; - Xử lý sự cố; - Dừng hệ thống thiết bị; - Bảo dưỡng hệ thống thiết bị. 2. Kiến thức: - Cơ sở hoá lý quá trình sản xuất supe lân đơn; - Tiêu chuẩn của supe lân tươi, nguyên liệu trung hoà và sản phẩm supe lân đơn. - Cấu tạo, nguyên lý làm việc, các chỉ số kỹ thuật của các thiết bị trong 15
- công đoạn sản xuất; - Quy trình khởi động, vận hành và dừng của các thiết bị trong hệ thống; - Quy trình ủ, đảo trộn và trung hoà; - Phương pháp kiểm tra và cách thức đánh giá các tiêu chuẩn của sản phẩm; - Những nguyên nhân gây sự cố và các biện pháp xử lý sự cố. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ tay công nghệ; - Bột quặng có độ ẩm và kích quy định; - Supe lân tươi; - Các thiết bị: băng tải, cầu trục, kho chứa; - Máy đánh tung. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Khởi động, vận hành, dừng và Giám sát thao tác thực hiện, kiểm tra các bảo dưỡng hệ thống thiết bị thông số kỹ thuật trên các dụng cụ và thiết đúng quy trình công nghệ bị đo, sau đó đối chiếu với tiêu chuẩn được quy định trong quy trình công nghệ. Theo dõi quá trình thực hiện, kiểm tra các Xử lý sự cố thông số kỹ thuật trên các dụng cụ và thiết bị đo, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định trong quy trình công nghệ Thành phần và tính chất vật lý Quan sát thực hiện, sử dụng các dụng cụ của supe lân tươi và thiết bị đo để kiểm tra các thông số, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn kỹ thuật. Sự an toàn cho người, dụng cụ Theo dõi quá trình thực hiện, sau đó đối và thiết bị chiếu với tiêu chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động 16
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: ĐÓNG BAO VÀ BẢO QUẢN SẢN PHẨM MÃ SỐ CÔNG VIỆC: A5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Sản phẩm được đóng bao, nhập kho và bảo quản đúng quy định. Gồm các công việc: - Kiểm tra hệ thống thiết bị và nguyên liệu; - Khởi động các thiết bị; - Kiểm tra các tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm; - Đóng bao sản phẩm; - Nhập kho và bảo quản sản phẩm; - Xử lý sự cố; - Dừng hệ thống thiết bị; - Bảo dưỡng hệ thống thiết bị. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra các chỉ số kỹ thuật của nguyên liệu và các thiết bị cẩn thận, chính xác và đúng quy trình công nghệ; - Thực hiện quá trình khởi động, vận hành và dừng hệ thống thiết bị đúng quy trình công nghệ và an toàn; - Xác định chính xác thành phần và độ ẩm của sản phẩm; - Vận hành thiết bị định lượng và đóng bao chính xác v ề lượng, bao sản phẩm phải kín để tránh sản phẩm hút ẩm, đúng quy định về mẫu m ã và đạt năng suất cao; - Nhập kho đúng chỗ và đúng quy định. Sản phẩm để nơi khô ráo, râm mát có độ ẩm không khí thấp; - Xác định đúng các sự cố và xử lý được các sự cố để các thiết bị làm việc bình thường; - Dừng và bảo dưỡng các dụng cụ và thiết bị đúng theo quy trình công nghệ; - Tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn cho người, máy móc, thiết bị và vệ sinh môi trường trong quá trình sản xuất. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Kiểm tra hệ thống thiết bị và nguyên liệu; - Khởi động hệ thống thiết bị; - Kiểm tra các tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm; - Vận hành thiết bị định lượng và đóng bao; - Nhập kho đúng chỗ và đúng quy định; - Xử lý các sự cố; - Dừng và bảo dưỡng các thiết bị. 17
- 2. Kiến thức: - Quy trình kiểm tra các tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm; - Cấu tạo, nguyên lý làm việc của thiết bị định lượng và đóng bao; - Quy trình khởi động và vận hành thiết bị định lượng và đóng bao; - Quy định nhập kho và bảo quản sản phẩm; - Biện pháp khắc phục các sự cố; - Quy trình dừng và bảo dưỡng các thiết bị, dụng cụ. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ tay công nghệ; - Phân supe lân đơn; - Thiết bị định lượng và đóng bao; - Bao gói; - Kho chứa. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Kiểm tra các tiêu chuẩn kỹ Phân tích để xác định các thành phần và độ thuật của sản phẩm ẩm của sản phẩm Bao sản phẩm phải kín, đủ Kiểm tra độ kín của bao. Kiểm tra khối lượng và đúng mẫu mã lượng của bao và mẫu mã của bao sản phẩm. Vận hành thiết bị định lượng và Giám sát thao tác thực hiện, kiểm tra các đóng bao đúng quy trình công thông số kỹ thuật trên các dụng cụ và thiết nghệ bị đo, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định trong quy trình công nghệ Ki m tra bao s ph m trong ể ản ẩ Quan sát vị trí để bao sản phẩm kho Theo dõi quá trình thực hiện, kiểm tra các thông s k thu trên các d g c và thi t Xử lý sự cố ố ỹ ật ụn ụ ế bị đo, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định trong quy trình công nghệ Dừng và bảo dưỡng các dụng Giám sát thao tác thực hiện và đối chiếu cụ, thiết bị đúng theo quy trình với tiêu chuẩn quy định trong quy trình sản công nghệ xuất Sự an toàn cho người, thiết bị Theo dõi quá trình thực hiện, sau đó đối và dụng cụ chiếu với các tiêu chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động 18
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: XỬ LÝ KHÍ FLO MÃ SỐ CÔNG VIỆC: A6 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Xử lý khí flo để tránh ô nhiễm môi trường và để sản xuất sản phẩm phụ Na2SiF6. Gồm các công việc: - Kiểm tra hệ thống thiết bị và nguyên liệu; - Khởi động các thiết bị; - Thực hiện quá trình hấp thụ khí flo; - Sản xuất Na2SiF6; - Kiểm tra chất lượng sản phẩm Na2SiF6; - Xử lý sự cố; - Dừng hệ thống thiết bị; - Bảo dưỡng hệ thống thiết bị. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra các chỉ số kỹ thuật của nguyên liệu, các thiết bị cẩn thận và chính xác đúng quy trình công nghệ; - Thực hiện quá trình khởi động, vận hành và dừng hệ thống thiết bị đúng quy trình công nghệ và an toàn; - Hiệu suất xử lý khí flo cao, đảm bảo môi tr ường; - Sản phẩm Na2SiF6 phải đủ tiêu chuẩn: màu sắc, độ ẩm và hàm lượng; - Xử lý các sự cố phải kịp thời, chính xác và hiệu quả; - Hàm lượng Flo trong khí thải đúng theo quy định; - Bảo dưỡng hệ thống đúng quy trình công nghệ; - Tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn cho người, máy móc, thiết bị và vệ sinh môi trường trong quá trình sản xuất. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Kiểm tra hệ thống thiết bị và nguyên liệu; - Khởi động các thiết bị; - Thực hiện quá trình hấp thụ khí flo; - Sản xuất Na2SiF6; - Kiểm tra chất lượng sản phẩm Na2SiF6; - Xử lý sự cố; - Dừng hệ thống thiết bị; - Bảo dưỡng hệ thống thiết bị. 2. Kiến thức: - Cơ sở hoá lý quá trình hấp thụ khí flo; - Tiêu chuẩn của nguyên liệu dùng xử lý; - Tiêu chuẩn của sản phẩm thu hồi; 19
- - Các phương pháp đánh giá các tiêu chuẩn của nguyên liệu và sản phẩm; - Cấu tạo, nguyên lý làm việc, các chỉ số kỹ thuật của các thiết bị trong công đoạn sản xuất; - Quy trình khởi động, vận hành và dừng của các thiết bị trong công đoạn sản xuất; - Phương pháp kiểm tra và cách thức đánh giá các tiêu chuẩn của khí flo và sản phẩm được thu hồi; - Những nguyên nhân gây sự cố và phương pháp giải quyết sự cố. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ tay công nghệ; - Thiết bị băng tải; - Thiết bị sấy, nghiền; - Hệ thống xyclon; - Bể trung hoà, tháp hấp thụ. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Khởi động, vận hành, dừng và Giám sát thao tác thực hiện, kiểm tra các bảo dưỡng hệ thống thiết bị thông số kỹ thuật trên các dụng cụ và thiết bị đúng quy trình công nghệ đo, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định trong quy trình công nghệ Xử lý sự cố Theo dõi quá trình thực hiện, kiểm tra các thông số kỹ thuật trên các dụng cụ và thiết bị đo, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định trong quy trình công nghệ Thành phần và tính chất vật lý Quan sát, sử dụng các dụng cụ và thiết bị đo của sản phẩm Na2SiF6 để kiểm tra, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn kỹ thuật Sự an toàn cho người, dụng Theo dõi quá trình thực hiện và đối chiếu với cụ và thiết bị các tiêu chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động 20
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: AN TOÀN LAO ĐỘNG, PHÒNG CHỐNG CHÁY, NỔ VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG MÃ SỐ CÔNG VIỆC: A7 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Thực hiện an toàn trong sản xuất, phòng chống được cháy nổ và vệ sinh sạch sẽ thiết bị, môi trường ở khu vực làm việc. Gồm các công việc: - Phòng chống các chất độc hại trong sản xuất; - Thực hiện an toàn khi vận hành các thiết bị hoá chất; - Phòng chống ồn và chấn động trong sản xuất; - An toàn khi sử dụng điện; - Thực hiện chiếu sáng trong sản xuất ; - Phòng chống cháy, nổ; - Vệ sinh môi trường làm việc. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Sử dụng thường xuyên các dụng cụ và thiết bị bảo hộ để phòng chống các chất độc hại như: bụi quặng apatit, axit H2SO4 và khí flo; - Vận hành các thiết bị làm việc trong môi trường có chứa bụi quặng apatit, axit và khí flo phải đảm bảo an toàn; - Sử dụng các dụng cụ và thiết bị bảo hộ để phòng chống ồn và chấn động trong sản xuất; - Phải an toàn khi sử dụng điện, không tiếp xúc với điện khi bị hở d ây - Sử dụng các nguồn điện đúng quy định ; - Ánh sáng đủ và đúng loại ở các vị trí làm việc; - Đề phòng được các hiện tượng cháy và nổ trong sản xuất; - Thực hiện đúng quy trình công nghệ ở các vị trí dễ xảy ra cháy, nổ; - Khu vực và môi trường làm việc luôn gọn gàng; III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Phòng chống độc hại trong sản xuất; - Thực hiện an toàn khi vận hành các thiết bị hoá chất; - Phòng chống ồn và chấn động trong sản xuất; - An toàn khi sử dụng điện; - Thực hiện việc chiếu sáng trong sản xuất; - Phòng chống hiện tượng cháy, nổ; - Vệ sinh môi trường làm việc. 2. Kiến thức: - Nguyên tắc an toàn khi sử dụng các nguồn điện; - Tác hại các chất axit, bụi quặng apatit và khí flo; - Quy trình vận hành các thiết bị dễ xảy ra cháy, nổ; 21
- - Biện pháp an toàn khi vận hành các thiết bị dễ xảy ra cháy, nổ; - Quy định an toàn khi làm việc ở các vị trí dễ xảy ra cháy, nổ; - Tác hại tiếng ồn và chấn động; - Tác dụng của các loại ánh sáng; - Những vị trí cần chiếu sáng; - Quy định về vệ sinh môi trường; - Các công việc vệ sinh môi trường. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các dụng cụ và thiết bị bảo hộ: Mặt nạ phòng độc, găng tay, ủng, trang phục bảo hộ. Bình cứu hoả; - Hệ thống điện chiếu sáng; - Quy định về phòng chống cháy, nổ; - Các biển báo nguy hiểm; - Các dụng cụ để vệ sinh môi trường. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá An toàn khi tiếp xúc các chất Theo dõi quá trình thực hiện, kiểm tra trang độc hại trong sản xuất thiết bị bảo hộ lao động, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định về an toàn và bảo hộ lao động An toàn khi vận hành các Theo dõi quá trình thực hiện, kiểm tra trang thiết bị hoá chất thiết bị bảo hộ lao động, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định về an toàn và bảo hộ lao động An toàn khi vận hành các Theo dõi quá trình thực hiện, kiểm tra trang thiết bị dễ gây cháy, nổ thiết bị bảo hộ lao động, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định về an toàn và bảo hộ lao động Phòng chống cháy, nổ Theo dõi quá trình thực hiện, kiểm tra trang thiết bị bảo hộ lao động, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định về an toàn và bảo hộ lao động An toàn khi sử dụng điện Theo dõi quá trình thực hiện, kiểm tra trang thiết bị bảo hộ lao động, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định về an toàn và bảo hộ lao động Vệ sinh thiết bị và môi Theo dõi quá trình thực hiện, sau đó đối chiếu trường làm việc với các tiêu chuẩn quy định về vệ sinh công nghiệp 22
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: CHUẨN BỊ NGUYÊN LIỆU MÃ SỐ CÔNG VIỆC: B1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Gia công quặng apatit để đạt độ ẩm và kích thước hạt quặng apatit theo quy định trước khi đưa vào phản ứng, để sản xuất supe lân kép. Gồm các công việc: - Kiểm tra hệ thống thiết bị và nguyên liệu; - Khởi động hệ thống thiết bị; - Thực hiện quá trình sấy quặng apatit; - Thực hiện quá trình nghiền quặng apatit; - Thu hồi bột quặng apatit sản phẩm; - Kiểm tra nguyên liệu sau gia công; - Xử lý sự cố; - Dừng hệ thống thiết bị; - Bảo dưỡng hệ thống thiết bị. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra các thiết bị trong hệ thống đúng quy trình công nghệ; - Nguyên liệu phải đảm bảo hàm lượng P2O5; - Các thiết bị trong hệ thống làm việc ổn định và an toàn; - Quặng apatit sau sấy có nhiệt độ và độ ẩm đúng theo quy định; - Quặng apatit sau nghiền sơ bộ và nghiền mịn có kích thước đúng theo quy định 0,15 – 0,75 mm; - Hệ thống thu hồi bột quặng làm việc ổn định, hiệu suất, năng suất cao; - Khắc phục các sự cố để các thiết bị làm việc bình thường; - Dừng hệ thống thiết bị đúng quy trình công nghệ và an toàn; - Bảo dưỡng các thiết bị đúng quy trình công nghệ và đúng thời gian quy định; - Tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn cho người, máy móc, thiết bị và vệ sinh môi trường trong quá trình sản xuất. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Kiểm tra hệ thống thiết bị và nguyên liệu; - Khởi động hệ thống thiết bị; - Thực hiện quá trình sấy quặng apatit; - Thực hiện quá trình nghiền quặng apatit; - Thu hồi bột quặng apatit sản phẩm; - Kiểm tra nguyên liệu sau gia công; - Xử lý sự cố; - Dừng hệ thống thiết bị; - Bảo dưỡng hệ thống thiết bị. 23
- 2. Kiến thức: - Cơ sở hoá lý quá trình sản xuất supe lân kép; - Tiêu chuẩn của bột quặng về kích thước và độ ẩm; - Các phương pháp đánh giá các tiêu chuẩn của bột quặng; - Cấu tạo, nguyên lý làm việc, các chỉ số kỹ thuật của máy và các thiết bị trong công đoạn; - Quy trình sấy, nghiền và thu hồi bột quặng; - Quy định kiểm tra sản phẩm bột quặng; - Quy trình dừng và bảo dưỡng hệ thống thiết bị; - Những nguyên nhân gây sự cố và các biện pháp xử lý sự cố. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ tay công nghệ; - Quặng apatit; - Các thiết bị: băng tải, cầu trục, lò đốt than, máy sấy, máy đập, máy nghiền, hệ thống xyclon, quạt hút và quạt đẩy; - Sàng phân ly, boong ke chứa quặng; - Thiết bị kiểm tra kích thước; - Thiết bị kiểm tra độ ẩm hạt quặng. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Kích thước và độ ẩm của bột Phân tích để xác định độ ẩm, sàng để xác quặng đúng theo quy định định kích thước, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn của bột quặng Khởi động, vận hành, dừng và Giám sát thao tác thực hiện, kiểm tra các bảo dưỡng hệ thống thiết bị thông số kỹ thuật trên các dụng cụ và thiết đúng quy trình công nghệ bị đo, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định trong quy trình công nghệ Theo dõi quá trình thực hiện, kiểm tra các thông s k thu trên các d g c và thi t Xử lý sự cố ố ỹ ật ụn ụ ế bị đo, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định trong quy trình công nghệ Sự an toàn cho người, dụng cụ Theo dõi quá trình thực hiện, sau đó đối và thiết bị chiếu với các tiêu chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động 24
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: THU HỒI BỤI VÀ RỬA KHÍ MÃ SỐ CÔNG VIỆC: B2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Thu hồi bụi quặng trong khí thải của công đoạn chuẩn bị nguyên liệu để tái sản xuất và tách bụi trước khi phóng không, để đảm bảo vệ sinh môi trường. Gồm các công việc: - Kiểm tra hệ thống thiết bị và nguyên liệu; - Khởi động hệ thống thiết bị; - Thực hiện quá trình thu hồi bụi và rửa khí; - Xử lý sự cố; - Dừng hệ thống thiết bị; - Bảo dưỡng hệ thống thiết bị. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra nguyên liệu, các thiết bị trong hệ thống đúng quy trình công nghệ; - Các thiết bị trong hệ thống làm việc ổn định và an toàn; - Khí phóng không có hàm lượng bụi nhỏ hơn hoặc bằng hàm lượng bụi cho phép; - Khắc phục các sự cố để hệ thống hoạt động bình thường; - Dừng hệ thống đúng trình tự và an toàn; - Bảo dưỡng các thiết bị đúng quy trình công nghệ, đúng thời gian quy định; - Tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn cho người, máy móc, thiết bị và vệ sinh môi trường trong quá trình sản xuất. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Kiểm tra hệ thống thiết bị và nguyên liệu; - Khởi động hệ thống thiết bị; - Thực hiện quá trình thu hồi bụi và rửa khí; - Xử lý sự cố; - Dừng hệ thống thiết bị; - Bảo dưỡng hệ thống thiết bị. 2. Kiến thức: - Cơ sở hoá lý quá trình sản xuất supe lân kép; - Quy trình kiểm tra hệ thống thiết bị; - Quy trình khởi động hệ thống thiết bị; - Quy trình thu hồi bụi và rửa khí; - Các sự cố thường gặp và cách khắc phục; - Quy trình dừng hệ thống thiết bị; - Thời gian, quy trình bảo dưỡng hệ thống thiết bị. 25
- IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Tổ hợp xyclôn, tháp rửa kiểu sủi bọt, quạt hút, băng tải tuần ho àn và các thiết bị cần thiết khác; - Hệ thống van, các thiết bị điện; - Các dụng cụ, vật tư cần thiết để bảo dưỡng; V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Sử dụng thiết bị đo để kiểm tra hàm lượng Hàm lượng bụi trong khí phóng bụi trong khí phóng không, sau đó đối không nhỏ hơn hoặc bằng hàm chiếu với các tiêu chuẩn kỹ thuật đã được lượng bụi cho phép quy định Khởi động, vận hành, dừng và Giám sát thao tác thực hiện, kiểm tra các bảo dưỡng hệ thống đúng quy thông số kỹ thuật trên các dụng cụ và thiết trình công nghệ bị đo, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định trong quy trình công nghệ Theo dõi quá trình thực hiện, kiểm tra các thông s k thu trên các d g c và thi t Xử lý sự cố ố ỹ ật ụn ụ ế bị đo, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định trong quy trình công nghệ Theo dõi quá trình thực hiện, sau đó đối Sự an toàn cho người, thiết bị và chiếu với các tiêu chuẩn quy định về an dụng cụ toàn và bảo hộ lao động 26
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: ĐIỀU CHẾ SUPE LÂN KÉP MÃ SỐ CÔNG VIỆC: B3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Thực hiện phản ứng giữa quặng apatit và axit H3PO4 để sản xuất bán sản phẩm supe lân kép. Gồm các công việc: - Kiểm tra hệ thống thiết bị và nguyên liệu; - Khởi động hệ thống thiết bị; - Định lượng bột quặng apatít và axit H3PO4; - Điều chế supe lân kép; - Kiểm tra bán sản phẩm; - Xử lý sự cố; - Dừng hệ thống thiết bị; - Bảo dưỡng hệ thống thiết bị. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra các chỉ số kỹ thuật của nguyên liệu, máy, thiết bị phải đầy đủ, cẩn thận và chính xác; - Thực hiện quy trình khởi động, vận hành, dừng hệ thống thiết bị đúng quy trình công nghệ và đảm bảo an toàn; - Định lượng đúng các thành phần apatit và H3PO4; - Hiệu suất phân huỷ quặng phải đạt đúng theo quy định; - Bán sản phẩm là supe lân tươi phải đạt tiêu chuẩn về: độ ẩm, hàm lượng P2O5 hữu hiệu; - Xác định chính xác chất lượng của bán sản phẩm; - Khắc phục các sự cố để hệ thống hoạt động bình thường; - Bảo dưỡng hệ thống đúng quy trình công nghệ; - Tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn cho người, máy móc, thiết bị và vệ sinh môi trường trong quá trình sản xuất. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Kiểm tra hệ thống thiết bị và nguyên liệu; - Khởi động hệ thống thiết bị; - Định lượng bột quặng apatít và axit H3PO4; - Điều chế supe lân đơn; - Kiểm tra bán sản phẩm; - Xử lý sự cố; - Dừng hệ thống thiết bị; - Bảo dưỡng hệ thống thiết bị. 27
- 2. Kiến thức: - Cơ sở hoá lý quá trình sản xuất supe lân kép; - Tiêu chuẩn của nguyên liệu bột quặng và axit. - Các phương pháp đánh giá các tiêu chuẩn của nguyên liệu; - Cấu tạo, nguyên lý làm việc, các chỉ số kỹ thuật của các thiết bị trong công đoạn; - Quy trình khởi động, vận hành và dừng của các thiết bị trong hệ thống; - Phương pháp kiểm tra và cách thức đánh giá các tiêu chuẩn của sản phẩm supe lân tươi như: Độ ẩm, hàm lượng P2O5 hữu hiệu; - Những nguyên nhân gây sự cố và các biện pháp xử lý sự cố. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ tay công nghệ; - Bột quặng có độ ẩm và kích thước quy định; - Axit H3PO4 có nồng độ theo quy định - Thiết bị pha loãng axit, thùng trộn; - Phòng hoá thành. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Định lượng đúng nguyên liệu cho Sử dụng dụng cụ đo kiểm tra thành phần điều chế supe lân đơn nguyên liệu, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn kỹ thuật Thành phần và tính chất vật lý Sử dụng các dụng cụ và thiết bị đo để của supe lân tươi đúng tiêu chuẩn kiểm tra độ độ ẩm và thành phần của quy định supe lân tươi, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn kỹ thuật Khởi động, vận hành, dừng và Giám sát thao tác thực hiện, kiểm tra các bảo dưỡng hệ thống thiết bị đúng thông số kỹ thuật trên các dụng cụ và quy trình công nghệ thiết bị đo, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định trong quy trình công nghệ Theo dõi quá trình thực hiện, kiểm tra các thông số kỹ thuật trên các dụng cụ và Xử lý sự cố thiết bị đo, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định trong quy trình công nghệ Sự an toàn cho người, dụng cụ và Theo dõi quá trình thực hiện, sau đó đối thiết bị chiếu với các tiêu chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động 28
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: Ủ, ĐẢO TRỘN VÀ TRUNG HOÀ MÃ SỐ CÔNG VIỆC: B4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Thực hiện quá trình ủ, đảo trộn và trung hoà supe lân tươi để đạt tiêu chuẩn về độ ẩm và hàm lượng P2O5 hữu hiệu. Gồm các công việc: - Kiểm tra hệ thống thiết bị và nguyên liệu; - Khởi động hệ thống thiết bị; - Thực hiện quá trình ủ, đảo trộn và trung hoà; - Kiểm tra sản phẩm; - Xử lý sự cố; - Dừng hệ thống thiết bị; - Bảo dưỡng hệ thống thiết bị. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra các chỉ số kỹ thuật của nguyên liệu, máy, thiết bị cẩn thận, chính xác và đúng quy trình công nghệ; - Ủ, đảo trộn và trung hoà supe lân tươi đúng quy tr ình công nghệ; - Thực hiện quá trình khởi động, vận hành và dừng hệ thống thiết bị đúng quy trình công nghệ và an toàn; - Hiệu suất phân huỷ quặng phải đạt đúng theo quy định; - Sản phẩm supe lân phải đạt tiêu chuẩn về: độ ẩm, hàm lượng P2O5 hữu hiệu 30-36 %; - Xử lý các sự cố phải kịp thời, chính xác và hiệu quả; - Bảo dưỡng hệ thống đúng theo quy định; - Tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn cho người, máy móc, thiết bị và vệ sinh môi trường trong quá trình sản xuất. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Kiểm tra hệ thống thiết bị và nguyên liệu ; - Khởi động hệ thống thiết bị; - Thực hiện quá trình ủ, đảo trộn và trung hoà; - Kiểm tra sản phẩm; - Xử lý sự cố; - Dừng hệ thống thiết bị; - Bảo dưỡng hệ thống thiết bị. 2. Kiến thức: - Cơ sở hoá lý quá trình sản xuất supe lân kép; - Tiêu chuẩn của supe lân tươi, nguyên liệu trung hoà và sản phẩm supe lân đơn. - Cấu tạo, nguyên lý làm việc, các chỉ số kỹ thuật của các thiết bị trong 29
- công đoạn sản xuất; - Quy trình khởi động, vận hành và dừng của các thiết bị trong hệ thống; - Quy trình ủ, đảo trộn và trung hoà; - Phương pháp kiểm tra và cách thức đánh giá các tiêu chuẩn của sản phẩm; - Những nguyên nhân gây sự cố và các biện pháp xử lý sự cố. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ tay công nghệ; - Bột quặng có độ ẩm và kích quy định; - Supe lân tươi; - Các thiết bị: băng tải, cầu trục, kho chứa; - Máy đánh tung. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Khởi động, vận hành, dừng và Giám sát thao tác thực hiện, kiểm tra các bảo dưỡng hệ thống thiết bị thông số kỹ thuật trên các dụng cụ và thiết đúng quy trình công nghệ bị đo, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định trong quy trình công nghệ Theo dõi quá trình thực hiện, kiểm tra các thông s k thu trên các d g c và thi t Xử lý sự cố ố ỹ ật ụn ụ ế bị đo, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định trong quy trình công nghệ Thành phần và tính chất vật lý Sử dụng các dụng cụ và thiết bị đo để của supe lân tươi kiểm tra độ độ ẩm và thành phần của supe lân tươi, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn kỹ thuật Sự an toàn cho người, dụng cụ Theo dõi quá trình thực hiện, sau đó đối và thiết bị chiếu với các tiêu chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động 30
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: ĐÓNG BAO VÀ BẢO QUẢN SẢN PHẨM MÃ SỐ CÔNG VIỆC: B5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Sản phẩm super lân kép được đóng bao, nhập kho và được bảo quản đúng quy định. Gồm các công việc: - Kiểm tra hệ thống thiết bị và nguyên liệu; - Khởi động các thiết bị; - Kiểm tra các tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm; - Đóng bao sản phẩm; - Nhập kho và bảo quản sản phẩm; - Xử lý sự cố; - Dừng hệ thống thiết bị; - Bảo dưỡng hệ thống thiết bị. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra các chỉ số kỹ thuật của nguyên liệu và các thiết bị cẩn thận, chính xác và đúng quy trình công nghệ; - Xác định chính xác thành phần và độ ẩm của sản phẩm; - Vận hành thiết bị định lượng và đóng bao chính xác v ề lượng, bao sản phẩm phải kín để tránh sản phẩm hút ẩm, đúng quy định về mẫu m ã và đạt năng suất cao; - Nhập kho đúng chỗ và đúng quy định. Sản phẩm để nơi khô ráo, râm mát có độ ẩm không khí thấp; - Xác định đúng các sự cố và xử lý được các sự cố để các thiết bị làm việc bình thường; - Dừng và bảo dưỡng các dụng cụ và thiết bị đúng theo quy trình công nghệ; - Tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn cho người, máy móc, thiết bị và vệ sinh môi trường trong quá trình sản xuất. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Kiểm tra hệ thống thiết bị và nguyên liệu; - Khởi động hệ thống thiết bị; - Kiểm tra các tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm; - Vận hành thành thạo thiết bị định lượng và đóng bao; - Nhập kho đúng chỗ và đúng quy định; - Xử lý các sự cố; - Dừng và bảo dưỡng hệ thống thiết bị. 31
- 2. Kiến thức: - Quy trình kiểm tra các tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm; - Cấu tạo, nguyên lý làm việc của thiết bị định lượng và đóng bao; - Quy trình khởi động và vận hành thiết bị định lượng và đóng bao; - Quy định nhập kho và bảo quản sản phẩm; - Biện pháp khắc phục các sự cố; - Quy trình dừng và bảo dưỡng các thiết bị, dụng cụ. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ tay công nghệ; - Phân supe lân kép; - Thiết bị định lượng và đóng bao; - Bao gói; - Kho chứa. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Kiểm tra các tiêu chuẩn kỹ Phân tích để xác định các thành phần và độ thuật của sản phẩm ẩm của sản phẩm Bao sản phẩm phải kín, đủ Kiểm tra độ kín của bao. Kiểm tra khối lượng và đúng mẫu mã lượng của bao và mẫu mã của bao sản phẩm. Vận hành thiết bị định lượng và Giám sát thao tác thực hiện, kiểm tra các đóng bao đúng quy trình công thông số kỹ thuật trên các dụng cụ và thiết nghệ bị đo, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định trong quy trình công nghệ Kiểm tra bao sản phẩm trong Quan sát vị trí để bao sản phẩm kho Theo dõi quá trình thực hiện, kiểm tra các Xử lý sự cố thông số kỹ thuật trên các dụng cụ và thiết bị đo, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định trong quy trình công nghệ Dừng và bảo dưỡng các dụng Giám sát thao tác thực hiện, kiểm tra các cụ, thiết bị đúng theo quy trình thông số kỹ thuật trên các dụng cụ và thiết công nghệ bị đo, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định trong quy trình công nghệ Sự an toàn cho người, thiết bị Theo dõi quá trình thực hiện, sau đó đối và dụng cụ chiếu với các tiêu chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động 32
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: XỬ LÝ KHÍ FLO MÃ SỐ CÔNG VIỆC: B6 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Xử lý khí flo ra khỏi thùng hóa thành để sản xuất Na2SiF6 và đảm bảo vệ sinh môi trường. Gồm các công việc: - Kiểm tra hệ thống thiết bị và nguyên liệu; - Khởi động các thiết bị; - Thực hiện quá trình hấp thụ khí flo; - Sản xuất Na2SiF6; - Kiểm tra chất lượng sản phẩm Na2SiF6; - Xử lý sự cố; - Dừng hệ thống thiết bị; - Bảo dưỡng hệ thống thiết bị. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra các chỉ số kỹ thuật của nguyên liệu, các thiết bị cẩn thận và chính xác đúng quy trình công nghệ ; - Thực hiện quá trình khởi động, vận hành và dừng hệ thống thiết bị đúng quy trình công nghệ và an toàn; - Hiệu suất xử lý khí flo cao, đảm bảo môi tr ường; - Sản phẩm Na2SiF6 phải đủ tiêu chuẩn: màu sắc, độ ẩm và hàm lượng; - Xử lý các sự cố phải kịp thời, chính xác và hiệu quả. - Hàm lượng Flo trong khí thải đúng theo quy định; - Bảo dưỡng hệ thống đúng quy trình công nghệ; - Tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn cho người, máy móc, thiết bị và vệ sinh môi trường trong quá trình sản xuất. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Kiểm tra hệ thống thiết bị và nguyên liệu; - Khởi động các thiết bị; - Thực hiện quá trình hấp thụ khí flo; - Sản xuất Na2SiF6; - Kiểm trachất lượng sản phẩm Na2SiF6; - Xử lý sự cố; - Dừng hệ thống thiết bị; - Bảo dưỡng hệ thống thiết bị. 2. Kiến thức: - Cơ sở hoá lý quá trình hấp thụ khí flo; - Tiêu chuẩn của nguyên liệu dùng xử lý; - Tiêu chuẩn của sản phẩm thu hồi. 33
- - Các phương pháp đánh giá các tiêu chuẩn của nguyên liệu và sản phẩm; - Cấu tạo, nguyên lý làm việc, các chỉ số kỹ thuật của các thiết bị trong công đoạn sản xuất; - Quy trình khởi động, vận hành và dừng của các thiết bị trong công đoạn sản xuất; - Phương pháp kiểm tra và cách thức đánh giá các tiêu chuẩn của khí flo và sản phẩm được thu hồi; - Những nguyên nhân gây sự cố và phương pháp giải quyết sự cố. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ tay công nghệ; - Thiết bị băng tải,; - Thiết bị sấy, nghiền; - Hệ thống xyclon; - Bể trung hoà, tháp hấp thụ. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Thành phần và tính chất vật lý Quan sát, sử dụng các dụng cụ và thiết bị đo của sản phẩm Na2SiF6 để kiểm tra độ ẩm và thành phần của sản phẩm, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn kỹ thuật Khởi động, vận hành, dừng và Giám sát thao tác thực hiện, kiểm tra các bảo dưỡng hệ thống thiết bị thông số kỹ thuật trên các dụng cụ và thiết bị đúng quy trình công nghệ đo, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định trong quy trình công nghệ Theo dõi quá trình thực hiện, kiểm tra các thông s k thu trên các d g c và thi b Xử lý sự cố ố ỹ ật ụn ụ ết ị đo, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định trong quy trình công nghệ Sự an toàn cho người, dụng Theo dõi quá trình thực hiện, sau đó đối cụ và thiết bị chiếu với các tiêu chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động 34
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: AN TOÀN LAO ĐỘNG, PHÒNG CHỐNG CHÁY, NỔ VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG MÃ SỐ CÔNG VIỆC: B7 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Thực hiện an toàn trong sản xuất, phòng chống được cháy nổ và vệ sinh sạch sẽ thiết bị, môi trường ở khu vực làm việc. Gồm các công việc: - Phòng chống các chất độc hại trong sản xuất; - Thực hiện an toàn khi vận hành các thiết bị hoá chất; - Phòng chống ồn và chấn động trong sản xuất; - An toàn khi sử dụng điện; - Thực hiện chiếu sáng trong sản xuất ; - Phòng chống cháy, nổ; - Vệ sinh môi trường làm việc. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Sử dụng thường xuyên các dụng cụ và thiết bị bảo hộ để phòng chống các chất độc hại như: bụi quặng apatit, axit H3PO4 và khí flo; - Vận hành các thiết bị làm việc trong môi trường có chứa bụi quặng apatit, axit và khí flo phải đảm bảo an toàn; - Sử dụng các dụng cụ và thiết bị bảo hộ để phòng chống ồn và chấn động trong sản xuất; - Phải an toàn khi sử dụng điện, không tiếp xúc với điện khi bị hở dây - Sử dụng các nguồn điện đúng quy định ; - Ánh sáng đủ và đúng loại ở các vị trí làm việc; - Đề phòng được các hiện tượng cháy và nổ trong sản xuất; - Thực hiện đúng quy trình công nghệ ở các vị trí dễ xảy ra cháy, nổ ; - Khu vực và môi trường làm việc luôn gọn gàng. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Phòng chống độc hại trong sản xuất; - Thực hiện an toàn khi vận hành các thiết bị hoá chất; - Phòng chống ồn và chấn động trong sản xuất; - An toàn khi sử dụng điện; - Thực hiện việc chiếu sáng trong sản xuất; - Phòng chống hiện tượng cháy, nổ; - Vệ sinh môi trường làm việc. 2. Kiến thức: - Nguyên tắc an toàn khi sử dụng các nguồn điện; - Tác hại các chất axit, bụi quặng apatit và khí flo; - Quy trình vận hành các thiết bị dễ xảy ra cháy, nổ; 35
- - Biện pháp an toàn khi vận hành các thiết bị dễ xảy ra cháy, nổ; - Quy định an toàn khi làm việc ở các vị trí dễ xảy ra cháy, nổ; - Tác hại tiếng ồn và chấn động; - Tác dụng của các loại ánh sáng; - Những vị trí cần chiếu sáng; - Quy định về vệ sinh môi trường; - Các công việc vệ sinh môi trường. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các dụng cụ và thiết bị bảo hộ: Mặt nạ phòng độc, găng tay, ủng, trang phục bảo hộ. Bình cứu hoả; - Hệ thống điện chiếu sáng; - Quy định về phòng chống cháy nổ; - Các biển báo nguy hiểm; - Các dụng cụ để vệ sinh môi trường. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá An toàn khi tiếp xúc các Theo dõi quá trình thực hiện và kiểm tra trang chất độc hại trong sản xuất thiết bị bảo hộ lao động, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn đã được quy định về an toàn và bảo hộ lao động An toàn khi vận hành các Theo dõi quá trình thực hiện và kiểm tra trang thiết bị hoá chất thiết bị bảo hộ lao động, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn đã được quy định về an toàn và bảo hộ lao động An toàn khi vận hành các Theo dõi quá trình thực hiện và kiểm tra trang thiết bị dễ gây cháy, nổ thiết bị bảo hộ lao động, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn đã được quy định về an toàn và bảo hộ lao động Phòng chống cháy, nổ Theo dõi quá trình thực hiện và kiểm tra trang thiết bị bảo hộ lao động, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn đã được quy định về an toàn và bảo hộ lao động An toàn khi sử dụng điện Theo dõi quá trình thực hiện và kiểm tra trang thiết bị bảo hộ lao động, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn đã được quy định về an toàn và bảo hộ lao động Vệ sinh thiết bị và môi Theo dõi quá trình thực hiện và kiểm tra trang trường làm việc thiết bị bảo hộ lao động, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn đã được quy định về an toàn và bảo hộ lao động 36
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: CHUẨN BỊ NGUYÊN LIỆU MÃ SỐ CÔNG VIỆC: C1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Nguyên liệu, nhiện liệu và chất trợ dung được gia công để đạt các tiêu chuẩn kỹ thuật về kích thước và tỷ lệ thành phần trước khi đưa vào lò nung. Gồm các công việc: - Kiểm tra hệ thống thiết bị và nguyên liệu; - Khởi động hệ thống thiết bị; - Thực hiện quá trình chuẩn bị nguyên liệu; - Xử lý sự cố; - Dừng hệ thống thiết bị; - Bảo dưỡng hệ thống thiết bị. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Nguyên liệu, nhiên liệu, chất trợ dung, máy và thiết bị phải đúng các chỉ tiêu kỹ thuật; - Thực hiện quá trình khởi động, vận hành và dừng hệ thống thiết bị đúng quy trình công nghệ và an toàn; - Các sản phẩm thu hồi phải đạt hiệu suất cao và đạt các tiêu chuẩn theo quy định về kích thước; - Xử lý các sự cố phải kịp thời, chính xác và hiệu quả; - Bảo dưỡng hệ thống đúng theo quy trình công nghệ; - Tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn cho người, máy móc, thiết bị và vệ sinh môi trường trong quá trình sản xuất. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Kiểm tra hệ thống thiết bị và nguyên liệu; - Khởi động hệ thống thiết bị; - Thực hiện quá trình chuẩn bị nguyên liệu; - Xử lý sự cố; - Dừng hệ thống thiết bị; - Bảo dưỡng hệ thốngthiết bị. 2. Kiến thức: - Cơ sở hoá lý quá trinh sản xuất phân lân nung chảy; - Tiêu chuẩn của nguyên liệu, nhiên liệu, trợ dung và sản phẩm thu hồi. - Cấu tạo, nguyên lý làm việc, các chỉ số kỹ thuật của máy, thiết bị trong công đoạn; - Quy trình khởi động, vận hành, dừng và bảo dưỡng của các thiết bị trong hệ thống; - Phương pháp kiểm tra và cách thức đánh giá các tiêu chuẩn của quặng, chất trợ dung và nhiên liệu; 37
- - Những nguyên nhân gây sự cố và các biện pháp giải quyết sự cố. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ tay công nghệ; - Nguyên liệu, chất trợ dung và nhiên liệu đạt các tiêu chuẩn về độ ẩm, hàm lượng P2O5, CaO, MgO, SiO2 và kích thước hạt; - Thiết bị băng tải, cầu trục; - Thiết bị đập, nghiền. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Độ ẩm và kích thước của Quan sát, sử dụng các dụng cụ và thiết bị nguyên, nhiên liệu đúng theo để kiểm tra độ ẩm và kích thước, sau đó quy định đối chiếu với các tiêu chuẩn kỹ thuật Khởi động, vận hành, dừng và Giám sát thao tác thực hiện, kiểm tra các bảo dưỡng hệ thống thiết bị thông số kỹ thuật trên các dụng cụ và thiết đúng quy trình công nghệ bị đo, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định trong quy trình công nghệ Theo dõi quá trình thực hiện, kiểm tra các thông s k thu trên các d g c và thi t Xử lý sự cố ố ỹ ật ụn ụ ế bị đo, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định trong quy trình công nghệ Sự an toàn cho người, dụng cụ Theo dõi quá trình thực hiện, sau đó đối và thiết bị chiếu với các tiêu chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động 38
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: PHỐI LIỆU MÃ SỐ CÔNG VIỆC: C2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Nguyên liệu, nhiện liệu và chất trợ dung đạt các tiêu chuẩn về kích thước và tỷ lệ thành phần được trộn lẫn đồng đều trước khi đưa vào lò nung. Gồm các công việc: - Kiểm tra hệ thống thiết bị và nguyên liệu; - Khởi động hệ thống thiết bị; - Thực hiện quá trình phối liệu; - Xử lý sự cố; - Dừng hệ thống thiết bị; - Bảo dưỡng hệ thống thiết bị. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra các chỉ số kỹ thuật của nguyên liệu, nhiên liệu, chất trợ dung, các thiết bị cẩn thận, chính xác và đúng quy trình công nghệ; - Thực hiện đúng quy trình định lượng thành phần phối liệu; - Tỷ lệ các thành phần trong phối liệu phải đúng theo tiêu chuẩn quy định; - Thực hiện quy trình khởi động, vận hành, dừng phải đúng quy trình công nghệ và an toàn; - Xử lý các sự cố phải kịp thời, chính xác và hiệu quả; - Bảo dưỡng hệ thống thiết bị đúng theo quy trình công nghệ; - Tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn cho người, máy móc, thiết bị và vệ sinh môi trường trong quá trình sản xuất. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Kiểm tra hệ thống thiết bị và nguyên liệu; - Khởi động hệ thống thiết bị; - Thực hiện quá trình phối liệu; - Xử lý sự cố; - Dừng hệ thống thiết bị; - Bảo dưỡng hệ thống thiết bị. 2. Kiến thức: - Cơ sở hoá lý quá trinh sản xuất phân lân nung chảy; - Tiêu chuẩn của nguyên liệu, nhiên liệu, chất trợ dung; - Cách tính toán xây dựng đơn phối liệu; - Các phương pháp đánh giá các tiêu chuẩn của nguyên liệu, nhiên liệu, chất trợ dung - Quy trình định lượng nguyên liệu; - Cấu tạo, nguyên lý làm việc, các chỉ số kỹ thuật của các thiết bị 39
- trong hệ thống; - Quy trình khởi động, vận hành, dừng và bảo dưỡng các thiết bị; - Phương pháp kiểm tra và cách thức đánh giá các tiêu chuẩn của quặng, chất trợ dung và nhiên liệu; - Nguyên nhân gây sự cố và biện pháp giải quyết sự cố. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Quặng apatit, chất trợ dung, nhiên liệu đạt các tiêu chuẩn về: độ ẩm, hàm lượng P2O5, CaO, MgO, SiO2 và kích thước hạt; - Thiết bị băng tải; - Cân định lượng; - Thùng chứa, gầu nâng. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Phối liệu đúng các thành phần Kiểm tra trên cân định lượng và giám sát thao tác thực hiện Xác định chất lượng của nguyên, Sử dụng dụng cụ đo để kiểm tra, sau đó nhiên liệu, chất trợ dung và tính đối chiếu với các tiêu chuẩn kỹ thuật được phối liệu. Khởi động, vận hành, dừng và bảo Giám sát thao tác thực hiện, kiểm tra dưỡng hệ thống thiết bị đúng quy các thông số kỹ thuật trên các dụng cụ trình công nghệ và thiết bị đo, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định trong quy trình công nghệ Theo dõi quá trình thực hiện, kiểm tra các thông số kỹ thuật trên các dụng cụ Xử lý sự cố và thiết bị đo, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định trong quy trình công nghệ Sự an toàn cho người, dụng cụ và Theo dõi quá trình thực hiện, sau đó đối thiết bị chiếu với các tiêu chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động 40
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: NUNG LUYỆN, LÀM LẠNH MÃ SỐ CÔNG VIỆC: C3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Nung nóng chảy phối liệu và làm lạnh khối nóng chảy bằng nước cao áp để thu được bán sản phẩm phân lân nung chảy. Gồm các công việc: - Kiểm tra hệ thống thiết bị và nguyên liệu; - Khởi động hệ thống thiết bị; - Thực hiện quá trình nung luyện; - Thực hiện quá trình làm lạnh; - Xử lý sự cố; - Dừng hệ thống thiết bị; - Bảo dưỡng hệ thống thiết bị. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra nguyên liệu, các chỉ số kỹ thuật các thiết bị cẩn thận, chính xác và đúng quy trình công nghệ; - Thực hiện quy trình khởi động chạy, dừng lò nung đúng quy trình công nghệ và đảm bảo an toàn; - Nhiệt độ ở các khu vực của lò cao đúng theo quy định; - Tạo ra khối nóng chảy quá nhiệt ở cửa lò; - Phối liệu nóng chảy ra khỏi cửa lò bị làm lạnh đột ngột bằng nước cao áp; - Nước cao áp có áp suất đúng theo quy định; - Xử lý các sự cố phải kịp thời, chính xác và hiệu quả; - Bảo dưỡng hệ thống thiết bị đúng theo quy trình công nghệ; - Tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn cho người, máy móc, thiết bị và vệ sinh môi trường trong quá trình sản xuất. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Kiểm tra hệ thống thiết bị và nguyên liệu; - Khởi động hệ thống thiết bị; - Thực hiện quá trình nung luyện; - Thực hiện quá trình làm lạnh; - Xử lý sự cố; - Dừng hệ thống thiết bị; - Bảo dưỡng hệ thống thiết bị. 2. Kiến thức: - Cơ sở hoá lý quá trinh sản xuất phân lân nung chảy; - Mục đích của quá trình nung chảy phối liệu, tính chất của bán sản phẩm, các phương pháp nhận biết và đánh giá tiêu chuẩn của phối liệu, 41
- bán sản phẩm; - Cấu tạo, nguyên lý làm việc, các chỉ số kỹ thuật của lò nung, các thiết bị trong công đoạn nung chảy, làm lạnh; - Cấu tạo, nguyên lý làm việc, các chỉ số kỹ thuật của các thiết bị trong hệ thống; - Quy trình khởi động, vận hành, dừng và bảo dưỡng các thiết bị; - Phương pháp kiểm tra và cách thức đánh giá tiêu chuẩn của phối liệu và bán sản phẩm; - Những nguyên nhân gây sự cố và phương pháp giải quyết sự cố. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phối liệu - Thiết bị băng tải, gầu nâng; - Lò nung, boong ke chứa; - Hệ thống cấp nước cao áp; - Bãi chứa. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Khống chế đúng các thông Sử dụng dụng cụ đo để kiểm tra nhiệt độ và áp số kỹ thuật của lò nung suất, giám sát thao tác thực hiện, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn kỹ thuật Khởi động, vận hành, dừng Giám sát thao tác thực hiện, kiểm tra các và bảo dưỡng hệ thống thiết thông số kỹ thuật trên các dụng cụ và thiết bị bị đúng quy trình công nghệ đo, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định trong quy trình công nghệ Theo dõi quá trình thực hiện, kiểm tra các thông s k thu trên các d g c và thi b Xử lý sự cố ố ỹ ật ụn ụ ết ị đo, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định trong quy trình công nghệ Sự an toàn cho người, dụng Theo dõi quá trình thực hiện, sau đó đối chiếu cụ và thiết bị với các tiêu chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động 42
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: CHÉ BIẾN SẢN PHẨM MÃ SỐ CÔNG VIỆC: C4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Bán sản phảm được sấy, nghiền để đạt các tiêu chuẩn kỹ thuật về độ ẩm và kích thước hạt của sản phẩm phân lân nung chảy. Gồm các công việc: - Kiểm tra hệ thống thiết bị và nguyên liệu; - Khởi động hệ thống thiết bị; - Thực hiện quá trình sấy sản phẩm; - Thực hiện quá trình nghiền sản phẩm; - Thu hồi bột sản phẩm; - Kiểm tra sản phẩm sau chế biến; - Xử lý sự cố; - Dừng hệ thống thiết bị; - Bảo dưỡng hệ thống thiết bị. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra nguyên liệu, các chỉ số kỹ thuật các thiết bị cẩn thận, chính xác và đúng quy trình công nghệ; - Các thiết bị trong hệ thống làm việc ổn định và an toàn; - Sản phẩm sau sấy có nhiệt độ và độ ẩm đúng theo quy định; - Sản phẩm sau nghiền sơ bộ và nghiền mịn có kích thước đúng theo quy định 0,15 - 0,75 mm, P2O5 hữu hiệu 16 - 18 %; - Hệ thống thu hồi sản phẩm làm việc ổn định, hiệu suất, năng suất cao; - Khắc phục các sự cố để các thiết bị làm việc bình thường; - Dừng hệ thống thiết bị đúng quy trình công nghệ và an toàn; - Bảo dưỡng các thiết bị đúng quy trình công nghệ và đúng thời gian quy định; - Tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn cho người, máy móc, thiết bị và vệ sinh môi trường trong quá trình sản xuất. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Kiểm tra hệ thống thiết bị và nguyên liệu; - Khởi động hệ thống thiết bị; - Thực hiện quá trình sấy sản phẩm; - Thực hiện quá trình nghiền sản phẩm; - Thu hồi bột quặng sản phẩm; - Kiểm tra sản phẩm sau chế biến; - Xử lý sự cố; - Dừng hệ thống thiết bị; - Bảo dưỡng hệ thống thiết bị. 43
- - Cơ sở hoá lý quá trình sản xuất phân lân nung chảy; - Tiêu chuẩn của sản phẩm về kích thước và độ ẩm; - Các phương pháp đánh giá các tiêu chuẩn của sản phẩm; - Cấu tạo, nguyên lý làm việc, các chỉ số kỹ thuật của máy và các thiết bị trong công đoạn; - Quy trình sấy, nghiền và thu hồi sản phẩm; - Quy định kiểm tra sản phẩm; - Quy trình khởi động, vận hành dừng và bảo dưỡng hệ thống thiết bị; - Những nguyên nhân gây sự cố và các biện pháp xử lý sự cố. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ tay công nghệ; - Sản phẩm phân lân nung chảy; - Các thiết bị: băng tải, cầu trục, lò đốt than, máy sấy, máy đập, máy nghiền, hệ thống xyclon, quạt hút và quạt đẩy; - Sàng phân ly, boong ke chứa sản phẩm; - Thiết bị kiểm tra kích thước; - Thiết bị kiểm tra độ ẩm hạt sản phẩm. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Kích thước và độ ẩm của bột Phân tích để kiểm tra độ ẩm, sàng để kiểm sản phẩm đúng theo quy định tra kích thước, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn của bột quặng Khởi động, vận hành, dừng và Giám sát thao tác thực hiện, kiểm tra các bảo dưỡng hệ thống thiết bị thông số kỹ thuật trên các dụng cụ và thiết đúng quy trình công nghệ bị đo, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định trong quy trình công nghệ Giám sát thao tác thực hiện, kiểm tra các thông s k thu trên các d g c và thi t Xử lý sự cố ố ỹ ật ụn ụ ế bị đo, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định trong quy trình công nghệ Sự an toàn cho người, dụng cụ Theo dõi quá trình thực hiện, sau đó đối và thiết bị chiếu với các tiêu chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động 44
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: ĐÓNG BAO VÀ BẢO QUẢN SẢN PHẨM MÃ SỐ CÔNG VIỆC: C5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Sản phẩm phân lân nung chẩy được đóng bao, nhập kho và được bảo quản đúng theo quy định. Gồm các công việc: - Kiểm tra hệ thống thiết bị và nguyên liệu; - Khởi động các thiết bị; - Kiểm tra các tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm; - Đóng bao sản phẩm; - Nhập kho và bảo quản sản phẩm; - Xử lý sự cố; - Dừng hệ thống thiết bị; - Bảo dưỡng hệ thống thiết bị. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra các chỉ số kỹ thuật của nguyên liệu và các thiết bị cẩn thận, chính xác và đúng quy trình công nghệ; - Thực hiện quá trình khởi động, vận hành và dừng hệ thống thiết bị đúng quy trình công nghệ và an toàn; - Xác định chính xác thành phần và độ ẩm của sản phẩm; - Vận hành thiết bị định lượng và đóng bao chính xác v ề lượng, bao sản phẩm phải kín để tránh sản phẩm hút ẩm, đúng quy định về mẫu m ã và đạt năng suất cao; - Nhập kho đúng chỗ và đúng quy định. Sản phẩm để nơi khô ráo, râm mát có độ ẩm không khí thấp; - Xác định đúng các sự cố và xử lý được các sự cố để các thiết bị làm việc bình thường; - Dừng và bảo dưỡng các dụng cụ và thiết bị đúng theo quy trình công nghệ; - Tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn cho người, máy móc, thiết bị và vệ sinh môi trường trong quá trình sản xuất. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Kiểm tra hệ thống thiết bị và nguyên liệu; - Khởi động hệ thống thiết bị; - Kiểm tra các tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm; - Vận hành thành thạo thiết bị định lượng và đóng bao; - Nhập kho đúng chỗ và đúng quy định; - Xử lý các sự cố; 45
- - Dừng và bảo dưỡng các thiết bị. - Quy trình kiểm tra các tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm; - Cấu tạo, nguyên lý làm việc của thiết bị định lượng và đóng bao; - Quy trình khởi động và vận hành thiết bị định lượng và đóng bao; - Quy định nhập kho và bảo quản sản phẩm; - Biện pháp khắc phục các sự cố; - Quy trình dừng và bảo dưỡng các thiết bị, dụng cụ. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ tay công nghệ; - Phân lân nung chảy; - Thiết bị định lượng và đóng bao; - Bao gói, kho chứa. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Kiểm tra các tiêu chuẩn kỹ thuật Phân tích để xác định các thành phần và của sản phẩm độ ẩm của sản phẩm Bao sản phẩm phải kín, đủ lượng Kiểm tra độ kín của bao. Kiểm tra khối và đúng mẫu mã lượng của bao và mẫu mã của bao sản phẩm. Vận hành thiết bị định lượng và Giám sát thao tác thực hiện, kiểm tra các đóng bao đúng quy trình công thông số kỹ thuật trên các dụng cụ và nghệ thiết bị đo, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định trong quy trình công nghệ Kiểm tra bao sản phẩm trong kho Quan sát vị trí để bao sản phẩm Giám sát thao tác thực hiện, kiểm tra các thông số kỹ thuật trên các dụng cụ và Xử lý sự cố thiết bị đo, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định trong quy trình công nghệ Dừng và bảo dưỡng các thiết bị Giám sát thao tác thực hiện, kiểm tra các đúng theo quy trình công nghệ thông số kỹ thuật trên các dụng cụ và thiết bị đo, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định trong quy trình công nghệ Sự an toàn cho người, thiết bị và Theo dõi quá trình thực hiện, sau đó đối dụng cụ chiếu với các tiêu chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động 46
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: THU HỒI BỤI VÀ RỬA KHÍ MÃ SỐ CÔNG VIỆC: C6 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Thu hồi bụi sản phẩm trong công đoạn chế biến sản phẩm để tái sản xuất và tách bụi trước khi phóng không để đảm bảo vệ sinh môi trường. Gồm các công việc: - Kiểm tra hệ thống thiết bị và nguyên liệu; - Khởi động hệ thống thiết bị; - Thực hiện quá trình thu hồi bụi và rửa khí; - Xử lý sự cố; - Dừng hệ thống thiết bị; - Bảo dưỡng hệ thống thiết bị. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra nguyên liệu, các thiết bị trong hệ thống đúng quy trình công nghệ; - Các thiết bị trong hệ thống làm việc ổn định và an toàn; - Khí phóng không có hàm lượng bụi nhỏ hơn hoặc bằng hàm lượng bụi cho phép; - Khắc phục các sự cố để hệ thống hoạt động bình thường; - Dừng hệ thống đúng trình tự và an toàn; - Bảo dưỡng các thiết bị đúng quy trình công nghệ, đúng thời gian quy định; - Tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn cho người, máy móc, thiết bị và vệ sinh môi trường trong quá trình sản xuất. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Kiểm tra hệ thống thiết bị và nguyên liệu; - Khởi động hệ thống thiết bị; - Thực hiện quá trình thu hồi bụi và rửa khí; - Xử lý sự cố; - Dừng hệ thống thiết bị; - Bảo dưỡng hệ thống thiết bị. 2. Kiến thức: - Cơ sở hoá lý quá trình sản xuất phân lân nung chảy; - Quy trình kiểm tra hệ thống thiết bị và nguyên liệu; - Quy trình khởi động hệ thống thiết bị; - Quy trình thu hồi bụi và rửa khí; - Các sự cố thường gặp và cách khắc phục; - Quy trình dừng hệ thống thiết bị; - Thời gian, quy trình bảo dưỡng hệ thống thiết bị. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC 47
- - Tổ hợp xyclôn, tháp rửa kiểu sủi bọt, quạt hút, băng tải tuần ho àn và các thiết bị cần thiết khác; - Hệ thống van, các thiết bị điện; - Các dụng cụ, vật tư cần thiết để bảo dưỡng. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Hàm lượng bụi trong khí phóng Sử dụng thiết bị đo để kiểm tra xác định không nhỏ hơn hoặc bằng hàm hàm lượng bụi, sau đó đối chiếu với tiêu lượng bụi cho phép chuẩn kỹ thuật Giám sát thao tác thực hiện, kiểm tra các Khởi động, vận hành, dừng và thông số kỹ thuật trên các dụng cụ, thiết bảo dưỡng hệ thống thiết bị đúng bị đo, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn quy trình công nghệ được quy định trong quy trình công nghệ. Theo dõi quá trình thực hiện và đối chiếu Sự an toàn cho người, thiết bị và với tiêu chuẩn được quy định về an toàn dụng cụ và bảo hộ lao động. Theo dõi quá trình thực hiện, kiểm tra các Xử lý sự cố thông số trên các dụng cụ và thiết bị đo, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định trong quy trình công nghệ 48
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: XỬ LÝ KHÍ FLO MÃ SỐ CÔNG VIỆC: C7 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Xử lý khí flo trong hỗn hợp khí ra khỏi th ùng hóa thành để sản xuất sản phẩm phụ Na2SiF6 và để đảm bảo vệ sinh môi trường. Gồm các công việc: - Kiểm tra hệ thống thiết bị và nguyên liệu; - Khởi động các thiết bị; - Thực hiện quá trình hấp thụ khí flo; - Sản xuất Na2SiF6; - Kiểm tra chất lượng sản phẩm Na2SiF6; - Xử lý sự cố; - Dừng hệ thống thiết bị; - Bảo dưỡng hệ thống thiết bị. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra các chỉ số kỹ thuật của nguyên liệu, các thiết bị cẩn thận và chính xác đúng quy trình công nghệ; - Thực hiện quá trình khởi động, vận hành và dừng hệ thống thiết bị đúng quy trình công nghệ và an toàn; - Hiệu suất xử lý khí flo cao, đảm bảo môi tr ường; - Sản phẩm Na2SiF6 phải đủ tiêu chuẩn: màu sắc, độ ẩm và hàm lượng; - Xử lý các sự cố phải kịp thời, chính xác và hiệu quả; - Hàm lượng Flo trong khí thải đúng theo quy định; - Bảo dưỡng hệ thống đúng quy trình công nghệ; - Tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn cho người, máy móc, thiết bị và vệ sinh môi trường trong quá trình sản xuất. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Kiểm tra hệ thống thiết bị và nguyên liệu; - Khởi động các thiết bị; - Thực hiện quá trình hấp thụ khí flo; - Sản xuất Na2SiF6; - Kiểm tra chất lượng sản phẩm Na2SiF6; - Xử lý sự cố; - Dừng hệ thống thiết bị; - Bảo dưỡng hệ thống thiết bị. 2. Kiến thức: - Cơ sở hoá lý quá trình hấp thụ khí flo; - Tiêu chuẩn của nguyên liệu dùng xử lý; - Tiêu chuẩn của sản phẩm thu hồi. 49
- - Các phương pháp đánh giá các tiêu chuẩn của nguyên liệu và sản phẩm; - Cấu tạo, nguyên lý làm việc, các chỉ số kỹ thuật của các thiết bị trong công đoạn sản xuất; - Quy trình khởi động, vận hành và dừng của các thiết bị trong công đoạn sản xuất; - Phương pháp kiểm tra và cách thức đánh giá các tiêu chuẩn của khí flo và sản phẩm được thu hồi; - Những nguyên nhân gây sự cố và phương pháp giải quyết sự cố. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ tay công nghệ; - Thiết bị băng tải,; - Thiết bị sấy, nghiền; - Hệ thống xyclon; - Bể trung hoà, tháp hấp thụ. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Thành phần và tính chất vật lý Quan sát, sử dụng các dụng cụ và thiết bị đo của sản phẩm Na2SiF6 để kiểm tra độ ẩm và thành phần của sản phẩm, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn kỹ thuật Khởi động, vận hành, dừng và Giám sát thao tác thực hiện, kiểm tra các bảo dưỡng hệ thống thiết bị thông số kỹ thuật trên các dụng cụ và thiết bị đúng quy trình công nghệ đo, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định trong quy trình công nghệ Theo dõi quá trình thực hiện, kiểm tra các thông s k thu trên các d g c và thi b Xử lý sự cố ố ỹ ật ụn ụ ết ị đo, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định trong quy trình công nghệ Sự an toàn cho người, dụng Theo dõi quá trình thực hiện, sau đó đối cụ và thiết bị chiếu với các tiêu chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động 50
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: AN TOÀN LAO ĐỘNG, PHÒNG CHỐNG CHÁY, NỔ VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG MÃ SỐ CÔNG VIỆC: C8 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Thực hiện an toàn trong sản xuất, phòng chống được cháy nổ và vệ sinh sạch sẽ thiết bị, môi trường ở khu vực làm việc. Gồm các công việc: - Phòng chống các chất độc hại trong sản xuất; - Thực hiện an toàn khi vận hành các thiết bị hoá chất; - Phòng chống ồn và chấn động trong sản xuất; - An toàn khi sử dụng điện; - Thực hiện chiếu sáng trong sản xuất ; - Phòng chống cháy, nổ; - Vệ sinh môi trường làm việc. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Sử dụng thường xuyên các dụng cụ và thiết bị bảo hộ để phòng chống các chất độc hại như: bụi quặng apatit, bụi sản phẩm và khí flo; - Vận hành các thiết bị làm việc trong môi trường có chứa bụi quặng apatit, khí flo và nhiạêt độ cao phải đảm bảo an toàn; - Sử dụng các dụng cụ và thiết bị bảo hộ để phòng chống ồn và chấn động trong sản xuất; - Phải an toàn khi sử dụng điện, không tiếp xúc với điện khi bị hở dây - Sử dụng các nguồn điện đúng quy định ; - Ánh sáng đủ và đúng loại ở các vị trí làm việc; - Đề phòng được các hiện tượng cháy và nổ trong sản xuất; - Thực hiện đúng quy trình công nghệ ở các vị trí dễ xảy ra cháy, nổ ; - Khu vực và môi trường làm việc luôn gọn gàng. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Phòng chống độc hại trong sản xuất; - Thực hiện an toàn khi vận hành các thiết bị hoá chất; - Phòng chống ồn và chấn động trong sản xuất; - An toàn khi sử dụng điện; - Thực hiện việc chiếu sáng trong sản xuất; - Phòng chống hiện tượng cháy, nổ; - Vệ sinh môi trường làm việc. 2. Kiến thức: - Nguyên tắc an toàn khi sử dụng các nguồn điện; - Tác hại bụi quặng apatit và khí flo; - Quy trình vận hành các thiết bị dễ xảy ra cháy, nổ; 51
- - Biện pháp an toàn khi vận hành các thiết bị dễ xảy ra cháy, nổ; - Quy định an toàn khi làm việc ở các vị trí dễ xảy ra cháy, nổ; - Tác hại tiếng ồn và chấn động; - Tác dụng của các loại ánh sáng; - Những vị trí cần chiếu sáng; - Quy định về vệ sinh môi trường; - Các công việc vệ sinh môi trường. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các dụng cụ và thiết bị bảo hộ: Mặt nạ phòng độc, găng tay, ủng, trang phục bảo hộ. Bình cứu hoả; - Hệ thống điện chiếu sáng; - Quy định về phòng chống cháy, nổ; - Các biển báo nguy hiểm; - Các dụng cụ để vệ sinh môi trường. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá An toàn khi tiếp xúc các Theo dõi quá trình thực hiện và kiểm tra trang chất độc hại trong sản xuất thiết bị bảo hộ lao động, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn đã được quy định về an toàn và bảo hộ lao động An toàn khi vận hành các Theo dõi quá trình thực hiện và kiểm tra trang thiết bị hoá chất thiết bị bảo hộ lao động, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn đã được quy định về an toàn và bảo hộ lao động An toàn khi vận hành các Theo dõi quá trình thực hiện và kiểm tra trang thiết bị dễ gây cháy, nổ thiết bị bảo hộ lao động, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn đã được quy định về an toàn và bảo hộ lao động Phòng chống cháy, nổ Theo dõi quá trình thực hiện và kiểm tra trang thiết bị bảo hộ lao động, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn đã được quy định về an toàn và bảo hộ lao động An toàn khi sử dụng điện Theo dõi quá trình thực hiện và kiểm tra trang thiết bị bảo hộ lao động, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn đã được quy định về an toàn và bảo hộ lao động Vệ sinh thiết bị và môi Theo dõi quá trình thực hiện và kiểm tra trang trường làm việc thiết bị bảo hộ lao động, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn đã được quy định về an toàn và bảo hộ lao động 52
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: CHUẨN BỊ NGUYÊN LIỆU MÃ SỐ CÔNG VIỆC: D1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Nguyên liệu N2 và H2 đạt tiêu chuẩn kỹ thuật về hàm lượng và áp suất trước khi đưa vào tháp tổng hợp NH3. Gồm các công việc: - Kiểm tra hệ thống thiết bị và nguyên liệu; - Khởi động hệ thống thiết bị; - Thực hiện quá trình chuẩn bị nguyên liệu; - Xử lý sự cố; - Dừng hệ thống thiết bị; - Bảo dưỡng hệ thống thiết bị. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra các chỉ số kỹ thuật của nguyên liệu, các thiết bị cẩn thận, chính xác và đúng quy trình công nghệ; - Thực hiện quá trình khởi động, vận hành và dừng hệ thống thiết bị đúng quy trình công nghệ và an toàn; - Nguyên liệu có hàm lượng khí và áp suất đúng theo quy định; - Thực hiện quy trình khởi động, vận hành, dừng phải đúng quy trình công nghệ và an toàn; - Xử lý các sự cố phải kịp thời, chính xác và hiệu quả; - Bảo dưỡng hệ thống đúng theo quy trình công nghệ; - Tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn cho người, máy móc, thiết bị và vệ sinh môi trường trong quá trình sản xuất. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Kiểm tra hệ thống thiết bị và nguyên liệu; - Khởi động hệ thống thiết bị; - Thực hiện quá trình chuẩn bị nguyên liệu; - Xử lý sự cố; - Dừng hệ thống thiết bị; - Bảo dưỡng hệ thốngthiết bị. 2. Kiến thức: - Cơ sở hoá lý quá trinh sản xuất phân đạm urê; - Tiêu chuẩn của nguyên liệu NH3 và CO2 về hàm lượng khí và áp suất; - Cấu tạo, nguyên lý làm việc, các chỉ số kỹ thuật của các thiết bị trong công đoạn; - Quy trình khởi động, vận hành, dừng và bảo dưỡng của các thiết bị trong hệ thống; - Các điều kiện kỹ thuật thực hiện; 53
- - Phương pháp kiểm tra và cách thức đánh giá các tiêu chuẩn của NH3 và CO2; - Những nguyên nhân gây sự cố và các biện pháp giải quyết sự cố. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ tay công nghệ; - Nguyên liệu NH3 và CO2; - Máy nén khí, bơm cao áp ; - Thùng chứa NH3 và CO2; V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Hàm lượng và áp suất của Quan sát, sử dụng các dụng cụ và thiết bị nguyên liệu đúng theo quy định để kiểm tra hàm lượng và áp suất, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn kỹ thuật Khởi động, vận hành, dừng và Giám sát thao tác thực hiện, kiểm tra các bảo dưỡng hệ thống thiết bị thông số kỹ thuật trên các dụng cụ và thiết đúng quy trình công nghệ bị đo, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định trong quy trình công nghệ Theo dõi quá trình thực hiện, kiểm tra các thông s k thu trên các d g c và thi t Xử lý sự cố ố ỹ ật ụn ụ ế bị đo, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định trong quy trình công nghệ Sự an toàn cho người, dụng cụ Theo dõi quá trình thực hiện, sau đó đối và thiết bị chiếu với các tiêu chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động 54
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: TỔNG HỢP URÊ MÃ SỐ CÔNG VIỆC: D2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Thực hiện phản ứng tổng hợp giữa NH 3 và CO2 để tạo thành dung dịch urê. Gồm các công việc: - Kiểm tra hệ thống thiết bị và nguyên liệu; - Khởi động hệ thống thiết bị; - Thực hiện quá trình tổng hợp urê; - Kiểm tra dung dịch urê; - Xử lý sự cố; - Dừng hệ thống thiết bị; - Bảo dưỡng hệ thống thiết bị. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra các chỉ số kỹ thuật của nguyên liệu, các thiết bị cẩn thận, chính xác và đúng quy trình công nghệ; - Thực hiện quá trình khởi động, vận hành và dừng hệ thống thiết bị đúng quy trình công nghệ và an toàn; - Nguyên liệu đủ và đảm bảo hàm lượng, áp suất; - Tháp tổng hợp làm việc ở áp suất, nhiệt độ ổn định và hiệu suất 60 – 65 % ; - Xác định đúng sự cố và giải quyết được sự cố để hệ thống thiết bị làm việc bình thường; - Dừng hệ thống thiết bị đúng quy trình công nghệ; - Bảo dưỡng thiết bị đúng yêu cầu kỹ thuật; - Đạt các thành phần và hàm lượng urê; - Khi thực hiện công việc phải cẩn thận, khéo léo, chính xác và an toàn; - Tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn cho người, máy móc, thiết bị và vệ sinh môi trường trong quá trình sản xuất. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Kiểm tra hệ thống thiết bị và nguyên liệu; - Khởi động hệ thống thiết bị; - Thực hiện quá trình tổng hợp urê; - Kiểm tra dung dịch urê; - Xử lý sự cố; - Dừng hệ thống thiết bị; - Bảo dưỡng hệ thống thiết bị. 2. Kiến thức: - Cấu tạo, đặc điểm và nguyên lý làm việc của các thiết bị; - Phương pháp kiểm tra; 55
- - Quy trình khởi động, vận hành các thiết bị trong hệ thống; - Cơ sở hoá lý của quá trình tổng hợp urê; - Các điều kiện kỹ thuật thực hiện; - Biết được các sự cố và phương pháp giải quyết sự cố; - Quy trình dừng các thiết bị trong hệ thống; - Quy trình bảo dưỡng các thiết bị trong hệ thống; - Yêu cầu về hàm lượng urê trong dung dịch. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ tay công nghệ; - Các dụng cụ đo; - Máy nén; - Bơm cao áp; - Tháp tổng hợp; - Các thiết bị phụ trợ; - NH3 và CO2; - Các dụng cụ và thiết bị kiểm tra. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Dung dịch urê sau phản ứng tổng Phân tích, sử dụng các dụng cụ và thiết bị hợp đạt tiêu chuẩn về thành phần đo để kiểm tra, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn kỹ thuật Khởi động, vận hành, dừng và Giám sát thao tác thực hiện, kiểm tra các bảo dưỡng hệ thống thiết bị đúng thông số kỹ thuật trên các dụng cụ và quy trình công nghệ thiết bị đo, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định trong quy trình công nghệ Theo dõi quá trình thực hiện, kiểm tra các thông số kỹ thuật trên các dụng cụ và Xử lý sự cố thiết bị đo, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định trong quy trình công nghệ Sự an toàn cho người, dụng cụ và Theo dõi quá trình thực hiện, sau đó đối thiết bị chiếu với các tiêu chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động 56
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: CHƯNG PHÂN GIẢI DUNG DỊCH URÊ MÃ SỐ CÔNG VIỆC: D3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Thực hiện quá trình chưng phân giải các thành phần tạp chất có trong dung dịch urê, để tăng nồng độ dung dịch urê và tuần hoàn nguyên liệu NH3 và CO2 về tháp tổng hợp urê. Gồm các công việc: - Kiểm tra hệ thống thiết bị; - Khởi động hệ thống thiết bị; - Thực hiện quá trình chưng phân giải dung dịch urê; - Kiểm tra dung dịch urê; - Xử lý sự cố; - Dừng hệ thống thiết bị; - Bảo dưỡng hệ thống thiết bị. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra các chỉ số kỹ thuật của nguyên liệu, các thiết bị cẩn thận, chính xác và đúng quy trình công nghệ; - Thực hiện quá trình khởi động, vận hành và dừng hệ thống thiết bị đúng quy trình công nghệ và an toàn; - Thiết bị chưng phân giải làm việc ở áp suất, nhiệt độ ổn định và hiệu suất cao; - Xác định đúng sự cố và giải quyết được sự cố để hệ thống thiết bị làm việc bình thường; - Dừng hệ thống thiết bị đúng quy trình công nghệ; - Bảo dưỡng thiết bị đúng yêu cầu kỹ thuật; - Đạt các thành phần và hàm lượng urê; - Khi thực hiện công việc phải cẩn thận, khéo léo, chính xác và an toàn; - Tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn cho người, máy móc, thiết bị và vệ sinh môi trường trong quá trình sản xuất. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Kiểm tra hệ thống thiết bị; - Thực hiện quá trình chưng phân giải dung dịch urê; - Kiểm tra dung dịch urê; - Xử lý sự cố; - Dừng hệ thống thiết bị; - Bảo dưỡng hệ thống thiết bị. 2. Kiến thức: - Cấu tạo, đặc điểm và nguyên lý làm việc của các thiết bị trong hệ thống; 57
- - Phương pháp kiểm tra; - Quy trình vận hành các thiết bị trong hệ thống; - Cơ sở hoá lý của quá trình chưng phân giải dung dịch urê; - Các điều kiện kỹ thuật thực hiện; - Biết được các sự cố và phương pháp giải quyết sự cố; - Quy trình dừng các thiết bị trong hệ thống; - Yêu cầu về hàm lượng urê trong dung dịch. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phiếu yêu cầu công nghệ; - Các dụng cụ đo; - Thiết bị chưng phân giải; - Các thiết bị phụ trợ; - Dung dịch urê; - Các dụng cụ và thiết bị kiểm tra. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Thành phần dung dịch urê sau chưng Phân tích, sử dụng các dụng cụ và phân giải đạt tiêu chuẩn kỹ thuật thiết bị đo để kiểm tra, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn kỹ thuật Khởi động, vận hành, dừng và bảo Giám sát thao tác thực hiện, kiểm tra dưỡng hệ thống thiết bị đúng quy các thông số kỹ thuật trên các dụng trình công nghệ cụ và thiết bị đo, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định trong quy trình công nghệ Theo dõi quá trình thực hiện, kiểm tra các thông số kỹ thuật trên các dụng Xử lý sự cố cụ và thiết bị đo, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định trong quy trình công nghệ Sự an toàn cho người, dụng cụ và Theo dõi quá trình thực hiện, sau đó thiết bị đối chiếu với các tiêu chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động 58
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: CÔ ĐẶC DUNG DỊCH UR Ê MÃ SỐ CÔNG VIỆC: D4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Thực hiện quá trình cô đặc dung dịch urê để tăng nồng độ urê, đạt nồng độ quá bão hòa trước khi tạo hạt. Gồm các công việc: - Kiểm tra hệ thống thiết bị; - Khởi động hệ thống thiết bị; - Thực hiện quá trình cô đặc dung dich urê; - Kiểm tra dung dịch urê sau cô đặc; - Xử lý sự cố; - Bảo dưỡng hệ thống thiết bị. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra các chỉ số kỹ thuật của nguyên liệu, các thiết bị cẩn thận, chính xác và đúng quy trình công nghệ; - Thực hiện quá trình khởi động, vận hành và dừng hệ thống thiết bị đúng quy trình công nghệ và an toàn; - Thiết bị cô đặc làm việc ở áp suất, nhiệt độ ổn định và hiệu suất và năng suất cao, nồng độ urê sau cô đặc có nồng độ 99,7- 99,8 %; - Xác định đúng sự cố và giải quyết được sự cố để hệ thống thiết bị làm việc bình thường; - Dừng hệ thống thiết bị đúng quy trình công nghệ; - Bảo dưỡng thiết bị đúng quy trình và yêu cầu kỹ thuật; - Đạt các thành phần và hàm lượng urê; - Khi thực hiện công việc phải cẩn thận, khéo léo, chính xác và an toàn; - Tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn cho người, máy móc, thiết bị và vệ sinh môi trường trong quá trình sản xuất. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Kiểm tra hệ thống thiết bị; - Khởi động hệ thống thiết bị; - Thực hiện quá trình cô đặc dung dich urê; - Kiểm tra dung dịch urê sau cô đặc; - Xử lý sự cố; - Bảo dưỡng hệ thống thiết bị. 2. Kiến thức: - Cấu tạo, đặc điểm, nguyên lý làm việc của các thiết bị trong hệ thống; - Phương pháp kiểm tra; - Quy trình vận hành các thiết bị trong hệ thống; - Cơ sở hoá lý của quá trình cô đặc dung dịch urê; 59
- - Các điều kiện kỹ thuật thực hiện; - Quy trình dừng các thiết bị trong hệ thống; - Yêu cầu về thành phần và hàm lượng urê sau cô đặc. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ tay công nghệ; - Các dụng cụ đo; - Thiết bị cô đặc; - Các thiết bị phụ trợ; - Dung dịch urê; - Các dụng cụ và thiết bị kiểm tra. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Thành phần dung dịch urê sau cô đặc Phân tích, sử dụng các dụng cụ và đạt tiêu chuẩn kỹ thuật thiết bị đo để kiểm tra, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn kỹ thuật Khởi động, vận hành, dừng và bảo Giám sát thao tác thực hiện, kiểm tra dưỡng hệ thống thiết bị đúng quy các thông số kỹ thuật trên các dụng trình công nghệ cụ và thiết bị đo, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định trong quy trình công nghệ Theo dõi quá trình thực hiện, kiểm tra các thông số kỹ thuật trên các Xử lý sự cố dụng cụ và thiết bị đo, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định trong quy trình công nghệ Sự an toàn cho người, dụng cụ và thiết Theo dõi quá trình thực hiện, sau đó bị đối chiếu với các tiêu chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động 60
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: KẾT TINH VÀ TẠO HẠT URÊ MÃ SỐ CÔNG VIỆC: D5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Thực hiện quá trình kết tinh và tạo hạt urê trong tháp tạo hạt khi thực hiện quá trình phun và làm lạnh dung dịch urê. Gồm các công việc: - Kiểm tra hệ thống thiết bị; - Khởi động hệ thống thiết bị; - Thực hiện quá trình kết tinh và tạo hạt; - Kiểm tra sản phẩm urê; - Xử lý sự cố; - Bảo dưỡng hệ thống thiết bị. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra các chỉ số kỹ thuật của nguyên liệu, các thiết bị cẩn thận, chính xác và đúng quy trình công nghệ; - Thực hiện quá trình khởi động, vận hành và dừng hệ thống thiết bị đúng quy trình công nghệ và an toàn; - Thiết bị kết tinh, tạo hạt làm việc ở áp suất, nhiệt độ ổn định và hiệu suất và năng suất cao; - Xác định đúng sự cố và giải quyết được sự cố để hệ thống thiết bị làm việc bình thường; - Dừng hệ thống thiết bị đúng quy trình công nghệ; - Bảo dưỡng thiết bị đúng quy trình và yêu cầu kỹ thuật; - Sản phẩm urê có kích thước 1-3 mm và chứa 46 % nitơ và độ ẩm hạt urê đúng theo quy định; - Khi thực hiện công việc phải cẩn thận, khéo léo, chính xác v à an toàn; - Tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn cho người, máy móc, thiết bị và vệ sinh môi trường trong quá trình sản xuất. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Kiểm tra hệ thống thiết bị; - Khởi động hệ thống thiết bị; - Thực hiện quá trình kết tinh và tạo hạt; - Kiểm tra sản phẩm urê; - Xử lý sự cố; - Bảo dưỡng hệ thống thiết bị. 2. Kiến thức: - Cấu tạo, đặc điểm, nguyên lý làm việc của các thiết bị trong hệ thống; - Phương pháp kiểm tra; 61
- - Quy trình vận hành các thiết bị trong hệ thống; - Cơ sở hoá lý của quá trình kết tinh và tạo hạt urê; - Các điều kiện kỹ thuật thực hiện; - Quy trình dừng các thiết bị trong hệ thống; - Yêu cầu về hàm lượng và kíc thước hạt urê. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ tay công nghệ; - Các dụng cụ đo; - Tháp tạo hạt; - Các thiết bị phụ trợ; - Dung dịch urê; - Các dụng cụ và thiết bị kiểm tra. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Thành phần urê sau khi kết tinh và Phân tích, sử dụng các dụng cụ và thiết tạo hạt đạt tiêu chuẩn về hàm bị đo để kiểm tra độ ẩm, thành phần của lượng và kích thước hạt urê, sàng để kiểm tra kích thước, sau đó đối chiếu với tiêu chuẩn kỹ thuật Khởi động, vận hành, dừng và bảo Giám sát thao tác thực hiện, kiểm tra dưỡng hệ thống thiết bị đúng quy các thông số kỹ thuật trên các dụng cụ trình công nghệ và thiết bị đo, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định trong quy trình công nghệ Theo dõi quá trình thực hiện, kiểm tra các thông số kỹ thuật trên các dụng cụ Xử lý sự cố và thiết bị đo, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định trong quy trình công nghệ Sự an toàn cho người, dụng cụ và Theo dõi quá trình thực hiện, sau đó đối thiết bị chiếu với các tiêu chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động 62
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: ĐÓNG BAO VÀ BẢO QUẢN SẢN PHẨM MÃ SỐ CÔNG VIỆC: D6 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Sản phẩm urê được đóng bao, nhập kho và được bảo quản đúng theo quy định. Gồm các công việc: - Kiểm tra hệ thống thiết bị và nguyên liệu; - Khởi động các thiết bị; - Kiểm tra các tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm; - Đóng bao sản phẩm; - Nhập kho và bảo quản sản phẩm; - Xử lý sự cố; - Dừng hệ thống thiết bị; - Bảo dưỡng hệ thống thiết bị. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra các chỉ số kỹ thuật của nguyên liệu và các thiết bị cẩn thận, chính xác và đúng quy trình công nghệ; - Xác định chính xác thành phần và độ ẩm của sản phẩm; - Vận hành thiết bị định lượng và đóng bao chính xác v ề lượng, bao sản phẩm phải kín để tránh sản phẩm hút ẩm, đúng quy định về mẫu m ã và đạt năng suất cao; - Nhập kho đúng chỗ và đúng quy định. Sản phẩm để nơi khô ráo, râm mát có độ ẩm không khí thấp; - Xác định đúng các sự cố và xử lý được các sự cố để các thiết bị làm việc bình thường; - Dừng và bảo dưỡng các dụng cụ và thiết bị đúng theo quy trình công nghệ; - Tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn cho người, máy móc, thiết bị và vệ sinh môi trường trong quá trình sản xuất. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Kiểm tra hệ thống thiết bị và nguyên liệu; - Khởi động hệ thống thiết bị; - Kiểm tra các tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm; - Vận hành thành thạo thiết bị định lượng và đóng bao; - Nhập kho đúng chỗ và đúng quy định; - Xử lý các sự cố; - Dừng và bảo dưỡng các thiết bị. 2. Kiến thức: - Quy trình kiểm tra các tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm; 63
- - Cấu tạo, nguyên lý làm việc của thiết bị định lượng và đóng bao; - Quy trình khởi động và vận hành thiết bị định lượng và đóng bao; - Quy định nhập kho và bảo quản sản phẩm; - Biện pháp khắc phục các sự cố; - Quy trình dừng và bảo dưỡng các thiết bị. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ tay công nghệ; - Phân đạm urê; - Thiết bị định lượng và đóng bao; - Bao gói; - Kho chứa. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Kiểm tra các tiêu chuẩn kỹ thuật Phân tích để xác định các thành phần và của sản phẩm độ ẩm của sản phẩm Bao sản phẩm phải kín, đủ lượng Kiểm tra độ kín của bao. Kiểm tra khối và đúng mẫu mã lượng của bao và mẫu mã của bao sản phẩm. Vận hành thiết bị định lượng và Giám sát thao tác thực hiện, kiểm tra các đóng bao đúng quy trình công thông số kỹ thuật trên các dụng cụ và nghệ thiết bị đo, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định trong quy trình công nghệ Kiểm tra bao sản phẩm trong kho Quan sát vị trí để bao sản phẩm Giám sát thao tác thực hiện, kiểm tra các thông số kỹ thuật trên các dụng cụ và Xử lý sự cố thiết bị đo, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định trong quy trình công nghệ Dừng và bảo dưỡng các thiết bị Giám sát thao tác thực hiện, kiểm tra các đúng theo quy trình công nghệ thông số kỹ thuật trên các dụng cụ và thiết bị đo, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn được quy định trong quy trình công nghệ Sự an toàn cho người, thiết bị và Theo dõi quá trình thực hiện, sau đó đối dụng cụ chiếu với các tiêu chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động 64
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: AN TOÀN LAO ĐỘNG, PHÒNG CHỐNG CHÁY, NỔ VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG MÃ SỐ CÔNG VIỆC: D7 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Thực hiện an toàn trong sản xuất, phòng chống được cháy nổ và vệ sinh sạch sẽ thiết bị, môi trường ở khu vực làm việc. Gồm các công việc: - Phòng chống các chất độc hại trong sản xuất; - Thực hiện an toàn khi vận hành các thiết bị hoá chất; - Phòng chống ồn và chấn động trong sản xuất; - An toàn khi sử dụng điện; - Thực hiện chiếu sáng trong sản xuất; - Phòng chống cháy, nổ; - Vệ sinh môi trường làm việc. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Sử dụng thường xuyên các dụng cụ và thiết bị bảo hộ để phòng chống các chất độc hại như: CO2, khí NH3 và urê; - Vận hành các thiết bị làm việc trong môi trường có chứa CO2 và khí NH3, nhiệt độ và áp suất cao phải đảm bảo an toàn; - Sử dụng các dụng cụ và thiết bị bảo hộ để phòng chống ồn và chấn động trong sản xuất; - Phải an toàn khi sử dụng điện, không tiếp xúc với điện khi bị hở dây - Sử dụng các nguồn điện đúng quy định ; - Ánh sáng đủ và đúng loại ở các vị trí làm việc; - Đề phòng được các hiện tượng cháy và nổ trong sản xuất; - Thực hiện đúng quy trình công nghệ ở các vị trí dễ xảy ra cháy, nổ ; - Khu vực và môi trường làm việc luôn gọn gàng. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Phòng chống độc hại trong sản xuất; - Thực hiện an toàn khi vận hành các thiết bị hoá chất; - Phòng chống ồn và chấn động trong sản xuất; - An toàn khi sử dụng điện; - Thực hiện việc chiếu sáng trong sản xuất; - Phòng chống hiện tượng cháy, nổ; - Vệ sinh môi trường làm việc. 2. Kiến thức: - Nguyên tắc an toàn khi sử dụng các nguồn điện; - Tác hại các chất CO2, khí NH3 và urê; - Quy trình vận hành các thiết bị dễ xảy ra cháy, nổ; 65
- - Biện pháp an toàn khi vận hành các thiết bị dễ xảy ra cháy, nổ; - Quy định an toàn khi làm việc ở các vị trí dễ xảy ra cháy, nổ; - Tác hại tiếng ồn và chấn động; - Tác dụng của các loại ánh sáng; - Những vị trí cần chiếu sáng; - Quy định về vệ sinh môi trường; - Các công việc vệ sinh môi trường. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các dụng cụ và thiết bị bảo hộ: Mặt nạ phòng độc, găng tay, ủng, trang phục bảo hộ. Bình cứu hoả; - Hệ thống điện chiếu sáng; - Quy định về phòng chống cháy, nổ; - Các biển báo nguy hiểm; - Các dụng cụ để vệ sinh môi trường. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá An toàn khi tiếp xúc các Theo dõi quá trình thực hiện và kiểm tra trang chất độc hại trong sản xuất thiết bị bảo hộ lao động, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn đã được quy định về an toàn và bảo hộ lao động An toàn khi vận hành các Theo dõi quá trình thực hiện và kiểm tra trang thiết bị hoá chất thiết bị bảo hộ lao động, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn đã được quy định về an toàn và bảo hộ lao động An toàn khi vận hành các Theo dõi quá trình thực hiện và kiểm tra trang thiết bị dễ gây cháy, nổ thiết bị bảo hộ lao động, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn đã được quy định về an toàn và bảo hộ lao động Phòng chống cháy, nổ Theo dõi quá trình thực hiện và kiểm tra trang thiết bị bảo hộ lao động, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn đã được quy định về an toàn và bảo hộ lao động An toàn khi sử dụng điện Theo dõi quá trình thực hiện và kiểm tra trang thiết bị bảo hộ lao động, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn đã được quy định về an toàn và bảo hộ lao động Vệ sinh thiết bị và môi Theo dõi quá trình thực hiện và kiểm tra trang trường làm việc thiết bị bảo hộ lao động, sau đó đối chiếu với các tiêu chuẩn đã được quy định về an toàn và bảo hộ lao động 66