Bài giảng Quản trị kinh doanh quốc tế (International Business Management) - Chương 7: Hoạch định chiến lược toàn cầu
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị kinh doanh quốc tế (International Business Management) - Chương 7: Hoạch định chiến lược toàn cầu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_quan_tri_kinh_doanh_quoc_te_international_business.ppt
Nội dung text: Bài giảng Quản trị kinh doanh quốc tế (International Business Management) - Chương 7: Hoạch định chiến lược toàn cầu
- CHƯƠNG 7: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC TỒN CẦU 1. Tiến trình hoạch định chiến lược 2. Hoạch định chiến lược kinh doanh quốc tế 3. Thực hiện chiến lược kinh doanh quốc tế 4. Kiểm tra và đánh giá 1
- 1. TIẾN TRÌNH HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC 1.1. Tiến trình hoạch định chiến lược 1.2. Triết lý quản trị chiến lược 1.3. Cơ sở hoạch định chiến lược 2
- 1.1. TIẾN TRÌNH HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC Mơi trường bên ngồi MNC Mơi trường bên trong MNC: Đánh giá các yếu tố: chính trị, Đánh giá FSA, tiềm năng của kinh tế , văn hĩa và những FSA, sản phẩm, nguồn lực, khuynh hướng thay đổi của bốn lĩnh vực chức năng các yếu tố này Hoạch định chiến lược tồn cầu Đánh giá cạnh tranh, thị trường Phát triển chiến lược cạnh tranh Rào cản ra vào Tổ chức thực hiện chiến lược cạnh tranh tồn cầu •Cơ cấu tổ chức của MNC •Thái độ quản trị •Bốn lĩnh vực chức năng 3
- 1.2. TRIẾT LÝ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC Dân tộc (Ethnocentic philosophy) ▪ Dựa vào giá trị và quyền lợi của cơng ty mẹ ▪ Quản lý hoạt động nước ngồi như mơ hình trong nước ▪ Kiểm sốt chặt chi phí từ trung tâm Đa chủng (Polycentric philosophy) ▪ Chiến lược phù hợp địa phương ▪ Phân quyền về địa phương ▪ Lợi nhuận để lại địa phương ▪ Nhân lực địa phương 4
- 1.2. TRIẾT LÝ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC (tt) Khu vực (Regioncentric Philosophy) ▪ Sự kết hợp của hướng dân tộc và đa chủng ▪ Cơ cấu, nhân lực, sản phẩm theo vùng ▪ Lợi nhuận phân phối trong vùng Tồn cầu (Geocentric Philosophy) ▪ Hướng hoạt động tồn cầu ▪ Sản phẩm tồn cầu cĩ biến đổi theo địa phương ▪ Nhân lực tồn cầu ▪ Lợi nhuận phân phối tồn cầu 5
- 1.3. CƠ SỞ HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC 1.3.1. Phân tích, đánh giá mơi trường bên ngồi 1.3.2. Phân tích, đánh giá mơi trường bên trong 6
- 1.3.1. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ MƠI TRƯỜNG BÊN NGỒI ▪ Mục đích – giúp nhà quản trị nhận rõ: ▪ Những đặc trưng kinh tế quan trọng của ngành ▪ Những lực lượng tác động cĩ thể làm thay đổi ngành ▪ Những hướng cạnh tranh trong ngành ▪ Những yếu tố thành cơng then chốt (KSFs) 7
- 1.3.1. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ MƠI TRƯỜNG BÊN NGỒI (tt) ▪ Phương pháp ▪Chuyên gia ▪Dự đốn khuynh hướng ngành dựa vào lịch sử ▪Chuyên gia bên trong ▪Sử dụng máy tính ▪ Thu thập thơng tin 8
- 1.3.1. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ MƠI TRƯỜNG BÊN NGỒI (tt) Những người dự định xâm nhập Những nhà cạnh tranh Nhà trong ngành Người cung mua cấp Sự cạnh tranh của cty Sản phẩm thay thế 9
- 1.3.1. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ MƠI TRƯỜNG BÊN NGỒI (tt) ▪ Phân tích thơng tin ▪ Khả năng mặc cả của người mua – xem xét khả năng duy trì khách hàng ▪ Khả năng mặc cả của nhà cung cấp – ổn định, giá thấp ▪ Những người mới thâm nhập – giữ giá thấp, vận động Cphủ ▪ Sự đe dọa của sản phẩm thay thế – giá thấp, đưa ra sản phẩm tương tự, tăng dịch vụ khách hàng ▪ Sự cạnh tranh – chiến lược phổ biến duy trì hoặc gia tăng sức mua ▪ Cung cấp sản phẩm mới ▪ Tăng năng suất để giảm chi phí ▪ Tạo sự khác biệt giữa sản phẩm hiện cĩ và cạnh tranh ▪ Tăng chất lượng sản phẩm ▪ Hướng đến thị trường tiềm năng riêng biệt 10
- 1.3.1. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ MƠI TRƯỜNG BÊN NGỒI (tt) ▪ Những yếu tố thành cơng chủ yếu trong ngành (Key Success Factors – KSFs): ▪ Kỹ thuật cải tiến, chất lượng R&D ▪ Ngành sản phẩm rộng, chất lượng sản phẩm ▪ Kênh phân phối hiệu quả ▪ Chiêu thị hiệu quả, giá hấp dẫn ▪ Nguồn tài chính, nguồn nguyên liệu thuận lợi ▪ Kinh nghiệm của cơng ty ▪ Chất lượng nguồn nhân lực Mỗi yếu tố cĩ tầm quan trọng khác nhau trong những ngành khác nhau trong những thời điểm khác nhau 11
- 1.3.1. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ MƠI TRƯỜNG BÊN NGỒI (tt) ▪ Phân tích cạnh tranh: ▪ Nhận rõ những mục tiêu chiến lược cơ bản của đối thủ ▪ Những chiến lược chung đang sử dụng hoặc dự tính→ xác định KSFs quan trọng nhất hiện nay và trong tương lai ▪ Những chiến lược phịng thủ hoặc tấn cơng đang sử dụng hoặc dự tính ▪ Đánh giá vị thế hiện tại 12
- 1.3.2. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ MƠI TRƯỜNG BÊN TRONG ▪ Nguồn tài lực ▪ Nguồn lực vật chất ▪ Nguồn nhân lực ▪ Phân tích chuỗi giá trị – là phương hướng mà những hoạt động chính yếu và hỗ trợ được kết hợp để cung cấp sản phẩm, gia tăng giá trị và lợi nhuận 13
- 1.3.2. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ MƠI TRƯỜNG BÊN TRONG (tt) ▪ Phân tích chuỗi giá trị (tt) Cơ sở hạ tầng (cấu trúc, lãnh đạo) Nguồn nhân lực Nghiên cứu và phát triển Quản trị cung ứng Đầu Thực Đầu ra Marketing và Dịch vụ vào hiện bán hàng 14
- 2. HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH QUỐC TẾ 2.1. Xác định mục tiêu 2.2. Hoạch định chiến lược 2.3. Lựa chọn danh mục đầu tư 15
- 2.1. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU Hai cách ▪ Sự thực hiện hay nhiệm vụ chức năng ✓ Khả năng sinh lợi ✓ Marketing ✓ Sản xuất ✓ Tài chính ✓ Quản lý nguồn nhân lực ▪ Khu vực địa lý hay SBU (Strategic Business Unit) → nhiệm vụ chức năng Sử dụng “hiệu quả thác đổ” (Cascading Effect) – MNC đặt mục tiêu lợi nhuận cho tồn cơng ty, mỗi vùng địa lý hay SBU lại ấn định mục tiêu lợi nhuận MNC đạt được lợi nhuận mong muốn (tương tự với 4 chức năng then chốt) 16
- 2.2. HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC 2.2.1. Chiến lược chung (Generic Strategies) 2.2.2. Chiến lược cạnh tranh (Competitive Strategies) 2.2.3. Chiến lược đầu tư đa quốc gia (Multinational Diversification Strategies) 17
- 2.2.1. CHIẾN LƯỢC CHUNG ▪ Khái niệm – là phương cách cơ bản để tạo ra và duy trì lợi thế cạnh tranh ▪ Lợi thế cạnh tranh (Competitive Advantages) – phát sinh khi cơng ty vượt trội đối thủ cạnh tranh trong việc thu hút và giữ khách hàng mục tiêu ▪ Theo Porter (1990) cĩ 2 chiến lược chung: 1) Chiến lược khác biệt (Differentiation Strategy) – cung cấp giá trị vượt trội cho khách hàng (chất lượng, sản phẩm, dịch vụ ) 2) Chiến lược chi phí thấp (Low-cost Strategy) – tìm phương cách sản xuất, phân phối hiệu quả hơn cạnh tranh 18
- 2.2.2. CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH (COMPETITIVE STRATEGIES) ▪ Chiến lược tấn cơng (Offensive Strategies) – Hướng trực tiếp vào đối thủ mà MNC muốn giành thị phần ▪ Tấn cơng trực diện (Direct Attacks) – ▪ Tấn cơng sườn (End-run Offensives) – 19
- 2.2.2. CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH (COMPETITIVE STRATEGIES) (tt) ▪ Chiến lược phịng thủ (Defensive Strategies) – đẩy lui hoặc cản trở chiến lược tấn cơng của đối thủ 20
- 2.2.2. CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH (COMPETITIVE STRATEGIES) (tt) ▪ Chiến lược né tránh đối đầu (Counter- parry) – ▪ Business-level Strategies – chiến lược một ngành ▪ Corporate-level Strategies – chiến lược cơng ty cĩ thể là hỗn hợp nhiều ngành 21
- 2.2.2. CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH (COMPETITIVE STRATEGIES) (tt) ▪ Đầu tư dàn trải – MNC mở rộng hoạt động sang nhiều ngành. Cĩ 2 cách: ✓ Sự dàn trãi cĩ liên quan (Related Diversification) ▪ Sử dụng chung lực lượng bán, quảng cáo, phân phối ▪ Kỹ năng chuyên mơn ▪ Sản phẩm tương tự cĩ liên quan ▪ Sự hỗ trợ của một ngành khác ✓ Sự dàn trãi khơng liên quan (Unrelated Diversification) ▪ Cơng ty cĩ tiềm năng tăng trưởng ▪ Tìm ngành mới trong những giai đoạn khác nhau trong chu kỳ kinh tế 22
- 2.3. LỰA CHỌN DANH MỤC ĐẦU TƯ Ma trận BCG (Boston Consulting Group) Tốc độ Cao Star Question Mark tăng trưởng Đầu tư và mở rộng Đầu tư và mở rộng/ ngành Giảm đầu tư (Industry 10% Rate) Cash Cow Dog Duy trì/ Thu hoạch Giảm đầu tư Thấp Cao 1 Thấp Thị phần tương đối (Relative Market Share) 23
- 2.3. LỰA CHỌN DANH MỤC ĐẦU TƯ (tt) ▪ Mục tiêu tăng trưởng, đầu tư – dự đốn ngành cĩ doanh thu cao → nhận nhiều nguồn lực hỗ trợ ▪ Mục tiêu giảm đầu tư – những ngành bị thanh lý, bán ▪ Mục tiêu thu hoạch – ngành trưởng thành, cĩ lợi nhuận, là nguồn tiền cho những đầu tư khác 24
- 3. THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC KINH DOANH QUỐC TẾ 3.1. Định vị (Location) 3.2. Quyền sở hữu (Ownership) 3.3. Liên kết liên doanh quốc tế (International Joint Ventures) 3.4. Hợp tác chiến lược (Strategic Partnership) 3.5. Chiến lược chức năng (Functional Strategies) 25
- 3.1. ĐỊNH VỊ (LOCATION) Chọn địa điểm kinh doanh quốc tế quan trọng vì: ▪ Gần nguồn nguyên liệu ▪ Dân địa phương thích sản phẩm sản xuất tại địa phương ▪ Chính quyền địa phương khuyến khích đầu tư ▪ Giảm rủi ro nhờ đầu tư nhiều nơi Chú ý mơi trường chính trị (xu hướng chính trị khơng ổn định, khả năng xảy ra cách mạng hoặc mâu thuẫn quyền lực) 26
- 3.2. QUYỀN SỞ HỮU (OWNERSHIP) Hai quan điểm: ▪ Gia tăng doanh nghiệp sở hữu nước ngồi làm suy yếu nền kinh tế ▪ Muốn duy trì nền kinh tế mạnh phải thu hút đầu tư tạo việc làm, nâng cao kỹ năng cơng nhân, tạo sản phẩm theo yêu cầu thị trường thế giới 2 hướng thịnh hành – liên doanh quốc tế, liên kết chiến lược 27
- 3.3. LIÊN KẾT LIÊN DOANH QUỐC TẾ (INTERNATIONAL JOINT VENTURES) ▪ Là sự thỏa thuận giữa 2 hay nhiều thành viên để sở hữu và kiểm sốt một doanh nghiệp quốc tế ▪ Lý do chọn hình thức liên doanh ▪ Sự khuyến khích và luật lệ của Nhà nước ▪ Kinh nghiệm, kiến thức, quan hệ của thành viên địa phương ▪ Hiệu quả của sự hợp tác ▪ Đặc điểm – khĩ quản lý và khơng ổn định (MNC muốn kiểm sốt hoạt động quyết định khơng tốt, mâu thuẫn với thành viên địa phương) nhiều MNC chọn liên kết chiến lược 28
- 3.4. HỢP TÁC CHIẾN LƯỢC (STRATEGIC PARTNERSHIP) ▪ Là sự thỏa thuận giữa 2 hay nhiều MNC cạnh tranh với mục đích phục vụ thị trường tồn cầu. ▪ Đặc điểm ▪ MNC trong cùng ngành ▪ Thỏa thuận sở hữu ▪ Phân chia quyền lợi cho các bên liên quan 29
- 3.5. CHIẾN LƯỢC CHỨC NĂNG (FUNCTIONAL STRATEGIES) ▪ Chiến lược marketing quốc tế – thiết kế để nhận rõ nhu cầu khách hàng và hình thành kế hoạch hành động cho việc bán sản phẩm theo theo ước muốn những khách hàng này. Xây dựng trên “4P” ▪ Chiến lược sản xuất quốc tế – được thiết kế phù hợp với kế hoạch marketing để đảm bảo tạo ra đúng sản phẩm và phân phối đúng lúc 30
- 3.5. CHIẾN LƯỢC CHỨC NĂNG (FUNCTIONAL STRATEGIES) ▪ Chiến lược tài chính quốc tế – được xây dựng và kiểm sốt từ văn phịng nước nhà, thơng qua chỉ tiêu hồn vốn, lợi nhuận, ngân sách vốn, tài trợ khoản nợ, quản trị vốn lưu động, ▪ Chiến lược tổ chức và quản lý nguồn nhân lực quốc tế – xem xét các quá trình tuyển chọn, đào tạo, tính tốn thu nhập và các mối quan hệ lao động trong mơi trường kinh doanh quốc tế. 31
- 4. KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ ▪ Mục đích ▪ Xác định phương cách tốt nhất mà tổ chức cĩ thể thực hiện được ▪ Những hoạt động cần thực hiện tiến trình này liên quan trực tiếp đến chiến lược chung, mục tiêu là cơ sở cho sự so sánh và đánh giá 32
- 4. KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ (tt) ✓ Phương pháp 1) Tỉ suất hồn vốn đầu tư (ROI) – đánh giá thu nhập thuần trước thuế so với tổng vốn. ▪ Ưu điểm ▪ Là kết quả hiển nhiên đơn giản vì chịu ảnh hưởng của nhiều vấn đề xảy ra trong kinh doanh ▪ Sự đo lường cách nhà quản trị sử dụng vốn đầu tư theo yêu cầu ▪ Cho phép so sánh kết quả giữa các đơn vị trong cùng một quốc gia như một cơ sở liên kết 33
- 4. KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ (tt) ✓ Phương pháp 1)Tỉ suất hồn vốn đầu tư (ROI) – đánh giá thu nhập thuần trước thuế so với tổng vốn. ▪ Nhược điểm ▪ ROI cĩ thể cao giả tạo ▪ So sánh ROI cĩ thể sai lệch do các giai đoạn khác nhau của thị trường khác nhau ▪ Dùng trong ngắn hạn 34
- 4. KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ (tt) ✓ Phương pháp (tt) 2) Sự tăng trưởng của mức bán, thị phần – đánh giá tổng nhu cầu. Lý do sử dụng chỉ tiêu ▪ Aùp dụng khi MNC muốn gia tăng mức bán ▪ Cơng ty muốn duy trì, nếu khơng gia tăng thị phần 3) Chi phí – duy trì kiểm sốt chặt chẽ các khoản chi phí: sản xuất, quảng cáo, khuyến mãi, 35
- 4. KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ (tt) ✓ Phương pháp (tt) 3) Sự phát triển sản phẩm mới – áp dụng trong mơi trường sự cải tiến và đổi mới sản phẩm là quan trọng 4) Mối quan hệ giữa MNC và nước sở tại 5) Sự quản lý – xem xét ✓ Chất lượng – mối liên hệ, phẩm chất dẫn đầu, cách xây dựng đội ngũ quản lý, cách thực hiện chiến lược đã xây dựng ✓ Số lượng – thu hồi vốn đầu tư, dịng tiền tệ 36