Bài giảng Tài chính tiền tệ: Những vấn đề cơ bản về phạm trù tài chính

ppt 29 trang phuongnguyen 2310
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tài chính tiền tệ: Những vấn đề cơ bản về phạm trù tài chính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tai_chinh_tien_te_nhung_van_de_co_ban_ve_pham_tru.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tài chính tiền tệ: Những vấn đề cơ bản về phạm trù tài chính

  1. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ PHẠM TRÙ TÀI CHÍNH CHƯƠNG 1 Lí THUYẾT TÀI CHÍNH 6/14/2021 1
  2. NỘI DUNG NGHIấN CỨU n Khỏi quỏt sự ra đời và phỏt triển của tài chớnh n Bản chất của tài chớnh n Chức năng của tài chớnh n Hệ thống tài chớnh 6/14/2021 2
  3. KHÁI QUÁT n Khỏi niệm tài chớnh n Theo nghĩa hẹp: tài chớnh được hiểu như là : n Thu chi tiền tệ của cỏc chủ thể nhà nước, doanh nghiệp, hộ gia đỡnh dõn cư n Theo quan điểm hiện đại, tài chớnh phản ảnh hoạt động chuyển giao tiền tệ để thỏa món nhu cầu của tế 6/14/2021 3
  4. KHÁI QUÁT SỰ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA TÀI CHÍNH n Sự ra đời và phỏ triển của tài chớnh gắn liền với sự phỏt triển của tiền tệ và nền kinh tế hàng húa tiền tệ n Quỏ trỡnh này gắn liền n Sự xuất hiện của tiền tệ trong quỏ trỡnh trao đổi n Sự hỡnh thành và sử dụng cỏc quỹ tiền tệ n Tài chớnh gắn với cỏc chủ thể sử dụng > hỡnh thành cỏc khõu tài chớnh. n Tài chớnh cụng n Tài chớnh doanh nghiệp n Tài chớnh cỏ nhõn hộ gia đỡnh n Ngày nay, tài chớnh trở thành ngành khoa học và được hỗ trợ rất nhiều từ khoa học toỏn ứng dụng. 6/14/2021 4
  5. BẢN CHẤT CỦA TÀI CHÍNH n Khỏi niệm nguồn tài chớnh n Theo nghĩa hẹp: nguồn tài chớnh là khối lượng tiền tệ cú tớnh lỏng cao mà cỏc chủ thể cú được n Theo nghĩa rộng: ngoài khối tiền cú tớnh lỏng cao, nguồn tài chớnh thể hiện dưới cỏc dạng n Cỏc loại tài sản tài chớnh hay cỏc loại chứng khoỏn n Cỏc dạng tài sản như bất động sản, sở hữu trớ tuệ và cỏc loại tài sản vụ hỡnh khỏc mà cú khả năng tiền tệ húa 6/14/2021 5
  6. Khỏi niệm nguồn tài chớnh nNguồn tài chớnh bao gồm: nNguồn tài chớnh trong nước nNguồn tài chớnh nước ngoài n Bự đắp sự mất cõn đụi cỏn cõn thanh toỏn n Bự đắp sự mất cõn đối tiết kiệm – đầu tư trong nước. 6/14/2021 6
  7. BẢN CHẤT CỦA TÀI CHÍNH n Sự vận động cỏc nguồn lực tài chớnh phản ỏnh mối quan hệ kinh tế giữa cỏc chủ thể trong phõn phối nguồn lực. n Sự phõn phối thể hiện (i) hoặc là tạo lập quỹ tiền tệ (ii) hoặc là đầu tư, sử dụng quỹ tiền tệ như thế nào quan tõm đến lợi ớch và chi phớ. n Lợi ớch và chi phớ là hai khỏi niệm cú tớnh chuẩn tắc trong phõn phối nguồn lực tài chớnh. Giải bài toỏn về hiệu quả kinh tế để đỏnh đổi trong lựa chọn trong số cỏc nhu cầu thực tế, trờn cơ sở tối đa húa lợi ớch à túi thiểu húa chi phớ. n Max(lợi ớch – chi phớ) 6/14/2021 7
  8. BẢN CHẤT CỦA TÀI CHÍNH n Bản chất của tài chớnh phản ỏnh mối quan hệ kinh tế phỏt sinh trong quỏ trỡnh phõn phối cỏc nguồn lực tài chớnh thụng qua việc tạo lập và sử dụng cỏc quỹ tiền tệ nhằm mục đớch đỏp ứng cỏc nhu cầu của cỏc chủ thể trong xó hội. n Tớnh kinh tế của tài chớnh biểu hiện n Nguồn lực giới hạn cần lợi ớch tối đa (kinh tế hoặc xó hội) và tối thiểu húa chi phớ sử dụng nguồn lực. 6/14/2021 8
  9. BẢN CHẤT CỦA TÀI CHÍNH Phạm trự tài chớnh cú mối quan hệ chặt chẽ với phạm trự tiền tệ và giỏ cả n Tiền tệ và giỏ cả quyết định quy mụ tài chớnh của chủ thể: n Lượng tiền tớch luỹ n Giỏ cả hàng húa n Định giỏ tài sản n Tài chớnh gúp phần n Ổn định tiền tệ n Ổn định giỏ cả 6/14/2021 n Tăng thu nhập tiền tệ cho nhà đầu tư 9
  10. CHỨC NĂNG CỦA TÀI CHÍNH n Tài chớnh cú 3 chức năng: n Huy động nguồn lực tài chớnh n Phõn bổ nguồn lực tài chớnh n Kiểm tra, giỏm sỏt nõng cao hiệu quả sử dụng nguồn lực tài chớnh 6/14/2021 10
  11. CHỨC NĂNG CỦA TÀI CHÍNH n Chức năng huy động nguồn lực tài chớnh Huy động nguồn lực phản ỏnh quỏ trỡnh tạo lập nguồn tài chớnh của cỏc chủ thể. Thể hiện khả năng tổ chức khai thỏc cỏc nguồn tài chớnh nhằm đỏp ứng nhu cầu phỏt triển của nền kinh tế. n Nguồn tài chớnh gồm: n Tiền tớch luỹ/ vốn n Tài sản cú thể chuyển húa thành tiền n Để thỏa món nhu cầu cỏc chủ thể cần phải tỡm kiếm nguồn tài trợ, gồm: 6/14/2021 11
  12. Huy động (tt) n Tự tài trợ n Tiết kiện / tớch luỹ n Tiết kiện chớnh phủ: chờnh lờch thu chi thường xuyờn. n Tiết kiệm hộ gia đỡnh: chờnh lệch thu chi tiờu dựng. n Tiết kiệm của doanh nghiệp: lợi nhuận sau thuế. n Huy động từ bờn ngoài n Vay vốn từ cỏc định chế tài chớnh trung gian n Phỏt hành chứng khoỏn huy động vốn trờn thị 6/14/2021trường vốn. 12
  13. Huy động (tt) n Chức năng huy động vốn được thực hiện trờn cơ sở tương tỏc giữa cỏc yếu tố: n Chủ thể huy động: nhà nước, doanh nghiệp, dõn cư là những nhà đầu tư cĩ nhu cầu về vốn. n Phương thức huy động: qua hệ thống tài chớnh gồm thị trường tài chớnh và cỏc định chế tài chớnh. n Mụi trường tài chớnh và kinh tế. 6/14/2021 13
  14. CHỨC NĂNG CỦA TÀI CHÍNH n Cần chỳ ý: Huy động nguồn lực tài chớnh phụ thuộc vào n Mức độ phỏt triển của nền kinh tế, của hệ thống tài chớnh. n Cỏc cụng cụ tài chớnh được sử dụng để huy động. n Khuụn khổ phỏp lý. 6/14/2021 14
  15. CHỨC NĂNG CỦA TÀI CHÍNH n Chức năng phõn bổ nguồn lực tài chớnh Phõn bổ nguồn lực phản ỏnh kế hoạch sử dụng tiền của chủ the ồđể đạt được cỏc mục tiờu trong tương lai. n Thử thỏch đặt ra n Nguồn lực cú hạn n Nhu cầu tăng vụ hạn. 6/14/2021 15
  16. CHỨC NĂNG CỦA TÀI CHÍNH Quy trỡnh chiến lược phõn bổ nguồn lực tài chớnh n Cần giải quyết: Vị trớ ở n Đỏnh giỏ đỳng đắn nguồn lực. hiện tại n Đỏnh đổi cỏc nhu cầu cú tớnh cạnh tranh Chiến lược Tổ chức Mục tiờu quản lý theo thực hiện phỏt triển mục tiờu Cỏc chủ thể cần cú chiến lược n Thiết lập cỏc mục tiờu ưu tiờn phự Cỏch thức đạt đư ợc hợp với nguồn lực sẵn cú. mục tiờu n Cỏc biện phỏp đeo đuổi chiến lược n Đo lường sự thực hiện và đỏnh giỏ kết quả. 6/14/2021 16
  17. CHỨC NĂNG CỦA TÀI CHÍNH n Chức năng kiểm tra tài chớnh Kiểm tra tài chớnh phản ỏnh hoạt động thu thập và đỏnh giỏ những bằng chứng về thụng tin liờn quan đến quỏ trỡnh huy động và phõn bổ cỏc nguồn tài chớnh với mục đớch đảm bảo tớnh đỳng đắn, tớnh hiệu quả và hiệu lực của việc tạo lập và sử dụng cỏc quỹ tiền tệ. n Nội dung kiểm tra n Kiểm tra tớnh tuõn thủ những quy định về quản lý tài chớnh. n Kiểm tra và đỏnh giỏ về tớnh hiệu quả và hiệu lực đối với quỏ trỡnh phõn phối cỏc nguồn lực tài chớnh. 6/14/2021 17
  18. CHỨC NĂNG CỦA TÀI CHÍNH n Mục đớch kiểm tra tài chớnh n Tăng độ tin cậy n Minh bạch và trỏch nhiệm n Hiệu quả và hiệu lực n í nghĩa: n Đảm bảo cho việc tạo lập, phõn bổ cỏc nguồn lực tài chớnh đỳng đắn, hợp lý, đạt hiệu quả tối ưu. n Gúp phần điều chỉnh quỏ trỡnh phõn phối cỏc nguồn tài chớnh. 6/14/2021 18
  19. Kiểm tra tài chớnh (tt) n Kiểm tra tài chớnh thể hiện dưới cỏc loại hỡnh sau: n Thanh tra tài chớnh. n Kiểm toỏn nội bộ. n Kiểm toỏn độc lập. n Kiểm toỏn nhà nước. 6/14/2021 19
  20. Kiểm tra tài chớnh (tt) n Kiểm tra tài chớnh được thực hiện dựa trờn sự kết hợp cỏc yếu tố sau: n Chủ thể kiểm tra n Đối tượng kiểm tra n Cơ sở kiểm tra n Phương phỏp kiểm tra n Bỏo cỏo và đỏnh giỏ kết quả kiểm tra 6/14/2021 20
  21. HỆ THỐNG TÀI CHÍNH n Khỏi niệm và cơ cấu hệ thống tài chớnh n Đặc điểm cỏc bộ phận của hệ thống tài chớnh 6/14/2021 21
  22. HỆ THỐNG TÀI CHÍNH n Khỏi niệm Hệ thống tài chớnh là một hệ thống bao gồm thị trường và cỏc định chế tài chớnh thực hiện chức năng gắn kết cung – cầu về vốn lại với nhau. n Cơ cấu hệ thống tài chớnh gồm: n Thị trường tài chớnh. n Cỏc chủ thể tài chớnh - những kiến tạo thị trường n Cơ sở hạ tầng tài chớnh của hệ thống tài chớnh. 6/14/2021 22
  23. HỆ THỐNG TÀI CHÍNH 6/14/2021 23
  24. HỆ THỐNG TÀI CHÍNH nChức năng hệ thống tài chớnh nTạo ra kờnh chuyển tải vốn từ người thừa vốn đến người cần vốn. n Cung cấp cỏc dịch vụ tài chớnh như: chia sẻ rủi ro, tớnh lỏng và thụng tin cỏc giao dịch tài chớnh. 6/14/2021 24
  25. HỆ THỐNG TÀI CHÍNH n Đặc điểm cỏc bộ phận của hệ thống tài chớnh n Thị trường tài chớnh Thị trường tài chớnh là tổng hũa cỏc mối quan hệ cung cầu về vốn, diễn ra dưới hỡnh thức vay mượn, mua bỏn về vốn, tiền tệ và cỏc chứng từ cú giỏ nhằm chuyển dịch từ nơi cung cấp đến nơi cú nhu cầu về vốn cho cỏc hoạt động kinh tế. n Thị trường tiền tệ n Thị trường vốn 6/14/2021 25
  26. HỆ THỐNG TÀI CHÍNH n Cỏc chủ thể tài chớnh n Tài chớnh cụng n Tài chớnh doanh nghiệp n Doanh nghiệp phi tài chớnh n Doanh nghiệp tài chớnh n Tài chớnh cỏ nhõn hoặc hộ gia đỡnh n Chủ thể tài chớnh quốc tế 6/14/2021 26
  27. HỆ THỐNG TÀI CHÍNH n Cơ sở hạ tầng tài chớnh n Hệ thống luật phỏp và quản lý nhà nước. n Hệ thống giỏm sỏt. n Hệ thống thụng tin . n Hệ thống thanh toỏn. n Hệ thống dịch vụ chứng khoỏn. n Nguồn nhõn lực. 6/14/2021 27
  28. Mối quan hệ giữa cỏc bộ phận của hệ thống tài chớnh n Mối quan hệ giữa cỏc chủ thể tài chớnh và thị trường tài chớnh n Tài chớnh cụng với thị trường tài chớnh n Tài chớnh doanh nghiệp với thị trường tài chớnh n Tài chớnh hộ gia đỡnh với thị trường tài chớnh n Cỏc trung gian tài chớnh với thị trường tài chớnh n Cỏc cụng ty bảo hiểm, cỏc quỹ đầu tư, cụng ty tài chớnh, cụng ty chứng khoỏn n Cỏc trung gian tài chớnh là cỏc ngõn hàng thương mại n Cỏc trung gian tài chớnh đúng vai trũ là tổ chức hỗ trợ nõng cao mức tớn nhiệm n Cỏc trung gian tài chớnh đúng vai trũ là bờn thứ ba trong quỏ trỡnh chứng khoỏn húa 6/14/2021 28
  29. Mối quan hệ giữa cỏc bộ phận của hệ thống tài chớnh n Mối quan hệ giữa cỏc chủ thể tài chớnh n Tài chớnh cụng cú ảnh hưởng to lớn đến bộ phận tài chớnh cũn lại n Cỏc hộ gia đỡnh và doanh nghiệp cần phải dựa vào cỏc chức năng mà cỏc trung gian tài chớnh cung cấp 6/14/2021 29