Bài giảng Quản trị tài chính - Chương II: Vốn cố định của doanh nghiệp

ppt 49 trang phuongnguyen 10410
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị tài chính - Chương II: Vốn cố định của doanh nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_quan_tri_tai_chinh_chuong_ii_von_co_dinh_cua_doanh.ppt

Nội dung text: Bài giảng Quản trị tài chính - Chương II: Vốn cố định của doanh nghiệp

  1. CHƯƠNG II VỐN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP
  2. NỘI DUNG ⚫ I. TSCĐ VÀ VỐN CỐ ĐỊNH CỦA DN ⚫ II. KHẤU HAO TSCĐ ⚫ III. QUẢN LÝ VÀ NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VCĐ CỦA DN.
  3. I.TSCĐ VÀ VỐN CỐ ĐỊNH CỦA DN ⚫ 1. Tài sản cố định. ⚫ 2. Vốn cố định
  4. 1. Tài sản cố định 1.1 Khái niệm 1.2 Tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ
  5. 1.1 Khái niệm Tài sản cố định trong các doanh nghiệp là những tư liệu lao động chủ yếu và những tài sản khác cĩ giá trị lớn, đạt đến mức quy định thống nhất, tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
  6. 1.2. Tiêu chuẩn ghi nhận tài sản cố định: 1. Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đĩ 2. Thời gian sử dụng từ một năm trở lên; 3. Đạt giá trị tối thiểu ở một mức quy định.
  7. 2. Vốn cố định 2.1. Khái niệm 2.2 Đặc điểm luân chuyển vốn cố định
  8. 2.1 Khái niệm Vốn cố định là biểu hiện bằng tiền của TSCĐ.
  9. Minh họa vốn cố định TÀI SẢN TIỀN NGUỒN VỐN TIỀN I. TÀI SẢN NGẮN HẠN 1000 I. NỢ PHẢI TRẢ 1300 Tiền 200 1. Nợ ngắn hạn 700 Đầu tư ngắn hạn 0 vay ngắn hạn 400 Các khoản phải thu 300 Phải trả người bán 200 Hàng tồn kho 400 Phải trả người lao động 50 TSNH khác 100 phải nộp thuế 50 II. TÀI SẢN DÀI HẠN 650 Nợ ngắn hạn khác 0 Nguyên giá TSCĐ 1000 2. Nợ dài hạn 600 VỐN CỐ VỐN ĐỊNH CỐ Khấu hao (350) II. VỐN CHỦ SỞ HỮU 350 TỔNG TÀI SẢN 1650 TỔNG NGUỒN VỐN 1650
  10. 2.2. Đặc điểm luân chuyển của vốn cố định 1. Vốn cố định tham gia vào nhiều chu kỳ SXKD. 2. Vốn cố định dịch chuyển dần giá trị vào trong giá trị sản phẩm thơng qua chi phí khấu hao. 3. Sau nhiều chu kỳ sản xuất vốn cố định mới hồn thành một vịng luân chuyển.
  11. II. KHẤU HAO TSCĐ 1. Hao mịn TSCĐ và khấu hao TSCĐ 2. Các phương pháp khấu hao TSCĐ. 3. Lập kế hoạch khấu hao TSCĐ và quản lý sử dụng quỹ khấu hao TSCĐ của DN
  12. 1. Hao mịn TSCĐ và khấu hao TSCĐ 1.1. Hao mịn tài sản cố định 1.1.1. Hao mịn hữu hình của tài sản cố định 1.1.2. Hao mịn vơ hình 1.2 Khấu hao TSCĐ
  13. 2. Các phương pháp tính khấu hao ⚫ 2.1 Phương pháp khấu hao tuyến tính cố định ⚫ 2.2 Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần ⚫ 2.3Phương pháp khấu hao giảm dần cĩ điều chỉnh ⚫ 2.4 Phương pháp khấu hao tổng số. ⚫ 2.5 Phương pháp khấu hao theo số lượng, khối lượng sản phẩm.
  14. 2.1 Phương pháp khấu hao tuyến tính cố định NG M = KH Nsd Trong đĩ: MKH: Là mức trích khấu hao trung bình hàng năm của tài sản cố định NG : Nguyên giá của tài sản cố định Nsd: Thời gian sử dụng tài sản cố định (năm)
  15. 2.2. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần MKi= Tkh x Gdi Trong đĩ: MKi: Số tiền khấu hao tài sản cố định năm thứ i Gdi: Giá trị cịn lại của tài sản cố định ở đầu năm thứ i Tkh: Tỷ lệ khấu hao cố định hàng năm của tài sản cố định i: Thứ tự các năm sử dụng tài sản cố định (i =1,n)
  16. 2.2. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần Tkh = Tk x Hs Trong đĩ: Tk : Tỷ lệ khấu hao theo phương pháp tuyến tính cố định Hs: Hệ số n≤ 4 năm, hệ số = 1,5. 4 6 năm, hệ số = 2,5 Hệ số được quy định trong quyết định 206/2003/QĐ – Bộ Tài chính ngày 12/12/2003 BTC.
  17. 2.3 Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần cĩ điều chỉnh Năm nào mà tiền khấu hao tính theo đường thẳng ≥ tiền khấu hao tính theo số dư giảm dần, thì ta bắt đầu tính theo đường thẳng từ năm đĩ. Điều kiện thực hiện: ✓ Là TSCĐ đầu tư mới. ✓ Là các loại MMTB. ✓ Dụng cụ làm việc, đo lường, thí nghiệm.
  18. 2.4 Phương pháp khấu hao tổng số MKt=TKt(%)xNG MKt: Số tiền khấu hao ở năm thứ t TKt: Tỷ lệ khấu hao TSCĐ của năm thứ t NG: Nguyên giá TSCĐ Số năm phục vụ cịn lại của TSCĐ TKt(%) = x 100% Tổng số thứ tự năm sử dụng
  19. Ví dụ: Một tài sản cố định cĩ nguyên giá là 300 triệu đồng, thời gian sử dụng là 5 năm. Hãy tính tiền khấu hao mỗi năm trong các trường hợp sau: 1/ Phương pháp đường thẳng. 2/ Phương pháp khấu hao nhanh giảm dần theo giá trị 3/ Phương pháp khấu hao nhanh giảm dần theo giá trị cĩ điều chỉnh. 4/ Phương pháp khấu hao tổng số
  20. Giải: 1/ khấu hao theo đường thẳng 300 M = = 60trđ 5
  21. Giải: 2/ Khấu hao nhanh giảm dần theo giá trị Tỷ lệ Giá trị cịn lại Tiền khấu Giá trị cịn Năm khấu đầu năm hao lại cuối năm hao 0 300 1 300 0.4 120 180 2 180 0.4 72 108 3 108 0.4 43.2 64.8 4 64.8 0.4 25.92 38.88 5 38.88 0.4 15.552 23.328 TC 276.672
  22. Giải 3/ Phương pháp khấu hao giảm dần cĩ điều chỉnh Giá trị cịn lại tiền khấu Giá trị cịn lại Năm đầu năm hao cuối năm 0 300 1 300 120 180 2 180 72 108 3 108 43.2 64.8 4 64.8 32.4 32.4 5 32.4 32.4 0 TC 300
  23. Giải 4/ Phương pháp khấu hao tổng số tiền khấu Giá trị cịn lại Năm Tkt(%) hao cuối năm 1 5/15 100 200 2 4/15 80 120 3 3/15 60 60 4 2/15 40 20 5 1/15 20 0 15 300
  24. 2.5 Phương pháp khấu hao theo sản lượng DK = QK × f QK : Số sản phẩm sản xuất thực tế kỳ k NG f = n QK K=1
  25. Ví dụ Cơng ty A mua máy ủi đất (mới 100%) với nguyên giá 480 triệu đồng. Cơng suất thiết kế của máy ủi này là 30m3/giờ. Sản lượng theo cơng suất thiết kế của máy ủi này là 2.500.000 m3. khối lượng sản phẩm đạt được trong năm thứ nhất của máy ủi này là:
  26. Ví dụ (tt) Tháng Khối lượng sản Tháng Khối lượng sản phẩm hồn thành phẩm hồn thành (m3) (m3) 1 14.000 7 15.000 2 15.000 8 14.000 3 18.000 9 16.000 4 16.000 10 16.000 5 15.000 11 18.000 6 14.000 12 18.000
  27. Giải 3 Qk = 2.500.000m NG 480.000.000 f = = =192đ / m3 Qk 2.500.000
  28. Giải (tt) Khối lượng sản Mức trích Khối lượng sản Mức trích khấu Tháng phẩm hồn thành khấu hao Tháng phẩm hồn thành hao (đồng) (m3) (đồng) (m3) 1 14,000 2,688,000 7 15,000 2,880,000 2 15,000 2,880,000 8 14,000 2,688,000 3 18,000 3,456,000 9 16,000 3,072,000 4 16,000 3,072,000 10 16,000 3,072,000 5 15,000 2,880,000 11 18,000 3,456,000 6 14,000 2,688,000 12 18,000 3,456,000 TC= 17,664,000 TC= 18,624,000 TC= 36,288,000
  29. * Ý nghĩa khấu hao Một ý nghĩa quan trọng của khấu hao là khấu hao nhiều thì cĩ tác dụng giảm thuế thu nhập doanh nghiệp qua đĩ sẽ làm tăng thu nhập tiền tệ để lại cho doanh nghiệp .
  30. Ví dụ minh họa Tỷ đồng STT KẾT QỦA KINH DOANH DN A DN B 1 Doanh thu 100 100 2 Chi phí chưa có khấu hao 60 60 3 Chi phí khấu hao 10 30 4 Lãi trước thuế 30 10 5 Thuế TNDN ( 25% ) 7,5 2,5 6 Lãi sau thuế 22,5 7,5 7 Lãi sau thuế + khấu hao 32,5 37,5
  31. 3. Lập kế hoạch khấu hao TSCĐ và quản lý sử dụng quỹ khấu hao TSCĐ của DN: 3.1. Lập kế hoạch khấu hao TSCĐ 3.2 Quản lý và sử dụng tiền trích khấu hao
  32. 3.1 Lập kế hoạch khấu hao TSCĐ 3.1.1.Phạm vi tính khấu hao TSCĐ 3.1.2. Chế độ tính khấu hao TSCĐ 3.1.3 Lập kế hoạch tính khấu hao
  33. 3.1.1 Phạm vi tính khấu hao Căn cứ vào quyết định số 206 – BTC ban hành ngày 12/12/2003 quy định
  34. 3.1.2 Chế độ tính khấu hao Việc phản ánh tăng hay giảm nguyên giá tài sản cố định trong kỳ được thực hiện tại thời điểm tăng hay giảm tài sản cố định.
  35. 3.1.3 Lập kế hoạch khấu hao TSCĐ Giúp DN thấy được nhu cầu tăng giảm vốn cố định trong năm kế hoạch, khả năng nguồn tài chính để đáp ứng những nhu cầu đĩ. Đây là một căn cứ quan trọng để doanh nghiệp xem xét, lựa chọn các quyết định đầu tư đổi mới tài sản cố định trong tương lai.
  36. 3.2. Quản lý và sử dụng tiền trích khấu hao TSCĐ ⚫ a. Đối với các doanh nghiệp nhà nước ⚫ b. Đối với tài sản cố định được đầu tư mua sắm bằng nguồn vốn tự bổ sung ⚫ c. Đối với các tài sản cố định được mua sắm từ nguồn vốn đi vay
  37. III/ Quản lý và nâng cao hiệu quả sử dụng VCĐ của DNSX 1. Quản lý VCĐ 2. Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn cố định của doanh nghiệp
  38. 1. Quản lý Vốn cố định 1.1.Khai thác và tạo lập nguồn VCĐ của DNSX 1.2.Quản lý sử dụng VCĐ 1.3 Phân cấp quản lý vốn cố định
  39. 1.1 Khai thác và tạo lập nguồn VCĐ Doanh nghiệp cĩ thể khai thác nguồn vốn đầu tư vào TSCĐ từ nhiều nguồn khác nhau, như: lợi nhuận để lại, liên doanh liên kết, NSNN, vốn vay, quỹ đầu tư phát triển, quỹ khấu hao
  40. 1.2 Quản lý sử dụng vốn cố định 1.2.1 Sự cần thiết phải bảo tồn vốn cố định 1.2.2 Các biện pháp bảo tồn vốn cố định
  41. 1.2.1. Sự cần thiết phải bảo tồn vốn cố định Nội dung bảo tồn vốn cố định luơn bao gồm 2 mặt: hiện vật và giá trị. Trong đĩ bảo tồn về mặt hiện vật là tiền đề để bảo tồn vốn cố định về mặt giá trị.
  42. 1.2.2. Các biện pháp bảo tồn vốn cố định 1.2.2.1. Đánh giá và đánh giá lại tài sản cố định 1.2.2.2. Lựa chọn phương pháp khấu hao và mức khấu hao thích hợp
  43. 1.2.2.3. Sửa chữa và xác định hiệu quả kinh tế của việc sửa chữa tài sản PSCL + Pn H SCL = Cđt G ct Trong đĩ: ⚫ HSCL: chỉ tiêu hiệu quả chi phí sửa chữa lớn ⚫ PSCL: chi phí về sửa chữa lớn ⚫ Pn : giá trị thiệt hại cĩ liên quan tới việc ngừng TSCĐ để sửa chữa lớn ⚫ Cđt : chỉ số đánh giá lại TSCĐ vào thời điểm sửa chữa lớn ⚫ Gct : giá trị cịn lại của TSCĐ tính theo giá nguyên thủy
  44. 1.2.2. Các biện pháp bảo tồn vốn cố định ⚫ 1.2.2.4. Chú trọng đổi mới trang thiết bị, phương pháp cơng nghệ sản xuất. Kịp thời thanh lý các tài sản cố định khơng cần dùng hoặc đã hư hỏng, khơng dự trữ quá mức các tài sản cố định chưa cần dùng. ⚫ 1.2.2.5. Doanh nghiệp phải chủ động thực hiện các biện pháp phịng ngừa rủi ro trong kinh doanh để hạn chế tổn thất vốn cố định.
  45. 1.3 Phân cấp quản lý VCĐ - Đối với các DNNN. - Đối với các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác.
  46. 2. Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn cố định của doanh nghiệp ⚫ Hiệu suất sử dụng vốn cố định: Hiệu suất sử dụng Doanh thu thuần trong kỳ vốn cố định = Số dư VCĐ bình quân trong kỳ
  47. 2. Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn cố định của doanh nghiệp = ⚫ Hiệu suất sử dụng tài sản cố định: Hiệu suất sử dụng Doanh thu thuần trong kỳ = TSCĐ trong kỳ Nguyên giá tài sản cố định bình quân trong kỳ
  48. 2. Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn cố định của doanh nghiệp ⚫ Hệ số hàm lượng vốn cố định: Số dư vốn cố định bình Hệ số hàm lượng quân trong kỳ vốn cố định = Doanh thu thuần trong kỳ
  49. 2. Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn cố định của doanh nghiệp ⚫ Tỷ suất lợi nhuận vốn cố định: Lợi nhuận trước thuế (hoặc Tỷ suất lợi nhuận sau thuế thu nhập) vốn cố định = Số dư vốn cố định bình quân trong kỳ