Bài giảng Quản trị nhân lực - Bài 5: Định hướng và sắp xếp công việc

ppt 20 trang phuongnguyen 4800
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Quản trị nhân lực - Bài 5: Định hướng và sắp xếp công việc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_quan_tri_nhan_luc_bai_5_dinh_huong_va_sap_xep_cong.ppt

Nội dung text: Bài giảng Quản trị nhân lực - Bài 5: Định hướng và sắp xếp công việc

  1. BàiBài 55 ĐịnhĐịnh hướnghướng vàvà sắpsắp xếpxếp côngcông việcviệc 1
  2. NgàyNgày làmlàm việcviệc đầuđầu tiêntiên BạnBạn muốnmuốn biếtbiết nhữngnhững gìgì trongtrong ngàyngày làmlàm việcviệc đầuđầu tiên?tiên? • Công việc? • Tổ chức? • Giám đốc/Giám sát viên? • Đồng nghiệp? • Vị trí/môi trường làm việc? • Điều kiện làm việc? • Hiện tại công việc đang tiến triển ra sao? 2
  3. NhữngNhững vấnvấn đềđề thựcthực tếtế 1.1. ThựcThực tạitại thườngthường kháckhác soso vớivới mongmong đợi.đợi. 2.2. TrongTrong ngàyngày đầuđầu tiên,tiên, côngcông tyty thườngthường tậptập trungtrung nhiềunhiều hơnhơn tớitới nhânnhân viên.viên. 3.3. NhânNhân viênviên cócó thểthể hayhay rờirời bỏbỏ côngcông việcviệc trongtrong vòngvòng vàivài thángtháng đầuđầu hơnhơn làlà thờithời giangian sausau này.này. 4.4. ChươngChương trìnhtrình địnhđịnh hướnghướng khôngkhông hiệuhiệu quảquả sẽsẽ làmlàm tăngtăng caocao tầntần suấtsuất nghỉnghỉ việcviệc củacủa nhânnhân viênviên vàvà tăngtăng chichi phí.phí. 3
  4. ĐịnhĐịnh hướnghướng làlà gì?gì? Định hướng Truyền thống Drop-outNghỉ việc văn hóa Ổn định c.v Thừa kế Phân tích/ Tổng hợp Thông tin mới Kinh nghiệm trước kia một quá trình tương tác của những yếu tố chỉ dẫn đa diện, bao gồm những dự đoán, sự cảm thông, sự tương quan, và những ý kiến bác bỏ 4
  5. MụcMục đíchđích củacủa việcviệc địnhđịnh hướnghướng 1.1. BàyBày tỏtỏ nguyệnnguyện vọngvọng nghềnghề nghiệpnghiệp mộtmột cáchcách thựcthực tếtế biểubiểu hiệnhiện vềvề mặtmặt tâmtâm lýlý (lo(lo lắng,lắng, hoảnghoảng hốt)hốt) thamtham giagia nhữngnhững vấnvấn đềđề xãxã hộihội 2.2. TăngTăng năngnăng suấtsuất NhanhNhanh chóngchóng bắtbắt đầu,đầu, theotheo kịpkịp tiếntiến độ,độ, tăngtăng chấtchất lượnglượng TiếtTiết kiệmkiệm chichi phí,phí, mangmang lạilại lợilợi nhuậnnhuận 3.3. TiếtTiết kiệmkiệm thờithời gian,gian, côngcông sứcsức hệhệ thốngthống hiệuhiệu quảquả 4.4. TăngTăng cườngcường tínhtính ổnổn địnhđịnh nghềnghề nghiệpnghiệp giảmgiảm sựsự lolo lắng,lắng, tăngtăng sựsự tựtự tintin 5.5. GiảmGiảm xungxung độtđột vàvà bảobảo đảmđảm sựsự hợphợp táctác trôitrôi chảychảy GiảmGiảm thiểuthiểu nhữngnhững điểmđiểm khókhó hiểuhiểu hoặchoặc phânphân biệtbiệt thôngthông quaqua sựsự hợphợp táctác giữagiữa cáccác đồngđồng nghiệpnghiệp BảoBảo đảmđảm quyềnquyền lợilợi củacủa nhómnhóm dândân tộctộc thiểuthiểu số,số, tầngtầng lớplớp đượcđược bảobảo hộhộ 5
  6. MụcMục đíchđích củacủa địnhđịnh hướnghướng Tôi cũng không biết mọi việc đã bắt đầu ra sao. Tất cả những gì tôi biết là: đó là một phần trong văn hóa công ty ta. 6
  7. MụcMục đíchđích củacủa địnhđịnh hướnghướng “Ôi, lạy Chúa, các vị! Cà vạt của các vị bị lệch rồi đấy.” 7
  8. MụcMục tiêutiêu củacủa ChươngChương trìnhtrình địnhđịnh hướnghướng Ví dụ: Metropolitan Life, Insurance Company, New York City, USA •• NuôiNuôi dưỡngdưỡng niềmniềm tựtự hàohào đượcđược làmlàm việcviệc chocho mộtmột côngcông tyty chấtchất lượng.lượng. •• TạoTạo rara nhậnnhận thứcthức côngcông tyty cócó quyquy mômô nhưnhư mộtmột tổtổ chứcchức tàitài chínhchính lớn.lớn. •• NhấnNhấn mạnhmạnh rằngrằng lợilợi thếthế cạnhcạnh tranhtranh củacủa côngcông tyty làlà việcviệc tậptập trungtrung vàovào kháchkhách hànghàng vàvà dịchdịch vụvụ kháchkhách hàng.hàng. •• GiảmGiảm nhữngnhững lolo ngạingại liênliên quanquan đếnđến côngcông việcviệc mới.mới. •• GiúpGiúp tăngtăng tốctốc độđộ phátphát triểntriển thànhthành viênviên trongtrong đơnđơn vị,vị, cócó đóngđóng gópgóp thựcthực sự.sự. •• NêuNêu rõrõ nhữngnhững tiêutiêu chuẩnchuẩn chấtchất lượnglượng đểđể đánhđánh giágiá kếtkết quảquả làmlàm việc.việc. ••XácXác địnhđịnh rằngrằng tráchtrách nhiệmnhiệm phátphát triểntriển cácá nhânnhân vừavừa làlà củacủa nhânnhân viên,viên, vừavừa làlà củacủa banban quảnquản lý.lý. 8
  9. XãXã hộihội hóahóa làlà gì?gì? Định nghĩa Mục tiêu Thực hiện xã hội hóa thành công sẽ mang lại: Xã hội hóa tổ chức được hiểu • công việc phụ thuộc lẫn nhau là việc “dạy” về các mục tiêu, • sự đổi mới và hợp tác quy tắc, giá trị, và các phương • tăng động lực và sự thỏa mãn thức làm việc được ưa chuộng • và giảm tỷ lệ nghỉ việc 9
  10. QuyQuy trìnhtrình xãxã hộihội hóahóa 11 Văn hóa công ty Tính cách cá nhân Truyền thống Cá tính QUY TRÌNH Giá trị Lối cư xử XÃ HỘI HÓA Niềm tin Tham vọng • Năng suất • Sự thỏa mãn • Sự ổn định nghề nghiệp 10
  11. QuyQuy trìnhtrình xãxã hộihội hóahóa 22 Nhân viên học tập những cách ứng xử phù hợp với Bước 1 vai trò của mình. Ví dụ: xác định công việc của mình, xác định những điểm ưu tiên, học cách phân phối thời gian và công sức, cách giải quyết xung đột, v.v Nhân viên phải phát triển các kỹ năng và năng lực Bước 2 mới phù hợp với công việc. Việc xã hội hóa sẽ kéo theo sự chấp nhận một số Bước 3 tiêu chuẩn và giá trị ở một mức độ nhất định. 11 Nguồn: Fieldman, 1981
  12. CácCác loạiloại quyquy tắctắc ứngứng xửxử • Các quy tắc chính: mọi người phải tuân thủ nếu muốn làm việc trong công ty. • Các quy tắc bổ sung: đáng để thực hiện nhưng không bắt buộc, ví dụ: quần áo. - Không tuân thủ cả hai (- -): nổi loạn một cách chủ động - Tuân thủ cả hai ( + +): tuân thủ hoàn toàn > “người có tổ chức”, “quan chức”, “công chức” - Tuân thủ các quy tắc chính, nhưng không tuân thủ các quy tắc bổ sung (+ -): chủ nghĩa cá nhân sáng tạo. 12
  13. MôMô hìnhhình xãxã hộihội hóahóa Năng suất Trước khi bắt đầu Bắt đầu Biến đổi Sự tận tụy Tỷ lệ nghỉ việc 1. Giai đoạn trước khi bắt đầu Là một giai đoạn của quá trình xã hội hóa, đã nhìn nhận sự tham gia vào tổ chức của cá nhân với một loạt những giá trị, quan điểm, và kỳ vọng của tổ chức. 2. Giai đoạn bắt đầu Là giai đoạn các nhân phải đối mặt với việc tách biệt giữa những kỳ vọng của tổ chức và thực tiễn. 3. Giai đoạn biến đổi Là giai đoạn nhân viên mới phải làm việc với cường độ cao để giải quyết những mâu thuẫn trong giai đoạn bắt đầu. 13
  14. NhiệmNhiệm vụvụ củacủa nhânnhân viênviên mớimới 1.1. ThíchThích nghinghi vớivới tìnhtình hìnhhình thựcthực tiễntiễn củacủa tổtổ chứcchức nhânnhân sự.sự. 2.2. ĐốiĐối phóphó vớivới nhữngnhững đốiđối kháng,kháng, khókhó khănkhăn khikhi thaythay đổi.đổi. 3.3. HọcHọc cáchcách làmlàm việc.việc. 4.4. HọcHọc cáchcách đểđể ngàyngày mộtmột tiếntiến bộbộ trongtrong côngcông việc.việc. 5.5. GiữGiữ vữngvững vịvị trítrí củacủa mìnhmình trongtrong tổtổ chứcchức Sốc với tình hình thực tế Những mong đợi bất thành 14
  15. CácCác bướcbước việcviệc địnhđịnh hướnghướng 1.1. ChàoChào đónđón 2.2. GặpGặp lãnhlãnh đạođạo vàvà cáccác đồngđồng nghiệpnghiệp 3.3. HoànHoàn thànhthành cáccác thủthủ tụctục giấygiấy tờtờ 4.4. KiểmKiểm tratra lạilại sổsổ taytay nhânnhân viênviên 5.5. GiớiGiới thiệuthiệu cáccác nhiệmnhiệm vụvụ phảiphải làmlàm vàvà hoànhoàn thànhthành khóakhóa đàođào tạotạo banban đầuđầu 6.6. ThựcThực hiệnhiện nhữngnhững phầnphần kếkế tiếptiếp 15
  16. NộiNội dungdung ChươngChương trìnhtrình địnhđịnh hướnghướng • Tiểu sử lãnh đạo • Dây chuyền sản phẩm hoặc dịch vụ • Tổ chức lãnh đạo • Tổng quan quá trình sản xuất Các vấn đề • Tên và chức vụ các lãnh đạo chủ chốt • Các chính sách và luật lệ của công ty • Chức vụ và phòng ban của nhân viên • Các quy định phạt tổ chức • Sơ đồ các thiết bị tiện dụng • Sổ tay nhân viên • Các giai đoạn tập sự • Thủ tục an toàn và việc áp dụng • Quy mô và kỳ hạn trả lương • Lợi ích bảo hiểm Lợi ích của • Nghỉ lễ, nghỉ phép • Chương trình hưu trí • Giờ giải lao • Các dịch vụ của nhà tuyển dụng nhân viên • Lợi ích đào tạo giành cho nhân viên • Hướng dẫn • Chương trình phục hồi • Với giám sát viên • Với đồng nghiệp Giới thiệu • Với giảng viên đào tạo • Với cố vấn viên • Địa điểm làm việc • Tổng quan về công việc • Nhiệm vụ Nhiệm vụ • Mục tiêu của công việc Nhiệm vụ • Các yêu cầu về an toàn trong • Mối liên quan với các công việc khác công việc 16
  17. TrangTrang bịbị chocho việcviệc địnhđịnh hướnghướng 1.1. SơSơ đồđồ tổtổ chứcchức côngcông ty.ty. 2.2. SơSơ đồđồ cáccác thiếtthiết bịbị củacủa côngcông ty.ty. 3.3. BảnBản saosao cáccác chínhchính sáchsách vàvà thủthủ tụctục làmlàm việcviệc trongtrong côngcông ty.ty. 4.4. DanhDanh mụcmục ngàyngày nghỉnghỉ lễlễ vàvà phúcphúc lợi.lợi. 5.5. BảnBản saosao mẫumẫu khenkhen thưởngthưởng hoạthoạt độngđộng hiệuhiệu quả,quả, ngàyngày thángtháng vàvà cáccác thủthủ tục.tục. 6.6. BảnBản saosao cáccác mẫumẫu kháckhác theotheo yêuyêu cầucầu (ví(ví dụ:dụ: mẫumẫu bồibồi hoànhoàn chichi phí phí 7.7. CácCác thủthủ tụctục phòngphòng tránhtránh nhữngnhững trườngtrường hợphợp khẩnkhẩn cấpcấp vàvà taitai nạn.nạn. 8.8. MẫuMẫu bảnbản saosao bảnbản tintin hoặchoặc tạptạp chíchí củacủa côngcông ty.ty. 9.9. SốSố điệnđiện thoạithoại vàvà địađịa chỉchỉ cáccác nhânnhân viênviên quanquan trọngtrọng trongtrong côngcông tyty (ví(ví dụ:dụ: anan ninh).ninh). 10.10. BảnBản saosao cáccác kếkế hoạchhoạch bảobảo hiểm.hiểm. 17
  18. VíVí dụdụ vềvề chươngchương trìnhtrình địnhđịnh hướnghướng Định hướng của Quaker Oats ởtrường cao đẳng với tư cách là người được đào tạo về Kinh doanh bán hàng 1.1. ĐàoĐào tạotạo theotheo lĩnhlĩnh vực,vực, vớivới giámgiám đốcđốc khukhu vựcvực 2.2. TriếtTriết lýlý côngcông tyty củacủa QuakerQuaker 3.3. KỹKỹ năngnăng thuyếtthuyết trìnhtrình 4.4. CơCơ cấucấu tổtổ chứcchức 5.5. SửSử dụngdụng cáccác tàitài liệuliệu xúcxúc tiếntiến bánbán hàng,hàng, trợtrợ cấpcấp thươngthương mại,mại, vàvà cáccác sựsự kiệnkiện kháchkhách hàng.hàng. 6.6. ChiChi tiếttiết vềvề mặtmặt hànhhành chính:chính: bảngbảng lương,lương, bảobảo hiểmhiểm yy tế,tế, chínhchính sáchsách nghỉnghỉ việcviệc vàvà nghỉnghỉ phép,phép, lươnglương hưu,hưu, lợilợi íchích nhânnhân viên,viên, cáccác mẫumẫu giấygiấy tờ.tờ. Nguồn: Anthony et al., (1999:333) 18
  19. TácTác độngđộng củacủa quáquá trìnhtrình địnhđịnh hướnghướng Tiêu chuẩn sản xuất Định hướng ngắn hạn Định hướng dài hạn Định hướng dài hạn Định hướng ngắn hạn Năng suất làm việc làm suất Năng % nhân viên nghỉ việc nghỉ viên nhân % Thời gian Thời gian 19
  20. NhữngNhững khókhó khănkhăn củacủa việcviệc địnhđịnh hướnghướng 1.1. BịBị quáquá tảitải vìvì làmlàm việcviệc vớivới quáquá nhiềunhiều thôngthông tintin trongtrong mộtmột thờithời giangian ngắn.ngắn. 2.2. BịBị quáquá tảitải vớivới cáccác mẫumẫu giấygiấy tờtờ phảiphải hoànhoàn thành.thành. 3.3. ChỉChỉ đượcđược giaogiao cáccác nhiệmnhiệm vụvụ phụphụ việc,việc, làmlàm giảmgiảm lònglòng yêuyêu mếnmến côngcông việcviệc vàvà trungtrung thànhthành vớivới côngcông ty.ty. 4.4. BịBị yêuyêu cầucầu hoànhoàn thànhthành cáccác nhiệmnhiệm vụvụ cócó nguynguy cơcơ thấtthất bạibại cao,cao, cócó thểthể làmlàm nảnnản lònglòng nhânnhân viênviên mộtmột cáchcách khôngkhông cầncần thiết.thiết. 5.5. BịBị épép làmlàm việcviệc thiếuthiếu địnhđịnh hướng,hướng, vớivới mộtmột niềmniềm tintin saisai lầmlầm làlà “lửa“lửa thửthử vàng,vàng, giangian nannan thửthử sức”sức” chínhchính làlà địnhđịnh hướnghướng đúngđúng đắnđắn nhất.nhất. 6.6. BịBị buộcbuộc phảiphải lấplấp đầyđầy chỗchỗ trốngtrống giữagiữa việcviệc địnhđịnh hướnghướng quyquy mômô rộngrộng theotheo bộbộ phậnphận HRHR vàvà việcviệc địnhđịnh hướnghướng quyquy mômô hẹphẹp ởở cấpcấp bộbộ phận.phận. 20