Phác thảo bản Kế hoạch Kinh doanh

pdf 64 trang phuongnguyen 3110
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phác thảo bản Kế hoạch Kinh doanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfphac_thao_ban_ke_hoach_kinh_doanh.pdf

Nội dung text: Phác thảo bản Kế hoạch Kinh doanh

  1. “ Add your company slogan ” Kết cấu Bản kế hoạch Chương 2- Lập kế hoạch kinh doanh LOGO
  2. Nội dung 1 Phác thảo bản KHKD 2 Kết cấu bản KHKD 3 Những điều lưu ý 4 Bản kế hoạch thành công?
  3. Phác thảo bản Kế hoạch Kinh doanh
  4. Tầm nhìn của tổ chức . Tầm nhìn của công ty bạn? . Công ty muốn đi tới đâu? . Công ty có khả năng hỗ trợ các nguồn lực đến đâu? . Bằng cách nào bạn có thể để đạt đến mục tiêu?
  5. Tầm nhìn . A long term visualisation of what the organisation will look like in the future Tầm nhìn như là một bản đồ chỉ ra lộ trình một công ty dự định để phát triển và tăng cường các hoạt động kinh doanh của nó. Nó vẽ ra một bức tranh về nơi mà công ty muốn đến và cung cấp một sự chỉ dẫn hợp lý cho việc đi đến đó
  6. Tầm nhìn . Tập trung làm sáng tỏ . Phương hướng tương lai của công ty . Những thay đổi về sản phẩm, khách hàng, thị trường và công nghệ của công ty để hoàn thiện • Vị thế thị trường hiện tại • Triển vọng tương lai
  7. Các ví dụ về tầm nhìn chiến lược General Electric Chúng ta sẽ trở thành người số 1 hoặc số 2 trong tất cả các thị trường mà chúng ta phục vụ, và cách mạng hóa công ty này để có được tốc độ và sự nhanh nhẹn của một công ty nhỏ
  8. Cấu thành tầm nhìn . Tầm nhìn chỉ dẫn cho chúng ta điều cốt lõi cần lưu giữ và xác định hướng phát triển trong tương lai là gì. . Tầm nhìn bao gồm 2 bộ phận cấu thành: . Hệ tư tưởng cốt lõi . Tương lai được mường tượng
  9. Hệ tư tưởng cốt lõi . Xác định tính chất lâu bền của một tổ chức. . Hướng dẫn và tạo cảm hứng . Chỉ có giá trị cho những thành viên bên trong . Bao gồm 2 thành phần chính: . Các giá trị cốt lõi . Mục đích cốt lõi Biết bạn là ai quan trọng hơn là bạn sẽ đi đâu, vì bạn sẽ đi đâu - điều đó sẽ thay đổi khi thế giới xung quanh bạn thay đổi
  10. Minh họa . Hệ tư tưởng cốt lõi của HP: “Sự tôn trọng sâu sắc dành cho cá nhân, một sự cống hiến cho chất lượng và sự tin cậy, một sự cam kết về trách nhiệm với cộng đồng, và một quan niệm rằng công ty này tồn tại là để đem lại nhiều đóng góp kỹ thuật cho sự tiến bộ và phúc lợi của nhân loại”
  11. Các ví dụ về mục đích cốt lõi . Nike: để trải nghiệm cảm xúc cạnh tranh, của chiến thắng, và đè bẹp các đối thủ. . Sony: để trải nghiệm sự vui thích của sự tiến bộ và sự ứng dụng công nghệ để mang lại lợi ích cho công chúng. . Wal-Mart: Để cung cấp cho những người bình thường cơ hội mua sắm những thứ mà những người giàu có mua. . Walt Disney: Để làm cho con người hạnh phúc
  12. Tương lai được hình dung . Bao gồm: . Mục tiêu thách thức từ 10 đến 30 năm. • Cổ vũ mọi người – cuốn hút họ. • Vượt trên những khả năng hiện tại của tổ chức đó và vượt ra ngoài môi trường hiện tại. • Cần cố gắng vượt bậc và có lẽ một chút may mắn. . Mô tả sống động • Là một bản mô tả cụ thể, hấp dẫn và rung động mạnh mẽ về điều mục tiêu thách thức muốn đạt được. • Giải thích viễn cảnh bằng từ ngữ của bạn vào bức tranh, nghĩ về việc tạo ra một bức tranh mà con người có thể nhớ trong đầu họ. • Bộ phận chủ yếu của bản mô tả sinh động: là nỗi đam mê, xúc cảm, và sức thuyết phục.
  13. Khẩu hiệu tầm nhìn (Vision Slogans) Levi Strauss & Company “Chúng ta sẽ phủ khắp thế giới bằng việc tiếp thị những y phục thường ngày, hấp dẫn nhất trên thế giới.” Microsoft Corporation “Mang quyền lực đến cho mọi người thông qua phần mềm tuyệt vời—bất kỳ thời gian nào, bất kỳ nơi nào, và trên bất kỳ thiết bị nào.” Mayo Clinic “Chăm sóc tốt nhất cho mỗi bệnh nhân mỗi ngày.”
  14. Sứ mệnh (Mission) . Là lý do tồn tại của tổ chức . Phục vụ cho nhiều người nghe. . Bên trong: nó cung cấp tâm điểm và xung lượng cho các hoạt động của tổ chức. . Bên ngoài: những người cấp vốn, nhà cung cấp, cộng đồng . Bản tuyên bố sứ mệnh tạo ra nền tảng cho toàn bộ công tác hoạch định.
  15. Nội dung của một bản sứ mệnh . Khách hàng là ai? . Sản phẩm hay dịch vụ cốt lõi của công ty là gì? . Thị trường cạnh tranh? . Công nghệ ? . Sự quan tâm đối với vấn đề quan trọng khác: như sự sống còn, phát triển; khả năng sinh lời: công ty có ràng buộc với các mục tiêu kinh doanh nào khác hay không?
  16. Nội dung của một bản sứ mệnh . Triết lý: đâu là niềm tin cơ bản, giá trị, nguyện vọng và các ưu tiên triết lý của công ty? . Tự đánh giá về mình: những năng lực đặc biệt/ ưu thế cạnh tranh chủ yếu của công ty là gì? . Mối quan tâm đối với hình ảnh cộng đồng? . Mối quan tâm đối với nhân viên: thái độ của công ty với nhân viên như thế nào?
  17. Nội dung của một bản sứ mệnh Nếu bạn không yêu cầu điều gì đó khác thường, bạn sẽ không có bất cứ gì ngoài những kết quả bình thường ” Jack Welch – CEO General Electric
  18. Mục tiêu tương lai . Mục tiêu phải thực tế. . Là tương lai mà doanh nghiệp mong muốn. . Bạn muốn đi đâu? Bằng cách nào?
  19. Thiết lập mục tiêu . Mục đích của việc xác lập mục tiêu . Biến đổi tầm nhìn thành các mục tiêu hoạt động cụ thể . Tạo ra các tiêu chuẩn để đánh giá, theo dõi các hoạt động . Làm cho công ty trở nên sáng tạo, định hướng và trọng tâm trong các chương trình hành động của nó
  20. Mục tiêu . Goals/ Aims: . Những yếu tố đặc trưng cần đạt được trong dài hạn . Objectives: . Những hành động thiết yếu, có thể đo lường được, cần thiết để đạt đến những mục tiêu định trước
  21. Điều kiện Mục tiêu phải đảm bảo yêu cầu của nguyên tắc SMART . Specific - cụ thể, dễ hiểu . Measurable – đo lường được . Achievable – vừa sức. . Realistics – thực tế. . Timebound – có thời hạn. Thiết lập mục tiêu là quá trình biến đổi tầm nhìn thành những kết quả hoạt động cụ thể có thể đo lường được!
  22. Các cấp độ của mục tiêu 1) Trước hết, thiết lập mục tiêu cho toàn bộ tổ chức 2) Kế đến, thiết lập mục tiêu cho tuyến sản phẩm và mục tiêu kinh doanh 3) Tiếp theo, thiết lập mục tiêu của các bộ phận và mục tiêu chức năng 4) Các mục tiêu cá nhân sẽ được thiết lập sau cùng
  23. Các mục tiêu ngắn hạn và dài hạn . Các mục tiêu ngắn hạn . Các mục tiêu cần được hoàn thành sớm . Các cột mốc hoặc hoặc là các bậc thang giúp cho việc đạt đến các kết quả dài hạn . Các mục tiêu dài hạn . Các mục tiêu cần hoàn thành trong phạm vi từ 3- 5 năm . Định hướng các hành động hiện tại, qua đó cho phép đạt đến kết quả dài hạn mong đợi sau này
  24. Các loại mục tiêu cần có Các mục tiêu tài chính các mục tiêu chiến lược Chú trọng vào việc cải Chú trọng vào việc cải thiện các kết quả về mặt thiện vị thế cạnh tranh dài tài chính hạn của doanh nghiệp $
  25. Ví dụ về mục tiêu tài chính . Tỷ lệ tăng doanh thu hàng năm . Tỷ lệ gia tăng lợi nhuận sau thuế hàng năm . Tỷ lệ gia tăng thu nhập trên mỗi cổ phiếu hàng năm . Tỷ lệ lợi nhuận /doanh thu . Mức hoàn vốn . Sự gia tăng giá trị cổ phiếu
  26. Ví dụ về mục tiêu chiến lược . % thị phần chiếm lĩnh được tại thị trường . Đạt được mức chi phí tổng thể thấp hơn so với các đối thủ cạnh tranh . % doanh số bán hàng đạt được từ việc giới thiệu và bán sản phẩm mới trong 5 năm. . Dẫn đầu về công nghệ . Đạt được năng lực bán hàng hoặc phân phối trong phạm vi quốc gia hoặc toàn cầu mạnh hơn so với các đối thủ cạnh tranh
  27. Các mục tiêu của Unilver . Tăng trưởng doanh thu hàng năm khoảng 5-6% . Tăng tỷ lệ lợi nhuận hoạt động từ 11% tới 16% trong vòng 5 năm . Cắt giảm bớt các chủng loại sản phẩm chăm sóc cá nhân, gia đình và thực phẩm từ 1200 xuống còn khoảng 400 nhãn hiệu quan trọng . Tập trung nỗ lực bán hàng và marketing vào các sản phẩm có tiềm năng và thế mạnh để trở thành các nhãn hiệu đứng đầu thị trường toàn cầu . Tổ chức, hoàn thiện chuỗi cung cấp của công ty để đạt hiệu quả cao hơn
  28. Khách hàng, người tiêu dùng, thị trường . Đây là những yếu tố rất quan trọng đối với doanh nghiệp . Phải hiểu được ai là người công ty cần hướng đến và bằng cách nào? . Phải biết suy nghĩ của người dùng và phải hiểu doanh nghiệp của bạn
  29. Khả năng và điểm mạnh . Khả năng của bạn? . Khả năng vượt trội so với ĐTCT là điểm mạnh của bạn . Những nỗ lực và kiến thức đặc biệt có thể tạo nên sự tăng trưởng
  30. Những rào cản . Đây là những điểm yếu và bản kế hoạch có thể cung cấp những giải pháp để loại bỏ chúng . Những rào cản này có thể là . Nguồn tài nguyên . Tài chính . Trang thiết bị . Rào cản giao tiếp
  31. Dịch vụ khách hàng . Người mua là khách hàng của bạn - Họ là thượng đế . Phải luôn quan tâm đến các dịch vụ khách hàng . Giao tiếp . Tư vấn . Thời gian phản hồi . Những khuyến nghị
  32. Gia tăng mục tiêu . Phải luôn gia tăng mục tiêu . Mục tiêu cho từng quý của bạn?
  33. Quản lý thời gian . Quản lý thời gian dựa trên sự ước lượng, có tính đến những giới hạn và nguồn lực . Luôn nhớ tính thêm 15% - 20% thời gian cho những yếu tố không biết trước.
  34. Kết cấu bản Kế hoạch Kinh doanh
  35. Kết cấu . Phần giới thiệu . Phần mô tả hoạt động kinh doanh . Phần phân tích môi trường kinh doanh / Thị trường . Sách lược kinh doanh . Kế hoạch bộ phận . Phụ lục
  36. Phần giới thiệu . Gồm: . Trang bìa . Tóm tắt ý chính . Mục lục . Quyết định ấn tượng đầu tiên bạn tạo ra cho người đọc
  37. Trang bìa . Cho người đọc thấy họ sắp đọc cái gì và làm sao để liên lạc với người viết. . Là một cách để làm bản kế hoạch kinh doanh của bạn được chú ý . Bao gồm: . Tên của bạn và tên doanh nghiệp của bạn . Biểu tượng của công ty . Địa chỉ,số điện thoại, số fax, e-mail
  38. Tóm tắt . Giúp nắm bắt nhanh hoạt động kinh doanh của bạn và đánh giá trình độ nghiệp vụ của bạn cũng như hiệu quả kinh tế của doanh nghiệp của bạn. . Là phần đầu tiên trong kế hoạch nhưng được viết cuối cùng . Có thể khoảng từ một đến ba trang
  39. Tóm tắt . Bao gồm: . Khái niệm kinh doanh của bạn . Tình hình và các yêu cầu tài chính . Hiện trạng của doanh nghiệp bạn . Thời gian thành lập . Chủ sở hữu chính và nhân viên chủ chốt . Những thành tựu lớn
  40. Tóm tắt . Lưu ý: . Sửa sang, chau chuốt phần tóm tắt của bạn . Sử dụng các con số thống kê để minh họa cho những trình bày của bạn trong phần tóm tắt . Hãy giữ cho phần tóm tắt của bạn ngắn và thú vị. Đây là cơ hội của bạn để cuốn hút người đọc xem toàn bộ kế hoạch của bạn
  41. Mục lục . Phần mục lục cung cấp cho người đọc cách tìm nhanh và dễ dàng các phần cụ thể của kế hoạch. . Nhớ liệt kê đầy đủ tựa đề của các phần lớn cũng như các phần nhỏ quan trọng khác .
  42. Phần mô tả hoạt động kinh doanh . Là cái nhìn chiến lược về công ty . Hỗ trợ cho bạn từ việc bắt đầu một quan hệ đến việc thực hiện những cuộc gọi tiếp cận một tờ báo cho một cuộc phỏng vấn . Bao gồm: . Bạn là ai? . Bạn sẽ cung cấp sản phẩm gì? . Thị trường nào bạn sẽ hướng tới? . Tại sao việc kinh doanh có thể có lợi nhuận?
  43. Phần mô tả hoạt động kinh doanh . Gồm các phần chính . Tổng quan về ngành kinh doanh . Giới thiệu về công ty . Mô tả và phân tích sản phẩm/dịch vụ . Thị trường mục tiêu . Định vị thị trường
  44. Ngành kinh doanh . Hãy tự do tạo ấn tượng. . Trả lời "câu hỏi tại sao" làm mọi miêu tả trở nên thuyết phục hơn. . Đừng sợ khi đưa vào những thông tin tiêu cực về ngành của bạn . Sử dụng những dữ liệu thực tế
  45. Giới thiệu về công ty . Thông tin về công ty . Lịch sử hình thành và phát triển . Tầm nhìn, sứ mệnh . Cấu trúc pháp lý . Ban quản lý . Thực trạng của công ty
  46. Thông tin về công ty . Tên công ty . Địa điểm hoạt động . Thông tin liên hệ . Loại hình kinh doanh . Quy mô công ty . Quy mô vốn .
  47. Lịch sử hoạt động Các giai đoạn phát triển 2007-2010 2001 2005~2006 ??? ??? 2002~2004 ??? ???
  48. Ban quản trị và ban điều hành . Tên . Chức vụ . Kinh nghiệm . Học vấn
  49. PHẦN PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG . Phân tích thị trường => Quy mô và xu hướng thị trường . Phân tích các yếu tố ảnh hưởng Chứng minh tính khả thi của sản phẩm . Phân tích năng lực kinh doanh
  50. PHẦN SÁCH LƯỢC CẠNH TRANH . Phân tích đối thủ cạnh tranh . Phân tích năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp . SWOT (Chiến lược cạnh tranh)
  51. KẾ HOẠCH BỘ PHẬN . Kế hoạch Marketing và bán hàng . Kế hoạch Nhân sự . Kế hoạch Sản xuất . Kế hoạch Tài chính
  52. Kế hoạch Marketing . Hợp nhất các hoạt động marketing, bán hàng, giao tiếp công chúng: . Xây dựng mục tiêu và kế hoạch . Chiến lược và chiến thuật bán hàng . Các chương trình Marketing . Các kế hoạch hành động chi tiết .
  53. Kế hoạch nhân sự . Xác định cấp độ thiết lập và cấp độ thực hiện kế hoạch: . Xác định hướng chiến lược . Thiết lập hệ thống quản lý nhân sự . Hoạch định lực lượng lao động . Xác định nhu cầu nhân sự của DN . Đầu tư phát triển nhân sự . Đánh giá và duy trì khả năng hoàn thành công việc của tổ chức
  54. Kế hoạch sản xuất . Gồm : . Phân tích thị trường . Các tiêu chí xây dựng kế hoạch sản xuất . Lập kế hoạch sản xuất từ tổng quát đến chi tiết . Hoạch định nguồn nhân lực . Yêu cầu về chi phí và vốn
  55. Kế hoạch tài chính . Thể hiện những dữ liệu tài chính trong quá khứ, hiện tại và hoạch định: . Dự báo chi phí ban đầu . Bảng lưu chuyển tiền tệ . Dự báo thu nhập . Phân tích điểm hòa vốn . Bảng cân đối kế toán
  56. Phụ lục . Bản báo cáo tài chính . Hình ảnh về sản phẩm, về địa điểm nhà máy . . Bố trí mặt bằng . Các biểu đồ dự báo doanh số và lợi nhuận . Các tài liệu nghiên cứu thị trường . Lý lịch của HĐQT, Ban giám đốc .
  57. Những điều cần lưu ý . Trung thực . Viết dễ hiểu . Thể hiện rõ hình ảnh của công ty . Tính thuyết phục . Cung cấp những thông tin phù hợp . Ban quản trị của công ty là ai?
  58. Những điều cần lưu ý . Không có gì thay thế cho tư duy và sự suy nghĩ . Luôn có phương án tốt nhất và xấu nhất . Hãy khách quan . Hình thức phụ thuộc vào mục đích sử dụng . Ghi lại những giả định
  59. Điểm quan trọng . Bản phân tích dòng tiền mặt . Kế hoạch chi tiết thực hiện công việc: . Các hoạt động sẽ thực hiện . Khi nào? . Ở đâu? . Lúc nào hoàn thành?
  60. Điểm quan trọng . Các kế hoạch bộ phận luôn có mối quan hệ chặt chẽ và bổ sung cho nhau . Tùy chiến lược và mục tiêu chung của doanh nghiệp, các kế hoạch được thiết kế và thực hiện khác nhau . Kế hoạch tài chính là kế hoạch kết nối
  61. Những chi phí bỏ ra ban đầu . Các chi phí ban đầu thường cao và doanh thu còn thấp => lỗ khi mới bắt đầu . Sử dụng phương pháp giải ngân vốn tài trợ từ bên ngoài vào các chi phí và phương pháp hạch toán cũng có thể thay đổi các chi phí If you fail you might be Heart Broken, but if you never tried you are doomed
  62. Các lỗi thường gặp . Không thực tế . Không rõ ràng trong quá trình viết . Không mô tả được về sản phẩm để thấy những điểm chính . Thiếu nghiên cứu thị trường . Thiếu nghiên cứu về đối thủ . Không hoàn thành các báo cáo tài chính . Thiếu sự đánh giá và chiến lược rút lui
  63. Điều gì làm nên bản kế hoạch tốt? . B - Businesslike . U - Understandable P - Positive . S - Simple L - Length . I – Interesting . N – New A - Accurate . E – Exceptional N - Numbers . S – Supported . S - Succinct
  64. “ Add your company slogan ” www.themegallery.com LOGO