Bài giảng Kinh tế vi mô - Chương V, VI,VII: Thị trường
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh tế vi mô - Chương V, VI,VII: Thị trường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_kinh_te_vi_mo_chuong_v_vivii_thi_truong.pdf
Nội dung text: Bài giảng Kinh tế vi mô - Chương V, VI,VII: Thị trường
- ChCh−−ơơngng V:V: ThịThị trtr−−ờngờng ccạạnhnh tranhtranh vvμμ đđộộcc quyềnquyền I. Thị tr−ờng vμ phân loại thị tr−ờng * Khái niệm thị tr−ờng * Phân loại thị tr−ờng * Các tiêu thức phân loại
- Loại Số Loại Sức Hμng Hình thị Ví dụ l−ợng sản mạnh rμo ra thức tr−ờn ng−ời phẩm thị nhập CT phi g sx tr−ờn giá Sản g CT phẩm Rất đồng Không có Không có Không có HH nông nhiều nhất nghiệp Bắt đầu Bắt đầu Quảng CT Dầu gội, Nhiều Phân biệt có nh−ng có nh−ng cáo, đQ bia thấp thấp khuyến mại Quảng Xe máy, Một số Phân biệt Cao Cao cáo, đQ ôtô, dầu hoặc khuyến mỏ giống mãi, Tđ thanh toán Không điện, 1 hãng Duy nhất Rất cao Rất cao có, nếu đQ đ−ờng sắt quảng cáo chỉ để giới thiệu
- II. Thị tr−ờng cạnh tranh hoμn hảo ( Perfect competitive market) 1. Đặc điểm 2. Đ−ờng cầu vμ đ−ờng doanh thu cận biên Hãng chấp nhận giá sẵn có trên thị tr−ờng nên đ−ờng cầu hãng CTHH lμ đ−ờng nằm ngang, tại mức giá cân bằng của thị tr−ờng
- P P MC Stt ATC Pe Pe D=MR Dtt Q 0 Qe Q 0 Qe
- Hãng bán mọi sản phẩm ở mức giá Pe => P = MR => đ−ờng doanh thu cận biên trùng với đ−ờng cầu * Chứng minh: Q* tại đó P = MC hãng đạt lợi nhuận tối đa * Chú ý: Điều kiện để có lợi nhuận P > ATC Điều kiện để tối đa hoá lợi nhuận P = MC
- 4. Điểm hoμ vốn, đóng cửa hay tiếp tục sản xuất * Điểm hoμ vốn TR = TC = FC + VC P.Q = FC + AVC. Q Qhv = FC/(P - AVC) * Điểm đóng cửa hay tiếp tục sản xuất
- P MC ATC Pa A AVC I Pe B D =M R Pb Pe’ C 0QQ*
- 5. Đ−ờng cung của CTHH vμ đ−ờng cung ngμnh * Hãng CTHH có P = MC nên đ−ờng cung của hãng CTHH trùng với đ−ờng MC P MC AVC P2 P1 0 Q1 Q2 Q
- 5. Thặng d− sản xuất (Producer surplus) *Khái niệm: P MC Pe D = MR P2 P1 P0 Q 0 Q1 Q2 Q3
- * Mối quan hệ giữa thặng d− sản xuất vμ lợi nhuận: PS = TR - VC = TR - ( TC -FC ) => PS = TR - TC + FC = ∏ + FC => PS có mối quan hệ tỷ lệ thuận với ∏ vμ FC
- III. Thị tr−ờng độc quyền (Monopoly market) 1. Khái niệm 2. Đặc điểm 3. Nguyên nhân: 4. Đ−ờng cầu vμ đ−ờng doanh thu cận biên
- P, C MR D 0 Q
- 5. Quyết định sản xuất của nhμ độc quyền bán *Nhμ độc quyền tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản l−ợng Q* tại đó MR = MC *Giá bán P* đ−ợc xác định trên đ−ờng cầu D Lợi nhuận cực đại lμ: ∏max = (P* - ATC). Q*
- P MC P1 A1 A P* ATC P2 A2 Pb B MR D 0 Q1 Q* Q2 Q
- * Hãng ĐQ không có đ−ờng cung hay nói cách khác không có mối quan hệ hμmsốgiữa P vμ Qs. * Trong ĐQ sự dịch chuyển của đ−ờng cầu có thể lμm P thay đổi Q giữ nguyên, hoặc P giữ nguyên Q thay đổi hoặc cả P vμ Q đều thay đổi.
- P P MC D1 MC P1 P1 D2 P2 P2 D2 MR2 D1 MR2 MR1 MR1 0 Q1 Q 0 Q1Q2 Q
- P MC P2 P1 D2 MR2 MR1 D1 0 Q*1 Q*2 Q
- 6. Sức mạnh độc quyền bán ĐQ bán đặt P > MC=> có sức mạnh ĐQ bán Abba Lerner đ−a ra L năm 1934 L = P - MC ; (0 > => sức mạnh ĐQ cμng lớn - L = 0 => P = MC, không có sức mạnh ĐQ
- 7. Phân biệt giá: (Price Discrimination) 7.1. Phân biệt giá hoμn hảo (cấp 1) P MC P MC P* P*’ CS PS D PS MR = D MR 0 Q* Q*’ Q 0 Q*’ Q
- 7.2. Phân biệt giá cấp 2: P P1 P2 P*’ P*’ ATC MC MR D Q1 Q2 0 Q* Q*’ Q
- 7.3. Phân biệt giá cấp 3: MR1 =MR2 =MRtt; Q1 + Q2 = Qtt P MC P1 P2 D1 D2 MRtt MR1 MR2 0 Q2 Q1 Qtt Q
- 7.4. Đặt giá theo thời gian (thời kỳ) P P1 P2 MC D2 MR1 D1 MR2 Q 0 Q1 Q2
- 7.5. Đặt giá theo thời điểm (cao điểm) P MC P2 P1 D2 MR2 MR1 D1 Q 0 Q1 Q2
- 7.6. Đặt giá hai phần: P CS P* MC Q 0 Q1 Q2 Q3 Q4 Q*
- IV. Thị tr−ờng cạnh tranh không hoμn hảo (Imperfect competition market) 1. Cạnh tranh độc quyền * Khái niệm: Lμ thị tr−ờng có nhiều hãng cung cấp vμ bán sản phẩm nh−ng sản phẩm của mỗi hãng có sự phân biệt * Đặc điểm: - Có nhiều ng−ời bán - Sản phẩm khác nhau (dị biệt hoá)
- -Mỗi hãng lμ ng−ời sản xuất duy nhất đối với sản phẩm của mình nên có sức mạnh thị tr−ờng tuy nhiên L của hãng CTĐQ thấp hơn so với ĐQ vì có nhiều hãng khác sản xuất các sản phẩm có khả năng thay thế - Việc ra nhập hay rút khỏi thị tr−ờng lμ t−ơng đối dễ - Hình thức cạnh tranh chủ yếu lμ quảng cáo để dị biệt hoá sản phẩm củamình, hậu mãi,
- * Nguyên nhân dẫn đến độc quyền: - Sự qui định của Chính phủ; ví dụ điện lực - Do điều kiện tự nhiên cho phép; Kim Bôi - Các hãng dựng lên hμng rμo ngăn cản sự gia nhập của hãng khác thông qua: tính hiệu suất tăng theo qui mô, bằng phát mính sáng chế, kiểm soát yếu tố đầu vμo, lao động, hay do quảng cáo liên tục tạo tâm lý tiêu dùng. - Sự tác động qua lại giữa các hãng (hợp tác, cấu kết); VD thị tr−ờng dầu mỏ CTHH=>CTĐQ
- * Đ−ờng cầu của hãng CTĐQ -Đ−ờng cầu của hãng CTĐQ chính lμ đ−ờng cầu thị tr−ờng vì tuy thị tr−ờng có nhiều hãng sx nh−ng các sản phẩm khác nhau -Đ−ờng cầu của hμng CTĐQ dốc xuỗng từ trái sang phải tuy nhiên thoải hơn so với ĐQ * Xác P*,Q*, lợi nhuận của hãng CTĐQ Q* xác định tại MR =MC, P* xác đinh trên đ−ờng cầu CTĐQ có P thấp hơn vμ Q cao hơn so với ĐQ => L của CTĐQ cũng thấp hơn so với ĐQ
- * Cân bằng dμi hạn của hãng CTĐQ P LN P LMC P* MC A P* LAC ATC D MR MR D 0QQ* 0QQ*
- - Ngắn hạn LN>0 => hãng nhập ngμnh=>thị phần giảm => D dịch chuyển sang trái tiếp xúc LAC =>LN = 0 đạt cân bằng dμi hạn * So sánh cân bằng DN của CTHH vμ CTĐQ + Giống: NH có LN > 0 => các hãng nhập ngμnh, cuối cùng đạt cân bằng DH khi LN = 0 + Khác: CTHH cung tăng S d/c sang phải, CTĐQ cầu giảm, D dịch chuyển sang trái * Chú ý : Trong dμi hạn hμng CTĐQ có thể phải sản xuất với công suất thừa?
- 2. Thị tr−ờng độc quyền tập đoμn 2.1. Khái niệm: Lμ thị tr−ờng chỉ có một số hãng sản xuất vμ bán sản phẩm. Các sản phẩm giống nhau gọi lμ ĐQ TĐ thuần tuý, sản phẩm khác nhau gọi lμ ĐQTĐ phân biệt 2.2. Đặc điểm: - Có 1 số hãng trên thị tr−ờng nh−ng có qui mô rất lớn
- - Các hãng phụ thuộc lẫn nhau, một hãng ra quyết định phải cân nhắc phản ứng của các đối thủ (phản ứng nhanh qua giá hoặc phản ứng chậm bằng việc đ−a ra s/p mới -Hμng rμo ra nhập rất cao nên sự gia nhập ngμnh lμ rất khó thông qua: tính kinh tế theo qui mô, bản quyền hoặc bị các hãng cũ liên kết “trả đũa”
- 2.3.Mô hình đ−ờng cầu gẫy khúc trong thị tr−ờng CTĐQ (The kinked demand curve model) * Các hãng ĐQTĐ đều biết rằng: + Nêú một hãng tăng giá thì các hãng còn lại không tăng giá + Nếu một hãng giảm giá thì các hãng còn lại sẽ phải giảm gía theo
- P D2 MC2 MC1 P* D1 MR1 MR2 Q 0 Q*
- - Đặc điểm cơ bản khi đ−ờng cầu gãy khúc thì đ−ờng doanh thu cận biên MR đứt quãng (gián đoạn tại mức sản l−ợng Q*) -Sản l−ợng từ 0 => Q* hãng có đ−ờng cầu thoải (D1, MR1), cầu co dãn lớn theo giá -Sản l−ợng từ Q* trở lên hãng có đ−ờng cầu dốc (D2, MR2), cầu co dãn ít theo giá Từ các đặc điểm nμy nên hãng ĐQTĐ có đ−ờng cầu gãy khúc lμ kết hợp của D1vμ D2
- - Tại Q* MR bị đứt quãng, hay có khoảng trống gọi lμ “lớp đệm chi phí” cho phép hãng giữ đ−ợc giá vμ sản l−ợng khi chi phí cận biên MC thay đổi trong lớp đệm. - “Lớp đệm chi phí” tạo cho các hãng ĐQTĐ có khả năng giữ sự ổn định trong giá vμ sản l−ợng tối −u, tạo nên tính “cứng nhắc” của giá vμ sản l−ợng.
- 2.4. Lý thuyết trò chơi: - Lý thuyết trò chơi mô tả những quyết định thông minh nhất của các hãng phụ thuộc lẫn nhau. Những trò chơi kinh tế tiến hμnh một cách hợp tác hoặc không hợp tác. - Nếu các hãng hợp tác thì sẽ có hợp đồng rμng buộc khiến họ có thể hoạch định những chiến l−ợc chung (vμ ng−ợc lại). -Nếu hợptácthìPcaovμ Q giảm, lợi nhuận tăng tuy nhiên th−ờng không chắc chắn, do các hãng th−ờng phá cam kết để tăng lợi nhuận cho riêng mình.
- Ch−ơng VI Thị tr−ờng sức lao động I. Cung sức lao động 1. Khái niệm: W S W2 W1 0 t1 t2 t
- 2. Những nhân tố ảnh h−ởng đến cung sức lao động 2.1. áp lực về kinh tế 2.2. áp lực về mặt tâm lý xã hội 2.3. Sự bắt buộc phải lμmviệc 2.4. Giới hạn về thời gian tự nhiên Một ngμy chỉ có 24 giờ = TGlv + TGnn => lựa chọn TGlv vμ TGnn cho tối −u *ích lợi cận biên của nghỉ ngơi: MUnn
- *I’ch lợi cận biên của lμm việc: MUlv MUnn vμ MUlv cũng tuân theo qui luật MU giảm dần t* xác định MUlv = MClv * Điểm xác định thời gian lao động tối −u lμ điểm thoả mãn: MUlv = MClv mμ MClv = MUnn => t* đ−ợc xác định tại điểm mμ ích lợi cận biên của lμm việc bằng ích lợi cận biên của nghỉ ngơi. MUlv tăng => t tăng, ng−ợc lại MUlv giảm t giảm
- MUlv = MClv mμ MClv = MUnn MUlv MUnn A2 A ’ Mu’lv A3 MUnn MUlv TGlv 0 t3 t1 t2 Mu’lv 0 TGnn 24giờ
- * Chú ý: Về các nhân tố nội sinh vμ ngoại sinh S W A3 W3 A2 W2 A1 W1 0 t1 t2 t3 t (Movement along the supply curve)
- W S3 S1 S2 0 t (Shift of supply curve)
- 3. Đ−ờng cung lao động vòng vê phía sau (Backward-bending supply curve) w w2 SL w3 w1 0 t1 t2 t3 t
- II. Cầu về lao động 1. Khái niệm: Cầu về laođộnglμ dẫn xuất, thứ phát, phát sinh (derived demand) nó phụ thuộc vμo sản l−ợng của doanh nghiệp. W W1 W2 Dl L 0 L1 L2
- 2. Sản phẩm doanh thu cận biên của lao động: MRPl- Marginal Revenue Product of Labour * Sản phẩm cận biên của lao động (Marginal product of labour) MRPl = èQ / èL = Q’l MPl tuân theo qui luật năng suất cận biên giảm dần *MRPl= èTR / èL= MR. MPL * CTHH: MR = P => MRPL = P . MPL * ĐQ: MR # P => MRPL = MR.MPL # P.MPL
- MRPL lμ một đ−ờng dốc xuống từ trái sang phải do qui luật hiệu suất cận biên giảm dần chi phối. Từ đặc điểm của thị tr−ờng ĐQ có giá cao hơn MC nên đ−ờng MRPl ở thị tr−ờng ĐQ dốc hơn vμ nằm d−ới đ−ờng MRPl trong thị tr−ờng CTHH. MR= MC mμ P > MC => P > MR vμ P.MPl > MR. MPl => cùng một mức l−ơng thì hãng ĐQ bao giờ cũng thuê ít nhân công hơn so với hãng CTHH.
- W W1 D = MRPl = P.MPl D = MRPl = MR.MPl 0 Lm Lc L
- 3. Nguyên tắc lựa chọn tối −utrong T2 SLĐ MRPl > W => hãng nên thuê thêm lao động MRPl hãng không nên thuê thêm lao động MRPl = W => lúc nμy hãng đạt đ−ợc lựa chọn tối −u trong việc thuê lao động, hãng nên dững lại số l−ợng lao động nμy
- III. Cân bằng trong thị tr−ờng lao động Trong thị tr−ờng sức lao động CTHH khi một hãng muốn thuê lao động hãng phải chấp nhận mức giá tiền công sẵn có trên thị tr−ờng. Có nghĩa lμ mức tiền công đã đ−ợc hình thμnh sẵn trên thị tr−ờng => đ−ờng CUNG đối với 1 hãng thuê lao động trong thị tr−ờng CTHH lμ một đ−ờng co dãn hoμn toμn => nằm ngang vμ song song với trục hoμnh) (Đ−ờng cầu lμ MRPL)
- Tại mức thuê lao động tối −u L* ta có mức l−ơng bằng sản phẩm hiện vật cận biên We = MRPl w W Dl Sl Sl We We MRPL 0 Le L 0 L* L
- 2. Điểm cân bằng trong T2 LĐ phi cạnh tranh 2.1. Thị tr−ờng độc quyền mua Trong T2 nμy DN lμ ng−ời thuê LĐ duy nhất trên thị tr−ờng nên ta có đ−ờng cầu của hãng chính lμ đ−ờng cầu cuả thị tr−ờng. Đ−ờng cung của thị tr−ờng cũng chính lμ đ−ờng cung LĐ đôí với hãng. * Một số khái niệm:
- Tổng chi tiêu của LĐ (Total expenditure labour) TEl = W. L (tiền công nhân với số l−ợng lao động ) Tổng chi tiêu của lao động: Total expenditure labour Lμ sự thay đổi tổng chi tiêu lao động khi có sự thay đổi của một đơn vị đầu vμolaođộng. MEl = ΔTE / ΔL
- MEl nằm trên đ−ờng Sl Do Sl chỉ phản ánh mức l−ơng của lao động; còn MEl phản ánh chi phí thực tế phải trả khi thuê thêm một lđ bao gồm cả l−ơng vμ các CP # nh− bảo hiểm L* lμ số LĐ thuê tối −u xác định lμ giao của MEl vμ MRPl (=Dl) W ở T2 LĐ ĐQM bằng đặt L* trên đ−ờng cung Sl vμ đó lμ mức l−ơng W*. thấp hơn mức l−ơng khi thị tr−ờng lao động lμ cạnh tranh (xác định bằng giao của Sl vμ Dl).
- Hình minh hoạ xác định L* vμ W* trong T2 ĐQM w MEl Sl W1 W2 CTHH W* Dl=MRPl 0QL* L2
- 2.2. Thị tr−ờng SLĐ ĐQ bán (Trade Union) Muốn tốiđa hoásốLĐđ−ợc thuê thì nghiệp đoμn sẽ chọn tại điểm L*,W* lμ giao của Sl vμ Dl Muốn tối đa hoá doanh thu (TR max), nghĩa lμ tổng tiền l−ơng lμ lớn nhất thì nghiệp đoμnsẽ chọn điểm mμ MR = 0,nghĩalμ L2 vμ W2. Muốn tiền công lμ max , mức LĐ (L1) xác đinh tại điểm MR giao với Sl, vμ đặtL1trên đ−ờng cầu Dl ta đ−ợc mức l−ơng rất cao W1.
- Hình minh hoạ quyết định của nghiệp đoμn trong T2 ĐQB W W1 L W2 S W3 Dl MR 0 L1 L2 L* L
- 2.3. Độc quyền song ph−ơng *Kháiniệm: Độc quyền song ph−ơng xảy ra khi trên thị tr−ờng xuất hiện cả độc quyền bán vμ độc quyền mua sức lao động. * Độc quyền bán: điểm A, L2 = MR x Sl, còn giá W2 xác đinh trên đ−ờng cung họ mong muốn đạt đ−ợc điểm tối −u lμ (W2 , L2). * Độc quyền mua: điểm B, L1 =MEL x DL, mức l−ơng W1 xác định trên Sl, đIểm (W1, L1).
- Κ Hình minh hoạ ĐQ song ph−ơng w MEl B:ĐQM A: ĐQB L W2 S W* W1 DL MR 0 L1 L2 L* Q
- Κ Nếu 2 bên không bên nμo có sức mạnh tuyệt đối thì mức l−ơng sẽ giao động trong khoảng từ W1 đến W2. Κ Nếu sức mạnh độc quyền mua > độc quyền bán thì mức l−ơng sẽ gần với W1 vμ ng−ợc lại nếu nếu độc quyền mua < độc quyền bán thì mức l−ơng sẽ gần với W2. Κ Trong tr−ờng hợp sức mạnh độc quyền mua vμ độc quyền bán lμ ngang nhau thì thị tr−ờng sẽ xác định điểm tối −u tại kết hợp (L*, W*).
- Ch−ơng VII: Sự trục trặc của thị tr−ờng vμ vai trò điều tiết của Chính phủ I. Sự trục trặc của thị tr−ờng Nhóm A (giầu) C A B 0 Nhóm B(nghèo)
- 1. Thị tr−ờng cạnh tranh không hoμn hảo P,C MC CS P*d D b1 P*c a1 C a2 P’d D MR 0 Q*d Q*c Q Từ điểm D=>C: CS thêm a1+b1;PS thêm a2 -b1
- - Sự trục trặc của thị tr−ờng gây nên mất không cho xã hội (DWL: Dead weight loss) - Xuất hiện các chi phí không có lợi cho nền kinh tế: quảng cáo, vận động hμnh lang 2. ảnh h−ởng ngoại ứng (externality) *Khinμo xuất hiện ảnh h−ởng ngoại ứng: khi một hoạt động tiêu dùng hay sản xuất có tác động đối với các hoạt động tiêu dùng hay sản xuất khác. * Có 2 loại ảnh h−ởng ngoại ứng:
- 2.1. ảnh h−ởng ngoại ứng tiêu cực: * Ví dụ: xét ảnh h−ởng ngoại ứng tiêu cực do ô nhiễm từ việc sản xuất sơn tổng hợp (giả sử đây lμ một ngμnh sản xuất trong thị tr−ờng CTHH). MSC: Marginal social cost- chi phí cận biên của xã hội do có ảnh h−ởng ngoại ứng MEC: Marginal externality cost- chi phí cận biên ngoại ứng MSC = MC + MEC
- MEC dốc lên từ 0 vì không sản xuất không có ảnh h−ởng Tại B ch−a tính đến MEC nên sản xuất lμ Q2, P2; Tại A có tính đến MEC => P = MSC, sản xuất Pe,Qe P CP MSC C A Pe MC P2 B MEC D 0 Qe Q2 Q
- 2.1. ảnh h−ởng ngoại ứng tích cực: * Ví dụ: hμng hoá công cộng, hoạt động quốc phòng, an ninh, khu vui chơi công viên, v−ờn hoa công cộng, Lợi ích cận biên của xã hội: MSB Marginal social benefit lμ tổng lợi ích mμ thực tế XH thu đ−ợc từ hoạt động đó. Lợi ích cận biên ngoại ứng: (MEB: Marginal externality benefit) lμ ích lợi thu đ−ợc từ thêm một đơn vị sử dụng (VD thêm một nhμ trồng hoa) CP cận biên(MC): CP để thêm một hộ gia đình trồng hoa MSB = MU + MEB
- Tại A ch−a tính đến MEU sản xuất tại Qa Tại B đã tính đến MEU khuyến khích tăng Q từ Qa=> Qb Tam giác ABC lμ ảnh h−ởng ngoại ứng tích cực mang lại P,C Pa A C B Pb MC MSB MU MEB 0 Qa Qb Q
- 3. Sự tồn tại của hμng hóa công cộng (Public goods) 3.1.Hμng hoá t− nhân: (Private goods) Lμ các hμng hoá dịch vụ đ−ợc mua bán bình th−ờng trên thị tr−ờng vμ việc tiêu dùng của ng−ời nμy loại trừ việc tiêu dùng của ng−ời khác. 2 đặc điểm lμ: có thể loại bỏ (excludabitity)vμ có thể giảm bớt (disminishability): cắt tóc, ti vi 3.2. Hμng hoá công cộng (Public goods): Hμng hoá công cộng lμ những hμng hoá dịch vụ mμ việc tiêu dùng của ng−ời nμy không loại trừ sự tiêu dùng của ng−ời khác. * Ví dụ: hoạt động quốc phòng, bảo vệ tầng ôzôn, công viên Trục trặc do không đáp ứng đ−ợc lợi ích riêng mμ cho tất cả Trục trặc 2 giá bằng 0 nên luợng tiêu dùng lμ vô cùng lớn
- * Hμng hoá công cộng cũng gây nên một tình trạng lμ sự trông chờ, ỷ nại vμoNhμ n−ớc của những kẻ ăn không, không chịu đầu t− hoặc phá hoại hay sử dụng lãng phí các hμng hoá công cộng. * ví dụ: qui định không đ−ợc phá hoại cây cối nh−ng nhiều ng−ời cứ đμo hoa mang về nhμ để trồng rồi lại để Nhμ n−ớc mang hoa đến trồng lại. => Để khắc phục sự trục trặc nμy nμy cần có sự phối hợp tập thể; sự hợp tác giữa các cá nhân vμ tập thể để có thể đạt đ−ợc các kết quả nh− mong muốn. Một xã hội cμng văn minh thì cμng có nhiều hμng hoá công cộng.
- II. Chức năng, cộng cụ, ph−ơng pháp điều tiết của CP 1. Chức năng. công cụ điều tiết của Chính phủ 2. Ph−ơng pháp điều tiết của Chính phủ a. Điều tiết giá: Điều tiết độc quyền tự nhiên (tính kinh tế theo qui mô, hiệu suất theo qui mô) LATC giảm khi Q tăng => đ−ờng LATC dốc xuống từ trái sang phải LMC nằm d−ới LATC vμ dốc xuống từ trái sang phải
- P LN Pa A D D’ P* B Pb C’ LATC C Pc LMC D MR 0 Qa Q* Qb Qc Q Ph−ơng pháp điều tiết của Chính phủ
- * Nếu không điều tiết thì hãng ĐQ sẽ sản xuất tại mức sản l−ợng Qa (MR =LMC), vμ giá lμ Pa=> A(Qa, Pa) Khi duy trì ĐQ thì XH sẽ mất không (DWL) => Chính phủ cần điều tiết ĐQ tự nhiên * Mục tiêu lμ hiệu quả sản xuất: đặt P = MC = Pc lúc nμy DWL = 0 nh−ng P < LATC (tổng lỗ = CC’xQc). Muốn DN tiếp tục SX thì CP phải bù lỗ, hoặc họ sẽ rút khỏi thị tr−ờng.
- * Mục tiêu hiệu quả sản xuất: thì tổng CP bình quân thấp nhất => Qc thì LATC vẫn ch−a min, do đó hãng ĐQ bị lỗ => chính sách nμy không thμnh công. * Mục tiêu công bằng: Chính phủ đ−a ra mức giá P = LATC, tại điểm B (Qb,Pb); vẫn còn DWL, nh−ng LN ĐQ = 0. Tại đây mục tiêu 2 bên đạt đ−ợc thông qua điều tiết lợi nhuận.
- b. Điều tiết sản l−ợng: -3 ph−ơng pháp điều tiết giá đều có nh−ợc điểm => CP điều tiết qua sản l−ợng. -Ph−ơng pháp lμ điều chỉnh sản l−ợng trực tiếp: VD buộc một hãng phải SX mức sản luợng tối thiểu nμo đó vμ để cầu tiêu dùng xác định gía ứng với sản l−ợng đó. - CP đ−a ra Q* thuộc (Qa, Qb), ứng với lμ P*, tuy DWL >0 nh−ng nhỏ hơn tại điểm A, ĐQ vẫn có lợi nhuận = DD’xQ*