Khóa luận Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH sản xuất thương mại dịch vụ nội thất Phương Thảo (Phần 1)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH sản xuất thương mại dịch vụ nội thất Phương Thảo (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- khoa_luan_ke_toan_xac_dinh_ket_qua_kinh_doanh_tai_cong_ty_tn.pdf
Nội dung text: Khóa luận Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH sản xuất thương mại dịch vụ nội thất Phương Thảo (Phần 1)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA KINH TẾ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH KẾ TOÁN KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ NỘI THẤT PHƯƠNG THẢO GVHD: Th.s NGUYỄN THỊ HUYỀN TRÂM SVTH: NGUYỄN THỊ NGỌC QUÝ S K L 0 0 4 9 2 8 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 07/2017
- NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN Tp. Hồ Chí Minh, Ngày 21 tháng 06 năm 2017 Giáo viên hướng dẫn i
- NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Tp. Hồ Chí Minh, Ngày 21 tháng 06 năm 2017 Giáo viên phản biện ii
- LỜI CẢM ƠN Trong quá trình học tập và rèn luyện tại trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP. Hồ Chí Minh cùng với sự giúp đỡ, tận tình giảng dạy của các thầy cô, đã giúp em có một vốn kiến thức đầy đủ về chuyên ngành, tác phong đạo đức và những việc cần làm của một kế toán để tiếp cận với thực tế tại đơn vị thực tập. Đó không chỉ là nền tảng cho quá trình nghiên cứu đề tài thực tập mà còn là hành trang quý báu để em bước vào đời một cách vững chắc và tự tin. Trước tiên, em xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến quý thầy cô khoa Kinh Tế của trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM và đặc biệt là giáo viên hướng dẫn Th.S Nguyễn Thị Huyền Trâm, đã tận tình hướng dẫn em trong suốt quá trình hoàn thành khóa luận tốt nghiệp. Cuối cùng, em xin chúc toàn thể giảng viên trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM nói chung và giảng viên khoa Kinh tế nói riêng luôn dồi dào sức khỏe, công tác tốt. Kính chúc ban lãnh đạo và tập thể cán bộ công nhân viên công ty TNHH sản xuất thương mại dịch vụ nội thất Phương Thảo luôn vui, khỏe và hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao để đưa công ty ngày càng lớn mạnh. Em xin trân trọng cảm ơn! Sinh viên thực hiện Nguyễn Thị Ngọc Qúy iii
- CÁC TỪ VIẾT TẮT SỬ DỤNG BĐS Bất động sản BGĐ Ban Giám đốc BHTN Bảo hiểm thất nghiệp BHXH Bảo hiểm xã hội BHYT Bảo hiểm y tế BPBH Bộ phận bán hàng BP QLDN Bộ phận quản lý doanh nghiệp CP QLDN Chi phí quản lý doanh nghiệp DN Doanh nghiệp GTGT Giá trị gia tăng HĐMB Hợp đồng mua bán HTBL Hệ thống bán lẻ KPCĐ Kinh phí công đoàn KTT Kế toán trưởng Công ty TNHH sản xuất thương mại dịch PT vụ nội thất Phương Thảo PXK Phiếu xuất kho SX TM DV Sản xuất thương mại dịch vụ TK Tài khoản TNDN Thu nhập doanh nghiệp TNDN HH Thu nhập doanh nghiệp hiện hành TNDN HL Thu nhập doanh nghiệp hoãn lại TNHH Trách nhiệm hữu hạn TP.HCM Thành Phố Hồ Chí Minh TSCĐ Tài sản cố định TT-BTC Thông tư- Bộ Tài Chính TTĐB Tiêu thụ đặc biệt UBND Ủy ban Nhân dân VNĐ Việt Nam đồng XDCB Xây dựng cơ bản XK Xuất khẩu iv
- DANH MỤC CÁC HÌNH SỬ DỤNG Hình 1.1 Một số hình ảnh các sản phẩm kinh doanh chủ yếu của công ty 5 v
- DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ SỬ DỤNG Sơ đồ 1.1 Tổ chức bộ máy quản lý của công ty TNHH sản xuất thương mại dịch vụ nội thất PT 6 Sơ đồ 1.2 Tổ chức sơ đồ bộ máy kế toán của công ty TNHH sản xuất thương mại dịch vụ nội thất PT 9 Sơ đồ 2.1 Hạch toán kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 20 Sơ đồ 2.2 Hạch toán kế toán giảm trừ doanh thu 23 Sơ đồ 2.3 Hạch toán kế toán giá vốn hàng bán 27 Sơ đồ 2.4 Hạch toán kế toán chi phí bán hàng 29 Sơ đồ 2.5 Hạch toán kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp 31 Sơ đồ 2.6 Hạch toán kế toán doanh thu hoạt động tài chính 33 Sơ đồ 2.7 Hạch toán kế toán chi phí tài chính 34 Sơ đồ 2.8 Hạch toán kế toán thu nhập khác 36 Sơ đồ 2.9 Hạch toán kế toán chi phí khác 38 Sơ đồ 2.10 Hạch toán kế toán chi phí thuế TNDN 40 Sơ đồ 2.11 Hạch toán kế toán xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh 42 vi
- DANH SÁCH CÁC BIỂU ĐỒ SỬ DỤNG Biểu đồ 3.1 Sự biến động của doanh thu giai đoạn 2014-2016 69 Biểu đồ 3.2 Chỉ tiêu chi phí trên 1000 đồng doanh thu 70 Biểu đồ 3.3 Sự biến động của chi phí giai đoạn 2014-2016 71 Biểu đồ 3.4 Chỉ tiêu lãi trên 1000 đồng chi phí 73 Biểu đồ 3.5 Biểu đồ tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu 74 vii
- DANH SÁCH CÁC BẢNG SỬ DỤNG Bảng 3.1 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2014-2015-2016 63 Bảng 3.2 Phân tích theo chiều ngang kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2014- 2016 65 Bảng 3.3 Bảng tổng hợp doanh thu-chi phí-lợi nhuận giai đoạn 2014-2016 68 Bảng 3.4 Tình hình doanh thu giai đoạn 2014-2016 68 Bảng 3.5 Tình hình chi phí giai đoạn 2014-2016 71 viii
- MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU 1 CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY 3 1.1. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ NỘI THẤT PHƯƠNG THẢO 3 1.1.1 Giới thiệu chung về công ty 3 1.1.2 Quá trình hình thành và phát triển của công ty 3 1.2. NHIỆM VỤ, CHỨC NĂNG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY 4 1.2.1 Nhiệm vụ 4 1.2.2 Chức năng 5 1.3. TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ CỦA CÔNG TY 6 1.3.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty 6 1.3.2 Chức năng, nhiệm vụ của từng phòng ban trong công ty 6 1.3.2.1 Tổng Giám đốc 6 1.3.2.2 Phòng kinh doanh 6 1.3.2.3 Phòng tài chính 7 1.3.2.4 Phòng sản xuất 7 1.3.2.5 Phòng nhân sự 7 1.3.2.6 Bộ phận xúc tiến 7 1.3.2.7 Bộ phận marketing 8 1.3.2.8 Bộ phận kế toán 8 1.3.2.9 Bộ phận sản xuất 8 ix
- 1.3.2.10 Bộ phận kỹ thuật 8 1.3.2.11 Bộ phận nhân sự 8 1.4 CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY 9 1.4.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của công ty 9 1.4.2 Chức năng, nhiệm vụ các bộ phận của bộ máy kế toán 9 1.4.2.1 Kế toán trưởng - Kế toán tổng hợp 9 1.4.2.2 Kế toán công nợ 10 1.4.2.3 Kế toán kho 11 1.4.2.4 Kế toán tiền lương 11 1.4.2.5 Kế toán giá thành 11 1.4.2.6 Kế toán tiền 12 1.4.2.7 Kế toán tài sản cố định 12 1.4.2.8 Thủ quỹ 12 1.4.3 Chế độ kế toán áp dụng tại công ty 12 1.4.4 Hình thức kế toán áp dụng 14 1.4.5 Hệ thống tài khoản kế toán áp dụng tại công ty 15 TÓM TẮT CHƯƠNG 1 16 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 17 2.1 KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH 17 2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 17 2.1.1.1 Khái niệm 17 x
- 2.1.1.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu 17 2.1.1.3 Nguyên tắc kế toán về ghi nhận doanh thu 17 2.1.1.4 Chứng từ kế toán và sổ sách kế toán sử dụng 18 2.1.1.5 Tài khoản sử dụng 18 2.1.1.6 Phương pháp hạch toán 20 2.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu 20 2.1.2.1 Khái niệm 20 2.1.2.2 Chứng từ kế toán và sổ sách kế toán sử dụng 21 2.1.2.3 Sổ sách sử dụng 22 2.1.2.4 Phương pháp hạch toán 23 2.1.3 Kế toán giá vốn hàng bán 23 2.1.3.1 Khái niệm 23 2.1.3.2 Nguyên tắc hạch toán 23 2.1.3.3 Phương pháp kế toán hàng tồn kho 24 2.1.3.4 Phương pháp tính giá xuất kho 24 2.1.3.5 Chứng từ kế toán và sổ sách kế toán sử dụng 25 2.1.3.6 Tài khoản sử dụng 25 2.1.3.7 Phương pháp hạch toán 26 2.1.4 Kế toán chi phí bán hàng 26 2.1.4.1 Khái niệm 26 2.1.4.2 Chứng từ kế toán và sổ sách kế toán sử dụng 27 xi
- 2.1.4.3 Tài khoản sử dụng 27 2.1.4.4 Phương pháp hạch toán 28 2.1.5 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp 28 2.1.5.1 Khái niệm 28 2.1.5.2 Chứng từ kế toán và sổ sách kế toán sử dụng 28 2.1.5.3 Tài khoản sử dụng 29 2.1.5.4 Phương pháp hạch toán 30 2.2 KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH 30 2.2.1 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính 30 2.2.1.1 Khái niệm 310 2.2.1.2 Chứng từ kế toán và sổ sách kế toán sử dụng 31 2.2.1.3 Tài khoản sử dụng 31 2.2.1.4 Phương pháp hạch toán 32 2.2.2 Kế toán chi phí hoạt động tài chính 32 2.2.2.1 Khái niệm 32 2.2.2.2 Chứng từ kế toán và sổ sách kế toán sử dụng 32 2.2.2.3 Tài khoản sử dụng 32 2.3 KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KHÁC 34 2.3.1 Kế toán thu nhập khác 34 2.3.1.1 Khái niệm 34 2.3.1.2 Chứng từ kế toán và sổ sách kế toán sử dụng 34 xii
- 2.3.1.3 Tài khoản sử dụng 34 2.3.1.4 Phương pháp hạch toán 35 2.3.2 Kế toán chi phí khác 35 2.3.2.1 Khái niệm 35 2.3.2.2 Chứng từ kế toán và sổ sách kế toán sử dụng 35 2.3.2.3 Tài khoản sử dụng 36 2.3.2.4 Phương pháp hạch toán 36 2.4 CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 37 2.4.1 Khái niệm 37 2.4.2 Công thức tính 37 2.4.3 Chứng từ kế toán và sổ sách kế toán sử dụng 37 2.4.4 Tài khoản sử dụng 37 2.4.5 Phương pháp hạch toán 39 2.5 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 39 2.5.1 Khái niệm 39 2.5.2 Công thức tính 39 2.5.3 Chứng từ kế toán và sổ sách kế toán sử dụng 39 2.5.4 Tài khoản sử dụng 40 2.5.5 Phương pháp hạch toán 41 2.6 PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KINH DOANH 41 2.6.1 Khái niệm phân tích kết quả kinh doanh 41 xiii
- 2.6.2 Ý nghĩa của phân tích kết quả kinh doanh 41 2.6.3 Phương pháp phân tích và công thức tính toán 42 TÓM TẮT CHƯƠNG 2 44 CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH QUÝ IV NĂM 2016 TẠI CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ NỘI THẤT PHƯƠNG THẢO 45 3.1 KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ 45 3.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 45 3.1.1.1 Khái niệm 45 3.1.1.2 Tài khoản, chứng từ kế toán và sổ sách kế toán sử dụng 45 3.1.1.3 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh 46 3.1.1.4 Sổ sách kế toán 47 3.1.2 Giá vốn hàng bán 47 3.1.2.1 Khái niệm giá vốn hàng bán 47 3.1.2.2 Thời điểm ghi nhận giá vốn 48 3.1.2.3 Tài khoản, chứng từ kế toán và sổ sách kế toán sử dụng 48 3.1.2.4 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh 48 3.1.2.5 Sổ sách kế toán 49 3.1.3 Khái niệm các khoản giảm trừ doanh thu 49 3.1.3.1 Nội dung 49 3.1.3.2 Tài khoản, chứng từ sử dụng 50 3.1.3.3 Một số nghiệp vụ phát sinh 50 xiv
- 3.1.4 Kế toán chi phí bán hàng 50 3.1.4.1 Khái niệm chi phí bán hàng 50 3.1.4.2 Tài khoản, chứng từ kế toán 50 3.1.4.3 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty 51 3.1.4.4 Sổ sách minh họa 52 3.1.5 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp 52 3.1.5.1 Khái niệm chi phí quản lý doanh nghiệp 52 3.1.5.2 Tài khoản, chứng từ kế toán 52 3.1.5.3 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty 52 3.1.5.4 Sổ sách minh họa 53 3.2 KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH 53 3.2.1 Kế toán doanh thu tài chính 53 3.2.1.1 Các khoản doanh thu hoạt động tài chính tại công ty 53 3.2.1.2 Tài khoản, chứng từ kế toán 53 3.2.1.3 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty 54 3.2.1.4 Sổ sách minh họa 54 3.2.2 Kế toán chi phí tài chính 54 3.2.2.1 Các khoản chi phí tài chính tại công ty 54 3.2.2.2 Tài khoản, chứng từ kế toán 54 3.2.2.3 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty 54 3.3 KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 55 xv
- 3.3.1 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 55 3.3.2 Tài khoản, chứng từ kế toán 55 3.3.3 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh 56 3.4 KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KHÁC 56 3.4.1 Kế toán thu nhập khác 56 3.4.1.1 Các khoản thu nhập khác của công ty 56 3.4.1.2 Tài khoản, chứng từ kế toán 56 3.4.1.3 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty 56 3.4.1.4 Sổ sách minh họa 57 3.4.2 Kế toán chi phí khác 57 3.4.2.1 Các khoản chi phí khác phát sinh tại công ty 57 3.4.2.2 Tài khoản, chứng từ kế toán 57 3.4.2.3 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty 58 3.4.2.4 Sổ sách minh họa 58 3.5 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 58 3.5.1 Xác định kết quả kinh doanh và công thức tính 58 3.5.2 Tài khoản sử dụng 59 3.5.3 Xác định kết quả kinh doanh quý IV năm 2016 tại công ty 59 3.5.4 Sổ sách sử dụng 60 3.6 NHẬN XÉT BIẾN ĐỘNG KINH DOANH QUA TỪNG NĂM GIAI ĐOẠN TỪ NĂM 2014 ĐẾN NĂM 2016. 60 3.6.1 Nhận xét chung 60 xvi
- 3.6.2 Nhận xét về doanh thu – chi phí – lợi nhuận giai đoạn 2014 – 2016 66 3.6.2.1 Biến động doanh thu 66 3.6.2.2 Biến động chi phí 68 3.6.2.3 Biến động lợi nhuận 71 TÓM TẮT CHƯƠNG 3 72 CHƯƠNG 4. NHẬN XÉT – KIẾN NGHỊ 73 4.1 NHẬN XÉT 73 4.1.1 Ưu điểm 73 4.1.1.1 Đội ngũ công nhân viên 73 4.1.1.2 Về cơ sở vật chất và môi trường làm việc 73 4.1.1.3 Về đội ngũ nhân viên và chính sách đãi ngộ nhân viên 73 4.1.1.4 Công tác kế toán 74 4.1.1.4.1 Tổ chức bộ máy kế toán. 74 4.1.1 Nhược điểm 76 4.1.1.1 Đội ngũ công nhân viên 76 4.1.1.2 Công tác quản lý 76 4.1.2.3 Công tác kế toán 76 4.2 KIẾN NGHỊ 77 4.2.1 Đội ngũ công nhân viên 77 4.2.2 Công tác quản lý 78 4.2.3 Công tác kế toán 78 4.2.3.1 Tổ chức bộ máy kế toán 78 xvi i
- 4.2.3.2 Chứng từ kế toán 78 4.2.3.3 Hình thức, phương pháp kế toán 79 4.2.3.4 Ứng dụng phần mềm vào công tác kế toán 79 4.2.3.5 Đối với doanh thu bán hàng 79 4.2.3.6 Đối với chiết khấu hàng bán 79 4.2.3.7 Đối với giá vốn hàng bán 80 TÓM TẮT CHƯƠNG 4 81 KẾT LUẬN 82 TÀI LIỆU THAM KHẢO 83 PHỤ LỤC 83 xvi ii
- LỜI MỞ ĐẦU I. Lý do chọn đề tài Trong tình hình nền kinh tế đất nước hiện nay, Việt Nam đang từng bước phát triển để trở thành một nước công nghiệp. Để có một nền kinh tế vững mạnh thực sự là một điều khó khăn vì các hoạt động kinh doanh mua bán trên thị trường ngày càng khốc liệt, sự cạnh tranh giữa các công ty, doanh nghiệp trong nước cũng như trên thế giới ngày càng gay gắt. Trong cơ chế mới, với sự hoạt động của nhiều thành phần kinh tế tính độc lập, tự chủ trong các doanh nghiệp ngày càng cao hơn mỗi doanh nghiệp phải năng động sáng tạo trong kinh doanh, phải chịu trách nhiệm trước kết quả kinh doanh của mình, bảo toàn được vốn kinh doanh và quan trọng hơn là kinh doanh có lãi. Lợi nhuận là kết quả kinh doanh của quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, đồng thời là thước đo để đánh giá xem doanh nghiệp hoạt động có hiệu quả hay không. Vì vậy việc xác định kết quả hoạt động kinh doanh trong công tác quản lý doanh nghiệp chiếm một vị trí quan trọng. Nhận thức được tầm quan trọng của việc xác định kết quả kinh doanh, kết hợp giữa kiến thức, lý luận được học tập ở trường và những trải nghiệm thực tế trong quá trình thực tập tại Công ty TNHH sản xuất thương mại dịch vụ nội thất Phương Thảo, tác giả đã chọn đề tài “Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH sản xuất thương mại dịch vụ nội thất Phương Thảo” để tìm hiểu, nghiên cứu trong quá trình thực tập và viết khóa luận tốt nghiệp. II. Mục tiêu nghiên cứu Việc nghiên cứu đề tài “Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH sản xuất thương mại dịch vụ nội thất Phương Thảo” giúp chúng ta thấy được hiệu quả hoạt động của công ty, cũng như những trình tự trong hạch toán của các phần hành kế toán mà cụ thể là kế toán xác định kết quả kinh doanh.Với những thực tế thấy được, kết hợp với những kiến thức đã học để rút ra những sự khác nhau cơ bản giữa thực tế và lý thuyết. Qua đó nhận định, đánh giá, rút ra ưu khuyết điểm về hệ thống kế toán của công ty nói chung, kế toán xác định kết quả kinh doanh của công ty nói riêng. Trên cơ sở những nhận định nhằm đưa ra những nhận 1
- xét, kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh của công ty TNHH sản xuất thương mại dịch vụ nội thất Phương Thảo. III. Phương pháp nghiên cứu - Phương pháp thu thập số liệu: Thu thập các số liệu liên quan đến việc XĐKQKD của công ty trong năm 2016. - Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Thu thập, tham khảo các tài liệu, văn bản liên quan đến công ty bao gồm sổ sách, chứng từ, bảng biểu, tài liệu tham khảo có liên quan đến đề tài. Tìm hiểu, tham khảo các văn bản, thông tư, nghị định và chuẩn mực quy định về cách hạnh toán, cách trình bày các nghiệp vụ kế toán. - Phương pháp phỏng vấn trực tiếp: Hỏi trực tiếp những người có liên quan đến vấn đề nghiên cứu IV. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài - Đối tượng nghiên cứu: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH sản xuất thương mại dịch vụ nội thất Phương Thảo - Phạm vi nghiên cứu: + Không gian: Công ty TNHH sản xuất thương mại dịch vụ nội thất Phương Thảo + Thời gian: công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh quý IV/2016. Ngoài ra, tác giả còn phân tích chung về tình hình biến động doanh thu, chi phí, lợi nhuận giai đoạn năm 2014 đến năm 2016 để thấy được xu hướng biến động kết quả kinh doanh của công ty. V. Kết cấu báo cáo khóa luận tốt nghiệp Kết cấu của báo cáo gồm 4 chương: Chương 1: Giới thiệu khái quát về Công ty TNHH sản xuất thương mại dịch vụ nội thất Phương Thảo. Chương 2: Cơ sở lý luận về xác định kết quả kinh doanh. Chương 3: Thực trạng công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh quý IV năm 2016 tại công ty TNHH sản xuất thương mại dịch vụ nội thất Phương Thảo Chương 4: Nhận xét - Kiến nghị 2
- S K L 0 0 2 1 5 4