Bài giảng Quản trị marketing - Chương 7: Chiến lược phân phối - Th.s. Đỗ Khắc Xuân Diễm

pptx 40 trang phuongnguyen 7250
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị marketing - Chương 7: Chiến lược phân phối - Th.s. Đỗ Khắc Xuân Diễm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_quan_tri_marketing_chuong_7_chien_luoc_phan_phoi_t.pptx

Nội dung text: Bài giảng Quản trị marketing - Chương 7: Chiến lược phân phối - Th.s. Đỗ Khắc Xuân Diễm

  1. Trường Đại học Mở TP.HCM KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH CHƯƠNG 7 CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI Ths. Đỗ Khắc Xuân Diễm Email: diem.dkx@gmail.com Website: www.ou.edu.vn/qtkd
  2. Trường Đại học Mở Tp.HCM Nội dung KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH 1. Bản chất và chức năng của kênh phân phối 2. Cấu trúc và hoạt động của kênh 3. Tổ chức xây dựng kênh phân phối 4. Quản lý kênh phân phối 5. Các hệ thống kênh 6. Mâu thuẫn trong kênh 7. Quyết định phân phối hàng hóa vật chất Website: www.ou.edu.vn/qtkd
  3. BẢN CHẤT VÀ CHỨC NĂNG KÊNH PHÂN PHỐI
  4. Khái niệm kênh phân phối Kênh phân phối là một tập hợp các mối quan hệ giữa các tổ chức và cá nhân độc lập và phụ thuộc lẫn nhau tham gia vào quá trình đưa hàng hóa từ người sản xuất đến người tiêu dùng cuối cùng
  5. Khái niệm kênh phân phối (tt) – Các nhóm tham gia vào kênh phân phối: • Tham gia trực tiếp vào quá trình mua bán và chịu trách nhiệm trước kết quả hoạt động của kênh: nhà sản xuất/nhập khẩu, nhà bán sỉ, bán lẻ, người tiêu dùng cuối cùng • Tham gia kích thích quá trình hoạt động của kênh: các tổ chức tài chính, vận tải, kho, bảo hiểm, đại lý, môi giới
  6. Tầm quan trọng của kênh phân phối ❖ Nguồn vốn ❖ Tiết kiệm nhờ qui mô ❖ Sự chuyên môn hóa ❖ Phân phối hàng hóa đến đúng nơi, đúng thời điểm, đúng số lượng khách hàng cần với tổng chi phí thấp nhất ❖ Giảm bớt khối lượng giao dịch
  7. Chức năng của kênh phân phối ❖ Phân loại ❖ Cung cấp đúng số lượng khách hàng yêu cầu ❖ Dự trữ hàng tồn kho ❖ Nơi bán thuận lợi cho khách hàng ❖ Cung cấp dịch vụ cho khách hàng ❖ Kích thích bán hàng ❖ Nghiên cứu marketing ❖ Chấp nhận rủi ro
  8. CẤU TRÚC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA KÊNH
  9. Cấu trúc kênh phân phối ❖ Hàng tiêu dùng Nhà sản Người xuất tiêu dùng Nhà sản Người Người xuất bán lẻ tiêu dùng Nhà sản Người Người Người xuất bán sỉ bán lẻ tiêu dùng Nhà sản Người Người Đại lý xuất bán lẻ tiêu dùng Nhà sản Người Người Người Đại lý xuất bán sỉ bán lẻ tiêu dùng
  10. Cấu trúc kênh phân phối (tt) Thị trường công nghiệp Người sử Nhà sản dụng công xuất nghiệp Người phân Người sử Nhà sản phối công dụng công xuất nghiệp nghiệp Người sử Nhà sản Đại lý dụng công xuất nghiệp Người phân Người sử Nhà sản Đại lý phối công dụng công xuất nghiệp nghiệp
  11. TỔ CHỨC XÂY DỰNG KÊNH
  12. Các căn cứ để lựa chọn kênh phân phối thích hợp ❖ Đặc tính về khách hàng ❖ Đặc tính về sản phẩm ❖ Đặc tính của trung gian thương mại ❖ Đặc tính về cạnh tranh ❖ Đặc tính của công ty ❖ Đặc tính môi trường
  13. Xác định số lượng trung gian thương mại ❖ Phân phối độc quyền
  14. Xác định số lượng trung gian thương mại (tt) ❖ Phân phối chọn lọc
  15. Xác định số lượng trung gian thương mại (tt) ❖ Phân phối rộng rãi
  16. Điều kiện và trách nhiệm của các thành viên trong kênh ❖ Chính sách giá cả ❖ Điều kiện bán hàng ❖ Địa bàn giao quyền ❖ Trách nhiệm và dịch vụ hỗ trợ
  17. Đánh giá các phương án kênh ❖Tiêu chuẩn kinh tế – So sánh chi phí và doanh số đối với thành viên kênh – Cắt giảm các chi phí: lưu kho, vận tải, đóng gói ❖ Tiêu chuẩn kiểm soát – Trực tiếp hay gián tiếp – Độ dài kênh ❖ Tiêu chuẩn thích nghi – Thị trường luôn thay đổi
  18. QUẢN LÝ KÊNH
  19. Tuyển chọn thành viên cho kênh ❖ Số năm kinh doanh ❖ Chủng loại mặt hàng đã và đang kinh doanh ❖ Sự tăng trưởng và lợi nhuận ❖ Năng lực tài chính ❖ Năng lực quản lý ❖ Sự hợp tác ❖ Danh tiếng ❖ Qui mô và chất lượng của đội ngũ bán hàng ❖ Địa điểm, vị trí
  20. Huấn luyện và động viên các thành viên kênh ❖ Xem thành viên kênh như khách hàng ❖ Hiểu nhu cầu và mong muốn của họ ❖ Tổ chức, thực hiện các chương trình huấn luyện
  21. Huấn luyện và động viên các thành viên kênh (tt) ❖ Sử dụng quyền hạn đối với kênh phân phối ➢ Quyền hạn cưỡng bức ➢ Quyền hạn khen thưởng ➢ Quyền hạn hợp pháp ➢ Quyền hạn chuyên môn ➢ Quyền hạn uy tín
  22. Huấn luyện và động viên các thành viên kênh (tt) ❖ Các hình thức động viên ➢ Lợi nhuận cao hơn ➢ Tiền thưởng ➢ Trợ cấp quảng cáo, trưng bày ➢ Thỏa thuận đặc biệt ➢ Tổ chức thi bán hàng ❖ Các hình thức phạt ➢ Giảm lợi nhuận ➢ Chậm giao hàng ➢ Chấm dứt quan hệ
  23. Đánh giá các thành viên kênh ❖Thực hiện đánh giá định kỳ hoạt động của các thành viên kênh ❖ Các tiêu chí đánh giá: ➢ Doanh số bán hàng ➢ Mức độ hàng tồn kho trung bình ➢ Thời gian giao hàng ➢ Xử lý hàng hóa bị mất, hư hỏng ➢ Sự hợp tác trong các chương trình huấn luyện, xúc tiến
  24. CÁC HỆ THỐNG KÊNH
  25. Các hệ thống marketing liên kết theo chiều dọc (VMS) VMS VMS VMS VMS tập đoàn hợp đồng được quản lý Chuỗi tự nguyện Tổ chức đặc Tổ chức hợp được nhà bán sỉ bảo trợ quyền tác bán lẻ
  26. VMS tập đoàn ❖ Kết hợp các giai đoạn sản xuất và phân phối về cùng một chủ sở hữu ❖ Kết hợp thuận hay nghịch ❖ Mức độ kiểm soát cao
  27. VMS được quản lý ❖Phối hợp các giai đoạn sản xuất và phân phối thông qua qui mô và năng lực của một thành viên kênh ❖ Xây dựng chương trình phân phối: – Thỏa mãn nhu cầu của nhà sản xuất và các nhà phân phối – Xây dựng các mục tiêu bán buôn, hàng tồn kho, kế hoạch bán hàng, huấn luyện bán hàng, quảng cáo và khuyến mãi
  28. VMS theo hợp đồng ❖Kết hợp của các công ty độc lập ở các cấp sản xuất và phân phối khác nhau ❖ Đạt được hiệu quả kinh tế cao hơn ❖ Có 3 kiểu liên kết theo hợp đồng: – Chuỗi tự nguyện được nhà bán sỉ hỗ trợ – Tổ chức hợp tác bán lẻ – Tổ chức đặc quyền (nhượng quyền kinh doanh)
  29. Các hệ thống marketing theo chiều ngang ❖ Sự phối hợp của các công ty không liên quan với nhau ❖ Phối hợp về nguồn lực (vốn, kinh nghiệm sản xuất, phân phối, quảng cáo ) hay các chương trình ❖ Đạt được hiệu quả cao hơn, tránh rủi ro
  30. Hệ thống marketing đa kênh tích hợp ❖ Sử dụng nhiều kênh để phục vụ nhiều phân khúc thị trường ❖ Lợi ích – Bao phủ thị trường – Chi phí kênh thấp hơn – Tăng tiêu thụ theo nhu cầu khách hàng ❖ Nhược điểm – Cạnh tranh cùng khách hàng – Sự hợp tác khó khăn
  31. Hệ thống marketing đa kênh tích hợp (tt) ❖Phối hợp xây dựng các kênh hoạt động một cách hiệu quả: – Xác định rõ chức năng nhiệm vụ của mỗi kênh – Phân chia phục vụ các phân khúc khách hàng – Xác định số lượng sản phẩm phân phối ở mỗi kênh
  32. MÂU THUẪN TRONG KÊNH
  33. Các kiểu mâu thuẫn và cạnh tranh ❖Mâu thuẫn kênh theo chiều dọc: mâu thuẫn giữa các cấp kênh khác nhau trong cùng một kênh ❖ Mâu thuẫn kênh theo chiều ngang: mâu thuẫn giữa các thành viên trong cùng một cấp kênh ❖ Mâu thuẫn đa kênh: mâu thuẫn giữa các kênh khác nhau cùng phục vụ một phân khúc thị trường
  34. Nguyên nhân gây mâu thuẫn ❖ Khác nhau về mục đích ❖ Vai trò và quyền hạn không rõ ràng ❖ Khác nhau về nhận thức ❖ Sự phụ thuộc quá nhiều của các thành viên kênh vào nhà sản xuất
  35. Xử lý mâu thuẫn kênh ❖ Thỏa thuận chấp nhận mục đích chung ❖ Trao đổi người làm việc ở các cấp của kênh ❖ Sự hợp tác ❖ Giải quyết mâu thuẫn bằng ngoại giao, hòa giải, trọng tài ❖ Luật pháp
  36. QUYẾT ĐỊNH PHÂN PHỐI HÀNG HÓA VẬT CHẤT
  37. Bản chất của phân phối vật chất Phân phối vật chất là hoạt động lập kế hoạch, thực hiện và kiểm tra việc vận tải và lưu kho hàng hóa từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng nhằm đáp ứng nhu cầu khách hàng với hiệu quả kinh tế cao.
  38. Mục tiêu của phân phối vật chất Cung cấp đúng mặt hàng, đúng số lượng và chất lượng vào đúng nơi, đúng lúc với chi phí tối thiểu.
  39. Các quyết định phân phối vật chất ❖ Xử lý đơn hàng ❖ Quyết định về kho bãi dự trữ hàng – Vị trí – Số lượng kho bãi – Xây dựng riêng hay thuê ❖ Quyết định khối lượng hàng hóa dự trữ – Chi phí đặt hàng – Chi phí lưu kho ❖ Quyết định về vận tải – Phương tiện vận tải
  40. Câu hỏi 1. Các xu hướng kênh marketing hiện nay? 2. Tìm hiểu mô hình bán hàng đa cấp. Ưu, nhược điểm của mô hình này? 3. Tìm hiểu và nhận xét về hệ thống kênh phân phối của một sản phẩm mà bạn quan tâm.