Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh - Chương 7: Ước lượng các tham số của tổng thể - ThS. Nguyễn Tiến Dũng

pdf 20 trang phuongnguyen 4320
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh - Chương 7: Ước lượng các tham số của tổng thể - ThS. Nguyễn Tiến Dũng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_thong_ke_ung_dung_trong_kinh_doanh_chuong_7_uoc_lu.pdf

Nội dung text: Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh - Chương 7: Ước lượng các tham số của tổng thể - ThS. Nguyễn Tiến Dũng

  1. CHƯƠNG 7 ƯỚC LƯỢNG CÁC THAM SỐ CỦA TỔNG THỂ ThS. Nguyễn Tiến Dũng Bộ môn Quản trị Kinh doanh, Viện Kinh tế và Quản lý Email: dung.nguyentien3@hust.edu.vn
  2. MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG ● Sau khi học xong chương này, người học sẽ có thể: ● Nắm được các khái niệm: khoảng tin cậy, độ tin cậy, mức ý nghĩa alpha, và mối liên hệ giữa tham số mẫu và tham số tổng thể ● Biết cách xác định ước lượng khoảng cho trung bình và tỷ lệ tổng thể ● Hiểu phân phối Student và biết cách tra bảng xác suất phân phối Student ● Biết cách xác định cỡ mẫu khi cần hạn chế sai số do lấy mẫu ● Biết cách xác định ước lượng khoảng đối với các chênh lệch trung bình và tỷ lệ của hai tổng thể © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 2
  3. CÁC NỘI DUNG CHÍNH 7.1 Ước lượng trung bình tổng thể 7.2 Ước lượng tỷ lệ tổng thể 7.3 Xác định cỡ mẫu cho bài toán ước lượng 7.4 Ước lượng trên 2 tổng thể © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 3
  4. 7.1 ƯỚC LƯỢNG TRUNG BÌNH TỔNG THỂ ● Trung bình mẫu -> Trung bình tổng thể ● L ≤ µ ≤ U với xác suất tin cậy (độ tin cậy) là CL (Confidence Level), hoặc ● 휇 = ± 푒 ● Có thể viết CL = 1 – α. ● α gọi là mức ý nghĩa thống kê hay mức đáng kể của sai số khi ước lượng m ● Độ tin cậy là CL.100% hoặc (1-α).100% © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 4
  5. Bảng Trang 187 (1 – α).100% α/2 zα/2 80% 0,1 1,282 85% 0,075 1,440 90% 0,05 1,645 95% 0,025 1,960 98% 0,01 2,326 99% 0,005 2,576 99,80% 0,001 3,090 99,90% 0,0005 3,291 © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 5
  6. 7.1.1 Ước lượng khoảng TB tổng thể, trường hợp biết   x z /2 m x z /2 hoặc m xe nn  ez /2 n ● TD Trang 189 © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 6
  7. 7.1.2 Ước lượng khoảng TB tổng thể, trường hợp không biết  ● 7.1.2.1 Trường hợp cỡ mẫu lớn (n ≥ 30) ● Thay  bằng s ● Công thức giống hệt trường hợp biết  m xe s ez /2 n © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 7
  8. 7.1.2 Ước lượng khoảng TB tổng thể, trường hợp không biết  ● 7.1.2.2 Trường hợp cỡ mẫu nhỏ (n < 30) ● Mô tả phân phối Student (Gosset 1908) x m t sn/ ss x tnn 1; /2 m x t 1; /2 nn © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 8
  9. 7.2 ƯỚC LƯỢNG TỶ LỆ TỔNG THỂ ● Điều kiện: cỡ mẫu đủ lớn ● 푛. ≥ 5 pˆ p e ● 푛. 1 − ≥ 5 pp(1 ) ● Khi không biết dùng p ez /2 , s n thay thế: n.p ≥ 5; n.(1-p) ≥ 5 ● TD Trang 195 – Tỷ lệ người thuận tay trái © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 9
  10. 7.3 XÁC ĐỊNH CỠ MẪU CHO BÀI TOÁN ƯỚC LƯỢNG ● 7.3.1 Xác định cỡ mẫu khi ước lượng TB tổng thể ● 7.3.2 Xác định cỡ mẫu khi ước lượng tỷ lệ tổng thể ● 7.3.3 Xác định cỡ mẫu trong trường hợp tổng thể hữu hạn © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 10
  11. 7.3.1 Xác định cỡ mẫu khi ước lượng TB tổng thể ● Công thức ước lượng n để sai số không vượt quá e z 22 zs22 n /2 hoặc n /2 e2 e2 © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 11
  12. 7.3.2 Xác định cỡ mẫu khi ước lượng tỷ lệ tổng thể ● Khi ước lượng được giá trị z2 pˆˆ(1 p ) n /2 của , tính theo công thức e2 0, 25z 2 ● Nếu không biết p là bao nhiêu, /2 n 2 lấy = 0,5 e © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 12
  13. 7.3.3 Xác định cỡ mẫu trong trường hợp tổng thể hữu hạn ● Tính n bình thường nN n* ● Kiểm tra điều kiện: Nếu nN 1 n/N > 0,05, thì cần điều chỉnh cỡ mẫu theo công thức: ● Cỡ mẫu cuối cùng là n* © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 13
  14. 7.4 ƯỚC LƯỢNG TRÊN HAI TỔNG THỂ ● 7.4.1 Ước lượng chênh lệch TB của 2 tổng thể ● 7.4.1.1 Trường hợp lấy mẫu độc lập ● 7.4.1.2 Trường hợp lấy mẫu cặp ● 7.4.2 Ước lượng chênh lệch tỷ lệ của 2 tổng thể © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 14
  15. 7.4.1 Ước lượng chênh lệch TB của 2 tổng thể ● 7.4.1.1 Trường hợp lấy mẫu độc lập ● (a) Biết phương sai của 2 tổng thể ● TD Trang 199-200 – Thời gian mua sắm tại cửa hàng của nhóm nam và nhóm nữ 22 12 mm1 2 ()x 1 x 2 z /2 nn12 © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 15
  16. 7.4.1 Ước lượng chênh lệch TB của 2 tổng thể (tiếp) ● 7.4.1.1 Trường hợp lấy mẫu độc lập (b) Không biết phương sai của 2 tổng thể, cỡ mẫu lớn ● Thay phương sai tổng thể bằng phương sai mẫu 22 ss12 mm1 2 ()x 1 x 2 z /2 nn12 © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 16
  17. 7.4.1 Ước lượng chênh lệch TB của 2 tổng thể (tiếp) ● 7.4.1.1 Trường hợp lấy mẫu độc lập (c) Không biết phương sai của 2 tổng thể, cỡ mẫu nhỏ, giả định 2 phương sai bằng nhau ● Thay phương sai tổng thể bằng phương sai mẫu 2 ● Thay 2 phương sai mẫu bằng một phương sai chung sP ● TD Trang 201 22 2 (n1 1) s 1 ( n 2 1) s 2 s p nn12 2 11 mm ()x x t s 1 2 1 2n12 n 2; /2 p nn12 © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 17
  18. 7.4.1 Ước lượng chênh lệch TB của 2 tổng thể (tiếp) 2 ● 7.4.1.1 Trường hợp lấy 22 ss12 mẫu độc lập nn (d) Không biết phương sai 12 df 22 của 2 tổng thể, cỡ mẫu 22 ss12 nhỏ, 2 phương sai không nn bằng nhau 12 ● Thay phương sai tổng thể nn12 11 bằng phương sai mẫu ● Tính bậc tự do df 22 ss12 mm1 2 ()x 1 x 2 tdf ; /2 nn12 © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 18
  19. 7.4.1 Ước lượng chênh lệch TB của 2 tổng thể (tiếp) ● 7.4.1.2 Trường hợp lấy mẫu cặp ● Mẫu cặp: ● 2 mẫu có cỡ mẫu giống nhau ● Có đặc điểm tương đồng nhau, trừ đặc điểm quan tâm, tức là các yếu tố ngoại lai được kiểm soát ● Tạo biến chênh lệch d = x1 – x2, tức di = x1i – x2i sd mm1 2 dt n 1; /2 n © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 19
  20. 7.4.2 Ước lượng chênh lệch tỷ lệ của 2 tổng thể ● Kiểm tra điều kiện cỡ mẫu lớn ● n1.p1≥ 5; n1.(1-p1) ≥ 5 ● n2.p2≥ 5; n2.(1-p2) ≥ 5 ● Ước lượng khoảng của chênh lệch giữa 2 tỷ lệ của 2 tổng thể: 1 − 2 p1(1 p 1 ) p 2 (1 p 2 ) pˆˆ1 p 2 () p 1 p 2 z /2 nn12 © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 20