Bài giảng Lập kế hoạch kinh doanh

pdf 65 trang phuongnguyen 3250
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lập kế hoạch kinh doanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_lap_ke_hoach_kinh_doanh.pdf

Nội dung text: Bài giảng Lập kế hoạch kinh doanh

  1. Lập kế hoạch kinh doanh 1
  2. Đặt vấn đề • VNR có th−ờng xuyên xây dựng kế hoạch kinh doanh không? • Nếu có, KH kinh doanh đó có điểm yếu không? • Nếu có, điểm yếu đó lμ gì? • Khó khăn chủ yếu khi xây dựng kế hoạch kinh doanh của VNR lμ gì? Mục đích của khóa học Giúp bạn có đ−ợc những kỹ năng vμ hiểu biết cần thiết để vạch ra kế hoạch kinh doanh dễ hiểu vμ hấp dẫn đối với những nhμ đầu t− vμ đối tác. 2
  3. Theo bạn, sau khi kết thúc khoá học, bạn có thể: 3
  4. Tổng quan về KHKD 9 KHKD lμ gì? 9 Tại sao ta cần KHKD? 9 Kết cấu chung của bản KHKD? 9 Tiêu chuẩn của một KHKD tốt? 4
  5. Kế hoạch kinh doanh lμ gì? 5
  6. Tại sao ta cần KHKD? 6
  7. Khi nμo cần KHKD? 7
  8. Tổng quan quy trình lập kế hoạch kinh doanh Xác Phân L−ợng Tổ chức Kế hoạch định vμ tích vμ hoá vμ một cách kinh mô tả lập KH tóm tắt hệ thống doanh 8
  9. Kết cấu KHKD 9 Tóm tắt tổng quan 9 Mô tả công ty: Lịch sử, sứ mệnh, sở hữu, mục tiêu 9 Mô tả sản phẩm/dịch vụ 9 Phân tích thị tr−ờng 9 Chiến l−ợc vμ kế hoạch marketing 9 KH sản xuất vμ đầu t− 9 KH quản lý 9 KH tμi chính 9 Những cải tiến dự định trong hoạt động của công ty 9 Phụ lục 9
  10. Lμmthếnμo để xây dựng đ−ợc một KHKD có chất l−ợng 1.Xác định rõ mục tiêu xây dựng KHKD 2.Phân bổ thời gian vμ nguồn lực xứng đáng cho KHKD 3.Chia sẻ kinh nghiệm vμ hỏi ý kiến ng−ời khác về KHKD 4.Lập một KHKD đặc thù của doanh nghiệp bạn10
  11. Lμmthếnμo để xây dựng đ−ợc một KHKD có chất l−ợng 6.Liệt kê những điểm chính trong mỗi phần kế hoạch tr−ớc khi viết 7.Hãy bảo đảm rằng kế hoạch tμi chính của bạn lμ đáng tin cậy 8.Hãy viết phần tóm tắt tổng quan cuối cùng 11
  12. Doanh Triết lý Kế hoạch nghiệp kinh doanh kinh doanh đang mạnh tốt tốt Huy động Thμnh vốn công 12
  13. Tóm tắt tổng quan 9 Mục tiêu: ƒ Giúp hiểu nhanh ƒ Tăng vμ thu hút sự chú ý 9 Khi nμovμ ở đâu? ƒ Để ở những trang đầu của KHKD ƒ Đ−ợc viết sau khi viết xong KHKD -Tránh mơ hồ vμ nông cạn -Tránh việc lập KHKD duy ý chí 13
  14. Công ty 9 Lịchsửthμnh lập 9 Chủ sở hữu 9 Nhân sự chủ chốt vμ nhân viên 9 Cơ cấu tổ chức vμ quản lý 9 Sản phẩm / Dịch vụ 9 Quy trình công nghệ vμ trang thiết bị 9 Thị tr−ờng 9 Mức độ thμnh công 14
  15. Sản phẩm vμ dịch vụ 9 Mô tả các sản phẩm hay dịch vụ mμ công ty sẽ cung cấp ƒ Các đặc điểm vật chất (bao gồm hình ảnh, bản vẽ, biểu đồ, ) ƒ Công dụng vμ sự hấp dẫn đặc biệt ƒ Giai đoạn phát triển 9 Ngắn gọn vμ trung thực trong mô tả vμ giải thích các lợi ích của sản phẩm vμ dịch vụ nh−ng không quá khô cứng kỹ thuật 15
  16. Phân tích sản phẩm/dịch vụ Mô tả Lợi ích Sản phẩm/ ứng dịch vụ dụng Tình trạng hiện tại Phát triển trong t−ơng lai 16
  17. Đặc điểm dịch vụ 9 Vô hình 9 Sản xuất vμ tiêu dùng diễn ra đồng thời 9 Không l−u giữ đ−ợc 9 Có sự tham gia trực tiếp của ng−ời mua 9 Khó đo l−ờng kết quả vμ chất l−ợng 17
  18. Phân tích lợi ích dịch vụ Tầm quan trọng Xếp hạng trên thị tr−ờng Quan Bình Không Cao Tốt Trung Tạm Kém Không Yêú tố trọng th−ờng quan cấp bình đ−ợc xác trọng định Chất l−ợng Giá cả Độ linh hoạt Tốc độ Độ chính xác Dễ sử dụng Chi phí sử dụng 18
  19. Tính khác biệt (thêm thắt) Dịch Dịch vụ chính Dịch vụ Dịch vụ vụ mong đợi thêm thắt Xe Đ−a khách đi Ngồi thoải mái, Có máy lạnh, taxi đến nơi đ−ợc quãng đ−ờng khăn lau mặt. yêu cầu ngắn nhất, lái xe an toμn Xe Đ−a khách đi Ngồi thoải mái, Có máy lạnh, khách đúng tuyến, lái xe an toμn, có n−ớc uống thuận tiện đúng giờ Máy Đ−a khách đi Thức ăn hợp Có video, có bay nhanh, ph−ơng khẩu vị, đi quμ tặng tiện lịch sự; đúng giờ, an hμnh lý an toμn, thái độ toμn nhã nhặn Tμu Đ−a khách đi Đúng giờ, an Giới thiệu về hoả thoải mái, toμn, sạch sẽ, phong cảnh thuận tiện ăn uống hợp trên đ−ờng đi, khẩu vị có ca nhạc, 19 thông tin.
  20. Phân tích thị tr−ờng 9 Mô tả khách hμng 9 Quy mô thị tr−ờng 9 Phân tích cạnh tranh 9 Chiến l−ợc marketing 9 Ph−ơng pháp bán hμng 9 Tổ chức bán hμng 9 Định giá 20
  21. Phân tích thị tr−ờng Sản phẩm / dịch vụ có công dụng tốt vμ hấp dẫn nh−ng có thể không bán đ−ợc vì: 9 Giá cao 9 Không an toμn 9 Không phù hợp nhu cầu 21
  22. Tìm hiểu đối thủ cạnh tranh 9 Ai lμ, vμ sẽ lμ đối thủ cạnh tranh với sản phẩm / dịch vụ của ta? 9 Những ảnh h−ởng nμo họ có khả năng gây ra cho doanh nghiệp ta 9 Điểm mạnh vμ điểm yếu của họ lμ gì? 9 Điểm mạnh đặc biệt của doanh nghiệp ta (sản phẩm / dịch vụ) trong thị tr−ờng mục tiêu? ƒ Lμmthếnμođểkháchhμng của ta nhận ra điểm mạnh đó? ƒ Lμmthếnμo để duy trì vμ tăng c−ờng lợi thế cạnh tranh đó? 22
  23. Chiến l−ợc marketing 9 Ví dụ về các chiến l−ợc marketing cạnh tranh ƒ Giá thấp ƒ Chất l−ợng cao ƒ Dịch vụ hoμn hảo ƒ Độc quyền trong một thị tr−ờng ngách nhỏ 9 Mỗi chiến l−ợc trên đều đ−ợc hỗ trợ bởi các biện pháp vμ kế hoạch quản lý, tổ chức vμ vận hμnh thích hợp 23
  24. Hai lỗi th−ờng gặp 1.Ta không nhìn sản phẩm / dịch vụ theo ph−ơng diện khách hμng 2.Không tập trung vμo khác biệt hoá sản phẩm / dịch vụ để đáp ứng tốt nhu cầu đã đ−ợc xác định trong đoạn thị tr−ờng đã đ−ợc xác định 24
  25. Chìa khoá thμnh công 9 Tính cụ thể: ƒ Đáp ứng các nhu cầu đặc biệt của một nhóm ng−ời tiêu dùng hẹp vμ có thể xác định đ−ợc 9 Tính khác biệt: ƒ Cung cấp hμng hoá / dịch vụ khác biệt một cách t−ơng đối để thoả mãn các nhu cầu đó 9 Tính hoμn hảo: ƒ Cung cấp dịch vụ một cách hoμn hảo 25
  26. KH sản xuất vμ đầu t− 9 Phát triển sản phẩm/dịch vụ: ƒ Laọi sản phẩm/dịch vụ 9 Kế hoạch sản xuất: ƒ Quátrìnhvậnhμnh sản xuất hay cung cấp dịch vụ ƒ Nhμ máy, thiết bị, nguyên liệu vμ laođộngcầnthiết ƒ Khả năng của doanh nghiệp vμ những cản trở 9 Kế hoạch đầu t−: ƒ Dự kiến đầu t−: Sản phẩm/dịch vụ/cơ sở hạ tầng? ƒ Quy mô đầu t−: Tăng sản l−ợng/doanh thu/năng lực ƒ Nguồn lực vμ cản trở 9 Các ảnh h−ởng bên ngoμi: 26 ƒ Luậtmôitr−ờng, lao động, phúc lợi,
  27. KH quản lý 9 Ban quản lý vμ các nguyên tắc quản lý (năng lực của những ng−ời giữ vai trò chủ chốt trong doanh nghiệp) ƒ Những ng−ời sáng lập ƒ Những nhμ đầu t− ƒ Những nhân viên chủ chốt ƒ Những nhμ t− vấn vμ đối tác chính, 27
  28. KH quản lý 9 Sơ đồ tổ chức: ƒ Mối quan hệ vμ sự phân chia trách nhiệm trong tổ chức 9 Chiến l−ợc vμ chính sách tổ chức, tuyển dụng: ƒ H−ớng dẫn lựa chọn, đμo tạo vμ đãi ngộ nhân viên 28
  29. Kế HOạCH cải tiến NÂNG CAO hiệu quả hoạt động của công ty: Sản xuất • Những cải tiến nμođãđ−ợc thực hiện để nâng cao hiệu quả sản xuất? • Kết quả mang lại từ những cải tiến nμynh− thế nμo? • Những cải tiến nμo trong sản xuất đ−ợc dự kiến tr−ớc? • Cần bao nhiêu thời gian để thực hiện những cải tiến dự kiến nμy? • Những vấn đề quan trọng nμo còn tồn tại trong lĩnh vực sản xuất? • Bạn có kế hoạch nh− thế nμo để giải quyết những vấn đề nμy? 29
  30. Kế HOạCH cải tiến NÂNG CAO hiệu quả hoạt động của công ty: Marketing vμ bán hμng 9 Bạn đã thực hiện những cải tiến nμo để nâng cao hiệu quả bán hμng? • Các hình thức hoạt động bán hμng • Chi phí bán hμng (chỉ rõ đơn vị chi phí vμ thời gian) • Số ng−ời tham gia nâng cao hiệu quả bán hμng. • Sự cải tiến đ−ợc khởi x−ớng ở công ty bạn nh− thế nμo? • Các hoạt động đμo tạo 9 .Những cải tiến nμyđãcóhiệuquảnh− thế nμo? 9 Những cải tiến nâng cao hiệu quả bán hμng dự kiến? 9 Cần bao nhiêu thời gian để thực hiện những cải tiến dự kiến? 9 Những vấn đề quan trọng nμo còn tồn tại trong lĩnh vực bán hμng vμ Marketing? 9 Bạn có kế hoạch nh− thế nμo để giải quyết những vấn đề 30 nμy?
  31. Kế HOạCH cải tiến NÂNG CAO hiệu quả hoạt động của công ty: Tμi chính 9 Mô tả kế hoạch của bạn nhằm cải tiến hệ thống kế toán công ty? 9 Hiện nay, bạn vay hoặc huy động tiền cần thiết cho hoạt động của công ty nh− thế nμo? 9 Có những cải tiến gì có thể thực hiện để nâng cao hiệu quả hệ thống kế toán vμ khả năng huy động vốn của công ty? 31
  32. Kế HOạCH cải tiến NÂNG CAO hiệu quả hoạt động của công ty: Sản phẩm/dịch vụ mới 9 Mô tả các sản phẩm/dịch vụ mới đã đ−ợc phát triển hay đang đ−ợc xem xét để giới thiệu 9 Mô tả những thay đổi bạn dự định thực hiện trong quá trình hay hệ thống phát triểnsảnphẩm/dịchvụcủacôngty 32
  33. Kế HOạCH cải tiến NÂNG CAO hiệu quả hoạt động của công ty: Quản lý vμ nguồn nhân lực 9 Kế hoạch điều chỉnh về mặt tổ chức? 9 Bạn có cần thuê các chuyên gia hay quản lý mới không? 9 Hãy chỉ ra các kế hoạch nâng cao kỹ năng vμ kiến thức cho các nhμ quản lý vμ ng−ời lao động? 33
  34. KH tμichính 9 Mục tiêu: trình bμy đầy đủ vμ tin cậy các dự báo về hoạt động tμi chính của công ty. ƒ Dữ liệu (ph−ơng pháp dự báo) đ−ợc sử dụng ƒ Các ph−ơng án phải đ−ợc xem xét để hạn chế rủi ro ƒ Phải đ−ợc tổng kết vμ điều chỉnh định kỳ khi thích hợp ƒ Phải nhất quán với các phần khác của KHKD 34
  35. Nhu cầu tμi chính 9 Đầu t− tμi sản cố định: ƒ Nhμ x−ởng (đất đai vμ nhμ), thiết bị vμ ph−ơng tiện phục vụ hạ tầng ƒ Phát triển sản phẩm vμ thử nghiệm, nghiên cứu thị tr−ờng, sản xuất thử 35
  36. Nhu cầu tμi chính 9 Chi phí l−u động ƒ L−ơng cho cán bộ quản lý vμ nhân viên (chi phí ban đầu) ƒ Vốn l−u động vμ l−ukho ƒ Chi phí marketing vμ bán hμng ƒ Bảo d−ỡng vμ cácdịchvụhỗtrợ ƒ Thuế, chi phí thuê ngoμi, chi phí khác 36
  37. Dự báo thu nhập 9 Nêurõrμng vμ nhất quán các giả định đã đ−ợc sử dụng trong dự báo để: ƒ Giúp ng−ời đọc hiểu vμ kiểm tra các dự báo ƒ Tăng c−ờng sự tin t−ởng trong dự báo 9 Dự báo bán hμng phải trình bμy: ƒ Theo kỳ (tháng, quý, năm) ƒ Theo sản phẩm vμ dịch vụ ƒ Theo nhóm khách hμng 9 Cung cấp nhiều ph−ơng án vμ phân tích (nếu thì ) 9 L−u ý sự ảnh h−ởng của bán hμng trả chậm 37
  38. Các báo cáo tμichính 9 Báo cáo thu nhập: ƒ Mô tả chênh lệch giữa doanh thu (bán hμng) vμ chi phí 9 Báo cáo l−u chuyển tiền tệ : ƒ Trình bμy thay đổi luồng tiền của công ty trong một khoảng thời gian ƒ Đánh giá tính khả thi của vận hμnh DN (tránh rủi ro về tμi chính) ƒ Chú ý: dòng tiền vμo ≠ thu nhập (doanh thu) dòng tiền ra ≠ chi tiêu (chi phí) 9 Bảng cân đối kế toán: ƒ Trình bμyvềtμi sản, nợ (vốn vay) vμ vốn chủ sở hữu tại một thời điểm nhất định. ƒ Cho thấy tiềm lực tμi chính của công ty 38
  39. Báo cáo thu nhập 9 Doanh thu bán hμng - giá vốn = lãi gộp 9 Lãi gộp - khấu hao-chi phí quản lý, BH - lãi vay =Lợi nhuận tr−ớc thuế 9 Lợi nhuận tr−ớc thuế - thuế = Lợi nhuận sau thuế (Lãi ròng) 39
  40. Báo cáo thu nhập 9 Tổng doanh thu 9 Giá vốn 9 Lãi gộp 9 Khấu hao 9 Chi phí quản lý vμ bán hμng 9 Lợi nhuận tr−ớc thuế vμ lãi vay 9 Trả lãi vay 9 Lợi nhuận tr−ớc thuế 9 Nộp thuế 9 Lợi nhuận sau thuế (ròng) 40
  41. Báo cáo l−u chuyển tiền tệ Tiền đầu kỳ + Tiền chuyển vμo trong kỳ + Tiền đang chuyển - Chi tiêu Tiền cuối kỳ 9 Chú ý: L−u chuyển tiền âm cho thấy có vấn đề về tμi chính, nếu doanh nghiệp không tìm đ−ợc các nguồn tμi trợ, cắt giảm chi tiêu hoặc chuyển các chứng khoán thμnh tiền 41
  42. Báo cáo cân đối kế toán Nguồn Tμi sản Năm 1 Năm 2 Năm 1 Năm 2 vốn TSLĐ Vốn vay Cộng Cộng TSCĐ Vốn chủ Cộng Cộng Tổng Tổng 42
  43. Báo cáo cân đối kế toán 9 Tμi sản: ƒ Tμi sản cố định: Quyền sử dụng đất, nhμ x−ởng, văn phòng, thiết bị ƒ Tμi sản l−u động: Tiền mặt, tiền trong tμi khoản, chi phí trả tr−ớc, tồn kho (nguyên vật liêu, hμng hoá, công cụ dụng cụ) 9 Vốn vay: ƒ Ngắn hạn: Vay ngắn hạn, ký c−ợc, l−ơng trả chậm ƒ Vay dμi hạn 9 Vốn chủ: Vốn đầu t− ban đầu, lợi nhuận để lại 43
  44. Kế hoạch tμi chính: 4 câu hỏi chính 9 Hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong quá khứ nh− thế nμo? ƒ Bảng cân đối kế toán, báo cáo thu nhập, các chỉ số tμi chính 9 Doanh nghiệp hoạt động nh− thế nμo trong t−ơng lai? ƒ Báo cáo l−u chuyển tiền tệ, báo cáo thu nhập dự tính, các chỉ số tμi chính 44
  45. Kế hoạch tμi chính: 4 câu hỏi chính 9 Những rủi ro có thể? Lμm thế nμo để đ−ơng đầu với nó? ƒ Phân tích rủi ro, phân tích độ nhạy cảm 9 Lμm thế nμo để thu hút tμi chính, cách hoμn trả? ƒ Kế hoạch vốn, lãi suất vμ thời hạn trả 45
  46. Thí dụ về Lập kế hoạch tμi chính Giả thiết: Doanh thu kỳ báo cáo: 25.280 triệu đồng Doanh thu kỳ kế hoạch tăng 7% • Báo cáo cân đối kế toán năm báo cáo (BCCĐKT)) Đơn vị: Triệu đồng Tμi sản Nguồn vốn A.Tμi sản l−u động vμ 1475 A. Nợ phải trả 10660 đầu t− ngắn hạn I. Nợ ngắn hạn 1060 I. Tiền 210 1. Phải trả ng−ời bán 390 II. Các khoản đầu t− 2. Vay nợ ngắn hạn 530 tμi chính ngắn hạn 75 3. Khoản phải trả khác 40 III. Các khoản phải 4. Thuế phải nộp 100 thu 520 IV. Hμng tồn kho 670 II. Nợ dμi hạn 9600 B. Tμi sản cố định vμ 14750 B. Nguồn vốn chủ sở hữu 5565 đầu t− dμi hạn I. Tμi sản cố định 14750 I. Nguồn vốn kinh 1000 - Nguyên giá 23000 doanh - Giá hao mòn luỹ kế 8250 II. Lợi nhuận ch−a II. Các khoản đầu t− phân phối 4565 tμi chính dμi hạn 0 Tổng cộng tμi sản 16225 Tổng cộng nguồn vốn 16225 46
  47. Dự báo thu nhập 9 B−ớc 1: Dự báo doanh thu cho mỗi giai đoạn kỳ kế hoạch 9 B−ớc 2: Xác lập lịch thu tiền 9 B−ớc 3: Dự báo dòng tiền thu về 9 B−ớc 4: Lên lịch trình trả các khoản nợ (năm kế hoạch) 9 B−ớc 5: Tổng hợp biểu nhận vμ trả + tiền đầu vμ cuối kỳ 47
  48. B−ớc 1 Dự báo doanh thu cho mỗi giai đoạn kỳ kế hoạch Đơn vị: Triệu đồng Tháng % theo thống Doanh thu thực tế Dự báo Doanh thu kê kỳ báo cáo kỳ kế hoạch 1 5 1264,0 1352,5 2 7 1769,6 1893,5 3 10 2528,0 2705,0 4 12 3033,6 3246,0 5 16 4044,8 4327,9 6 22 5561,6 5950,9 7 7 1769,6 1893,5 8 7 1769,6 1893,5 9 5 1264,0 1352,5 10 2 505,6 541,0 11 4 1011,2 1082,0 12 3 758,4 811,5 48
  49. B−ớc 2 Xác lập lịch thu tiền Tháng % thanh toán Tháng bán hμng 15 1 tháng sau bán hμng 35 2 tháng sau bán hμng 50 Thí dụ: Tháng 11 năm báo cáo (l−ợng bán hμng lμ 1.011,2 triệu đồng) có lịch thu tiền nh− sau: Tháng % thu tiền Tiền thu về (triệu đồng) Tháng 11 năm báo cáo 15 151,680 Tháng 12 năm báo cáo 35 353,920 Tháng 1 năm kế hoạch 50 505,600 3 tháng 100 1.011,200 49
  50. B−ớc 3 Dự báo dòng tiền thu về Thí dụ: L−ợng tiền thu về của qúi 1 kỳ kế hoạch (dự báo) Đơn vị: Triệu đồng Tháng 1 2 3 4 Dự tính bán hμng 1353 1894 2705 3246 Tiền thu về: Thu khi bán hμng(15%) 203 284 406 487 Thu của tháng tr−ớc (35%) 265 474 663 947 Thu của 2 tháng tr−ớc(50%) 506 379 677 947 Tổng 974 1137 1746 2381 50
  51. B−ớc 4 Lên lịch trình trả các khoản nợ (kỳ kế hoạch) Đơn vị: Triệu đồng Tháng 1 2 3 4 Trả ng−ời bán - Trả ngay 75 255 380 75 - Trễ 1 tháng 60 80 435 95 - Trễ 2 tháng 40 90 150 125 L−ơng & phụ cấp 350 480 560 530 Tiền thuê địa điểm 185 185 185 185 29 Trả lãi vay + gốc 40 40 520 - Vay nợ đến hạn - - 450 - Tổng 750 1130 2709 1010 51
  52. B−ớc 5 Tổng hợp nhận vμ trả + tiền mặt đầu vμ cuối kỳ Đơn vị: Triệu đồng Tháng 1 2 3 4 Tiền mặt đầu kỳ 210 434 441 -522 Tiền mặt thu về 974 1137 1746 2381 Tiền mặt có 1184 1571 2187 1859 Tiền mặt nợ 750 1130 1709 1010 Tiền mặt cuối kỳ 434 441 -522 849 Cân đối tiền mặt tối thiểu 100 100 100 100 Tiền mặt còn d− (+), +334 +341 +749 còn thiếu (-) -622 52
  53. Báo cáo thu nhập kỳ kế hoạch (triệu đồng) Giả thiết: - Tỉ lệ khấu hao không đổi - Không đầu t− thêm thiết bị mới Năm báo Năm báo Năm kế cáo cáo (%) hoạch Doanh thu 25280 100 27050 Giá vốn 20900 82,7 22370 Lợi nhuận gộp 4380 17,3 4680 Khấu hao 750 3,0 750 Chi phí bán hμng vμ quản lý 2615 10,3 2786 Thu nhập hoạt động tμi chính 0 0 0 Chi phí hoạt động tμi chính 940 3,7 1001 Tổng lợi nhuận tr−ớc thuế 75 0,3 143 Thuế thu nhập DN (32%) 24 - 46 Lợi nhuận sau thuế 51 - 97 53
  54. Báo cáo cân đối kế toán kỳ kế hoạch Giả thiết: - Không dự định phát hμnh cổ phiếu, trái phiếu dμi hạn - Doanh nghiệp điều chỉnh BCCĐKT bằng các khoản đầu t− ngắn hạn (ĐTNH) ở bên tμi sản vμ Vay nợ ngắn hạn (VNNH) bên nguồn vốn - Tiền: 210 tr.đ x 107% = 225 tr.đ - Khoản phải thu (31.12.năm kế hoạch): 85% DT t.12 + 50% DT T.11 = 85% x 811,5 + 50% x 1082 = 1231tr.đ - Tồn kho: 670 x 1,07 = 717 tr.đ - Tμi sản cố định: 23.000 tr.đ - Giá hao mòn luỹ kế: 8250 + 750 = 9000 tr.đ - Khoản phải trả khác: 40 x 1,07 = 43 tr.đ - Thuế phải nộp: 46 tr.đ - Lợi nhuận ch−a phân phối : 97 tr.đ 54
  55. Báo cáo cân đối kế toán kỳ kế hoạch (ch−a hoμn chỉnh) Đơn vị: Triệu đồng Tμi sản Nguồn vốn A.Tμi sản l−u động A. Nợ phải trả 10106+?? vμ đầu t− ngắn hạn 2173+? I. Nợ ngắn hạn 506+?? I. Tiền 225 1. Phải trả ng−ời bán 417 II. Các khoản đầu t− 2. Vay nợ ngắn hạn ?? tμi chính ngắn hạn ? 3. Khoản phải trả khác 43 III. Các khoản phải 4. Thuế phải nộp 46 thu 1231 IV. Hμng tồn kho 717 II. Nợ dμi hạn 9600 B. Tμi sản cố định vμ B. Nguồn vốn chủ sở hữu 5662 đầu t− dμi hạn 14000 I. Tμi sản cố định I. Nguồn vốn kinh - Nguyên giá 23000 doanh 1000 - Giá hao mòn luỹ kế 9000 II. Lợi nhuận ch−a II. Các khoản đầu t− phân phối 4662 tμi chính dμi hạn 0 Tổng cộng tμi sản 16173+? Tổng cộng nguồn vốn 15768 +?? 55
  56. Cân đối Báo cáo kế toán kỳ kế hoạch 16173 + ? (ĐTNH) = 15768 + ?? (VNNH) ⇒ VNNH - ĐTNH = 16173 - 15768 = 405 Nếu: ĐTNH = 0 thì: VNNH = 405 56
  57. Báo cáo cân đối kế toán kỳ kế hoạch (hoμn chỉnh) Đơn vị: Triệu đồng Tμi sản Nguồn vốn A.Tμi sản l−u động A. Nợ phải trả 10511 vμ đầu t− ngắn hạn 2173 I. Nợ ngắn hạn 911 I. Tiền 225 1. Phải trả ng−ời bán 417 II. Các khoản đầu t− 2. Vay nợ ngắn hạn 405 tμi chính ngắn hạn 0 3. Khoản phải trả khác 43 III. Các khoản phải 4. Thuế phải nộp 46 thu 1231 IV. Hμng tồn kho 717 II. Nợ dμi hạn 9600 B. Tμi sản cố định vμ B. Nguồn vốn chủ sở hữu 5662 đầu t− dμi hạn 14000 I. Tμi sản cố định I. Nguồn vốn kinh - Nguyên giá 23000 doanh 1000 - Giá hao mòn luỹ kế 9000 II. Lợi nhuận ch−a II. Các khoản đầu t− phân phối 4662 tμi chính dμi hạn 0 Tổng cộng tμi sản 16173 Tổng cộng nguồn vốn 16173 57
  58. Các chỉ số tμi chính 9 Chỉ số khả năng thanh toán: ƒ So sánh tμi sản l−u động(TSLĐ) với nợ ngắn hạn(NNH): TSLĐ/NNH ƒ Đo khả năng thanh toán nợ ngắn hạn đến hạn 9 Chỉ số nợ: ƒ So sánh vốn chủ vμ vốn vay: (Vốn nợ/ Tổng vốn) ƒ Đo sự ổn định vμ khả năng thu hút tμi chính 9 Chỉ số thanh toán nhanh ƒ So sánh tiền mặt dự báo đang có với nợ đến hạn ƒ Đo khả năng trả nợ đến hạn của doanh nghiệp 58
  59. Nguồn tμi chính 9 Vốn chủ: ƒ Vốn đầu t− của nhμ n−ớc ƒ Vốn góp của các đối tác ƒ Lợi nhuận ch−a phân phối (Lợi nhuận để lại) 59
  60. Nguồn tμi chính 9 Vốn vay: ƒ Vay ODA ƒ Vay tín dụng −u đãi ƒ Họ hμng, bạn bè vμ các chủ đầu t− gián tiếp ƒ Vay ngân hμng ƒ Tín dụng (từ nhμ cung cấp) ƒ Thuê tμi chính 60
  61. Quan điểm của ngân hμng tr−ớc khi cho vay 9 Đặc điểm: ƒ Năng lực thực tế, trung thực, tín nhiệm của chủ doanh nghiệp ƒ Kết quả hoạt động trong quá khứ vμ lịch sử tín dụng 9 Dòng tiền: ƒ Thích hợp để đáp ứng dịch vụ cho vay vμ trả nợ ƒ Có đủ tiền mặt để đối phó với bất định của thị tr−ờng 9 Bảo đảm tiền vay 9 Cam kết trả nợ: ƒ Thời gian vμ tiền vốn của doanh nghiệp 61
  62. Đánh giá kế hoạch tμi chính theo quan điểm ngân hμng KHKD có tính kinh tế vμ khả thi? ƒ Các chi phí đ−ợc nhận biết vμ−ớc l−ợng đúng không? ƒ Các rủi ro có đ−ợc nhận ra vμ đối phó không? ƒ Các dự báo bán hμng vμ lợi nhuận có thực tế không? ƒ Có khó khăn gì trong l−u chuyển tiền tệ không? 62
  63. Phân tích rủi ro 9 Rủi ro: những sự kiện bất th−ờng có thể xảy ra ảnh h−ởng tiêu cực đến doanh nghiệp ƒ Tăng giá nguyên vật liệu bất th−ờng ƒ Khách hμng lớn vμ trung thμnh bị phá sản ƒ Thay đổi bất th−ờng trong nhân sự 9 Lợi ích của việc phân tích rủi ro? 63
  64. Phụ lục 9 Bản sao các văn bản pháp luật, các phân tích khác mμ ng−ời xem cần thiết 9 Giấy phép đăng ký kinh doanh 9 Bằng chứng về tμi sản, các bằng chứng khác 9 Tóm tắt lý lịch các nhμ quản lý 9 Phân tích tμi chính chi tiết vμ dự báo 64
  65. Tóm lại Theo bạn, một bản kế hoạch kinh doanh định h−ớng thị tr−ờng khác với bản kế hoạch kinh doanh truyền thống nh− thế nμo? 9 Sát nhu cầu hơn 9 Có xem xét rủi ro 9 Linh hoạt hơn 9 Logic hơn, có tính tổng quát 9 KH tμi chính có tác dụng hơn đối với kế hoạch chung 9 Tính khoa học 9 Các chỉ tiêu tμi chính đ−ợc xem xét toμn diện hơn 9 Tạo lập cơ sở để xem xét các quyết định đầu t− 65