Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh - Chương 3: Tóm tắt và trình bày dữ liệu bằng bảng và đồ thị - ThS. Nguyễn Tiến Dũng

pdf 21 trang phuongnguyen 3520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh - Chương 3: Tóm tắt và trình bày dữ liệu bằng bảng và đồ thị - ThS. Nguyễn Tiến Dũng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_thong_ke_ung_dung_trong_kinh_doanh_chuong_3_tom_ta.pdf

Nội dung text: Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh - Chương 3: Tóm tắt và trình bày dữ liệu bằng bảng và đồ thị - ThS. Nguyễn Tiến Dũng

  1. CHƯƠNG 3 TÓM TẮT VÀ TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BẢNG VÀ ĐỒ THỊ ThS. Nguyễn Tiến Dũng Bộ môn Quản trị Kinh doanh, Viện Kinh tế và Quản lý Email: dung.nguyentien3@hust.edu.vn
  2. Mục tiêu của chương ● Sau khi kết thúc chương này, người học có thể: ● Biết được cách lập bảng tần số ● Phân biệt được các khái niệm tần số, tần suất và tần suất tích luỹ ● Hiểu cách phân tổ DL ● Nói được đặc điểm của đồ thị phân phối tần số (histogram), đa giác tần số và biểu đồ thân và lá ● Biết cách vẽ đồ thị thanh và đồ thị hình tròn ● Hiểu được ý nghĩa và biết cách xây dựng biểu đồ Pareto. © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 2
  3. Các nội dung chính 3.1 Bảng tần số 3.2 Đồ thị phân phối tần số (histogram) và đa giác tần số 3.3 Biểu đồ thân và lá 3.4 Đồ thị thanh và đồ thị hình tròn 3.5 Biểu đồ pareto © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 3
  4. 3.1 Bảng tần số 3.1.1 Bảng tần số cho DL định tính 3.1.2 Bảng tần số cho DL định lượng có ít biểu hiện 3.1.3 Bảng tần số cho DL định lượng có nhiều biểu hiện © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 4
  5. 3.1.1 Bảng tần số cho DL định tính Quê quán Tần số Tần Tần suất suất tích luỹ Miền Bắc 11 44,00 44,00 Miền Trung 10 40,00 84,00 Miền Nam 4 16,00 100,00 Tổng số 25 100,00 © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 5
  6. 3.1.2 Bảng tần số cho DL định lượng có ít biểu hiện Số tờ báo đọc Tần số Tần suất Tần suất tích Bảng 3.2 Trang 40 (tờ/tuần) (người) (%) luỹ (%) 0 44 22,00 22,00 1 24 12,00 34,00 2 18 9,00 43,00 3 16 8,00 51,00 4 20 10,00 61,00 5 22 11,00 72,00 6 26 13,00 85,00 7 30 15,00 100,00 Tổng 200 100,00 © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 6
  7. 3.1.3 Bảng tần số cho DL định lượng có nhiều biểu hiện ● Xem TD Bảng 3.3 Trang 41: ● Tuổi của 1129 người dân nhập cư vào TPHCM ● Khoảng tuổi: từ 15 đến 60 ● Bảng dài >> Ý nghĩa giảm >> Phân tổ DL (group data) ● Nguyên tắc phân tổ DL ● Bao quát toàn tập DL: không sót DL nào ● Không chồng lấn: 1 QS chỉ thuộc về 1 tổ ● Không có tổ rỗng (còn tùy) © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 7
  8. Thí dụ: Phân tổ, lập bảng tần số và vẽ đồ thị phân phối tần số của tập dữ liệu tuổi của 30 SV ngành QTKD 24 25 29 22 30 26 37 32 23 27 21 30 29 20 21 22 26 28 28 27 21 27 31 33 35 39 19 25 22 29 © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 8
  9. Quy trình phân tổ ● TD Trang 45: Tuổi của 30 sinh viên ● B1: Xác định số tổ ● Theo mục đích NC ● Theo kinh nghiệm: 5-10 ● Theo công thức kn 32. 3 2.30 3 60 3,9 4 © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 9
  10. ● B2: Xác định độ rộng của tổ (phân tổ đều) xx 39 19 h max min 5 k 4 ● B3: Xác định cận dưới và cận trên của mỗi tổ ● Tổ 1: xmin ≤ x < xmin + h [19;24) ● Tổ 2: xmin + h ≤ x < xmin + 2h [24;29) ● Tổ 3: xmin + 2h ≤ x < xmin + 3h [29;34) ● Tổ 4: xmin + 3h ≤ x ≤ xmax [34;39] (đóng tổ cuối cùng) © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 10
  11. ● B4: Phân bổ DL vào các tổ ● Sắp xếp DL theo thứ tự tăng dần ● 19 20 21 21 21 22 22 22 23 ● 24 25 25 26 26 27 27 27 28 28 ● 29 29 29 30 30 31 32 33 ● 35 37 39 Độ tuổi Số SV Tần suất Tần suất tích (%) luỹ (%) 19-24 9 30,00 30,00 ● Lập bảng tần số 24-29 10 33,33 63,33 29-34 8 26,67 90,00 34-39 3 10,00 100,00 Tổng 30 100,00 © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 11
  12. 3.1.3 Lập bảng tần số bằng Excel ● Dùng hàm TK có sẵn trong Excel ● IF, COUNTIF, PIVOT TABLE ● Data Analysis ● MegaStat © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 12
  13. 3.1.4 Bảng tần số kết hợp nhiều biến ● TD Trang 52-53: Khảo sát 7.582 thanh niên Việt Nam trong độ tuổi 14-25 (Điều tra Vị thành niên và thanh niên Việt Nam - SAVY) ● Bảng 3.10a: Nhóm tuổi >> Khu vực ● Bảng 3.10b: Khu vực >> Nhóm tuổi ● So sánh 2 bảng 3.10a và 3.10b ● Ứng dụng Excel: Pivot Table © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 13
  14. © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 14
  15. Bảng tần số đơn giản (1 biến) © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 15
  16. Bảng tần số kết hợp nhiều biến © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 16
  17. 3.2 Đồ thị phân phối tần số và đa giác tần số Số SV ● Đồ thị phân phối tần số 12 10 10 9 (Histogram) 8 8 ● Data Analysis >> 6 Histogram 4 3 2 ● Column Chart 0 19-24 24-29 29-34 34-39 ● Đa giác tần số: Trang 56 © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 17
  18. 3.3 Biểu đồ thân và lá ● Biểu đồ thân và lá (Stem-and-leaf diagram) ● 19 20 21 21 21 22 22 22 23 ● 24 25 25 26 26 27 27 27 28 28 ● 29 29 29 30 30 31 32 33 ● 35 37 39 ● Một kiểu phân tổ đều ● Thân = Độ rộng tổ = 10 quan sát ● Lá = 1 quan sát 1 9 2 0 1 1 1 2 2 2 3 4 5 5 6 6 7 7 7 8 8 9 9 9 3 0 0 1 2 3 5 7 9 © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 18
  19. 3.4 Tóm lược và trình bày DL định tính bằng đồ thị thanh và đồ thị hình tròn 140 ● Đồ thị thanh đứng / cột 120 120 (Column Chart) 100 100 80 ● Đồ thị thanh ngang 80 60 (Bar Chart) 60 Số SV 40 ● Đồ thị hình tròn 40 20 (Pie Chart) 0 Kinh tế Quản lý QTKD Kế toán Tài chính công công nghiệp nghiệp Kinh tế công nghiệp, 40, 10% Tài chính 120 Tài chính, 120, 30% Quản lý công nghiệp, 60, 15% Kế toán 100 QTKD 80 Số SV Quản lý công nghiệp 60 QTKD, 80, 20% Kinh tế công nghiệp 40 Kế toán, 100, 25% 0 50 100 150 © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 19
  20. Đồ thị dạng thanh ngang (Bar Chart) ● Nguồn: SAVY 2003 © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 20
  21. 3.5 BIỂU ĐỒ PARETO ● Đồ thị thanh đứng kết hợp với đa giác tần số tích luỹ ● Thông tin được phân loại và sắp xếp theo thứ tự giảm dần của tần số ● Ứng dụng tiêu biểu: kiểm soát chất lượng © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 21