Bài giảng Lãnh đạo

ppt 52 trang phuongnguyen 1970
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lãnh đạo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_lanh_dao.ppt

Nội dung text: Bài giảng Lãnh đạo

  1. Trình bày: Nhĩm 6 Khĩa 16 – Đêm 3
  2. Nội dung trình bày ➢ Khái niệm ,bản chất lãnh đạo và Khái niệm người lãnh đạo trong quản trị Các lý thuyết ➢ Các lý thuyết về động cơ và động về động cơ và động viên viên tinh thần làm việc của nhân viên Hành vi ➢ Hành vi cá nhân và hành vi nhĩm Bài tập tình ➢ Các tình huống về động viên và huống lãnh đạo
  3. MỘT SỐ KHÁI NIỆM VỀ LÃNH ĐẠO ➢ Lãnh đạo là một phần của quản trị, nhưng khơng phải là tồn bộ việc lãnh đạo ➢ Lãnh đạo là một hoạt động gây ảnh hưởng đến con người nhằm phấn đấu một cách tự nguyện cho những mục tiêu của nhĩm ➢ Lãnh đạo là một quá trình gây ảnh hưởng đến các hoạt động của một cá nhân hay một nhĩm nhằm đạt được mục đích trong tình huống nhất định
  4. PHƯƠNG PHÁP LÃNH ĐẠO ➢ Bằng quyền lực ➢ Tác động đến quyền lợi người khác ➢ Bằng uy tín ➢ Bằng sự thuyết phục ➢ Bằng sự gương mẫu ➢ Bằng sự động viên ➢ Bằng thủ đoạn •
  5. PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO ➢ 1.KHÁI NIỆM : ➢ Là những mơ hình hoặc cách thức mà người lãnh đạo thường sử dụng để gây ảnh hưởng đến cấp dưới trong quá trình thúc đẩy họ thực hiện các mục tiêu chung của tổ chức.
  6. NGƯỜI LÃNH ĐẠO ➢Họ thường là người đứng đầu 1 tổ chức (hay 1 nhĩm) cĩ khả năng điều khiển mọi hoạt động của tổ chức và đưa cả tổ chức ấy đến sự nghiệp đã được giao phĩ. ➢Họ là người cĩ trách nhiệm điều khiển mọi hoạt động của tổ chức. ➢Họ là ai ? ➢Họ là người đứng mũi chịu sào trước những vấn đề của tổ chức. ➢Họ là biểu tượng rõ rệt nhất của quyền lực và sự đồng nhất. Vừa điều khiển, vừa phối hợp các cơng việc, các quan hệ của thuộc cấp. ➢Họ là người được tập thể ủy nhiệm và cĩ bổn phận phải thực hiện cho bằng được cơng việc vì lợi ích tối cao của tập thể. ➢Họ là chổ dựa, sức mạnh và là nguồn an ủi cho mọi người trong tập thể.
  7. NGƯỜI LÃNH ĐẠO ➢ Họ phải là người cĩ kinh nghiệm, ý chí, cĩ khả năng thực hiện, biết hướng dẫn, động viên và giúp đở người khác hồn thành cơng việc. ➢ Họ phải cĩ bản lĩnh, hồi bảo để hồn thành sứ mạng của mình bất chấp mọi khĩ khăn. ➢ Họ phải biết lựa chọn việc nào cần thực hiện, thực hiện việc nào trước và việc nào sau ➢ Họ phải biết làm cho người khác vừa tuân phục vừa mến mộ mình vì vậy họ phải cĩ khả năng giáo tiếp với cấp dưới.
  8. NGƯỜI LÃNH ĐẠO ➢ Họ phải cĩ những những đức tính như : ➢ + Biết làm cho mọi người hợp tác với nhau để làm việc ➢ + Biết nhận ra và biết khai thác, sử dụng khả năng của thuộc cấp ➢ Họ phải cĩ con mắt tinh tường để cĩ thể đánh giá đúng thực chất thuộc cấp của mình ➢ Họ phải làm việc trên nguyên tắc đồng nhất, cĩ khả năng hướng dẫn và khích lệ thuộc cấp theo đuổi đến cùng sứ mạng được giao. ➢ Họ phải biết lắng nghe và tiếp thu những ý kiến tích cực của thuộc cấp. ➢ Họ phải cĩ lịng yêu thương đối với những người cộng sự và thuộc cấp của mình ➢ Họ phải cĩ ý thức phụng sự hết mình cho sự nghiệp mà họ đang theo đuổi.
  9. Các phong cách lãnh đạo chủ yếu được sử dụng -Người cĩ thái -Người cĩ tinh -Người cĩ đầu độ chống đối thần hợp tác ĩc cá nhân -Người khơng tự -Người thích lối -Người khơng chủ sống tập thể thích giao tiếp với XH
  10. Bốn mơ hình của Edgar H. Schein Giả thiết lợi ích kinh tế Giả thiết về mặt xã hội Con người bị thúc Con người bị thúc đẩy bởi động cơ đẩy bởi những nhu kinh tế cầu xã hội. Giả thiết tự thân vận động Giả thiết phực hợp Con người là thực Con người tự thúc thể phức hợp, cĩ khả đẩy mình để tự hồn năng thay đổi học thiện hỏi, đáp ứng chiến lược quản trị
  11. Các giả thiết về bản chất con người của Douglas Mc. Gregor ➢Douglas Mc. Gregor (1906-1964) là học giả của trường phái quản trị hành vi ➢Năm 1960, trong “phương diện con người trong doanh nghiệp”, ơng đưa ra tập hợp nhận định lạc quan về bản chất con người. Mỗi nhân viên là cá nhân sáng tạo và đầy nghị lực, họ cĩ thể hồn thành những cơng việc vĩ đại nếu cĩ thời cơ Douglas Mc. Gregor
  12. Các giả thiết về bản chất con người của Douglas Mc. Gregor Thuyết quản trị viên chuyên quyền Thuyết quản trị viên mềm dẻo
  13. So sánh thuyết X và thuyết Y ➢Hầu hết mọi người đều khơng ➢Làm việc là một hoạt động bản thích làm việc và họ sẽ lảng tránh năng, tương tự như nghỉ ngơi, giải cơng việc khi hồn cảnh cho phép. trí. ➢Đa số mọi người phải bị ép buộc, ➢Mỗi người đều cĩ năng lực tự đe dọa bằng hình phạt và khi họ làm điều khiển và tự kiểm sốt bản việc phải giám sát chặt chẽ. thân nếu người ta được ủy nhiệm. ➢Người ta sẽ trở nên gắn bĩ với các mục tiêu của tổ chức hơn, nếu được khen thưởng kịp thời. ➢Hầu hết mọi người đều muốn bị ➢Một người bình thường cĩ thể điều khiển. Họ luơn tìm cách trốn đảm nhận những trọng trách và tránh trách nhiệm, cĩ ít khát vọng và dám chịu trách nhiệm. chỉ thích được yên ổn. ➢Nhiều người bình thường cĩ ĩc tưởng tượng phong phú, khéo léo và sáng tạo. Thuyết X Thuyết Y
  14. KẾT LUẬN VỀ BẢN CHẤT CON NGƯỜI • Cá nhân là mối quan tâm nhất của con người • Cá nhân sẽ cố gắng thỏa mãn những nhu cầu căn bản của bản tính nếu cái lợi lớn hơn phí tổn • Cá nhân cĩ thể chịu được sự lãnh đạo • Cá nhân muốn sống và làm việc trong một khung cảnh xã hội • Cá nhân gĩp phần tạo lập những cơ chế để phục vụ những nhu cầu chung của tập thể • Khơng cĩ con người trung bình • Cá nhân nỗ lực cao nhất khi được trọng dụng
  15. CÁC LÝ THUYẾT VỀ ĐỘNG CƠ VÀ ĐỘNG VIÊN TINH THẦN LÀM VIỆC CỦA NHÂN VIÊN
  16. Các khái niệm Động cơ là gì? “Là nhu cầu búc xúc buộc con người tìm biện pháp để thoả mãn, biểu hiện như là những ước muốn, những mong muốn, những ham muốn, v v.” Đĩ chính là một trạng thái nội tâm kích thích hay thúc đẩy hoạt động. Động viên là gì? “Là quá trình tâm lý diễn ra do sự tác động cĩ mục đích và theo định hướng của nhà quản trị”
  17. Quan hệ về đơng cơ thúc đẩy và việc thực hiện cơng việc Sự thách thức Cơ hội để Phần thưởng và tính hấp dẫn tham gia và tự mong muốn của cơng việc quản lý Những yếu tố của động cơ thúc đẩy cá nhân: -Nhu cầu Thực hiện -Sự thõa mãn cơng việc -Mục tiêu -Kỳ vọng -Khả năng để thực hiện cơng việc
  18. Các lý thuyết động viên ➢ -Thuyết về sự động viên của Taylor. ➢ -Thuyết cấp bậc nhu cầu Maslow. ➢ -Thuyết hai nhân tố của Herzberg. ➢ -Thuyết của David Mc. Cleland. ➢ -Thuyết E.R.G của Clayton Anderfer. ➢ -Thuyết mong đợi của Vichtor. ➢ -Thuyết về sựcơng bằng của J. Stacy Adams
  19. Lý thuyết cổ điển: (Taylor) Nhà quản trị Tăng lương Kích thích kinh tế Tiền thưởng Con người lao động Làm việc hiệu quả
  20. Lý thuyết tâm lý xã hội hay quan hệ con người Quan hệ XH Thừa nhận nhu cầu XH Thúc đẩy Thái độ Động làm việc viên công nhân Kềm hãm Tạo điều Tự do quyết kiện làm định việc Quan tâm người lao động Thông tin nhiều
  21. Thuyết cấp bậc nhu cầu của Maslow Nhu cầu tự hồn thiện Nhu cầu được tơn trọng Nhu cầu xã hội- nhu cầu hội nhập Nhu cầu an tồn Nhu cầu sinh lý – nhu cầu vật chất
  22. Thuyết hai nhân tố của Herzberz Con người lao động Thõa mãn Bất mãn Các nhân tố động Các nhân tố duy trì viên 1 Phương pháp quan sát 1. Sự thách thức của CV 2 Hệ thống phân phối thu nhập 2. Các cơ hội thăng tiến 3 Quan hệ với đồng nghiệp 3. Ý nghĩa của các thành 4 Điều kiện làm việc tựu 5 Chính sách của công ty 4. Sự nhận dạng khi công 6 Cuộc sống cá nhân việc được thực hiện 7 Địa vị 5. Ý nghĩa của các trách 8 Quan hệ qua lại giữa cá nhân nhiệm
  23. Anh hưởng của các nhân tố Các nhân tố duy trì Các nhân tố động viên Khi đúng Khi sai Khi đúng Khi sai Khơng cĩ sự Bất mãn Thỏa mãn Khơng thỏa bất mãn mãn Khơng động Ảnh hưởng Động viên Khơng cĩ sự viên tiêu cực được tăng bất mãn cường
  24. So sánh các lý thuyết về động cơ thúc đẩy của Maslow và Herzberg -Cơng việc cĩ thử thách, thành tích, sự trưởng thành -Tự hồn thiện trong cơng việc, trách nhiệm -Được tơn trọng, hoặc địa vị -Sự tiến bộ, sự cơng nhận, địa vị -Quan hệ giữa các cá nhân, chính sách và cách quản trị cơng ty -Nhu cầu hội nhập,liên kết -Chất lượng của cơng tác giám sát hoặc chấp nhận -Chất lượng của cơn g việc giám -An tồn sát, Các điều kiện làm việc, An -Nhu cầu sinh lý tồn nghề nghiệp -Tiền lương Cuộc sống riêng tư
  25. Thuyết mong đợi (Victor Vroom) Động cơ Mong muốn giải quyết công việc Con người Kết quả Nhân tố lao động mong đợi Nghĩ về công việc và đạt được Động viên Phần thưởng Nhà quản trị
  26. Thuyết về sự cơng bằng Đóng góp Người lao Người lao So động sánh động khác Phần thưởng
  27. Thuyết về sự cơng bằng Phần Nhà Không thưởng Bất Bỏ mãn việc quản trị tốt không xứng đáng Người Đối Phần Làm việc lao Đúng thưởng bình động xử đúng thường Phần Làm việc Cao thưởng tích cực, cao chăm chỉ
  28. KHÁI NIỆM ➢ Hành vi tổ chức tức là hành vi của con người trong quá trình làm việc bao gồm hành vi cá nhân và hành vi nhĩm ➢ Mục tiêu của nghiên cứu hành vi tổ chức là quản trị hành vi của người lao động cho đúng cách ➢ Hành vi tổ chức thường hướng tới việc thay thế trực giác bằng nghiên cứu cĩ hệ thống
  29. Những yếu tố ảnh hưởng đến hành vi cá nhân Động cơ thức đẩy Thái độ : là cách người ta bày tỏ việc Tri giác: là một quá trình mà bằng quá trình đánh giá về mục tiêu, Này mỗi cá nhân hiểu những cảm giác thu nhận đối tượng , con người được theo 1 trật tự để mang lại 1 ý nghĩa nào đó Đối với môi trường, hoàn cảnh xung quanh hay sự kiện, kết quả Hành vi cá nhân Lĩnh hội : bất cứ một sự thay đổi tương đối cố Định nào trong hành vi mà hành vi đó xuất hiện Nhân cách : là một Như một kết quả của kinh nghiệm sự kết hợp về những đặc điểm tâm lý mà chúng ta sử dụng để phân loại con người Năng lực, khả năng
  30. Thái độ - Những thái độ phổ biến về quan hệ với cơng việc bao gồm : ➢ Thoả mãn cơng việc ➢ Dính líu, liên quan đến cơng việc ➢ Sự ràng buộc về tổ chức - Cách làm giảm mâu thuẫn : ➢ Thay đổi thái độ ➢ Thay đổi hành vi ➢ Phát triển tính hợp lý của những điều đối chọi nhau Người lao động sản xuất hướng tới người làm việc sung sướng.
  31. Tri giác ➢ Cĩ một số yếu tố tác động đến tình trạng và một số tác động vào thời điểm bĩp mép của tri giác thuộc về người nhận thức, đối tượng hay mục tiêu, bản chất được nhận thức hay thuộc về khung cảnh, phạm vi của tình huống ➢ Lối đi tắt trong việc phán xử đánh giá người khác là sự lựa chọn được phát triển trên những mối quan tâm, lợi ích, kiến thức, kinh nghiệm và thái độ, quan điểm của người quan sát. ➢ Bản rập khuơn (stereotyping) ➢ Hiệu ứng hào quang (halo effect)
  32. Lĩnh hội Định hướng Luật Môi Hành hiệu trường vi ứng Bắt chước mô hình
  33. Nhĩm ➢ Nhĩm được xác định như 2 hay nhiều hơn các cá nhân mà họ cùng đi tới việc đạt những mục tiêu và họ cĩ ảnh hưởng cũng như phụ thuộc nhau ➢ Nhĩm chính thức (nhĩm điều khiển và nhĩm theo nhiệm vụ cơng việc) hay nhĩm khơng chính thức(nhĩm bằng hữu và nhĩm cùng sở thích). ➢ Những quan niệm cơ bản về nhĩm là : vai trị, chuẩn mực và sự tuân theo, hệ thống chuẩn mực và tính kết cấu bền vững của nhĩm ➢ Mọi người tham gia vào nhĩm vì những nhu cầu như : an tồn, địa vị, tự trọng, hội nhập, sức mạnh và mục tiêu thành đạt
  34. CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN NHĨM Tiền giai Hình Sóng Chuẩn Thực Ngừng Đoạn 1 thành gió hoá hiện lại
  35. Mơ hình hành vi nhĩm Chiến lược kinh Tính phức Khả năng và Là một quá trình tạp và doanh tổng thể đặc tính tiếp diễn những , cơ cấu quyền sự phụ cá nhân của vấn đề xảy ra trong thuộc lẫn hạn, những quy các TV nhóm : quá trình định, tinh trạng, nhau đưa quyết định, của các văn hoá tổ chức hành vi lãnh đạo, kỹ thuật, CN CV có ảnh động lực sức mạnh hưởng đến Tiềm tương tác va chạm năng suất năng của sở thích hiệu quả các thành viên Việc Những thực điều kiện hiện hoàn cảnh và sự bên ngoài Cấu trúc Diễn trình nhóm của nhóm hài tác động lòng, vào nhóm thoả Vai trò, chuẩn mãn mực, lãnh đạo
  36. LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP LÃNH ĐẠO VÀ SỬ DỤNG NHÂN VIÊN THÍCH HỢP
  37. Những điều cần quan tâm khi lựa chọn phương pháp lãnh đạo • Cá nhân nhân viên. • Tập thể nhân viên. • Tình huống lãnh đạo và sử dụng • Cá tính của nhà quản trị • Tuổi tác • Kinh nghiệm
  38. Các phương pháp lãnh đạo chủ yếu được sử dụng ➢ Lãnh đạo tập trung ➢ Lãnh đạo độc đốn. ➢ Lãnh đạo dân chủ. ➢ Lãnh đạo tự do. ➢ Lãnh đạo dĩ hịa vi quý. ➢ Lãnh đạo theo kiểu răn đe. ➢ Lãnh đạo bằng vật chất. ➢ Lãnh đạo kết hợp ➢ Lãnh đạo bằng cơng cụ hành chính, mệnh lệnh. ➢ Lãnh đạo bằng kinh tế. ➢ Lãnh đạo bằng tâm lý, giáo dục, thuyết phục, động viên ➢ Lãnh đạo trực tiếp. ➢ Lãnh đạo gián tiếp. ➢ Lãnh đạo bằng cách nêu gương.
  39. KẾT LUẬN
  40. Kết luận • Lãnh đạo là một dạng hoạt động của con người nhằm gây ảnh hưởng đến những người khác để điều khiển và kiểm sốt họ theo hướng thực hiện các mục tiêu của mình. • Những yêu cầu cần thiết ở người lãnh đạo: ▪ Tầm nhìn xa trơng rộng. ▪ Cĩ kinh nghiệm,ý chí. ▪ Khả năng thực hiện. ▪ Cĩ bản lĩnh, hồi bão để hồn thành sứ mạng của mình. ▪ Biết hướng dẫn, động viên, giúp đỡ người khác hồn thành cơng việc. ▪ Biết thu phục nhân tâm, làm cho người khác tuân phục, mến mộ
  41. Để thực hiện thành cơng vai trị lãnh đạo, các nhà quản trị cần? Hiểu biết con người mình được lãnh đạo - Biết động cơ và biết động viên nhân viên làm việc. - Biết nhưng quy luật, đặc tính, yếu tố chi phối hành vi cá nhân, hành vi nhĩm của mỗi người.
  42. BÀI TẬP TÌNH HUỐNG
  43. Tình huống 1: Động viên ➢ Dương vào làm việc tại phịng kế tốn của một Ngân hàng được hơn 3 tháng. Một hơm phịng nhân sự cĩ thơng báo cho các phịng ban cho ý kiến đĩng gĩp nhằm ban hành qui chế văn hố ứng sử nơi cơng sở. Anh Minh trưởng phịng giao cho Dương phụ trách việc đĩ. ➢ Do tính tình bộc trực thẳng thắn nên trong bài viết của mình cơ dùng quá nhiều dấu câu “!” “?”, điều đĩ làm cho các phịng ban khác cho rằng phịng kế tốn cĩ ý châm biếm hơn là gĩp ý. Sự việc khơng dừng lại ở đĩ mà cịn đưa ra ở buổi họp giao ban, tổng giám đốc biết được việc nên rất giận và khiển trách phịng kế tốn. ➢ Tại mình mà cả phịng bị khiển trách Dương rất mặc cảm và xấu hổ, tinh thần làm việc xa xúc rất nhiều.
  44. Tình huống 1 (tt) ➢ Với tư cách là người lãnh đạo trực tiếp anh Minh phải làm gì để khắc phục tình hình?
  45. ĐÁP ÁN ➢ Mặc dù bị khiển trách nhưng anh minh hết sức bình tĩnh, anh động viên Dương, khuyên cơ quên đi mặc cảm và cố gắng làm việc. Theo anh, chuyện mắc phải sai lầm ai cũng cĩ, điếu quan trọng nhất đây là một bài học kinh nghiệm cho sau này.
  46. Tình huống 2 (lãnh đạo) ➢ Ơng Đại là giám đốc một cơng ty TNHH, ơng nghĩ mình là chủ nên lúc nào cũng gây sức ép với các phịng ban, bỏ ngồi tai ý tưởng của nhân viên. Vì vậy nhân viên cơng ty ngày càng thụ động và cứ ỳ ra, tình hình sản xuất kinh doanh của cơng ty ngày càng trở nên xấu. ➢ Trước tình hình đĩ ơng quyết định mời ơng Trung ( cĩ tài lãnh đạo) về làm phĩ giám đốc điều hành nhằm khắc phục tình hình cơng ty. Nếu bạn là ơng Trung bạn làm gì để khắc phục tình hình của cơng ty?.
  47. ĐÁP ÁN Ơng Trung: ➢ Tiến hành họp các phịng ban, lắng nghe ý kiến đề xuất của từng cá nhân. ➢ Khuyến khích cấp dưới trình bày ý tưởng, sẳn sàng gần gủi mọi người, lắng nghe quan điểm của từng nhân viên. ➢ Tạo khơng khí làm việc thoải mái và chủ động hơn. ➢ Sẳn sàng dành phần thưởng cho những ai cĩ sáng kiến và sự cố gắng của nhân viên luơn được quan tâm đúng mức.
  48. THẢO LUẬN