Giáo trình Bệnh nội khoa gia súc

pdf 256 trang phuongnguyen 20
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Bệnh nội khoa gia súc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_benh_noi_khoa_gia_suc.pdf

Nội dung text: Giáo trình Bệnh nội khoa gia súc

  1. BộGIáODụCVĐOTạO TRƯờNGĐạIHọCNÔNGNGHIệPIHNộI PhạmngọcthạchHồvănnamChuđứcthắng Chủbiên: PhạmNgọcThạch Bệnh nội khoa gia súc HNộI–2006 1
  2. Giỏo trỡnh B ệnh n ội khoa gia sỳc Lờinóiđầu Bệnhnộikhoagiasúclmộttrongnhữngmônchínhcủach−ơngtrìnhđo tạobácsỹthúy. ởtr−ờngĐạihọcnôngnghiệpI,giáotrình“Bệnhnộikhoagia súc” đầutiêndobácsỹthầygiáoPhạmGiaNinhviếtnăm1995vcánbộ giảngdạybộmônnộikhoabiênsoạnlầnthứ2.Saugần10năm,T.SPhạmNgọc Thạchbiênsoạnlầnthứ3.Giáotrìnhbệnh“Nộikhoagiasúc”lầnny(2006), ngoinhữngphầncơbảnvẫngiữnguyênnh−giáotrìnhtr−ớcđây.TS.Phạm NgọcThạchđbổsungthêmnhiềutiliệumớicủathếgiớivcáckếtquả nghiêncứucủaThúyởViệtNamtrongnhữngnămgầnđây. Giáotrình“Bệnhnộikhoagiasúc”ltiliệuchosinhviênđạihọcngnhthú yhọctập.Ngoiragiáotrìnhcònltiliệuthamkhảochosinhviênchănnuôi thúyởcáctr−ờngđạihọc,trungcấpchuyênnghiệpvcánbộthúycơsở. Dotiliệuthamkhảoít,thờigianhạnchếvkhảnăngcủang−ờibiênsoạn, tiliệukhôngthểtránhkhỏinhữngthiếusót,mongbạnđọcgópýđểlầnxuấtbản sauđ−ợctốthơn. GS.TSKH. HồVănNam 2
  3. Ch−ơngI Phần mở đầu Kháiniệmvềbệnh I.Bệnhlgì? Kểtừthờinguyênthuỷtớinay,quabaongnnăm,kháiniệmvềbệnhlbấtbiến điềuđókhôngđúngmnóthayđổiquathờigian.Nóichung,sựthayđổinyphụthuộc chủyếuvo2yếutố: Trìnhđộvănminhcủaxhộiđ−ơngthời. Thếgiớiquan(baogồmcảtriếthọccủamỗithờiđại). Trongmộtxhội,cóthểđồngxuấthiệnnhiềukháiniệmvềbệnh,kểcảnhữngkhái niệmđốilậpnhau.Đólđiềubìnhth−ờng:nónóilênnhữngquanđiểmhọcthuậtkhác nhaucóthểcùngtồntạitrongkhichờđợisựngngũ.Tuynhiên,tronglịchsửđcó nhữngtr−ờnghợpquanđiểmchínhthốngtìmcáchđnápcácquanđiểmkhác. Một số quan niệm về bệnh bao giờ cũng chi phối chặt chẽ các nguyên tắc chữa bệnh,phòngbệnh.Dovậynócóvaitròrấtlớntrongthựchnh. 1.Mộtsốkháiniệmvềbệnhtronglịchsử 1.1.Thờikỳmôngmuội Ng−ời nguyên thuỷ khi biết t− duy cho rằng bệnh l sự trừng phạt của các đấng siêu linh đối với con ng−ờiởtrầnthế. ởđây,cósựlẫnlộn giữa bản chất của bệnh với nguyên nhângâybệnh(trảlờicâuhỏi"bệnh l gì" cũng giống câu hỏi "bệnh do đâu"). Không thể đòi hỏi một quan điểm tích cực hơn khi trình độ con ng−ờicònquáthấpkém,vớithếgiới quancoibấtcứvậtgìvhiệnt−ợng no cũng có các lực l−ợng siêu linh can thiệp vo. Đáng chú ý l quan Sựtínng−ỡng niệm ny b−ớc sang thế kỷ 21 vẫn còntồntạiởnhữngbộtộclạchậu,hoặcmộtbộphậndânc−trongcácxhộivănminh. Vớiquanniệmnh−vậythìng−ờix−achữabệnhchủyếubằngcáchdùnglễvậtđể cầuxin:cóthểcầuxintrựctiếphoặcthôngquanhữngng−ờilmnghềmêtíndịđoan. Baogiờcũngvậy,giátrịcủalễvậtluônluônnhỏhơngiátrịcủađiềucầuxin. Tuynhiên,trênthựctếng−ờinguyênthuỷđbắtđầubiếtdùngthuốc,khôngphó mặcsốphậnchothầnlinh. 3
  4. Giỏo trỡnh B ệnh n ội khoa gia sỳc 1.2.Thờikỳcácnềnvănminhcổđại Tr−ớccôngnguyênnhiềungnnăm,mộtsốvùngtrênthếgiớiđđạttrìnhđộvăn minhrấtcaosovớimặtbằngchung.Vídụ:TrungQuốc,HyLạpLaM,AiCậphay ấnĐộ, Trongxhộihồiđóđxuấthiệntôngiáo,tínng−ỡng,vănhọcnghệthuật, khoahọc(gồmcảyhọc)vtriếthọc. Nềnyhọclúcđóởmộtsốnơiđđạtđ−ợcnhữngthnhtựulớnvềylýcũngnh−về ph−ơngphápchữabệnhvđđ−aranhữngquanniệmvềbệnhcủamình. *ThờikỳTrungQuốccổđại Khoảng2hay3ngnnămtr−ớccôngnguyên,yhọcchínhthốngTrungQuốcchịu ảnhh−ởnglớncủatriếthọcđ−ơngthời,chorằngvạnvậtđ−ợccấutạotừ5nguyêntố: Kim,Mộc,Thuỷ,Hoả,Thổ,tồntạid−ớidạng2mặtđốilập(âmvd−ơng)trongquan hệhỗtrợhoặcápchếlẫnnhau(t−ơngsinhhoặct−ơngkhắc). CácnhyhọccổđạiTrungQuốcchorằng bệnhlsựmấtcânbằngâmd−ơngvsự rốiloạnquanhệt−ơngsinht−ơngkhắccủaNgũHnhtrongcơthể. Từđó,nguyêntắcchữabệnhlđiềuchỉnhlại,kíchthíchmặtyếu(bổ),ápchếmặt mạnh(tả). Trảiquahngngnnămtồntạivpháttriển,nềnyhọcnyđcónhữngđónggóp hếtsứctolớn,vớivôsốbithuốcphongphúvcônghiệu.Tuynhiên,chođếnkhichủ nghĩat−bảnchâuÂubnhtr−ớngsangph−ơngĐôngđểtìmthuộcđịađồngthờimang theoyhọchiệnđạisangChâu á,nóvẫnchỉdừnglạiởmứcyhọccổtruyềnmch−ahề cóyếutốhiệnđạino. ảnhh−ởngtớin−ớcta:Trảiquahngngnnăm,ViệtNamchịuảnhh−ởngrấtsâu sắccủavănhoáTrungQuốc,gồmcảchữviết,triếthọcvyhọc.Phầncơbảnnhấtcủa "yhọcViệtNam"từngnnăm(chođếnkhiyhọchiệnđạiđ−ợcthựcdânPhápđ−avo n−ớcta)ltiếpthutừyhọccổtruyềnTrungQuốc. *ThờikỳvănminhHyLạpvLaMcổđại MuộnhơnởTrungQuốchngngnnăm Yhọccổđạiởnhiềun−ớcChâuÂucũngchịuảnhh−ởngkhárõcủaTrungQuốc, nổibậtnhấtlởHyLạpLaMcổđại. Gồmhaitr−ờngpháilớn Tr−ờng phái Pythagore (600 năm tr−ớc côngnguyên):Dựa votriếthọcđ−ơng thờichorằngvạnvậtdo4nguyêntốtạothnhvới4tínhchấtkhácnhau:thổ(khô),khí (ẩm),hoả(nóng),thuỷ(lạnh).Trongcơthể,nếu4yếutốđóphùhợpvềtỷlệ,tínhchất vsựcânbằng:sẽtạorasứckhoẻ;nếung−ợclại,sẽsinhbệnh.Cáchchữabệnhcũngl điềuchỉnhlại,bổsungcáithiếuvyếu,loạibỏcáimạnhvthừa. Tr−ờngpháiHippocrat(500nămtr−ớccôngnguyên) khôngchỉthuầntuýtiếpthu vvậndụngtriếthọcnh−Pythagoremtiếnbộvcụthểhơnđquansáttrựctiếptrên cơthểsống.Hippocratchorằngcơthểcó4dịchlớn,tồntạitheotỷlệriêng,cóquanhệ cânbằngvớinhauđểtạorasứckhoẻ.Đól: 4
  5. +Máuđỏ:dotimsảnxuất,mangtínhnóng;ôngnhậnxétrằng khicơthểlâmvo honcảnhnóng(sốt)thìtimđậpnhanh;mặt,dađềuđỏbừng .Đóldotimtăngc−ờng sảnxuấtmáuđỏ. +Dịchnhy:khôngmu,donosảnxuất,thểhiệntínhlạnh;xuấtpháttừnhậnxét: khicơthểbịlạnhthìdịchmũichảyrarấtnhiều;ng−ợclại,khiniêmdịchxuấttiếtnhiều cũngllúccơthểnhiễmlạnh. +Máuđen:doláchsảnxuất,mangtínhẩm. +Mậtvng:dogansảnxuất,mangtínhkhô. ởthờikỳnychorằng :bệnhlsựmấtcânbằngvềtỷlệvquanhệgiữa4dịchđó . LýthuyếtcủaHippocratcóảnhh−ởngrấtlớnđốivớiyhọcchâuÂuthờicổđại.Bản thânHyppocratlnhyhọccổtruyềnvĩđại,cócônglaorấtlớn;vídụđtáchyhọc khỏiảnhh−ởngcủatôngiáo,chủtr−ơngchẩnđoánbằngpháthiệntriệuchứngkhách quan,đềcaođạođứcyhọc,ôngcũngđ−ợccoiltácgiảcủa"lờithềthầythuốc"truyền tụngđếnngynay. *Thờikỳcácnềnvănminhkhác a.CổAiCập DựavothuyếtPneuma(sinhkhí)chorằngkhíđemlạisinhlựcchocơthể.Cơthể phảith−ờngxuyênhôhấpđểđ−asinhkhívo.Bệnhldohítphảikhíxấu,khôngtrong sạch.Từđó,cácnhyhọcđềranhữngnguyêntắcchữabệnh. b.Cổ ấnĐộ Y học chính thống chịuảnhh−ởng sâu sắccủa triếthọc đạoPhậtcho rằng cuộc sốnglmộtvòngluânhồi(gồmnhiềukiếp),mỗikiếptrảiqua4giaiđoạn:sinh,lo, bệnh,tử.Nh−vậy,bệnhlđiềukhôngthểtránhkhỏi.Tuynhiên,cácnhyhọccổ ấn Độvẫnsángtạoranhiềuph−ơngthuốccônghiệuđểchữabệnh.ĐạoPhậtcònchorằng conng−ờicólinhhồn(vĩnhviễntồntại),nếunócònngựtrịtrongthểxác(tồntạitạm thời)lsống,đedoạthoátkhỏithểxáclbệnh,thoáthẳnkhỏithểxáclchết. 1.3.ThờikỳTrungcổvPhụch−ng *ThờikỳTrungcổ ởchâuÂuthờikỳtrungcổ(thếkỷ412)đ−ợccoil"đêmdi"vìdiễnrasuốt8 thếkỷd−ớisựthốngtrịtnbạovhkhắccủanhthờ,tôngiáovchếđộphongkiến. +Cácquanđiểmtiếnbộbịđnápnếutráivớinhữngtínđiềutrongkinhthánh,khoa họclâmvotìnhtrạngtrìtrệvthụtlùi.Cácnhkhoahọctiếnbộ(Brno,Gallile, )bị khủngbố. +Quanniệmchínhthốngvềbệnhtỏrarấtmêmuội(sựtrừngphạtcủachúađối vớitộilỗicủaconng−ời),khôngcoitrọngchữabệnhbằngthuốc(thaybằngcầuxin), ylýphảituântheocácgiáolýcủanhthờ(mỗivịthánhtrấngiữmộtbộphậntrongcơ thể),mộtsốgiáosĩcấmđọcsáchthuốc, Nhữngnhyhọccóquanđiểmtiếnbộbị ng−ợcđi. 5
  6. Giỏo trỡnh B ệnh n ội khoa gia sỳc *ThờikỳPhụcH−ng Thếkỷ1617,xhộithoátkhỏithầnquyền,vănhọcnghệthuậtvkhoahọcphục h−nglạinởrộ,vớinhiềutêntuổinh−Newton,Descarte,Toricelli,Vesali,Harvey, Giảiphẫuhọc(Vasali,14141564)vsinhlýhọc(Harvey,15781657)rađời,đặt nềnmóngvữngchắcđểyhọctừcổtruyềntiếnvothờikỳhiệnđại.Nhiềuthuyếttiến bộvềyhọcliêntiếpxuấthiện.Tínhduyvậttuycònthôsơ,tínhbiệnchứngvẫncòn máymóc,nh−ngsovớithờikỳyhọccổtruyềnthìđcónhữngb−ớctiếnnhảyvọtvề chất.Cácthuyếtđềucốvậndụngcácthnhtựumớinhấtcủakhoahọckhác:Cơ,lý,hoá, sinh,sinhlý,giảiphẫu. + Thuyếtcơhọc(Descarte): cơthểnh−mộtcỗmáy,vítimnh−cáimáybơm,mạch máulcácốngdẫn;cácx−ơngnh−nhữngđònbẩyvhệcơnh−cáclực.Bệnhđ−ợcví nh−trụctrặccủa"máymóc". + Thuyếthoáhọc(Sylvius16141672): coibệnhtậtlsựthayđổitỷlệcáchoáchất trongcơthể,hoặcsựrốiloạncácphảnứnghoáhọc. + Thuyếtlựcsống(Stalil,16601734): cácnhsinhhọchồiđóchorằngcácsinhvật cónhữnghoạtđộngsốngvkhôngbịthốirữalnhờtrongchúngcócáigọillựcsống (vitaminalisme).Lựcsốngcũngchiphốisứckhoẻvbệnhtậtcủacơthểbằngl−ợngv chấtcủanó. *Thếkỷ1819 Đâylthờikỳpháttriểncủayhọchiệnđại,vớisựvữngmạnhcủahaimôngiải phẫuhọcvsinhlýhọc.Nhiềumônyhọcvsinhhọcđrađời. ởcácn−ớcph−ơng Tây,yhọccổtruyềnhontontiếnsangthờiyhọchiệnđại.Ph−ơngphápthựcnghiệm từvậtlýhọcđ−ợcứngdụngmộtcáchphổbiếnvcóhệthốngvoyhọcđmanglạirất nhiềuthnhtựu. Rấtnhiềuquanniệmvềbệnhrađời,vớiđặcđiểmnổibậtldựatrênnhữngkếtquả đđ−ợcthựcnghiệmkiểmtravkhẳngđịnh Thuyếtbệnhlýtếbo: wirchowvĩđạilng−ờisánglậpmôngiảiphẫubệnhcho rằngbệnhldocáctếbobịtổnth−ơng,hoặccáctếbotuylnhmạnhnh−ngthayđổi vềsốl−ợng(heterometric),vịtrí(heterotopic)vvềthờiđiểmxuấthiện(heterocromic). Thuyếtrốiloạnhằngđịnhnộimôi :ClaudBenardnhsinhlýhọcthiênti,ng−ời sánglậpmônyhọcthựcnghiệm(tiềnthâncủasinhlýbệnh)đđ−athựcnghiệmvoy họcmộtcáchhệthốngvsángtạo,đđềrakháiniệm"hằngđịnhnộimôi",chorằng bệnhxuấthiệnkhicórốiloạncânbằngnytrongcơthể. 2.Quanniệmvềbệnhhiệnnay 2.1.Hiểuvềbệnhquaquanniệmvềsứckhoẻ WHO/OMS1946đ−arađịnhnghĩa" sứckhoẻltìnhtrạngthoảimáivềtinhthần, thểchấtvgiaotiếpxhội,chứkhôngphảichỉlvôbệnh,vôtật ".Đâylđịnhnghĩa mangtínhmụctiêuxhội,"đểphấnđấu",đ−ợcchấpnhậnrấtrộngri. Tuynhiênd−ớigócđộyhọc,cầncónhữngđịnhnghĩaphùhợpvchặtchẽhơn. Cácnhyhọcchorằng"Sứckhoẻltìnhtrạnglnhlặncủacơthểvềcấutrúcchứcnăng 6
  7. cũngnh−khảnăngđiềuhogiữcânbằngnộimô,phùhợpvthíchnghivớisựthayđổi củahoncảnh". 2.2.Nhữngyếutốđểđịnhnghĩabệnh Đasốcáctácgiảđềuđ−avokháiniệmbệnhnhữngyếutốsau: +Sựtổnth−ơng,lệchlạc,rốiloạntrongcấutrúcvchứcnăng(từmứcphântử,tế bo,mô,cơquanđếnmứctoncơthể).Mộtsốbệnhtr−ớckiach−apháthiệnđ−ợctổn th−ơngsiêuvithể,nayđquansátđ−ợc.Mộtsốbệnhđđ−ợcmôtảđầyđủcơchếphân tửnh−bệnhthiếuvitaminB1. +Donhữngnguyênnhâncụthểcóhại,đtìmrahaych−atìmra. +Cơthểcóquátrìnhphảnứngnhằmloạitrừtácnhângâybệnh,lậplạicânbằng, sửachữatổnth−ơng.Trongcơthểbịbệnhvẫncósựduytrìcânbằngnođó,mặcdùnó đlệchrakhỏigiớihạnsinhlý.Hậuquảcủabệnhtuỳthuộcvot−ơngquangiữaquá trìnhgâyrốiloạn,tổnth−ơngvquátrìnhphụchồi,sửachữa. +Bệnhlmgiảmkhảnăngthíchnghivớingoạicảnh. +Với ng−ời, các tácgiảđề nghị thêm: bệnh lm giảmkhảnănglao động v khả nănghonhậpxhội. 2.3.Mứcđộtrừut−ợngvmứccụthểtrongxácđịnh(địnhnghĩa)bệnh a.Mứctrừut−ợngcaonhấtkhixácđịnhtổngquátvềbệnh Nóphảibaohmđ−ợcmọibiểuhiện(dùrấtnhỏ)mangtínhbệnhlý(nh−đauđớn, mấtngủ).Đồngthời,docótínhkháiquátcao,nócònmangcảtínhtriếthọc.Vậymột biểuhiệnnh−thếnođ−ợcxếpvokháiniệm"bệnh". "Bệnhlsựthayđổivềl−ợngvchấtcáchoạtđộngsốngcủacơthểdotổnth−ơng cấutrúcvrốiloạnchứcnăng,gâyradotáchạitừmôitr−ờnghoặctừbêntrongcơ thể" b.Giảmmứctrừut−ợnghơnnữa,ng−ờitađịnhnghĩabệnhnh−quátrìnhbệnhlýchung Đóltìnhtrạngth−ờnggặpphổbiến(trongnhiềucơthểbịcácbệnhkhácnhau),có tínhchấtt−ơngtựnhau,khôngphụthuộcnguyênnhân,vịtrítổnth−ơng,loivcùng tuântheomộtquyluật. Vídụ:quátrìnhviêm.T−ơngtự,tacó:sốt,u,rốiloạnchuyểnhoá, Tronggiáo trìnhsinhlýbệnh,chúngđ−ợcxếpvophầncácquátrìnhbệnhlýđiểnhình. Địnhnghĩaloạinybắtđầucóứngdụngtrongthựctiễnlâmsng,đồngthờivẫn giúptakháiniệmhoávềbệnh. c.Tăngmứccụthểhơnnữa,khitacầnxácđịnhloạibệnh Nóikhác,đólquanniệmcoimỗibệnhnh−một"đơnvịphânloại '' .Vídụ,khita nói:bệnhviêmphổi(khôngphảiviêmnóichung),bệnhsốtth−ơnghn(khôngphảisốt nóichung),bệnhungth−da(mkhôngphảiquátrìnhunóichung), Mộttrongnhữngđịnhnghĩa"thếnolmộtbệnh"hiệnnayđangl−uhnhl: "Bệnhlbấtkỳsựsailệchhoặctổnth−ơngnođóvềcấutrúcvchứcnăngcủa bấtkỳbộphận,cơquan,hệthốngnocủacơthểbiểuhiệnbằngmộtbộtriệuchứng đặctr−nggiúpchothầythuốccóthểchẩnđoánxácđịnhvchẩnđoánphânbiệt,mặc 7
  8. Giỏo trỡnh B ệnh n ội khoa gia sỳc dùnhiềukhitach−arõnguyênnhân,vềbệnhlýhọcvtiênl−ợng"(từ điển yhọc Dorlands,2000). Địnhnghĩaởmứcnyrấtcóíchtrongthựctiễn:đểphânlậpmộtbệnhvđểđềratiêu chuẩnchẩnđoánnó.Tìmcáchchữavxácđịnhthếnolkhỏibệnhvmứcđộkhỏi. Cốnhiênngoiđịnhnghĩachung"thếnolmộtbệnh",mỗibệnhcụthểcòncó mộtđịnhnghĩariêngcủanóđểkhôngthểnhầmlẫnvớibấtkỳbệnhnokhác.Chẳng hạnđịnhnghĩaviêmphổi,lỵ,hen,sởi, d.Cụthểnhấtlxácđịnhbệnhởmỗicơthểbệnhcụthể Dùmộtbệnhnođóđcóđịnhnghĩachung,vídụbệnhviêmphổi;nh−ngviêm phổiởcơthểAkhônggiốngởcơthểB. Loạiđịnhnghĩanyrấtcóíchtrongđiềutrịhngngy.Nógiúpthầythuốcchúý đếntừngcơthểbệnhriêngbiệt. II.Xếploạibệnh Cónhiềucách,mỗicáchđềumangnhữnglợiíchnhấtđịnh(vềnhậnthứcvvềthực hnh).Dovậy,chúngtồntạimkhôngphủđịnhnhau. Trênthựctế,ng−ờitađphânloạibệnhtheo: + Cơquanmắcbệnh :bệnhtim,bệnhphổi,bệnhgan, Mỗibệnhloạinyđcó riêngmộtchuyênkhoanghiêncứuvđiềutrị. + Nguyênnhângâybệnh :bệnhnhiễmkhuẩn,bệnhnghềnghiệp. + Tuổivgiới: bệnhsảnkhoa,bệnhcủagiasúcnon,bệnhlohoá, + Sinhthái,địad−: bệnhxứlạnh,bệnhnhiệtđới. + Bệnhsinh: bệnhdịứng,bệnhtựmiễn,sốc,bệnhcóviêm. III.Cácthờikỳcủamộtbệnh Điểnhình,mộtbệnhcụthểgồm4thờikỳ,mặcdùnhiềukhithiếumộtthờikỳnođó. Thờikỳủbệnh(tiềmtng) :khôngcóbiểuhiệnlâmsngnonh−ngngynaybằng cácbiệnpháphiệnđại,nhiềubệnhđđ−ợcchẩnđoánngaytừthờikỳny.Nhiềubệnh quácấptínhdocáctácnhânquámạnh,cóthểkhôngcóthờikỳny(chếtdobỏng,điện giật,mấtmáuquálớn,cácbệnhởthểquácấptính, ). Thờikỳkhởiphát :xuấthiệnmộtsốtriệuchứngđầutiên(khóchẩnđoánchính xác). ởthờikỳnyxétnghiệmcóvaitròrấtlớn. Thờikỳtonphát :xuấthiệntriệuchứngđầyđủvđiểnhìnhnhất.Tuynhiênvẫn cónhữngthểkhôngđiểnhình. Thờikỳkếtthúc :cóthểkhácnhautuỳbệnh,tuỳcáthể(khỏi,chết,dichứng,trở thnhmạntính). Tuynhiên,nhiềubệnhhoặcnhiềuthểbệnhcóthểthiếumộthayhaithờikỳnođó. Vídụ :bỏngtonthân,hoặcđiệngiậtkhôngcóthờikỳủbệnh. 8
  9. Kháiniệmvềmônhọcbệnhnộikhoagiasúc I.Kháiniệmvềmônhọc 1.Kháiniệmvềmônhọc :mônhọc"Bệnhnộikhoagiasúc"haycòngọil“bệnh khônglâyởgiasúc”lmônhọcchuyênnghiêncứunhữngbệnhkhôngcótínhchấtlây lanởgiasúc. 2.Kháiniệmvềbệnhnộikhoagiasúc :Bệnhnộikhoagiasúchaycòngọilbệnh thôngth−ờng,lnhữngbệnhkhôngcótínhchấttruyềnnhiễm,khônglâylantừconny sangconkhác. Vídụ:Bệnhviêmruộtcata;bệnhviêmthận,bệnhviêmphổilnhữngbệnhnộikhoa II.Nhiệmvụcủamônhọc Mônhọccónhiệmvụnghiêncứu: 1.Nguyênnhângâybệnh Nguyên nhân gây bệnh nội khoa cho gia súc rất đa dạngv phức tạp. Có những nguyênnhânthuộcvềditruyền,nguyênnhândochămsóc,nuôid−ỡng,ănuốngkhông đúngkhoahọc,hoặcdocácnhântốvậtlý,hóahọc,visinhvật,cũngcótr−ờnghợpxảy radokếphátbệnhtruyềnnhiễm,bệnhkýsinhtrùng. Vídụ:Bệnhviêmruộtcatacấptínhởgiasúcdonhiềunguyênnhângâynên.Nh−: Dothứcănkémphẩmchất(thứcănôimốc,thứcăncónhiễmchấtđộc). Dogiasúcbịnhiễmlạnh Dochămsócnuôid−ỡnggiasúckém Dokếpháttừmộtsốbệnhkhác(kếpháttừmộtsốbệnhtruyềnnhiễm,bệnhký sinhtrùng, ) Domôitr−ờngchănnuôibẩnthỉu,convậtdễbịnhiễmmộtsốvikhuẩnđ−ờngruột (vídụ:vikhuẩnE.coli,Salmonella,Clostridiumperfringens, ). Dovậy,việcnghiêncứunguyênnhânđểtìmranguyênnhânnolchínhvnguyên nhânnolphụđểđ−araphácđồđiềutrịcóhiệuquảnhấtlrấtquantrọng. 2.Cơchếsinhbệnh Việcnghiêncứucơchếsinhbệnhcủamộtbệnhlhếtsứcquantrọng.Bởivì,trong quátrìnhđiềutrịbệnhnếubiếtđ−ợccơchếsinhbệnhng−ờitasẽđaracácbiệnphápđể cắtđứtmộthaynhiềugiaiđoạngâybệnhcủabệnh,từđósẽđốiphóđ−ợcvớisựtiến triểncủabệnhtheocách−ớngkhácnhau. Vídụ :Trongbệnhviêmphếquảnphổi(quátrìnhviêmlmchophổibịsunghuyết vtiếtnhiềudịchviêmđọnglạitronglòngphếquảngâytrởngạiquátrìnhhôhấpdẫn đến giasúc khóthở, n−ớc mũi chảynhiều,ho). Dovậy, khi điềutrị ngoiviệcdùng khángsinhtiêudiệtvikhuẩncòndùngthuốcgiảmhovgiảmdịchthấmxuấtđểtránh hiệnt−ợngviêmlanrộng. 9
  10. Giỏo trỡnh B ệnh n ội khoa gia sỳc 3.Triệuchứngcủabệnh Nghiêncứutriệuchứnglâmsngvtriệuchứngphilâmsng,đểcóđủt−liệugiúp chosựchẩnđoánbệnhđ−ợcnhanhchóng,chínhxác.Từđó,nhanhchóngđ−araphác đồđiềutrịcóhiệuquảcao. 4.Nghiêncứucácph−ơngphápchẩnđoán Trong quá trình chẩn đoán bệnh, hiệu quả chẩnđoán dựavo ph−ơng pháp chẩn đoán.Dovậy,đểcóhiệuquảchẩnđoánnhanhvchínhxácthìchúngtaphảith−ờng xuyênnghiêncứuđểđ−aranhữngph−ơngphápchẩnđoántiêntiếnchokếtquảchẩn đoánnhanhvchínhxác.Từđóxâydựngphácđồđiềutrịcóhiệuquảcao.Kếtquảchẩn đoánchủyếudựavomấyyếutốsau: Hỏibệnh:Quahỏibệnhsẽbiếtđ−ợchoncảnhgâybệnh,mứcđộbệnh,thểbệnh vbệnhsửcủagiasúcbệnh. Các ph−ơng pháp chẩn đoán: Hiệu quả chẩn đoán tỷ lệ thuận với ph−ơng pháp chẩnđoán(ph−ơngphápchẩnđoáncầntiêntiến,hiệnđạithìhiệuquảchẩnđoáncng cao.Cácph−ơngphápchẩnđoánbệnhpháttriểncùngvớisựpháttriểntiếnbộkhoahọc kỹthuậtcủaxhội.Cácph−ơngphápchẩnđoánbệnhhiệnnayl: Cácph−ơngphápchẩnđoánlâmsng(nhìn,sờnắn,gõ,nghe) Cácph−ơngphápphilâmsng(bằngcácxétnghiệm)đểtìmratínhchấtđặcthù củabệnh(khicácbệnhcótínhchấtlâmsnggiốngnhau). Các ph−ơng pháp chẩn đoán chuyên biệt (X quang, nội soi, siêu âm, ). Các ph−ơngphápnyđ−ợcsửdụngkhithôngquachỉtiêuvtínhchấtlâmsngcủabệnh vẫnkhôngxácđịnhđ−ợcbệnh.Vídụ:Bệnhviêmbaotimdongoạivậtởthờikìđầu,sỏi thận,cácbệnhởvantim.Cáctr−ờnghợpnynếuchỉsửdụngph−ơngphápchẩnđoán lâm sng thì không xác định đ−ợc bệnh. Do vậy, phải dùng ph−ơng pháp chẩn đoán chuyênbiệtmớixácđịnhđ−ợcbệnh. 5.Nghiêncứutiênl−ợngcủabệnh Đểđánhgiáđ−ợcmứcđộcủabệnhvkhảnănghồiphụccủabệnh.Từđóđ−ara quyếtđịnhđiềutrịhaykhôngđiềutrịvđ−araphácđồđiềutrịthíchhợp. 6.Nghiêncứubiệnphápđiềutrị Đểtìmracácbiệnphápđiềutrịcóhiệuquảcaovrútngắnliệutrìnhđiềutrị.Từ đó,tránhđ−ợcsựlngphíthuốcvnângcaohiệuquảkinhtếtrongđiềutrị. III.Sựkhácnhaugiữabệnhnộikhoavbệnhtruyềnnhiễm Bệnhnộikhoavbệnhtruyềnnhiễmcósựkhácnhauvề: 1.Nguyênnhângâybệnh +Nguyênnhângâybệnhnộikhoagồmnhiềuyếutố(môitr−ờng,thờitiết,thứcăn, chămsócnuôid−ỡng, ). Vídụ :Bệnhviêmphếquảnphổiởgiasúcdonhiềuyếutốgâynên: Dochămsócnuôid−ỡnggiasúckém 10
  11. Dogiasúcbịnhiễmlạnhđộtngột Dokếpháttừmộtsốbệnhkhác(kếpháttừbệnhgiunởphếquản, ) Dogiasúchítphảimộtsốkhíđộctrongchuồngnuôi(H 2S,NH 3, ) +Nguyênnhângâybệnhtruyềnnhiễmlvisinhvậtvchỉcómột.Vídụ:bệnhtụ huyếttrùngởgiasúcchỉdovikhuẩnPasteurellagâynên,bệnhphóth−ơnghnởgia súcchỉdovikhuẩnSalmonellagâynên. 2.Tínhchấtlâylan +Bệnhnộikhoa:khôngcósựlâylangiữaconvậtkhoẻvớiconvậtốmkhitiếpxúc vớinhau,hoặckhiconvậtkhỏetiếpxúctrựctiếpvớichấtthảicủaconvậtốm.Vídụở bệnhviêmruột,bệnhviêmphổi,bệnhviêmthận, +Bệnhtruyềnnhiễm:cósựlâylangiữaconvậtkhoẻvớiconvậtốmkhitiếpxúc vớinhau,hoặcconvậtkhỏetiếpxúcvớichấtthảicủaconvậtốmvdễdnggâynênổ dịchlớn.Vídụ:ởbệnhdịchtảlợn,bệnhlởmồmlongmóng,bệnhcúmg, 3.Sựhìnhthnhmiễndịch + ởbệnhnộikhoa:khôngcósựhìnhthnhmiễndịchcủacơthểsaukhiconvật bệnhkhỏibệnh.Dovậy,trongquátrìnhsốngconvậtcóthểmắcmộtbệnhnhiềulần.Ví dụ:bệnhviêmthậncấp,bệnhviêmruột,bệnhviêmphổi, + ởbệnhtruyềnnhiễm:hầuhếtcácbệnhtruyềnnhiễmcósựhìnhthnhmiễndịch củacơthểkhiconvậtbệnhkhỏibệnh.Dovậy,trongquátrìnhsốngconvậthiếmkhi mắclạibệnhđónữa.VídụkhigmắcbệnhNewcastlevkhỏibệnhthìcongđóhiếm khimắclạibệnhnynữa. 11
  12. Giỏo trỡnh B ệnh n ội khoa gia sỳc Đạic−ơngvềđiềutrịhọc I.Kháiniệmvềđiềutrịhọc Kháiniệmvềđiềutrịhọccóliênquanrấtmậtthiếtvớisựhiểubiếtcủaconng−ờivề nguyênnhânvcơchếsinhbệnh.Chínhvìvậy,cũngnh−cáckháiniệmkhác,kháiniệm vềđiềutrịluônthayđổiquacácgiaiđoạnpháttriểnkhácnhaucủalịchsửloing−ời. ởthờikỳmôngmuội: vớikhảnăngt−duyvhiểubiếtcủaconng−ờivớithếgiớitự nhiêncònhếtsứchạnchế,ng−ờitachorằngvạnvậtđềudođấngthầnlinh,siêunhiên tạora.Dođó,bệnhtậtlsựtrừngphạtcủađấngthầnlinh,lsựquấyphá,ámảnhcủa mat,quỷquái.Chínhvìvậy,quanniệmvềđiềutrịởthờikỳny ltếlễ,cúngkhấnv cầuxincácđấngthầnlinhhoặcnhờcácđấngthầnlinhxuađuổitmađểbanchođ−ợc khỏibệnh. Đâylnhữngquanniệmduytâmhếtsứcsailầmvềcácvậtvcáchiệnt−ợngtrong tựnhiêncũngnh−vềbệnh.Quanniệmnyhiệnnayvẫncòntồntạiởmộtsốcácthôn bảncủacácvùngmiềnnúi,hoặcmộtbộphậndânc−trongcácxhộivănminh. Đếnthờikỳvănminhcổđại :conng−ờiđbiếtsảnxuấtvsửdụngcáccôngcụlao độngbằngkimloại,từđóvớicáctrựcquancủamìnhng−ờiTrungQuốccổđạiđcho rằng:Vạnvậttrongtựnhiênđềuđ−ợccấuthnh5nguyêntố (kim,mộc,thuỷ,hoảthổ) . Cácmốiquanhệnynằmtrongmốit−ơngsinhhoặct−ơngkhắcrngbuộclẫnnhauv cùngnhautồntại. Bệnhtậtlsựmấtcânbằnggiữacácmốiquanhệny .Từđóng−ờita chorằng điềutrịllậplạimốicânbằnggiữacácyếutốnybằngcáchkíchthíchmặt yếu(bổ)vápchếmặtmạnh(tả). ở thờikỳhiệnđại :Khitrìnhđộkhoahọcđcónhữngb−ớcpháttriểnv−ợtbậctrên nhiềulĩnhvực,conng−ờiđcónhữnghiểubiếtngycngsâusắchơnvềbệnhnguyên họcvsinhbệnhhọcthìquanniệmvềđiềutrịcũngchuẩnxácvkhoahọchơn.Vtừ đóng−ờitađ−aranhữngkháiniệmvềđiềutrịhọccótínhkhoahọc. Điềutrịhọclmônhọcnhằmápdụngnhữngph−ơngphápchữabệnhtốtnhất,an tonnhấttácđộngđốivớicơthểbệnhđểlmchocơthểđangmắcbệnhnhanhchóng hồiphụctrởlạibìnhth−ờngvmanglạisứckhoẻvkhảnănglmviệc,nh−: + Dùng thuốc (nh− dùng kháng sinh trong điều trị nhiễm khuẩn, bổ sung canxi, phosphovvitaminDtrongbệnhmềmx−ơngvcòix−ơng, ). + Dùng hoá chất (nh− dùng xanh methylen trong điều trị trúng độc HCN, dùng Na 2SO 4hoặcMgSO 4trongtẩyrửaruộtởbệnhviêmruộthaytrongch−ớnghơidạcỏ,tắc nghẽndạlásách). + Dùng lý liệu pháp (nh− dùng ánh sáng, dùng nhiệt, dùng n−ớc, dùng dòng điện, ). +Điềutiếtsựănuốngvhộlýtốt(nh−trongbệnhxetonhuyếtphảigiảmthứcăn chứanhiềuprotein,lipitvtăngthứcănthôxanh,trongbệnhviêmruộtỉachảyphải giảmthứcănxanhchứanhiềun−ớcvthứcăntanh, ). 12
  13. II.Nhữngnguyêntắccơbảntrongđiềutrịhọc Điều trị học hiện đại l kế thừa sự nghiệp của các nh y học lỗi lạc (Bôtkin, Pavlop, ).Dựatrênquanđiểmcơbảnl“Cơthểlmộtkhốithốngnhất,honchỉnh, luônluônliênhệchặtchẽvớingoạicảnhvchịusựchỉđạocủathầnkinhtrung−ơng”. Vớisựtiếnbộkhôngngừngcủasinhhọc,yhọc,d−ợchọc,điềutrịhọcluônluônthay đổivềph−ơngphápvkỹthuật.Tuyvậy,vẫncónhữngnguyêntắckhôngthayđổiv luônluônđúngmng−ờithầythuốcphảinắmvững.Nhữngnguyêntắcchínhgồm: 1.Nguyêntắcsinhlý Chúngtathấyrằngmọihoạtđộngcủacơthểđềuchịusựchỉđạocủahệthầnkinh với mục đích l đểthích nghi với ngoại cảnh luôn luôn thay đổi, nâng cao đ−ợc sức chốngđỡvớibệnhnguyênmtagọichunglphảnxạbảohộcủacơthể(đólhiện t−ợngthựcbo,quátrìnhsinhtếbo,môbomới,hìnhthnhmiễndịch,giảiđộc, ). Dovậy,theonguyêntắcnytứclchúngtaphảitạochocơthểbệnhthíchnghitrong honcảnhthuậnlợiđểnângcaosứcchốngđỡbệnhnguyên,cụthể: +Điềuchỉnhkhẩuphầnthứcăn(vídụ:trongchứngxetonhuyết phảităngl−ợng gluxitvgiảml−ợngprotein,lipittrongkhẩuphầnthứcăn;trongbệnh viêmruộtỉachảy phảigiảmkhẩuphầnthứcănxanhnhiềun−ớcvthứcăntanh, ). +Tạođiềukiệntiểukhíhậuthíchhợp(vídụ:trongbệnhcảmnóng,cảmnắngphải đểgiasúcnơithoángvmát). +Giảmbớtkíchthíchngoạicảnh(vídụ:trongbệnhuốnván,chódạithìphảitránh ánhsáng,n−ớc,cáckíchthíchtácđộngmạnh) +Tìmmọibiệnphápđểtăngsứcđềkhángcơthể,tăngc−ờngsựbảovệcủadav niêmmạc(bằngdùngvitaminA,vitaminC),tăngc−ờngthựcbocủabạchcầu,tăngsự hìnhthnhkhángthể,tăngsựgiảiđộccủaganvthận, 2.Nguyêntắcchủđộngtíchcực Theonguyêntắcnyđòihỏing−ờithầythuốcphảithấmnhuầnph−ơngchâm“chữa bệnhnh−cứuhoả”.Tứclphải: +Khámbệnhsớm +Chẩnđoánbệnhnhanh +Điềutrịkịpthời +Điềutrịliêntụcvđủliệutrình +Chủđộngngănngừanhữngdiễnbiếncủabệnhtheocácchiềuh−ớngkhácnhau (Vídụ:trongbệnhch−ớnghơidạcỏsẽdẫntớităngáplựcxoangbụngvchènépphổi lmchogiasúcngạtthởmchết.Dovậy,trongquátrìnhđiềutrịcầntheodõisựtiến triểncủaquátrìnhlênmensinhhơitrongdạcỏ. +Kếthợpcácbiệnphápđiềutrịđểthuđ−ợchiệuquảđiềutrịcao. Vídụ :trongbệnh viêmphổiởbê,nghécóthểdùngmộttrongcácbiệnphápđiềutrịsau: Dùngkhángsinhtiêmbắpkếthợpvớithuốctrợsức,trợlựcvcácthuốcđiềutrị triệuchứng. 13
  14. Giỏo trỡnh B ệnh n ội khoa gia sỳc DùngkhángsinhkếthợpvớiNovocainởnồngđộ0,250,5%phongbếhạchsao. Trong2ph−ơngphápnythìph−ơngphápphongbếcóhiệuquảđiềutrịvhiệuquả kinhtếcaonhất.Dovậytanênchọnph−ơngphápđiềutrịthứhai. 3.Nguyêntắctổnghợp ( Điềutrịphảitondiện) Cơthểlmộtkhốithốngnhấtvchịusựchỉđạocủahệthầnkinh.Dovậy,khimột khíquantrongcơthểbịbệnhđềuảnhh−ởngđếntonthân.Chonêntrongcôngtácđiều trịmuốnthuđ−ợchiệuquảcaochúngtakhôngchỉdùngmộtloạithuốc,mộtbiệnpháp, điềutrịcụcbộđốivớicơthểbệnhmphảidùngnhiềuloạithuốc,nhiềubiệnpháp,điều trịtonthân. Vídụ :trongbệnhviêmruộtỉachảydonhiễmkhuẩnởgiasúc.Ngoiviệc dùngthuốcdiệtvikhuẩncònphảidùngthuốcnângcaosứcđềkháng,trợsức,trợlực,bổ sungcácchấtđiệngiảichocơthểkếthợpvớichămsóchộlýtốt. Trongbệnhbộithựcdạcỏ,ngoibiệnphápdùngthuốclmtăngnhuđộngdạcỏ cònphảidùngthuốclmnhothứcăntrongdạcỏ,trợsức,trợlựcvtăngc−ờnggiải độcchocơthểcònphảilmtốtkhâuhộlýchămsóc(cụthể:đểgiasúcởt−thếđầucao đuôithấp,xoabópvùngdạcỏth−ờngxuyên). 4.Nguyêntắcđiềutrịtheotừngcơthể(điềutrịphảiantonvhợplý) Cùngmộtloạikíchthíchbệnhnguyên,nh−ngđốivớitừngcơthểthìsựbiểuhiệnvề bệnhlýcókhácnhau(sựkhácnhauđóldosựphảnứngcủatừngcơthểvdocơnăng bảovệ,loạihìnhthầnkinhcủamỗiconvậtcókhácnhau).Dovậytrongđiềutrịcần phảichúýtớitrạngtháicủatừngconbệnhđểđ−araphácđồđiềutrịthíchhợp,tránh tr−ờnghợpdùngmộtloạithuốcchomộtloạibệnh,mộtloạithuốcchotấtcảcácloạicon bệnhkhácnhaumkhôngquakhámbệnh,tránhtr−ờnghợpnghebệnhrồikêđơn. Sửdụngthuốcnohoặcmộtph−ơngphápđiềutrịno,tr−ớchếtphảichúýđếnvấn đềanton(tr−ớchếtphảikhôngcóhại).Từlâuđờinaynóvẫnlmộtph−ơngchâm hngđầumỗikhitiếnhnhđiềutrị.Tấtnhiêntrongđiềutrịđôikhicũngcóthểxảyra nhữngbiếnchứnghoặcnhữngtácdụngphụkhôngmongmuốn,nh−ngphảil−ờngtr−ớc vphảihếtsứchạnchếsựxuấthiệncủachúngởmứctốiđachophépvphảicósự chuẩnbịđốiphókhichúngxuấthiện. Mỗikhitiếnhnhđiềutrịchobấtcứconbệnhno,phảicósựcânnhắckỹl−ỡng. Chothuốcgìphảidựatrêncơsởchẩnđoánbệnhchínhxácvtondiện,phânbiệtbệnh chínhvbệnhphụ,nguyênnhânvtriệuchứng,thểbệnhvbiếnchứng,cơđịavhon cảnhcủaconbệnh.Điềunylmđ−ợctốthaykhôngltuỳthuộcvođộchuyênmôn củang−ờithầythuốc,kiếnthứcvbệnhhọc,kinhnghiệmhnhnghềcủatừngng−ời. Chấtl−ợngđiềutrịphụthuộcphầnlớnvođộchínhxáccủachẩnđoán,sựtheodõisát saocủang−ờithựchiệnylệnhvkhảnăngđánhgiátiênl−ợngbệnhcủathầythuốc. Vídụ .Trongbệnhbộithựcdạcỏthuốccótácdụnglmtăngnhuđộngdạcỏmạnh nhấtlpilocarpin,nh−ngởgiasúccóchửathìkhôngdùngđ−ợc(vìnósẽgâysẩythai). Chonên,đểkhônggâysẩythaivconvậtvẫnkhỏibệnhthìng−ờibácsĩphảitrựctiếp khámbệnhvđ−araphácđồđiềutrịthíchhợp. Tómlạitheonguyêntắcny,ng−ờitađđ−aranhữngchỉđịnhvchốngchỉđịnh khidùngthuốc,liềul−ợngthuốcchotừngloại,từngcáthể,tuổicủagiasúc, Nhằm mụcđíchltạođiềukiệnchoconbệnhnhanhchóngtrởlạikhỏemạnhbìnhth−ờngv khônggâytáchạigìchocơthể. 14
  15. 5.Điềutrịphảicókếhoạch Đánhtrậnphảicókếhoạchtácchiến,chiếnđấuvớibệnhtậtcũngphảicókếhoạch cụthể,tuỳtheotìnhtrạngbệnhnặnghaynhẹ,cấphaymạntính. Muốnlmkếhoạchđiềutrị,phảidựatrêncơsởbiếtbệnh,biếtconbệnh,biếtthuốc. 5.1.Biếtbệnh Lcóchẩnđoánrõrng,cótr−ờnghợpnguyênnhânbiếtđ−ợcngay,dễdngdođó cóthểđiềutrịngaynguyênnhân,đóltr−ờnghợplýt−ởng.Nh−ngcũngcótr−ờnghợp khó,ch−abiếtngaynguyênnhân,lúcnyphảicóh−ớngtìmbệnhngaytừlúcđầu,về sausẽđiềuchỉnhlạichẩnđoán.Biếtbệnhvềph−ơngdiệnđiềutrịhọccònlbiếtkhả năngcủayhọchiệnnaycóthểgiảiquyếtđ−ợcbệnhhaykhông.Nếultr−ờnghợpbệnh thuộcloại có thể điều trịkhỏihẳnđ−ợc thì lúcnynênkhẩntr−ơng điều trị. Nếul tr−ờnghợpbệnhch−acóthểchữađ−ợcchắcchắnthìphảicholoạithải 5.2.Biếtconbệnh Biếtbệnhcũngch−ađủđểđiềutrịmcòncầnphảibiếtconbệnh.Trongviệcđiều trịbệnh,ng−ờithầythuốccómộtvaitròquantrọng.Họphảicókiếnthứcyhọcrộng, phảinắmđ−ợcnhữngđiềucầnbiếttốithiểuvềcácchuyênkhoakhác,cónh−vậymới tránhđ−ợcthiếusóttrongcôngtáchngngy,nhấtlđốivớinhữngtr−ờnghợpcấp cứu. 5.3.Biếtthuốc Thầythuốcphảinắmvữngnhữngthuốcmìnhdựđịnhdùngtrongđiềutrị.Dovậy, biếtbệnh,biếtconbệnhcũngch−ađủmcầnbiếtrõthuốcvph−ơngphápđiềutrịđể ápdụngchođúngchỉđịnh,đạthiệuquảtối−u.Cụthểlcầnphảibiếtd−ợctính,liều l−ợng, khả năng tác dụng của thuốc, nắm chắc cách sử dụng thuốc nh− uống, tiêm, truyền,thuốcdán,thuốcđạn,thuốcnhỏ.Vềbiệtd−ợc(hiệnnaycórấtnhiều,từnhiều nguồn trong n−ớc v n−ớc ngoi) cần phải biết hoạt chất l gì, liều l−ợng tối đa, tối thiểu.Vềthuốcđộc,cầnbiếtthuốcbảngnocủaquychếthuốcđộc,liềul−ợngtốiđa chomộtlầnvcho24giờ. 6.Điềutrịphảiđ−ợctheodõichặtchẽ 6.1.Theodõitácdụngcủathuốc Phảitheodõichặtchẽđểxemthuốccótácdụnghaykhông,đặcbiệtchúýkhicho thuốcđúng quy cáchnh−ngbệnhkhông thuyêngiảm, khôngkhỏi.Trong tr−ờng hợp ny,nênkiểmtraxemchủconbệnhcóthựchiệnđúngnh−trongđơnthuốchaykhông, thuốccònthờihạnhayđquáhạn,đbịh−hỏng,thuốcphachếcóđúngtiêuchuẩn d−ợc điển hay không. Cũng nên kiểm tra lại chế độ ăn uống, chế độ nghỉ ngơi. Có tr−ờnghợpcầnxétlạichẩnđoánxemcóbiếnchứngmớixuấthiệnhaykhông. 6.2.Tr−ờnghợpdùngnhiềuthuốccùngmộtlúc Khidùngnhiềuthuốccùngmộtlúc,phảil−uýđếnkhảnăngt−ơngkịthuốc.T−ơng kịthuốclảnhh−ởngtácđộngqualạigiữahaihoặcnhiềuvịthuốcvớinhau,dẫntớisự biếnđổimộtphầnhoặctonbộcáctínhchấtlýhoácủathuốctrongđơnthuốchoặctác dụngchữabệnhcủanhữngvịthuốcchínhtrongđơnthuốcđó. 15
  16. Giỏo trỡnh B ệnh n ội khoa gia sỳc Tr−ớckhiphachếthuốc,cầnnghiêncứukỹxemcót−ơngkịgiữacácchấtkhông. Muốnvậycầnphảivậndụngnhữngkiếnthứcđnắmđ−ợccũngnh−kinhnghiệmtrong thựctếphachếđểcóthểkếtluậnđơnthuốccót−ơngkịhaykhôngvtừđóđềracách khắcphụcnếucóthểđ−ợc. 6.3.Việctheodõicáctaibiếncóthểxảyra Côngtácđiềutrịphảilmộtviệctínhtoánkỹl−ỡng,cânnhắcgiữanguyhiểmdo bệnhvnguyhiểmdothuốcgâyra.Cónhữngnguyhiểmbấtngờkhôngl−ờngtr−ớc đ−ợc.Cũngcónhữngnguyhiểmcóthểbiếttr−ớcđ−ợcnh−ngthầythuốcvconbệnhcó thểchấpnhậnđ−ợcvìkhôngthểcógiảiphápnohơnđ−ợc.Cónhữngtaibiếndothuốc quáliều.Đángchúýlnhữngtr−ờnghợpkhôngphảilquáliềutốiđaquyđịnhtrong d−ợclý,d−ợcđiểnmquáliềusovớitìnhtrạngconbệnh.Vìnhữnglýdotrên,khiđ tiếnhnhđiềutrịphảicótheodõisátsao. III.Cácph−ơngphápđiềutrị Trongquátrìnhđấutranhvớibệnhtật,conng−ờicómộtsốkinhnghiệmtruyềnlại từđờinyquađờikhácvớisựpháttriểncủayhọcnóiriêngvkhoahọcnóichung, nhữngkinhnghiệmđóđ−ợcsnglọcchođếnngynay.Nhữngph−ơngphápđiềutrị hiệuquảđ−ợccảitiếnvnângcaokhôngngừng.Nhữngph−ơngphápíthiệuquảhoặc cóhạiđ−ợcloạibỏdầndần,nhữngbithuốcvkỹthuậtphòngchữabệnhcngđadạng phongphú.Điềutrịhọclmônhọcđ−ợcthayđổi,bổsungnhiềunhấtvớithờigian. Cónhiềuph−ơngphápđiềutrị,nhìnchungcácnhđiềutrịhọcchialmhailoại dùngphổbiếnnhất,đólđiềutrịhọcbằngthuốcvđiềutrịhọcbằngvậtlý.Trongmỗi loạiđócónhiềukỹthuậtkhácnhau. 1.Điềutrịbằngthuốc 1.1.Thuốclấynguyênliệutừthảomộc Từrấtlâuđời,nhândânvthầythuốcđbiếtsửdụngnhữngthnhphầntừcâycỏ đểchữabệnh.Ng−ờitacũngđdùnglácây,rễcây,thâncây,vỏcây,nụvhoađểlm ra các thuốc chữa bệnh. Hiện nay vẫn còn sử dụng nguồn d−ợc liệu phong phú ny nh−ngvớitrìnhđộkhoahọccaohơn,ng−ờitađchiếtxuấthoạtchất,phốihợpcácloại thảomộcvớinhau,tạoranhữngdạngbochếthíchhợp.Ngaycảnhữngn−ớccómột nềncôngnghiệpd−ợcphẩmpháttriểnhiệnnaycũngcóxuh−ớngtrởlạisửdụngthuốc nguồngốcthảomộcd−ớidạnggiảnđơnmỗikhitìnhhìnhbệnhtậtchophép. 1.2.Thuốcsảnxuấttừhoáchất Trongyhọchiệnđại,hoátrịliệutiếnrấtmạnhvrấtnhanh,nhờnhữngthnhtựuto lớn trong khoa học. Xu h−ớng ny ngy cng phát triển vì nócho phép sản xuất tập trungcótínhchấtcôngnghiệpnênsảnl−ợngth−ờngrấtlớn,hoạtchấtlạihằngđịnhv dễl−ợnghoá.Khôngnhữngthếviệctổnghợpnhiềuchấtchophépnhânranhiềuchủng loạithuốc,tạođiềukiệnchosựpháttriểnnhiềuloạibiệtd−ợcphùhợpvớitừngthểloại bệnh.Việcbảoquản,vậnchuyểncácloạithuốcnydễdnghơnthuốcthảomộc.Đối vớiphầnlớnthuốcdosảnxuấtđ−ợcvớiquymôlớnnêngiáthnhcũngrẻ,gópphần đángkểvoviệcđiềutrịbệnhchođạiđasố. 16
  17. 1.3.Thuốclấynguyênliệutừđộngvật Ngaytừcổx−a,ng−ờitađbiếtsửdụngcaox−ơng,sừngh−ơunai,têgiác,dùng cácphủtạngmộtsốđộngvậtđểchữabệnh.Mộtsốsảnphảmđộngvậtđ−ợcsửdụng nh−sữaongchúa,nọcong,nọcrắn,mậtgấu,tắckè, H−ớngsửdụngloạinguyênliệunguồngốcđộngvậtrấtthịnhhnhtrongyhọccổ truyềnyhọchiệnđạicũngdùngmộtsốphủtạngđộngvật,cóxửlýtheoph−ơngpháp hoáhọcđểchữatrịnh−tinhchấtgiáptrạng,caogan,huyếtthanhchữauốnván,bạch hầu,tinhchấtbothai. 1.4.Thuốccónguồngốchormon Hormonlcácchấtsinhhọccótácdụngrấtđặchiệu,đốivớicơthểd−ớidạngrất nhỏvớiliềul−ợngrấtthấp.Rấtnhiềunộitiếtđ−ợcchiếtxuấttừcáctuyếnnộitiếtcủa độngvật(Oestrogen,Insulin, )hoặctổnghợp(Corticoid)vđđemlạinhiềukếtquả tốt.Nhờtổnghợpđ−ợcnênthuốcrẻ,taibiếnngycngítsovớinhữnglầnđầutiên dùnghormonlấytừsinhvậtđểchữabệnh. 1.5.Thuốccónguồngốctừnấm Cácthuốckhángsinhlmộtphátminhvĩđạicủaconng−ờitrongviệcbảovệcơthể chốnglạivớivikhuẩn.Nóđánhdấumộtgiaiđoạnrấtquantrọngtrongviệcgiảiquyếtcác bệnhnhiễmkhuẩn,saukhiPasteurtìmracácvisinhvậtgâybệnhny.Chấtkhángsinh nấmđầutiênPenicillindoFlemingng−ờiAnhtìmranăm1942.Từđóđếnnayrấtnhiều thuốckhángsinhđ−ợcrađời.Việctìmkiếmcácthuốckhángsinhcónguồngốcvisinh vật,hoặctổnghợp,hoặcbántổnghợp.Sựrađờicủakhángsinhbêncạnhtácdụngtích cựccũngđặtranhiềuvấnđềmớimẻnhấtlhiệnt−ợngkhángkhángsinhcủavikhuẩn, hiệnt−ợngdịứngngycnghaygặplmchoviệcsửdụngphảirấtthậntrọng. 1.6.Cácvitamin Vitamin l những chất hữu cơ, có phân tử l−ợng thấp, cơ thể không tự tổng hợp đ−ợc,phầnlớnphảilấytừngoivo,cóhoạttínhvớil−ợngnhỏ,rấtcầnthiếtchosựtồn tại,chuyểnhoávđiềuho,pháttriển,sinhsản.Sốl−ợngvitamincầnthiếttuỳtheohoạt độngcủacáctổchức,hoạtđộngnylạibiếnđổituỳtheotuổi,tìnhtrạngthầnkinhtrung −ơng,sinhhoạt,chếđộănvtrạngtháiđặcbiệt,trạngtháibệnhlý.Cácvitaminđ−ợc sắpxếpthnhhainhómlớn,tuỳtheotínhchấthotancủachúng.Cóloạivitaminho tan trong dầu (nh− vitamin A, D, E, K, ). Có loại vitamin ho tan trong n−ớc (nh− vitaminB1,B2,B3,B6, ).Vitaminthamgiavohệthốngenzimlmxúctácchophản ứngoxyhoákhử,chuyểnamin,chuyểnaxetyl.Vitamincònhỗtrợtuyếnnộitiếtnh− vitaminCvớituyếnth−ợngthận,vitaminBvớihormonsinhdục.Cókhiđốilậpvớinội tiếttố,nh−vitaminAvớityroxin.Cácloạivitaminbảovệthầnkinhnh−vitaminA,B1, PP,B12, 2.Ph−ơngphápđiềutrịbằngvậtlý Điềutrịvậtlýlmộtchuyênkhoatrongyhọcdùngcácyếutốvậtlýđểphòngv chữa bệnh. Các ph−ơng pháp ny xuất hiện đ lâu đời. Vận động thể lực d−ới dạng Yoga,võthuật,khícôngđcótừrấtsớm,từ4000đến5000năm.Châmcứucótr−ớc công nguyên tới trên 2000 năm. Ng−ời Ai Cập cổ x−a đ dùng cách "phơi nắng" v "ngâmbùn"ởsôngNilđểchữabệnh.Ng−ờiHyLạpcổx−a−achuộngthểdụcthểthao, 17
  18. Giỏo trỡnh B ệnh n ội khoa gia sỳc phòngvchữabệnh.Cácph−ơngphápnhiệtvn−ớcrấtthịnhhnhởnhữngthếkỷđầu côngnguyên. Trongnhândâncácn−ớctừÂusang áđềucònl−ulạinhiềuph−ơngpháplýliệu dângiannh−xoabóp,chíchlể,ch−ờmnóng,đắplạnh.Nhữngđiềuđónóilênph−ơng phápvậtlýđgópphầnvoviệcgiữgìnvtăngc−ờngsứckhoẻchoconng−ời. Trongquátrìnhđiềutrịng−ờitath−ờngsửdụngcácyếutốvậtlýsau:ánhsáng, dòngđiện,nhiệtđộ,n−ớc, ,nhữngyếutốnythôngquaphảnxạthầnkinhlmtăng c−ờngtraođổichấtcụcbộ,tăngc−ờngtuầnhoncụcbộ,giảmđaucụcbộ,lmtiêu viêm, tăng quá trình hình thnh mô bo mới, do vậy lm vết th−ơng mau lnh. Các ph−ơngphápđiềutrịbằngvậtlýth−ờngdùngl 2.1.Điềutrịbằngánhsáng ánhsángởđâybaogồmtấtcảcácbứcxạcótrongánhsángmặttrời,gồmnhững bứcxạ"sáng"vnhiềubứcxạkhôngtrôngthấyđ−ợc(bứcxạtửngoạivhồngngoại). Điềutrịbằngánhsánglchữabệnh,phòngbệnh,nângcaosứckhoẻbằngcáchsửdụng ánhsángtonbộhoặctừngphầnhoặcvibaphầncủacácbứcxạtrongánhsáng,d−ới dạngthiênnhiênhoặcnhântạo. a.Dùngánhsángtựnhiên(ánhsángmặttrời) Cơchế Trongánhsángmặttrờicótiatửngoạicótácdụngchuyển7dehydrocholesterolở tổchứcd−ớidathnhvitaminD3,từđógiúpchoquátrìnhhấpthucanxivphosphoở ruộtđ−ợctốt.Ngoira,nócònlmsunghuyếtmạchquảnngoạibiên.Dovậy,lm tăngc−ờngtuầnhonmáu,từđólmtăngc−ờngquátrìnhtraođổichất.Hơnnữanó còncótácdụnglmđôngvónvphânhủyproteincủavikhuẩn.Dovậy,nócòncótác dụngdiệtkhuẩn. ứngdụng ánhsángmặttrờiđ−ợcứngdụngrộngritrongphòngbệnhvđiềutrịbệnhchovật nuôi,nh−:phòngtrịbệnhcòix−ơng,mềmx−ơng,bệnhlợnconphântrắng,sáttrùng chuồngtrại, Thờigiansửdụngánhsáng Tuỳtheomứcđộphânbốánhsángmặttrờicủatừngvùng,từngmùamthờigian sửdụngánhsángmặttrờikhácnhau.Cụthểởn−ớcta,thờigiansửdụngánhsángtừ30 phútđến5giờ. Mùahè: Buổisángthờigiansửdụngánhsángtừ6giờsángđến9giờsáng Buổichiềutừ4giờchiềuđến6giờchiều. Mùađông:Buổisángtừ811h. Buổichiềutừ13h. b.Dùngánhsángnhântạo Ng−ờitath−ờngdùngánhsángđiệnth−ờng,ánhsánghồngngoạivánhsángtử ngoại. DùngánhsángcủađènSoluse 18
  19. Bóngđèncócôngsuấttừ3001000W,sứcnóngcủatócđèncóthểlêntới2.500 2.800 0C,trongbóngđèncóchứahơiazot,nitơ.Dovậy,áplựccủabóngđènbằng1/2 atmotphe. Đèn soluxth−ờng đ−ợc dùng trong các phòng điều trị vcó thể mang l−u độngđ−ợc. +Thờigianvkhoảngcáchchiếusáng Mỗilầnchiếutừ2540phút,ngychiếu12lần,đènđểcáchdavậtnuôitừ 0,50,7mét. +Côngdụng Docósựtậpchungánhsángvocụcbộnênlmchodanơibịchiếucóhiệnt−ợng sunghuyết,tăngc−ờngtuầnhoncụcbộ.Dođónócótácdụngtiêuviêm,giảmđauđối vớivậtnuôi. + ứngdụng Th−ờngdùngđểđiềutrịtrongcácbệnh(viêmcơ,ápxe,viêmkhớp,viêmphổi, ). Dùngánhsángđènhồngngoại ánhsánghồngngoạiđ−ợcphátradođốtnóngdâymayxocủacáclòs−ởiđiện,khi mayxonóngđỏthìnhiệtđộlêntới300700 0C. +Tácdụng Nh−ánhsángđiệnth−ờngnh−ngcóđộchiếusâuhơn.Dovậy,th−ờngdùngđểđiều trịcácvếtth−ơngsâutrongcơthể. +Khoảngcáchvthờigianchiếusáng Đènđểcáchmặtdakhoảng0,50,7mét,mỗilầnchiếutừ2040phút. Dùngánhsángđèntửngoại Tiatửngoạiđ−ợcphátratừbóngđènlmbằngthạchanh,trongbóngđèncóchứa khíAr(Acgôn)vthuỷngân.Nơithuỷngâncóápsuấtl1/1000atmotphe. +Cơchế KhicódòngđiệnchạyquathìkhíArsinhrahiệnt−ợngđiệnlyvphóngđiệnbắn vocácphântửcủahơithuỷngânlmchomộtphầnphântửcủathuỷngânionhoácòn mộtphầnphátraánhsángvánhsángnygọiltiatửngoại. +Tácdụng Lmbiếnđổi7dehydrocholesterol →vitaminD3vergosterol →vitaminD2. Lmđôngvónvphânhuỷproteincủavisinhvật.Dovậy,cótácdụngsáttrùng, tiêuđộc. Lmsunghuyếtvginmạchquản.Dovậy,xúctiếnquátrìnhtuầnhonvtrao đổichấtcơthể,từđólmtăngsốl−ợnghồngcầu,bạchcầutrongmáu,lmtănghiện t−ợngthựcbovhml−ợngglobulintrongcơthể. +Cáchchiếu Vớiđạigiasúc,xácđịnhhml−ợngánhsángbằngcáchdùngtấmbìadi20cm, rộng7cmcóđục5lỗ,mỗilỗcódiệntích1cm 2.Sauđóđặttấmbìalênthângiasúc,tiếp theolấytấmbìakhácchelênlầnl−ợtchohởtừnglỗmộtrồichiếu(mỗilỗhởchiếuvới 19
  20. Giỏo trỡnh B ệnh n ội khoa gia sỳc khoảngthờigian1520phút)đếnthờigianmmặtdađỏlênthìthôi.Khoảngcáchđèn đốivớithângiasúctừ0,71mét. Vớitiểugiasúcvgiacầm,chiếutonđn,khoảngcáchđènđốivớitiểugiasúcv giacầml1mét,thờigianchiếutừ1015phút,ngychiếu3lần. Nhữngchúýkhidùngđèntửngoại: Saukhichiếuxongphảiđểphòngđiềutrịthôngthoáng(vìkhichiếuđènth−ờng xuyênsinhrakhíO 3,mkhínykíchthíchrấtmạnhniêmmạc(chủyếulniêmmạc đ−ờnghôhấp).Vìvậy,dễgâyviêmđ−ờnghôhấp. Tiatửngoạikíchthíchrấtmạnhthầnkinhthịgiácvtếbogậycủamắt.Dovậy, th−ờnglmảnhh−ởngđếnthịgiác,chonêntrongkhisửdụngđèntửngoạicầnphảiđeo kínhbảovệmắt. 2.2.Điềutrịbằngdòngđiện Cơthểconng−ờicũngnh−giasúcđềulmôitr−ờngdẫnđiện(dotrongcơthểcó n−ớcvcácphântửkeo,cáctinhthể).Dovậy,trongđiềutrịng−ờitacũngdùngdòng điện.Phổbiếnlsửdụngdòngđiệnmộtchiều(dòngganvanich),dòngđiệnxungthế thấp,tầnsốthấp(dòngPharadic,dòngLedue,dòngBernard, )cácdòngcaotần(dòng d'Arsonval,dòngthânnhiệt,sóngngắn,visóng, )tĩnhđiệnvionkhí. a.Sửdụngdòngđiệnmộtchiều Quahệthốngnắndòngmdòngđiệnxoaychiềuđ−ợcchuyểnthnhdòngđiệnmột chiềuvớihiệuđiệnthế60Vvc−ờngđộdòngđiện6A. Cáchtiếnhnh Dùngmáyđiệnchâm,mắcmộtcựcởnơibịviêmvmộtcựcởchângiasúc.Thời gianđểchodòngđiệnchạyqual1520phút.Sửdụngtừ23lầntrong1ngy. Tácdụng +Cảithiệnquátrìnhtraođổichấtcơthể,lmhồiphụcchứcnăngtếbo,dâythần kinh.Dovậy,th−ờngdùngđểđiềutrịcáctr−ờnghợpbạiliệtdodâythầnkinh. +Gâysunghuyếtởnơiđặtđiệncực.Chonên,cótácdụngtiêuviêm,giảmđauở nơicụcbộ. Chúý :Khôngsửdụngchocáctr−ờnghợpviêmmạntính,viêmcómủ. b.Điềutrịbằngph−ơngphápđiệnphân Tác dụng giống dòng điện một chiều, nh−ng ng−ời ta dùng dung môi l các hoá chất.Dođó,thờigiantácdụngđốivớicơthểkéodi. Bảngcáchoáchấtth−ờngdùnglmdungmôi Tênion Điệncực Dạngthuốc Nồngđộ(%) Br Bromuakali 120 I Ioduakali 35 Penicillin Penicillin 500010.000UI/ml Salicylat Natrisalicylat 35 Cl NaCL 35 20
  21. ++ Ca + CaCL 2 35 ++ Mg + MgSO 4 35 Novocain + Novocain 25 Ichthiol + Ichthyol 35 Streptomycin + Streptomycin 500010.000UI/ml Ưuđiểm:Thuốcvochậm,thảitrừchậm,tácdụngkéodi. Nh−ợcđiểm:Khôngkhốngchếđ−ợcliềul−ợng. ứngdụng:Tuỳtheocácioncủahợpchấtthuốctrongdungmôi. Chữachứngsuynh−ợcthầnkinh,giảmđau(khitrongdungmôicóNovocain,Clorua) Điềutrịchứngtêliệt,giảmđau(khitrongdungmôicóNovocain,Salyxilat). Điềutrịnhiễmtrùng(khitrongdungmôicókhángsinh,Ichthyol). c.Điềutrịbằngsiêuâm Siêuâmcótácdụngtổnghợp,ginmạch,giảmcothắt,giảmđaulkếtquảcủasự masátvithểvsựdaođộngcaotầnđ−ợccủngcốbằngtácdụngtăngnhiệtđộdohấp thunăngl−ợngsóngsiêuâm.Tácdụngtrêndinhd−ỡngchuyểnhoálhậuquảcủasự tăngc−ờngtuầnhontạichỗ,tănghoạtđộngcácmen,thayđổicấutrúccácphântửlớn tạonêncácchấtmới,cótácdụngkíchthíchsựsắpxếplạicấutrúcphântửtếbo. 2.4.Điềutrịbằngnhiệt Cácph−ơngphápsửdụngnóng(ch−ờmnóng,ngâmn−ớcnóng)gâyphảnứnggin mạch.Tuỳmứcđộkíchthíchmphảnxạnysẽchỉcótácdụngkhutrútạichỗđặt,kích thíchnónghaylanrộngramộtbộphậncủacơthểtheokiểuphảnxạđứtđoạnhaylan rộngratonthân.Ch−ờmnóngcótínhchấtanthầnvđiềuhocácrốiloạnchứcnăng hệthầnkinh,giảmnhẹđauvcothắtcơ. Tácdụngcủaph−ơngpháplạnhngắn(ch−ờmlạnh,ngâmn−ớclạnh)llmtăng h−ngphấnthầnkinh,còncácph−ơngpháplạnhkéodilmlạnhtổchứcảnhh−ởngtrên thầnkinhnằmởsâu.Lạnhcảntrởsựpháttriểncủaquátrìnhviêmcấp,lmgiảmphùnề vngănnhiễmkhuẩnpháttriển. 2.5.Điềutrịbằngvậnđộngvxoabóp Vậnđộnglmộtbiệnphápphòngbệnhvđiềutrị,gópphầnnângcaohiệuquảđiều trị,baogồm:xoabóp,vậnđộngvđiềutrịcơhọc.Xoabóplcáchdùngnhữngđộng táccủataytácđộngtrêncơthểconbệnhvớimụcđíchđiềutrị(vídụ:xoabópvùngdạ cỏkhidạcỏbịbộithực;xoabópnhữngnơibịliệttrêncơthể).Vậnđộngcóảnhh−ởng sâusắcđếntonbộmọihoạtđộngcủacơthể,khôngriênggìđốivớicơbắpmcòncó tácdụngduytrìvtáilậplạihằngđịnhnộimôitốtnhất(vídụ.trongbệnhliệtdạcỏ, bệnhbộithựcdạcỏcầnphảichogiasúcvậnđộngnhiềulầntrongngy) IV.Phânloạiđiềutrị Dựatrêntriệuchứng,tácnhângâybệnh,cơchếsinhbệnhmng−ờitachiaralm4 loạiđiềutrị. 21
  22. Giỏo trỡnh B ệnh n ội khoa gia sỳc 1.Điềutrịtheonguyênnhânbệnh Loạiđiềutrịnythuđ−ợchiệuquảđiềutrịvhiệuquảkinhtếcaonhất.Bởivìđ xácđịnhmộtcáchchínhxácnguyênnhângâybệnh,từđódùngthuốcđiềutrịđặchiệu đốivớinguyênnhânbệnhđó. Vídụ :Khixácđịnhgiasúcbịtrúngđộcsắn(HCN),dùngxanhmethylen0,1%tiêm đểgiảiđộc. Vídụ :Khixácđịnhmộtvậtnuôimắcbệnhtụhuyếttrùng,dùngStreptomycinhoặc kanamycinđểđiềutrị 2.Điềutrịtheocơchếsinhbệnh Đâylloạiđiềutrịnhằmcắtđứtmộthaynhiềugiaiđoạngâybệnhcủabệnhđểđối phóvớisựtiếntriểncủabệnhtheocách−ớngkhácnhau. Vídụ :Trongbệnhviêmphếquảnphổi(quátrìnhviêmlmchophổibịsunghuyết vtiếtnhiềudịchviêmđọnglạitronglòngphếquảngâytrởngạiquátrìnhhôhấpdẫn đến giasúc khóthở, n−ớc mũi chảynhiều,ho). Dovậy, khi điềutrị ngoiviệc dùng khángsinhtiêudiệtvikhuẩncòndùngthuốcgiảmhovgiảmdịchthấmxuấtđểtránh hiệnt−ợngviêmlanrộng. +Trongbệnhch−ớnghơidạcỏ:Vikhuẩnlmthứcănlênmensinhhơivhơi đ−ợc thải ra ngoi theo 3 con đ−ờng (Thấm vo máu, quá trình ợ hơi, theo phân ra ngoi).Nếu1trong3conđ−ờngthoáthơibịcảntrở,đồngthờivikhuẩntrongdạcỏ hoạtđộngmạnhlmquátrìnhsinhhơinhanhdẫnđếndạcỏch−ớnghơi →tăngáplực xoangbụng,hậuquảlmchoconvậtthởkhóhoặcngạtthở.Dovậy,trongquátrình điềutrịphảihạnchếsựhoạtđộngcủavikhuẩntrongdạcỏ,loạitrừthứcănđlênmen sinhhơitrongdạcỏ,phụchồilạiconđ−ờngthoáthơi. 3.Điềutrịtheotriệuchứng Loạiđiềutrịnyhayđ−ợcsửdụng,nhấtltrongthúy.Vìđốit−ợngbệnhlgiasúc, hơnnữachủcủabệnhsúckhôngquantâmvtheodõisátgiasúcnênviệcchẩnđoán đúngbệnhngaytừđầulrấtkhó.Dovậy,đểhạnchếsựtiếntriểncủabệnhvnângcao sứcđềkhángcủaconvậttrongthờigiantìmnguyênnhângâybệnh,ng−ờitaphảiđiều trịtheotriệuchứnglâmsngthểhiệntrênconvật. Ví dụ :khigiasúccótriệuchứngphù,mtriệuchứngnydorấtnhiềunguyên nhân:dobệnhviêmthận,dobệnhtim,dobệnhkýsinhtrùngđ−ờngmáu,dobệnhsán lágan,dosuydinhd−ỡng.Dovậy,trongthờigianxácđịnhnguyênnhânchính,ng−ời tadùngthuốclợitiểu,giảmphùvthuốctrợlực,thuốcnângcaosứcđềkhángchocơ thể.Khiđxácđịnhđ−ợcrõnguyênnhânthìdùngthuốcđiềutrịđặchiệuđốivới nguyênnhânđó. 4.Điềutrịtheotínhchấtbổsung Loạiđiềutrịnydùngđểđiềutrịnhữngbệnhmnguyênnhânldocơthểthiếu hoặcmấtmộtsốchấtgâynên. Vídụ :bổsungvitamin(trongcácbệnhthiếuvitamin);bổsungmáu,chấtsắt(trong bệnhthiếumáuvmấtmáu);bổsungcácnguyêntốvil−ợng(trongcácbệnhthiếucác nguyêntốvil−ợng);bổsungcanxi,phosphotrongbệnhcòix−ơng,mềmx−ơng;bổsung n−ớcvchấtđiệngiảitrongbệnhviêmruộtỉachảy. 22
  23. Truyềnmáuvtruyềndungdịch Đâylmộttrongcácph−ơngphápđiềutrịbổsung,nhằmbổsungmáu,n−ớcvcác chấtđiệngiảimcơthểđbịmấttrongcáctr−ờnghợpbệnhlý. I.truyềnmáu(tiếpmáu) 1.Sơl−ợclịchsử Ngaytừthếkỉ18ng−ờitađbiếttruyềnmáu,nh−ngởthếkỉnyng−ờitadùngmáu cừunontruyềnchong−ời.Dovậy,taibiếnth−ờngxảyratrongquátrìnhtruyềnmáu. +Năm1677ng−ờitađbiếtlấymáung−ờitruyềnchong−ời,nh−ngvẫnch−atìm rađ−ợccácnhómmáuvsựt−ơngkỵgiữacácnhómmáu.Dovậy,vẫnkhôngtránh đ−ợccáctaibiếnxảyra. +Năm1901nhbáchọcng−ờiáoLanxteinơđtìmracácnhómmáuvsựt−ơng kịgiữacácnhómmáu.Dovậy,việctruyềnmáurấthiếmcótaibiếnxảyra. +M−ờilămnămsaung−ờitalạitìmrađ−ợccácchấtchốngđông.Dovậy,rấttiện choviệctruyềnmáuvcóthểtrữlạimáuđ−ợcmộtthờigiannhấtđịnh. +Đếnnayviệctruyềnmáurấtthôngdụngvng−ờitachorằngviệctruyềnmául cáchduynhấtcứusốngnạnnhân(vídụtiếpmáutrongtr−ờnghợpmấtmáunhiều,huyết cầubịphávỡnhiều,nhiễmtrùnghuyết, ). 2.Kháiniệmvềtruyềnmáu Truyền máu l đem máu của ng−ời hay động vật cho máu vo hệ tuần hon của ng−ờihayđộngvậtnhậnmáuvớimụcđíchlbùvokhốil−ợngmáuđmấthoặcđem lạinhữngyếutốmớiđểchữabệnh(Hồngcầu,bạchcầu,globulin, ). 3. ýnghĩacủaviệctruyềnmáu +Bổsungmộtl−ợngmáubịmấttrongchảymáucấp,haytrongtr−ờnghợphồng cầubịphávỡnhiều,trongtr−ờnghợpnhiễmtrùngmáu.Dođó,lmtăngápsuấtthẩm thấucủamáuvlmtăngl−ul−ợngmáuởmaoquản.Vìvậy,duytrìđ−ợchuyếtápbình th−ờngchocơthể. + Cầm máu: trong máu đ có sẵn những yếu tố lm đông máu (Fibrinogen, prothrombin,canxi,tiểucầu, ).Vìvậy,giúpchoquátrìnhđôngmáucủacơthểnhanh chóngtrởlạibìnhth−ờng. +Tạohuyếtcầu:MáucónhómHem.Dovậy,máucótácdụngcungcấpHemoglobin chocơthểtạohuyếtcầumới. +Chốngnhiễmtrùngvgiảiđộc:Nócungcấpkhángthể,l−ợnghuyếtcầumớităng c−ờngtuầnhon.Dovậy,quátrìnhgiảiđộcđ−ợctăngc−ờng. 4.Kỹthuậttruyềnmáu 4.1.Cácb−ớctiếnhnhtr−ớckhitruyềnmáu: Tr−ớckhitruyềnmáung−ờitaphải tiếncácb−ớcsau: 23
  24. Giỏo trỡnh B ệnh n ội khoa gia sỳc a.Kiểmtralâmsngconvậtchomáu :tr−ớckhitruyềnmáu,phảikiểmtrađộngvật chomáuvềlâmsng(độngvậtchomáuphảikhôngcóbệnh,đặcbiệtlcácbệnhtruyền nhiễmvbệnhkýsinhtrùngđ−ờngmáu) b. Địnhnhómmáu: Máugiasúccũngnh−máung−ờicó4nhómmáu(nhómmáuA, nhómmáuB,nhómmáuAB,nhómmáuO).Sởdĩng−ờitadùngnhữngchữcáitrênđể gọicácnhómmáulvìtrongmáung−ờicũngnh−độngvậtcómộtđặcđiểmcănbảnl: +Trongcácloạimáuchỉcó2loạing−ngkếtsinhAvB,haing−ngkếtsinhny nằmtronghuyếtcầuvmỗing−ngkếtsinhnyđềucó1ng−ngkếttốt−ơngkỵ( αv β) ởhuyếtthanh. +Trongmáung−ờicũngnh−độngvật,ng−ngkếtsinhvng−ngkếttốt−ơngkỵ khôngtồntạicùngvớinhau,nếucùngtồntạithìhuyếtcầubịng−ngkết,dovậysựsống khôngcòn.Dođó,ng−ờitaviếtcôngthứccủa4loạimáumộtcáchđầyđủnh−sạu: *NhómAB(O,O): ởnhómmáuny,tronghồngcầucócả2ng−ngkếtsinhAv B,nh−ngởhuyếtthanhthìkhôngcóng−ngkếttố( α, β). *NhómA( β):Tronghồngcầucóng−ngkếtsinhBvtronghuyếtthanhcóng−ng kếttố β. *NhómB( α):Tronghồngcầucóng−ngkếtsinhBvtronghuyếtthanhcóng−ng kếttố α. *NhómO( α, β):Tronghồngcầukhôngcóng−ngkếtsinh,tronghuyếtthanhcó2 ng−ngkếttố α, β. Qua các công thức ny cho ta thấy nhóm máu AB (O, O), nhận đ−ợc tất cả các nhómmáucho,nhómmáuO( α, β)chođ−ợctonthểcácnhómmáukhácnhận.Từđó tacósơđồchovnhậnnh−sau: A A O O AB AB B B Cáchđịnhloạinhómmáung−ờitadùngph−ơngphápBetvanhxăng c.Kiểmtratrựctiếpxem2nhómmáucót−ơngkỵkhông? Đâylph−ơngpháprấtcầnthếttr−ớckhitiếpmáu,mặcdùchúngtađđịnhloại nhómmáuvkiểmtraconvậtvềlâmsng.Có2ph−ơngphápkiểmtra: *Kiểmtratrênlamkính: Lấy1giọtmáucủađộngvậtchomáuvmộtíthuyếtthanhcủađộngvậtnhậnmáu hođềuvớinhautrênlamkính.Để5phútquansát: Nếucóhiệnt−ợngng−ngkếtthìhồngcầutậptrungthnhtừngđám(cósựt−ơngkỵ giữacácnhómmáu.Nh−vậy,trongtr−ờnghợpnykhôngtruyềnmáuđ−ợcchonhau) Nếu khôngcóhiện t−ợng ng−ng kết thìhồngcầu phân bốđều (nh−vậy truyền đ−ợcmáuchonhau) Nếuhồngcầutậptrungtừngchuỗithìđólng−ngkếtgiảvởtr−ờnghợpny cũngcóthểtruyềnmáuđ−ợcchonhau. Máu huyếtthanh khôngng−ngkết 24 Cóng−ngkết Ng−ngkếtgiả
  25. *Kiểmtrabằngph−ơngphápsinhvậthọc:Lấymáuởconvậtchotiêmtrựctiếpcho convậtnhận.Vớisốl−ợng: Tiểugiasúc:Lấy1020mlmáucủaconvậtchotiêmchoconvậtnhận. Đạigiasúc:Lấy100mlmáucủaconvậtchotiêmchoconvậtnhận sauđótheodõi1520phút,nếukhôngcóbiểuhiệngìvềrốiloạntuầnhon,hôhấp thìtatiếptụctruyềnhếtl−ợngmáucầnbổsung 4.2.Kỹthuậttruyềnmáu: Có2cách. *Khôngsửdụngchấtchốngđông Lấymáuconvậtchođemtiêmngayvotĩnhmạchchoconvậtnhận(ph−ơngpháp nycó−uđiểmlvôtrùngnh−ngcónh−ợcđiểmlmáuhaybịđôngvón.Dovậy,hay xảyrataibiếntrongquátrìnhtruyềnmáu,chonênng−ờitaítdùngph−ơngphápny). *Sửdụngchấtchốngđông Cóthểdùngmộttrongcácloạidungdịchchốngđôngmáusau: +Natrisulfat4%tỷlệphalong1/10sovớil−ợngmáutiếp +Magiesulfat8%tỷlệphalong1/10sovớil−ợngmáutiếp. +Canxiclorua15%tỷlệphalong1/10sovớil−ợngmáutiếp. +Natricitrat4%tỷlệphalong1/10sovớil−ợngmáutiếp. +Khimáuch−akịptruyềnngaytacóthểbảoquảntrongtủlạnh12ngynh−ng phảichothêmkhángsinhvAdrenalinvomáutheotỷlệsau: Canxiclorua15% 100ml Penicilin 200.000UI Adrenalin0,1% 2mg Máu 900ml *L−ợngmáutruyềnvsốlầntruyềnmáu L−ợngmáutruyền:Tuỳtheoyêucầu(cóthểl1,2,3,4lít). Sốlầntruyềnmáu:Quathựctếng−ờitathấyrằngsốlầntruyềnmáukhônghạn chế,nh−ngcầnchúýtronglầntruyềnsaucầnphảiđềphònghiệnt−ợngdịứngxảyra (dolầnđầutruyềncơthểsinhrakhángthểchốnghuyếtcầu.Dovậy,khitruyềnmáulần 2cósựphảnứnggiữakhángnguyênvớikhángthể). 4.3.Nhữngchúýkhitruyềnmáu +Chỉtruyềnmáutrongtr−ờnghợpmấtmáucấptính(khiphẫuthuật,bệnhkýsinh trùngđ−ờngmáu,trongtr−ờnghợptrúngđộc). +Khôngtruyềnmáutrongtr−ờnghợp:thiếumáumn,suydinhd−ỡng,bệnhtim, bệnhthận,bệnhgan. 25
  26. Giỏo trỡnh B ệnh n ội khoa gia sỳc +Kiểmtraconvậtchomáuvềlâmsng(convậtkhôngđ−ợcmắccácbệnhtruyền nhiễm,bệnhkýsinhtrùngđ−ờngmáu). +Máuphảiđảmbảovôtrùng. +Máuphảiđ−ợclọc. +Khôngcóbọtkhítrongdâytruyền. +Nhiệtđộmáutruyềnphảibằngnhiệtđộcơthể. +Tốcđộtruyềnphảiphùhợpvớitìnhtrạngcơthể. +Theodõiconvậtđ−ợctruyềnmáutrongquátrìnhtruyềnmáuvsaukhitruyền máu30phút. +Chuẩnbịthuốccấpcứu(Adrenalin0,1%,canxiclorua10%,cafeinnatribenzoat 20%,longnon−ớc10%). *Cáctaibiếncóthểxảyratrongtruyềnmáu +Sốcdotanhuyết:Convậtcóhiệnt−ợngđỏda,thởkhó,runcơbắp,mạchyếu, huyếtáphạ. Xửtrí:Cóthểdùngtrongmộtcácloạithuốcsau:Adrenalin0,1%liềul−ợngtừng loigiasúc,hoặccafeinnatribenzoat20%,longnon−ớc. +Phảnứngquámẫn:Convậtcóhiệnt−ợngthởkhó,chảyn−ớcdi. Xửtrí:DùngAdrenalin0,1%tiêmbắphoặctiêmvotĩnhmạch. +Phùphổicấp:Convậtcóhiệnt−ợngthởkhó,n−ớcmũicólẫnmáuvbọtkhí. Xửtrí:Dùngmộttrongcácloạithuốcsau:morfinhoặcAtropinsulfat0,1%. +Nếutốcđộtruyềnquánhanhthìphảigiảmtốcđộtruyền. +Nếul−ợngmáutruyềnquánhiềuthìphảingừngtruyềnmáu. II.Truyềndịch Trongđiềutrịbệnhchogiasúcốm,việctruyềnmáuth−ờngrấthiếm(chỉsửdụng vớicácgiasúcquý).Nh−ngviệcdùngcácdungdịchđểtruyềnchoconvậtốmlrấtcần thiếtvth−ờngdùng,vìnógópphầnquantrọngđểnângcaohiệuquảđiềutrị. 1.Cácdungdịchth−ờngdùngtrongđiềutrịbệnhchogiasúc Dungdịchmuốiđẳngtr−ơng (n−ớcmuốisinhlý0,9%):dùngtrongcáctr−ờnghợp khicơthểmấtmáucấptính,viêmruộtỉachảycấp,nônmửanhiều).Tiêmd−ớidahoặc truyềnvotĩnhmạch.Liềul−ợngtuỳthuộcvomụcđíchđiềutrị. Dungdịchmuối−utr−ơng (NaCl10%) :cótácdụnglmtăngc−ờngtuầnhoncục bộvphávỡtiểucầu.Dovậy,dungdịchnyth−ờngđ−ợcdùngtrongcáctr−ờnghợp (liệtdạcỏ,nghẽndạlásách,chảymáumũi,tíchthứcăntrongdạcỏ).Tiêmtruyềntrực tiếp vo tĩnh mạch. Liều l−ợng (ĐGS: 200300 ml/con/ngy; bê, nghé: 100200 ml/con/ngy;chó,lợn:2030ml/con/ngy). DungdịchGlucoza−utr−ơng (1040%):dùngtrongtr−ờnghợpkhigiasúcquá yếu,tăngc−ờnggiảiđộcchocơthể(khicơthểbịtrúngđộc),tăngc−ờngtiếtniệuv giảmphù.Tiêmtruyềntrựctiếpvotĩnhmạch.Liềul−ợngtuỳtheomụcđíchđiềutrị. 26
  27. DungdịchGlucozađẳngtr−ơng (5%):dùngtrongtr−ờnghợpkhicơthểbịsuy nh−ợcvmấtn−ớcnhiều.Tiêmd−ớidahoặctiêmtruyềntrựctiếpvotĩnhmạch.Liều l−ợngtuỳtheomụcđíchđiềutrị. DungdịchOresol: dùngtrongtr−ờnghợpbệnhlmcơthểbịmấtn−ớcvchất điệngiải.Chouống.Liềul−ợngtuỳtheomụcđíchđiềutrị. DungdịchRingerlactat: dùngtrongtr−ờnghợpbệnhlmcơthểbịmấtn−ớcv chấtđiệngiải.Tiêmd−ớidahoặctiêmtruyềntrựctiếpvotĩnhmạch.Liềul−ợngtùy theomụcđíchđiềutrị. 2.Ph−ơngpháptruyềndịch Dụngcụdùngchotruyềndịch:bộdâytruyềnvchaidịchtruyền. Ph−ơngpháptruyềndịch:tr−ớctiêncắmbộdâytruyềnvochaidịchtruyền,sau đólấymáuởtĩnhmạchrồiđ−adịchtruyềnvocơthể. 3.Mộtsốchúýtrongkhitruyềndịch +Dungdịchtruyềnphảiđ−ợclọckỹvphảiđ−ợckhửtrùngtốt. +Tránhbọtkhíởdâytruyềndịch. +Nhiệtđộdungdịchtruyềnphảibằngnhiệtđộcơthể. +Tốcđộtruyềndịchtuỳthuộcvotrạngtháicơthể(Nếutrạngtháicơthểyếuthì truyềndịchvớitốcđộchậm). + Chuẩn bị các thuốc cấp cứu: Có thể dùng một trong các loại thuốc sau: (Cafeinnatribenzoat20%,Longnon−ớc10%,Adrenalin0,1%,canxiclorua10%). +Theodõiconvậttrongkhitruyềndịchvsaukhitruyềndịch30phút. +Khiconvậtcóhiệnt−ợngsốc,choángthìngừngtruyềndịchvtiêmthuốccấpcứu. Ngựađangđ−ợctruyềndịch 27
  28. Giỏo trỡnh B ệnh n ội khoa gia sỳc Điềutrịbằngkíchthíchphiđặchiệu Điềutrịbằngkíchthíchphiđặchiệutứclng−ờitadùngproteinlạđ−avocơthể nhằmmụcđíchnângcaosứcđềkhángcủacơthể,nókhôngcótácdụngtiêudiệtđốivới cácloạibệnhnguyênnovng−ờitath−ờngdùng 1.Proteinliệupháp *Nguyênlý Khi protein vo cơ thể, nó phân giải thnh các đoạn polypeptit, các loại amino axit, cácloạinykíchthíchchứcnăngphòngvệcủacơthể.Dovậy,lmtăngbạchcầu (đặcbiệtlbạchcầuđanhântrungtính),tăngthựcbovtăngquátrìnhtraođổichất trongcơthể. *Phảnứngcủacơthểkhitiêmprotein +Phảnứngcụcbộ:tạinơitiêmcóhiệnt−ợngs−ng,nóng,đỏ,đau +Phảnứngtonthân:saukhitiêmthânnhiệtcaohơnbìnhth−ờng,kiểmtramáu thấybạchcầutăng(nhấtlbạchcầuđanhântrungtính),tầnsốhôhấp,tầnsốtimtăng, tănghuyếtáp,sốlầnbitiếttăng.Hiệnt−ợngnykéoditừ610giờhoặcquá24giờ, cơthểdầntrởlạibìnhth−ờng. * ứngdụng Dùngđểđiềutrịcácổviêmcótínhchấtlâungy(viêmkhớp,viêmphếquảnCata mạntính, ) *Chốngchỉđịnh Khôngdùngchogiasúcmắccácbệnhvềtim,gan,thận(vìnếuđ−acácproteinlạ vosẽxảyraphảnứngdịứnglmchobệnhcngnặngthêm). *Loạiproteindùngtrongđiềutrị: lòngtrắngtrứng,sữađtáchbơ Vídụ:Trongthựctếng−ờitadùnglòngtrắngtrứnggcùngvớiPenicillinđiềutrị bệnhđóngdấulợnchokếtquảtốt. Liềul−ợng:Lợn:2550ml/con/lần;trâu,bò:7090ml/con/lần;chó:1020ml/con/lần Liệutrình:cách23ngytiêm1lần,liệutrình23lần. 2.Huyếtliệupháp Điềutrịgiốngnh−proteinliệuphápnh−ngtácdụngtốthơn.Vìngoiproteinnócòn cóthnhphầnhữuhìnhcủamáu(tếbomáu).Dovậy,ngoichứcnăngkíchthíchđặc hiệuđốivớicơthểnócònkíchthíchcơquantạomáuđểsinhrahuyếtcầu. *Ph−ơngphápđiềutrị: ng−ờitacóthểdùng +Dùngmáucùngloi(máutrâutiêmchotrâu;máulợntiêmcholợn). +Dùngmáukhácloi(máubòtiêmcholợn;máugtiêmchochó). 28
  29. +Dùngmáubảnthân(Autosang)cótácdụngnh−tiêmmáucùngloivkhácloi, vìnócóđiểmđặcbiệtltrongmáucủaconvậtốmcóđộctốvikhuẩn.Vìvậy,saukhi tiêmcơthểsẽsinhrakhángthểđặchiệuđểchốnglạivikhuẩngâybệnh. * ứngdụng +Dùngđểđiềutrịcácbệnhcótínhchấtcụcbộnh−proteinliệupháp. +Phòngvtrịbệnh(bêviêmphổi,bêỉachảy,lợnconphântrắng) * Liềul−ợng +Nếudùngmáukhácloi:Giasúclớn1520ml;Giasúcnhỏ13ml. +Nếudùngmáucùngloi:Giasúclớn2025ml;Giasúcnhỏ35ml. +Nếudùngmáutựthân:Giasúclớn5070ml;Giasúcnhỏ510ml * Liệutrình :tiêmtừ23lầnvcách2ngytiêm1lần. Chúý: Trongthựctếđểchủđộngsửdụngvđềphònghiệnt−ợngvónmáung−ời tadùngchấtchốngđông(Citratnatri5%phatỷlệ1/10đểtrongtủlạnh23ngy) 3.Tổchứcliệupháp(Filatopliệupháp) Ph−ơngphápnydoFilatopđềranăm1933. *Nguyênlý Nhữngmôbo,tếbođộngvật,haythựcvậtkhitáchrakhỏicơthểnó ch−a ngừngtraođổichấtởmứcđộnhấtđịnh,khiđặtnóvođiềukiệnbấtlợi(điềukiện lạnh,tiatửngoại,thiếuánhsáng, ).Nhữngmôbo,tếbonysẽsảnsinhramộtchất đểduytrìsựsốngởmứctốithiểu,nhữngchấtđógọilkíchsinhtố,bảnchấtcủanól axithữucơ(chủyếulaxitdicacbonic,oxydicacbonichoặcaxitmạchvòngkhôngbo ho)khiđ−avotrongcơthểnókíchthíchthầnkinhtrung−ơng,thầnkinhthựcvậtv từđóhoạthoácácmentrongcơthểtrongquátrìnhtraođổichất,kíchthíchsựsinh sảnhormon,sựhìnhthnhmiễndịch,xúctiếntiêuhoá,kíchthíchcơquantạomáu sảnsinhhồngcầu.Dovậy,khikếthợpcùngvớithuốcđiềutrịnguyênnhânnócótác dụngnângcaohiệuquảđiềutrị. *Điềuchế: cóthểchếthnhdạngbột,dạnguốnghoặcdạngtiêm. Nguyên liệu để điều chế: có thể l gan, lá lách, dịch hon, buồng trứng, nhau thai, Ph−ơngphápđiềuchế:đểcácnguyênliệutrêntrongtủlạnhvớinhiệtđộtừ24 0C từ67ngy.Sauđólấyranghiềnvớin−ớcsinhlýtheotỷlệ1/10,lọclấyn−ớctrongrồi đemhấptiêuđộcởnhiệtđộ120 0Ctrong1giờtađ−ợcchếphẩmdạngdungdịch(cóthể tiêm,hoặcuống). Nếuchếởdạngbột:saukhiđểcácnguyênliệutrênởđiềukiệnbấtlợirồicắtnhỏ vsấykhô.Sauđónghiềnthnhbộtvbổsungmộtsốvitamin,nguyêntốvil−ợngta đ−ợcchếphẩmởdạngbộtvđemtrộnvothứcănhngngychovậtnuôi. * ứngdụng +Dùngđểđiềutrịcácbệnhmạntính(loétdạdy,viêmphếquảnCatamạntính, bệnhlao,vếtth−ơngđiềutrịlâungy, ) 29
  30. Giỏo trỡnh B ệnh n ội khoa gia sỳc +Chốngcòicọc,điềutrịchứngsuydinhd−ỡng,chứngthiếumáu) 4.Proteinthuỷphân proteinliệuphápdễgâydịứngvớicơthể(vìcócácthnhphầnphântửlớn,các mạchpolypeptitcònmangtínhchấtđặchiệuđốivớitừngcơthểvtừngloi).Dovậy, đểkhắcphụcvấnđềtrênng−ờitađemthuỷphânprotein. *Nguyênlý Khiproteinđ−ợcthuỷphânthìcácthnhphầnphântửlớncủaproteinvcácmạch polypeptitbịphânhuỷthnhcácaxitamin.Dovậy,nókhôngcònmangtínhchấtđặc hiệuđốivớitừngcơthểvtừngloi.Chonên,nókhônggâydịứngđốivớicơthể. *Ph−ơngphápthuỷphân: ng−ờitath−ờngthuỷphânproteinbằngaxitclohydric (HCl),hoặcmenpepsinởnhiệtđộcao.Dungdịchth−ờngdùngđểthuỷphânproteinl: HCld=1.195ml Pepsin 10g N−ớccất1000ml Tuỳtheoyêucầuđiềutrịởtừngcơquantrongcơthểmng−ờitacóthểsửdụngcác môbot−ơngứngđểthuỷphân. * ứngdụngđiềutrị Giốngnh−proteinliệupháp,nh−ngcókhácltínhdịứngđốivớicơthểkhôngcao. Bằngph−ơngphápthuỷphânprotein,hiệnnayng−ờitađsảnxuấtranhữngchếphẩm (Hemolizat,Urozat,Dextran.Fe)đểphòngvđiềutrịchứngthiếumáu,chứngcòicọcở giasúcvbệnhviêmruộtỉachảyởgiasúcnon. *Ph−ơngphápđiềuchế ĐiềuchếHemolizat 1000mlmáu+HCl0,1N(100ml) →Hemolizat,saukhithuỷphânđemlọc,hấp khửtrùngvchogiasúcuống. Trong máu thuỷ phân ng−ời ta còn điều chế ra Urozat, Dextran. Fe (trong chế phẩmcòncóthêmcácnguyêntốvil−ợng:Fe,Cu,Zn,Co). *Tácdụng Giốngproteinliệupháp,nh−ngcóđiểmkhácldotrongcácchếphẩmnycòncó thnhphầnhữuhìnhcủamáubịthuỷphân.Dovậy,nócòncótácdụngkíchthíchcơ quantạomáusảnsinhnhiềuhồngcầumới.Chonên,cácchếphẩmnyth−ờngđ−ợc dùngđểphòngchốngchứngsuydinhd−ỡng,chứngthiếumáuởgiasúcvđểphòngtrị bệnhlợncon,bênghéỉaphântrắng. 30
  31. ĐiềutrịbằngNovocain I.Sơl−ợcvềtínhchấtd−ợclývđ−ờngdùngthuốcNovocain 1.Tínhchấtd−ợclý Novocain do Einhorn Ullfelder tìm ra, nó gồm 250 chất gần giống nhau, chất th−ờng dùng trong điều trị l Procain (Novocain). Trong thực tế dùng Novocain hydrocloridlchấtkếttinhkhôngmu,vịđắnglmtêl−ỡi,rấtdễtantrongn−ớc,tan trongcồn. Dạngdungdịchbềnvữngởnhiệtđộth−ờng.Ngoiánhsáng,trongmôitr−ờngkiềm mauhỏng,chuyểnsangdungdịchmuvng. 2.Tácdụngd−ợclý Novocainkhivotrongcáctổchứccơthểbịphânlythnh2chất: Axitparaaminobenzoic(PABA ):chấtnycótácdụnggiúpcơthểcấutạonên axitfoliclmộtchấtcầnthiếtchoviệctạohồngcầu,táisinhtếbomới.Dovậy,lm tăngdinhd−ỡngcáctổchức,táisinhcácmạchmáubịthoáihoá,xơcứng,kíchthích dinhd−ỡng. Dietylaminoethanol (thnhphầnnykhôngcótácdụnggìvđ−ợcđothảira ngoi). +Tácdụnggâytê:cơchếldongăncảndẫntruyềnxungđộngcảmgiácđauvềhệ thầnkinhtrung−ơng,chỉcótácdụngtạmthờivớichứcphậnthầnkinh.Khiphốihợp vớiAdrenalin(1040giọtAdrenalin0,1%trong100mldungdịchNovocain)cótácdụng kéodithờigiangâytê. +KhiphốihợpvớiRivalnolngoitácdụnglmcomạch,còncótácdụngsáttrùng. +Ngoitácdụnggâytêcòndùngđiềutrịbệnh,dongăncảnkíchthíchthầnkinh gâybệnh(dùngđểđiềutrịbệnhviêmdạdy,điềutrịcácbệnhởhệtimmạch). +Thuốccótácdụngvớithầnkinhgiaocảmnênkhônggâycomạch,khônggây ginđồngtử,khôngảnhh−ởngđếntim,huyếtáp,nhuđộngruột, + ởnồngđộthấp,Novocaincótácdụngứcchế,điềuhohệthầnkinhthựcvật, phòngbếcáchạchthựcvật,giảmkíchthíchthầnkinhtrung−ơng,giảmcogiật. *Cácđ−ờngdùngthuốc Cácđ−ờngchothuốckhácnhauđềucótácdụngkhácnhau.Trongthựctếcácnh lâmsngđdùngNovocainđểchữabệnhbằngcáchchouống,tiêmbộibì,d−ớida,bắp thịt,tĩnhmạch,độngmạch,phongbếgâytê,tiêmvomngbụng,tiêmvokhíquản, tiêmvox−ơng. * ứngdụngđiềutrị Gâytêthấm:Tiêmthuốcvovùngd−ớidanơimổ,theotừnglớpmột,thuốckhuếch tánvthấmvođầumútthầnkinhnơiđó,th−ờngdùngdungdịch0,250,5%. Gâytêthầnkinh:Tiêmthuốccạnhdâythầnkinhhoặcđẩythuốcthẳngtớidây thầnkinh,phongbếsựdẫntruyềncủadâythầnkinhnyvgâymấtcảmgiáccủavùng ngọn.Th−ờngdùngdungdịch36%. 31
  32. Giỏo trỡnh B ệnh n ội khoa gia sỳc Phongbếhạchthầnkinh:lngănchặnnhữngxungđộngtruyềncảmgiácđauvề hệthầnkinhtrung−ơng.Th−ờngdùngph−ơngphápphongbếvớicácthuốcđiềutrịtrực tiếp.Vídụ:khiđiềutrịbê,nghé,ngựaviêmphổidùngPenicillinđồngthờiphongbế NovocainvohạchsaoởcổchokếtquảđiềutrịcaohơnchỉdùngPenicillin. Gâytêngoimngcứng:Tiêmthuốcvongoimngcứngcủatuỷsống.Thuốctê sẽ lan vo ngoi mng cứng, gây ức chế thần kinh từ ngoi vo tuỷ v từ tuỷ đi ra. Th−ờngdùngdungdịch23%(tiêmvo2điểm:Hôngkhumvkhumđuôi). Gâytêtuỷsống(gâytêtrongmngcứng).Vịtrítiêmvokhoảnggiữa2đốtsống l−ng2,3,4quadâychằngvngrồivokhoảngd−ớinhện. Dùngdinhd−ỡngthầnkinh,dinhd−ỡngthnhmạch:điềutrịtổnth−ơngthầnkinh, xơcứngđộngmạch(nồngđộ0,25%0,5%). II. Dùng Novocain trong điều trị bệnh nội khoa (phong bế hạch thầnkinh) Cơsởlýluận Phongbếtứclngănchặncácxungđộngbệnhlýtruyềnvềthầnkinhtrung−ơng. Dođócáchệthầnkinhtrung−ơngđ−ợcnhanhchónghồiphụctrởlại,khảnăngdinh d−ỡng,khảnăngđềkhángcủacơthểđ−ợchồiphụcvhoạtđộngcủacáccơquantrong cơthểhồiphụctrởlạibìnhth−ờng. 1. Phongbếcáchạchthầnkinh 1.1. Phong bế dây thần kinh phó giao cảm(thầnkinhmêtẩu) + Vịtrí :chiađoạncổralm3phần.Điểm phongbếthứnhấtởphầnd−ớicủa1/3đoạncổ trên, cách tĩnh mạch cổ về phía trên 2 cm. Điểm phong bế thứ hai cách điểm phong bế thứnhấttừ67cm. + Cỡkim :dùngcỡkim14(ditừ24cm) + H−ớngkim :đâmkimvuônggócvớithân giasúcvsâu24cm. Vịtríphongbếthầnkinhmêtẩu + NồngđộNovocain :0,250,5%. + Liềul−ợng :50ml/lần. + Liệutrình :cáchmộttuầnphongbế1lầnvsauđóphongbếđiểmthứhai.Nếu bệnhch−akhỏicóthểtiếptụcphongbếởcổbênkia. + ứngdụng: Điềutrịcácbệnhởđ−ờnghôhấptrênvđ−ờngtiêuhoátrên(viêm mũi,viêmhọng,viêmthanhquản,viêmthựcquản). 1.2.Phongbếhạchsaoởtrâubò + Vịtrí : Phongbếhạchsaođồngthờicũnglphong bếhạchcổd−ới(vìhạchcổd−ớinằmsáthạch 32 Vịtríphongbếhạchsao
  33. sao).Hạchsaovhạchcổd−ớinằmtr−ớccửalồngngựcvphíatrênx−ơngs−ờn1. + Xácđịnhvịtrí :Vịtríđâmkimlgiaođiểmcủahaiđ−ờng(từđốtcổ7kẻmột đ−ờngvuônggócvớimặtđất,từx−ơngs−ờn1,2kẻmộtđ−ờngsongsongvớimặtđất). + Cỡkim :18(cóđộditừ812cm) +H−ớngđâmkim :đâmkimtr−ớcx−ơngbảvaid−ớiđốtcổ7. +Ph−ơngpháp :Cốđịnhgiasúcsauđókéochântr−ớccủagiasúcvềphíasauhết cỡ,dùngkimdi812cm,h−ớngđâmkimtừtr−ớcrasauvchếchtừd−ớilêntrên,khi 2/3kimvovịtrítaxoayngangmũikimdọctheothângiasúcvấnhếtcỡkim.Giasúc nhỏđểnằm,độsâucủakiml56cm. + Nồngđộvliềul−ợng :NồngđộNovocaintừ0,250,5%,vớiliềul−ợngtừ150 200ml/lần. + ứng dụng: dùng để điều trị các bệnh trong xoang ngực (viêm ngoại tâm mạc, viêmnộitâmmạc,viêmphổi,viêmmngphổi, ). 1.3.Phongbếhạchsaoởngựa Hạch sao v hạch cổ ở ngựa nằm xa nhau.Vịtríđ−ợcxácđịnhbởihìnhtamgiác trongđó:đỉnhluvaicòn2đáylkhớpvai vmỏm khuỷ.Trên tam giác đó takẻ một đ−ờng trung tuyến, chiađ−ờng trung tuyến ralm3phầnbằngnhau.Vịtríphongbếl 1/3phíad−ớicủađ−ờngtrungtuyến. + H−ớngkim từtr−ớcrasauvtừd−ới lên(nh−ởtrâu,bò). + Liềul−ợng :150200ml/lần. + Nồngđộ :từ0,250,5%. Vịtríphongbếhạchsaoởngựa 1.4.Phongbếhạchcổd−ớiởngựa + Vịtrí :Từmỏmngangđốtcổ7kẻmộtđ−ờng thẳngvuônggócvớimặtđất.Từx−ơngs−ờn1takẻ mộtđ−ờngsongsongvớiđốtsốngcổ7.Vịtríđâm kimlcáchđốtcổ7từ67cmvcáchx−ơngs−ờn1 từ3,54,5cm. + H−ớngkim :vuônggócvớithângiasúc + Độsâucủakim :từ46cm. + Nồngđộ Novocain :từ0,250,5%. + Liềul−ợng :150200ml/lần + ứng dụng : điều trị các bệnh ở trong xoang Vịtríphongbếhạchcổd−ới ngực. 33
  34. Giỏo trỡnh B ệnh n ội khoa gia sỳc 1.5.Phongbếdâygiaocảmtrênmngphổi Đểngănchặnmộtsốkíchthíchbệnhlýtớimộtsốcơquanđ−ờnghôhấpvtiêu hoá(dạdy,ruột,phổi),đâylph−ơngphápchủyếuđốivớithầnkinhgiaocảm,đồng thờicũnglsựphongbếđámthầnkinhtuỵtạngtrongxoangbụng. Ngựa: Phongbếcảhaibênngực,điểmđâmkimlgiaođiểmcủahaiđ−ờng:Gian s−ờncuốicùng(1718)vmépd−ớicơdil−ng. Trâubò: Phongbếmộtbênngựcphải,điểmđâmkimlgians−ờn(1213)vmép d−ớicơdil−ng. + Tiến hnh : dùng kim có độ di từ 1012 cm,đ−ờngkính1,5mm,đâmkimchếchmộtgóc so với mặt phẳng nằm ngang 3035 0 h−ớng về d−ớicộtsống.Khichạmkimtớimặtbêncộtsống tarútkimra1cmđ−akimlênmộtgóc510 0nữa vớih−ớngđótađâmsâutiếp11,5cm. + NồngđộNovocain :0,5%. + Cỡkim :độdicủakimtừ1012,đ−ờng Vịtríphongbếdâygiaocảm kínhcủakiml1,5mm + Liềul−ợngNovocain: 0,5ml/kgthểtrọng. + ứngdụng :điềutrịcácbệnhtrongxoangngựcvbụng(viêmphổi,ch−ớnghơidạ cỏ,viêmmngbụng,đaubụngngựa, ). 1.6. Phongbếbaothận :tứclphongbếđámrốithận,đámrốitreotrng,đámrối mặttrời(cótácdụnglmgiảmkíchthíchbệnhlýđếncáckhíquantrongxoangbụng, đ−ờngsinhdục,đ−ờngtiếtniệu). Trâubò: Chủyếuphongbếthậnphải.Vịtrílgiaođiểmcủa2đ−ờng:Mỏmngang đốtsốnghông1(saux−ơngs−ờncuốicùng)vcáchcộtsốngtừ810cm. +H−ớngkim: đâmthẳnggócvớimặtda,sâutừ811cm. +Cỡkim: độdicủakimtừ1012,đ−ờngkínhcủakiml1,5mm. Ngựa: Phongbếcả2bênthận,nh−ngvịtríphongbếcósựkhácnhau. +Vịtríphongbếthậnphải :lgiaođiểmcủa2đ−ờng:Khes−ờncuốicùngvcách sốngl−ng1012cm. +Cỡkim :độdicủakimtừ1012,đ−ờngkínhcủakiml1,5mm. +H−ớngkim :đâmhơichếchvềphíatr−ớc,vớiđộsâu810cm. +Vịtríphóngbếthậntrái :lgiaođiểmcủa2đ−ờng:Mỏmngangđốtsốnghông1 (saux−ơngs−ờncuốicùng)vcáchcộtsốngl−ngtừ810cm. + H−ớngkim :đâmthẳnggócvớimặtda,vớiđộsâu68cm + Cỡkim :độdicủakimtừ1012,đ−ờngkínhcủakiml1,5mm. +Liềul−ợngNovocain :0,5ml/kgtrọngl−ợng. + NồngđộNovocain :0,5% 34
  35. + ứngdụng :điềutrịcácbệnhởtrongxoangbụng,cácbệnhởhệtiếtniệu,bệnhở đ−ờngsinhdục. 2.TiêmNovocainvomạchquản Trongquátrìnhđiềutrịng−ờitath−ờngdùngNovocainvớinồngđộ0,25%;0,5% v1%kếthợpvớikhángsinhđểtiêmvođộngmạch,tĩnhmạch. Cơsởlýluận :Trongnhânycũngnh−trongthúyng−ờitadùngNovocaintiêmvo mạchquảnnhằmmụcđíchsau: +Phongbếsựcảmnhậncủaváchmạchquản.Dođó,giảmđ−ợcnhữngkíchthích bệnhlý,chonênlmgiảmphảnứngmạchquảncụcbộ. +Lmgiảmkíchthíchbệnhlýtớithầnkinhtrung−ơng. +Giúpchosựtáisinhmôbomớinhanh.Dovậy,lmvếtth−ơngmaulnhvlm giảmsựlohóathnhmạch. +Khiphốihợpvớikhángsinhcótácdụngkéodithờigiannồngđộcaocủakháng sinhtrongmáu. PhảnứngcủacơthểsaukhitiêmNovocain: KhitiêmNovocainvocơthểsẽlm tăngmộtsốchỉtiêumáu(đặcbiệtltăngbạchcầutrungtính),tăngtầnsốhôhấp,tăng tầnsốtim,tăngsựbitiết,tăngquátrìnhtraođổichất,nh−nghiệnt−ợngnychỉkéodi 20phút,sauđócơthểtrởlạitrạngtháibìnhth−ờng. ứngdụng: Dùngkếthợpvớikhángsinhđểđiềutrịmộtsốbệnhsau:Viêmphổi, viêmthận,viêmbngquang,viêmmngbụng Liềul−ợng :0,10,15g/100kgPvớinồngđộ0,15%,0,5%,1%. Chúý :Tiêmchậmvotĩnhmạch. Dùngthuốcchữabệnhchovậtnuôi Thuốc l nhữngchất đ−ợc sử dụng để điều trị v phòng ngừa bệnh chovậtnuôi, trongmộtsốtr−ờnghợpcòndùngđểchẩnđoánbệnh.Nh−ngvaitròđiềutrịvphòng bệnhlvaitròchủyếu.Vớichứcnăngđiềutrị,thuốcgiúpđiềuho,khôiphụclạisựcân bằngcủacơthể(cânbằngnộimôivcânbằnggiữacơthểvớiđiềukiệnngoạicảnh). Khisựcânbằngđ−ợclậplại,cơthểsẽthoátkhỏitìnhtrạngbệnhtật,sốngkhoẻmạnh hoặcchíítcũngkéodithêmsựsốngcủacơthể.Mộtthầythuốcgiỏiphảilng−ờibiết chẩnđoánđúngbệnhvbiếtcáchdùngthuốc I.Cácnhómthuốcth−ờngdùng Đểđiềutrịbệnhchovậtnuôi,ng−ờitath−ờngsửdụngmộtsốnhómthuốcsau: +Nhómkhángsinh. +Nhómvitamin,khoáng. +Nhómthuốcđiềutrịkýsinhtrùng. 35
  36. Giỏo trỡnh B ệnh n ội khoa gia sỳc +Nhómthuốcsáttrùngcụcbộ. +Nhómthuốcchốngviêm,hạsốt,giảmđau. +Nhómdungdịchtruyền. 1.Khángsinh Thuốckhángsinhdùngđểđiềutrịcácbệnhdovikhuẩn,khôngtrịđ−ợcbệnhdo virusvnấm. Cáckhángsinhth−ờngdùngtrongđiềutrịbệnhchovậtnuôi +Penicillin +Streptomycin +Cephaxilin +Ampicillin +Colistin +Gentamyxin +Oxytetracyclin +Tylosin +Lincosin +Trimethoprim +Enrofloxacin +Norfloxacin +Tiamulin 2.Nhómvitamin,khoáng Vitamin v khoáng không những đóng vai trò quan trọng trong quá trình sinh tr−ởng,pháttriểnbìnhth−ờngcủavậtnuôimcònđểhỗtrợchoquátrìnhđiềutrịvl thuốcđiềutrịtrongbệnhthiếuvitamin,khoáng. *Mộtsốloạivitaminchủyếudùngtrongđiềutrịbệnhchovậtnuôi +VitaminC:cótácdụngtăngsứcđềkhángvgiảiđộccủacơthể,th−ờngdùng trongcácbệnhnhiễmtrùng. + Vitamin nhóm B: có tác dụng bổ thần kinh v kích thích tiêu hoá. Dùng cho nhữngbệnhvềthầnkinh. +VitaminD:cótácdụngchốngcòix−ơngvkíchthíchsinhtr−ởng. +VitaminE:cótácdụngkíchthíchsinhsản,cầnthiếtchotổchứcvthầnkinh. +VitaminA:Hỗtrợđiềutrịbệnhvềmắt,chốngnhiễmtrùng,giúpmaulnhvết th−ơngngoida. Chúý :+Phảibảođảmcânđốikhidùngcácloạivitamin. +KhôngdùngquánhiềuvitaminA,D,Evìcóthểgâyngộđộcchovậtnuôi. *Khoáng +Tuychỉcầnmộtl−ợngrấtnhỏnh−ngkhoánglạivôcùngcầnthiếtchocơthểvật nuôi.Nếucơthểthiếunósẽảnhh−ởngrấtlớntớiquátrìnhtraođổichấtvhậuquảcơ thểlâmvotrạngtháibệnhlý. +Mộtsốtr−ờnghợpth−ờngphảibổsungkhoáng. Chouốngdungdịchđiệngiảitrongtr−ờnghợpvậtnuôibịỉachảy. Tiêmsắtdextrancholợnconlúc3v10ngytuổi. Bổsungkhoángchogiasúcchửavđangnuôicon. 3.Thuốcđiềutrịkýsinhtrùng *Thuốcđiềutrịnộikýsinhtrùng 36
  37. Tẩygiuntròn(Levamisol;Ivermectin;Mebendazol) Tẩygiun,sán(Fenbendazol) Tẩy sán lá gan trâu bò: Dertil B; Tolzan D (oxyclozanid); Faciolid (Nitroxinil 25%);Fasinex. Trịkýsinhtrùngđ−ờngmáu:Azidin;Berenil;Trypazen;Trypamidium. *Thuốcđiềutrịngoạikýsinhtrùng Để diệt ve, ghẻ, mạt, mò, rận, thì sử dụng một trong các loại sau (Dipterex (Triclorphon);Hantox(Amitraz);Ivermectin(tiêmd−ớida). 4.Thuốcsáttrùngcụcbộ Thuốcsáttrùngcụcbộcótácdụngdiệtmầmbệnhtrênda,niêmmạcvtrongcác vếtth−ơng. +Thuốctím(KMnO 4)0,1%:dùngđểsáttrùngvếtth−ơngvthụtrửađ−ờngsinh dụccái. +XanhMethylen1%:th−ờngdùngbôivếtth−ơngngoidavdùngđểgiảiđộckhi trúngđộcsắn +Cồn70 o:dùngđểsáttrùngvếtth−ơng. +Cồniod25%:dùngđểsáttrùngvếtth−ờngngoidađểđềphòngnhiễmvikhuẩn uốnván. +N−ớcoxygi(H 2O2)3%:dùngsáttrùngvếtth−ơngkínvvếtth−ơngsâu +Cồniodphavớioxygi(theotỷlệ1:1),th−ờngdùngđểrửacácvếtth−ơngsâu.Sử dụngbơmtiêm(khôngkim)xịtthuốcvocácvếtth−ơng,cótácdụngsáttrùngrấttốt. + axitboric13%:th−ờngdùngđểrửasạchcácvếtth−ơngởmắt. Chúý :trongtr−ờnghợpkhôngcócácloạithuốcsáttrùngtrên,cóthểdùng: +N−ớcmuối3%:cũngcótácdụngsáttrùngvếtth−ơng,rẻ,dễlm.Cóthểdùnglúc đầunh−ngsauđóphảidùngloạithuốcsáttrùngkhác + N−ớc quả chua: chanh, khế, cũng có tác dụng sát trùng vết th−ơng, vết loét (th−ờngdùngđểrửacácvếtloéttrongđiềutrịbệnhsốtlởmồmlongmóng) 5.Thuốcchốngviêm,hạsốt,giảmđau +Analgin:cótácdụnghạsốtgiảmđau.Dovậy,th−ờngdùngđểđiềutrịcáctriệu chứngsốtcao. +Dexamethason:cótácdụngchốngviêm,giảmđau.Nêndùngphốihợpvớicác loạikhángsinhvsulfamid. L−uý :khôngdùngchogiasúcchửa. II.Cácdạngthuốcth−ờngdùng Tuỳtheocáchsửdụng,ng−ờitacóthểchiathuốcthnhhaidạngchính:dạngthuốc đchiasẵnthnhtừngđơnvịsửdụngvdạngthuốckhidùngphảichialẻ. 37
  38. Giỏo trỡnh B ệnh n ội khoa gia sỳc 1.Cácdạngthuốcđchiasẵnthnhtừngđơnvịsửdụng Viênnén :còngọilviêndập,cókhốil−ợngtừ0,1gđến1g,hìnhtrụdẹt,chếtạo bằngcáchép(dùngmáydậpviên)mộthaynhiềuvịthuốc,cókèmhoặckhôngkèmmột haynhiềutád−ợc. Thuốc hạt : có khối l−ợng từ 5060 mg, có hai loại tuỳ theo nồng độ hoạt chất (th−ờnglchấtđộcbảngA).Loạicó1mghoạtchấtth−ờngkhôngmu.Loạicó1/10 mghoạtchấtth−ờnglmtừloạibột1/100vnhuộmmuhồng. Viêntròn :dạngthuốcviênhìnhcầu,nhỏ,thểchấtrắn,th−ờngdùngđểuống.Tuỳ theokhốil−ợngcủaviên,ng−ờitaphânbiệtrabaloại:loạiviêntrònnặngtừ5060mg gọilthuốchạt,loạivừa,tròn,nặngtừ100500mggọilviêntrònloạito,nặngtừ1g đến4ggọilhon. Viênngậm :điềuchếbằngđ−ờngkếthợpvớimộtsốthuốc,cókhicònthêm"gôm" choviênđ−ợcdaihơn.Khốil−ợngtrungbìnhkhoảng1g. Viênnang,viênnhện :dạngthuốcviênuốnggồmmộtvỏbằngtinhbộthìnhtrứng nhệnchứabêntrongcácloạithuốcbộtkép(từ0,25đến2g). Nangtrụcòngọilviênnhộng :dạngthuốcviênuống,lmbằnghaivỏhìnhtrụ, mộtđầukín,mộtđầuhở,2vỏnylồngkhítvonhau,ởhaiđầuhở.Dùngđểđựngcác loạithuốcbộtkép,cókhốil−ợngnhỏhơnsovớiloạiviênnhện(từ0,1đến1g). Thuốcđạn :dạngthuốchìnhviênđạnhoặchìnhquảxoan,đểnạpvohậumôn, khốil−ợngtrungbìnhtừ13g.Loạithuốcnyth−ờngđiềuchếbằngcáchphốihợpcác vịthuốcvớimộttád−ợc,cóthểchảy,tanhoặcrrasaukhichovohậumôn. Thuốctrứng :dùngthuốchìnhquảtrứngđểđặtvoâmđạo,điềutrịmộtsốbệnh sảnkhoa,khốil−ợngtừ415g.Tád−ợcth−ờnglhỗnhợpgelatinglycerinn−ớc. Thuốc bột : Trong đơn thuốc, thầy thuốc phải ghi đầy đủ những thuốc (cấu tạo thnhhaibộtkép)chomỗiliềuvghirõsốl−ợng,liềuphảibochế.Thuốcnyth−ờng cấpphátd−ớidạngthuốcgói,viênnhệnhoặcnang.Thuốcgóilloạithuốcbộtđchia liều,rồidùnggiấygóithnhtừngliềuriêng. 2.Cácloạithuốckhidùngcầnchialẻ Thôngth−ờnglcácdungdịchthuốcxiro,potio,r−ợuthuốcngọt,cáchỗnhợpcồn thuốc, để uống theo giọt, thuốc mỡ v những dạng thuốc dùng trong các khoa bệnh ngoida,mắt,tai,mũi,họng. Dungdịchthuốc :dạngthuốcthểlỏng,điềuchếbằngcáchhotanmộthoặcnhiều vịthuốcvomộtdungmôithíchhợp(th−ờngln−ớc,nh−ngcókhilcồnhoặchỗnhợp cồn,glyxerin,dầu,ete).Mộtsốdungdịchthuốcdùngđểuống,mộtsốthuốcđểdùng bôingoida. Hỗndịch,hợpdịch :Nhữngdạngthuốcthểlỏngcótácdụngmạnh,gồmnhiềuvị thuốctrộnlẫnvớinhau,th−ờngdùngvớiliềunhỏhoặctheogiọtđểuống,nh−ngcũng cókhichỉdùngngoi. Potio :dạngthuốclỏng,ngọt,th−ờngphachếtheođơncủathầythuốc,chứamột hay nhiềuvị thuốc, chouốngtừngthìac phê hoặc thìacanh. Vìdạngthuốc ny dễ hỏngnênth−ờngchỉphavớil−ợngđủdùngtrong24giờhoặc48giờ(từ90250ml). 38
  39. Xiro :dạngthuốclỏng,sánh(chứađ−ờngvớitỷlệkhácao)vchứamộthaynhiều vịthuốc.Dạngthuốcnycó−uđiểmlgiảmbớtvịđắnghoặckhóuốngcủamộtsốvị thuốcvbảoquảnđ−ợclâuhơn. Nhũt−ơng :dạngthuốclỏnghoặcmềm,đ−ợcchếbằngcáchdùngcácchấtnhũhoá đểtrộnđềuhaichấtlỏng(dầuvn−ớc)khôngđồngtanđ−ợc.Dạngnhũt−ơnglỏngđể uốngth−ờnggọilnhũdịch(vídụnh−dịchdầucá).Dạngthuốcnyth−ờngđóngvo chailọcódungdịchlớnhơnmộtchútsovớithểtíchthuốcvtrênchaithuốcphảidán thêmnhnphụghirõ"lắcđềutr−ớckhidùng". ởdạngnycóthểkểloại"lốc"hoặc potionhũt−ơng. Cồnngọt :dạngthuốclỏngcóchứacồn,vịthuốc,chấtthơmđ−ờngvglyxerin.Độ cồnítnhấtbằng90 0vtỷlệđ−ờngítnhấtbằng20%. N−ớcthuốcsắc,thuốchm :dạngthuốclỏngphachếtheođơntừmộtsốd−ợcliệu, chứaíthoạtchất,cóthểphathêmítđ−ờngchongọtvth−ờngdùnglmn−ớcuốngcho giasúcbệnh. Thuốcgiọt :dạngthuốclỏng,dùnguốngtheogiọt,nhỏvoítđ−ờnghoặcvoít n−ớc đun sôi để nguội.Nhiềuthứthuốc giọt thực ra chỉ lmột hỗn hợpvi loại cồn thuốc.Mộtviloạithuốcgiọtnh−thuốcgiọtchữađaurănglđểdùngngoi. Thuốcn−ớcchanh :dạngthuốcn−ớcvịngọtvhơichuađểuốnggiảikháthoặcđể tẩy. Thuốcrmiệng :dạngthuốcsánh,dùngbôilênlợi,niêmmạcmiệngvhọngđể chữamộtsốviêmnhiễmởmiệngvhọng(cókhicòngọilthuốcbôihọng). Thuốcsúcmiệng :dạngthuốclỏng,dùngđểrửamiệngvhọng(ngậmthuốc,đ−a qua lại viphúttrong miệng, hoặcở đầu họng,sau đó nhổđi, không nuốt).Tá d−ợc th−ờngdùngln−ớc. Thuốcngửi,thuốchít :hỗnhợptinhdầuhoặcthuốccómùithơmtrongcồn,khi dùngnhỏvigiọtvomộtbátn−ớcsôivđểchobệnhsúcngửi,hítnhữngchấtthuốcđó bốclêntheohơin−ớc,dùngđểđiềutrịmộtsốbệnhviêmnhiễmởmũihọng. Thuốcbơm,thuốcthụt :thuốcbơmldạngthuốclỏngth−ờngdùngđểđ−athuốc voniệuđạohoặcâmđạo.Thuốcthụtldạngthuốclỏngdùngđểđ−athuốcvohậu môn,trựctrng.Cácloạithuốctrêncókhidùngđểrửa,vkhửkhuẩncácxoang,nh−ng cũngcóthểdùngcáchthụtđểthuốchấpthuquađ−ờnghậumôn,khimiệngvđ−ờng tiêuhoábịtổnth−ơngkhônguốngđ−ợcthuốc. Thuốc xoa bóp : dạng thuốc lỏng hoặc hơi sánh, dùng ngoi da (tẩm thuốc vo bông,vogạcrồixoasátlênda). Thuốcxức,thuốcrửa :dạngthuốclỏngdùngngoi(dùngbônghoặcgạcmềmtẩm thuốcbôinhẹvochỗđau)mộtsốthuốcxứccòndùngđểchữavếtđốtcôntrùng. Thuốcmỡ,pomat :dạngthuốcmềmdùngđểbôilêndahoặcniêmmạc,gồmmột hoặcnhiềutád−ợctrongđóđhotanhoặcphântánthậtđềumộthoặcnhiềuvịthuốc. Tuỳtheoloạicáctád−ợcmng−ờitaphânbiệtbộtnhobôida,kembôida,thuốcsáp. Tád−ợcthuốcmỡth−ờnglvaselin,lanolin. 39
  40. Giỏo trỡnh B ệnh n ội khoa gia sỳc Thuốcbôiglyxerin :dạngthuốcchếvớiglyxerinhoặcglyxerinvtinhbột,códạng sánhnh−hồ,th−ờngđểdùngngoithaychothuốcmỡ. Thuốctramắt: dạngthuốcdùngchữacáctổnth−ơngởmắthoặcdùngtrongmột sốthủthuậtcủanhnkhoa.Thuốcởthểlỏnghoặcthểthuốcmỡ.Ngoiracòncókhiở thểrắn(d−ớidạngbộtnátmịn). III.Cáchđ−athuốcvocơthể Đểđ−athuốcvocơthểvậtnuôi,th−ờngsửdụngcáccáchsau: +Tiêm +Choăn,chouống +Bôingoida +Thụtrửa,bơm +Xônghơi +Khídung 1.Tiêm Đ−ờngtiêm +Tiêmbắp +Tiêmd−ớida +Tiêmtĩnhmạch +Tiêmvocácxoangcơthể. Vịtrítiêm +Trâubò Tiêmbắp,tiêmd−ớida:ngangx−ơngbảvaivềphíatr−ớckhoảng1bntay Tiêmtĩnhmạch:tiêmtĩnhmạchcổhoặctĩnhmạchtai Tiêmvodạcỏ. +Lợn Tiêmbắp,tiêmd−ớida:saugốctai, Tiêmtĩnhmạch:tĩnhmạchđuôi,tai. Tiêmxoangphúcmạc. +Chó Tiêmbắp,d−ớida:tiêmdọctheocơthăn Tiêm tĩnh mạch: tiêm ở tĩnh mạch chân (Nếu chân tr−ớc, tĩnh mạch nằm ở mặt trong;nếuchânsau,tĩnhmạchnằmởmặtngoi). Chúý :Việctiêmtĩnhmạch(tiêmven)cầnhếtsứcthậntrọng,phảiđâmkimcho chínhxác,bơmthuốcchậmvphảiđẩyhếtkhôngkhírakhỏibơmtiêmtr−ớckhiđ−a thuốcvocơthểđểtránhsốc. +Giacầm Tiêmbắp:cơl−ờn Tiêmd−ớida:mngcánhhoặcdagáy. 2.Choăn,uống +Nếulthuốcviên:th−ờngchovosâutrongmiệngvậtnuôi,đặttậngốcl−ỡiđể convậtnuốt. 40
  41. +Nếulthuốcbột,thuốcn−ớc:phavớin−ớchoặctrộnvớithứcănchoconvậtuống hoặcăn. 3.Bôingoida +Nếulthuốcn−ớc:bôi,rửavếtth−ơngngoida,vếtlởloét +Nếulthuốcbột:rắclênvếtth−ơng +Nếulthuốcmỡ:bôilênvếtth−ơng 4.Thụtrửa,bơm +Thụtrửatrongcácbệnhởđ−ờngsinhdục,sótnhau;thụtrửadạdy,thụtrửaruột. +Bơmvobầuvú(trongcáctr−ờnghợpviêmvú),bơmvoxoangmiệng 5.Xônghơi,khídung: đ−ợcsửdụngnhiềutrongđiềutrịcácbệnhởđ−ờnghôhấp. IV.Nhữngthôngtincầnthiếtkhixemnhnthuốc Tr−ớckhisửdụngthuốccầnphảiđọckỹnhnthuốcđểchúýnhữngthôngtinsau: +Tênthuốc. +Thnhphầnthuốc +Sốl−ợng(mg,g,ml )/đơnvị(IU) +Côngdụng +Cáchsửdụng +Thờihạnsửdụng +Tênnhsảnxuấtvsốlôsảnxuất +Cáckhuyếncáokhác V.Cáchtínhliềul−ợngthuốc Ướctínhtrọngl−ợngcơthểvậtnuôi: Cầnphải−ớctínhđ−ợctrọngl−ợngvậtnuôi thìmớitínhđ−ợcliềul−ợngthuốccầnthiết. Cácb−ớctínhliềul−ợngthuốc: +B−ớc1:−ớcl−ợngtrọngl−ợngvậtnuôi(kg) +B−ớc2:xácđịnhliềuthuốcnguyênchấtcầndùngcho1kgtrọngl−ợngcơthể. +B−ớc3:tínhl−ợngthuốcnguyênchấtcầndùngchoconvậttrong1ngy +B−ớc4:tínhl−ợngthuốcth−ơngphẩm(dạngn−ớchoặcdạngbột)cầndùngcho1 ngy. +B−ớc5:tínhl−ợngthuốcth−ơngphẩmcầndùngchocảliệutrình Vídụ: Tínhl−ợngthuốcOxytetracyclindạngn−ớccầntrong5ngyđểđiềutrịcho 1conlợnốmnặng30kg. Biếtliềuthuốcnguyênchấtl:10mg/kgthểtrọng Nhnlọthuốcghi: Oxytetracyclin 5000mg Tád−ợcvừađủ 100ml Cáchtínhnh−sau: B−ớc1:xácđịnhkhốil−ợnglợn(30kg) B−ớc2:LiềuOxytetracyclinnguyênchất(10mg/kg) B−ớc3:l−ợngOxytetracyclinnguyênchấtcầndùngtrong1ngy. 1kglợncần10mgOxytetracyclinnguyênchất.Vậy 41
  42. Giỏo trỡnh B ệnh n ội khoa gia sỳc 30kg" "XmgOxytetracyclinnguyênchất →X=30 ì10=300mg B−ớc4:l−ợngOxytetracyclindạngn−ớccầndùngtrong1ngy: 5000mgOxytetracyclinnguyênchấtcótrong100mlthuốcn−ớc.Vậy 300mg " " Yml" " 300ì 100 →Y= =6ml 5000 B−ớc5:L−ợngOxytetracyclindạngn−ớccầndùngchocảliệutrình 6 ì5=30ml →Đápsố:30ml VI.L−uýkhibảoquảnvsửdụngthuốc Thuốc l sản phẩm sinh học hoặc hoá chất nên phải bảo quản, sử dụng đúng kỹ thuậtthìmớiđảmbảođ−ợcchấtl−ợngcủathuốc.Dovậy,khibảoquảnvsửdụngcần l−uý: +Tránhánhnắngchiếutrựctiếpvothuốc. +Nênđểthuốcởnơikhôráovrâmmát. +Tr−ớckhisửdụngthuốcphảiđọckỹnhnthuốcvsựh−ớngdẫn +Khôngdùngthuốcđquáhạnsửdụng. +Chỉsửdụngthuốccònnguyênbaobì,nhnmác. +Khôngvứtbừabivỏlọthuốcđsửdụng. +Đểthuốctránhxatầmvớicủatrẻem. VII.Chọnkhángsinhđểđiềutrịdựatheotriệuchứngbệnh Trongnhiềutr−ờnghợpvậtnuôibịốmnh−ngkhóxácđịnhchínhxácđólbệnhgì. Đểgiảmthiệthại,cầnphảiđiềutrịsớmbằngcáchdựavocáctriệuchứng: 1.Khivậtnuôicótriệuchứngchủyếuởđ−ờnghôhấp Chọnmộttrongcácloạikhángsinhsau: 1.Oxytetracyclin 2.Penstrep 3.Tylosin 4.Pneumotic 5.Lincosin 6.Cephaxilin 7.Gentamyxin 2.Khivậtnuôicótriệuchứngchủyếuởđ−ờngtiêuhoá: Chọnmộttrongcácloại khángsinhsau: 1.Ampixilin 2.Colistin 5.Tiamulin 7.Biseptol 3.Trimethoprim+Sulfamid 4.Penstrep 6.Enrofloxacin 42
  43. Khángsinhdùngtrongthúy Khángsinhlnhữngchấttừnguồngốcvisinhvậthoặctừnguồngốctổnghợp,bán tổnghợp,vớiliềuđiềutrịcótácdụngngăncảnhaytiêudiệtvisinhvậtgâybệnhphát triểntrongcơthể. Khángsinhchiếm6070%cácloạithuốcđ−ợcsửdụng,đặcbiệtlởcácn−ớcđang pháttriển.Khángsinhrấtphongphúvềchủngloạivbiệtd−ợc. Cáchphânloạihợplýnhấtldựatrênnhómhóahọccủakhángsinhkếthợpvớicơ chếtácdụngcủakhángsinh.Hiệnnayng−ờitachiakhángsinhthnh12nhóm(các nhómnyđđ−ợcgiớithiệukỹtrongGiáotrìnhd−ợclýthúy) I.Nhữngđiềucầnbiếtkhidùngkhángsinh 1.Choángphảnvệdokhángsinh Saukhitiêmhayuốngkhángsinhítphútconvậtcóbiểuhiệnchoángváng,loạng choạng,khóthở,mạchnhanhvkhôngđều,huyếtáptụtthấp,biểuhiệncogiật,nổiban khắpcơthể,ỉađáidầmdềvsauđóhônmêrồichết.Nhẹhơnlxuấthiệnnhữngphản ứngdịứng.Phảnứngdịứngcóthểxuấthiệnởnhiềucơquankhácnhau(Trêndanổi mẩn,rốiloạnhôhấp,nhịptimmạnh,rốiloạnchứcnăngganvthận,rốiloạnthầnkinh vớicácmứcđộkhácnhautừnhẹđếnnặng,cũngcóthểdẫnđếnchết 2.Nguyêntắcsửdụngkhángsinh 2.1.Đủliềul−ợng Thuốckhángsinhphảidùngđủliềul−ợng.Nếudùngkhôngđủliềuthìsẽkhôngđủ l−ợngkhángsinhđểtiêudiệtvikhuẩn.Khiđógiasúckhôngkhỏibệnhvcòngâynên hiệnt−ợngvikhuẩnnhờnthuốc.Dovậy,khidùngkhángsinhlầnsausẽíthoặckhông cóhiệuquả. 2.2.Dùngkhángsinhcngsớmcngtốt Nêndùngkhángsinhvớiliềucaongaytừđầu.Khôngdùngliềunhỏtăngdầnđể tránhhiệnt−ợngvikhuẩnnhờnthuốc. 2.3.Đủliệutrình Dùng kháng sinh ít nhất l 3 ngy liên tục cho đến khi hết các biểu hiện nhiễm khuẩn (hếtsốt, s−ng hạch, ho,ỉachảy, ).Sau đó dùngthêm 1 2ngynữa rồi mới ng−ngdùngthuốc. 2.4.Nếusau56ngydùngkhángsinh mgiasúckhôngkhỏibệnhthìnênđổi loạikhángsinhkháchoặcxemlạiviệcchẩnđoánbệnh. 2.5.Khôngnênphốihợpquánhiềuloạikhángsinh Chỉ nên dùng kết hợp hai loại kháng sinh. Nếu sử dụng phối hợp quá nhiều loại kháng sinh thì vừa không có hiệu quả điều trị lại dễ gây vi khuẩn nhờn thuốc. 43