Bài giảng Quản trị doanh nghiệp: Phân tích SWOT Techcombank

ppt 22 trang phuongnguyen 3610
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị doanh nghiệp: Phân tích SWOT Techcombank", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_quan_tri_doanh_nghiep_phan_tich_swot_techcombank.ppt

Nội dung text: Bài giảng Quản trị doanh nghiệp: Phân tích SWOT Techcombank

  1. Phân tích SWOT Techcombank Nhóm Leaders Company LOGO
  2. Leaders v Trần Mạnh Hà v Hoàng Thu Huyền v Trương Thị Hồng Nghĩa v Cấn Thị Thúy Lan v Lê Ngọc Toàn
  3. Mô hình SWOT W Weak S O Strength Oppoturnities T Threat
  4. SWOT S Strength SWOT W Weak O Opportunities T Threat
  5. S Strength (Điểm mạnh) Điểm mạnh chung Điểm mạnh riêng của hệ thống ngân của Techcombank hàng Việt Nam
  6. S 1 2 3 Có hệ Am hiểu Có những thống thị trường. nhóm đối mạng lưới tượng chi nhánh khách hàng rộng khắp nhất định
  7. S Techcombank Sản phẩm dịch Đi đầu trong vụ đa dạng, có công nghệ tính cạnh tranh ngân hàng cao
  8. S v Sản phẩm dịch vụ đa dạng, có tính cạnh tranh cao * Các sản phẩm dịch vụ bán lẻ : là thế mạnh của Techcombank, được khách hàng đón nhận và đánh giá cao. Dư nợ bán lẻ 2006: 2817 tỷ, tăng 80.5% so với năm 2005
  9. S v Ngân hàng Techcombank v Ngân hàng ACB v Tín dụng bán lẻ § Cho vay tiêu dùng trả góp v Cho vay ngắn hạn § Cho vay học phí v Tài trợ thương mại trong nước § Cho vay gia đình trẻ v Tài trợ XK trước khi giao hàng § Cho vay nhà mới v Chiết khấu bộ chứng từ XK § Cho vay du học tại chỗ v Tài trợ nhập khẩu § Cho vay du học nước ngoài v Cho vay thấu chi § Cho vay mua ô tô xịn v Cho vay cầm cố hạt nhựa § Ứng trước tài khoản cá nhân § Vay nhanh bằng cầm cố chứng từ § Cho vay kinh doanh CK § Cho vay ứng trước tiền bán chứng khoán § Cho vay đảm bảo bằng chứng khoán niêm yết § v Tín dụng DN v Cho vay ngắn hạn v Tài trợ vốn LĐ v Thấu chi DN v Cho vay đầu tư trung dài hạn v Cho vay theo dự án
  10. S v Với khách hàng Doanh nghiệp Là ngân hàng dẫn đầu doanh thu từ các hoạt động phi tín dụng: - Chất lượng thanh toán quốc tế ổn định với tỷ lệ tiêu chuẩn đạt mức 99.1% - Doanh số thanh toán quốc tế 2006: 1342 triệu USD, tăng 32% so với 2005, chiếm 54% doanh thu dịch vụ thuần của Techcombank
  11. S NH đầu tiên nhận giải thưởng ứng dụng công nghệ 2007 2007 Triểnắm khai 100% phần mềm bản quyển Microsoft 31.1.07 31.1.07 Hiện đại hóa công 2003 nghệ Ngân hàng 2003
  12. W NguồnNguồn lựclực tàitài chínhchính WeakWeak TrìnhTrình độđộ quảnquản lýlý MạngMạng lướilưới
  13. O P Politics Opportunities E Economy S Sociality T Technology
  14. O v P: Politics Hệ thống luật pháp được thay đổi tạo điều kiện cho việc phát triển ngân hàng: Quyết định số 112/2006/QĐ-TTg ngày 24/5/2006 phê duyệt Đề án phát triển ngành ngân hàng Việt Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020. -> tạo điều kiện và là cơ sở nền tảng cho phát triển hệ thống Ngân hàng Việt Nam
  15. O v E: Economic - Nền kinh tế Việt Nam sẽ bùng nổ mạnh & có thêm nhiều nhà đầu tư trong 5 năm tới - Hội nhập kinh tế quốc tế: + cơ hội khai thác và sử dụng hiệu quả lợi thế của các hoạt động ngân hàng hiện đại đa chức năng, có thể sử dụng vốn, công nghệ, kinh nghiệm quản lý từ ngân hàng các nước phát triển + phản ứng nhanh nhạy, điều chỉnh linh hoạt hơn theo tín hiệu thị trường trong nước và quốc tế nhằm tối đa hóa lợi nhuận và giảm thiểu rủi ro + thúc đẩy việc nâng cao tính minh bạch của hệ thống ngân hàng VN
  16. O v S: Sociality - Việt Nam là đất nước có dân số trẻ =>số lượng khách hàng của ngân hàng lớn với nhiều nhu cầu đa dạng =>Tạo điều kiện cho ngân hàng xây dung được danh mục sản phẩm phong phú - Số người trong độ tuổi lao động lớn=>tạo thu nhập phát triển kinh tế=>tạo điều kiện cho ngân hàng phát triển
  17. O v T: Technology - được ứng dụng nhanh chúng làm tăng hiệu quả hoạt động của hệ thống ngõn hàng:thu thập thụng tin nhanh nhạy, chớnh xỏc=>giảm rủi ro thụng tin;cỏc ngõn hàng nối mạng,mở tàI khoản lẫn nhau làm giảm chi phớ thanh toỏn chuyển tiền
  18. T Cạnh tranh Rủi ro Chảy máu chất xám Gay gắt Gia Add Your tăng Text here
  19. T vCạnh tranh v Cạnh tranh toàn diện trên các mặt § Hệ thống phân phối § Khách hàng § Năng lực tài chính § Trình độ quản lý § Công nghệ § Chất lượng dịch vụ v Số lượng các đối thủ cạnh tranh gia tăng nhanh
  20. T v Rủi ro v Rủi ro gia tăng do các nguyên nhân 1. Chịu sự quản lý của các ngân hàng tham gia góp vốn Khả năng bị rủi ro bởi những sự kiện bất lợi xảy ra với các ngân hàng góp vốn 2. Hội nhập làm tăng các giao dịch Làm gia tăng rủi ro khi cơ chế quản lý và hệ thống thông tin giám sát của NH chưa hiệu quả 3. Những cam kết về thuế quan và xóa bỏ hàng rào bảo hộ Gặp khó khăn về tài chính và gia tăng nợ quá hạn
  21. T v Chảy máu chất xám - Nhân viên NH luôn được chào mời sang các NH khác với những vị trí và mức lương hấp dẫn -> NH luôn phải đối mặt với tình trạng chảy máu chất xám, mất đi những nhân viên có năng lực và kinh nghiệm
  22. Company LOGO