Bài giảng Phân tích hoạt động kinh doanh - Chương 4: Phân tích tình hình tiêu thụ và lợi nhuận

pdf 25 trang phuongnguyen 3490
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phân tích hoạt động kinh doanh - Chương 4: Phân tích tình hình tiêu thụ và lợi nhuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_phan_tich_hoat_dong_kinh_doanh_chuong_4_phan_tich.pdf

Nội dung text: Bài giảng Phân tích hoạt động kinh doanh - Chương 4: Phân tích tình hình tiêu thụ và lợi nhuận

  1. CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ VÀ LỢI NHUẬN
  2. 4.1. Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm 4.1.1. Đánh giá chung tiêu thụ về mặt khối lượng:  Thường được đánh giá bằng thước đo hiện vật hoặc thước đo giá trị o Thước đo hiện vật: nhằm so sánh biến động khối lượng tiêu thụ từng sản phẩm hàng hóa giữa các kỳ phân tích. o Thước đo giá trị: nhằm đánh giá chung kết quả tiêu thụ của tất cả sản phẩm hàng hóa giữa các kỳ phân tích.
  3. 4.1. Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm 4.1.1. Đánh giá chung tiêu thụ về mặt khối lượng: (tt ) Thường sử dụng hai chỉ tiêu sau để đánh giá: Lượng thực hiện Đơn giá kỳ % hoàn thành ∑ từng sản phẩm X gốc tương ứng kế hoạch X 100 tiêu thụ chung Lượng kế hoạch Đơn giá kỳ ∑ từng sản phẩm X gốc tương ứng
  4. 4.1. Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm 4.1.1. Đánh giá chung tiêu thụ về mặt khối lượng: (tt ) Lượng tiêu thụ nhỏ Đơn giá kỳ ∑ nhất của từng sp X gốc tương ứng % hoàn thành kế hoạch X 100 tiêu thụ mặt hàng chủ yếu Lượng kế hoạch Đơn giá kỳ ∑ từng sản phẩm X gốc tương ứng
  5. 4.1. Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm 4.1.2. Tài liệu và phương pháp phân tích:  Tài liệu phân tích: o Hợp đồng đã ký với từng khách hàng o Mục tiêu định hướng KD theo kế hoạch  Phương pháp phân tích: o So sánh khối lượng tiêu thụ được chuyển giao trong kỳ với khối lượng theo hợp đồng của từng loại sản phẩm o Liên hệ với hàng tồn kho và tiến độ SX hoặc hàng mua về để bán
  6. 4.1. Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm 4.1.3. Các nguyên nhân ảnh hưởng đến tiêu thụ: Nguyên nhân chủ quan • Khối lượng tiêu thụ • Chất lượng hàng hóa • Công tác tổ chức tiêu thụ Nguyên nhân khách quan • Khách hàng • Nhà nước
  7. 4.1. Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm Vd. minh họa: Đơn Tồn kho đầu Tồn kho cuối Sản Sản xuất Tiêu thụ giá cố kỳ kỳ phâ định ̉m KH TH KH TH KH TH KH TH (1.000đ A 2.0 2,000 1,500 20,000 22,500 20,000 22,000 2,000 2,000 B 1.5 5,000 500 28,000 33,000 30,000 25,000 3,000 8,500 C 1.0 1,500 4,000 15,000 15,000 15,000 19,000 1,500 0  Yêu cầu:  Đánh giá kết quả tiêu thụ bằng hiện vật  Đánh giá kết quả tiêu thụ bằng giá trị
  8. 4.2. Phân tích kết quả tiêu thụ theo mặt hàng  Phân tích kết quả tiêu thụ từng mặt hàng  Phân tích kết quả tiêu thụ từng mặt hàng trong mối quan hệ với kết quả chung  Vd minh họa (dựa trên cơ sở dữ liệu trên và bổ sung thêm một vài yếu tố khác như CP quản lý DN được phân bổ theo doanh thu là 12%) Khối lượng Giá vốn Chi phí Sản Đơn giá tiêu thụ hàng bán bán hàng phẩm (đ) (cái) 1 cái (đ) (1.000đ) A 22.000 2.100 1.260 3.465 B 25.000 1.800 1.170 3.375 C 19.000 1.200 840 2.280
  9. 4.2. Phân tích kết quả tiêu thụ theo mặt hàng Bảng phân tích kết quả tiêu thụ từng mặt hàng Đv: 1.000đ Tổng số Sản phẩm A Sản phẩm B Sản phẩm C Chỉ tiêu Tiền % Tiền % Tiền % Tiền % Doanh thu 114.000 100% 46.200 100% 45.000 100% 22.800 100% Giá vốn hàng bán 72.930 64% 27.720 60% 29.250 65% 15.960 70% Lợi tức gộp 41.070 36% 18.480 40% 15.750 35% 6.840 30% Tổng CP bán hàng 22.800 20% 20% 20% 22% và qlý 9.009 8.775 5.016 CP bán hàng 9.120 8% 3.465 8% 3.375 8% 2.280 10% CP quản lý 13.680 12% 5.544 12% 5.400 12% 2.736 12% Lợi tức thuần 18.270 16% 9.471 21% 6.975 16% 1.824 8%
  10. 4.2. Phân tích kết quả tiêu thụ theo mặt hàng  Yêu cầu:  Đọc hiểu các chỉ tiêu, cho từng nội dung tổng thể và từng sp riêng biệt  Đưa ra các nhận xét tổng thể và đề xuất dựa trên bảng phân tích số liệu trên
  11. 4.2. Phân tích kết quả tiêu thụ theo mặt hàng Bảng phân tích kết quả tiêu thụ từng mặt hàng trong mối liên hệ với kết quả chung Đv: 1.000đ Doanh thu Chi Phí Kết quả Tên mặt hàng Tiền % Tiền % Tiền % A 46.200 41% 36.729 38% 9.471 52% B 45.000 39% 38.025 40% 6.975 38% C 22.800 20% 20.976 22% 1.824 10% Total 114.000 100% 95.730 100% 18.270 100%
  12. 4.3. Ứng dụng mối quan hệ của các chi phí ứng xử với kết quả hoạt động kinh doanh  Phân loại chi phí: o Biến phí o Định phí  Số dư đảm phí = DT bán hàng – Tổng CP biến đổi  Mức số dư đảm phí đv = Giá bán – Biến phí đv  Tỷ lệ số dư đảm phí: là công cụ quan trọng giúp nhà quản trị dự đoán lợi nhuận khi có biến động về khối lượng sp tiêu thụ Mức sdđp Tỷ lệ sdđp = Giá bán
  13. 4.3. Ứng dụng mối quan hệ của các chi phí ứng xử với kết quả hoạt động kinh doanh  Vdụ minh hoạ: có DN với các số liệu liên quan đến hoạt động KD như sau o Mua hàng với giá 19.600đ/cái và bán giá 40.000đ/cái o Chi phí bao gói cho mỗi sp là 400đ, tiền thuê cửa hàng là 10% doanh thu tiêu thụ o Mỗi tháng DN bỏ ra 9.600.000đ để trả lương nhân viên bán hàng, điện nước, điện thoại (CP này không đổi trong phạm vi tiêu thụ từ 600 đến 1.000 sp cho mỗi tháng KD).
  14. 4.3. Ứng dụng mối quan hệ của các chi phí ứng xử với kết quả hoạt động kinh doanh  Phân biệt ý nghĩa của hai loại hình thức báo cáo: o Hình thức theo kế toán tài chính o Hình thức theo số dư đảm phí Đv: 1.000đ Theo kế toán tài chính Theo số dư đảm phí Doanh thu 32.000 Doanh thu 32.000 (-) Giá vốn hàng bán 15.680 (-) Các biến phí, bao gồm: 19.200 Lợi tức gộp 16.320 Chi phí mua hàng 15.680 (-) CP ngoài SX, bao gồm: 13.120 Chi phí đóng gói 320 CP đóng gói 320 Chi phí thuê cửa hàng 3.200 CP thuê cửa hàng 3.200 Số dư đảm phí 12.800 Lương, điện, nước 9.600 (-) Định phí 9.600 Lợi tức thuần 3.200 Lợi tức thuần 3.200
  15. 4.4. Phân tích điểm hòa vốn trong tiêu thụ Điểm hoà vốn & phân tích điểm hoà vốn Khái niệm Phương pháp xác định điểm hoà vốn Là điểm mà doanh thu tiêu thụ Sản lượng hoà vốn vừa đủ bù đắp chi phí hoạt động Doanh thu hoà vốn Là điểm mà lợi tức bằng không Đồ thị hoà vốn
  16. 4.5. Phân tích điểm hòa vốn trong tiêu thụ  Sản lượng hoà vốn: Định phí Sản lượng hoà vốn = Mức sdđp đơn vị  Doanh thu hoà vốn: Định phí Doanh thu hoà vốn = Tỷ lệ sdđp
  17. 4.5. Các chỉ tiêu dự toán lợi nhuận  Chỉ tiêu 1: Định phí Sản lượng (doanh thu) = hoà vốn Mức (tỷ lệ) sdđp đơn vị  Chỉ tiêu 2: Định phí + lợi tức dự kiến Sản lượng (doanh thu) = để đạt lợi tức dự kiến Mức (tỷ lệ) sdđp đơn vị
  18. 4.5. Các chỉ tiêu dự toán lợi nhuận  Chỉ tiêu 3: Định phí Doanh thu cần thiết = để đạt ROS cần thiết Tỷ lệ sdđp – ROS  ROS (return on sales): thể hiện tỷ lệ thu hồi lợi nhuận trên doanh số bán được  Chỉ tiêu 4: Lợi tức sau thuế Lợi tức trước thuế = 1 – thuế suất
  19. 4.5. Các chỉ tiêu dự toán lợi nhuận  Chỉ tiêu 5: Lợi tức sau thuế Định phí + 1 – thuế suất Sản lượng (doanh thu) = để đạt lợi tức trước thuế Mức (tỷ lệ) sdđp đơn vị
  20. 4.5. Các chỉ tiêu dự toán lợi nhuận  Giới hạn của điểm phân tích hoà vốn:  Biến động của CP và DT là phải tuyến tính trong quá trình phân tích  Tổng Cp phải được phân chia chính xác thành biến phí và định phí  Kết cấu hàng bán không thay đổi trong quá trình phân tích  Tồn kế hoạch không thay đổi  Các yếu tố tác động đến hoạt động KD không thay đổi  Chỉ số giá không thay đổi
  21. In Summary  Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm  Phân tích kết quả tiêu thụ theo mặt hàng  Ứng dụng mối quan hệ của các chi phí ứng xử với kết quả hoạt động kinh doanh  Phân tích điểm hòa vốn trong tiêu thụ  Các chỉ tiêu dự toán lợi nhuận
  22. Exercise  Có DN Cẩm Lệ với các số liệu liên quan đến hoạt động KD máy may công nghiệp như sau: (báo cáo T.9/2010) o Tổng số máy may CN bán ra bình quân hàng tháng là 500 cái với giá bán 8.000.000đ/cái; giá vốn mỗi cái máy may CN là 3.000.000đ/cái. o Mỗi tháng DN bỏ ra 500.000.000đ để trả tiền thuê mặt bằng, điện nước, điện thoại tại trụ sở và 28.000.000đ trả tiền thuê mặt bằng cửa hàng bán lẻ. o Tiền lương trả cho nhân viên bán hàng hàng tháng là 300.000.000đ; ngoài ra còn chi thêm hoa hồng tính cho nhân viên bán hàng là 500.000đ/cái.
  23. Exercise 1. Xác định tỷ lệ số dư đảm phí, lượng bán và doanh thu bán hàng tại điểm hoà vốn. 2. Giám đốc KD đề nghị nếu mở thêm cửa hàng với chi phí thuê mặt bằng (bao gồm điện thoại, nước, tiền thuê ) là 30.000.000đ/tháng thì doanh số hàng tháng sẽ tăng thêm 800.000.000đ. Nếu phương án này đúng thì mỗi tháng DN sẽ kiếm thêm được bao nhiêu lợi nhuận? 3. Giám đốc KD cũng đề nghị phương án 2 là chiết khấu cho khách hàng 10% trên giá bán sẽ đẩy được số lượng hàng bán ra là 700 cái/tháng. Hãy lập báo cáo lãi lỗ dự kiến nếu phương án này được thông qua?
  24. Exercise 4. Ban giám đốc định chuyển đổi chiến lược KD, tập trung phát triển mảng bán sỉ. Giám đốc Marketing đề nghị nếu đóng cửa cửa hàng bán lẻ và giảm số nhân viên bán hàng sẽ giảm lương được 100.000.000đ; đồng thời tăng mức hoa hồng cho nhân viên lên mức 1.000.000đ/cái sẽ đẩy được số lượng bán lên gấp đôi.  Xác định tỷ lệ số dư đảm phí, lượng bán và doanh thu bán hàng tại điểm hoà vốn trong trường hợp này.  Nếu phương án này được chấp nhận, hãy tính lãi lỗ DN theo doanh số dự kiến
  25. Exercise 5. Có một XN may muốn mua một lô hàng 300 cái trong T.11/2010, với điều kiện mức chiết khấu ưu đãi là 20% so với giá thông thường. Nêu thương vụ này không ảnh hưởng đến hoạt động KD bình thường của DN thì trong tháng 11/2010 DN sẽ thu được tổng lợi nhuận là bao nhiêu?  Nếu khách hàng nói trên đề nghị mức chiết khấu là 30% với đơn đặt hàng số lượng 500 cái, đồng thời DN phải tuyển dụng thêm nhân công lắp ráp máy với chi phí lương tăng thêm là 100.000.000đ? Anh/chị hãy tư vấn cho BOD của DN có nên nhận đơn hàng này hay không? Tại sao?