Bài giảng môn Quản trị học - Chương 4: Quyết định quản trị

ppt 24 trang phuongnguyen 4790
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Quản trị học - Chương 4: Quyết định quản trị", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_quan_tri_hoc_chuong_4_quyet_dinh_quan_tri.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Quản trị học - Chương 4: Quyết định quản trị

  1. CHƯƠNG 4: QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ
  2. NỘI DUNG v1. KHÁI NIỆM v2. QUÁ TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH v3.CÁC CÔNG CỤ HỖ TRỢ VIỆC RA QUYẾT ĐỊNH v4.NÂNG CAO HIỆU QUẢ CỦA QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ
  3. 1. Khái niệm v1.1 Khái niệm: Quyết định quản trị là hành vi sáng tạo của nhà quản trị nhằm định ra chương trình và tính chất hoạt động của tổ chức để giải quyết một vấn đề đã chín muồi
  4. 1. Khái niệm v1.1 Khái niệm: § Quyết định đưa ra trên cơ sở phân tích các thông tin liên quan và khả năng thực hiện của tổ chức § Ra quyết định quản trị liên quan đến vấn đề thu nhập và xử lý thông tin § Quá trình ra quyết định quản trị mang tính khoa học và nghệ thuật
  5. 1.2 Phân loại quyết định Theo tính chất của vấn đề ra quyết định Quyết định quản trị Theo thời gian thực hiện Theo phạm vi thực hiện Theo chức năng quản trị Theo phương thức soạn thảo
  6. 1.2 Phân loại quyết định 1.2.1 Theo tính chất của vấn đề ra quyết định Quyết định Quyết định Quyết định chiến lược chiến thuật tác nghiệp
  7. 1.2 Phân loại quyết định 1.2.2 Theo thời gian thực hiện Quyết định dài hạn ThờiThời giangian thựcthực hiệnhiện Quyết định trung hạn Quyết định ngắn hạn
  8. 1.2 Phân loại quyết định 1.2.3 Theo phạm vi thực hiện Phạm vi thực hiện Quyết Quyết định toàn định bộ cục phận
  9. 1.2.4 Theo chức năng quản trị Quyết định kế hoạch Quyết định Quyết định kiểm tra tổ chức Quyết định điều hành
  10. 1.2.5 theo phương thức soạn thảo LOẠI BẢN CHẤT QUYẾT ĐỊNH KỸ THUẬT LÀM QUYẾT ĐỊNH Lập Lập lại thường xuyên, Thói quen, cách điều trình một thủ tục nhất định hành căn bản, những được lập ra, những chương trình, các xử lý quyết định không được dữ liệu tự động. coi là mới. Không Mới mẻ, không cấu Phán đoán, trực giác, lập trúc,kết quả bất kinh nghiệm, sáng tạo trình thường, không có trong lựa chọn và thực phương pháp rõ ràng. hiện.
  11. 1.3 Chức năng, yêu cầu của quyết định QT 1.3.1 Chức năng của quyết định quản trị hướng Định đảm Bảo QUYẾT Phối hợp ĐỊNH Cưỡng bức
  12. 1.3 Chức năng, yêu cầu của quyết định QT 1.3.2 Yêu cầu của quyết định Tính hình thức Tính khoa học Tính thời gian Quyết Tính thống nhất định Địa chỉ rõ ràng Tính thẩm quyền
  13. 2. Quá trình ra quyết định v2.1 Môi trường làm quyết định 1 2 3 Môi Môi Môi trường trường trường rất chắc chắn không mơ hồ chắc chắn
  14. 2.2 Quá trình ra quyết định Xây dựng Xác định Tìm kiếm các các tình huống phương án tiêu chuẩn Quyết định Chọn Đánh giá và thực phương phương án hiện án tối ưu
  15. 2.3 Các hình thức quyết định FQuyết định cá nhân
  16. 2.3 Các hình thức quyết định FQuyết định có tham vấn
  17. 2.3 Các hình thức quyết định FQuyết định tập thể
  18. 3. Các công cụ hỗ trợ việc ra quyết định v3.1 các công cụ định lượng § Ma trận kết quả kinh doanh § Cây quyết định v3.2 các công cụ bán định lượng § Kỹ thuật Delphi: Sử dụng trong các quyết định tập thể, nó không đòi hỏi sự hiện diện của các thành viên. § Kỹ thuật tập thể danh nghĩa
  19. 3.1 Các công cụ định lượng vVD: Doanh nghiệp dự định xây phân xưởng: có 2 lựa chọn - phân xưởng lớn: lợi ròng: 2 tỷ đ (nếu thị trường thuận lợi), hoặc: -1,8 tỷ đ (không thuận lợi) - phân xưởng nhỏ: lợi ròng: 1 tỷ đ (nếu thị trường thuận lợi), hoặc: -0,2 tỷ đ (không thuận lợi) Xác suất thị trường thuận lợi: 0,5 Xác suất thị trường không thuận lợi: 0,5
  20. Ma trận kết quả kinh doanh Cách lựa chọn Thị trường thuận T.trường không t. lợi lợi Nhà máy lớn (A) 2 -1,8 Nhà máy nhỏ 1 -0,2 (B) Xác suất 0,5 0,5 EMV (Expected Monetary Value) EMV A= 0,5*2 +0,5* -1,8=0,1 tỷ đ EMV B= 0,5*1+0,5*-0,2=0,4
  21. Cây quyết định T. Trường thuận lợi: 2 EMV 1= 0,1 1 Không thuận lợi: -1,8 T. Trường thuận lợi: 1 2 EMV 2= 0,4 Không thuận lợi: -0,2
  22. 4. Nâng cao hiệu quả của quyết định QT v4.1 Những phẩm chất cá nhân cần cho quyết định hiệu quả: 1 Kinh nghiệm 2 Khả năng xét đoán 3 Óc sáng tạo 4 Khả năng định lượng
  23. 4.2 Nâng cao hiệu quả thực hiện quyết định A Triển khai quyết định B Bảo đảm các điều kiện vật chất C Giữ vững thông tin phản hồi D Tổng kết và đánh giá kết quả D
  24. 4. Nâng cao hiệu quả của quyết định quản trị v4.3 Các trợ giúp khi làm quyết định NgườiNgười phảnphản bácbác Quyết định ThamTham vấnvấn đađa nguyênnguyên ChấtChất vấnvấn biệnbiện chứngchứng