Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý - Chương VII: Mô hình quan niệm xử lý - ThS.Lê Văn Hạnh

pdf 15 trang phuongnguyen 1620
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý - Chương VII: Mô hình quan niệm xử lý - ThS.Lê Văn Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_phan_tich_thiet_ke_he_thong_thong_tin_quan_ly_chuo.pdf

Nội dung text: Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý - Chương VII: Mô hình quan niệm xử lý - ThS.Lê Văn Hạnh

  1. ĐẠI HỌC TƠN ĐỨC THẮNG PHỊNG TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP & DẠY NGHỀ _oOo_ PHÂNPHÂN TTÍÍCHCH THIETHIẾTÁT KEKẾÁ HEHỆÄ THOTHỐNGÁNG THÔNGTHÔNG TINTIN QUAQUẢNÛN LYLÝÙ ThS.Lê Văn Hạnh
  2. NONỘIÄI DUNGDUNG MÔNMÔN HOHỌCÏC I. Tổng quan về Hệ Thống Thông Tin II. Mô hình và Các phương pháp mô hình hóa III. Khởi tạo và lập kế hoạch hệ thống IV. Khảo sát hệ thống V. Mô hình quan niệm dữ liệu VI. Thiết kế dữ liệu mức logic VII. Mô hình quan niệm xử lý VIII. Mô hình tổ chức xử lý IX. Thành phần thiết kế mức logic
  3. Nội dung 1. Mục đích 2. Các mơ hình tổ chức xử lý 3. Xây dựng mơ hình tổ chức xử lý 4. Các sưu liệu cho mơ hình tổ chức xử lý
  4. 1. Mục đích „ Chi tiết hĩa các ơ xử lý của mơ hình quan niệm xử lý; xác định rõ cái nào làm thủ cơng(con người can thiệp vào), cái nào làm tự động (máy xử lý). Bố trí trong khơng gian, thời gian: làm trứơc, làm sau, làm song song, thời điểm bắt đầu, nơi thực hiện và ai sẽ là người phụ trách cơng việc
  5. 2. Các khái niệm của mơ hình tổ chức xử lý „ Chỗ làm việc: là đơn vị nhỏ nhất trong tổ chức gồm: người, máy làm việc, vị trì, cấu hình của máy làm việc tương ứng với cơng việc của người đĩ. Hệ thống tổ chức Bộ phận kế tĩan Tồ Cơng Bộ phận Bộ phận Nợ Tổ vật kho hàng Kế tĩan Tư và Tài sản Cố định Tổ Thủ quỹ Bộ phận hành chánh
  6. Các khái niệm của mơ hình tổ chức xử lý (tt) „ Tác viên: là những con người trong chỗ làm việc như: Kế tĩan trưởng, kt viên, thủ quỹ, thủ kho
  7. Các khái niệm của mơ hình tổ chức xử lý (tt) „ Biến cốởmức tổ chức „ Ký hiệu: Ví dụ Tên biến cố Đơn đặt hàng „ Các yếu tố mơ tả một biến cốởmức tổ chức „ Nơi phát sinh và nơi nhận biến cố (chỗ làm việc) „ Tần xuất hiện của biến cố „ Thời gian phản ứng „ Lơ biến cố „ Lơ biến cố là tập hợp các biến cố được lưu lại để xử lý sau đĩ. „ Cách lưu trữ: tùy thuộc vào tính chất của dl mà biến cố tải theo cùng với thời gian sống của biến cố „ Ví dụ: Biến cố đơn đặt hàng gởi đến tổ tiếp nhận DDH được lưu trữ theo lơ trong khỏang thời gian 30 phút.
  8. Khách Tổ tiếp Quỹ Kho hàng Tần Thời gian hàng nhận suất phản ứng DDH Nhiều lần 30 phút Đơn đặt hàng Đơn đặt hàng trong ngày Nhiều lần Giải quyết các Đơn đặt hàng Đơn đặt hàng trong ngày DDH được giải bị từ chối được giải quyết quyết Nhiều lần Giải quyết ngay HĐ gởi cho KH HĐ lưu HĐ lưu trong ngày Ỉ 1 buổi Nhiều lần Giải quyết ngay Thanh tĩan Thanh tĩan trong ngày của KH của KH Nhiều lần 30 phút HĐ đã đĩng HĐ đã đĩng trong ngày dấu dấu Nhiều lần 30 phút Phiếu giao Phiếu giao trong ngày PGH gởi KH hàng lưu hàng lưu
  9. Thủ tục chức năng „ Thủ tục chức năng mơ tả phản ứng của HT „ Phải được thực hiện một cách liên tục „ Do một người, một máy thực hiện „ Được tiến hành tại một chỗ làm việc „ Ví dụ: Tác vụ tiếp nhận đơn đơn đặt hàng „ Kiểm tra thơng tin về khách hàng được tiến hành tại Tổ tiếp nhận ĐĐH „ Kiểm tra hàng tồn kho tiến hành tại kho hàng „ Thơng báo ĐĐH giải quyết được và cập nhật hồ sơ khách hàng tiến hàng tại Tổ tiếp nhận ĐĐH „ Thơng báo ĐĐH bị từ chối tiến hành tại Tổ tiếp nhận ĐĐH
  10. Biểu diễn BCv1 BCv2 Đ Tác vụ DL DL vào ra C1 C2 Cn BCv1 BCv1 BCv1 „ Biến cố vào (BCv) „ Điều kiện phát động (Đ) „ Tác vụ: là một chuỗi các xử lý „ Quy tắc phát (Ci): là những biểu thức đk quy định những đk để phát sinh những kq khác nhau của một tác vụ. „ Biến cố ra (BCr) „ Dữ liệu vào „ Dữ liệu ra
  11. Ví dụ Các thủ tục chức năng tương ứng với tiếp nhận ĐĐH Đơn đặt hàng Kiểm tra về KH Kiểm tra về tồn kho -C1 C1 -C2 C2 ĐĐH khơng cĩ ĐĐH khơng đủ ĐĐH cĩ khả ĐĐH đủ Khả năng TT hàng tồn năng TT hàng tồn b v d a v c Thơng báo ĐĐH Thơng báo ĐĐH bị từ chối gq được ĐĐH bị từ chối ĐĐH gq được
  12. Bản chất „ Thủ cơng „ Tự động „ Thủ cơng kết hợp tự động (bán tự động)
  13. chức Khách hàng Tổ tiếp nhận ĐĐH Kho hàng Quỹ Đơn đặt hàng Kiểm tra về tồn kho Kiểm tra về KH -C2 C2 -C1 C1 ĐĐH ĐĐH cĩ ĐĐH ĐĐH đủ khơngđủ khả khơng cĩ hàng tồn khả năng TT hàng tồn năng TT HĐ lưu ĐĐH bị b v d từ chối a v c HĐ đã đĩng dấu Thơng báo ĐĐH Thơng báo ĐĐH Đ bị từ chối gq được Cập nhật Thu tiền và HĐ gởi Lập PGH KH tồn kho đĩng dấu ĐĐH bị từ chối TT của KH Lập hĩa đơn Kho hàng PGH lưu đã cập nhật Phiếu GH
  14. 4. Các sưu liệu cho mơ hình xử lý mức tổ chức Đề án Tiểu đề án Trang Giai đọan: MƠ HÌNH XỬ LÝ MỨC Người thực hiện TỔ CHỨC THIẾT KẾ DANH SÁCH CÁC THỦ TỤC CHỨC NĂNG Ngày tháng năm STT Tên thủ tục chức Thời Bản chất Chỗ làm việc Xuất xứ năng gian Sắp theo thứ tự các xử lý tương ứng
  15. Các sưu liệu cho mơ hình xử lý mức tổ chức (tt) Đề án Tiểu đề án Trang: /n Giai đọan: MƠ HÌNH XỬ LÝ MỨC TỔ CHỨC Người thực hiện: Thiết kế PHIẾU MƠ TẢ THỦ TỤC CHỨC NĂNG Ngày tháng năm Mơ tả văn bản: Trang: /m Thuật giải: