Bài giảng Chủ đề 1: Phân tích thị trường cạnh tranh - Đặng Văn Thanh

pdf 33 trang phuongnguyen 2020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Chủ đề 1: Phân tích thị trường cạnh tranh - Đặng Văn Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_chu_de_1_phan_tich_thi_truong_canh_tranh_dang_van.pdf

Nội dung text: Bài giảng Chủ đề 1: Phân tích thị trường cạnh tranh - Đặng Văn Thanh

  1. Chủ đề 1 PhânPhân tích tích thị thị trườngtrường cạnh cạnh tranh tranh 6.11.2009 Đặng Văn Thanh 1
  2. Các chủ đề chính „ Hiệu quả của thị trường cạnh tranh „ Chính sách kiểm soát giá: giá tối đa, giá tối thiểu „ Trợ giá và hạn ngạch sản xuất „ Tác động của thuế và trợ cấp „ Thuế và hạn ngạch nhập khẩu „ Thuế và hạn ngạch xuất khẩu 6.11.2009 Đặng Văn Thanh 2
  3. Hiệu quả của thị trường cạnh tranh Giá Thặng dư người tiêu dùng S A CS = A PS = B P B NW = A + B Thặng dư nhà sản xuất D 0 Q Lượng 6.11.2009 Đặng Văn Thanh 3
  4. Chính sách kiểm soát giá của chính phủ. Giá tối đa P * Mục đích : Bảo vệ lợi ích người tiêu dùng Tổn thất vô ích S * Tạo nên sự thiếu hụt * Cần một chế phân phối phi giá A cả. B P0 * Cơ sở tồn tại các tiêu cực C D * Tổng phúc lợi xã hội giảm Pmax ΔCS = C-B E Thiếu hụt D ΔPS = -C-D Q Q Q Q ΔNW (DWL) = -B-D 1 0 2 6.11.2009 Đặng Văn Thanh 4
  5. Tác động của việc kiểm soát giá khi đường cầu co giãn ít D P ΔCS = C - B S A B Nếu đường cầu là rất ít P0 C D co giãn, tam giác B có P max thể lớn hơn hình chữ nhật C và người tiêu dùng sẽ bị thiệt do chính sách kiểm soát giá tối đa Q Q Q1 0 6.11.2009 Đặng Văn Thanh 5
  6. Chính sách kiểm soát giá của chính phủ. Giá tối thiểu Khi giá quy định không được P thấp hơn Pmin lượng cung chỉ là Q2 , DWL là diện tích các tam giác B và D S Pmin A B P0 S D DWL là bao nhiêu nếu Q = Q3 ? C D Q2 Q0 Q3 Q 6.11.2009 Đặng Văn Thanh 6
  7. Chính sách Giá tối thiểu (tt) Nếu nhà sản xuất sản xuất tại mức Q3, P lượng sản phẩm Q3 –Q2 sẽ không bán được. S P Thay đổi trong thặng min dư nhà sản xuất sẽ là A B P A - D - E. Phúc lợi 0 D của các nhà sản xuất C cóthểsẽgiảmđi. E DWL = B,D và E D Q Q2 Q0 Q3 6.11.2009 Đặng Văn Thanh 7
  8. Mức lương tối thiểu Các doanh nghiệp không được trả lương thấp w hơn wmin. Điều này sẽ làm tăng nạn thất nghiệp. S wmin A B w DWL là các tam giác B và D. 0 D C Thất nghiệp D L L1 L0 L2 6.11.2009 Đặng Văn Thanh 8
  9. Trợ giá và hạn ngạch sản xuất „ Phầnlớncácchínhsáchvềnôngnghiệp thường được thực hiện trên cơ sở trợ giá. „ Chính sách trợ giá là quy định giá cả cao hơn giá cân bằng thị trường và chính phủ sẽ mua hết sản lượng thừa. „ Chính sách này đôi khi còn kết hợp với chính sách khuyến khích giảm sản lượng hoặc giới hạn hạn ngạch sản xuất. 6.11.2009 Đặng Văn Thanh 9
  10. Trợ giá S P Qg Để duy trì mức giá Ps chính phủ mua số Ps D lượng : Qg = Q2 –Q1 A B ΔCS = -A –B P0 ΔPS = A + B + D D + Qg D Q1 Q0 Q2 Q 6.11.2009 Đặng Văn Thanh 10
  11. Trợ giá (tt) P S Qg Ps Chi phí của chính phủ là D A hình chữ nhật = PS (Q2 -Q1) B P0 C DWL D + Qg E F D Q1 Q0 Q2 Q 6.11.2009 Đặng Văn Thanh 11
  12. Trợ giá (tt) „ Có cách nào ít tốn kém hơn mà vẫn làm gia tăng thu nhập của nông dân bằng khoản A + B + D không? 6.11.2009 Đặng Văn Thanh 12
  13. Hạnngạchsảnxuất S’ • Cung giới hạn ở mức Q1 • Đường cung dịch chuyển sang S’ = Q P 1 S PS D A B P0 • ΔCS = - A - B C • Δ PS = A - C • DWL = - B - C D Q1 Q0 Q 6.11.2009 Đặng Văn Thanh 13
  14. Hạn ngạch sản xuất (tt) •PS được quy định kèm theo thưởng • Chi phí của chính phủ = B + C + D P S’ „ ΔPS = A - C + B + C + D S = A + B + D. PS A D B „ ΔCS = -A -B P 0 C „ ΔG = -B -C -D D „ DWL = -B -C Q Q1 Q0 6.11.2009 Đặng Văn Thanh 14
  15. Hạn ngạch sản xuất (tt) P S’ „ Câu hỏi: „ Chính phủ áp dụng S chính sách nào để P giảm chi phí nhưng S A D vẫn có thể trợ cấp B được cho nông dân? P 0 C „ Chính sách nào tốn kém hơn: trợ giá hay giới hạn diện tích sản D xuất? Q1 Q0 Q 6.11.2009 Đặng Văn Thanh 15
  16. Tác động của thuế và trợ cấp „ Khi chính phủ đánh thuế gián thu đối với nhà sản xuất thì ai là người chịu thuế? „ Khi chính phủ đánh thuế đối với người tiêu dùng thì ai là người chịu thuế? „ Khi chính phủ trợ cấp cho nhà sản xuất căn cứ trên sản lượng sản xuất thì ai là người được lợi? „ Khi chính phủ trợ cấp cho người tiêu dùng căn cứ trên số lượng tiêu dùng về một mặt hàng cụ thể thì ai là người được lợi? 6.11.2009 Đặng Văn Thanh 16
  17. Tác động của thuế và trợ cấp (tt) „ Gánh nặng thuế (hay lợi ích do trợ cấp) một phần do người tiêu dùng chịu, một phần do nhà sản xuất gánh. „ Chúng ta sẽ xem xét một loại thuế đặc thù làloạithuếtínhbằngmộtsốtiền trên mỗi đơn vị sản phẩm. 6.11.2009 Đặng Văn Thanh 17
  18. Tác động của thuế đánh theo đơn vị sản phẩm P * Sản lượng giảm S * Giá cầu tăng D P 1 A * Giá cung giảm B P0 D ΔCS = - A – B C t PS ΔPS = -C – D 1 ΔG = A + C D DWL = -B -D Q Q1 Q0 6.11.2009 Đặng Văn Thanh 18
  19. Tác động của thuế tuỳ thuộc vào độ co giãn của Cung và Cầu P D P S Gánh nặng thuế rơi D vào người mua P 1 S t D P 1 P0 P0 S P 1 t D S P 1 Gánh nặng thuế rơi vào người bán Q Q 1 0 Q Q1 Q0 Q 6.11.2009 Đặng Văn Thanh 19
  20. Trợ cấp Giống như thuế, lợi ích của trợ cấp được phân chia cho cả người mua và người bán, tùy thuộc vào độ co giãn của cung và cầu. * Sản lượng tăng P S * Giá cầu giảm S P 1 * Giá cung tăng A B P0 E s C ΔCS = C + D D D P 1 ΔPS = A + B ΔG = -A -B - C -D -E D DWL = -E Q Q0 Q1 6.11.2009 Đặng Văn Thanh 20
  21. Lợi ích của chính sách tự do nhập khẩu P S * Giá trong nước giảm * Lượng cầu tăng P0 A * Lượng cung giảm BC ST PW ΔCS = A + B + C ΔPS = - A D QIM ΔNW = B + C Q QS Q0 QD 6.11.2009 Đặng Văn Thanh 21
  22. Hạn ngạch và thuế nhập khẩu „ Mục đích: „ Bảo hộ các ngành sản xuất non trẻ trong nước „ Là chính sách kinh tế nhằm khuyến khích hay hạn chế đối với sản xuất và tiêu dùng „ Tạo nguồn thu ngân sách 6.11.2009 Đặng Văn Thanh 22
  23. Thuế nhập khẩu S „ Giá trong nước tăng lên một P khỏan đúng bằng tiền thuế „ Lượng cầu giảm „ Lượng cung trong nước tăng PW (1+ t) ST1 „ Lượng nhập khẩu giảm A C W B D P ST „ ΔCS = -A-B-C-D „ ΔPS = A D „ ΔG = C Q S S D D „ ΔNW (DWL) = -B-D Q Q 1 Q 1 Q 6.11.2009 Đặng Văn Thanh 23
  24. Hạn ngạch nhập khẩu „ Nếu áp dụng biện pháp đánh P S S+quota thuế nhập khẩu, chính phủ sẽ thu được C, mất mát ròng trong nước là B + D. „ Nếu áp dụng biện pháp hạn Pq ngạch nhập khẩu, hình chữ A C B D nhật C sẽ trở thành lợi PW nhuận của nhà nhập khẩu sản phẩm (người xin được quota) và mất mát ròng trong nước cũng là B + D D Q S S D D Q Q 1 Q 1 Q 6.11.2009 Đặng Văn Thanh 24
  25. So sánh hạn ngạch và thuế nhập khẩu „ Giống nhau: „ Cùng mục đích chính là bảo vệ các nhà sản xuất non trẻ trong nước. „ Cùng tác động làm: „ giá trong nước tăng. „ lượng cung trong nước tăng. „ lượng cầu trong nước giảm. „ lượng nhập khẩu giảm. 6.11.2009 Đặng Văn Thanh 25
  26. So sánh hạn ngạch và thuế nhập khẩu (tt) „ Khác nhau: Quota Thuế Lượng hàng và ngoại Biết chính xác Khó biết chính xác tệ để nhập khẩu Đối tượng hưởng lợi Người có quota Ngân sách chính phủ ngoài nhà sản xuất Khi cầu trong nước Giá trong nước tăng, nhà sản Giá trong nước không tăng xuất trong nước được lợi tăng, nhà sản xuất trong nước không được lợi Khi giá thế giới thay Giá trong nước không thay Giá trong nước thay đổi đổi đổi Nếu có độc quyền Còn sức mạnh độc quyền Hết sức mạnh độc quyền bán trong nước 6.11.2009 Đặng Văn Thanh 26
  27. Lợi ích của chính sách tự do xuất khẩu P QEX S * Giá trong nước tăng PW * Lượng cầu giảm C A B * Lượng cung tăng P0 ΔCS = -A - B ΔPS = + A+B + C D ΔNW = + C Q QD Q0 QS 6.11.2009 Đặng Văn Thanh 27
  28. Thuế xuất khẩu P (S) „ Giá trong nước giảm một khỏan đúng bằng tiền thuế W „ Lượng cung giảm P (DT) c e a d „ Lượng cầu trong nước tăng b (D ) có thuế PW(1 -t) T „ Lượng xuất khẩu giảm „ ΔCS = + a + b „ ΔPS = -a -b -c -d -e (D) „ ΔG = d „ DWL = - c - e D D S S Q Q 0 Q 1 Q 1 Q 0 6.11.2009 Đặng Văn Thanh 28
  29. Hạn ngạch xuất khẩu P (S) W (D ) P c e T d a b Pq „ ΔCS = + a + b (D) +quota „ ΔPS = -a -b -c -d -e „ Người có quota = d (D) „ DWL = - c - e D D S S Q Q 0 Q 1 Q 1 Q 0 6.11.2009 Đặng Văn Thanh 29
  30. So sánh hạn ngạch và thuế xuất khẩu „ Giống nhau: Cùng tác động làm: „ giá trong nước giảm. „ lượng cung trong nước giảm. „ lượng cầu trong nước tăng. „ lượng xuất khẩu giảm. 6.11.2009 Đặng Văn Thanh 30
  31. So sánh hạn ngạch và thuế xuất khẩu (tt) „ Khác nhau: Quota Thuế Lượng hàng và ngoại Biết chính xác Khó biết chính xác tệthutừxuấtkhẩu Đối tượng hưởng lợi Người có quota Ngân sách chính phủ ngoài người tiêu dùng Khi cầu trong nước Giá trong nước tăng, nhà Giá trong nước không tăng sản xuất trong nước được lợi tăng, nhà sản xuất trong nước không được lợi Khi giá thế giới thay Giá trong nước không thay Giá trong nước thay đổi đổi đổi 6.11.2009 Đặng Văn Thanh 31
  32. Tóm tắt „ Các mô hình đơn giản của cung và cầu có thể được sử dụng để phân tích các chính sách khác nhau của chính phủ. „ Ở mỗi trường hợp, thặng dư của người tiêu dùng và nhà sản xuất được sử dụng để xác định được và mất của người tiêu dùng và nhà sản xuất. 6.11.2009 Đặng Văn Thanh 32
  33. Tóm tắt „ Khi chính phủ thực hiện việc đánh thuế hay trợ cấp đối với mặt hàng phi ngọai thương, giá cả sẽ không tăng lên hay giảm xuống bằng với lượng thuế hay trợ cấp. „ Các chính sách can thiệp của chính phủ thường dẫn đến mất mát xã hội (DWL). „ Can thiệp của chính phủ vào thị trường cạnh tranh không phải lúc nào cũng là điều xấu. 6.11.2009 Đặng Văn Thanh 33