Bài giảng Dịch bệnh côn trùng - Ứng dụng quản lý côn trùng gây hại

pdf 65 trang phuongnguyen 220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Dịch bệnh côn trùng - Ứng dụng quản lý côn trùng gây hại", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_dich_benh_con_trung_ung_dung_quan_ly_con_trung_gay.pdf

Nội dung text: Bài giảng Dịch bệnh côn trùng - Ứng dụng quản lý côn trùng gây hại

  1. Bài giảng dịch bệnh côn trùng - Ứng dụng quản lý côn trùng gây hại
  2. Ứngdụngquảnlýcôntrùng gâyhại PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  3. I. Sảnxuấtchế phẩmtrừ sâutừnấm •Sảnxuấtchế phẩmtrừ sâucầnphảitính đếnhiệuquả, khả năngtồntrữ, sử dụngan toàn, nghiêncứuthực nghiệm Þ sảnxuấtthử Þ sảnxuấtthươngmại • Đasốnấmgâybệnhcôntrùngpháttriển ở nhiệt độ thấp, không ảnhhưởng đến độngvậtmáunóng •Ngừngpháttriển ở 350C, mấtkhả năngsốngsau28 ngày Þ an toànchongười PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  4. • Đốivớinấmmốc -nhiệt độ thíchhợp27-360C, làbộnấmduy nhấtgâybệnhcho độngvậtmáunóng VD: Nấm Aspergillusflavus tiết độctố aspergillin, aflatoxingâybệnhungthư ® cần chúý khisửdụng - Aspergillusfumigalus gâybệnhhạchphổicho người, chim, chuột •NấmBeauveriabassiana (nấmbạchcương) - độđộcthấp Þ an tòanchongườivà độngvật máunóng (ngườisảnxuấtchế phẩm: nhức đầu, chóng mặt, ho, dịứng Þ xảyratrongthờigianngắn) PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  5. -Cơchế tác động: ® protein củabàotửkíchthíchcơthể sinhrasứcđề kháng, hìnhthànhchấtmiễndịch ® protein nàycóhại chocơthể ® gâyviêm phổi Þ dichuyểnxahiệntrườngtrongthờigianngắn Þ phụchồisứckhỏe/ nồng độ bàotửdưới1mg/m3 không khí Þ tránh đượcdịứng. • Nomuraea, Hirsutella Þ an tòan •Khônggâyô nhiễmmôitrườngsinhthái, tự phângiải sauthờigiantồntại PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  6. Qui trìnhsảnxuấtchế phẩnnấmtrừ sâuhại • PP lên men chìm Các bước lên men chìm trải qua 6 giai đọan + Giai đoạn 1: bào tử nảy mầm, tạo thành ống mầm + Giai đoạn 2: các sợi nấm phân nhánh + Giai đoạn 3: tạo thành bào tử chồi (blastospores) lần 1 + Giai đoạn 4: bào tử chồi phát triển tạo thành sợi nấm + Giai đoạn 5: sợi nấm phát triển tạo bào tử chồi lần 2 + Giai đoạn 6: tạo thành bào tử chồi lần 2, nếu tiếp tục nuôi cấy sẽ xảy ra sự phân ly hòan tòan của sợi nấm. lượng bào tử chồi lần 2 ổn định một thời gian sau đó giảm đi. PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  7. • Ưu điểm -dễthu nhận sinh khối, bào tử, tinh thể độc vàcác sản phẩm khác (chất kháng sinh, độc tố) với hiệu suất lên men thu sản phẩm cao -dễáp dụng cơ khí, tự động hoá, ít tốn nhân công, diện tích, bên cạnh những ưu việt PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  8. Hạn chế - đòi hỏi trang thiết bị phức tạp, tốn nhiều kinh phícho việc khử trùngtoàn bộ hệ thống, khuấy đảo, sục khí -bào tử thu được ở dạng bào tử chồi cóthời gian sống ngắn, cấu trúc không bền vững, dễ bị mất hoạt tính PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  9. PP lên men bề mặt không vô trùng •5 nguyêntắcchủ yếupháttriểnhiệuquả lênmen không vôtrùngcácnấmdiệtsâunhư sau: +Bàotửnấmđượccấyphủ kínkhắpbềmặtmôitrường dịch đã đunsôi1000C/20 phút. +Lượngbàotửtrênmộtđơnvịbềmặtmôitrườnglớn đủđể áp đảosựpháttriểncủavi sinhvậtlạ(1-2 tỷ bào tử/cm2). +Saukhinảymầm, bàotửnấmdiệtsâusẽtiếtracác chấttrao đổigiốngnhư chấtkhángsinh ứcchế sự phát triểncủavi khuẩnvànấmlạ PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  10. + TạomôitrườngcópH thấp5-5,5 thuậnlợichonấm diệtsâupháttriển, ứcchế chế sự pháttriểncủavi khuẩn. +Dụngcụ, thiếtbịvàphòngnuôicấyphảisạchsẽ, hạn chế tốithiểusựnhiễmcủacácnấmnuôi. PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  11. • Ưu điểm: -thaotácdễlàm, cóhiệuquả, giáthànhthấp, kỹ thuật đơngiản, thíchhợpchoviệcsảnxuấtchế phẩmsinh họcdiệtsâu ở nhữngnơithiếu điềukiệnthiếtbịsảnxuất •Hạnchế -dễbịnhiễmtạpcácvi sinhvậtlạtrongquátrìnhnuôi cấy PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  12. PP lênmen haigiai đoạn •Cácnấmđượcnhângiốngcấp1 vànhângiốngcấp2 trênmôitrườngdịchtrongcácbìnhtam giác250ml trên máylắc2000v/phút, sau đóchuyểnsang giai đoạn2 nuôibềmặt(7 ngày). Thu họachmàngsợinấmcóbào tửđính, thêmchấtphụ gia, nghiềnnhỏ sấykhô. PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  13. •LiênXô (cũ) ứngdụng để sảnxuấtchế phẩmBoverin trênmôitrườngrỉđường, bộtngô, sacchrosevàmuối khóang •Bàotửnấmthu đượclàbàotửđính(conidiospore) có cấutrúcbềnvững, thờigiansốnglâucókhả nănggiữ hoạttínhdiệtsâuhạibềnhơnso vớibàotửchồi. •Cầnphảichúý tạo điềukiệnnhiệt độ và ẩm độ tương đối, khôngkhítốiưuđể thu đượcchế phẩm đạtnồng độ bàotửđínhcao PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  14. PP lênmen xốp Ốnggiống(5-7 ngày) Môitrường dịch Môitrường xốp trong thể hoặc bình 250ml, 4-5 ngày 200v/phút -72 giờ T0 28-320C T0 28-300C Môitrườngxốptrongchậu thủytinhkhử trùng1000C/30- 40 phút+ 10% giống, T0: 28- 320C, RH 95%, nuôi10 ngày Làmkhô ở nhiệt độ phòng cóquạt, hàm ẩm<10% hoặcsấyở 400C Nghiềnnhỏ, vôbao, bảoquản5-100C trongtối PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  15. -tạomộtsốlượnglớnđínhbàotửổnđịnhvàbềnvững phùhợpvớichứcnăngdiệtsâucủachế phẩm. -quytrìnhkỹthuậttương đối đơngiản, thíchhợpứng dụngchocácloàinấmBeauveriabassiana, Metarhizium anisopliae -cácloạicơchất: bột đậunành, bã đậuphụ, cám, lúa, gạo, bộtbắp Þchế phẩmdạngbột PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  16. Thu hồisảnphẩm •thu hồisảnphẩmcóý nghĩaquyết định đốivớitínhkinh tế củaquytrìnhsảnxuất, nóphải đượctínhtoántừkhi chọngiống, chọnnguyênliệu, chọnmôitrườngdinh dưỡng. PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  17. Þ Phương pháplênmen chìm, lênmen bề mặt khôngvôtrùng: khiquátrìnhlênmen kếtthúc, phảitáchtếbào vi sinhvậtrakhỏidung dịchbằngcácphương pháplọc, vớthay lytâm Þ tuỳ vàosảnphẩm chọn phươngphápxửlýthíchhợpnhư phương phápchiếtrút, hấpphụ, kếttủa, kếttinh, sắckhí, điệnly, phântíchquangphổ hấpphụ PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  18. Þ phương pháplênmen xốp, lênmen haigiai đoạn: dùngchổiquétlớpbàotửnấmtrênbềmặtcơchất/ hoặc nghiềnnát PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  19. Tìnhhìnhsảnxuấtthuốctrừ sâusinhhọctừnấmgây bệnhchocôntrùng •Năm1988 chế phẩm“Metaquino”từnấmMetarhizium anisopliae đượcsảnxuấthàngloạttạiBraxin ® phòng trừ rệp đen Mahanarvapostica trêncâymía [34]; trừ Otiorrhynchussulcatus trongnhàkínhvàtrên đồngruộng PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  20. •Hãng Bayer AG sảnxuấtchế phẩm Bio 1020 dạnghạt, chế phẩm “Boverol”CSRF, “Boverin” trừ bọ cánhcứng Colorado (Leptinotarsadecemlineata), rầytrắng (Trialeurodesvaporariorum), bướm đêmhạitáovàbọ cánhcứng(Otiorrhynchussulcatus) trêncâynho •TrungQuốcsảnxuấtchế phẩmtừnấmBeauveria bassiana để phòngtrừ sâubướmtrêncâythông, vesầu nhảytrênlánon vàsâu đụcthântrêncâybắp PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  21. Các lọai chế phẩm sản xuất từ nấm gây bệnh côn trùng trên thế giới +BotaniGard ES dùng để kiểm sóat rầy trắng, bọ trĩ, rệp trên rau, cây ăn trái, dâu tây, cỏ vàcây gia vị, cây cảnh vàcây rừng (Mỹ). +BotaniGard 22WP : dùng để kiểm sóat rầy bông trắng, bọ trĩ, rầy nhảy, mọt hại kho trên cây cảnh, rau, kho bảo quản, nhàkính và đồng cỏ (Mỹ). PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  22. + Naturalis TNO phòng trừ nhện, bị trĩ, rầy trắng, sâu bướm, bọ phấn, ruồi trong nhàkính vàtrên cây cảnh (Mỹ). + Betel : phòng trừấu trùng bọ cánh cứng trên cây mía (Reunion) + Engelingspilz, Beauveria Schweizer sản xuất từ nấm B.brongniartii phòng trừấu trùng bọ cánh cứng hại trên đồng cỏ (Swizeland) PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  23. +Ostrinol trừ sâu đục thân cây bắp (Pháp) +Bioblast (M.anisopliae) trừ mối nhà(Mỹ). +Green Muscle (M.anisopliae) trừ châu chấu rừng tự nhiên (Nam Mỹ) (Richard J.M. 2000)[46]. PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  24. Ở Việt Nam + Beauveria (B. bassiana Vuill.) trừ sâu tơ bắp cải, sâu đục quả xòai (Công ty TNHHTM-DV Thanh Sơn Hóa Nông) +Biovip (B.bassiana Vuill) trừ rầy, bọ xít hại lúa (Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long) + Boverit (B.bassiana Vuill.) trừ rầy nâu, sâu đo xanh hại đay, sâu róm thông, sâu kèn hại keo tai tượng (Viện BVTV). PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  25. +Muskardin trừ sâu đục thân lúa, ngô (công ty CP TST Cần Thơ) +Bemetent (Beauveria+Metarhizium+Entomophthorales) trừ bọ cánh cứng hại dừa, sâu đục thân, rệp sáp, rầy đen hại mía (Công ty hợp danh sinh học nông nghiệp Sinh Thành, tp.HCM). PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  26. + Mat 5,5x108bào tử/g (M.anisopliae Sorok.) trừ châu chấu, mối hại ngô, mía, luồng; rầy nâu hại lúa, sâu đo xanh hại đay, bọ cánh cứng hại dừa (Viện BVTV). + Ometar 1,2x109 bào tử/g ((M.anisopliae Sorok.) trừ rầy, bọ xít hại lúa, bọ cánh cứng hại dừa (Viện lúa đồng bằng sông Cửu Long). PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  27. Phương phápsửdụngnấmtrừ sâuhại •Phunbột -khả năngkhuếchtánlớn, thờigiantồntạitrênruộnglâu -tiếtkiệnnhânlực, giáthànhthấp •Phunmù -nấmxâmnhiễmnhanh, phátbệnhsớm, tỷ lệ chếtcao -thíchnghivớinơicónguồnnước, nơi ẩmthấp · Thả sâubịbệnhnấm®lây bệnhchosâukhỏe · Phunnấmtrênnhữngcâyrơm®sâu non qua đông ® nhiễmnấm®bệnh ® chết PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  28. • Trừ sâu đụcquảđậu: phunnấmvào đất ® trừ sâunon vàmộtsốloàisâucótậptínhqua đôngtrong đất PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  29. Kỹ thuậtphun •PhunmùbằngthuốcdầusữaÞhiệuquả caohơnphun bọt • Điểukiệmmôitrường: ẩm độ > 80%, nhiệt độ > 200C PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  30. II. Sảnxuấtchế phẩm Bacillus thuringiensis (B.t) •Lênmen chìm: -Làquátrìnhnuôicấyhiếukhí -Nhờ cókhôngkhívàcácchấtdinhdưỡng, vknhânmật sốnhanhtrongnồilênmen -Sảnphẩmthu đượclàkhốilượngsốngcủacáctbvk, bàotửvàtinhthểđộc PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  31. -Nuôicấyvktrongcácbìnhnhângiốngcấp2 trênmáy lắc -Môitrườngnuôicấytrong1 lítnướcgồm: + rỉđường10g + caongô8,5g + CaCO3 1g -Môitrườnglênmen trong1 lítnướcgồm: + rỉđường18,6g + bộtbánhdầu17g + CaCO3 1g PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  32. -Saulênmen ® sànglọcdịchqua râyloạibỏhạtlớn® đưa vàomáylitâmtáchlấyvk, tinhthểđộcvàbàotử® bổsung chất ổn định ® đónggói -Sốlượngvksaulênmen phải đạt2-5 tỷ bàotử/ml Qui trìnhsảnxuấtchế phẩmvkB.t đượcthựchiệnnhư sau: Giốngtrong ốngcát ♦ cấyrathạchnghiêng ♦ nhân giốngtrênchaidẹp♦nhân giốngtrongnồilênmen ♦ lên men vàgiữ trongnồichứa ♦ éplọc♦sấykhô ♦ nghiềnnhỏ ♦ đónggói ♦ bảoquảnkhô PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  33. -Thờigianlênmen từ 17 đến20 giờ -Thờigianép, lọc: 1-3 giờ -pH môitrườnglênmen: + trướckhử trùng7,5. + saukhử trùng6,5 + saucấygiống6,1 + lênmen 4 giờ 6,2 + lênmen 8 giờ 6,7 + lênmen 12 giờ 7,2 + kếtthúclênmen 7,9 PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  34. • Qui trìnhsảnxuấtB.t đangápdụnghiệnnay: ChủngB.t ♦ nhân giốngcấp1 trênmáylắc♦nhân giốngcấp2 trênnồilênmen ♦ kíchthíchlênmen ♦ lọc lytâm ♦ thu sinhkhối ♦ thêm chấtphụ gia ♦ sấy Đóngchaibảo Đónggói, bảo quản quảnsửdụng PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  35. •Phương pháplênmen bándịchthể (nửarắn) -Giốngkhuẩntrong ốngcát ® mặtthạchnghiêng ® nhânnuôi giốngdịchthể ® lên men trênmôitrường đặc ® sấykhô ® nghiềnnhỏ ® kiểmtranồng độ bàotử® đónggói -Môitrườngnhângiống trong1 lítnướcgồm: + bột đậutương10g + MgSO4.7H2O 0,3g + pepton2g+ K2HPO4 2g + dextrin 4g+ Dầu đậutương4ml + CaCO3 1g + (NH4)SO4 0,3g PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  36. •Môitrườnglênmen đặctrong1 lítnướcgồm: + bột đậutương15-20g + cámgạo70g + trấu9-14g + CaCO3 1g + MgSO4 1g + K2HPO4 0,15g + NaOH1 Nhược: khôngkhử trùngkhôngkhí, khókhốngchế nhiệt độ Khắcphục: phòngkín2 lầncửa, xôngformoltrướckhilàm việc PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  37. •Phương pháplênmen trênmôitrườngbán đặc Từ môitrườngthạchnghiêng ® nuôi cấytrênmáylắc để nhângiống ở nhiệt độ 300C/16 giờ ® nhân giốngtrên nồilênmen trênmôitrường(Glucoza15g, bộtngô4,5g, caonấmmen 6g, K2HPO4 3,5g, NaOH0,43g, CaCl2 0,1g) ® lên men trênmôitrườngbán đặc (cám545g, bột đậutương62g, glucoza36g, vôi3,6g, NaCl0,9g, CaCl2 0,29g) ♦ khử trùng ướttrong60 phút ♦ trộnvớimôitrường đã lênmen (1kg môi trường:400ml dịchlênmen) PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  38. • pH hỗnhợp: 6,9 • Đưamôitrườngvàothiếtbịlênmen (cócáclổnhỏ dưới đáy) ® thổikhínénqua cáclổnhỏ • Ẩm độ: 95-100% •Nhiệt độ 30-340C •Thờigiannuôi36 giờ, ph tăng7,5 •Nuôitiếp36 giờ -nhiệt độ 50-550C •lượngnướcgiảmcòn53% • Đưaqua máynghiềnnhỏ •Rây–đónggói-bảoquản •pH sảnphẩm7,0 PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  39. •Nhược điểm: dễ bị nhiễmtạp, khôngkhíqua cáclỗnhỏ khó, môitrườngbán đặcdày PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  40. • Cácchỉ tiêucơbảncủachế phẩmBt -sốlượngbàotửvàsốlượngnộiđộctốd-endotoxin đượcbiểuthị vàxác địnhbằng đơnvịquốctế(IU- interntionalunit): 16000 IU hoặc32000 IU. -tiêuchuẩncủaViệtNam: 3-10 tỷ bàotử/1g chế phẩm •Hàmlượngchấtkhô: 7 –10% •pH trungtính7-7,5 •Hiệulựctrừ sâu70-90% sau7 ngày •Thờigianbảoquản12 tháng PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  41. Cácdạngchế phẩmvi khuẩnB.t • B.t var. kurstaki -Thuricide: trừ sâubộcánhvẩy Lepidoptera • B.t var. azawai –Xentari, Selectzin: trừ sâubộcánhvẩy Lepidoptera • B.t. var. thurngiensis –Dipel: trừ sâubộcánhvẩy Lepidoptera • B.t. var. popilliae –Japidemic: bọ cánhcứng • B.t. var. israelensis –Vectobac: trừ muỗi PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  42. Ứngdụngchế phẩmB.tphòngtrừ sâuhại •Pháttriểnnhanh •Làmsâuchếtnhanh •An toànchongườivàgiasúc •Tácdụng đề khángcủasâuchậm •Hiệuquả kéodài PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  43. • Phạmvi diệtsâurộng: -182 loàitrong32 họ trongbộcánhvẩy, bộ cánhmàng, bộ cánhthẳng, bộ haicánh, bộ cánhcứng -tácdụngdiệtsâu ở cácmứcđộ khácnhau, nhiềuloài trongbộcánhvẩyrấtnhạycảmvớiB.t -gâybệnhnhanhchomộtsốloàithuộchọngài độc, ngài đêm -hiệuquả trừ ruồi, muỗicao PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  44. • Hiệuquả phòngtrừ -ítgâydịchchosâulàdo khả năngkhuếchtánthấp •Phươngphápsửdụngchế phẩm -Giốngthuốctrừ sâu: phunmù, phunbột, tưới, rắcbột. -Phảituântheonguyêntắccơbản: phun đềukhắp, lượngdùngít, pp rắcbộtphảichọnlúccó ẩm độ cao -cóthể thêmthuốchóahọckhicầnthiết PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  45. III. Sảnxuấtchế phẩmvirus trừ sâu •Phươngphápnhânvirus thủ công PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  46. Thu sâuchếtbệnhvirus Thu sâutuổitrungbìnhkhỏetrên ngoài đồng để vàobình ruộng tối Nhiễmvirus vànuôitrungcáclọpenicillin bằngláhoặcbằnghạtđậuđỗ Thu sâuchếtbệnhvirus đựngtrongbìnhtối cónắpđậykín Để thốirữa2-3 ngày Nghiềnnátbằngcốisứ Phanướcsạch(1 sâubệnh/1ml nước), lọcqua vảimỏng2-3 lần loạibỏcặn Trộn0,5% rỉ đườngtrướckhi đemphun PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  47. • Ưu điểm -dụngcụđơngiản, dễ thựchiện, giáthànhthấp, không cầnthiếtbịphứctạp •Nhược -dễnhiễmthựckhuẩnthể, khôngbảoquản đượclâu -lượngvirus sảnsinhkhôngnhiều. PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  48. •Phương phápnuôikýchủ sâuxanhtrongphòngthí nghiệmbằngthức ănnhântạo–lâynhiễmNPVHavào kýchủ ® phổ biến ở ViệtNam: qua 2 giai đọan + Giai đoạn1: nuôisâuxanhbằngthức ăntựnhiên: nụ bông, bắpnon, trái đậunon (khódựtrữ, số lượngphảinhiều) + Giai đọan2: nuôisâubằngthức ănnhântạo -dụngcụnuôisâubằngchấtdẻo, chậuthủytinh, bìa carton, đĩapetri (cóthể nuôitừngcáthể trênmôitrườngagar) PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  49. Qui trìnhsảnxuấtchế phẩmvirus •Thu sâuchếtbệnh •Nghiênvàlytâm •Hỗnhợptạochế phẩm -Dạngdịchthể: kiểmtra, đếmsốlượngPIB ® thêm chấtphụ gia, chấtbámdính, chấtkhángsinh, chấtchốngthối ® chaitốimàu để bảoquản -Chế phẩmdạngbột ®thu dịch virus tinh đemsấyđôngkhô ® thêm chấpphụ giatạochế phẩmdạngbột PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  50. Nhânnuôiký chủ sâuxanh LâynhiễmNPVHa Thu giốngsâu NhiễmNPVHalênsâu Giữ nhộng Thu sâuchếtdo NPV Ghépcặpbướm Nghiềnlọcsâuchếtdo bệnh Thu trứng Ly tâmthu dịchvirus tinh Nuôisâutậpthể (tuổi1-2) Hỗnhợptạochế phẩm Táchnuôisâuriêng(tuổi3- Thêmchấtphụ gia 4) Đóngchai, bảo Đónggói, bảo quảnsửdụng quảnsửdụng PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  51. Tính ổn địnhcủachế phẩm •Chấtlượngdịchvirus phải đạt107-108 PIB/ml (PIB- Polyhedral InclutionBody) •Chấtlượngchế phẩmdạngbộtđạt108-109 PIB/gr •Hàmlượngchấtkhôcủavirus dạngbộtđạt7-10% •Hiệuquả diệtsâu đạt70-100% sau7 ngàyphun •Thờigianbảoquảnchế phẩmdạngdịchthể 6-12 tháng •Thờigianbảoquảnchế phẩmbột: 12-24 tháng PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  52. Ưu điểmcủachế phẩmtinh •An toàn đốivớingườivàgiasúc, khônggâyhạicácvi sinhvậtkhác, khôngphátsinhngộđộc, dịứng •Dễkhốngchế nồng độ •Dễvậnchuyểnvàcấtgiữ (chế phẩmtinhdạngsữavà dạngbột) PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  53. • Cácnguyênnhânlàmtănghiệuquả phòngtrừ củachế phẩmvirus: (1) Trongcơthể sâuchếtcódịchbiếnmàu, hạnchế tác độngcủaánhnắngmặttrời, bảovệđượctính độccủa virus (2) Trongdịchthể côntrùngcómộtloạienzyme gâytác dụngtănghiệuquả (3) Trongdịchthể côntrùngcònchấtthựcvậthấpdẫn côntrùnglàmtăngkhả năng ăncủachúng (4) Trongdịchnghiềnthânsâucòntồntạicáctếbào gốcgâytácdụngxâmnhiễmhỗnhợpvirus vàvi khuẩn PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  54. Ứngdụngchế phẩmvirus trongphòngtrừ sâu hại •Sửdụngtrừ sâuhạicây ănquả, sâurómthông, sâuhại câycọ(Oryctesrhinoceros), sâuxanhbôngvải, sâutơ, sâukeodaláng Þ rấtcóhiệuquả PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  55. IV. Sử dụngtuyếntrùngphòngtrừ sâuhại •Nhânnuôitruyếntrùngngoàicơthể côntrùng -chủ yếu2 loài Neoaplectana và Hetrorhabditis –cóvi khuẩncộngsinh(Achromobacternematophylus) Þ sử dụnglàmmôitrườngnuôituyếntrùng. (vi khuẩn ở trongthântuyếntrùng ♦ theotuyếntrùng chuivàocơthể sâunon ♦ vàováchruột ♦ xoangmáu) (1) Nuôicáthể tuyếntrùng ® nghiềnnát ® phân lập chọnvi khuẩncộngsinh ® bảoquảntrênmặtthạch nghiêng. ® Thả tuyếntrùngvàodịchvi khuẩnchovi khuẩnxâm nhiễmcộngsinh ® nuôi ở nhiệt độ 20-230C PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  56. (2) Nuôidưỡngtrongbìnhthủytinh -Dùngmảnhxốpvụntạođộ thoáng -Môitrườngnhânnuôi Neoaplectana (70% thịtheonạc, 10% mỡ bò, 20% nước), Hetrorhabditis (60% thịcheo nạc, 20% mỡ bò, 20% nước) (3) Quátrìnhnuôi -Thịtheonghiềnnhỏ và20% nước, trộnvớimỡbònóng chảy ® đổ vàocácmiếngxốpnhỏ ® chovàobìnhtam giác ® hấpkhử trùng ® để nguội ® táchcácmiếngxốp PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  57. -Cấytuyếntrùngvàobình, nuôitrong4-6 tuần Þ sinh sảnsốlượngcao (4) Thu họachtuyếntrùng -Qua phểulọcBearmann để lắng đọng2-3 lần PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  58. Ứngdụngtuyếntrùngphòngtrừ sâuhại •Sửdụngtuyếntrùngtrừ mối, sâu đochè, sâu đụcquả lê •Trừ sâurừng: cònhạnchế •Mỹ, Úc, TrungQuốcnhập11 loạituyếntrùngtrừ nhiều loạicôntrùng Þ hiệuquả rất ổn định •ViệtNam: phânlậpđược2 loại Steinernema sp.TK10 và Heterorhabditis sp.TK3 -trừđượcnhiềuloạisâuhạicây trồngthuộcbộcánhvẩy, bộ cánhcứng, bộ cánhthẳng (15-16 loàisâuhại) •Liềulượngsửdụng: 2,5 tỷ TT/m2 PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  59. Þ Cácchế phẩmthường được đónggói ở dạngbộthoặc nước, dùngbìnhphuncókíchthướclỗnhỏ 50-100mm- phunhoặctướivàogốccây Þ Cóthể dùnghệthốngtướiphunmưa ÞCóthể phốihợpvớithuốchóahọcthuộcnhóm carbamate, organophotphate Þ Thờigianápdụng: sángsớmhoặcchiềumát PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  60. CÁCH TÍNH TÓAN NỒNG ĐỘ SỬ DỤNG VÀHIỆU LỰC CỦA THUỐC TRỪ SÂU VI SINH (1)Tínhmậtđộ bàotửhoặctếbào -Xác địnhsốlượngVSV theo đơnvịQuốctế(IU) trong điềukiệnthuốc đã được đăngkýtênthươngmạiquốc tế -Xác địnhsốlượngbàotửnấm, bàotửvàtinhthểđộc củaB.t, thể vùi đadiệnnhânPIB (PolyherosisInclusion Body) củavirus trênmáy đếmhoặcbuồng đếmhồng cầu PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  61. a) TínhsốlượngbàotửvàsốPIB theocôngthức: A = a x 400 x10n / b x 10.000 Trong đó: A: số lượngbàotử, số PIB/ml a: số lượngbàotửđếm đượctrênbuồng đếm b: số ô đếm được(16 x 25 ô = 400 ô nhỏ) n: hệ số phaloãng 10.000: hằngsố PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  62. b) Côngthứctínhmậtđộ bàotử: D = [(4000 x a x 103)/b] x 10-n Trong đó : D : mật độ bàotử(bàotử/ml) a: số lượngbàotửđếm đượctrong16 ô lớn b: số ô con trong16 ô lớn(256 ô) 10-n: nồng độ phaloãngmẫu PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  63. (2) Tínhhiệulựcdiệtsâu a)Thínghiệmtrongphòng - số cáthểđồng đều ở ô thínghiệmvàô đ/c -Dựatrênsốcáthể sốngsót -HiệulựctínhtheocôngthứcAbbott (1925) M% = Ca –Ta / Ca x 100 Trong đó: M: Hiệuquả (%) Ca: số sâusống ở côngthức đốichứngsauTN Ta: số sâusống ở côngthứcthínghiệmsauTN PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  64. • Dựatrêncáthể sâubịchếttínhtheo(%) - HiệulựctínhtheocôngthứcSchneider-Orelli E (%) = b –k / 100 –k x 100 Trong đó:b: % số cáthể bị chếttronglôthínghiệm K: % số cáthể bị chếttronglô đốichứng PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
  65. b) Thínghiệmngoài đồng Hiệulựccủathuốctrừ sâuvi sinhtínhtheocôngthức Henderson –Tilton (1955) Độ hữuhiệu(%) = (1-Tax Cb) / Tb x Ca x 100 Ta: số sâusống ở côngthứcthínghiệmsauphun Tb: số sâusống ở côngthứcthínghiệmtrướcphun Ca: số sâusống ở côngthức đốichứngsauphun Cb: số sâusống ở côngthức đốichứngtrướcphun PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version