Hệ thống quản lý theo tiêu chuẩn

pdf 76 trang phuongnguyen 4710
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hệ thống quản lý theo tiêu chuẩn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfhe_thong_quan_ly_theo_tieu_chuan.pdf

Nội dung text: Hệ thống quản lý theo tiêu chuẩn

  1. HỆ THỐNG QUẢN LÝ THEO TIÊU CHUẨN
  2. HỆ THỐNG QLCL 1. Tổng quan về hệ thống quản lý chất lượng 2. Hệ thống QLCL theo tiêu chuẩn ISO 9000
  3. 1. TỔNG QUAN HỆ THỐNG QLCL 1. Khái niệm:  Hệ thống quản lý để định hướng và kiểm sốt một tổ chức chất lượng Đặc điểm: - Là một phần của HTQL tập trung vào việc đạt được đầu ra liên quan đến mục tiêu chất lượng
  4. Khái niệm - Hệ thống QLCL gồm: cơ cấu tổ chức, thủ tục, quá trình và nguồn lực cần thiết - Hệ thống QLCL theo tiêu chuẩn là HTQLCL xây dựng dựa trên những chuẩn mực đã được quy định trong tiêu chuẩn - Các yêu cầu đối với hệ thống QLCL:  Xác định rõ sản phẩm, dịch vụ và các quy định kỹ thuật  Các yếu tố kỹ thuật, quản lý và con người
  5. Yêu cầu Yêu cầu Người Doanh Khách cung ứng nghiệp hàng Phản hồi Phản hồi Quan hệ giữa người cung ứng, doanh nghiệp và khách hàng
  6. Các yêu cầu đối với HTQLCL  Viết ra những gì đang được làm, sẽ được làm và làm đúng theo những gì đã được viết ra  Văn bản hĩa mọi quy định trong doanh nghiệp  Phù hợp với thực trạng của doanh nghiệp  Đáp ứng yêu cầu của tiêu chuẩn  Dễ hiểu, dễ áp dụng  Luơn luơn được cập nhật
  7. Quy tắc xây dựng  Viết những gì đang làm, sẽ làm  Làm đúng những gì đã viết  Kiểm tra phát hiện NC  Hành động khắc phục, phịng ngừa
  8. 5 quy tắc áp dụng  Viết ra những gì đang làm  Làm đúng những gì đã viết  Ghi hồ sơ  Phân tích dữ liệu  Cơ hội cải tiến
  9. 10 nguyên tắc quản lý 1 Định hướng vào khách hàng 2 Sự lãnh đạo 3 Sự tham gia của các thành viên 4 Tính hệ thống 5 Chú trọng quản lý theo quá trình 6 Kiểm tra 7 Quyết định dựa trên sự kiện 8 Cải tiến liên tục 9 Phát triển quan hệ hợp tác cùng có lợi 10 Pháp lý
  10. Định hướng vào khách hàng Chu trình MPPC Marketing Project Consumer Production
  11. Định hướng vào khách hàng
  12. 2. HTQL THEO TIÊU CHUẨN ISO 9000 I. Tổng quan về ISO 9000 II. Cấu trúc và yêu cầu của ISO 9000 III. Quan điểm quản lý của ISO 9000 IV. Xây dựng và áp dụng ISO 9000 V. Một số vấn đề cần lưu ý
  13. I. Tổng quan về ISO 9000 . ISO 9000 là bộ tiêu chuẩn do Tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn hĩa ISO ban hành nhằm đưa ra các chuẩn mực cho hệ thống quản lý chất lượng . Quá trình hình thành và phát triển của ISO 9000: 1987 Ban hành lần đầu Tu chỉnh và ban hành phiên 1994 bản lần 2 Tu chỉnh và ban hành phiên 2000 bản lần 3 Ban hành 2008
  14. ISO 9000 . HTQL theo ISO 9000 dựa trên mơ hình QL theo quá trình, lấy phịng ngừa làm phương châm chủ yếu Đảm bảo CLSP ổn định thỏa mãn nhu cầu tối đa ISO 9000 = HTQLCL + Phịng ngừa + Cải tiến
  15. Mơ hình quản lý theo quá trình
  16. Quản lý chất lượng theo quá trình Đảm bảo chất lượng Định hướng, kiểm sốt về chất lượng Quản lý CL Kiểm sốt Cải tiến chất chất lượng lượng Hoạch định chất lượng
  17. II. Cấu trúc bộ tiêu chuẩn ISO 9000 ISO 9000: 2000 Hệ thống quản lý chất lượng – Cơ sở từ vựng ISO 9004: 2000 ISO 9001: 2008 Hệ thống quản lý Hệ thống quản lý chất lượng - Hướng chất lượng – Các dẫn cải tiến hiệu quả yêu cầu ISO 19011: 2002 Hướng dẫn đánh giá hệ thống quản lý chất lượng và mơi trường
  18. Các yêu cầu của ISO 9001: 2008 Chương 1: Phạm vi Chương 2: Tiêu chuẩn và trích dẫn Chương 3: Thuật ngữ và định nghĩa Chương 4: Hệ thống QLCL Chương 5: Trách nhiệm của lãnh đạo Chương 6: Quản lý các nguồn lực Chương 7: Tạo sản phẩm Chương 8: Đo lường, phân tích và cải tiến
  19. HTQLCL 4.1 4.2 Yêu cầu chung Yêu cầu về HTTL 4.2.1 4.2.2 4.2.3 4.2.4 Tổng quát Sổ tay CL Kiểm sốt TL Kiểm sốt hồ sơ
  20. 4.1 Yêu cầu chung  Phải xây dựng HTQLCL dưới dạng văn bản, thực hiện, duy trì và liên tục cải tiến HTQLCL
  21.  Tổ chức phải xác định rõ: Xác định rõ các quá trình cần thiết và sự ứng dụng chúng trong tổ chức, Trình tự và mối tương tác Xác định các tiêu chuẩn và phương pháp cần thiết đảm bảo sự sẵn cĩ của nguồn lực và thơng tin cần thiết giám sát, đo lường ở đâu thích hợp, phân tích các quá trình và, thực hiện các hành động phù hợp, cần thiết để đạt được những kết quả như hoạch định và cải tiến liên tục
  22. 4.2 Yêu cầu về hệ thống tài liệu Thơng tin Cấp 1 cơng khai Sổ tay Chất lượng Cấp 2 Thủ tục, quy trình Thơng tin lưu giữ nội bộ cơng ty Hướng dẫn, quy định, kế Cấp 3 hoạch CL, bản vẽ Cấp 4 Hồ sơ
  23. 4.2.1 Khái quát hệ thống tài liệu Chính sách & mục Mơ tả hướng phát triển, viễn cảnh, mục tiêu tiêu CL mong muốn đạt được Sổ tay chất lượng Văn bản cung cấp thơng tin tổng quát về HTQLCL của tổ chức Quy trình Mơ tả cách áp dụng HTQCL, quy định của tổ chức (quy định trách nhiệm) Kế hoạch CL Mơ tả cách thức áp dụng HTQLCL đối với một sản phẩm, 1 hợp đồng cụ thể Hướng dẫn cơng việc Mơ tả cách áp dụng từng quá trình riêng (thao tác) Hồ sơ ghi nhận Văn bản cung cấp bằng chứng về hoạt động hay kết quả
  24. 4.2.1 Yêu cầu về hệ thống tài liệu Lưu ý:  Tài liệu: bao gồm cả những hồ sơ, bằng chứng được định rõ bời tổ chức và cần thiết nhằm đảm bảo việc hoạch định, triển khai, vận hành và kiểm sốt hiệu quả điểm mở rộng của phiên bản 2008
  25. 4.2.1 Khái quát Đại diện lãnh đạo (ban giám đốc) Sổ tay Chất lượng Đại diện lãnh đạo/ trưởng, phĩ phịng Thủ tục, quy trình Trưởng, phị phịng / Nhân viên Hướng dẫn, quy định, kế hoạch CL, bản vẽ Người soạn Hồ sơ
  26. 4.2.1 Khái quát Hệ thống tài liệu cần đảm bảo: . Khả năng dễ truy xuất . Khả năng xem xét, phê duyệt, cập nhật, thanh lý
  27. 4.2.2 Sổ tay chất lượng: o Phạm vi o Các thủ tục dạng văn bản o Sự tương tác giữa các quá trình 4.2.3 Kiểm sốt tài liệu  Thủ tục dạng văn bản để kiểm sốt các tài liệu: phê duyệt, kiểm sốt mọi thay đổi, thanh lý tài liệu lỗi thời nhằm cung cấp đủ và đúng các tài liệu, tạo thuận lợi cho người sử dụng  4.2.3 f: chỉ tài liệu nguồn gốc bên ngồi mà tổ chức xác định là thực sự cần thiết cho việc hoạch định và tác nghiệp HTQLCL thì mới cần phải kiểm sốt
  28. 4.2.4 Kiểm sốt hồ sơ Thủ tục dạng văn bản để nhận biết, thu thập, lên thư mục, bảo quản, lưu trữ và hủy bỏ các hồ sơ chất lượng nhằm cung cấp bằng chứng chứng minh các yếu tố của HTQLCL phù hợp với yêu cầu của ISO 9000 và được áp dụng cĩ hiệu lực
  29. 4.2.4 Kiểm sốt hồ sơ  Yêu cầu:  Rõ ràng  Dễ nhận biết  Dễ sử dụng  Bảo quản, bảo mật  Xác định thời gian lưu trữ  Cách thức hủy bỏ
  30. 5. Trách nhiệm của Lãnh đạo 5.4.1 5.1 5.4 Mục tiêu chất lượng Cam kết của LĐ Hoạch định QMS 5.4.2 H. định QMS 5.5.1 Tr.nhiệm & Q.hạn 5.5 5.2 5.5.2 Định hướng KH Tr.nhiệm & Q.hạn, Đại diện của LĐ trao đổi thơng tin 5.5.3 Tr. Đổi T.tin nội bộ 5.6.1 5.3 5.6 Đầu vào của xem xét Chính sách CL Xem xét của LĐ 5.6.2 Đầu ra của xem xét
  31. 5.1 Cam kết của lãnh đạo Tầm quan trọng của việc thỏa mãn khách hàng Đảm bảo cung cấp đủ Thiết lập chính sách nguồn lực chất lượng Tiến hành xem xét Đảm bảo việc thiết lập của lãnh đạo mục tiêu chất lượng
  32. 5. Trách nhiệm của lãnh đạo  Nâng cao chất lượng của SP, DV  Đo lường ảnh hưởng, hình ảnh của SP/DV  Nâng cao phương tiện giao hàng, thời gian thực hiện SP  Chú ý phương tiện đĩng gĩi, bảo quản  Đảm bảo khả năng cung cấp dịch vụ bảo trì  Lắng nghe sự đánh giá của người tiêu dùng  Thái độ, thời gian đáp ứng của tổ chức  Phát triển và đổi mới SP, DV
  33. 5.3 Chính sách chất lượng  Phù hợp với mục đích của tổ chức  Phải cam kết đáp ứng các yêu cầu của khách hàng và cải tiến liên tục  Là cơ sở thiết lập mục tiêu chất lượng  Truyền đạt và thấu hiểu trong tổ chức  Được xem xét để luơn thích hợp
  34. 5.4.1 Mục tiêu chất lượng Mục tiêu: SMART Specific: Mơ tả một cách rõ ràng, chi tiết về mục tiêu phải đạt được Measureable: Cĩ thể định lượng Action-oriented: Phải mơ tả được các hoạt động nào phải làm và kết quả là gì Realistic: Kết quả đạt được phải mang tính thực tiễn Time – bound: Xác định rõ thời gian để đạt được kết quả
  35.  Mục tiêu chất lượng: Định lượng: Nhất quán với CSCL ngắn hạn (6 tháng/ 1 năm) Sản phẩm Doanh số, sản lượng Tỷ lệ phế phẩm Khiếu nại của khách hàng Số lần giao hàng trễ Đào tạo
  36. Mục tiêu chất lượng 1. Giảm thời gian xử lý các văn bản đề nghị giải quyết của các doanh nghiệp xuống cịn nhỏ hơn 50% thời gian quy định của cấp trên đối với hồ sơ cấp giấy phép Lao động, văn bản phê duyệt nội quy lao động, văn bản đăng ký Hội đồng quản trị; 2. Rút ngắn thời gian cấp phép đầu tư và điều chỉnh giấy phép đầu tư xuống cịn từ 2 ngày đến 5 ngày cho 50% số hồ sơ xin giấy phép đầu tư và điều chỉnh giấy phép đầu tư; 3. Rút ngắn thời gian cấp giấy phép Xuất nhập khẩu xuống cịn từ 2 ngày đến 3 ngày (qui định 15 ngày). Đảm bảo tất cả các văn bản đề nghị của doanh nghiệp đều được xem xét trả lời đúng thời gian quy định.
  37. Mục tiêu chất lượng  Năm 2008 MobiFone sẽ mở rộng và nâng cấp chất lượng mạng lưới với việc hồn thành đưa vào phát sĩng thêm 6.000 trạm BTS mới trên tồn quốc,  Tăng tỷ lệ thiết lập cuộc gọi thành cơng mạng vơ tuyến GSM-VMS (CSSR) đạt tối thiểu 96% trở lên,  Giảm tỷ lệ khiếu nại cĩ cơ sở của khách hàng thấp hơn hoặc bằng 0,25 khiếu nại trên 100 khách hàng và  Quyết tâm đưa tỷ lệ hồi âm khiếu nại của khách hàng bằng văn bản trong vịng 48 giờ đạt 100%.
  38. 5.4.2 Hoạch định HTQLCL Đáp ứng các yêu cầu chung và mục tiêu chất lượng Lãnh đạo cao nhất phải đảm bảo Tính nhất quán của HTQLCL
  39. 5.5.1 Trách nhiệm và quyền hạn . Lãnh đạo cao nhất phải đảm bảo trách nhiệm, quyền hạn và mối quan hệ được xác định và thơng báo trong tổ chức
  40. 5.5.2 Đại diện của lãnh đạo  Phải là một thành viên trong ban lãnh đạo của chính tổ chức  Chịu trách nhiệm: • Xây dựng, áp dụng và duy trì HTQLCL • Báo cáo cho lãnh đạo cao nhất • Nâng cao nhận thức • Liên hệ với bên ngồi (QLCL)
  41. 5.6 Xem xét của lãnh đạo Đầu vào . Kết quả đánh giá . Phản hồi của khách Đầu ra hàng Các quyết định và hoạt . Việc thực hiện các quá động liên quan đến trình & sự phù hợp của SP Xem xét . Nâng cao tính hiệu lực . Tình trạng hành động HTQLCL . Cải tiến các quá trình khắc phục, phịng ngừa . Cải tiến sản phẩm . Các hành động sau các . Nhu cầu về nguồn lực cuộc xem xét trước . Những thay đổi của tổ chức . Những khuyến nghị cải tiến
  42. 6. Quản lý nguồn lực  6.1 Cung cấp nguồn lực  6.2 Nguồn nhân lực . 6.2.1 Khái quát . 6.2.2 Năng lực, nhận thức và đào tạo  6.3 Cơ sở hạ tầng  6.4 Mơi trường làm việc
  43. 6.1 Cung cấp nguồn lực o Xác định, cung cấp những điều kiện những điều kiện, nguồn lực cần thiết Thực hiện và cải tiến HTQLCL Tăng sự thỏa mãn của khách hàng
  44. 6.2 Nguồn nhân lực Xác định năng lực Duy trì hồ sơ Đào tạo Tổ chức phải Nhận thức Đánh giá & năng lực hiệu lực
  45. 6.2 Nguồn nhân lực Xác định yêu cầu về năng lực Đào tạo thích hợp Đánh giá hiệu quả đào tạo  Mọi người nhận thức được vấn đề, cĩ đủ năng lực, kỹ năng và kinh nghiệm để hồn thành tốt cơng việc
  46. 6.3 Cơ sở hạ tầng 6.4 Mơi trường làm việc Được cung cấp và bảo dưỡng thích hợp nhằm đạt sự phù hợp với yêu cầu về sản phẩm Mơi trường làm việc liên quan đến các điều kiện mà cơng việc bao gồm các yếu tố vật lý, mơi trường và các yếu tố khác (như tiếng ồn, nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng và thời tiết)
  47. 7. 1 Hoạch định việc tạo sản phẩm • Mục tiêu và những yêu cầu liên quan đến quá trình tạo sản phẩm • Nhu cầu để thiết lập các quá trình và tài liệu cần thiết và cung cấp các nguồn lực phù hợp, đặc trưng cho sản phẩm • Lưu hồ sơ
  48. 7.1 Hoạch định việc tạo SP  Việc đo lường được thêm vào nhằm nhấn mạnh hơn yêu cầu của điều khoản này • Các hoạt động kiểm tra xác nhận, xác nhận giá trị sử dụng, các hoạt động theo dõi, đo lường, kiểm tra và thử nghiệm cụ thể cần thiết đối với sản phẩm và các chuẩn mực chấp nhận sản phẩm
  49. 7.2.1 Xác định các yêu cầu liên quan đến sản phẩm • Làm rõ hơn thế nào là các yêu cầu khác được cho là cần thiết • d) Mọi yêu cầu bổ sung do tổ chức xem xét là cần thiết thay vì do tổ chức xác định
  50. 7.3.1 Hoạch định thiết kế và phát triển . Chú thích thêm vào nhằm hỗ trợ cho việc thực hiện điều khoản này . Chú thích: Xem xét thiết kế và phát triển, việc kiểm tra xác nhận và xác định giá trị sử dụng cĩ những mục đích nhất định. Chúng cĩ thể được tiến hành và lưu hồ sơ một cách độc lập hoặc kết hợp sao cho phù hợp với sản phẩm và tổ chức
  51. 7.3.3 Đầu ra của thiết kế và phát triển  Làm rõ hơn nội dung với thay đổi nhỏ  Đầu ra của thiết kế và phát triển phải ở dạng phù hợp sao cho cĩ thể kiểm tra xác nhận theo đầu vào của thiết kế và phát triển và phải được phê duyệt trước khi ban hành  Chú thích: thơng tin về việc hình thành sản phẩm và cung cấp dịch vụ cĩ thể bao gồm các chi tiết cho việc bảo tồn sản phẩm
  52. 7.5.1 Kiểm sốt sản xuất và cung cấp dịch vụ Cụm từ “dụng cụ” được thay bằng “thiết bị” nhằm tạo sự rõ ràng hơn Làm rõ hơn “việc thơng qua sản phẩm”: d) sự sẵn cĩ và cĩ việc sử dụng các thiết bị theo dõi và đo lường f) thực hiện các hoạt động thơng qua sản phẩm, giao hàng và các hoạt động sau giao hàng
  53. 7.5.2 Kiểm sốt SX và cung cấp DV  Tổ chức phải xác nhận giá trị sử dụng đối với mọi quá trình sản xuất và cung cấp dịch vụ cĩ kết quả đầu ra khơng thể kiểm tra xác nhận bằng cách theo dõi hoặc đo lường sau đĩ và như là hệ quả, các khiếm khuyết chỉ cĩ thể trở nên rõ ràng sau khi sản phẩm được sử dụng hoặc dịch vụ được chuyển giao
  54. 8. Đo lường, phân tích và cải tiến
  55. III. Quan điểm quản lý của ISO 9000 Hướng tới thỏa mãn khách hàng Chất lượng quản lý quyết định chất lượng sản phẩm Làm đúng ngay từ đầu Quản lý theo quá trình Lấy phịng ngừa làm chính Đề cao vai trị của con người Quản lý dựa vào hệ thống văn bản
  56. Các văn bản bắt buộc  Kiểm sốt tài liệu  Kiểm sốt hồ sơ  Đánh giá nội bộ  Kiểm sốt sản phẩm khơng phù hợp  Hành động khắc phục  Hành động phịng ngừa
  57. 8 Nguyên tắc quản lý của ISO 9000 • Hướng vào khách hàng • Sự lãnh đạo • Sự tham gia của mọi người • Cách tiếp cận theo quá trình • Cách tiếp cận theo hệ thống đối với quản lý • Cải tiến liên tục • Quyết định dựa trên sự kiện • Quan hệ hợp tác cùng cĩ lợi với nhà cung ứng
  58. 1. Hướng vào khách hàng Xác định khách hàng là ai? Xác định nhu cầu của khách hàng: hiện tại và tương lai Đáp ứng các yêu cầu và cố gắng vượt hơn sự mong đợi của họ
  59.  Áp dụng: Nghiên cứu, thấu hiểu nhu cầu, mong đợi của khách hàng Xác định và gắn mục tiêu của DN với các nhu cầu của KH Phổ biến các nhu cầu của KH trong tồn bộ tổ chức Đánh giá và đo lường sự thỏa mãn của khách hàng Duy trì, quản lý quan hệ với khách hàng một cách cĩ hệ thống và hiệu quả
  60. 2. Sự lãnh đạo  Thiết lập sự thống nhất giữa mục tiêu, phương hướng của tổ chức  Duy trì mơi trường nội bộ để lơi cuốn mọi người tham gia nhằm đạt mục tiêu của tổ chức
  61. Áp dụng . Quan tâm đến nhu cầu của các bên . Thiết lập sứ mạng, tầm nhìn rõ ràng của tổ chức . Xác định mục tiêu . Xây dựng các giá trị, niềm tin trong tổ chức . Cung cấp nguồn lực cần thiết, đào tạo nhân viên . Tạo động lực, ghi nhận sự đĩng gĩp của nhân viên
  62. 3. Sự tham gia của mọi người  Nhận thức được tầm quan trọng của sự đĩng gĩp và vai trị của mình  Cĩ trách nhiệm với cơng việc của mình  Tìm cơ hội nâng cao năng lực  Chia sẻ kiến thức, kinh nghiệm  Thảo luận, cởi mở
  63. 4. Cách tiếp cận theo quá trình  Xác định cĩ hệ thống các hoạt động cần thiết để đạt mục tiêu  Thiết lập chuẩn mực, yêu cầu  Phân tích, đo lường năng lực của các hoạt động chủ yếu  Tập trung vào nguồn lực, phương pháp, nguyên vật liệu để cải tiến  Đánh giá các rủi ro, tác động xấu của các hoạt động đối với các bên
  64. 5. Cách tiếp cận theo hệ thống . Cấu trúc một hệ thống nhằm đạt được các mục tiêu . Xác định sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các quá trình . Xây dựng nhận thức đúng về vai trị và trách nhiệm của từng bộ phận . Nhận biết năng lực của tổ chức và thiết lập nguồn lực cần thiết . Cải tiên liên tục
  65. 6. Cải tiến liên tục  Đào tạo nhân viên về phương pháp và cơng cụ cải tiến liên tục  Cải tiến thường xuyên sản phẩm, quá trình và hệ thống  Xây dựng cách thức theo dõi việc cải tiến liên tục  Biểu dương, khen thưởng
  66. 7. Quyết định dựa trên sự kiện  Chọn phép đo, phương pháp thu thập thích hợp, đúng đắn  Đảm bảo thơng tin, dữ liệu chính xác, tin cậy  Ra quyết định và hành động trên cơ sở phân tích
  67. 8. Hợp tác cĩ lợi với nhà cung ứng  Xác định và lựa chọn đối tác  Thiết lập quan hệ hợp tác dựa trên mục tiêu dài và ngắn hạn của tổ chức  Phối hợp triển khai cải tiến sản phẩm, quá trình  Thơng báo nhu cầu của khách hàng cho nhà cung ứng  Thừa nhận những cải tiến và thành quả của nhà cung ứng
  68. Lợi ích TỔ CHỨC XÃ HỘI KHÁCH HÀNG
  69. IV. Xây dựng và áp dụng ISO 9000 Chứng nhận Xây dựng và thực hiện HTQLCL Phân tích tình hình - Hoạch định
  70. Quy trình Các nội dung chính: 1. Mục đích 2. Phạm vi 3. Tài liệu tham khảo 4. Các định nghĩa 5. Quy trình thực hiện: . Lưu đồ . Diễn giải lưu đồ 6. Biểu mẫu sử dụng
  71. Một số nhận thức sai Động cơ áp dụng Vai trị của lãnh đạo Ngộ nhận về trình độ khoa học cơng nghệ Ngộ nhận về chất lượng sản phẩm Hiểu sai vai trị của tư vấn Sao chép HTQLCL của đơn vị khác Nơn nĩng Tài chính là đầu vào quan trọng nhất Chi phí cao Ngộ nhận về chứng chỉ
  72. Khĩ khăn  Vấn đề con người: Thay đổi triết lý hoạt động Nhận thức Trình độ quản lý  Quan điểm hệ thống  Khĩ khăn về chi phí  Tư vấn  Hỗ trợ của nhà nước
  73. Bí quyết áp dụng ISO 9000 Đào tạo: • TQM và ISO 9000 • Đánh giá nội bộ cho nhân viên nghiệp vụ Quản lý: . Lãnh đạo kiên quyết . QL chặt chẽ các giai đoạn
  74. Bí quyết áp dụng ISO 9000  Xây dựng hệ thống: o Khơng rập khuơn o Khơng chấp nhận hệ thống sắp đặt sẵn o Khơng áp đặt hệ thống
  75. Trường hợp áp dụng ISO 9000 1. Hướng dẫn để quản lý chất lượng 2. Theo hợp đồng giữa DN và KH 3. Đánh giá và thừa nhận của bên thứ hai 4. Chứng nhận của bên thứ ba
  76. V. Một số vấn đề lưu ý ISO 9000 là tiêu chuẩn quản lý Chứng minh năng lực quản lý chất lượng Khơng mơ tả cụ thể cách thức thực hiện Khơng đồng nhất hĩa các HTQLCL của các tổ chức khác nhau