Bài giảng Marketing căn bản - ThS. Hà Thị Kiều Oanh

pdf 36 trang phuongnguyen 4450
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Marketing căn bản - ThS. Hà Thị Kiều Oanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_marketing_can_ban_ths_ha_thi_kieu_oanh.pdf

Nội dung text: Bài giảng Marketing căn bản - ThS. Hà Thị Kiều Oanh

  1. BÀI 1: TỔNG QUAN VỀ MARKETING 1.Khái niệm Marketing 2.Sự ra đời và phát triển 3.Các khái niệm liên quan ThS.Hà Thị Kiều Oanh Gĩc độ xã hội Marketing là một quá trình quản lý mang tính xã hội. Nhờ đĩ các cá nhân, các tập thể cĩ được những gì họ cĩ nhu cầu và mong muốn thơng qua việc tạo ra, chào bán, và trao đổi những sản phẩm cĩ giá trị một với những người khác. ThS.Hà Thị Kiều Oanh Gĩc độ quản trị Marketing là nghệ thuật, là khoa học của việc lựa chọn thị trường mục tiêu, duy trì và phát triển khách hàng thơng qua việc tạo ra, cung cấp và mang lại những giá trị tốt hơn cho họ. ThS.Hà Thị Kiều Oanh 1
  2. 1. Khái niệm Marketing Một số sách dịch marketing là tiếp thị, làm thị trường ThS.Hà Thị Kiều Oanh 2. Sự ra đời và phát triển Marketing ra đời từ khi nào? Đưa vào từ điển tiếng anh? Đưa vào giảng dạy đầu tiên ở Mỹ? Việt Nam? ThS.Hà Thị Kiều Oanh 2. Sự ra đời và phát triển Tư duy kinh doanh “ Bán cái mà mình cĩ sẵn” ThS.Hà Thị Kiều Oanh 2
  3. Phát triển Đạo đức Hướng Xã hội Hướng theo bán khách Hồn hàng hàng thiện Hướng SP theo SX 3. Các khái niệm liên quan Nhu cầu Sản phẩm Ước muốn Thị trường Giao dịch Trao đổi Yêu cầu ThS.Hà Thị Kiều Oanh Marketing- mix • Là những cơng cụ chiến lược mà doanh nghiệp sử dụng để tạo ra giá trị và mang lại giá trị cho khách hàng đồng thời cũng giúp doanh nghiệp đạt được mục tiêu của cơng ty ThS.Hà Thị Kiều Oanh 3
  4. • Marketing-mix bao gồm 4 thành phần: Product Price Place Promotion ThS.Hà Thị Kiều Oanh BÀI 2: NGHIÊN CỨU MARKETING VÀ THỊ TRƯỜNG NỘI DUNG 1. Nghiên cứu marketing 2. Thị trường 1. Nghiên cứu marketing Khái niệm: Là quá trình thu thập và phân tích, một cách cĩ hệ thống, các thơng tin (dữ liệu) về các vấn đề liên quan đến hoạt động marketing 12 4
  5. Quá trình nghiên cứu marketing Xây dựng Trình bày Xác định vấn kế hoạch Thu thập Phân tích kết quả đề, mục tiêu nghiên thơng tin thơng tin nghiên nghiên cứu cứu cứu 13 Xây dựng kế hoạch nghiên cứu: Dữ liệu cần thu thập Dữ liệu thứ cấp Dữ liệu sơ cấp 14 PP thu thập dữ liệu 1. PP trực tiếp  Quan sát  Phỏng vấn trực tiếp 2. PP gián tiếp  Qua điện thoại  Gửi thư  Phiếu phỏng vấn ThS Hà Thị Kiều Oanh 15 5
  6. Phiếu điều tra • Là cơng cụ thường được dùng để ghi chép ý kiến của khách hàng trong phương pháp phỏng vấn. • Phiếu điều tra là 1 bảng câu hỏi • Việc biên soạn bảng câu hỏi phải cẩn thận. Cĩ những sai lầm thường gặp • Cĩ 2 dạng câu hỏi ThS.Hà Thị Kiều Oanh 2. Thị trường Khái niệm về thị trường Thị trường bao gồm tất cả những khách hàng hiện tại và tiềm ẩn cùng cĩ 1 nhu cầu hay mong muốn cụ thể, sẵn sàng và cĩ khả năng tham gia trao đổi để thỏa mãn nhu cầu hay mong muốn đĩ 3 giai đoạn mà các DN trãi qua Marketing Marketing Marketing Khơng phân phân biệt mục tiêu biệt 6
  7. Yêu cầu phân khúc thị trường  Đo lường được  Cĩ qui mơ đủ lớn  Cĩ thể phân biệt được  Khả thi 20 Các cơ sở phân khúc thị trường Địa lý Nhân khẩu học Tâm lý Hành vi NTD ThS.Hà Thị Kiều Oanh 7
  8. Bài tập: Hãy phân tích các cơ sở để phân khúc các thị trường sau BÀI 3: MƠI TRƯỜNG MARKETING Mơi trường vĩ mơ Mơi trường vi mơ Mơi trường cạnh tranh ThS.Hà Thị Kiều Oanh Mơi trường marketing: Khái niệm: là những nhân tố và lực lượng bên trong và bên ngồi cĩ ảnh hưởng tích cực hoặc tiêu cực đến hoạt động Marketing của doanh nghiệp 24 8
  9. Mơi trường vĩ mơ: Mơi trường nhân khẩu học Mơi trường Mơi trường văn hĩa- kinh tế xã hội Doanh nghiệp Mơi trường Mơi trường chính trị- tự nhiên pháp luật Mơi trường cơng nghệ 25 Mơi trường vĩ mơ: 1. Nhân khẩu Tăng dân số trên tồn thế giới 2. Kinh tế Phân bố độ tuổi của dân số 3. Tự nhiên Dân tộc Trình độ văn hĩa 4. Cơng nghệ 5. Chính trị-luật pháp 6. Văn hĩa-xã hội 26 Mơi trường vĩ mơ: 1. Nhân khẩu Phân bố thu nhập 2. Kinh tế Tiết kiệm, nợ, tín dụng 3. Tự nhiên 4. Cơng nghệ 5. Chính trị-luật pháp 6. Văn hĩa-xã hội 27 9
  10. Mơi trường vĩ mơ 1. Nhân khẩu Nguyên vật liệu thơ 2. Kinh tế Mức ơ nhiễm tăng 3. Tự nhiên 4. Cơng nghệ 5. Chính trị-luật pháp 6. Văn hĩa-xã hội 28 Mơi trường vĩ mơ 1. Nhân khẩu Cơng nghệ thay đổi rất 2. Kinh tế nhanh 3. Tự nhiên Ngân sách dành cho nghiên cứu và phát triển khác nhau 4. Cơng nghệ 5. Chính trị-luật pháp 6. Văn hĩa-xã hội 29 Mơi trường vĩ mơ 1. Nhân khẩu Pháp luật điều tiết các hoạt 2. Kinh tế động kinh doanh 3. Tự nhiên 4. Cơng nghệ 5. Chính trị-luật pháp 6. Văn hĩa-xã hội 30 10
  11. Mơi trường vĩ mơ 1. Nhân khẩu Sự tồn tại lâu dài của những 2. Kinh tế giá trị văn hĩa cốt lõi 3. Tự nhiên Sự tồn tại của các tiểu văn hĩa trong một quốc gia 4. Cơng nghệ 5. Chính trị-luật pháp 6. Văn hĩa-xã hội 31 Mơi trường vi mơ: 1. Doanh nghiệp 2. Nhà cung cấp 3. Nhà trung gian 4. Khách hàng 5. Đối thủ cạnh tranh 6. Cơng chúng 32 Mơi trường cạnh tranh: Đối thủ tiềm ẩn Mơ Mối đe dọa hình từ đối thủ 5 tiềm ẩn Sức mạnh lực của khách hàng lượng Nhà cung Mức độ cạnh cạnh cấp tranh giữa các Khách hàng tranh đối thủ của Sức mạnh cạnh tranh M.Porter của nhà cung cấp Mối đe dọa từ các sản phẩm thay thế Sản phẩm thay thế 33 11
  12. BÀI 4: HÀNH VI TIÊU DÙNG NỘI DUNG: 1. Khái niệm TT hàng tiêu dùng 2. Các yếu tố tác động đến HVTD 3. Quá trình ra quyết định mua 34 1. Khái niệm thị trường hàng tiêu dùng Thị trường hàng tiêu dùng là thị trường các sản phẩm, dịch vụ phục vụ cho việc tiêu dùng của cá nhân và hộ gia đình. 35 2. Các yếu tố tác động đến HVTD Văn hố Xã hội Tâm lý Cá nhân 36 12
  13. Văn hĩa Văn hố Nền văn hĩa Nhánh văn hĩa Tầng lớp xã hội 37 Xã hội Nhĩm tham khảo Gia đình Vai trị và địa vị 38 Cá nhân Tuổi tác Kinh tế Nghề nghiệp Lối sống 39 13
  14. Tâm lý Động cơ Nhận thức Tri thức Niềm tin và thái độ 40 Thảo luận: Hãy phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới hành vi mua 1 sản phẩm nào đĩ 41 3. Qúa trình ra quyết định mua hàng Nhận dạng Tìm kiếm Đánh giá SP nhu cầu thơng tin thay thế Hành vi Quyết định sau khi mua mua hàng 42 42 14
  15. Nhận dạng nhu cầu • Nhận biết được nhu cầu do các yếu tố bên trong hay bên ngồi tác động 43 Tìm kiếm thơng tin • Tìm kiếm thơng tin bên trong • Tìm kiếm thơng tin bên ngồi 44 Đánh giá các lựa chọn • Người tiêu dùng sẽ lựa chọn các tiêu chuẩn 45 15
  16. Quyết định mua hàng • Sau khi tìm kiếm sản phẩm và đánh giá các khả năng người tiêu dùng sẽ quyết định mua hoặc khơng mua sản phẩm • Khi quyết định mua thì lại nảy sinh những vấn đề: mua ở đâu, khi nào mua, phương thức thanh tốn 46 Hành vi sau khi mua • Ảnh hưởng đến việc mua hàng lần tới và họ sẽ kể cho người khác nghe về sản phẩm • Người tiêu dùng thấy bất mãn hoặc hài lịng với sản phẩm khi so sánh với sản phẩm khơng được chọn 47 THẢO LUẬN • Quá trình ra quyết định mua 48 16
  17. BÀI 5 CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM NỘI DUNG: 1. Khái niệm sản phẩm 2. Các thành phần cơ bản của sản phẩm 3. Chu kỳ sống của sản phẩm 4. Chiến lược phát triển sản phẩm mới Khái niệm sản phẩm Sản phẩm Là gì? 17
  18. • Sản phẩm hữu hình: • Sản phẩm vơ hình  Bộ phận cấu thành NHÃN HIỆU  Tên nhãn hiệu  Dấu hiệu của nhãn hiệu  Nhãn hiệu được đăng ký bản quyền  Quyền tác giả. 53 Các chức năng của nhãn hiệu: Thực tiễn Bảo đảm Cá thể hố Tạo thích thú Chuyên biệt Dễ phân biệt 18
  19. Quyết định về chọn nhãn hiệu: Chọn một nhãn hiệu duy nhất cho tất cả các sản phẩm Phân biệt hố nhãn hiệu cho từng dịng sản phẩm Phân biệt hố các nhãn hiệu cho tất cả các sản phẩm Kết hợp thương hiệu của doanh nghiệp với tên riêng của từng sản phẩm Bao bì, đĩng gĩi: Đĩng gĩi là việc đặt sản phẩm vào trong bao bì Mơ hình chu kỳ sống của sp Doanh số Mở đầu Tăng Trưởng Suy thoái Thời gian trưởng thành 57 19
  20. CHƯƠNG 5 CHIẾN LƯỢC ĐỊNH GIÁ BÀI 6: CHIẾN LƯỢC GIÁ CẢ Những nhân tố ảnh hưởng đến việc định giá Yếu tố bên trong Yếu tố bên ngồi Mục tiêu Các Số cầu quyết định về Giá và hàng hố của Chi phí giáÍnh đối thủ cạnh tranh Chính sách quản lý giá của nhà nước Mục tiêu: * Tồn tại * Lợi nhuận tối đa * Thị phần tối đa * Hớt váng thị trường * Dẫn đầu chất lượng sản phẩm 20
  21. Chi phí: Chi phí biến đổi Chi phí cố định Giá và SP của đối thủ cạnh tranh + Nắm rõ giá cả và chất lượng của đối thủ + Phải đặt giá gần giá của đối thủ. Cầu: - Mỗi mức giá sẽ dẫn đến một mức nhu cầu - Người mua ít nhạy cảm với giá cả hơn khi: Các phương pháp định giá Định giá dựa vào chi phí Định giá theo người mua Định giá dựa vào cạnh tranh 21
  22. Định giá dựa vào chi phí Giá bán = Chi phí đơn vị + mức lời dự kiến Định giá dựa vào người mua Đưa ra mức giá theo giá trị cảm nhận của khách hàng Định giá dựa vào cạnh tranh Dựa hồn tồn vào giá của đối thủ: mức giá cĩ thể cao, thấp hoặc bằng 22
  23. Các chiến lược định giá kinh điển Định giá mặt hàng DN thường cĩ nhiều sp trong 1 dịng sp, và khi triển khai các mặt hàng trong các dịng đĩ DN phải quyết định mức giá cho các sp đĩ. Các bậc giá đĩ cần tính đến sự cách biệt về phí tổn, đánh giá của khách hàng về đặc điểm khác biệt và giá của đối thủ Định giá sp tuỳ chọn Nhiều cơng ty cĩ đưa ra bán những sp tuỳ khách chọn thêm cùng với sp chính Việc định giá các sp tuỳ chọn khơng đơn giản 23
  24. Định giá sản phẩm kèm theo Cĩ những sản phẩm được dùng kèm theo với sp chính. Người ta cịn gọi là chiến lược nhử mồi Định giá sản phẩm phụ Trong một số ngành trong quá trình SX họ đồng thời thu được cả sp chính và sp phụ. •Nếu sp phụ khơng cĩ giá trị thương mại người SX cịn tốn thêm CP để xử lý, giá của SP chính cịn phải chịu thêm khoản này •Nếu SP phụ cĩ giá trị thương mại. Nguồn thu nhập do chúng tạo ra giúp DN cĩ điều kiện giảm giá SP chính Chiết khấu Để khuyến khích khách hàng mua và thanh tốn các DN cĩ thể điều khiển mức giá cơ bản của mình. Và được gọi là chiết giá và bớt giá 24
  25. Định giá phân biệt DN cĩ thể điều chỉnh mức giá cơ bản để phù hợp với điều kiện của khách hàng, SP, hay là yếu tố khác chứ khơng dựa vào CP Khi áp dụng mức giá này DN sẽ bán những SP cùng loại với những khách hàng khác nhau cho những mức giá khác nhau Một số hình thức của phương pháp định gia phân biệt •Định giá theo khách hàng •Định giá theo địa điểm •Định giá theo hình thức SP •Định giá theo thời gian Định giá để quảng cáo  Do những hồn cảnh nào đĩ, cơng ty phải tạm thời định giá SP thấp hơn giá niêm yết và cĩ lúc cĩ thể cao hơn giá thành 25
  26. • Chủ động tăng giá • Chủ động giảm giá ThS.Hà Thị Kiều Oanh BÀI 7: BÀI 7: CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI 77 Nội dung Giới thiệu về phân phối Các chiến lược phân phối điển hình Quản trị kênh phân phối Quản trị phân phối vật chất 78 26
  27. 1. Giới thiệu về phân phối  Phân phối  Là tiến trình đưa SP từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng cuối cùng thơng qua các thành viên trung gian bằng nhiều phương thức và hoạt động khác nhau. 79 Kênh phân phối 80  Các trung gian trong kênh phân phối Vai trị của trung gian phân phối • Hỗ trợ các hoạt động xúc tiến •Hỗ trợ tài chính • Cung cấp dịch vụ cho khách hàng •Nghiên cứu thị trường 81 27
  28. Các trung gian Nhà bán lẻ Bao gồm các doanh nghiệp kinh doanh bán hàng hĩa cho tiêu dùng cá nhân hoặc hộ gia đình. 82  Các cơng việc người bán lẻ thực hiện:  83 Nhà bán buôn  Bao gồm các doanh nghiệp cĩ liên quan đến việc mua hàng hĩa để bán cho những người bán lại hoặc người kinh doanh 84 28
  29. Nhà bán buôn Các cơng việc thực hiện bởi nhà bán buơn: 85 Đại lý Là người không sở hữu SP, họ chỉ thay mặt DN làm nhiệm vụ mua, bán SP và được hưởng một khoản thù lao nhất định. 86 Người môi giới Là người không trực tiếp mua bán SP mà chỉ làm nhiệm vụ chắp nối người bán với người mua, không gánh chịu một sự rủi ro nào và được hưởng thù lao của bên sử dụng môi giới. 87 29
  30. 2 Các chiến lược phân phối điển hình Chiến lược phân phối: Là sự cố kết gắn bó của sự lựa chọn và của những biện pháp phải sử dụng để chuyển đưa SP về mặt vật chất và về quyền sở hữu từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng nhằm đạt hiệu quả cao nhất. Chiến lược phân phối rộng rãi Là loại hình phân phối mà tất cả các cá nhân hay doanh nghiệp muốn trở thành nhà phân phối đều được đồng ý 88  Chiến lược phân phối chọn lọc Là phương thức doanh nghiệp bán SP cho một số trung gian thương mại, được chọn lọc theo một số tiêu chuẩn nhất định ở mỗi cấp phân phối 89  Chiến lược phân phối độc quyền  Đây là phương thức khơng phải ai muốn làm nhà phân phối cũng được. Mà trên mỗi thị trường doanh nghiệp chỉ bán sản phẩm cho 1 trung gian thương mại duy nhất. 90 30
  31. 3. Quản trị kênh phân phối Tuyển chọn thành viên kênh  Các nhà sản xuất trong nhiều trường hợp cần phải chọn các trung gian tốt để phân phối sản phẩm cho mình. 91 Khuyến khích các thành viên Các trung gian phải được thường xuyên khuyến khích, tạo được mối liên hệ chặt chẽ với các thành viên, kịp thời khen thưởng động viên họ và tiến hành các hoạt động xúc tiến đối với thành viên như là những bạn hàng của nhà sản xuất. 92  Đánh giá hoạt động của các thành viên Định kỳ hoặc có thể đột xuất đánh giá hoạt động của các thành viên như mức doanh số, hàng tồn kho, thời gian giao hàng, các dịch vụ mà họ cung cấp cho khách hàng, xử lý tốt hàng kém phẩm chất, hư hỏng 93 31
  32. 4. Phân phối sản phẩm vật chất Xử lý đơn đặt hàng: Khi nhận được đơn đặt hàng, bộ phận xử lý ĐĐH phải nhanh chóng kiểm tra lượng hàng tồn kho, khả năng chi trả của KH, lập hóa đơn, chứng từ và giao hàng. 94 Lưu kho Đây là việc làm cần thiết, có thể sử dụng kho công hay kho tư để lưu kho. Xác định lượng hàng tồn kho Lượng hàng này phải được xác định hợp lý để không làm tăng chi phí. 95  Lựa chọn phương tiện vận chuyển: Vận chuyển là một yếu tố quan trọng của quá trình lưu thông hàng hóa và tiêu thụ sản phẩm. Vận chuyển hợp lý sẽ góp phần tiết kiệm chi phí lưu thông, giảm giá bán, tăng sức cạnh tranh cho sản phẩm 96 32
  33. BÀI 8: CHIẾN LƯỢC XÚC TIẾN Nội dung: 1. Khái niệm về xúc tiến 2. Các thành phần trong hỗn hợp xúc tiến 1.Khái niệm xúc tiến Là những nổ lực của doanh nghiệp để thơng tin, thuyết phục, nhắc nhở và khuyến khích khách hàng mua sản phẩm cũng như là hiểu rõ hơn về doanh nghiệp 33
  34. Hoạt động xúc tiến gồm 4 cơng cụ chủ yếu sau: Quảng cáo Khuyến mãi Quan hệ cơng chúng Bán hàng trực tiếp Chức năng của xúc tiến: Truyền thơng: thơng tin, thuyết phục, nhắc nhở Kích thích tiêu thụ Thiết lập mối quan hệ Kinh phí dành cho xúc tiến: Quy mơ ngân sách dùng cho hoạt động xúc tiến rất khác biệt từ vài triệu đến vài tỷ đồng. Quyết định khĩ khăn nhất của nhà quản trị là chi bao nhiêu cho hoạt động xúc tiến 34
  35. 2. Các thành phần trong hỗn hợp xúc tiến Quảng cáo Khuyến mãi Quan hệ cơng chúng Bán hàng trực tiếp  Quảng cáo Quảng cáo là giới thiệu đến người tiêu dùng về hoạt động kinh doanh, hàng hĩa, dịch vụ. Đặc tính của quảng cáo Mang tính đại chúng Sự lan toả Tính khuếch đại Tính vơ cảm 35
  36. Khuyến mãi Là những khích lệ ngắn hạn khuyến khích việc mua hàng. 106 Bán hàng trực tiếp Là hoạt động tiếp cận từng người mua của thị trường mục tiêu 107 Quan hệ cơng chúng Là những hoạt động quan hệ xã hội của doanh nghiệp với các nhĩm cơng chúng, nhằm xây dựng thái độ tốt về doanh nghiệp đối với cơng chúng Vai trị •Xây dựng và duy trì hình ảnh tích cực trong cơng chúng •Hỗ trợ cho hoạt động quảng cáo trong quá trình ra quyết định mua 108 36