Hệ thống hoạch định khai thác nguồn tài nguyên doanh nghiệp ERP - Phí Anh Tuấn

pdf 157 trang phuongnguyen 2230
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hệ thống hoạch định khai thác nguồn tài nguyên doanh nghiệp ERP - Phí Anh Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfhe_thong_hoach_dinh_khai_thac_nguon_tai_nguyen_doanh_nghiep.pdf

Nội dung text: Hệ thống hoạch định khai thác nguồn tài nguyên doanh nghiệp ERP - Phí Anh Tuấn

  1. ERP Solution HỆ THỐNG HOẠCH ĐỊNH KHAI THÁC NGUỒN TÀI NGUYÊN DOANH NGHIỆP ERP Chuẩn bị & trình bày : Phí Anh Tuấn
  2. NỘI DUNG Tóm tắt lịch sử ERP ERP hệ thống thông tin tích hợp cho quản trị Doanh nghiệp ERP các quy trình xử lý nghiệp vụ Tích hợp thông tin cho bài toán kế toán Hỏi đáp
  3. Tóm tắt lịch sử ERP ERP II Quản trị tổng thể doanh nghiệp ỨngLợi dụngthế công nghệ hướng tới hoạch định Internetcạnh tranh , công nghệ điện + Xử lý các bài toán Bán hàng, toánbền dámvững mây để triển mua hàng,Tài chính, HR&PR khai khai thác cho DN ERP Lợi thế cạnh tranh MRP - MRPII Xử lý các bài toán lập kế hoạch cung ứng nguyên vật liệu MRP Material Requirement Planning Hình thành Xử lý bài toán lập kế hoạch sản xuất MRPII Manufacturing Resource Planning Năm 1950 : Từ một bộ phận phát triển ứng dụng của IBM tiền thân của SAP Xây dựng bài toán quản lý kho, hàng hóa
  4. ERP – TẠI VIỆT NAM – CÁC HÃNG CUNG CẤP Quốc tế với các hãng hàng đầu thế giới : SAP ORACLE e.Business Suite Microsoft : Dynamic AX, Navision PeopleSoft . Info Epico Việt Nam với các sản phẩm Fast ERP Lạc Việt ERP SS4U
  5. NỘI DUNG Tóm tắt lịch sử ERP ERP hệ thống thông tin tích hợp cho quản trị Doanh nghiệp ERP các quy trình xử lý nghiệp vụ Tích hợp thông tin cho bài toán kế toán Hỏi đáp
  6. Thực trạng hiện nay của hệ thống thông tin Doanh nghiệp ???
  7. Thực trạng thông tin Tuỳ theo tầm cỡ, quy mô hoạt động, mọi doanh nghiệp đều xây dựng cho mình một quy trình quản lý để giúp các nhà quản lý của công ty có thể kiểm soát và theo dõi hoạt động của mình CÁC THỰC TRẠNG THÔNG TIN MỘT SỐ ĐÁNH GIÁ • Đều có quy trình quản lý hiện tại - • Phần lớn tập trung vào kế tóan tài bằng sổ sách , giấy tờ, các bảng chính, vật tư, hàng hóa & thiên về tính hoặc một số chương trình hướng quản lý tác nghiệp, thống kê. rời rạc. • Đã xây dựng chi tiết về các quy • Chưa đảm bảo tính toán tối ưu khai trình xử lý thông tin của từng bộ thác khả năng, nguồn lực của doanh phận, các mối lưu chuyển thông nghiệp để có tính hiệu quả cao tin giữa các bộ phận trong công ty – Có nhiều đơn vị đã áp dụng quy trình ISO . • Chưa nhiều đơn vị có được quy trình quản lý sản xuất từ khâu lập kế • Đang xử lý hệ thống bảng biểu họach đến theo dõi điều độ thực báo cáo cho tất cả các nghiệp vụ hiện của từng bộ phận theo quy định của Nhà nước . • Hệ thống báo cáo rất tốt về tác • Một số đơn vị đang tiến hành nghiệp nhưng mang nặng tính thống chuyển sang tin học hóa các quy kê, không mang tính tức thời, chưa trình quản lý trên hệ thống máy đủ cho phân tích quản trị tính .
  8. Thực trạng thông tin Mọi nhà quản lý đều mong muốn có một hệ thống thông tin quản lý tích hợp đủ mạnh để có thể kiểm soát và theo dõi hoạt động kịp thời và hiệu quả HỆ THỐNG HIỆN CÓ RủI ro / Hệ quả KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC QUẢN TRỊ Không có một hệ thống giá bán, Không linh họat trong công tác Cần xây dựng hệ thống hoạch BÁN HÀNG chiết khấu, thưởng bán hàng đa bán hàng -> giảm tính cạnh tranh định chính sách giá trong quản CÔNG NỢ dạng, chi tiết với các tiêu thức của doanh nghiệp trị bán hàng bán hàng khác nhau Không cho phép tổng hợp cập Không kiểm soát công nợ của Nắm vững kịp thời tình hình nhật kịp thời tình hình bán khách hàng kịp thời và chính xác doanh thu, công nợ cũa khách dễ dẫn đến công nợ quá lớn, hàng, công nợ của khách hàng hàng trên bình diện toàn công trên toàn công ty ty Không có khả năng tích hợp Không kiểm soát lập kế hoạch bán Tích hợp với bộ phận theo dõi với bộ phận Tài chính, kho hàng linh động, kịp thời nhưng vẫn công nợ, bộ phận đặt hàng, kho phối hợp việc bán hàng tối ưu giảm thiểu rủi ro cho công ty Không có khả năng tích hợp với Không nhanh chóng tính toán giá quản trị sản xuất đặc biệt là tính Tích hợp với bộ phận tính toán thành chào hàng phục vụ công việc giá thành kế hoạch của bộ phận toán giá thành để phối hợp điều đàm phán hợp đồng sản xuất hành sản xuất kinh doanh Không có khả năng tích hợp với Không kiểm soát lập kế hoạch bán Tích hợp với bộ phận theo dõi quản trị sản xuất để phối hợp hàng linh động, kịp thời theo tình điều độ sản xuất, bộ phận đặt hình sản xuất của đõn vị điều hành sản xuất kinh doanh hàng, kho
  9. Thực trạng thông tin Mọi nhà quản lý đều mong muốn có một hệ thống thông tin quản lý tích hợp đủ mạnh để có thể kiểm soát và theo dõi hoạt động kịp thời và hiệu quả HỆ THỐNG HIỆN CÓ RủI ro / Hệ quả KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC QUẢN TRỊ • Tính toán các giá trị tồn kho Không theo dõi chính xác • Thực thi kiểm soát nhiều loại KHO/ MUA theo nhiều tiêu thức, phân tích các loại giá -> kém linh giá , phân tích chi giá nhập kho HÀNG được các yếu tố chi phí ảnh động trong hiệi quả điều hưởng đến giá trị nhập kho hành vốn chạm luân chuyển • Không tính toán được nhu cầu Tính toán cho kế hoạch sản đặt hàng, kiểm soát chi tiết kế • Tính toán, lập được kế hoạch xuất không chính xác, tăng hoạch nhập kho phục vụ cho đặt hàng, theo dõi chỉ đạo đặt rủi ro cho điều hành sản sản xuất cũng như kế hoạch hàng tốt nhất xuất của công ty bán hàng • Không có khả năng tích hợp / Không kịp thời nắm rõ tình • Cập nhật kịp thời tình hình tổng hợp tự động thông tin về hình tồn kho để lên kế tồn kho của các loại hàng tồn kho trên bình diện toàn công hoạch SX và/hoặc mua hóa / vật tư trên bình diện ty và tích hợp với Tài chính hàng hiệu quả toàn công ty
  10. Thực trạng thông tin Mọi nhà quản lý đều mong muốn có một hệ thống thông tin quản lý tích hợp đủ mạnh để có thể kiểm soát và theo dõi hoạt động kịp thời và hiệu quả HỆ THỐNG HIỆN CÓ RủI ro / Hệ quả KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC Gắn kết kịp thời kế hoạch SX QUẢN Chưa có hệ thống phần mềm quản Không có thông tin đầy đủ và kịp với dự báo tình hình tiêu thụ TRỊ lý SX; chưa thể lập kế hoạch SX chi thời để lên kế hoạch SX hợp lý SẢN tiết đến từng khu vực SX và chi tiết sản phẩm, đơn hàng cũng như XUẤT SP tồn kho Chưa thể theo dõi SX so với tình Không thể kịp thời theo dõi tình Kịp thời theo dõi tình hình sản hình tiêu thụ SP, đơn hàng cũng như hình SX chi tiết trên bình diện xuất / kinh doanh toàn công ty tình hình tồn kho thực tế toàn công ty Chưa có hệ thống tính giá thành SP thực tế thống nhất, được gắn kết Khó khăn trong việc theo dõi / Hệ thống tính giá thành SP chặt chẽ với số lượng đầu vào sử kiểm tra sâu sát và kịp thời giá thống nhất, kịp thời và chính dụng thực tế. Từ đó tích hợp với thành SP xác quản trị Tài chính để tính giá thành hạch toán
  11. Thực trạng thông tin Mọi nhà quản lý đều mong muốn có một hệ thống thông tin quản lý tích hợp đủ mạnh để có thể kiểm soát và theo dõi hoạt động kịp thời và hiệu quả HỆ THỐNG HIỆN CÓ RủI ro / Hệ quả KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC QUẢN TRỊ Hệ thống về mã hàng hóa, Khó theo dõi kịp thời giá trị Thống nhất về mã hàng hóa, sản TÀI CHÍNH sản phẩm, vật tư, khách hàng tồn kho, tình hình công nợ, SX phẩm, vật tư, khách hàng, v.v chưa nhắm tới tích hợp chung trên bình diện toàn công ty với các bộ phận khác của đơn vị trong một hệ thống, v.v Không thể tích hợp tự động Tích hợp thủ công dẫn đến Qui mô giao dịch, thông tin , thông tin giao dịch, chứng từ thông tin không được tổng hợp chứng từ cần tổng hợp từ các nhà từ các phòng ban, cơ sở kịp thời và dễ sai sót máy , phòng ban với văn phòng chính Chưa có quản lý lập kế hoạch Không kiểm soát, ngăn ngừa Phân tích số liệu / kết quả chi tiêu chi tiêu và theo dõi thực hiện việc chi tiêu quá kế hoạch tài chính, so sánh với ngân sách tài chính đã hoạch định Không thể phân tích tổng hợp Mức độ mã phân tích còn trên nhiều tiêu chí khác nhau Phân tích số liệu / kết quả hoạt thấp, chưa chuẫn hoá trên bình diện toàn công ty để động kinh doanh đồng thời trên đưa ra những quyết sách hợp lý nhiều tiêu chí khác nhau
  12. Thực trạng thông tin Mọi nhà quản lý đều mong muốn có một hệ thống thông tin quản lý tích hợp đủ mạnh để có thể kiểm soát và theo dõi hoạt động kịp thời và hiệu quả HỆ THỐNG HIỆN CÓ RủI ro / Hệ quả KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC Không nắm bắt thông tin kịp Cần thiết một giải pháp trong LÃNH Chưa có hệ thống thông tin thể đó thông tin thể hiện “ trực hiện trạng thái hoạt động sản thời để điều hành đưa ra ĐẠO quyết định sản xuất nhanh, tuyến “ chứ không phải là ứng ĐƠN VỊ xuất kinh doanh chính xác dụng thiên về thống kê Chưa có một quy trình quản lý Cần thiết có giải pháp mà tốt, tích lũy kinh nghiệm quản Không thể dùng máy tính như một công cụ thiết lập trong đó chương trình như lý, kế thừa để từ đó ít lệ thuộc quy trình quản lý tại doanh người hướng dẫn, quy định vào con người, giảm chi phí nghiệp quy trình quản lý đào tạo nguồn nhân lực Chưa thể theo dõi tiến trình Không thể dùng máy tính Cần thiết giải pháp mà trong thực hiện công việc (Work- như một công cụ điều hành đó lãnh đạo đõn vị tiến tới flow) trên công cụ máy tính sản xuất điều hành trên hệ thống máy tính Chưa có hệ thống phân tích Khó khăn trong việc hoạch Xây dựng hệ thống phân tích thống kê theo nhiều góc độ định chiến lược sản xuất kinh đa chiều với các chỉ tiêu kinh khác nhau khi phục vụ xây doanh của đõn vị dựa theo tế khác nhau để phục vụ công dựng kế hoạch dài hạn, trung các thông tin hoạt động của tác hoạch định hạn doanh nghiệp
  13. ĐẦU TƯ CNTT TẠI DOANH NGHIỆP Các doanh nghiệp khi đầu tư cho CNTT đều băn khoăn sẽ bắt đầu từ đâu. Qua các giai đoạn đầu tư, ứng dụng như thế nào để giảm thiểu rủi ro, đạt hiệu quả cao ỨNG ỨNG ỨNG ỨNG DỤNG DỤNG DỤNG TIN DỤNG ĐẦU TƯ CƠ TIN HỌC TIN HỌC HỌC MỨC THƯƠN SỞ HẠ TẦNG MỨC MỨC SƠ CHIẾN G MẠI TÁC KHAI LƯỢC ĐIỆN TỬ NGHIỆP CÁC TRÌNH TỰ ĐẦU TƯ & ỨNG DỤNG CNTT TRONG DOANH NGHIỆP
  14. ĐẦU TƯ CNTT TẠI DOANH NGHIỆP Các doanh nghiệp khi đầu tư cho CNTT đều băn khoăn sẽ bắt đầu từ đâu. Qua các giai đoạn đầu tư, ứng dụng như thế nào để giảm thiểu rủi ro, đạt hiệu quả cao  Hệ thống hạ tầng Công nghệỨNG thông tin: ỨNG ỨNG DỤN ỨNG DỤN DỤN G DỤN . MáyG tính G TIN G TIN TIN HỌC THƯ ĐẦU TƯ CƠ HỌC HỌC SỞ HẠ TẦNG . Mạng nội bộ MỨC ƠNG MỨC MỨC CHIẾ MẠI SƠ TÁC . Internet N ĐIỆN KHA NGH LƯỢ TỬ I IỆP . Các giải pháp truyền thôngC cơ sở CÁC TRÌNH TỰ ĐẦU TƯ & ỨNG DỤNG CNTT TRONG DOANH NGHIỆP
  15. ĐẦU TƯ CNTT TẠI DOANH NGHIỆP Các doanh nghiệp khi đầu tư cho CNTT đều băn khoăn sẽ bắt đầu từ đâu. Qua các giai đoạn đầu tư, ứng dụng như thế nào để giảm thiểu rủi ro, đạt hiệu quả cao Soạn thảo văn bản ỨNG BảngỨNG tính DỤN ỨNG DỤN G DỤN ThuG thập lưu trữ thông tin ỨNG TIN G TIN ĐẦU TƯ CƠ DỤNG TIN HỌC THƯ HỌC SỞ HẠ TẦNG HỌC MỨC Chuẩn bị hồ sơ MỨCtài liệu ƠNG MỨC SƠ KHAI CHIẾ MẠI TÁC Thư điện tử (email)N ĐIỆN NGH LƯỢ TỬ IỆP Diễn đàn (forum)C CÁC TRÌNH TỰ ĐẦU TƯ & ỨNGHội DỤNG thoại CNTT (chatting) TRONG DOANH NGHIỆP Lịch công tác (calendaring)
  16. ĐẦU TƯ CNTT TẠI DOANH NGHIỆP Các doanh nghiệp khi đầu tư cho CNTT đều băn khoăn sẽ bắt đầu từ đâu. Qua các giai đoạn đầu tư, ứng dụng như thế nào để giảm thiểu rủi ro, đạt hiệu quả cao  Phần mềm kế toán ỨNG  Phần mềm quảnDỤN trị nhân sựỨNG G DỤN ỨNG ỨNG  Phần mềm quảnTIN lý hợp đồngG DỤNG TIN DỤNG TIN HỌC THƯ HỌC MỨC dự án HỌC MỨC MỨC ƠNG TÁC SƠ KHAI CHIẾ MẠI NGHIỆP  Phần mềm quảnN lý bán hàngĐIỆN LƯỢ TỬ  Phần mềm quảnC lý vật tư CÁC TRÌNH TỰ ĐẦU TƯ & ỨNG Theo DỤNG CNTTkiểu TRONGrời rạc DOANH NGHIỆP hướng tác nghiệp, thống kê
  17. ĐẦU TƯ CNTT TẠI DOANH NGHIỆP Các doanh nghiệp khi đầu tư cho CNTT đều băn khoăn sẽ bắt đầu từ đâu. Qua các giai đoạn đầu tư, ứng dụng như thế nào để giảm thiểu rủi ro, đạt hiệu quả cao  Quản trị tài nguyên doanh nghiệp – ERP- Enterprise Resource Planning)ỨNG DỤN ỨNG ỨNG  Quản lý quan hệ khách hàng G DỤNG TIN DỤNG TIN THƯ HỌC MỨC HỌC MỨC - CRM Customer Relationship Mangt.) ƠNG TÁC CHIẾN MẠI NGHIỆP LƯỢC  Quản lý chuỗi cung ứng ĐIỆN – SCM Supply Change Management.TỬ ) Theo kiểu tích hợp CÁC TRÌNH TỰ ĐẦU TƯ & ỨNG DỤNG CNTT TRONG DOANH NGHIỆP hướng điều hành trực tuyến
  18. ĐẦU TƯ CNTT TẠI DOANH NGHIỆP Các doanh nghiệp khi đầu tư cho CNTT đều băn khoăn sẽ bắt đầu từ đâu. Qua các giai đoạn đầu tư, ứng dụng như thế nào để giảm thiểu rủi ro, đạt hiệu quả cao  Doanh nghiệp tới người tiêu dùng (B2C)  Doanh nghiệp tới doanh nghiệp (B2B) ỨNG ỨNG DỤNG TIN DỤNG HỌC MỨC THƯƠNG CHIẾN MẠI ĐIỆN LƯỢC TỬ Dựa trên nền tảng điều hành trực tuyến CÁC TRÌNH TỰ ĐẦU TƯ & ỨNG DỤNG CNTTvới TRONGcông nghệ DOANHInternet NGHIỆP
  19. ERP Solution – CÁCH NHÌN VỀ QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP Thế nào là tài nguyên của doanh nghiệp ???
  20. XEM XÉT TỔNG THỂ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP Quản trị phân tích: Quản trị : Enterprise Tài chính, Nhân Hệ thống báo cáo DN, sự, tiền lương, Resource Các báo cáo thống kê, Dịch vụ Management Các báo cáo dự báo Analytics Quản trị : Kho, Bán hàng, Các hoạt đông : Đơn hàng, mua Tăng cướng bán hàng, sản xuất, Supply hàng, chăm sóc bảo dưỡng sửa Customer khách hàng, Tiếp thị SupplyChain Customer chữa thiết bị Relationship ManagementChain Relationship Management Management Management
  21. XEM XÉT CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH CỦA DOANH NGHIỆP Hoạch định chiến lược, lên kế hoạch & kiểm tra thực hiện Quản trị Tài chính Quản trị mối quan hệ với K.Hàng, NCCấp Quản trị nhân sự tiền lương Kiểm soát điều độ sản xuất Quản trị kho hàng - Đặt hàng Quản trị cung ứng nguyên vật liệu Theo dõi bảo dưỡng sửa Quản trị & kiểm soát chữa chất lượng Quản trị Phân phối & bán hàng
  22. CÁC NGUỒN LỰC CỦA DOANH NGHIỆP 1. Thông tin. 2. Tài chính. 3. Nguồn nhân lực. 4. Khách hàng, nhà cung cấp. 5. Thiết bị , máy móc. 6. Quy trình sản xuất, quy trình công nghệ.
  23. ĐỂ NGUỒN LỰC TRỞ THÀNH TÀI NGUYÊN Phải làm cho mọi bộ phận đều có khả năng khai thác nguồn lực phục vụ cho công ty . Các lịch trình , các hoạch định khai thác nguồn lực của các bộ phận hải phối hợp nhịp nhàng . Phải thiết lập được các quy trình khai thác để đạt được hiệu quả cao nhất
  24. ERP Solution – CÁCH NHÌN VỀ QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP Thế nào là hoạch định trong doanh nghiệp ???
  25. HOẠCH ĐỊNH TRONG DOANH NGHIỆP Hoạch định trong doanh nghiệp không chỉ là tính toán dự báo các khả năng sẽ phát sinh trong quá trình điều hành sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp . 1. Tính toán dự báo các nhu cầu sẽ phát sinh, lập kế hoạch sản xuất trong tương lai . Ví dụ tổng nhu cầu NVL, kế hoạch năng suất, dự kiến tiêu hao về thời gian cho công tác sản xuất 2. Lập các kế hoạch về mua hàng, bán hàng 3. Xây dựng các kế hoạch, các dự kiến về chi tiêu của doanh nghiệp. 4. Các kế hoạch khác
  26. HOẠCH ĐỊNH TRONG DOANH NGHIỆP mà còn là hoạch định trước các nội dung công việc,. 1. Đó có thể là hoạch định chính sách giá bán , các chính sách chiết khấu của công ty trong bán hàng. 2. Đó có thể là hoạch định các kiểu mua hàng để phục vụ tính toán lựa chọn phương án mua hàng. 3. Đó có thể là mô hình sản xuất, mô hình chi phí phục vụ tính chọn phương án sản xuất 4. Đó có thể là các phương thức thanh toán, các chính sách tín dụng cho khách hàng dùng cho theo dõi thu, theo dõi trả tiền.
  27. HOẠCH ĐỊNH TRONG DOANH NGHIỆP thiết lập các quy trình, trình tự xử lý công việc để mọi thành viên trong công ty tuân theo. 5. Đó là quy trình xử lý nghiệp vụ trong mỗi phòng ban, phân xưởng của đơn vị . 6. Đó là quy trình chuyển chứng từ giữa các bộ phận của công ty thông qua tác nghiệp chương trình. 7. Đó là quy trình chỉnh lý sửa đổi số liệu khi phát hiện có sai sót của nhân viên trong quá trình tác nghiệp.
  28. ERP Solution – CÁCH NHÌN VỀ QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP Thế nào là một giải pháp RỜI RẠC/TÍCH HỢP ???
  29. BÁN HÀNG KẾ TOÁN RẠC RỜI PHÂN TÍCH & XÂY DỰNG TỪNG ỨNG DỤNG RIÊNG RẼ KHO/ĐẶT HÀNG QUẢN LÝ Ô HÌNH SẢN XUẤT M
  30. KHI KẾT HỢP SỐ LIỆU ĐÁNG LẼ SẼ PHẢI RẠC BÁN HÀNG KẾ TOÁN RỜI PHÂN TÍCH VÀ XÂY DỰNG TỪNG ỨNG DỤNG RIÊNG RẼ KHO/ĐẶT QUẢN LÝ HÀNG SẢN XUẤT Ô HÌNH M
  31. Sẽ xuất hiện “ Vênh” BÁN HÀNG KẾ TOÁN KHO/ĐẶT HÀNG QUẢN LÝ SẢN XUẤT
  32. MÔ HÌNH HỆ THỐNG TÍCH HỢP Quản trị tài chính Quản trị TRIỂN KHAI CÁC MODULE bán hàng DỰAPHÂN TRÊN TÍCH PHÂN THIẾT TÍCH THIẾT KẾ KẾ Quản trị HỆHỆ THỐNG THỐNG TỔNG TÔNG THỂ THỂ sản xuất Quản trị kho
  33. ERP Solution – CÁCH NHÌN VỀ QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP Thế nào là một hệ thống thiết kế theo chuẩn mở ???
  34. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA MỘT DOANH NGHIỆP Mọi doanh nghiệp đều có thể thay đổi quy trình quản lý của mình cho phù hợp với thực tế sản xuất. Mọi doanh nghiệp đều hướng tới mở rộng sản xuất trong tương lai. Các tổng công ty thường có nhiều đơn vị thành viên với nhiều loại hình sản xuất kinh doanh khác nhau. Liên kết với nhiều nguồn thông tin khác nhau để tập hợp xử lý cho chính mình.
  35. ERP – MÔ HÌNH HỆ THỐNG THIẾT KẾ THEO CHUẨN MỞ Tham số hóa các quy trình nghiệp vụ để đưa vào chương trình. Thiết lập quy trình quản lý thực tế tại doanh nghiệp thông qua thiết lập hệ thống tham số Có các tham số cho người dùng tự định nghĩa Các các chức năng cho phép Import-Export dữ liệu từ các nguồn khác
  36. HỆ THỐNG ERP LÀ GÌ ?? ERP là hệ thống thông tin kết nối mọi nghiệp vụ của doanh nghiệp lại với nhau để phục vụ điều hành khai thác tối đa nguồn lực của doanh nghiệp . Trong đó Hoạch định chiến lược, lên kế hoạch & kiểm tra thực hiện Quản trị Tài chính Quản trị mối quan hệ với K.Hàng, NCCấp Quản trị nhân sự tiền lương Kiểm soát điều độ Giải sản xuất Quản trị kho hàng - Đặt pháp hàng Quản trị cung ứng ERP nguyên vật liệu Theo dõi bảo dưỡng sửa Quản trị & kiểm soát chữa chất lượng Quản trị Phân phối & bán hàng
  37. ERP – MÔ HÌNH QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP  Coi mọi nguồn lực của doanh nghiệp là tài nguyên cần sử dụng  Hoạch định , lập kế hoạch khai thác nguồn tài nguyên doanh nghiệp đạt hiệu quả cao.  Sử dụng chương trình như một hướng dẫn viên ( Driver ) để thiết lập các quy trình quản lý trong doanh nghiệp một cách khoa học  Hệ thống chương trình phải là một hệ thống tích hợp và theo chuẩn mở .
  38. NỘI DUNG Tóm tắt lịch sử ERP ERP hệ thống thông tin tích hợp cho quản trị Doanh nghiệp ERP các quy trình xử lý nghiệp vụ Tích hợp thông tin cho bài toán kế toán Hỏi đáp
  39. CÁC NHÓM CHỨC NĂNG CHÍNH CỦA ERP Solution  Quản trị tài chính với các Module Kế toán tổng hợp, Kế toán phải thu, kế toán phải trả, TSCĐ, quản lý ngân sách  Quản trị hậu cần – Logicstic với các Module CRM, Quản trị bán hàng, Quản trị đặt hàng, Quản trị kho  Quản trị sản xuất Lập kế hoạch SX, Điều độ SX, Tính toán giá thành thực  Quản trị bảo dưỡng, sửa chữa Lập kế hoạch, theo dõi bảo dưỡng sửa chữa thiết bị  Quản trị dự án Lập kế hoạch theo dõi thực hiện dự án  Quản trị nhân sự tiền lương  Quản trị hệ thống
  40. TỔNG QUAN CỦA HỆ THỐNG Kế toán tổng hợp Nhân sự, Lương Kết chuyển Hồ sơ nhân viên Kết chuyển, tổng hợp tất cả các thông tin từ các hệ Các kiểu tính lương Tích hợp tất cả các số liệu từ nhiều công ty thành viên Tính toán lương và chi trả Kiểm soát TSCD, Tiền mặt, ngân hàng Các báo cáo lương Hệ thống báo cáo phân tích Tài chính Tác vụ Lương Tác vụ Hóa đơn Kế toán phải trả Marketing Kế toán phải thu Nhà cung cấp T.T in Quản lý dự án T.Tin nhà cung ứng Hồ sơ khách hàng K.Hàng T.T in khách hàng Phiế u đề nghị thanh toán Nhà cung cấp Nhật ký hóa đơn Thông tin cơ bản, các hoạt động Phiếu trả tiền Quảng cáo, khuyến mãi Nhật ký thanh toán Hóa đơn, các tác vụ Các báo cáo phân tích Báo cáo, phân tích Các báo cáo phân tích Các phân tích báo cáo Tình hình kho Tác vụ T.Tin Hóa đơn Hóa K.Hàng Xuất kho Nhà CC Nhà Hóa đơn Hóa Kiểm soát kho Quản trị bán hàng Tồn kho Theo dõi báo giá, đơn hàng Quản lý đặt hàng Tồn kho Vật tư nhận sử dụng cho Các đề nghị và đơn đặt hàng đơn hàng ; Soá Serial ; lô Các hồ sơ bán hàng Các hồ sơ đặït hàng Nhập xuất kho, tồn kho Xuất kho Các thủ tục phát hành hóa đơn Quản trị hệ thống Theo dõi xuất hàng Các thủ tục, hồ sơ nhận hàng Nhập kho Báo cáo phân tích Phân quyền bảo mật Theo dõi nhập hàng Các báo cáo phân tích bán hàng Các báo cáo , phân tích khai thác chương trình ; Sao lưu phục Bảo dưỡng, sửa chữa hồi dữ liệu. các tiện Lập kế hoạch bảo dưỡng Thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa Kiểm soát sản xuất ích khác Các phân tích báo cáo Tính toán kế hoạch sx tổng thể Lập KH sản xuất chi tiết theo đơn hàng T.Tin đơn đặt hàng Theo dõi điều độ sản xuất hàng ngày Phân tích Báo cáo phân tích sản xuất , giá thành Tình hình K.H/bán hàng T.Tin bán hàng Nhà cung cấp/Nhận hàng Tình hình bán hàng, mua hàng
  41. QUẢN TRỊ SẢN XUẤT NHÀ CUNG CẤP Theo dõi nhậnNVL KHÁCH HÀNG từ NCC, Khách hàng Tính toán giá chào hàng Giao hàng đến & giá kế hoạch khách hàng Đề nghị Ký kết Đề nghị đặt hàng đặt hàng hợp đồng Bộ phận đặt hàng Bộ phận Phòng KD & bán hàng Hóa đơn bán hàng KTCNghệ , Công nợ phải thu Chuẩn hóa Lập kế hoạch hệ thống SX KHO định mức Nhập kho Tính toán thành phẩm nhu cầu Phòng Kế hoạch đặt hàng Xuất NVL Tính toán giá & KTCNghệ cho sản xuất thành thực Phát hành giấy giao nhiệm vụ Phát hành lệnh sản xuất Thực hiện sản xuất Theo dõi thông tin phụ tải , Phân Tích thừa thiếu NVL
  42. Chuẩn hóa dữ liệu tài nguyên doanh nghiệp Rất quan trọng cho tính toán kế hoạch một cách chính xác. Trên cơ sở đó giúp cho các bộ phận hoạch định được công việc của mình theo năng lực hiện có của doanh nghiệp  Chuẩn hóa các hệ thống định mức NVL, Nhân công, thờI gian tiêu hao  Chuẩn hóa khả năng năng lực máy móc, công cụ lao động  Chuẩn hóa các mức chi phí dự kiến  Các tiêu thức khác liên quan .
  43. Ví dụ quy trình may áo sơ mi A Cụm thân trước B Cụm thân sau và đô C Cụm tay và trụ tay D Cụm cổ E Cụm măng sét 1 F Cụm măng sét 2 G Cụm lắp ráp
  44. Ví dụ quy trình chi tiết may áo sơ mi Cụm thân trước 1 2 3 4 5 6 May nẹp trước Cuốn viền Ủi miệng May miệng Gấp mép May túi vào thân trước thân trước túi trước túi trước túi trước trước vào trái phải thân túi Loại máy: Máy Loại máy: Máy Loại máy: Máy ép Loại máy: Máy Loại máy: Máy ép Loại máy: Máy may nẹp áo. một kim. túi. một kim. túi. một kim. TgĐm:38g. TgĐm:34g. TgĐm:5g. TgĐm:16g. TgĐm:10g. TgĐm:60g. SlĐm:947. SlĐm:1059. SlĐm:7200. SlĐm:2250. SlĐm:3600. SlĐm:600. Cụm thân sau và đô 8 9 10 7 11 12 May nhãn size May nhãn May lược Ép gấp mép vào nhãn chính vào gấp nếp May đô vào May diễu nhãn chính chính miếng đô lưng thân sau đô sau dưới Loại máy: Máy gấp Loại máy: Máy Loại máy: Máy Loại máy: Máy Loại máy: Máy Loại máy: Máy mép nhãn. một kim. một kim. một kim. một kim. một kim. TgĐm:10g. TgĐm:10g. TgĐm:42g. TgĐm:24g. TgĐm:52g. TgĐm:54g. SlĐm:3600. SlĐm:3600. SlĐm:857. SlĐm:1500. SlĐm:692. SlĐm:667. Cụm tay và cụm trụ tay 13 14 15 16 May trụ tay nhỏ Ép trụ tay lớn May trụ tay Diễu trụ tay vào áo lớn vào áo Loại máy: Máy một Loại máy: Máy ép túi. Loại máy: Máy một Loại máy: Máy một kim. TgĐm:10g. kim. kim. TgĐm:34g. SlĐm:3600. TgĐm:52g. TgĐm:80g. SlĐm:1059. SlĐm:692. SlĐm:450.
  45. Ví dụ quy trình chi tiết may áo sơ mi Cụm cổ 17 18 19 20 21 May cây tăng May lộn lá cổ Gọt đầu cổ Lộn cổ và ép Ủi định hình cứng cổ vào đầu cổ lá cổ keo đầu cổ Loại máy: Máy một Loại máy: Máy một Loại máy: Máy xén. Loại máy: Máy lộn Loại máy: Bàn ủi kim. kim. TgĐm:12g. cổ. hơi. TgĐm:22g. TgĐm:66g. SlĐm:3000. TgĐm:24g. TgĐm:32g. SlĐm:1636. SlĐm:545. SlĐm:1500. SlĐm:1125. 24 26 25 23 22 May gấp Diễu chân May cặp ba Gọt chân lá Diễu lá cổ cổ lá mép chân cổ cổ trong Loại máy: Máy Loại máy: Máy Loại máy: Máy Loại máy: Máy Loại máy: Máy một kim. một kim. một kim. xén. một kim. TgĐm:30g. TgĐm:44g. TgĐm:14g. TgĐm:10g. TgĐm:48g. SlĐm:1200. SlĐm:818. SlĐm:2571. SlĐm:3600. SlĐm:750. 27 28 Cắt lót chân Lấy dấu vị cổ trí ráp cổ Loại máy: Bàn làm Loại máy: Bàn làm việc. việc. TgĐm:30g. TgĐm:12g. SlĐm:1200. SlĐm:3000.
  46. Ví dụ quy trình chi tiết may áo sơ mi Cụm măng sét 29 30 31 32 33 May gấp mép May lộn măng Gọt lộn măng Ủi măng sét Măng diễu măng sét trên sét sét măng sét Loại máy: Máy một kim. Loại máy: Máy một kim. Loại máy: Máy xén. Loại máy: Bàn ủi hơi. Loại máy: Máy một TgĐm:26g. TgĐm:68g. TgĐm:13g. TgĐm:30g. kim. SlĐm:1385. SlĐm:529. SlĐm:2769. SlĐm:1200. TgĐm:28g. SlĐm:1286. Cụm lắp ráp 34 35 36 37 38 39 May vai con Diễu vai con May vòng Diễu vòng Cuốn sườn May lai nách nách thân và tay Loại máy: Máy Loại máy: Máy một kim. Máy một kim. Loại máy: Máy một kim. Loại máy: Máy Loại máy: Máy một kim. TgĐm:44g. TgĐm:108g. TgĐm:78g. cuốn sườn. một kim. TgĐm:36g. SlĐm:818. SlĐm:333. SlĐm:462. TgĐm:70g. TgĐm:46g. SlĐm:1000. SlĐm:514. SlĐm:783. 45 44 43 42 41 40 Đính nút Thùy khuy Lộn áo Tra cổ Diễu cổ áo Tra cổ măng sét Loại máy: Máy Loại máy: Máy Loại máy: Bàn Loại máy: Máy Loại máy: Máy Loại máy: Máy đính nút. thùy khuy. làm việc. một kim. một kim. một kim. TgĐm:100g. TgĐm:180g. TgĐm:12g. TgĐm:82g. TgĐm:74g. TgĐm:62g. SlĐm:340. SlĐm:250. SlĐm:3000. SlĐm:489. SlĐm:486. SlĐm:581.
  47. Ví dụ quy trình công nghệ SP Sơ đồ nhánh cây Thân trước Nhãn Nhãn Lá cổ Keo đầu Tăng Túi Nẹp trái Keo nẹp Thân sau chính size trên cổ cứng cổ Lá cổ Đô trên Đô dưới dưới Thân trước 7 3 Nẹp trái 17 Keo nẹp 10 8 4 Nhãn 18 9 5 1 19 11 Tay Trụ nhỏ Trụ tay chính 20 6 2 12 C hân cổ 14 39 21 trong Keo 13 40 22 C hân cổ 34 ngoài 15 23 24 35 16 41 36 Măng sét trên Trụ tay chính 25 37 42 38 26 43 Măng sét dưới 29 Nút 27 30 44 28 31 32 45 33
  48. Chuẩn hoá định mức NVLiệu ( BOM : Bill of Material) Định mức hao hụt trong sản xuất NVL Cấu thành sản phẩm
  49. Chuẩn hoá quy trình may ( Routing ) Các công đoạn, thao tác sản xuất Định mức nhân công và thờI gian
  50. Chuẩn hoá số lượng & năng lực máy móc thiết bị (Workcenter )
  51. Chuẩn hoá số liệu công cụ sản xuất (Tools )
  52. ĐỊNH LƯỢNG HÓA CÁC CHI PHÍ SẢN XUẤT
  53. QUẢN TRỊ SẢN XUẤT NHÀ CUNG CẤP Theo dõi nhậnNVL KHÁCH HÀNG từ NCC, Khách hàng Tính toán giá chào hàng Giao hàng đến & giá kế hoạch khách hàng Đề nghị Ký kết Đề nghị đặt hàng đặt hàng hợp đồng Bộ phận đặt hàng Bộ phận Phòng KD & bán hàng Hóa đơn bán hàng KTCNghệ , Công nợ phải thu Chuẩn hóa Lập kế hoạch hệ thống SX KHO định mức Nhập kho Tính toán thành phẩm nhu cầu Phòng Kế hoạch đặt hàng Xuất NVL Tính toán giá & KTCNghệ cho sản xuất thành thực Phát hành giấy giao nhiệm vụ Phát hành lệnh sản xuất Thực hiện sản xuất Theo dõi thông tin phụ tải , Phân Tích thừa thiếu NVL
  54. Tính toán nhanh đơn giá chào hàng Phục vụ cho bộ phận kinh doanh tính toán nhanh, chính xác định mức tiêu hao NVL chính, phụ liệu, diện tích vải tiêu hao, chọn lựa khổ vải trong quá trình đàm phán với khách hàng  Tính toán được tổng nhu cầu NVL, phụ liệu cho một mã hàng.  Linh hoạt khi xây dựng các mô hình chi phí sản xuất dự kiến để tính toán nhiều phương án giá thành chào hàng.  Tính toán được giá thành chào hàng dựa theo các chi phí sản xuất hiện tại của đơn vị.  Tính toán giá thành kế hoạch cho sản phẩm dự kiến sản xuất.  Tính toán giá thành cho các sản phẩm thiết kế dựa trên chi phí sản xuất hiện tại hoặc các mô hình sản xuất dự kiến`
  55. Tính toán giá chào hàng - Giá kế hoạch Với các mô hình Thôngchi phí qua sản xuất xây dựngdự kiến BOM Với các mô Với nhiều hình giá mua kiểu BOM NVL dự kiến khác nhau
  56. Kết nối với Autocad để tính diện tích chi tiết
  57. QUẢN TRỊ SẢN XUẤT NHÀ CUNG CẤP Theo dõi nhậnNVL KHÁCH HÀNG từ NCC, Khách hàng Tính toán giá chào hàng Giao hàng đến & giá kế hoạch khách hàng Đề nghị Ký kết Đề nghị đặt hàng đặt hàng hợp đồng Bộ phận đặt hàng Bộ phận Phòng KD & bán hàng Hóa đơn bán hàng KTCNghệ , Công nợ phải thu Chuẩn hóa Lập kế hoạch SX hệ thống KHO định mức Nhập kho Tính toán thành phẩm nhu cầu Phòng Kế hoạch đặt hàng Xuất NVL Tính toán giá & KTCNghệ cho sản xuất thành thực Phát hành giấy giao nhiệm vụ Phát hành lệnh sản xuất Thực hiện sản xuất Theo dõi thông tin phụ tải , Phân Tích thừa thiếu NVL
  58. Tính toán kế hoạch sản xuất tổng thể Căn cứ trên số lượng của đơn hàng, số liệu định mức, hệ thống tính toán kế hoạch sản xuất tổng thể .  Thời gian sản xuất tổng thể cho đơn hàng  Tính toán tổng nhu cầu nguyên vật liệu cho đơn hàng  Tính toán nhu cầu năng suất
  59. Đơn hàng, số lượng sản xuất dự kiến Tính toán kế hoạch sản xuất cho đơn hàngdự kiến Tính tổng nhu cầu NVL cho đơn hàngdự kiến theo thời gian Tính toán nhu cầu năng suất cho đơn hàng dự kiến
  60. QUẢN TRỊ SẢN XUẤT NHÀ CUNG CẤP Theo dõi nhậnNVL KHÁCH HÀNG từ NCC, Khách hàng Tính toán giá chào hàng Giao hàng đến & giá kế hoạch khách hàng Đề nghị Ký kết Đề nghị đặt hàng đặt hàng hợp đồng Bộ phận đặt hàng Bộ phận Phòng KD & bán hàng Hóa đơn bán hàng KTCNghệ , Công nợ phải thu Chuẩn hóa Lập kế hoạch hệ thống SX KHO định mức Nhập kho Tính toán thành phẩm nhu cầu Xuất NVL Tính toán giá Phòng Kế hoạch đặt hàng & KTCNghệ cho sản xuất thành thực Phát hành giấy giao nhiệm vụ Phát hành lệnh sản xuất Thực hiện sản xuất Theo dõi thông tin phụ tải , Phân Tích thừa thiếu NVL
  61. Tính toán yêu cầu NVL ( MRP – Material Requirement Planning ) Căn cứ trên số lượng tồn kho, lượng tồn kho an toàn, lượng hàng đã đặt hàng hệ thống tính toán yêu cầu NVL và các đề nghị cung ứng NVL .  Cho phép tính toán nhu cầu NVL theo trạng thái tồn kho  Tính toán được kế hoạch về nhu cầu NVL -> từ đó điều độ được lượng hàng cần mua.  Tích hợp với Module đặt hàng giúp cho phòng đặt hàng luôn nắm được nhu cầu NVL từ bộ phận sản xuất.
  62. Tính toán MRP
  63. QUẢN TRỊ SẢN XUẤT NHÀ CUNG CẤP Theo dõi nhậnNVL KHÁCH HÀNG từ NCC, Khách hàng Tính toán giá chào hàng Giao hàng đến & giá kế hoạch khách hàng Đề nghị Ký kết Đề nghị đặt hàng đặt hàng hợp đồng Bộ phận đặt hàng Bộ phận Phòng KD & bán hàng Hóa đơn bán hàng KTCNghệ , Công nợ phải thu Chuẩn hóa Lập kế hoạch hệ thống SX KHO định mức Nhập kho Tính toán thành phẩm nhu cầu Phòng Kế hoạch đặt hàng Xuất NVL Tính toán giá & KTCNghệ cho sản xuất thành thực Phát hành giấy giao nhiệm vụ Phát hành lệnh sản xuất Thực hiện sản xuất Theo dõi thông tin phụ tải , Phân Tích thừa thiếu NVL
  64. Tính toán lệnh sản xuất - MRP II ( Manufacture Resource Planning ) Căn cứ trên định mức, thời gian giao hàng, năng lực sản xuất của thiết bị, quy trình công nghệ sản xuất của sản phẩm, kế hoạch cung ứng NVL ( MRP ) hệ thống tính toán các lệnh sản xuất với các yếu tố sau .  Danh sách NVL cần thiết để sản xuất ứng với lệnh đã phát hành  Danh sách các công việc ( thao tác ) cần tiến hành.  Các vật liệu phụ cần cho lệnh sản xuất  Sơ đồ Gant của lệnh sản xuất  Các linh kiện liên quan
  65. Tính toán lệnh sản xuất - MRP II ( Manufacture Resource Planning ) Danh sách các công việc có Xem tổng quan trong lệnh sản danh mục NVL xuất trong lệnh sản xuất
  66. QUẢN TRỊ SẢN XUẤT NHÀ CUNG CẤP Theo dõi nhậnNVL KHÁCH HÀNG từ NCC, Khách hàng Tính toán giá chào hàng Giao hàng đến & giá kế hoạch khách hàng Đề nghị Ký kết Đề nghị đặt hàng đặt hàng hợp đồng Bộ phận đặt hàng Bộ phận Phòng KD & bán hàng Hóa đơn bán hàng KTCNghệ , Công nợ phải thu Chuẩn hóa Lập kế hoạch hệ thống SX KHO định mức Nhập kho Tính toán thành phẩm nhu cầu Phòng Kế hoạch đặt hàng Xuất NVL Tính toán giá & KTCNghệ cho sản xuất thành thực Phát hành giấy giao nhiệm vụ Phát hành lệnh sản xuất Thực hiện sản xuất Theo dõi thông tin phụ tải , Phân Tích thừa thiếu NVL
  67. Theo dõi điều độ sản xuất Từ lệnh sản xuất đã phát hành, căn cứ vào hoạt động sản xuất diễn ra tại các phân xưởng hệ thống cho phép kiểm soát trạng thái của lệnh sản xuất để điều hành  Kiểm soát NVL đã xuất cho lệnh sản xuất  Kiểm soát các công việc đã hoàn thành  Kiểm soát sản phẩm đã nhập kho  Kiểm soát phân tích thừa thiếu NVL  Kiểm soát phân tích năng lực của máy móc thiết bị  Theo dõi lịch trình sản xuất
  68. Theo dõi điều độ sản xuất
  69. QUẢN TRỊ SẢN XUẤT NHÀ CUNG CẤP Theo dõi nhậnNVL KHÁCH HÀNG từ NCC, Khách hàng Tính toán giá chào hàng Giao hàng đến & giá kế hoạch khách hàng Đề nghị Ký kết Đề nghị đặt hàng đặt hàng hợp đồng Bộ phận đặt hàng Bộ phận Phòng KD & bán hàng Hóa đơn bán hàng KTCNghệ , Công nợ phải thu Chuẩn hóa Lập kế hoạch hệ thống SX KHO định mức Nhập kho Tính toán thành phẩm nhu cầu Phòng Kế hoạch đặt hàng Xuất NVL Tính toán giá & KTCNghệ cho sản xuất thành thực Phát hành giấy giao nhiệm vụ Phát hành lệnh sản xuất Thực hiện sản xuất Theo dõi thông tin phụ tải , Phân Tích thừa thiếu NVL
  70. Tính toán giá thành
  71. Hệ thống thông số mở  Cho phép thiết lập quy trình quản lý , sản xuất thông qua trả lời hệ thống thông số.  Linh hoạt, dễ sử dụng ứng với thay đổi quy trình công nghệ để sản xuất sản phẩm.  Thích ứng cho việc mở rộng sản xuất với các dây chuyền mới, sản phẩm mới
  72. TỔNG QUAN CỦA HỆ THỐNG Kế toán tổng hợp Nhân sự, Lương Kết chuyển Hồ sơ nhân viên Kết chuyển, tổng hợp tất cả các thông tin từ các hệ Các kiểu tính lương Tích hợp tất cả các số liệu từ nhiều công ty thành viên Tính toán lương và chi trả Kiểm soát TSCD, Tiền mặt, ngân hàng Các báo cáo lương Hệ thống báo cáo phân tích Tài chính Tác vụ Lương Tác vụ Hóa đơn Kế toán phải trả Marketing Kế toán phải thu Nhà cung cấp T.T in Quản lý dự án T.Tin nhà cung ứng Hồ sơ khách hàng K.Hàng T.T in khách hàng Phiế u đề nghị thanh toán Nhà cung cấp Nhật ký hóa đơn Thông tin cơ bản, các hoạt động Phiếu trả tiền Quảng cáo, khuyến mãi Nhật ký thanh toán Hóa đơn, các tác vụ Các báo cáo phân tích Báo cáo, phân tích Các báo cáo phân tích Các phân tích báo cáo Tình hình kho Tác vụ T.Tin Hóa đơn Hóa K.Hàng Xuất kho Nhà CC Nhà Hóa đơn Hóa Kiểm soát kho Quản trị bán hàng Tồn kho Theo dõi báo giá, đơn hàng Quản lý đặt hàng Tồn kho Vật tư nhận sử dụng cho Các đề nghị và đơn đặt hàng đơn hàng ; Soá Serial ; lô Các hồ sơ bán hàng Các hồ sơ đặït hàng Nhập xuất kho, tồn kho Xuất kho Các thủ tục phát hành hóa đơn Quản trị hệ thống Theo dõi xuất hàng Các thủ tục, hồ sơ nhận hàng Nhập kho Báo cáo phân tích Phân quyền bảo mật Theo dõi nhập hàng Các báo cáo phân tích bán hàng Các báo cáo , phân tích khai thác chương trình ; Sao lưu phục Bảo dưỡng, sửa chữa hồi dữ liệu. các tiện Lập kế hoạch bảo dưỡng Thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa Kiểm soát sản xuất ích khác Các phân tích báo cáo Tính toán kế hoạch sx tổng thể Lập KH sản xuất chi tiết theo đơn hàng T.Tin đơn đặt hàng Theo dõi điều độ sản xuất hàng ngày Phân tích Báo cáo phân tích sản xuất , giá thành Tình hình K.H/bán hàng T.Tin bán hàng Nhà cung cấp/Nhận hàng Tình hình bán hàng, mua hàng
  73. Quản trị kho NHÀ CUNG CẤP KHÁCH HÀNG Tính toán giá trị tồn kho chuyển kế toán Nhận hàng Xuất bán hàng Bộ phận Bộ phận Bộ phận Nhập, xuất, quản lý kho đặt hàng đặt hàng kiểm kê kho Xuất phục vụ sản xuất Xuất phục vụ sửa chữa Hệ thống PartNumber, Hệ thống kiểm soát đơn vị Hệ thống danh serial Number, thời hạn tính, kích thước, trọng điểm hàng hóa sử dụng lượng, thời gian sử dụng
  74. Quản trị kho Quản trị kho không đơn thuần kiểm soát nhập xuất tồn mà còn .  Xây dựng bộ danh điểm thống nhất trong toàn hệ thống.  Kiểm soát đa đơn vị tính, kích thước trọng lượng, barcode, thời hạn sử dụng, không gian kho.  Kiểm soát theo lô  Tính toán các loại giá trị tồn kho, giá chi phí nhập kho.  Kiểm soát các Serial, Partnumber cho bảo hành sửa chữa.  Kiểm soát các mặt hàng có cấu trúc ( BOM )  Tính toán nhu cầu mua hàng, lượng đặt hàng kinh tế
  75. Quản trị kho Chiều dài mã vật tư có thể định nghĩa và thay đổi Kiểm soát Kiểm soát đồng trạng thái thời giá trị tồn kho Với các lớptồn kho FIFO, LÌFO, bình phân loại đa quân, chuẩn dạng phục vụ phân tích
  76. TỔNG QUAN CỦA HỆ THỐNG Kế toán tổng hợp Nhân sự, Lương Kết chuyển Hồ sơ nhân viên Kết chuyển, tổng hợp tất cả các thông tin từ các hệ Các kiểu tính lương Tích hợp tất cả các số liệu từ nhiều công ty thành viên Tính toán lương và chi trả Kiểm soát TSCD, Tiền mặt, ngân hàng Các báo cáo lương Hệ thống báo cáo phân tích Tài chính Tác vụ Lương Tác vụ Hóa đơn Kế toán phải trả Marketing Kế toán phải thu Nhà cung cấp T.T in Quản lý dự án T.Tin nhà cung ứng Hồ sơ khách hàng K.Hàng T.T in khách hàng Phiế u đề nghị thanh toán Nhà cung cấp Nhật ký hóa đơn Thông tin cơ bản, các hoạt động Phiếu trả tiền Quảng cáo, khuyến mãi Nhật ký thanh toán Hóa đơn, các tác vụ Các báo cáo phân tích Báo cáo, phân tích Các báo cáo phân tích Các phân tích báo cáo Tình hình kho Tác vụ T.Tin Hóa đơn Hóa K.Hàng Xuất kho Nhà CC Nhà Hóa đơn Hóa Kiểm soát kho Quản trị bán hàng Tồn kho Theo dõi báo giá, đơn hàng Quản lý đặt hàng Tồn kho Vật tư nhận sử dụng cho Các đề nghị và đơn đặt hàng đơn hàng ; Soá Serial ; lô Các hồ sơ bán hàng Các hồ sơ đặït hàng Nhập xuất kho, tồn kho Xuất kho Các thủ tục phát hành hóa đơn Quản trị hệ thống Theo dõi xuất hàng Các thủ tục, hồ sơ nhận hàng Nhập kho Báo cáo phân tích Phân quyền bảo mật Theo dõi nhập hàng Các báo cáo phân tích bán hàng Các báo cáo , phân tích khai thác chương trình ; Sao lưu phục Bảo dưỡng, sửa chữa hồi dữ liệu. các tiện Lập kế hoạch bảo dưỡng Thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa Kiểm soát sản xuất ích khác Các phân tích báo cáo Tính toán kế hoạch sx tổng thể Lập KH sản xuất chi tiết theo đơn hàng T.Tin đơn đặt hàng Theo dõi điều độ sản xuất hàng ngày Phân tích Báo cáo phân tích sản xuất , giá thành Tình hình K.H/bán hàng T.Tin bán hàng Nhà cung cấp/Nhận hàng Tình hình bán hàng, mua hàng
  77. Quản trị đặt hàng NHÀ CUNG CẤP Hóa đơn bán Công nợ phải trả hàng từ nhà CC Trao đổi thông tin Lập đơn hàng Nhận hàng từ nhà CC, phân phối hàng Bộ phận đặt hàng Tính toán đề nghị đặt hàng KẾ TOÁN Yêu cầu đặt hàng Đơn hàng tay ba Bộ phận bán hàng KHO SẢN XUẤT
  78. Tính toán đề nghị đặt hàng Căn cứ trên nhu cầu sản xuất, tình trạng tồn kho hệ thống tính toán dự kiến đặt hàng để đảm bảo vật tư hàng hóa không bị thiếu NVL .  Tính toán đề nghị đặt hàng từ nhu cầu sản xuất.  Tính toán nhu cầu đặt hàng từ bán hàng tay ba  Tính toán đề nghị đặt hàng theo kế hoạch định trước.  Tính toán kế hoạch đặt hàng từ dự báo doanh thu bán hàng
  79. Tính toán đề nghịHoạch đặt định hàng kế hoạch đặt hàng linh động Tính theo nhiều tiêu thức Với hệ thống tham số Tự động tạo phiếu dự kiến mua hàng -> chuyển thành PO chính thức
  80. Quản trị đặt hàng NHÀ CUNG CẤP Hóa đơn bán Công nợ phải trả hàng từ nhà CC Trao đổi thông tin Lập đơn hàng Nhận hàng từ nhà CC, phân phối hàng Bộ phận đặt hàng Tính toán đề nghị đặt hàng KẾ TOÁN Yêu cầu đặt hàng Đơn hàng tay ba Bộ phận bán hàng KHO SẢN XUẤT
  81. Lập đơn hàng Với các thông tin Kiểm soát chiết liên quan đến khấu của NCC đơn hàng Với các mặt hàng chi tiết Lập đơn hàng Chuyển từ phiếu dự kiếntrực mua tiếp hàng thàh đơn hàng chính thức
  82. Quản trị đặt hàng NHÀ CUNG CẤP Hóa đơn bán Công nợ phải trả hàng từ nhà CC Trao đổi thông tin Lập đơn hàng Nhận hàng từ nhà CC, phân phối hàng Bộ phận đặt hàng Tính toán đề nghị đặt hàng KẾ TOÁN Yêu cầu đặt hàng Đơn hàng tay ba Bộ phận bán hàng KHO SẢN XUẤT
  83. Nhận hàng, phân phối hàng Căn cứ trên các đơn hàng đã xác nhận với NCC. Hệ thống tiến hành theo dõi quá trình nhận hàng từ NCC .  Kiểm soát nhiều hình thức giao hàng (giao hàng từng phần, giao hàng toàn phần )  Kiểm soát nhiều loại giao hàng (Hoá đơn về trước hàng về sau, hàng về trước hoá đơn về sau, hàng không có hóa đơn)  Kiểm soát nhận hàng hóa theo lô  Các kiểm soát khác liên quan đến nhận hàng
  84. Nhận hàng, phân phối hàng Với các hình thức giao hàng Kiểm soát các Loại giao hàng Có thể theo dõi theo lô chi tiết
  85. Quản trị đặt hàng NHÀ CUNG CẤP Hóa đơn bán Công nợ phải trả hàng từ nhà CC Trao đổi thông tin Lập đơn hàng Nhận hàng từ nhà CC, phân phối hàng Bộ phận đặt hàng Tính toán đề nghị đặt hàng KẾ TOÁN Yêu cầu đặt hàng Đơn hàng tay ba Bộ phận bán hàng KHO SẢN XUẤT
  86. Ghi nhận hóa đơn từ NCC Theo dõi quản lý các hóa đơn từ NCC dựa trên các tiêu thức nhận hàng .  Xử lý theo dõi thông tin chi tiết hóa đơn từ NCC  Theo dõi và phân bổ các loại chi phí liên quan đến đơn hàng, hóa đơn  Theo dõi các tiêu thức thanh toán cho từng hóa đơn  Cho phép phân tích đa chiều  Chuyển hóa đơn tới bộ phận công nợ phải trả bằng đường tích hợp thông tin
  87. Ghi nhận hóa đơn từ NCC Linh động trong phân bổ chi phí Với các mặt hàng chi tiết trong đơn hàng
  88. TỔNG QUAN CỦA HỆ THỐNG Kế toán tổng hợp Nhân sự, Lương Kết chuyển Hồ sơ nhân viên Kết chuyển, tổng hợp tất cả các thông tin từ các hệ Các kiểu tính lương Tích hợp tất cả các số liệu từ nhiều công ty thành viên Tính toán lương và chi trả Kiểm soát TSCD, Tiền mặt, ngân hàng Các báo cáo lương Hệ thống báo cáo phân tích Tài chính Tác vụ Lương Tác vụ Hóa đơn Kế toán phải trả Marketing Kế toán phải thu Nhà cung cấp T.T in Quản lý dự án T.Tin nhà cung ứng Hồ sơ khách hàng K.Hàng T.T in khách hàng Phiế u đề nghị thanh toán Nhà cung cấp Nhật ký hóa đơn Thông tin cơ bản, các hoạt động Phiếu trả tiền Quảng cáo, khuyến mãi Nhật ký thanh toán Hóa đơn, các tác vụ Các báo cáo phân tích Báo cáo, phân tích Các báo cáo phân tích Các phân tích báo cáo Tình hình kho Tác vụ T.Tin Hóa đơn Hóa K.Hàng Xuất kho Nhà CC Nhà Hóa đơn Hóa Kiểm soát kho Quản trị bán hàng Tồn kho Theo dõi báo giá, đơn hàng Quản lý đặt hàng Tồn kho Vật tư nhận sử dụng cho Các đề nghị và đơn đặt hàng đơn hàng ; Soá Serial ; lô Các hồ sơ bán hàng Các hồ sơ đặït hàng Nhập xuất kho, tồn kho Xuất kho Các thủ tục phát hành hóa đơn Quản trị hệ thống Theo dõi xuất hàng Các thủ tục, hồ sơ nhận hàng Nhập kho Báo cáo phân tích Phân quyền bảo mật Theo dõi nhập hàng Các báo cáo phân tích bán hàng Các báo cáo , phân tích khai thác chương trình ; Sao lưu phục Bảo dưỡng, sửa chữa hồi dữ liệu. các tiện Lập kế hoạch bảo dưỡng Thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa Kiểm soát sản xuất ích khác Các phân tích báo cáo Tính toán kế hoạch sx tổng thể Lập KH sản xuất chi tiết theo đơn hàng T.Tin đơn đặt hàng Theo dõi điều độ sản xuất hàng ngày Phân tích Báo cáo phân tích sản xuất , giá thành Tình hình K.H/bán hàng T.Tin bán hàng Nhà cung cấp/Nhận hàng Tình hình bán hàng, mua hàng
  89. Công nợ phải trả NCC NHÀ CUNG CẤP Nhật ký thanh toán cho NCC Thông tin Post lên KTTH NCC Nhận hoá đơn trực tiếp từ NCC Báo cáo, phân tích Kế toán phải trả KẾ TOÁN Hhoá đơn từ Post lên KTTH TỔNG HỢP NCC đẩy từ bộ phận đặt hàng Nhật ký hoá đơn của NCC Bộ phận đặt hàng
  90. Thông tin NCC Xây dựng dũ liệu NCC dùng chung cho toàn hệ thống .  Dùn chung cho tất cả các Module  Thu thập các thông tin liên quan đến NCC  Hoạch định các tiêu thức thanh toán với NCC  Hoạch định các tiêu thức giao hàng của NCC với doanh nghiệp  Hoạch định hệ thống định khoản tự động hợp lý hóa quy trình nghiệp vụ
  91. Thông tin NCC
  92. Công nợ phải trả NCC NHÀ CUNG CẤP Nhật ký thanh toán cho NCC Thông tin Post lên KTTH NCC Nhận hoá đơn trực tiếp từ NCC Báo cáo, phân tích Kế toán phải trả KẾ TOÁN Hhoá đơn từ Post lên KTTH TỔNG HỢP NCC đẩy từ bộ phận đặt hàng Nhật ký hoá đơn của NCC Bộ phận đặt hàng
  93. Nhật ký hoá đơn, nhật ký thanh toán  Kiểm soát trực tiếp hoặc nhận từ Module đặt hàng.  Quản lý các hoá đơn cần xét duyệt.  Xử lý thanh toán trực tiếp hay thanh toán tự động.  Theo dõi cấn trừ công nợ KH/NCC, tạm ứng/Mua hàng; giữa các đơn vị thành viên với nhau.  Chuyển tự động các bút toán lên sổ cái.  Theo dõi tỷ giá thanh toán thời điểm.
  94. Công nợ phải trả NCC NHÀ CUNG CẤP Nhật ký thanh toán cho NCC Thông tin Post lên KTTH NCC Nhận hoá đơn trực tiếp từ NCC Báo cáo, phân tích Kế toán phải trả KẾ TOÁN Hhoá đơn từ Post lên KTTH TỔNG HỢP NCC đẩy từ bộ phận đặt hàng Nhật ký hoá đơn của NCC Bộ phận đặt hàng
  95. Các báo cáo công nợ phải trả Hệ thống báo cáo khai thác theo nhiều chiều
  96. TỔNG QUAN CỦA HỆ THỐNG Kế toán tổng hợp Nhân sự, Lương Kết chuyển Hồ sơ nhân viên Kết chuyển, tổng hợp tất cả các thông tin từ các hệ Các kiểu tính lương Tích hợp tất cả các số liệu từ nhiều công ty thành viên Tính toán lương và chi trả Kiểm soát TSCD, Tiền mặt, ngân hàng Các báo cáo lương Hệ thống báo cáo phân tích Tài chính Tác vụ Lương Tác vụ Hóa đơn Kế toán phải trả Marketing Kế toán phải thu Nhà cung cấp T.T in Quản lý dự án T.Tin nhà cung ứng Hồ sơ khách hàng K.Hàng T.T in khách hàng Phiế u đề nghị thanh toán Nhà cung cấp Nhật ký hóa đơn Thông tin cơ bản, các hoạt động Phiếu trả tiền Quảng cáo, khuyến mãi Nhật ký thanh toán Hóa đơn, các tác vụ Các báo cáo phân tích Báo cáo, phân tích Các báo cáo phân tích Các phân tích báo cáo Tình hình kho Tác vụ T.Tin Hóa đơn Hóa K.Hàng Xuất kho Nhà CC Nhà Hóa đơn Hóa Kiểm soát kho Quản trị bán hàng Tồn kho Theo dõi báo giá, đơn hàng Quản lý đặt hàng Tồn kho Vật tư nhận sử dụng cho Các đề nghị và đơn đặt hàng đơn hàng ; Soá Serial ; lô Các hồ sơ bán hàng Các hồ sơ đặït hàng Nhập xuất kho, tồn kho Xuất kho Các thủ tục phát hành hóa đơn Quản trị hệ thống Theo dõi xuất hàng Các thủ tục, hồ sơ nhận hàng Nhập kho Báo cáo phân tích Phân quyền bảo mật Theo dõi nhập hàng Các báo cáo phân tích bán hàng Các báo cáo , phân tích khai thác chương trình ; Sao lưu phục Bảo dưỡng, sửa chữa hồi dữ liệu. các tiện Lập kế hoạch bảo dưỡng Thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa Kiểm soát sản xuất ích khác Các phân tích báo cáo Tính toán kế hoạch sx tổng thể Lập KH sản xuất chi tiết theo đơn hàng T.Tin đơn đặt hàng Theo dõi điều độ sản xuất hàng ngày Phân tích Báo cáo phân tích sản xuất , giá thành Tình hình K.H/bán hàng T.Tin bán hàng Nhà cung cấp/Nhận hàng Tình hình bán hàng, mua hàng
  97. Quản trị bán hàng KHÁCH HÀNG Báo giá Giao hàng, phát hành hóa đơn BH Công nợ phải thu Hàng trả lại Nhận Đơn hàng Hoạch định chính sách giá Hoạch định chính sách chiết khấu , Bộ phận thưởng BH bán hàng KẾ TOÁN Hoạch định chính Chuyển nhu cầu đặt sách phí vận chuyển hàng với ĐH tay ba Chuyển Sản xuất với ĐH pxuất Khuyến mãi KHO Bộ phận đặt hàng SẢN XUẤT
  98. Hoạch định chính sách giá Đóng vai trò quan trọng nâng cao tính cạnh tranh của doanh nghiệp .  Hoạch định chính sách giá bán với nhiều mô hình khác nhau.  Hoạch định chính sách chiết khấu.  Hoạch định chính sách thưởng bán hàng.  Hoạch định chính sách khuyến mãi, các. chính sách với hệ thống phân phối.
  99. Xây dựng nhiều mô hình giá Với hệ thống định phí giao hàng linh hoạt Xây dựng môCông thức tính hình chi phí vớigiá linh hoạt do toàn bộ chuẩnngười sử dụng ICONTERM quyết định Tỷ lệ chiết khấu thiết kế theo Hoạch định kiểu ma trận cho phép thiết lập được hệ thống 99x99 dạng chiết khấu, thưởng giá chi tiết bán hàng, hoa hồng
  100. Quản trị bán hàng KHÁCH HÀNG  Báo giá Giao hàng, phát hành hóa đơn BH Công nợ phải thu Hàng trả lại Nhận Đơn hàng  Hoạch định chính sách giá  Hoạch định chính sách chiết khấu , Bộ phận thưởng BH bán hàng KẾ TOÁN Hoạch định chính Chuyển nhu cầu đặt sách phí vận chuyển hàng với ĐH tay ba Chuyển Sản xuất với ĐH pxuất Khuyến mãi KHO Bộ phận đặt hàng SẢN XUẤT
  101. Thông tin khách hàng  Các thông tin cơ bản về KH  Quản lý số địa chỉ giao hàng không hạn chế.  Các thông tin về hoạch định chính sách tín dụng, công nợ của KH.  Các thông tin về phân tích doanh thu, doanh số.  Các tiêu thức mua hàng
  102. Quản trị bán hàng KHÁCH HÀNG  Báo giá Giao hàng, phát hành hóa đơn BH Công nợ phải thu Hàng trả lại Nhận Đơn hàng  Hoạch định chính sách giá  Hoạch định chính sách chiết khấu , Bộ phận thưởng BH bán hàng KẾ TOÁN Hoạch định chính Chuyển nhu cầu đặt sách phí vận chuyển hàng với ĐH tay ba Chuyển Sản xuất với ĐH pxuất Khuyến mãi KHO Bộ phận đặt hàng SẢN XUẤT
  103. Đơn hàng từ khách hàng Quản lý các dạng bán hàng phát sinh trong doanh nghiệp .  Loại hình bán hàng đa dạng thông qua lựa chọn trạng thái đơn hàng.  Hoạch định các tiêu thức nghiệp vụ cho đơn hàng.  Theo dõi bán hàng ký quỹ .  Bán hàng khuyến mãi  Bán hàng theo BOM
  104. Lựa chọn loại hình bán hàng Chi tiết hàng hoá
  105. Quản trị bán hàng KHÁCH HÀNG Báo giá Giao hàng, phát hành hóa đơn BH Công nợ phải thu Hàng trả lại Nhận Đơn hàng Hoạch định chính sách giá Hoạch định chính sách chiết khấu , Bộ phận thưởng BH bán hàng KẾ TOÁN Hoạch định chính Chuyển nhu cầu đặt sách phí vận chuyển hàng với ĐH tay ba Chuyển Sản xuất với ĐH pxuất Khuyến mãi KHO Bộ phận đặt hàng SẢN XUẤT
  106. Phát hành hóa đơn, giao hàng Theo dõi phát hành hóa đơn cho khách hàng dựa trên các đơn hàng .  Cho phép phát hành hóa đơn, lệnh xuất hàng, hóa đơn tạm.  Cho phép in hóa đơn theo mẫu thuế hoặc hóa đơn đặc thù.  Cho phép phát hành hóa đơn với một đơn hàng hoặc nhiều đơn hàng một hóa đơn  Cho phép xuất hàng toàn phần hoặc từng phần.  Kiểm soát xuất hàng theo lô
  107. Các báo cáo bán hàng Các báo cáo doanh thu Các báo cáo công nợ
  108. Công nợ phải thu khách hàng KHÁCH HÀNG Nhật ký thanh toán của KH Thông tin Post lên KTTH NCC Nhận hoá đơn trực tiếp từ NCC Báo cáo, phân tích Kế toán phải thu KẾ TOÁN Hhoá đơnKH Post lên KTTH TỔNG HỢP đẩy từ bộ phận bán hàng Nhật ký hoá đơn của NKH Bộ phận đặt hàng
  109. Công nợ phải thu của Khách hàng  Kiểm soát nhật ký hóa đơn ( trực tiếp hoặc từ module bán hàng chuyển lên ).  Kiểm soát nhật ký thanh toán thu tiền Khách hàng.  Theo dõi công nợ KH tổng hợp, chi tiết và dự báo thu hồi công nợ.  Nhắc nợ và tính toán phạt công nợ quá hạn.  Kiểm soát các khoản trả trước, các khoản ký quỹ của Khách Hàng.  Thanh toán tự động hoặc cấn trừ công nợ.  Các báo cáo liên quan đến công nợ phải thu.
  110. Công nợ phải thu Các báo cáo liên quan đến công nợ phải thu Tới NCC Cấn trừ công nợ giữa Khách hàng
  111. Quản trị nhân sự Nhu cầu tuyển dụng Nhu cầu đào tạo, Bảng sản lượng Tuyển thi nâng bậc Kết quả thực dụng hiện các chỉ tiêu Bảng chấm Đào tạo công Bảng lương Đề nghị thanh toán P. Tổ chức Theo dõi Nhân sự quá trình làm việc NV Lưu Hồ sơ NV Nhật ký NV Bảng lương Bảng chấm công Hồ sơ nhân viên. Nhật ký nhân viên.Cơ Tính cấu lao động lương Thanh toán Chất lượng lao động
  112. Giờ vận hành kỹ thuật Cập nhật Các thông số, quy định Cập nhật trong hồ sơ kỹ thuật, các Thiết bị / thông báo kỹ thuật C Phụ tùng ết bị Các Thiết bị , phụ tùng yêu cầu theo Các các yêu cầu , nội dõi theo niên hạn, giờ Vận hành dung bảo dưỡng của nhà chế tạo quy định Kiểm soát kho ng thi Lệnh cho Kiểm tra vận hành thường xuyên A . Phiếu yêu cầu vật tư Hỗ trợ Các thay thế, sửa phục vụ cho công việc sửa phê duyệt chữa phát sinh chữa bảo dưỡng Xây dựng kế hoạch bảo dưỡng cho các khí tài , phụ tùng đến ảo dưỡ thời hạn ( theo giờ, niên hạn ) A Tham chiếu tồn kho B. Lưu trữ phục vụ đào Lập báo cáo các quỹ thời Xây dựng các phiếu công việc cho từng tạo , nâng cao nghiệp vụ ung b gian còn lại của thiết bị nội dung ( xây dựng theo trình tự ,vị nhân viên kỹ thuật trí tháo lắp hợp lý cho thao tác ) Chuyển KH/K.Thuật Tra cứu nội dung công việc bảo dưỡng B Chuẩn bị kế hoạch đặt hàng Thực hiện các yêu cầu có lýd nội trong phiếu công việc KCS kiểm tra KẾ TỐN TỔNG HỢP Hoàn thành các công việc Quản Quản trong phiếu công việc C
  113. MARKETING MODULE – PROCESS Tìm kiếm Mở rộng thị trường  Các phân tích về thị trường  Các phân tích về K.Hàng Các phân tích về NCC Thông tin K.Hàng Nhà C.Cấp Các đánh giá về nhân viên Quảng cáo & khuyến mãi K.Hàng, NCC tiềm Kế hoạch năng tiếp xúc Tiếp xúc Báo giá Khách Hàng/ Khách hàng /Đơn hàng NCC triển vọng thân thiết Báo giá/ Đơn hàng Quản trị Đơn hàng từ K.Hàng Quản trị bán hàng Đặt hàng cho NCC mua hàng
  114. Bảo dưỡng sửa chữa thiết bị Các thiết bị đang hoạt Kế hoạch khai động trong hệ thống thác, vận hành Theo dõi giờ vận hành kỹ thuật Hồ sơ kỹ thuật thiết bị đang – Các tiêu thức liên quan đến hoạt động trong hệ thống vận hành thiết bị Theo dõi bảo Theo dõi tuổi thọ, dưỡng / sửa chữa niên hạn Theo dõi đặt hàng thiết bị, phụ tùng phục vụ bảo dưỡng, sửa chữa
  115. QUẢN LÝ HỒ SƠ KỸ THUẬT Cập nhật quản lý các hồ sơ kỹ thuật của tất cả thiết bị phụ tùng đang hoạt động trong hệ thống .  Chuẩn hóa cách đánh số tài liệu, thiết bị phụ tùng.  Ghi nhận toàn bộ thông tin hồ sơ kỹ thuật thiết bị phụ tùng quản lý trên hệ thống (có khả ngăng quản lý hình ảnh).  Phân nhóm, cụm thiết bị để phục vụ cho lập kế hoạch bảo dưỡng cho cụm thiết bị phụ tùng.  Ghi nhận các tiêu chuẩn-thống số liên quan đến bảo dưỡng sửa chữa của toàn bộ thiết bị vận hành trong hệ thống
  116. QUẢN LÝ HỒ SƠ KỸ THUẬT Cập nhật các cách lắp đặt thiết bị, phụ tùng trong hệ thống - Phục vụ tính toán kế hoạch bảo dưỡng hoặc sửa chữa một cách chi tiết trong tương lai  Ghi nhận các lắp đặt chi tiết của thiết bị phụ tùng .  Ghi nhận các cụm thiết bị phụ tùng đi thành từng khối thiết bị .  Các thông tin về trạng thái hiện tại của thiết bị, phụ tùng  Các thông tin liên quan đến tuổi thọ phục vụ cho bảo dưỡng theo thời gian  Các thông tin liên quan đến việc nhập hàng của thiết bị phụ tùng  Các thông tin đo lường phục vụ phân tích tháo lắp trong quá trình bảo dưỡng sửa chữa
  117. QUẢN LÝ HỒ SƠ KỸ THUẬT Cập nhật các thông báo kỹ thuật từ nhà sản xuất, tổng công ty, phòng kỹ thuật liên quan đến bảo dưỡng sửa chữa của từng thiết bị phụ tùng  Ghi nhận các hồ sơ thông báo kỹ thuật từ nhà sản xuất, từ bộ phận kỹ thuật công ty, tổng công ty.  Ghi nhận các thay đổi về nội dung bảo dưỡng, sửa chữa,các chỉ tiêu liên quan đến bảo dưỡng.  Ghi nhận lại các thay đổi về đánh số hồ sơ thiết bị.  Ghi nhận các thay đổi về thiết bị phụ tùng thay thế
  118. Quản lý nội dung bảo dưỡng thiết bị Thiết bị & phụ tùng Bảo dưỡng theo giờ Bảo dưỡng theo vận hành, theo các tiêu niên hạn chuẩn kỹ thuật khác Quy định từ nhà Nội dung bảo dưỡng Quy định từ kinh chế tạo nghiệm vận hành Lập kế hoạch Từ thông báo kỹ thuật Cố định từ của nhà chế tạo hãng chế tạo bảo dưỡng Chuyển vật tư/kỹ Dự trù vật tư tiêu hao, thay thế cho thuật - Đặt hàng và công việc bảo dưỡng, sửa chữa theo dõi đặt hàng Thực hiện bảo dưỡng Cập nhật thông tin phục vụ bảo dưỡng chu kỳ kế tiếp
  119. QUẢN LÝ NỘI DUNG BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA Quản lý các nội dung bảo dưỡng quy định bởi nhà chế tạo, từ kinh nghiệm vận hành thực tế và từ các thông báo kỹ thuật.  Các thông tin chính về nội dung bảo dưỡng  Các thông tin chi tiết các nội dung bảo dưỡng.  Các hồ sơ kỹ thuật liên quan đến quy trình bảo dưỡng  Các quy định về thay thế, sửa đổi thiết bị phụ tùng  Các quy định khác
  120. Hồ sơ tài liệu liên quan Mã số công việc BD Nội dung công việc chi tiết
  121. Giờ vận hành kỹ thuật Cập nhật Các thông số quy định trong Cập nhật hồ sơ kỹ thuật, các thông Thiết bị/phụ báo kỹ thuật tùng ết bị Các thiíet bị, phụ tùng yêu cầu theo Các yêu cầu, nội dung dõi theo niên hạn, giờ vận hành bảo dưỡng của nhà chế tạo quy định Kiểm soát kho ng thi Lệnh cho Kiểm tra vận hành thường xuyên A . Phiếu yêu cầu vật tư Hỗ trợ phê Các thay thế sửa phục vụ cho cơng việc duyệt chữa phát sinh bảo dưỡng sửa chữa Xây dựng kế hoạch bảo dưỡng cho thiết bị, phụ tùng đến thời ảo dưỡ hạn (theo giờ, niên hạn) A Tham chiếu tồn kho Lập báo cáo quỹ thời gian Xây dựng các phiếu công việc cho từng ung b còn lại của thiết bị nội dung ( có tính đến trình tự , vị trí tháo lắp tối ưu cho công việc ) B. Lưu trữ phục vụ đào Chuyển KH/Kỹ thuật tạo, nâng cao nghiệp vụ Tra cứu nội dung công nhân viên kỹ thuật việc bảo dưỡng Chuẩn bị kế hoạch đặt hàng Thực hiện các yêu cầu có B lýd nội trong phiếu công việc KCS kiểm tra Hoàn thành các công việc Quản Quản trong phiếu công việc
  122. CẬP NHẬT THÔNG TIN VẬN HÀNH Cập nhật các thông số vận hành, khai thác thiết bị trong hệ thống  Ghi nhận các thông số vận hành tùy theo tính chất của thiết bị phụ tùng. Ví dụ : Giờ vận hành, số lần khởi động  Cập nhật các kế hoạch khai thác thiết bị trong kế hoạch sản xuất của đơn vị.  Các phiếu kiểm tra thiết bị phụ tùng thường xuyên.
  123. TÍNH TOÁN KẾ HOẠCH BẢO DƯỠNG Dựa trên các số liệu lưu trữ - Hệ thống tính toán kế hoạch bảo dưỡng dự kiến, tính toán các thứ tự ưu tiên, các quỹ thời gian còn lại  Tính toán được các lịch bảo dưỡng cho tất cả các thiết bị, phụ tùng, cụm thiết bị phụ tùng.  Tính toán được quỹ thời gian còn lại trước bảo dưỡng.  Phân loại bảo dưỡng chính hay bảo dưỡng thay thế.  Thể hiện trạng thái bảo dưỡng : Trể hạn bảo dưỡng, tăng hạn, đã thực thi
  124. TÍNH TOÁN - LẬP PHIẾU CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG -SỬA CHỮA Dựa trên các số liệu về kế hoạch bảo dưỡng - Hệ thống tính toán phát hành các phiếu công tác và theo dõi thực hiện  Lập, theo dõi các phiếu công việc chính.  Lập và theo dõi phiếu công việc bổ sung, công việc phát sinh trong quá trình thực thi bảo dưỡng chính.  Thiết lập các gói công việc theo kiểu cuốn chiếu.  Lập và kiểm soát kế hoạch bảo dưỡng định kỳ.  Thiết lập phiếu công việc cho các thiết bị lẻ.  Kiểm soát điều chỉnh thời hạn bảo dưỡng.
  125. THEO DÕI CÁC HỎNG HÓC - SỰ CỐ
  126. THEO DÕI THỰC THI PHIẾU CÔNG VIỆC Kiểm soát giao việc và thực thi các phiếu công việc bảo dưỡng hoặc sửa chữa .  Kiểm soát phát hành phiếu công việc bảo dưỡng - sửa chữa cho bộ phận thực thi.  Theo dõi thực thi các phiếu công việc.  Kiểm tra chéo thực thi phiếu công việc.  Kết thúc phiếu công việc.
  127. Một phụ tùng thiết bị cần theo dõi bảo dưỡng T. điểm đưa thiết T. điểm loại thiết bị vào làm việc bị ra khỏi hệ thống CHU KỲ BẢO DƯỠNG ữa ửa ch Công việc phải CHU KỲ BẢO thực hiện C1 DƯỠNG KẾ TIẾP Công việc phải thực hiện C2 ỡng, s Công việc phải thực hiện C3 PHỤ TÙNG THIẾT BỊ TĂNG HẠN SỬ DỤNG bảo dư bảo Tăng giờ sử Tăng giờ sử Tăng giờ sử dụng lần 1 dụng lần 2 dụng lần n soát soát Thực hiện các Thực hiện các Thực hiện các công công việc theo nội công việc theo nội việc theo nội dung Kiểm dung quy định dung quy định quy định
  128. Kiểm soát bảo dưỡng thiết bị Tuổi thọ, niên hạn còn lại kế hoạch khai thác thiết bị Thời điểm đề nghị đặt hàng t4 Thời điểm thay thế bảo dưỡng t1 Thời điểm đặt Thời gian Thời điểm đặt xử lý nội bộ hàng dự kiến hàng về dự kiến t2 t3 t Thủ tục trình phê Khả năng cung ứng Thời gian dự trữ phụ duyệt cấp trên của NCC tùng kinh tế t
  129. Số lượng tồn kho Danh mục vật tư T.Bị phục vụ cho T.Bị đặt hàng đang sửa chữa hỏng hóc trên đường về bảo Giá trị Max, min tồn kho tính toán Thời gian đặt hàng c vụ c cho chu kỳ trước sửa chữa dự kiến phụ Danh mục đặt hàng dự kiến ữa ữa (N tồn kho <= Nmin) Tính toán tiêu hao tùng thực tế Max, min Danh mục đặt hàng chính thức phụ g, sửa ch sửa g, àng K Kiểm tra Thaeo dõi hàng kho hàng về nhập kho cũõ dưỡn Có đặt h Lập yêu cầu đặt hàng cho sửa chữa T.Bị phụ tùng Vật tư đặt hàng oán Đ Lập đơn hàng sửa Lập đặt hàng mua Giá Tsc<= chữa T.Bị Phụ Giá T mới T.Bị phụ tùng tùng Tính t Tính muamới S
  130. Quỹ thời gian còn Tồn kho T.Bị (bao gồm lại của T.Bị t.bị đã sửa chữa ) bảo c vụ c Danh mục phụ tùng , thiết bị cần đặt hàng phục vụ sửa chữa trong năm Tần suất hỏng hóc (tính theo phụ suất tiêu hao trung bình) ữa ữa Lập nhu cầu đặt hàng tùng Tổng số giờ vận hành T.Bị trong kỳ trước S.lượng dự kiến=Số giờ Suất T.hao T.Bình = phụ Danh mục đặt vận hành kế hoạch/suất Số lần thay thế khí tài(i) g, sửa ch sửa g, hàng dự kiến tiêu hao trung bình Yêu cầu đặt hàng Các báo cáo thống kê dưỡn chính thức hỏng hóc đặt hàng Gửi vật tư đặt hàng Xưởng bảo dưỡng oán sửa chữa thực hiện Theo dõi hàng về ính t ính T
  131. CÁC BÁO CÁO PHÂN TÍCH VỀ VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA THIẾT BỊ PHỤ TÙNG Tập hợp, thống kê phân tích số liệu bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị phụ tùng  Các thông tin vận hành của tổ máy, thiết bị phụ tùng.  Các thông tin hỏng hóc phát sinh liên quan đến tổ máy, thiết bị, phụ tùng.  Các thông tin liên quan đến quỹ thời gian vận hành còn lại của thiết bị phụ tùng.  Các thông tin khác
  132. NỘI DUNG Tóm tắt lịch sử ERP ERP hệ thống thông tin tích hợp cho quản trị Doanh nghiệp ERP các quy trình xử lý nghiệp vụ Tích hợp thông tin cho bài toán kế toán Hỏi đáp
  133. T.Khoản phải trả T.Khoản phải thu P.trả P.thu Chứng từ chi tiền Chứng từ thu từ trả NCC cho các KTTH KH cho các hóa đơn hóa đơn KTMH KTBH Đơn đặt hàng với Đơn hàng từ KH và NCC và các hóa đơn các hóa đơn bán hàng MH BH Kiểm soát đặt hàng Theo dõi bán hàng KHO
  134. T.Khoản phải trả T.Khoản phải thu P. P. trả thu Chứng từ chi tiền Chứng từ thu từ trả NCC cho các hóa đơn KTTH KH cho các hóa đơn KTMH KTBH Đơn đặt hàng với Đơn hàng từ KH và NCC và các hóa đơn các hóa đơn bán hàng ĐH BH Kho Kiểm soát đặt hàng Theo dõi bán hàng QLSX
  135. T.Khoản phải trả T.Khoản phải thu P. P. trả thu Chứng từ chi tiền trả KT Chứng từ thu từ NCC cho các hóa đơn TH KH cho các hóa đơn KT KT MH BH Đơn đặt hàng với Đơn hàng từ KH và NCC và các hóa đơn các hóa đơn bán hàng ĐH BH Kho Kiểm soát đặt Theo dõi bán hàng hàng QL SX Bảo dưỡng
  136. Bút toán từ các Module Các khoản Bút toán Bút toán Bút toán phải thu TSCĐ Bút toán Bút toán Bảo dưỡng mua hàng/ Lương Sản xuất phải trả B.Hàng/Kho Sửa chữa KẾ TOÁN TỔNG HỢP Sổ Cái Báo cáo phân tích Tiền mặt Ngân hàng Tài khoản Tài chính
  137. CÁC CHỨC NĂNG CỦA KẾ TOÁN TỔNG HỢP  Quản lý TSCĐ-tính toán kháu hao TSCĐ  Tổng hợp mọi tác vụ từ tất cả các Module  Xử lý nghiệp vụ tiền mặt, ngân hàng, bút toán khác  Quản lý hệ thống tài khoản theo dạng ma gtrận đa chiều  Theo dõi quản lý đa tiền tệ. Đánh giá chênh lệch tỷ giá  Phân tích Tài chính doanh nghiệp  Lập các báo cáo kế toán chi tiết, tổng hợp theo VAS, IAS  Phân tích trực tuyến số liệu Tài chính nhiều năm.
  138. CácSổ kế Nghiệp toán CÁC CHỨC NĂNG CỦA KẾ TOÁN TỔNG HỢP vụtổng kế hợptoán Các Nghiệp vụ kế toán tiền mặt,Các sổ báo cáo tổng tiền mặt hợp chi phí doanh thu Các báo cáo thuế , hoá đơn Các CácNghiệp sổ kếvụ kế Theo dõi muaTSCĐ, vào tính bán ra toán toánngân chi hàng tiết , sổ khấu hao, quản lý Ngân hàng bút toán KHTSCĐ Hệ thống báo Hệ thốngcáo báo tài chính cáo sổ doanhsách nghiệp kế toán
  139. GL – PHÂN TÍCH ĐA CHIỀU Mức phân tích Mức làm việc Cấu trúc phân tích theo mô hình cha-con Đối tượng theo dõi cho phân tích đa chiều Cấu trúc phân tích theo mô hình đa chiều
  140. GL – PHÂN TÍCH ĐA CHIỀU Thị trường Vùng A Sản phẩm Vùng B SP A Vùng C Vùng D SP B SP C SP D SP E Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 Thời gian
  141. Khai thác đối tượng theo dõi Lớp thứ nhất Lớp thứ 2 Lớp thứ ba Lớp thứ 4 Tài khoản Phòng ban Vùng Mã hàng B.S PB100 VG100 MH101 1000 PB101 VG200 MH200 2000 PB102 VG300 MH980 Bo phan pong ban Vung thi truong Du an P&L Cong ty Cong ty Cong ty 3000 4000 Phong 1 Phong 2 Phong 3 Vung.1 Vung 2 Vung 3 Vung 4 Du an 1 Du an 2 HM uc 1 H Muc. 2 H Muc. 3 H Muc. 4 BP. 1 BP. 2 BP. 1 BP.2 BP.1 DP. 1 DP. 2 Đối tượng theo dõi cho tài khoản
  142. Khai thác đối tượng theo dõi Lớp thứ nhất Lớp thứ hai Lớp thứ ba Lớp thứ tư Tài khoản Nhân viên bán hàng Sản phảm Mã hàng B.S NV100 SP100 MH101 1000 NV101 SP200 MH200 2000 NV102 SP300 MH980 Bo phan pong ban Vung thi truong P&L Du an 3000 4000 Cong ty Cong ty Cong ty Phong 1 Phong 2 Phong 3 Vung.1 Vung 2 Vung 3 Vung 4 Du an 1 Du an 2 HM uc 1 HM uc. 2 HMu c. 3 HMuc . 4 BP. 1 BP. 2 BP. 1 BP.2 BP.1 DP. 1 DP. 2 LỚP ĐỐI TƯỢNG CÓ THỂ KHAI THÁC ĐỘC LẬP Đối tượng theo dõi cho tài khoản
  143. Khai thác đối tượng theo dõi Lớp thứ nhất Lớp thứ hai Lớp thứ ba Lớp thứ tư Tài khoản Nhân viên bán hàng Sản phảm Mã hàng B.S SX100 SP100 MH101 1000 SX101 SP200 MH200 2000 SX102 SP300 MH980 Bo phan pong ban Vung thi truong P&L Du an 3000 4000 Cong ty Cong ty Cong ty Phong 1 Phong 2 Phong 3 Vung.1 Vung 2 Vung 3 Vung 4 Du an 1 Du an 2 HM uc 1 HM uc. 2 HMu c. 3 HMuc . 4 BP. 1 BP. 2 BP. 1 BP.2 BP.1 DP. 1 DP. 2 HOẶC TỔ HỢP VỚI NHAU Đối tượng theo dõi cho tài khoản
  144. Khai thác đối tượng theo dõi Lớp thứ nhất Lớp thứ hai Lớp thứ ba Lớp thứ tư Tài khoản Nhân viên bán hàng Sản phảm Mã hàng B.S SX100 SP100 MH101 1000 SX101 SP200 MH200 2000 SX102 SP300 MH980 Bo phan pong ban P&L Vung thi truong Du an 3000 Cong ty Cong ty 4000 Cong ty Phong 1 Phong 2 Phong 3 Du an 1 Du an 2 Vung.1 Vung 2 Vung 3 Vung 4 HM uc 1 HM uc. 2 HMu c. 3 HMuc . 4 BP. 1 BP. 2 BP. 1 BP.2 BP.1 DP. 1 DP. 2 LỚP ĐỐI TƯỢNG CÓ THỂ KHAI THÁC ĐỘC LẬP Đối tượng theo dõi cho tài khoản
  145. Khai thác đối tượng theo dõi Lớp thứ nhất Lớp thứ hai Lớp thứ ba Lớp thứ tư Tài khoản Nhân viên bán hàng Sản phảm Mã hàng B.S SX100 SP100 MH101 1000 SX101 SP200 MH200 2000 SX102 SP300 MH980 Bo phan pong ban Vung thi truong P&L Du an 3000 4000 Cong ty Cong ty Cong ty Phong 1 Phong 2 Phong 3 Vung.1 Vung 2 Vung 3 Vung 4 Du an 1 Du an 2 HM uc 1 HM uc. 2 HMu c. 3 HMuc . 4 BP. 1 BP. 2 BP. 1 BP.2 BP.1 DP. 1 DP. 2 HOẶC TỔ HỢP VỚI NHAU Đối tượng theo dõi cho tài khoản
  146. THAY LỜI KẾT LUẬN Theo cách nhìn quản trị tổng thể DN Hoạch định chiến lược, lên kế hoạch & kiểm tra thực hiện Quản trị Tài chính Quản trị mối quan hệ với K.Hàng, NCCấp Quản trị nhân sự tiền lương Kiểm soát điều độ sản xuất Quản trị kho hàng - Đặt hàng Quản trị cung ứng nguyên vật liệu Theo dõi bảo dưỡng sửa Quản trị & kiểm soát chữa chất lượng Quản trị Phân phối & bán hàng
  147. THAY LỜI KẾT LUẬN Hoạch định chiến lược, lên kế hoạch & kiểm tra thực hiện Quản trị Tài chính Quản trị mối quan hệ với K.Hàng, NCCấp Quản trị nhân sự tiền lương Kiểm soát điều độ Với giải sản xuất Quản trị kho hàng - Đặt pháp hàng Quản trị cung ứng ERP nguyên vật liệu Theo dõi bảo dưỡng sửa Quản trị & kiểm soát chữa chất lượng Quản trị Phân phối & bán hàng