Bài giảng Hệ thống thông tin marketing

pdf 18 trang phuongnguyen 2140
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hệ thống thông tin marketing", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_he_thong_thong_tin_marketing.pdf

Nội dung text: Bài giảng Hệ thống thông tin marketing

  1. CHÆÅNG 5. HÃÛ Û THÄÚNGÚ THÄNG TIN MARKETING PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG 5.1 Mục tiêu chương 5 • XÁC ĐỊNH MỐI QUAN HỆ CỦA HỆ THÔNG MARKETING TRONG HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ • MÔ TẢ CÁC HỆ THỐNG CON CỦA HỆ THỐNG THÔNG TIN MARKETING • XÁC ĐỊNH CÁC HOẠT ĐỘNG CỐT LÕI TRONG VIỆC PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN * 5.2
  2. NHUNHU CCẦẦUU THÔNGTHÔNG TINTIN MARKETINGMARKETING 5.3 Giåïiï thiãûuû • Marketing là một lĩnh vực chức năng đầu tiên được đề cập đến trong hệ thống thông tin quản lý (MIS) • Hệ thống thông tin chức năng: là hệ thống thông tin khái niệm phải là “hình ảnh phản chiếu” cho các hệ thống vật lý 5.4
  3. Hệ thống Môi trường kinh tế Môi trường tự nhiên & nhân khẩuhọc & công nghệ Marketing Các trung gian H ệ th ng tin ố ô ng h Marketing ho ng t ố ạ thMarketing ch ệ Marketing Sảnphẩm đ H mation System ị r nh chúng Công p ấ Info Phân ph Khách hàng Giá mụctiêu H ệ ố c i Nhà c cung thông ki ứ ch Marketing Cổ động ổ ể ng t Marketing m ố n soát th ệ ệ H chi hự & t Môi trường pháp lý Đốithủ cạnh tranhMôi trường văn hoá & chính trị & xã hội 5.5 Caïcï nguyãn lý Marketing • Phối thức Marketing – Sản phẩm – Cổđộng – Phân phối – Giá 5.6
  4. Doìngì thäng tin Marketing 3 dòng thông tin – Mô hình Kotler – Nội bộ : Thu thập trong công ty – Tình báo : Thu thập từ môi trường – Kênh truyền thông : Thông tin ra bên ngoài Thông tin tình báo Marketing Môi Thông tin Công trường Marketing ty nộI bộ Thông tin truyền thông Marketing 5.7 Hãûû thäúngú thäng tin Marketing (MKIS) Mộthệ thống dựa trên • Đầu ra máy tính hoạt động – Sản phẩm nhằm liên kếtcác hệ – Phân phối thống thông tin chức – Cổđộng năng để hỗ trợ cho – Giá quá trình quản trị – Phốithứckếthợp công ty trong việcgiảI • Cơ sở dữ liệu quyếtcácvấn đề liên • Đầu vào quan đếntiếpthị sản – AIS phẩm – Nghiên cứu Marketing – Tình báo Marketing 5.8
  5. Mô hình MKIS dữ liệu Thông tin Đầu vào Đầu ra Hệ thống s n ph m Hệ thống ả ẩ thông tin tính toán Hệ thống Cơ phân phối Nguồn nộI bộ sở hệ thống Hệ thống cổ NgườI nghiên cứu dữ động sử dụng Marketing liệu Nguồn môi trường Hệ thống giá Heej thống tình báo Marketing Hệ thống phốI thức kết hợp 5.9 Hãûû thäúngú thäng tin tênh toaïnï • Dữ liệu bán hàng là nguồn thông tin đầu vào • Hệ thống phân tích trí tuệ cung cấp dữ liệu cho – Các báo cáo định kỳ – Các báo cáo cụ thể – Cácmôhìnhtoánhọc & mô hình tri thức 5.10 17-10
  6. Hãûû thäúngú nghiãn cæïuï thë træåìngì • Nhà quản trị vận dụng nghiên cứu marketing để thu thập thông tin – Thu thập từ khách hàng – Các nhà cung cấp • Thông tin được sử lý từ hệ thống nghiên cứu marketing trong MKIS 5.11 Dæîî liãûuû så cáúpú vaìì thæïï cáúpú • Dữ liệu phục vụ cho hệ thống nghiên cứu marketing • Dữ liệu sơ cấp được thu thập bởi công ty • Các ví dụ về dữ liệu sơ cấp – Điều tra – Phỏng vấn – Quan sát – Thực nghiệm 5.12
  7. Dæîî liãûuû så cáúpú vaìì thæïï cáúpú [tt.] • Dữ liệu sơ cấp còn được thu thập thông qua – Danh sách thư tín – Thống kê từ các đại lý • Dữ liệu thứ cấp phảI mua hay đôi khi là miễn phí 5.13 Pháönö mãömö nghiãn cæïuï Marketing • Phần mềm ứng dụng • Thực hiện nghiên cứu Marketing thực tế của các công ty • Phân tích thống kê • Chuyên gia xây dựng các dự án nghiên cứu và diễn giảI thông tin đầu ra là chìa khoá thành công trong việc sử dụng các công cụ nghiên cứu 5.14
  8. Hãûû thäúngú tçnh baïoï Marketing • Các hoạt động nhằm thu thập thông tin từ đối thủ cạnh tranh • Không nên nhầm lẫn vớI hệ thống tình báo ngành • Mỗi hệ thống thông tin có hệ thống tình báo tương ứng 5.15 Hãûû thäúngú saíní pháømø • Chu kỳ sống của sản phẩm qua các giai đoạn: 1) GiớI thiệu 2) Phát trưởng 3) Bảo hoà 4) Suy thoái • Thông tin phảI trả lời cho 3 câu hỏI chính 1) GiớIthiệu khi nào? 2) Khi nào thay đổI chiếnlược? 3) Rút lui khi nào? 5.16
  9. Chu kyìì säúngú saníí pháømø vaìì caïcï quyãútú âënh liãn quan Caïc giai âoaûn Giåïi thiãûu Phaït triãøn Baío hoaì Suy thoaïi Doanh säúú Sản phẩm Nên rút lui Liệu chiếnlượcsảnphẩm nên giới sảnphẩm 5.17 thiệu không có thay đổI không không Mä hçnh âaïnhï giaïï saíní pháømø måïiï • Bộ phân khác của hệ thống sản phẩm • Bộ phận phát triển sản phẩm nên xem xét một cách cụ thể về hệ thống sản xuất cũng như tiếp thị • Liệt kê các tiêu chí quyết định và trọng số tiêu chí đánh giá 5.18
  10. Hãûû thäúngú phán phäúiú • Kênh phân phốI ngắn hay dài • Dòng chảy vật chất, tiền, và thông tin thông qua kên Tiền Tiền Tiền Tiền Nhà cung Khách Nhà cung Vật chấtVNhà máy Vật chất Bán sỉ Vật chất Bán lẽ ậtchất cấp hàngr 5.19 Dòng thông tin 2 chiều Hãûû thäúngú phán phäúiú Bao gäömö : (1) Quảng cáo (2) Bán hàng trực tiếp (3) Cổ động bán hàng 5.20
  11. Caïcï lénh væûcû âaîî aïpï duûngû Các ví dụ thành công 1. Cổđộng bán hàng – Máy quét mã vạch trên các phiếu dự thưởng 2. Bán hàng trực tiếp – Máy tính xách tay A. Truy vấn dữ liệu B. Tiếp nhận đơn hàng C. Ghi nhận cuộc gọI khách hàng 5.21 Hãûû thäúngú âënh giaï:ï 2 caïchï tiãúpú cáûnû cå baíní 1. Theo chi phí ( sử dụng AIS) 2. Theo thị trường (sử dụng mô hình what-if) 5.22
  12. PHÁTPHÁT TRITRIỂỂNN HHỆỆ THTHỐỐNGNG THÔNGTHÔNG TINTIN MARKETINGMARKETING 5.23 Tiến trình phát triển hệ thống Nắm bắt các ĐĐiiềềuu nghiênnghiên hhệệ ththốốngng vấn đề &cơ hộI KKếếtqutquảả:: kinh doanh NghiênNghiên ccứứuu khkhảả thithi Phát triển PhânPhân tíchtích hhệệ ththốốngng giảI pháp cho KKếếtqutquảả:: hệ thống thông tin CácCác yêuyêu ccầầuu chchứứcc nnăăngng ThiThiếếtt kkếế hhệệ ththốốngng KKếếtt ququảả:: KKỹỹ thuthuậậtt hhệệ ththốốngng Triển khai thực hiện ThThựựcc hihiệệnn hhệệ ththốốngng Cho giảI pháp hệ KKếếtt ququảả:: thống thông tin hhệệ ththốốngng táctác nghinghiệệpp BBảảoo trìtrì hhệệ ththốốngng KKếếtt ququảả:: 5.24 ccảảII titiếếnn hhệệ ththốốngng
  13. Tiến trình thử nghiệm NhNhậậnn ddạạngng cáccác yêuyêu ccầầuu ccủủaa ngngườườII ssửử ddụụngng PhátPhát tritriểểnn mômô hìnhhình thôngthông tin tin th thửử nghinghiệệmm Giai đoạn thử nghiệm XemXem xét xét mô mô hình hình th thửử nghinghiệệmm đểđể đđápáp ứứngng ttốốtt hhơơnn cáccác yêuyêu ccầầuu ccủủaa ngngườườII ssửử ddụụngng Giai đoạn bảo trì VVậậnn ddụụngng và và b bảảoo trì trì mô mô hìnhhình đđãã đượđượcchcchấấpthupthuậậnn 5.25 Điều nghiên hệ thống Tính khả thi kinh tế Tính khả thi về tổ chức Liệu chúng ta có Liệucóphùhợp khả năng không? vớI tổ chức không? Tính khả thi tác nghiệp Tính khả thi về kỹ thuật Liệucóđược Liệukhả năng chấp nhận không? có thểđạt được không? 5.26
  14. 1. Điều nghiên hệ thống • Thiết lập một tiến trình nền tảng cho việc phát triển một hệ thống cụ thể • Các công việc chính trong giai đoạn này: – Xác định phạmvi củahệ thống. – Xác định các bộ phận kinh doanh chịu ảnh hưởng – Tập hợp nhóm dự án – Thực hiện xem xét tính khả thi ban đầu 5.27 Phân tích hệ thống Có ưutiênchochiến TTổổ chchứứcc lược kinh doanh điện tử không? Hiểucáchthức Phân tích vậnhànhcủa hệ thống Nắmbắttấtcả các hệ thống hiện đăctrưng quan hành? trọng? HHệệ ththốốngng CácCác yêuyêu ccầầuu hihiệệnn hànhhành chchứứcc nnăăngng 5.28
  15. 2. Phân tích hệ thống • Các định các yêu cầu chức năng của hệ thống xem xét • Các công việc chính của giai đoạn phân tích: – Mô hình, nghiên cứu, và phân tích hệ thống hiện tại – Xác định các yêu cầuthôngtinvàxử lý thông tin – Mô hình hoá hệ thống mới 5.29 Thiết kế hệ thống ThiThiếếtt kkếế giaogiao ThiThiếếtt kkếế didiệệnn ngngườườII ThiThiếếtt kkếế ddữữ liliệệuu titiếếnn trìnhtrình ssửử ddụụngng Thiết kế màn hình, Thiết kế cấu trúc Thiếtkế thủ tục biểu mẫu, báo cáo các dữ liệu và lập trình và hộpthoại (đầuvàovàđầura) 5.30
  16. 3. Thiết kế hệ thống • Xây dựng một kế hoạch chi tiết về kỹ thuật cách thức vận hành của hệ thống hiện tại • Các chuyên gia công nghệ thông tin sẽ thực hiện các công việc này • Vai trò của người quản trị tri thức sẽ đảm bảo chất lượng thiết kế • Các công việc chính của giai đoạn thiết kế: – Xác định các giải pháp kỹ thuật có thể – Phân tích các giảIpháplựachọnvàchọnlựagiải pháp tốtnhất 5.31 Phát triển ngườI sử dụng KiKiểểmm soátsoát CácCác ki kiểểmm soát soát ccầầnn thithiếếtt nào? nào? XXửử lýlý ĐầĐầuu vàovào ĐầĐầuu rara CácCác thao thao tác tác nào nào CácCác ddữữ liliệệuu CácCác thông thông tin tin đốđốII vvớớididữữliliệệuu yêuyêu ccầầuu nào?nào? ccầầnn thithiếếtgì?tgì? đầđầuu vào?vào? LLưưuu trtrữữ LiLiệệuuứứngng d dụụngng có có ccầầnn thithiếếtltlưưutrutrữữ ddữữ liliệệuu không? không? 5.32
  17. 4. Thực hiện • Đưa hệ thống vào cuộc sống và đặt nó vào trong tổ chức • Kiểm soát ngân sách và lên kế hoạch theo dõi “vận hành” • Các công việc chính của giai đoạn thực hiện: – Tích hợp và cài đặt phần cứng – Phát triển và thử nghiệmphầnmềm – Đào tạo – Chứng từ hệ thống – Phương pháp chuyển đổi 5.33 Phương pháp chuyển đổI cài đặt HHệệ ththốốngng ccũũ Song song HHệệ ththốốngng mmớớii HHệệ ththốốngng ccũũ Hệ thống mới Thí điểm HHệệ ththốốngng ccũũ Hệ thống mới Giai đoạn HHệệ ththốốngng ccũũ HHệệ ththốốngng mmớớii Nhúng 5.34
  18. Caïcï chiãúnú læåücü chuyãønø âäøiø • NHÚNG- sử dụng mớI ngay lập tức • SONG SONG- sử dụng hệ thống cũ và mớI đồng thờI • THÍ ĐIỂM - chuyển đổi trước đốI vớI một nhóm người • GIAI ĐOẠN - chuyển đổI chỉ một phần của hệ thống 5.35 5. Bảo trì và hỗ trợ • Bước cuốI cùng của bất kỳ tiến trình phát triển hệ thống • Đảm bảo hệ thống tiếp tục đáp ứng các mục tiêu đã định • Bảo trì là cần thiết đốI với các khiếm khuyết và vấn đề nảy sinh trong quá trình hoạt động • Bạn có thể thực hiện các thay đổi nhỏ hay thay đổi toàn bộ hệ thống 5.36