Bài giảng môn Quản trị học - Chương 3: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp

ppt 29 trang phuongnguyen 2350
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Quản trị học - Chương 3: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_quan_tri_hoc_chuong_3_moi_truong_hoat_dong_cua.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Quản trị học - Chương 3: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp

  1. “ Add your company slogan ” Chương 3: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp 1
  2. Môi trường hoạt động của doanh nghiệp § 1.Khái niệm-phân loại môi trường 1.1 Khái niệm 1.2 Phân loại môi trường § 2.Vai trò đặc điểm các loại môi trường 2.1 Môi trường vĩ mô 2.2 Môi trường vi mô 2.3 Môi trường nội bộ § 3.Kỹ thuật phân tích SWOT Chương 3: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp 2
  3. 1.Khái niệm-phân loại môi trường § 1.1 Khái niệm: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp là tổng hợp các yếu tố từ bên trong và bên ngoài thường xuyên tác động đến kết quả hoạt động của doanh nghiệp Y.T BÊN DOANH Y.T BÊN NGOÀI DN NGHIỆP TRONG DN Chương 3: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp 3
  4. 1.2 Phân loại môi trường 1.2.1 Theo mức độ phức tạp và tính năng động cao T í n h Năng động Năng động n ổn định phức tạp ă n g đ ộ Đơn giản Đơn giản n g ổn định phức tạp Thấp Tính phức tạp cao 4
  5. 1.2 Phân loại môi trường 1.2.1 Theo phạm vi và cấp độ môi trường -Môi trường vĩ mô (MT tổng quát, MT chung) -Môi trường vi mô (MT đặc thù, MT cạnh tranh) -Môi trường nội bộ (MT bên trong) Chương 3: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp 5
  6. 1.2 Phân loại môi trường MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ 1.Các yếu tố kinh tế. 2.Các yếu tố chính trị pháp luật. 3.Các yếu tố văn hóa-xã hội. 4.Các yếu tố về dân số 5.Các yếu tố tự nhiên. 6.Các yếu tố công nghệ MÔI TRƯỜNG VI MÔ 1. Đối thủ cạnh tranh 2. Khách hàng 3. Nhà cung cấp MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ 1. Tài chính 2. Nhân sự 3. Nghiên cứu và phát triển 4. Sản xuất 5. Marketing 6. Văn hóa tổ chức 6
  7. 2.Vai trò đặc điểm các loại môi trường § 2.1 Môi trường vĩ mô Chính trị- Kinh pháp tế luật Doanh Văn Công hóa- nghệ nghiệp xã hội Tự Dân nhiên số Chương 3: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp 7
  8. 2.1.1 Môi trường kinh tế -Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) và quốc gia (GNP) xác định, dự báo nhu cầu tiêu dùng -Lãi suất và tỷ giá hối đoái lựa chọn vay vốn đầu tư, xuất nhập khẩu. -Lạm phát phản ánh xu thế tiêu dùng và tâm lý của người dân -Thu nhập và tiền lương Chương 3: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp 8 B
  9. 2.1.2 Môi trường chính trị-pháp luật -Một quốc gia có nền chính trị ổn định là điều kiện tốt để doanh nghiệp đầu tư phát triển -Doanh nghiệp phải thường xuyên theo dõi, nắm bắt tốt những quy định về luật pháp, những ưu tiên, chính sách khuyến khích của nhà nước để quá trình hoạt động của mình được thuận lợi. -Đôi khi cần thiết còn có sự vận động hành lang Vd: Quy định cấm sàn vàng Chương 3: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp 9 B
  10. 2.1.3 Môi trường văn hóa xã hội Tác động và chi phối hành vi tiêu dùng, ứng xử của con người. Gồm các khía cạnh: -Những phong tục tập quán truyền thống -Các chuẩn mực đạo đức -Niềm tin tôn giáo -Trình độ nhận thức, trình độ học vấn - Vd: TV Samsung, trà xanh, Dr Thanh Chương 3: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp 10 B
  11. 2.1.4 Môi trường dân số -Ảnh hưởng đến đầu vào (thị trường lao động ) và đầu ra (quy mô thị trường sản phẩm) của doanh nghiệp. -Gồm các khía cạnh: +Tổng số dân, tỷ lệ tăng dân +Tuổi tác, giới tính, dân tộc +Tỷ lệ sinh, tỷ lệ tử, tuổi thọ +Xu hướng dịch chuyển dân số giữa các vùng VD: ĐTDĐ Chương 3: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp 11 B
  12. 2.1.5 Môi trường tự nhiên -Điều kiện tự nhiên bao gồm: vị trí địa lý, khí hậu, cảnh quan, các nguồn tài nguyên -Điều kiện tự nhiên: ảnh hưởng đến nếp sống sinh hoạt và nhu cầu của con người. ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của DN (nông nghiệp, du lịch, công nghiệp khai khoáng ) Vd: Thiên nhiên Việt Nam phát triển du lịch biển Chương 3: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp 12 B
  13. 2.1.6 Môi trường công nghệ -Sự ra đời, đổi mới của công nghệ tăng cường hay đe dọa tính cạnh tranh DN. -Công nghệ mới tiết kiệm tiền bạc, thời gian cho DN, đồng thời gia tăng áp lực do sự xuất hiện của các đối thủ mới xâm nhập thị trường VD: 3D Chương 3: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp 13 B
  14. 2.Vai trò đặc điểm các loại môi trường § 2.2 Môi trường vi mô Khách hàng Doanh nghiệp Người Đối thủ cung c.tranh ứng Chương 3: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp 14
  15. 2.2.1 Khách hàng -Là cá nhân, tổ chức tiêu thụ các sản phẩm và dịch vụ của doanh nghiệp. -Cần chú ý một số khía cạnh: +Khách hàng mục tiêu của doanh nghiệp là ai? +Nhu cầu của khách hàng? +Mức độ trung thành của họ? +Áp lực của khách hàng là cao hay thấp? Chương 3: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp 15 B
  16. 2.2.1 Khách hàng -Áp lực của khách hàng là cao khi: +Là bạn hàng lớn, mua số lượng nhiều +Có nhiều hàng hóa thay thế +Có nhiều doanh nghiệp cùng ngành cạnh tranh +Giá trị của sản phẩm không đáp ứng đầy đủ nhu cầu của khách hàng Chương 3: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp 16 B
  17. 2.2.2 Người cung ứng -Là những tổ chức hay cá nhân cung cấp các nguồn lực đầu vào của doanh nghiệp. -Nhà cung ứng có thể tạo áp lực cho DN khi: +DN không phải bạn hàng quan trọng +Nhà cung ứng nắm độc quyền về hàng hóa đầu vào +Không có sản phẩm thay thế +Nhà cung ứng dễ dàng chuyển đổi hình thức kinh doanh Chương 3: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp 17 B
  18. 2.2.3 Đối thủ cạnh tranh -Là tổ chức, cá nhân có khả năng thỏa mãn nhu cầu khách hàng mục tiêu của DN -Có 3 dạng: +DN hiện hữu trong ngành +Người thâm nhập mới +DN với các sản phẩm thay thế Chương 3: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp 18 B
  19. 2.2.3 Đối thủ cạnh tranh -Các khía cạnh nghiên cứu: +Mục tiêu, chiến lược của đối thủ cạnh tranh +Điểm mạnh, điểm yếu của doanh nghiệp +Điểm mạnh, điểm yếu của đối thủ cạnh tranh Vd: ngành sản xuất TV 19
  20. 2.Vai trò đặc điểm các loại môi trường § 2.3 Môi trường nội bộ Chương 3: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp 20
  21. 2.3.1 Nhân lực - Là yếu tố quan trọng hàng đầu, là chủ thể vận hành trong hệ thống. - Các khía cạnh cần làm rõ: +Cơ cấu nguồn nhân lực +Chất lượng nguồn nhân lực +Tình hình phân bố và sử dụng nguồn nhân lực +Các chính sách đãi ngộ, thu nhập, động viên Chương 3: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp 21
  22. 2.3.2 Tài chính - Là một yếu tố đặc biệt mà các nhà doanh nghiệp quan tâm. - Các nội dung cần xem xét: +Tình hình sử dụng vốn hiện nay và kế hoạch sử dụng vốn trong tương lai +Mối quan hệ với các tổ chức tài chính và khả năng huy động vốn +Kiểm soát các chi phí +Dòng tiền (thu,chi) Vd: CocaCola va các công ty giải khát VN Chương 3: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp 22
  23. 2.3.3 Marketing - Marketing tốt sẽ quyết định đầu ra của sản phẩm. - Các khía cạnh của marketing: +Thu thập thông tin thị trường +Cơ cấu mặt hàng, chu kỳ sống của sản phẩm +Kênh phân phối +Giá cả hàng hóa +Dịch vụ hậu mãi Chương 3: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp 23
  24. 2.3.4 Công nghệ - Công nghệ tác động đến chi phí, chất lượng, giá thành sản phẩm ảnh hưởng đến tính cạnh tranh của DN. - Khả năng công nghệ được thể hiện qua các mặt sau: +Khả năng phát triển sản phẩm mới +Khả năng cải tiến kỹ thuật +Khả năng ứng dụng công nghệ mới Chương 3: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp 24
  25. 2.3.5 Sản xuất - Sản xuất ảnh hưởng đến chất lượng, sản lượng, giá thành sản phẩm, chi phí sản xuất. - Các khía cạnh của sản xuất: +Giá cả NVL, quan hệ với người cung ứng +Hệ thống tồn kho và vòng quay tồn kho +Sự bố trí, kết hợp các phương tiện sản xuất +Hiệu năng, công suất của thiết bị +Lợi thế sản xuất theo quy mô Chương 3: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp 25
  26. 2.3.6 Văn hóa tổ chức - Văn hóa tổ chức là những chuẩn mực, khuôn mẫu có tính truyền thống trong tổ chức. - Thể hiện qua 6 đặc tính: +Tính hợp thức của hành vi +Triết lý +Các giá trị chính thống +Luật lệ +Bầu không khí tổ chức +Chuẩn mực Chương 3: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp 26
  27. 3.Kỹ thuật phân tích SWOT Điểm mạnh MT (S) nội MT Điểm yếu (W) bộ vĩ mô Cơ hội (O) Đe dọa MT vi (T) mô phương án phát triển của DN. Chương 3: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp 27
  28. 3.Kỹ thuật phân tích SWOT O:Những cơ hội T: Những đe dọa Liệt kê những cơ hội Liệt kê những đe dọa chủ yếu chủ yếu S:Các điểm mạnh Chiến lược SO: Chiến lược ST: Tận dụng những Dùng những điểm Liệt kê những điểm điểm mạnh để nắm mạnh để vượt qua đe mạnh tiêu biểu lấy cơ hội dọa W:Các điểm yếu Chiến lược WO: Chiến lược WT: Liệt kê những điểm Khắc phục điểm yếu Tối thiểu hóa điểm yếu tiêu biểu nhằm tận dụng thời yếu để tránh những cơ mối đe dọa Chương 3: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp 28
  29. 3. BẢNG SWOT CT KINH ĐÔ O T -GIa nhập WTO giúp -Cạnh tranh tăng mở rộng thị trường -Nhân tài của công ty xuất khẩu thuyên chuển sang các -Chủ động NVL trong công ty khác do ưu đãi nước, giá rẻ tốt hơn. S -Liên kết để học hỏi -Chú trọng hơn đến -Nhân lực trình độ cao kinh nghiệm công tác nhân sự -Vốn tài chính mạnh -Mở rộng, chủ động hệ -Phát triển dịch vụ -Mạng phân phối rộng thống phân phối chăm sóc khách hàng W -Mở rộng quy mô để -Đào tạo nhân lực ở -chưa chú trọng thị hưởng lợi thế quy mô các ngành mới thâm trường ngách sản xuất nhập nhằm giảm thiểu -đầu tư nhiều ngành -Đa dạng hóa cơ cấu rủi ro ở các ngành mới nghề không thuộc sản phẩm, chú trọng chuyên môn sản phẩm tiềm năng 29