Khóa luận Ho n thiện công tác quản lý chất lượng tại xí nghiệp Ruthimex1 trực thuộc công ty TNHH MTV cao su Thống Nhất (Phần 1)

pdf 22 trang phuongnguyen 1230
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Ho n thiện công tác quản lý chất lượng tại xí nghiệp Ruthimex1 trực thuộc công ty TNHH MTV cao su Thống Nhất (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_ho_n_thien_cong_tac_quan_ly_chat_luong_tai_xi_nghi.pdf

Nội dung text: Khóa luận Ho n thiện công tác quản lý chất lượng tại xí nghiệp Ruthimex1 trực thuộc công ty TNHH MTV cao su Thống Nhất (Phần 1)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA KINH TẾ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TẠI XÍ NGHIỆP RUTHIMEX1 - CÔNG TY TNHH MTV CAO SU THỐNG NHẤT GVHD: ThS. NGUYỄN THỊ MAI TRÂM SVTH : HOÀNG CÔNG TRUNG 12124183 S KL 0 0 4 6 4 4 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 6 năm 2016
  2. ƢỜ Ọ Ƣ Ấ Ƣ Ó Ệ ề tài: Ệ Ô Á Q Ả Ý Ấ Ƣ X Ệ EX1 – CÔNG TY TNHH MTV Ấ SVTH : HOÀNG CÔNG TRUNG MSSV : 12124183 Khoá : 2012 àn : Q Ả Ý Ô Ệ GVHD: . YỄ Ị Â p. ồ í in , t án 6 năm 2016
  3. ƢỜ Ọ Ƣ Ấ Ƣ Ó Ệ ề tài: Ệ Ô Á Q Ả Ý Ấ Ƣ X Ệ EX1 – CÔNG TY TNHH MTV Ấ SVTH : HOÀNG CÔNG TRUNG MSSV : 12124183 Khoá : 2012 àn : Q Ả Ý Ô Ệ GVHD: . YỄ Ị Â p. ồ í in , t án 6 năm 2016
  4. Ộ XÃ Ộ Ủ Ĩ V Ệ ộc lập – ự do – ạn úc X Ủ Á V ƢỚ H v t n Sinh vi n: HOÀNG CÔNG TRUNG MSSV: 12124183 Ngành: Quản Lý Công Nghiệp T n t i: Ho n thiện công tác quản lý chất lượng tại xí nghiệp Ruthimex1 trực thuộc công ty TNHH MTV cao su THỐNG NHẤT H v t n Giáo vi n hư ng n: ThS Nguyễn Thị Mai Trâm X 1. V nội ung t i khối lượng thực hiện: 2. Ưu iểm: 3. Khuyết iểm: 4. nghị cho ảo vệ hay không? 5. ánh giá loại: 6. iểm: . ng ch : ) Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2016 Giáo vi n hư ng n i
  5. Ộ XÃ Ộ Ủ Ĩ V Ệ ộc lập – ự do – ạn úc X Ủ Á V Ả Ệ H v t n Sinh vi n: HOÀNG CÔNG TRUNG MSSV: 12124183 Ngành: Quản Lý Công Nghiệp T n t i: Ho n thiện công tác quản lý chất lượng tại xí nghiệp Ruthimex1 trực thuộc công ty TNHH MTV cao su THỐNG NHẤT H v t n Giáo vi n phản iện: . X 1. V nội ung t i khối lượng thực hiện: 2. Ưu iểm: 3. Khuyết iểm: 4. nghị cho ảo vệ hay không? 5. ánh giá loại: 6. iểm: . ng ch : ) Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2016 Giáo vi n phản iện ii
  6. Ờ Ả Ơ Lời ầu ti n, tôi xin y tỏ lòng iết ơn ến tất cả Quý Thầy Cô khoa o tạo chất lượng cao, trường H sư phạm kĩ thuật tp. HCM tận tình truy n ạt v hư ng n cho tôi nh ng kiến thức l m n n tảng v ng chắc cho tương lai sau nay. ặc iệt, xin chân thành cảm ơn cô Nguyễn Thị Mai Trâm, ã trực tiếp hư ng n v tận tình giúp ỡ tôi trong quá trình viết áo cáo v khóa luận tốt nghiệp. Tôi xin gửi lời cảm ơn chân th nh ến an lãnh ạo, tập thể nhân vi n tại xí nghiệp Ruthime 1 thuộc công ty TNHH MTV cao su thống nhất ã tạo m i i u kiện thuận lợi cho tôi ược h c hỏi trong quá trình thực tập. ặc iệt, xin cảm ơn anh Lý Tuấn Kiệt tại phòng kiểm soát chất lượng v anh Thanh sơn trưởng phòng Nhân sự ã nhiệt tình hỗ trợ, hư ng n, cung cấp t i liệu v truy n ạt cho tôi nh ng kinh nghiệm , nh ng kiến thức trong công việc thực tế. Xin kính chúc quý thầy cô, quý anh chị nhi u sức khỏe v th nh công trong công việc! Tôi xin chân th nh cảm ơn! Sinh vi n thực hiện HOÀNG CÔNG TRUNG iii
  7. MỤC LỤC ỦA G ÁO V Ê ƯỚNG DẪN i X i ỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN ii X ii LỜI CẢM Ơ iii MỤC LỤC iv DANH MỤC CÁC TỪ VI T TẮT vii DANH MỤC HÌNH ẢNH BIỂ viii DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ix TÓM TẮ Ề TÀI x PHẦN MỞ ĐẦU xi I. LÝ DO CHỌ Ề TÀI xi II. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU xi III. ƢƠ Á ỨU xii 1. ƣơn p áp p ân tíc và tổng hợp xii 2. ƣơn p áp ý kiến chuyên gia xii IV. Ƣ NG VÀ PH M VI NGHIÊN CỨU xii V. K T CẤU BÁO CÁO xii ƯƠ G 1: G ỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH MTV CAO SU THỐNG NHẤT 1 1.1. Quá trình hình thành và phát triển 1 1.1.1. Tổng quan về công ty 1 1.1.2. Quá trình hình thành và phát triển 1 1.1.3. Các xí nghiệp trực thuộc 2 1.2. ăn lực của công ty 3 1.2.1. Chứng nhận 3 1.2.2. Giải t ƣởng 3 1.2.3. ơ sở vật chất 4 1.2.4. Công nghệ sản xuất 5 1.3. Sản phẩm và thị trƣờng tiêu thụ 6 iv
  8. 1.3.1. Sản phẩm 6 1.3.2. Thị trƣờng tiêu thụ 7 1.4. ơ cấu tổ chức của công ty 9 1.4.1. ơ câu tổ chức toàn công ty 9 1.4.2. ơ cấu tổ chức XN Ruthimex 1 10 1.5. Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty nhữn năm ần đây 11 1.5.1. Kết quả hoạt độn kin doan iai đoạn 2011-2015 11 Bảng 1.2 kết quả hoạt ộng kinh doanh nh ng năm gần ây của xí nghiệp 11 1.5.2. Mục tiêu kinh doanh của côn ty iai đoạn 2016-2020 12 Bảng 1.3 mục tiêu kinh doanh của công ty giai đoạn 2016-2020 12 1.6. Chiến lƣợc, p ƣơn ƣớng phát triển của côn ty tron tƣơn lai 12 1.6.1. Mục tiêu tổng quát 2016 – 2020 12 1.6.2. Các chỉ tiêu chủ yếu 2016 – 2020 13 1.6.3. Nhiệm vụ, các giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế iai đoạn 2016 - 2020 14 1.7. Tóm tắt chương 14 ƯƠ G 2: Ơ SỞ LÝ LU N VỀ QUẢN LÝ CHẤ LƯỢNG 15 2.1. Tổng quan về quản lý chất lƣợng 15 2.1.1. Chất lƣợng 15 2.1.1.1. Khái niệm 15 2.1.1.2. Các yếu tố ản ƣởn đến chất lƣợng 15 2.1.1.3. Chi phí chất lƣợng 16 2.1.1.4. Vai trò của chất lƣợng 17 2.1.2. Quản lý chất lƣợng 18 2.1.2.1. Khái niệm 18 2.1.2.2. Các nguyên tắc của quản lý chất lƣợng 18 2.1.2.3. ác p ƣơn t ức quản lý chất lƣợng 19 2.1.3 7 công cụ quản lý chất lượng trong sản xuất 21 2.1.3.1 Khái niệm về 7 công cụ QC 21 2.1.3.2 Lợi ích khi sử dụng 7 công cụ QC 24 2.1.3.3 Các nguyên tắc khi sử dụng 7 công cụ QC 24 2.2 Tóm tắt c ƣơn 24 ƯƠ G 3: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KIỂM QUẢN LÝ CHẤ LƯỢNG TẠI NHÀ MÁY RUTHIMEX 25 v
  9. 3.1. Quy trình sản xuất sản phẩm xí nghiệp Ruthimex 1 25 3.2. Công tác hoạt định chất lượng sản phẩm 28 3.2.1. Mục tiêu chất lƣợng 28 3.2.2. Chính sách chất lƣợng 29 3.3. Quy trình quản lý chất lƣợng tại nhà máy Ruthimex 29 3.3.1. Quy trình Kiểm tra chất lƣợn đầu vào 29 3.3.2. Quy trình kiểm tra chất lƣợng tại các côn đoạn bán thành phẩm 29 3.4. Thực trạng kiểm soát chất lƣợng trong quá trình sản xuất 29 3.5. àn động khắc phục phòng ngừa lỗi sản phẩm 34 3.6. ác p ƣơn p áp k ắc phục, phòng ngừa và cải tiến chất lƣợng trong nhà máy 34 3.8. Thực trạng thực hiện 5S tại nhà máy Ruthimex 36 3.8.1. S1 sàng lọc 36 3.8.2. S2 sắp xếp 36 3.8.3. S3 sạch sẽ 36 3.8.4. S4 ăn sóc. 37 3.8.5. S5 sẵn sàng. 37 3.9. Tóm tắt c ƣơn 38 ƯƠ G 4: G ẢI PHÁP 39 4.1. Những tồn tại trong công tác KSCL 39 4.2. Một số giải pháp nâng cao hiệu quả công tác KSCL 39 4.2.1. ịn ƣớng của công ty 39 4.2.2. Một số giải pháp nâng cao công tác quản lý chất lƣợng tại công ty 40 4.3. Một số giải pháp hoàn thiện công tác 5S 46 K T LU N 48 TÀI LIỆU THAM KHẢO 49 vi
  10. DANH MỤC CÁC TỪ VI T TẮT TNHH MTV: trách nhiệm hưu hạn một thành viên Q : quyết ịnh KH-CN: khoa h c công nghệ Q -UBNN: quyết ịnh ủy ban nhân dân KH-KT: khoa h c kĩ thuật XN: xí nghiệp TCVN: tiêu chuẩn việt nam TQM: Total Quality Management CONC: Cost Of Non-Conformance NN: nguyên nhân SX: sản xuất KHSX: kế hoạch sản xuất NVL: nguyên vật liệu KT: kiểm tra BTP: bán thành phẩm SP: sản phẩm HD: hư ng d n MSSP: mã số sản phẩm CB-CNV: cán bộ công nhân viên KSCL: kiểm soát chất lượng QA: Qality Assurance QC: Quality Cotrol vii
  11. DANH MỤC HÌNH ẢNH BIỂ Hình 1.1 một số khu vực của xí nghiệp 5 Hình 1.2 một số thiết ị công nghệ của xí nghiệp 5 Hình 1.3 một số sản phẩm chủ yếu của xí nghiệp 7 Hình 1.4 sơ ồ cơ cấu tổ chức to n công ty 9 Hình 1.5 sơ ồ cơ cấu tổ chức của xí nghiệp Ruthimex 10 Hình 2.1 sơ ồ sử ụng 7 công cụ QC ể phân tích liệu từ 5M 22 Hình 2.2 ví ụ hình v cho iểu ồ xương cá 23 Hình 3.1 quy trình sản xuất tại xí nghiệp 25 Hình 3.2 lưu ồ quá trình tạo ra sản phẩm tại xí nghiệp 30 Hình 4.1 iểu ồ nhân quả các nguy n nhân gây ra lỗi 42 Hình 4.2 vòng tròn deming trong quản lý chất lượng 46 viii
  12. DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 1.1 thị trường xuất khẩu chủ yếu của công ty 8 Bảng 1.2 kết quả hoạt ộng kinh doanh nh ng năm gần ây của công ty 11 Bảng 1.3 mục tiêu kinh doanh của công ty giai oạn 2016-2020 12 Bảng 1.4 mục tiêu kim ngạch xuất, nhập khẩu của xí nghiệp 13 Bảng 3.1 diễn giải quy trình sản xuất tại xí nghiệp 26 Bảng 3.2 giai oạn lưu hóa trong quy trình sản xuất 31 Bảng 3.3 giai oạn cắt DC trong quy trình sản xuất 31 Bảng 3.4 giai oạn kiểm tra trong quy trình sản xuất 32 Bảng 3.5 giai oạn vào bao bì và nhập kho trong quy trình sản xuất 33 Bảng 3.6 giai oạn kiểm tra trư c khi nhập kho trong quy trình sản xuất 33 Bảng 4.1 m u thống kê lỗi sảy ra hàng tuần 41 ix
  13. TÓM TẮ Ề TÀI Nội dung chính chủ yếu của t i cập ến vấn v quản lý chất lượng tại xí nghiệp RUTHIMEX1-Công Ty TNHH MTV Cao Su Thống Nhất. phần ầu ti n tài gi i thiệu tổng quan v công ty TNHH MTV Cao Su Thống Nhất, gi i thiểu chủ yếu v lịch sử hình, các sản phẩm chủ yếu và thị trường của công ty TNHH MTV Cao Su Thống Nhất. t i cập ến nh ng lý thuyết li n quan ến vấn quản lý chất lượng ể l m cơ sở lý luận ể phân tích thực trạng quản lý chất lượng tại xí nghiệp và nêu ra giải pháp ể hoàn thiện công tác kiểm soát chất lượng tại xí nghiệp. phần quan tr ng nhất của tài là phần thực quản lý chất lương tại xí nghiệp RUTHIMEX1,nh ng công tác xí nghiệp ạt ược v chưa ạt ược trong khâu kiểm soát chất lượng. Dựa tr n tr n cơ sở lý thuyết và thực trạng quản lý chất lượng tại xí nghiệp ể nêu ra nh ng giải pháp nh m hoàn thiện công tác kiểm soát chất lượng tại xí nghiệp RUTHIMEX1 The main contents of the thesis mainly refers to issues of quality management in the enterprise RUTHIMEX1-Company Limited Thong Nhat Rubber. The first section introduces topics overview Rubber Company Limited Reunification, mainly introduces the history, major products and market the company's Thong Nhat Rubber Limited. mention topics related to theoretical issues of quality management as a basis for reasoning to analyze the situation of quality management in the enterprise and yet the solution to perfect the quality control at Enterprise. The most important part of the thesis is the implementation of our management in the enterprise RUTHIMEX1, the factory work achieved and not achieved in the stage of quality control. Based on the theoretical basis and the actual state of quality management in the enterprise to set out the measures to perfect the quality control in factories RUTHIMEX1 x
  14. Ầ Ở Ầ I. LÝ DO CHỌ Ề TÀI Chất lượng sản phẩm ịch vụ ng y c ng óng một vai trò hết sức to l n ối v i sự tồn tại v phát triển của oanh nghiệp. Không ngừng ảm ảo v cải tiến chất lượng sản phẩm v ịch vụ nh m thỏa mãn nhu cầu ng y c ng tăng của khách h ng l một nhiệm vụ tr ng yếu. ởi vậy, tiến h nh công tác quản trị nh m không ngừng nâng cao chất lượng của sản phẩm v ịch vụ l một việc l m cấp thiết ối v i ất cứ oanh nghiệp n o. Nhưng thực tế chất lượng sản phẩm vốn l một iểm yếu của phần l n các oanh nghiệp việt nam. ối v i n n kinh tế thị trường, n n kinh tế nhi u th nh phần cùng v i sự mở của vươn ng y c ng rộng ến các quốc gia tr n thế gi i l m cho sự cạnh tranh ng y c ng iễn ra một cách quyết liệt hơn. Các oanh nghiệp trong cùng khu vực luôn tạo sức ép l n nhau ể tồn tại. chính sực ép v phải tồn tại của các oanh nghiệp lại ng y một ng y c ng l m cho các oanh nghiệp ng y c nh phát triển. chìa khóa chất lượng của sản phẩm l một yếu tố ể canh tranh rất quan tr ng ối v i các oanh nghiệp, vì khách h ng hiện nay h luôn lấy yếu tố chất lượng của sản phẩm l m lý do ể lựa ch n sản phẩm, cũng như nhu cầu v y u cầu của h ối v i chất lượng của sản phẩm ng y c ng tăng. Từ sự kết hợp gi a lý luận v thực tiển tôi ã nhận thấy ược tầm quan tr ng của vấn quản lý chất lượng trong các oanh nghiệp công nhân việt nam. Từ ó trong tôi nảy sinh t i “Ho n thiện công tác quản lý chất lượng tại xí nghiệp Ruthimex 1 – công ty TNHH MTV cao su Thống Nhất”. v i mục ti u l m rõ thực trạng công tác quản lý chất lượng, nh ng lợi ích v hạn chế tại xí nghiệp. từ ó ưa ra nh ng giải pháp ể góp phần ho n thiện công tác quản lý chất lượng tại xí nghiệp. II. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 1. Tìm hiểu thực trạng công tác quản lý chất lượng tại xí nghiệp Ruthimex1- công ty TNHH MTV Cao Su Thống Nhất. 2. ánh giá nh ng hiệu quả của công tác thực hiện quản lý chất lượng hiện tại của xí nghiệp và nh ng hạn chế 3. xuất nh ng giải pháp nh m hoàn thiện công tác quản lý chất lượng tại xí nghiệp Ruthimex1. xi
  15. III. ƢƠ Á ỨU 1. ƣơn p áp p ân tíc và tổng hợp Phân tích ối tượng nghi n cứu: phân tích thực trạng công tác quản lý chất lượng tại xí nghiệp Ruthimex1 tr n nhi u phương iện như phân tích việc kiểm tra chất lượng tại khâu sản xuất trực tiếp v khâu kiểm tra th nh phẩm ầu ra. Thu thập thông tin từ các t i liệu/thủ tục quản lý của xí nghiệp v phòng quản lý chất lượng; từ việc khảo sát, tham quan quy trình sản xuất sản phẩm cao su tại xí nghiệp. sau ó tổng hợp các li u, thông tin thu thập ược v li n kết chúng v i nhau nh m có cái nhìn ầy ủ v chuy n sâu hơn v ối tượng nghi n cứu. 2. ƣơn p áp ý kiến chuyên gia Thu thập ý kiến từ người hư ng n có kinh nghiệm thuộc phòng quản lý chất lượng tại xí nghiệp v các giảng vi n giảng ạy ộ môn quản trị chất lượng trường H sư phạm kĩ thuật tp. Hồ Chí Minh IV. Ƣ NG VÀ PH M VI NGHIÊN CỨU 1. ối tƣợng: công tác quản lý chất lượng tại xí nghiệp Ruthimex1 – công ty TNHH MTV Cao Su Thống Nhất 2. Phạm vi nghiên cứu: i áo cáo ược thực hiện tại phòng kiểm soát chất lượng của xí nghiệp Ruthimex 1 – công ty TNHH MTV Cao Su Thống Nhất V. K T CẤU BÁO CÁO Ngo i phần mở ầu v kết luận, nội ung áo cáo gồm 4 phần chính: ƣơn 1: Gi i thiệu tổng quan v công ty TNHH MTV Cao Su Thống Nhất ƣơn 2: Cơ sở lý luận vể quản lý chất lượng ƣơn 3: Thực trạng công tác quản lý chất lượng tại xí nghiệp Ruthimex 1- công ty TNHH MTV Cao Su Thống Nhất ƣơn 4: Một số giải pháp nh m ho n thiện công tác quản lý chất lượng tại xí nghiệp Ruthimex 1- công ty TNHH MTV Cao Su thống Nhất xii
  16. ƢƠ 1: Ớ Ệ Ổ Q VỀ Ô Y V Ấ 1.1. Quá trình hình thành và phát triển 1.1.1. Tổng quan về công ty T n công ty: Công ty TNHH MTV Cao su Thống Nhất T n tiếng anh: Thong Nhat Ru er Company Limite RUTHIMEX , T n giao ịch: RUTHIMEX. Trụ sở chính: 06 Nguyễn Tr ng Quy n, phường Tân Th i Hòa, quận Tân Phú, Th nh phố Hồ Chí Minh T: + 84 -8 37355878/37355875, Fax: +(84)-8 37355874/37355879, Email: ruthimex@hcm.vnn.vn - pr@ruthimex.com.vn, Website: Logo công ty: 1.1.2. Quá trình hình thành và phát triển Ti n thân của Công ty Cao Su Thống Nhất l Xí nghiệp Công tư Hợp oanh Kỹ nghệ Cao su ộc lập ược th nh lập ngày 01-08-1978. Qua nhi u lần cải tổ, sắp xếp lại, ến ng y 19-05-1981 Xí nghiệp ly ược tách ra l m 03 xưởng l Xưởng Công tư Hợp Doanh Cao su Tiến ộ 3,4 v 5. Năm 1986 Xưởng Công tư Hợp oanh Cao su Tiến ộ 4 ược sáp nhập v o Xưởng Công tư Hợp oanh Cao su Tiến ộ 5 th nh Xí nghiệp Công tư Hợp oanh Cao su Thống Nhất. Ngày 25-06-1992 theo chủ trương của Nh nư c, các t i sản của chủ cũ ược ho n trả v thực hiện quốc h u hóa các t i sản vắng chủ, Xí nghiệp ược ổi t n l Xí nghiệp Quốc oanh Cao su Thống Nhất, trực thuộc Li n hiệp Xí nghiệp Cao su-Sở Công nghiệp T/P Hồ Chí Minh. Ngày 10-11-1992 Ủy an Nhân Dân Th nh phố HCM ra quyết ịnh th nh lập lại oanh nghiệp Nh nư c công ty mang t n l Xí nghiệp Quốc oanh Cao su Thống Nhất. trang 1
  17. Ngày 01-02-1994 Xí nghiệp Quốc oanh Cao su Thống Nhất tách ra th nh Xí nghiệp hạch toán ộc lập trực thuộc Sở Công Nghiệp TP. HCM. Ngày 26-04-1994 Xí nghiệp ược U ND TP.HCM ổi t n th nh Công ty Cao su Thống Nhất có giấy phép xuất nhập khẩu trực tiếp. Trong các năm 1994,1998,2000 Công ty Cao su Thống Nhất tiếp nhận th m 03 ơn vị sản xuất kinh oanh : Ng y 20-08-1994 Công ty Cơ Khi Ti u Dùng sáp nhập- Ngày 27-05-1998 Xí nghiệp Sản xuất Hoá m u sáp nhập-Ngày 11-07-2000 Nhà máy Thủy Tinh S i Gòn sáp nhập. Theo quyết ịnh số 1325/Q -U ND ng y 27/3/2006 Ủy an Nhân Dân TP.HCM v th nh lập Tổng Công ty Công nghiệp S i Gòn hoạt ộng theo mô hình Công ty mẹ – Công ty con; trong ó Công ty Cao su Thống Nhất l Công ty con. Theo Quyết ịnh số 3329/Q -U ND ng y 30/7/2010 của U ND TP.HCM v việc ph uyệt án chuyển ổi Cty Cao su Thống Nhất th nh Công ty TNHH Một thành viên Cao su Thống Nhất. 1.1.3. Các xí nghiệp trực thuộc Xí n iệp ao u uật ao ự án ouplin - ịa chỉ: Ấp 12, xã Tân Thạnh ông, huyện Củ Chi, Tp.HCM - iện thoại: 08.36018721 Xí n iệp ut imex 1 - ịa chỉ: Ấp 12, xã Tân Thạnh ông, huyện Củ Chi, Tp.HCM - iện thoại: 08.36018720 Xí n iệp ản Xuất ổn ợp ao u - ịa chỉ: Ấp 12, xã Tân Thạnh ông, huyện Củ Chi, Tp.HCM - iện thoại: 08.37952875 - Fax: 08. 37952875 Xí n iệp ut imex 3 - ịa chỉ: Huyện Dĩ n, Tỉnh ình Dương - iện Thoại: 39611117 Xí n iệp iày ép ể ao - ịa Chỉ: 53 hẻm 100 ình Th i, phường 14, quận 11 trang 2
  18. - iện Thoại: 39472350 Xí n iệp iày ữ ời ran - ịa Chỉ: 284/5 Luỹ án ích, P.Ho Thạnh, Q.Tân Phú - iện Thoại: 38606827 - Fax: 38606870 1.2. ăn lực của công ty 1.2.1. Chứng nhận Ruthimex tự h o l một trong nh ng nh sản xuất sản phẩm cao su kỹ thuật ầu ti n của Việt Nam ược cấp giấy chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng ISO 9002:1994 tháng 03/1999 , sau ó l ISO 9001:2000 tháng 03/2002 v ng y 17 tháng 12 năm 2007 ược cấp chứng nhận ISO/TS 16949. Ngày 08/10/2012 ược cấp giấy chứng nhận hệ thống quản lý môi trường ISO 14001:2004 v hệ thống quản lý an to n v sức khỏe ngh nghiệp OHS S 18001:2007. 1.2.2. Giải t ƣởng Huân chương lao ộng hạng nhất - o Chủ tịch Nư c tặng. Số 1580/Q -CTN ng y 30/8/2013 của Chủ tịch nư c. Huân chương lao ộng hạng nhì - o Chủ tịch Nư c tặng v th nh tích xuất sắc công tác từ năm 2001-2005 .Q số 1065/2006/Q -CTN ngày 01/10/2006. Giải thưởng chất lượng Cúp v ng Hội chợ VIETN M-ASEAN 2000 Giải thưởng quốc gia Cúp v ng vì sự nghiệp xanh Việt Nam 2002 ng chứng nhận số 48/TLXQT-VN-2002 ngày 12.12.2002) 3 Huy chương v ng chất lượng sản phẩm phụ tùng cao su kỹ thuật: Gui e cam chain KH: 12771-30/04, ĩa cao su chống cháy KH ER SSS3, sản phẩm joint cao su LUE KH 150mm chứng nhận số 11,12,13/TLXQT ngày 12.12.2002. Giải thưởng quốc gia cúp v ng vì sự nghiệp xanh Việt Nam 2003 ng chứng nhận số 34-2/TLXQT-VN-2003 ngày 31.8.2003). 3 huy chương v ng chất lượng sản phẩm: Gui e camchain, sản phẩm joint cao su 02 ộ cứng 150mm, sản phẩm ệm cao su cách iện chứng nhận số 78, 79, 80/TLXQT-VN-2003 ngày 31.8.2003). trang 3
  19. ạt 01 giải thưởng Tôn ức Thắng năm 2003 Q số 3414 Q U ng y 19/08/2003) Giải 3 Giải thưởng Sáng tạo KH-CN Việt Nam năm 2002 của ộ Khoa h c v Công nghệ Việt Nam Q số 94/Q -LHH ngày 21/02/2003 ). Giải thưởng quốc gia “Cúp v ng thương hiệu công nghiệp VN năm 2004” chứng nhận số 23/ CN-HCTL-2004 ngày 30.06.2004). Huy chương v ng chất lượng sản phẩm Joint cao su thoát nư c chứng nhận số 31/GCN-HCTL-2004 ngày 7.7.2004). Giải pháp ạt giải a Hội thi sáng tạo KH-KT T/P Hồ Chí Minh năm 2005. Giấy khen thưởng số 30/ 2005/ STKHKT ng y 25-04-2006 Giải pháp ạt giải nhì Hội thi sáng tạo KH-KT T/P Hồ Chí Minh năm 2006. Giấy khen thưởng số 1/ 2006/ STKHKT ng y 05-06-2007. Chứng nhận “Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” năm 2007. Q số 1245/Q -BCT ng y 29/2/2008 của ộ Công Thương. Chứng nhận “Doanh nghiệp xuất nhập khẩu uy tín” năm 2009. Q số 2879/Q - CT ng y 01/6/2010 của ộ Công Thương. Tập thể lao ộng xuất sắc. Số 2278/Q -UBND ngày 18/5/2015 của Uỷ an nhân ân Th nh phố Hồ Chí Minh. 1.2.3. ơ sở vật chất V i phương châm ý tưởng – cải tiến - sáng tạo, nguồn ầu tư tập trung cho lĩnh vực Nghi n cứu v Phát triển ã tạo n n thương hiệu Ruthimex, công ty tự h o l một trong nh ng nh sản xuất tại Châu Á v i tổng iện tích nh xưởng l n ến 100.000 m2, sở h u công nghệ ti n tiến, ây chuy n sản xuất hiện ại v ầy ủ khả năng sản xuất, cung cấp các sản phẩm cao su phụ tùng kỹ thuật phục vụ cho m i ng nh công nghiệp trang 4
  20. Hình 1.1 một số khu vực của xí nghiệp 1.2.4. Công nghệ sản xuất V i ây chuy n máy móc hiện ại ể tạo ra sản phẩm, thử nghiệm, kiểm tra trư c v sau khi sản xuất. Cùng v i sự cải tiến không ngừng, nổ lực h c tập, say m nghi n cứu của tập thể cán ộ công nhân vi n. Hình 1.2 một số thiết ị, công nghệ của xí nghiệp trang 5
  21. 1.3. Sản phẩm và thị trƣờng tiêu thụ 1.3.1. Sản phẩm Cho ến nay, công ty có khoảng 2000 loại sản phẩm cao su kĩ thuật khác nhau ược ao gồm trong 6 lĩnh vực: xây ựng v khai khoáng, Ô tô – xe máy, iện – iện tử, sản phẩm ti u ung, cơ khí, cấp thoát nư c. Các sản phẩm chính của công ty ao gồm: - phụ tùng cao su kĩ thuật chịu các i u kiện ặc biệt như: nhiệt ộ cao, lạnh, môi trường acid, ki m, dầu mỡ, chịu thời tiết, ozone, cao su chống cháy, cao su cách iện ược s dụng trong các nghành công nghiệp, khai thác khoáng sản, oto, xe máy, xây dựng, y tế, iện máy, cấp thoát nư c dân dụng - các loại ế giày cao su. - giày n thời trang cao cấp. - các loại bột màu công nghệ s dụng trong ngh nh in, cao su, sơn, nhựa - nguyên liệu chính ể sản xuất bao gồm: cao su thi n nhi n mua trong nư c), các loại cao su tổng hợp như: S R, R, CR, N R, EPDM, silicone v các nguyên liệu hóa chất như: than en, chất xúc tiến, chất phòng lão, ược nhập khẩu từ các nhà sản xuất như ayer, Nippon Zeon, Wacker - xí nghiệp 1 chủ yếu sản xuất sản phẩm phụ tùng cao su kĩ thuật. trang 6
  22. S K L 0 0 2 1 5 4