Bài giảng Quản trị dịch vụ (Service Management) - Bài 7: Các hệ thống vận tải và phân phối

ppt 13 trang phuongnguyen 8010
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Quản trị dịch vụ (Service Management) - Bài 7: Các hệ thống vận tải và phân phối", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_quan_tri_dich_vu_service_management_bai_7_cac_he_t.ppt

Nội dung text: Bài giảng Quản trị dịch vụ (Service Management) - Bài 7: Các hệ thống vận tải và phân phối

  1. BÀI 7 CÁC HỆ THỐNG VẬN TẢI VÀ PHÂN PHỐI ThS. Nguyễn Kim Anh ThS.Nguyễn văn Long ThS. Huỳnh Gia Xuyên
  2. Nội dung của vấn đề tiếp vận Các tổ chức lớn thường Vấn đề xem các hệ thống vận tải và phân phối như là hoạt động “tiếp vận”. 1. 2. Trọng tâm của chương Việc soạn lập các Việc thiết lập lộ này là những khía cạnh thời biểu lộ trình trình cho nhân viên thích hợp cho các dịch vụ theo vùng tiếp vận ảnh hưởng đến hệ thống vận (như: nhân viên người tiêu thụ cuối chuyển người ghi số điện mức, cùng, đặc biệt trên quan (như: xe buýt, tàu thợ máy, đưa thư), điểm dịch vụ. lửa, phà, máy bay).
  3. 1. Bài toán vận tải Cửa hàng Cửa hàng Cửa hàng Cửa hàng Công suất Phân xưởng A B C nhà máy Phân xưởng X 40 30 30 35 Phân xưởng Y 60 60 70 50 Phân xưởng Z 70 20 50 50 Nhu cầu của 30 65 40 135 cửa hàng
  4. 2. Lựa chọn địa điểm tổng kho theo tọa độ 2 chiều Tọa độ Lượng Địa điểm vận (x;y) chuyển 1 (15;20) 100 X= 58,3 Y= 94,2 2 (25;110) 600 3 (55;165) 400 4 (80;120) 200 5 (85;50) 800
  5. 3. Bài toán người du mại Đến Từ VP.Cty Mai Lan Cúc Trúc Mộc VP.Cty - 54 75 88 15 55 Mai 54 - 45 12 30 50 Lan 75 45 - 8 21 42 Cúc 88 12 8 - 16 33 Trúc 15 30 21 16 - 25 Mộc 50 48 42 33 25 -
  6. 4. Hoạch định tài nguyên phân phối – Distribution Resource Planning (DRP) Trung tâm cung cấp Của nhà sản xuất Trung tâm vùng 1 Trung tâm vùng 2 Cửa hàng Cửa hàng Cửa hàng Cửa hàng Cửa hàng bán lẻ bán lẻ bán lẻ bán lẻ bán lẻ A B C X Y Hình 8.1: Minh họa hệ thống phân phối
  7. 4. Hoạch định tài nguyên phân phối – Distribution Resource Planning (DRP) Cửa hàng A Tggh= 1 tuần Tuần 0 1 2 3 4 Nhu cầu gộp 50 60 50 60 Tồn kho 125 75 15 0 0 Nhu cầu ròng - - - 35 60 Đặt hàng - - 35 60 - Cửa hàng B Tggh= 1 tuần TT Vùng 1 Tggh= 1 tuần Tuần 0 1 2 3 4 Tuần 0 1 2 3 4 Nhu cầu gộp 80 60 70 70 Nhu cầu gộp 30 125 130 0 Tồn kho 160 80 20 0 0 Tồn kho 150 120 - - - Nhu cầu ròng 50 70 Nhu cầu ròng 5 130 Đặt hàng 50 70 Đặt hàng 5 130 - - Cửa hàng C Tggh= 2 tuần Tuần 0 1 2 3 4 Nhu cầu gộp 40 50 40 40 Tồn kho 100 60 10 Nhu cầu ròng 30 40 Đặt hàng 30 40
  8. 4. Hoạch định tài nguyên phân phối – Distribution Resource Planning (DRP) Cửa hàng A Tggh= 1 tuần Tuần 0 1 2 3 4 Nhu cầu gộp 50 60 50 60 Tồn kho 125 75 15 0 0 Nhu cầu ròng - - - 35 60 Đặt hàng - - 35 60 - Cửa hàng B Tggh= 1 tuần TT Vùng 1 Tggh= 1 tuần Tuần 0 1 2 3 4 Tuần 0 1 2 3 4 Nhu cầu gộp 80 60 70 70 Nhu cầu gộp 30 125 130 0 Tồn kho 160 80 20 0 0 Tồn kho 150 120 - - - Nhu cầu ròng 50 70 Nhu cầu ròng 5 130 Đặt hàng 50 70 Đặt hàng 5 130 - - Cửa hàng C Tggh= 2 tuần Tuần 0 1 2 3 4 Nhu cầu gộp 40 50 40 40 Tồn kho 100 60 10 Nhu cầu ròng 30 40 Đặt hàng 30 40
  9. 4. Hoạch định tài nguyên phân phối – Distribution Resource Planning (DRP) Cửa hàng X TT Vùng 2 Tuần 0 1 2 3 4 Tuần 0 1 2 3 4 Nhu cầu gộp 30 40 40 40 Nhu cầu gộp 50 70 40 Tồn kho 100 70 30 - - Tồn kho 110 60 0 0 Nhu cầu ròng 10 40 Nhu cầu ròng 10 40 Đặt hàng 10 40 Đặt hàng 10 40 Cửa hàng Y Tuần 0 1 2 3 4 Nhu cầu gộp 50 60 60 60 Tồn kho 120 70 10 0 Nhu cầu ròng 50 60 Đặt hàng 50 60
  10. 4. Hoạch định tài nguyên phân phối – Distribution Resource Planning (DRP) TT Vùng 1 Tuần 0 1 2 3 4 Nhu cầu gộp 30 125 130 0 Tồn kho 150 120 - - - Nhu cầu ròng 5 130 Đặt hàng 5 130 - - Tổng kho Tuần 0 1 2 3 4 Nhu cầu gộp 15 170 - - TT Vùng 2 Tuần 0 1 2 3 4 Nhu cầu gộp 50 70 40 Tồn kho 110 60 0 0 Nhu cầu ròng 10 40 Đặt hàng 10 40
  11. 5. Cho thầu lại qui trình phân phối Lợi ích Tránh chi phí thành lập Thu tuyển người có tay hệ thống phân phối nghề, kinh nghiệm. Tài chính Nhân sự Lợi ích Lợi ích Tính Công uyển nghệ chuyển Khả năng tránh ảnh Tiếp cận nền công nghệ hưởng rối loạn lao động. thông tin và vật lý cận đại Lợi ích nhất.
  12. 6. Sự đóng góp của công nghệ thông tin vào lĩnh vực phân phối Các hệ thống Hệ thống hoạch liên quan mua định hoạt động bán kinh doanh Phần mềm đang sử Đóng góp của Hệ thống kiểm dụng công nghệ soát thông tin Các hệ thống thông tin chỉ đạo
  13. Bài tập ◼ Giải các bài tập có liên quan 13