Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Điện Công nghiệp
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Điện Công nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tieu_chuan_ky_nang_nghe_dien_cong_nghiep.pdf
Nội dung text: Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Điện Công nghiệp
- TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG NGHỀ Tên nghề: Điện Công nghiệp Mã số nghề: Hà Nội, tháng 11/2010 1
- GIỚI THIỆU CHUNG I. QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG: 1. Quá trình xây dựng: Thực hiện Công văn số 6088/BCT - TCCB ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Bộ Công Thương về việc đăng ký, triển khai xây dựng Ti êu chuẩn kỹ năng nghề. Căn cứ vào các quy định của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, quá trình xây dựng TCKNNQG như sau: Thành lập Ban chủ nhiệm xây dựng tiêu chuẩn kỹ năng nghề cho nghề Điện Công nghiệp gồm 16 thành viên, là những người có năng lực và kinh nghiệm trong công tác quản lý và tổ chức phân công lao động hoặc có năng lực và kinh nghiệm về xây dựng tiêu chuẩn kỹ năng nghề. Nghiên cứu, khảo sát quy trình sản xuất, thu thập thông tin về các ti êu chuẩn liên quan đến nghề được đào tạo. Tổ chức khảo sát về nhu cầu nghề cần đào tạo, tỷ lệ học sinh tốt nghiệp ra trường có việc làm và phân tích kết quả khảo sát để lập sơ đồ phân tích nghề. Lựa chọn và sắp xếp các công việc trong sơ đồ phân tích nghề đã hoàn thiện thành danh mục các công việc theo các bậc trình độ kỹ năng nghề. 2. Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Điện Công nghiệp sau khi được ban hành là công cụ giúp cho: - Người lao động định hướng phấn đấu nâng cao trình độ về kiến thức và kỹ năng của bản thân thông qua việc học tập hoặc tích luỹ kinh nhiệm trong quá trình làm việc. - Người sử dụng lao động có cơ sở để tuyển chọn lao động, bố trí công việc và trả lương hợp lý cho người lao động. - Các cơ sở dạy nghề có căn cứ để xây dựng chương trình dạy nghề tiếp cận chuẩn kỹ năng nghề quốc gia - Cơ quan có thẩm quyền có căn cứ để tổ chức thực hiện việc đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia cho người lao động. 2
- II. DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA XÂY D ỰNG: TT Họ và tên Nơi làm việc 1. Phan Văn Thạch Trường CĐ Công nghiệp Cẩm Phả 2. Nguyễn Văn Toàn Trường CĐ Công nghiệp Cẩm Phả 3. Đoàn Văn Khoan Trường CĐ Công nghiệp Cẩm Phả 4. Hoàng Minh Hải Trường CĐ Công nghiệp Cẩm Phả 5. Nguyễn Thị Ngơi Trường CĐ Công nghiệp Cẩm Phả 6. Nguyễn Đức Hùng Trường CĐ Công nghiệp Cẩm Phả 7. Bùi Văn Quảng Trường CĐ Công nghiệp Cẩm Phả 8. Nguyễn Thị Liên Trường CĐ Công nghiệp Cẩm Phả 9. Phạm Văn Trịnh Trường CĐ Công nghiệp Cẩm Phả 10. Nguyễn Văn Dược Trường CĐ Công nghiệp Cẩm Phả 11. Nguyễn Văn Khoa Trường CĐ Công nghiệp Cẩm Phả 12. Mai Ngọc Thạch Công ty Cổ phần chế tao máy - TKV 13. Hoàng Văn Minh Công ty Cổ phần chế tao máy - TKV 14. Nguyễn Ngọc Hưng Công ty Cổ phần chế tao máy - TKV 15. Trịnh Viết Lư Công ty Cổ phần chế tao máy - TKV 16. Vi Huy Tùng Công ty Cổ phần thiết bị điện - TKV III. DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA TH ẨM ĐỊNH TT Họ và tên Nơi làm việc Phó Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ 1. Trần Văn Thanh Công Thương 2. Phạm Văn Phượng Công ty Cổ phần thiết bị điện - TKV 3. Dương Tử Bình Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Công Thương 4. Đinh Văn Tấn Công ty Cổ phần chế tao máy - TKV 5. Bùi Văn Vị Công ty Tuyển than Cửa Ông 6. Phạm Văn Thịnh Trường ĐH Kinh tế KT Công nghiệp 7. Lê Tuấn Đạt Trường CĐ Công nghiệp và Xây dựng 3
- MÔ TẢ NGHỀ TÊN NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP MÃ SỐ NGHỀ: Nghề Điện Công nghiệp là thực hiện lắp đặt và sửa chữa bảo dưỡng hệ thống cung cấp điện, tủ phân phối điện, máy điện và thiết bị điện trong các xí nghiệp công nghiệp, với các môi trường trong nhà, ngoài trời, mỏ hầm lò, trong điều kiện an toàn lao động. Nghề Điện Công nghiệp gồm các nhiệm vụ chính sau: - Sử dụng các loại dụng cụ đo điện năng: Vônmét, Ampemét, Ampek ìm, Đồng hồ đo vạn năng, Mêgômét, Hioki đo đúng thông s ố cần đo vào trường hợp cụ thể trong thực tế. - Sử dụng đúng các dụng cụ an toàn điện, an toàn lao động, an toàn cháy nổ trong từng công việc; - Sơ cứu cấp cứu người bị tai nạn điện; - Lắp đặt hệ thống cung cấp điện - Lắp đặt tủ điện phân phối - Lắp đặt mạng điện chiếu sáng - Lắp đặt bộ điều khiển dùng công tắc tơ, các bộ điều khiển lập trình - Bảo dưỡng, sửa chữa mạng động lực tủ điện phân phối - Bảo dưỡng, sửa chữa bộ điều khiển dùng công tắc tơ và các bộ điều khiển lập trình - Vận hành được hệ thống điều khiển tự động dùng PLC; - Bảo dưỡng động cơ điện một chiều và xoay chiều - Sửa chữa động cơ điện một chiều và xoay chiều - Quấn dây động cơ điện, máy biến áp công suất nhỏ - Sửa chữa máy phát điện xoa y chiều - Vận hành, sửa chữa các thiết bị mỏ hầm lò như: Áptômát phòng nổ, khởi động từ phòng nổ, biến áp khoan phòng nổ; Người công nhân nghề Điện Công nghiệp có khả năng: - Đọc và phân tích được các bản vẽ thiết kế lắp đặt điện công nghiệp - Khảo sát được hiện trường để có phương án lắp đặt hoặc sửa chữa hợp lý - Lắp đặt, vận hành, sửa chữa và kiểm tra, hiệu chỉnh được hệ thống cung cấp điện và thiết bị điện công nghiệp. - Có khả năng làm việc và giải quyết các công việc một cách chủ động, giao tiếp và phối hợp làm việc theo tổ, nhóm, tổ chức và quản lý quá trình sản xuất, bồi dưỡng kèm cặp được công nhân bậc thấp tương ứng với trình độ quy định. - Có đủ sức khỏe, tâm lý vững vàng, tác phong làm việc nhanh nhẹn, linh hoạt dể làm việc trong cả điều kiện khắc nghiệt của thời tiết ngo ài trời, trên cột điện cao đảm bảo an toàn lao động. 4
- DANH MỤC CÔNG VIỆC TÊN NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP MÃ SỐ NGHỀ: 40520405 – 50520405 Mã số Trình độ kỹ năng nghề TT công Công việc Bậc Bậc Bậc Bậc Bậc việc 1 2 3 4 5 A Lắp đặt hệ thống cung cấp điện 1. A1 Phân tích bản vẽ. x 2. A2 Khảo sát hiện trường. x 3. A3 Nhận vật tư theo thiết kế. x 4. A4 Lắp dựng cột (trụ) điện. x 5. A5 Lắp đặt phụ kiện đường dây. x 6. A6 Rải dây. x 7. A7 Căng dây lấy độ võng. x 8. A8 Đi dây ngầm hệ thống cung cấp điện. x 9. A9 Lắp đặt thiết bị tiếp đất. x 10. A10 Lắp đặt tụ bù. x 11. A11 Lắp đặt chống sét. x 12. A12 Kết nối đường dây vào trạm và tủ phân x phối. 13. A13 Kiểm tra, hiệu chỉnh và vận hành thử. x B Lắp đặt tủ điện phân phối. 14. B1 Phân tích bản vẽ. x 15. B2 Nhận thiết bị vật tư. x 16. B3 Lắp thanh cái trong tủ điện. x 17. B4 Lắp đặt khí cụ điện đóng cắt. x 18. B5 Lắp đặt khí cụ điện bảo vệ. x 19. B6 Lắp đặt thiết bị đo lường điện 2 cực. x 20. B7 Lắp đặt thiết bị đo lường điện 4 cực. x 21. B8 Kết nối các khí cụ điện. x 22. B9 Kiểm tra nguội và hiệu chỉnh tủ điện phân x phối 23. B10 Kiểm tra nóng tủ điện phân phối. x 5
- C Lắp đặt mạng điện chiếu sáng 24. C1 Phân tích bản vẽ. x 25. C2 Khảo sát hiện trường. x 26. C3 Nhận vật tư. x 27. C4 Đi dây trong ống nổi. x 28. C5 Đi dây ngầm mạng điện chiếu sáng. x 29. C6 Lắp bảng hoặc tủ điều khiển chiếu sáng. x 30. C7 Lắp thiết bị chiếu sáng. x 31. C8 Kiểm tra nguội và hiệu chỉnh mạng điện x chiếu sáng 32. C9 Vận hành thử mạng điện chiếu sáng. x D Lắp đặt động cơ điện 33. D1 Phân tích bản vẽ. x 34. D2 Nhận vật tư. x 35. D3 Kiểm tra động cơ trước khi lắp đặt. x 36. D4 Lắp đặt động cơ điện. x 37. D5 Kiểm tra và hiệu chỉnh động cơ sau khi lắp x đặt. 38. D6 Vận hành thử và nghiệm thu, bàn giao. x E Lắp đặt bộ điều khiển dùng rơle, công tắc tơ 39. E1 Phân tích bản vẽ. x 40. E2 Nhận và kiểm tra khí cụ điện. x 41. E3 Lắp đặt mạch điều khiển theo sơ đồ. x 42. E4 Lắp đặt mạch động lực theo sơ đồ. x 43. E5 Kiểm tra và hiệu chỉnh bộ điều khiển và tải. x 44. E6 Vận hành thử bộ điều khiển không tải và có x tải. F Lắp đặt các bộ điều khiển lập tr ình 45. F1 Phân tích bản vẽ bộ điều khiển lập trình. x 46. F2 Kiểm tra khí cụ điện. x 47. F3 Lắp đặt mạch điều khiển theo sơ đồ. x 48. F4 Lắp đặt mạch động lực theo sơ đồ. x 6
- 49. F5 Kiểm tra kết nối phần cứng. x 50. F6 Lập trình theo yêu cầu kỹ thuật. x 51. F7 Vận hành thử không tải và có tải. x G Bảo dưỡng mạng động lực - tủ điện phân phối 52. G1 Làm sạch thiết bị theo định kỳ. x 53. G2 Kiểm tra khí cụ điện. x 54. G3 Kiểm tra đường dây mạng động lực. x 55. G4 Kiểm tra thiết bị đo lường. x 56. G5 Xiết lại ốc hãm các linh kiện. x 57. G6 Kiểm tra cách điện và tiếp đất. x Vận hành thử mạng động lực và tủ phân 58. G7 x phối. H Sửa chữa mạng động lực - tủ điện phân phối 59. H1 Xác định hư hỏng ở mạng động lực; tủ điện x phân phối 60. H2 Sửa chữa khí cụ điện đóng cắt. x 61. H3 Sửa chữa khí cụ điện bảo vệ. x 62. H4 Sửa chữa thiết bị đo lường. x 63. H5 Sửa chữa đường dây mạng động lực. x I Bảo dưỡng động cơ điện 64. I1 Làm sạch vỏ động cơ và môi trường xung x quanh. 65. I2 Bảo dưỡng cấp I (Bảo dưỡng thường xuyên x động cơ điện). 66. I3 Bảo dưỡng cấp II (Sửa chữa định kỳ) x 67. I4 Bảo dưỡng động cơ trong kho. x J Sửa chữa động cơ điện xoay chiều. 68. J1 Xác định hư hỏng động cơ điện xoay chiều. x 69. J2 Sửa chữa phần cơ và phần điện động cơ x điện xoay chiều. 70. J3 Thay thế diode. x 71. J4 Thay thế tụ điện. x 72. J5 Thay thế chổi than. x 7
- 73. J6 Thay thế vòng bi (bạc đạn). x 74. J7 Tẩm sấy, tăng cường cách điện. x 75. J8 Kiểm tra sau sửa chữa. x K Sửa chữa động cơ điện một chiều. 76. K1 Xác định hư hỏng động cơ điện một chiều. x 77. K2 Sửa chữa phần cơ động cơ điện một chiều. x 78. K3 Tẩm sấy tăng cường cách điện. x 79. K4 Quấn lại cuộn dây kích từ. x 80. K5 Sửa chữa chổi than và cổ góp. x 81. K6 Kiểm tra sau sửa chữa. x L Bảo dưỡng bộ điều khiển dùng rơle, công tắc tơ 82. L1 Làm vệ sinh tủ điều khiển và đường dây x động lực. 83. L2 Xiết lại các đai ốc x 84. L3 Chống ẩm và chống rò điện. x 85. L4 Thay thế phụ kiện không đạt yêu cầu. x 86. L5 Kiểm tra và vận hành thử sau bảo dưỡng. x M Bảo dưỡng, sửa chữa bộ điều khiển lập trình 87. M1 Vệ sinh công nghiệp bộ điều khiển lập trình. x 88. M2 Bảo dưỡng các mạch điện tử của hệ thống x điều khiển lập trình. 89. M3 Bảo dưỡng các thiết bị PLC. x 90. M4 Bảo dưỡng các cơ cấu chấp hành của hệ x thống điều khiển lập trình. N Sửa chữa máy biến áp công suất nhỏ 91. N1 Xác định hư hỏng ở máy biến áp. x 92. N2 Sửa chữa ngõ vào/ra của máy biến áp. x 93. N3 Sửa chữa cuộn dây máy biến áp. x 94. N4 Sửa chữa mạch từ máy biến áp. x 95. N5 Kiểm tra sau khi sửa chữa máy biến áp. x 96. N6 Vận hành thử máy biến áp. x 8
- O Sửa chữa tủ (bảng) điều khiển d ùng rơle, công tắc tơ 97. O1 Xác định hư hỏng ở bộ điều khiển dùng rơ x le, công tắc tơ 98. O2 Sửa chữa bộ phận cấp nguồn của tủ (bảng) x điều khiển. 99. O3 Sửa chữa khí cụ điện của bộ điều khiển. x 100. O4 Sửa chữa hộp nối dây. x 101. O5 Sửa chữa, thay thế đường dây. x 102. O6 Kiểm tra vận hành thử sau sửa chữa. x P Quấn dây máy biến áp công suất nhỏ 103. P1 Tháo lõi thép máy biến áp. x 104. P2 Tháo dây cũ của máy biến áp. x 105. P3 Lấy số liệu dây quấn máy biến áp. x 106. P4 Tính toán số liệu vòng và đường kính dây x của máy biến áp. 107. P5 Làm khuôn quấn dây máy biến áp. x 108. P6 Lót giấy cách điện lên khuôn cuộn dây máy x biến áp. 109. P7 Quấn dây mới máy biến áp. x 110. P8 Hàn mối nối. x 111. P9 Đo thông mạch cuộn dây máy biến áp. x 112. P10 Lắp lõi thép máy biến áp. x 113. P11 Đấu dây máy biến áp. x 114. P12 Tẩm sơn cách điện máy biến áp. x 115. P13 Sấy cách điện máy biến áp. x 116. P14 Đo độ cách điện của máy biến áp. x 117. P15 Thử không tải máy biến áp. x 118. P16 Thử có tải máy biến áp. x Q Quấn dây động cơ điện 119. Q1 Tháo dây cũ của động cơ điện KĐB 3 pha x hoặc1 pha rô to lồng sóc 120. Q2 Lấy số liệu dây quấn động cơ không đồng x bộ 3 pha hoặc1 pha rô to lồng sóc. 121. Q3 Làm khuôn quấn dây cho các bối dây của x 9
- động cơ không đồng bộ 3 pha hoặc1 pha rôto lồng sóc. 122. Q4 Lấy số liệu dây quấn động cơ không đồng x bộ 3 pha hoặc1 pha rô to lồng sóc. 123. Q5 Lót giấy cách điện rãnh của động cơ không x đồng bộ 3 pha hoặc 1 pha rôto lồng sóc 124. Q6 Lồng dây vào rãnh x 125. Q7 Đấu dây động cơ không đồng bộ 3 pha hoặc x 1 pha rôto lồng sóc. 126. Q8 Đai dây x 127. Q9 Đo thông mạch dây quấn và kiểm tra cách x điện động cơ không đồng bộ 3 pha hoặc 1 pha rôto lồng sóc. 128. Q10 Xác định cực tính các đầu dây của động c ơ x không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc. 129. Q11 Tẩm sơn cách điện bộ dây động cơ không x đồng bộ 3 pha hoặc 1 pha rôto lồng sóc. 130. Q12 Sấy cách điện động cơ điện rôto lồng sóc x 131. Q13 Đo độ cách điện của dây quấn động c ơ x không đồng bộ 3 pha hoặc 1 pha rôto lồng sóc. 132. Q14 Kiểm tra không tải động cơ điện rô to lồng x sóc. 133. Q15 Kiểm tra có tải động cơ điện rô to lồng sóc. x R Sửa chữa máy phát điện xoay chiều 134. R1 Xác định hư hỏng máy phát điện xoay chiều x 135. R2 Sửa chữa phần cảm và phần ứng MFĐ. x 136. R3 Sửa chữa tủ điện điều khiển. x 137. R4 Sửa chữa mạch AVR x S Sửa chữa thiết bị điện đóng cắt, bảo vệ phòng nổ 138. S1 Xác đinh hư hỏng x 139. S2 Sửa chữa thiết bị đóng cắt phòng nổ x 140. S3 Sửa chữa thiết bị bảo vệ phòng nổ x 141. S4 Sửa chữa mạch động lực, mạch điều khiển x 142. S5 Sửa chữa chỉnh định khe hở an to àn thiết bị x phòng nổ 10
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Phân tích bản vẽ Mã số công việc: A1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Đọc và phân tích được các loại bản vẽ của hệ thống cung cấp điện: - Đọc các bản vẽ của hệ thống cung cấp điện cần lắp đặt; nhận các bản vẽ - Phân tích: Các bản vẽ mặt bằng, bản vẽ vị trí, bản vẽ đ ơn tuyến, bản vẽ nối dây, bản vẽ lắp. - Phân tích bảng kê thiết bị, vật tư. Phác thảo và đề xuất phương án tập kết thiết bị, vật tư. - Bàn giao kết quả công việc. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Nhận đúng đủ: Số lượng các bản vẽ cần thiết cho lắp đặt, vị trí mặt bằng cần thiết cho lắp đặt, bố trí các khi cụ nối dây cần thiết, các bả n vẽ lắp đặt. - Đối chiếu: Chủng loại, số lượng thiết bị trong các bảng vẽ với bảng k ê. - Đề xuất được phương án tập kết thiết bị, vật tư tối ưu. - Bàn giao kết quả công việc cho nhóm sau thực hiện đúng yêu cầu. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Xác định đúng các vị trí trên bản vẽ. - Xác định đúng bản vẽ bản vẽ đơn tuyến. - Xác định đúng bản vẽ bản vẽ nối dây. - Thống kê đầy đủ: Số liệu, chủng loại, số lượng thiết bị của các bản vẽ. - Thực hiện các thủ tục hành chính và các qui định kỹ thuật về bàn giao công việc. 2. Kiến thức: - Cung cấp điện: Các khái niệm chung về hệ thống cung cấp điện v à phụ kiện đường dây. Các loại bản vẽ, sơ đồ hệ thống cung cấp điện, vi tính văn ph òng - Các thủ tục hành chính và các qui định kỹ thuật về bàn giao công việc. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Các loại công cụ: Văn phòng phẩm; bản vẽ liên quan; bút; sổ tay; tài liệu liên quan đến công trình thi công lắp đặt hệ thống cung cấp điện V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ K Ỹ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác định chính xác được vị trí nối dây - Trực quan, so sánh đối chiếu theo ti êu cần thiết. chuẩn Việt Nam. - Đối chiếu chủng loại, số lượng thiết bị - Phân tích, thuyết minh bản vẽ lắp đặt trong các bản vẽ với bảng kê hệ thống. - Đề xuất được phương án tập kết thiết bị, vật tư tối ưu. 11
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Khảo sát hiện trường Mã số công việc: A2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Khảo sát, nhận hiện trường và xác định địa điểm, phương án thi công của hệ thống cung cấp điện: - Khảo sát hiện trường của hệ thống cung cấp điện - Nhận hiện trường; quan sát/kiểm tra hiện trường. - Xác định: Địa điểm tập kết, phương án tập kết vật tư, thiết bị. - Quyết định phương án thi công. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Nhận đúng hiện trường và đối chiếu bản vẽ mặt bằng đúng với hiện trường. - Xác định đúng địa điểm và phương án tập kết vật tư, thiết bị - Quyết định được phương án thi công tối ưu. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Phân tích, quan sát, đối chiếu chính xác hiện trường với bản vẽ; lập kế hoạch thực hiện công việc. 2. Kiến thức - Phân tích được bản vẽ: Vẽ kỹ thuật cơ khí, vẽ điện. - Cung cấp điện. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phương tiện: Bảo hộ lao động, di chuyển trong hiện trường, bản vẽ V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Đúng và đủ về số lượng. - Trực quan, so sánh với thông số kỹ - Quyết định được phương án thi công thuật. tối ưu. - Các bản vẽ liên quan. - Đối chiếu bản vẽ mặt bằng đúng với hiện trường. - Xác định đúng địa điểm tập kết vật t ư, thiết bị. 12
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Nhận vật tư theo thiết kế Mã số công việc: A3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Nhận vật tư theo thiết kế của hệ thống cung cấp điện: - Nhận vật tư của hệ thống cung cấp cần lắp đặt - Nhận bảng kê; kiểm tra số lượng, chủng loại thiết bị, vật tư. - Tập kết thiết bị, vật tư. - Bàn giao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Nhận đúng bảng kê thiết bị vật tư; đúng và đủ về số lượng - Kiểm tra chính xác được chủng loại thiết bị, vật tư. - Tập kết được thiết bị, vật tư đến đúng địa điểm và an toàn. - Bàn giao được công việc đã thực hiện. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Tính toán và thống kê chính xác số liệu thiết bị, vật tư. - Nhận biết và xác định được chất lượng của các khí cụ, vật tư, thiết bị - Thực hiện các thủ tục hành chính và các qui định kỹ thuật về bàn giao công việc. 2. Kiến thức: - Lắp đặt điện, vật liệu điện, cung cấp điện, tin học văn phòng - Các thủ tục hành chính và qui định về bàn giao công việc IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bút, sổ tay, máy tính - Phương tiện vận chuyển thiết bị, vật tư, trang bị bảo hộ lao động V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ K Ỹ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Nhận đúng bảng kê thiết bị, vật tư - Trực quan, quan sát, so sánh. - Đúng và đủ về số lượng - Dụng cụ đo kiểm, bảng kê thiết bị, vật - Kiểm tra chính xác được chủng loại tư đi kèm. thiết bị, vật tư - Tập kết được thiết bị, vật tư đến đúng địa điểm và an toàn 13
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp dựng cột (trụ) điện Mã số công A4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Dựng cột điện, lắp đặt thiết bị của hệ thống cung cấp điện: - Lắp dựng cột điện cho hệ thống cung cấp điện cần lắp đặt . - Xác định vị trí lắp dựng cột điện. - Vận chuyển cột đến vị trí; tập kết vật t ư phù hợp với mặt bằng thi công. - Đào hố móng cột; dựng trụ cột. - Lắp đà cản hoặc đổ bê tông móng cột, lấp đất hố cột. - Nghiệm thu/bàn giao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Xác định chính xác vị trí lắp dựng cột điện; đ ào hố cột theo qui cách bản vẽ; dựng cột đúng theo qui cách. - Lắp đà cản hoặc đổ bê tông móng cột; lấp đất hố cột đúng theo qui cách và an toàn. - Bàn giao được công việc đã thi công. - An toàn cho người và thiết bị III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Phân tích và đối chiếu chính xác bản vẽ với hiện trường. - Thao tác: Lắp dựng cột nhanh chóng và chính xác - Sử dụng đúng trang bị chuyên dùng lắp đặt đường dây - Thực hiện các thủ tục hành chính và các qui định kỹ thuật về bàn giao công việc. 2. Kiến thức: - Các hình chiếu mặt bằng công trình, các bản vẽ lắp, vẽ điện, vẽ kỹ thuật cơ khí - Cung cấp điện. - Lắp đặt điện: Qui trình lắp dựng trụ điện. - Tin học: Soạn thảo văn bản, lập bảng tính IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các dụng cụ trắc địa và phương tiện vận chuyển - Trang bị chuyên dùng lắp đặt đường dây: Palăng, ròng rọc, tó, trang bị bảo hộ lao động. - Các dụng cụ: Cuốc, xẻng, kìm, tuôcnơvít, búa, máy tính, giấy bút, sổ tay ghi chép V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ K Ỹ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác định chính xác vị trí lắp dựng cột điện. - Trực quan, quan sát. - Đào hố cột theo qui cách bản vẽ. - Bản vẽ, dụng cụ trắc địa, Palăng, - Dựng cột đúng theo qui cách và an toàn. ròng rọc, tó. - Lắp đà cản hoặc đổ bê tông móng cột đúng theo qui cách và an toàn. 14
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp đặt phụ kiện đường dây Mã số công việc: A5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Lắp đặt phụ kiện đường dây cho hệ thống cung cấp điện : - Xác định khối lượng công việc và phương pháp lắp đặt phụ kiện - Leo lên cột, đưa xà lên cột. - Lắp đặt: Sứ, các loại néo, tiếp địa cột - Bàn giao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Xác định được phương pháp lắp đặt phụ kiện. - Leo lên cột: Phải có sức khoẻ trèo cao, được chứng nhận của Y tế - Đưa xà và sứ lên cột an toàn. - Lắp đặt được: Xà, sứ, các loại néo chắc chắn - An toàn cho người và thiết bị. - Bàn giao công việc đã thi công theo đúng thủ tục. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Lắp đặt phụ kiện đường dây nhanh chóng và chắc chắn - Sử dụng đúng trang bị chuyên dùng lắp đặt đường dây như: Dây thừng, các dụng cụ cơ khí cầm tay - Thực hiện các thủ tục hành chính và các qui định kỹthuật về bàn giao công việc. 2. Kiến thức: - Cung cấp điện. - Lắp đặt điện: Qui trình lắp dựng phụ kiện đường dây, tin học, soạn thảo văn bản, lập bảng tính. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Giấy bút, sổ tay ghi chép, các d ụng cụ cơ khí cầm tay, trang bị chuyên dùng lắp đặt đường dây: Palăng, ròng rọc, tó - Trang bị bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ K Ỹ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác định được phương pháp lắp đặt - Trực quan, quan sát, so sánh. phụ kiện. - Bản vẽ, pa lăng, ròng rọc, tó, dụng cụ - Leo lên cột và an toàn cho người chuyên dùng. - Đưa xà lên cột an toàn. - Lắp đặt được xà an toàn, chắc chắn. - Đưa được sứ lên xà và đảm bảo an toàn. 15
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Rải dây Mã số công việc: A6 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Rải dây điện của hệ thống cung cấp điện: - Rải dây dẫn theo dọc tuyến có trụ điện hoặc hệ thống cung cấp điện ngầm. - Xác định được: Loại dây cần lắp, kiểu đường dây, phương pháp rải dây, tập kết vật tư; phương pháp định ru lô theo hướng rải dây. - Đặt cuộn dây vào trục tháo dây; tháo đầu dây ra khỏi cuộn dây; kéo đầu dây theo tuyến. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Xác định được: Loại dây cần lắp, kiểu đường dây, phương pháp rải dây - Cuộn dây phải quay tự do quanh trục; đầu dây kéo ra phải không rối, không vướng. - Kéo dây theo tuyến; không để dây chạm đất; mối buộc phải chắc chắn; dây được đặt trên puli xà, không được chạm xà; dây dẫn được cố định chắc chắn trên puli xà. - Bàn giao được công việc đã thi công. - An toàn cho người và thiết bị. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Phân tích được bản vẽ; am hiểu các loại dây dẫn có trên thị trường; thao tác nhanh chóng, đúng theo bản vẽ. - Sử dụng thành thạo trang bị chuyên dùng lắp đặt đường dây - Thực hiện các thủ tục hành chính và các qui định kỹthuật về bàn giao công việc 2. Kiến thức: - Lắp đặt điện; cung cấp điện, vẽ điệ n, tin học, an toàn lao động - Anh văn: Nhận biết được các ký hiệu ghi chú bằng thuật ngữ chuy ên ngành. - Qui trình rải dây IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Giấy bút, sổ tay ghi chép, các dụng cụ c ơ khí cầm tay. - Trang bị chuyên dùng lắp đặt đường dây: Palăng, ròng rọc, tó, bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ K Ỹ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác định được loại dây cần lắp. - Trực quan, quan sát. - Xác định được kiểu đường dây cần - Dụng cụ chuyên dùng lắp đặt đường lắp. dây: Palăng, ròng rọc, tó, dụng cụ đo - Xác định được phương pháp rải dây. kiểm. - An toàn cho người và thiết bị. 16
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Căng dây lấy độ võng Mã số công việc: A7 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Căng dây lấy độ võng của hệ thống cung cấp điện: - Đi dây của hệ thống cung cấp điện trên không. - Đặt dây vào sứ hoặc ròng rọc; căng lại dây néo; căng dây. - Buộc (hãm) dây vào sứ. - Kiểm tra: Đo Rcđ của tuyến dây lắp đặt, R cđ dây dẫn với cột, R tiếp địa - Nghiệm thu/bàn giao II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Đặt được dây vào sứ hoặc pu li; Căng lại dây néo cho đến khi cột không còn độ nghiêng. - Buộc (hãm) dây vào sứ chắc chắn. - An toàn cho người và thiết bị. - Bàn giao được công việc đã thi công. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng đúng các trang bị chuyên dùng lắp đặt đường dây - Thao tác căng dây lấy độ võng nhanh, chắc chắn. - An toàn cho người và thiết bị. - Thực hiện các thủ tục hành chính và các qui định kỹ thuật về bàn giao công việc. 2. Kiến thức: - Lắp đặt điện: Qui trình lắp đặt phụ kiện đường dây. - Cung cấp điện. - Vẽ điện; tin học: Soạn thảo văn bản, lập bảng tính. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các dụng cụ cơ khí cầm tay - Trang bị chuyên dùng lắp đặt đường dây: Palăng, ròng rọc, tó, kích căng dây, giấy bút sổ tay ghi chép - Trang bị bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ K Ỹ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Đặt được dây vào sứ hoặc puli - Trực quan, so sánh. - An toàn cho người và thiết bị. - Dụng cụ chuyên dùng lắp đặt đường dây: - Căng lại dây néo cho đến khi cột Palăng, ròng rọc, tó, dụng cụ đo kiểm. không còn độ nghiêng. 17
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Đi dây ngầm hệ thống cung cấp điện Mã số công việc: A8 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Đi dây ngầm hệ thống cung cấp điện: - Xác định: Loại dây, chiều dài đường dây cần lắp. - Đào hầm (hào) đường dây; gia cố lại hào (hầm ); phủ cát lên đáy hào; luồn dây dẫn vào ống; rải ống. - Đặt ống vào hào; đặt các hộp nối dây; phủ cát; phủ băng vải cao su màu; lấp đất. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Xác định: Đúng loại dây, đúng chiều dài đường dây cần lắp theo yêu cầu. - Độ sâu theo thiết kế; thành hầm phải chắc chắn, không sạt lở; cát phải phủ đều lên đáy hào; độ dày cát tối thiểu 0,2m. - Dây dẫn luồn trong ống phải thẳng, không xoắn vỏ đỗ; ống rải đều dọc theo đường hào; các ống đặt vào hào không được chồng chéo lên nhau. - An toàn cho người và thiết bị. - Thao tác nối dây trong các hộp nối phải dễ d àng; cát phải lèn chặt ống hoặc dây dẫn; băng phải phủ kín hào. - Bàn giao công việc đã thi công theo đúng các thủ tục. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Đọc được bản vẽ và am hiểu các loại dây dẫn có trên thị trường. - Thao tác nhanh chóng, chắc chắn và sử dụng đúng dụng cụ đào đất - An toàn điện, an toàn lao động. - Thực hiện các thủ tục hành chính và các qui định kỹthuật về bàn giao công việc. 2. Kiến thức: - Anh văn: Phân tích được các ký hiệu, ghi chú bằng thuật ngữ chuyên ngành - Lắp đặt điện: Qui trình lắp đặt đường dây điện ngầm. - Cung cấp điện: Phân tích được các bản vẽ và sơ đồ hệ thống cung cấp điện. - Tin học: Soạn thảo văn bản, lập bảng tính. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bản vẽ, sổ, bút, dụng cụ đào đất - Trang bị bảo hộ lao động; trang bị chuyên dùng lăp đặt đường dây. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ K Ỹ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác định đúng loại dây cần lắp. - Trực quan, quan sát. - Xác định đúng chiều dài đường dây - Bản vẽ, dụng cụ chuyên dùng lắp đặt cần lắp. đường dây, dụng cụ kiểm tra độ xoắn - Độ sâu theo thiết kế. của dây. - Dây dẫn luồn trong ống phải thẳng, không xoắn vỏ đỗ. 18
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp đặt thiết bị tiếp đất Mã số công việc: A9 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Lắp đặt thiết bị tiếp đất của hệ thống cung cấp điện: - Đào rãnh đặt thanh tiếp đất; đóng cọc tiếp đất. - Nối dây tiếp đất vào cọc tiếp đất; lấp đất - Kiểm tra điện trở tiếp đất; nối dây tiếp đất v ào thiết bị. - Nghiệm thu/bàn giao II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Đào rãnh đặt thanh tiếp đất theo bản vẽ. - Cọc tiếp đất: Được đóng đạt độ sâu theo yêu cầu kỹ thuật; điện trở tiếp xúc trong phạm vi cho phép; có độ chắc chắn về mặt c ơ; đất phải được lấp đầy rãnh tiếp đất; Rtđ 4; điện trở tiếp xúc bằng không. - An toàn cho người và thiết bị. - Bàn giao công việc đã thi công theo đúng thủ tục. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng đúng dụng cụ đào đất - Thao tác lắp đặt thiết bị tiếp đất nhanh chóng, chắc chắn. - Thực hiện các thủ tục hành chính và các qui định kỹthuật về bàn giao công việc. 2. Kiến thức: - Lắp đặt điện: Qui trình lắp đặt thiết bị tiếp đất. - Cung cấp điện, đo lường điện. - Các khái niệm về hệ thống tiếp đất - Các loại bản vẽ và sơ đồ hệ thống tiếp đất, phụ kiện đường dây. - Tin học: Soạn thảo văn bản, lập bảng tính. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Soạn thảo văn bản, lập bảng tính. - Dụng cụ đóng cọc, dụng cụ cơ khí cầm tay - Trang bị chuyên dùng lắp đặt đường dây. - Dụng cụ đo điện: Máy đo điện trở đất; VOM - Giấy bút sổ tay ghi chép V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ K Ỹ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Điện trở tiếp xúc trong phạm vi cho phép. - Trực quan, quan sát - Đất phải được lấp đầy rãnh tiếp đất. - Dụng cụ đo điện trở tiếp đất vào thiết - Điện trở tiếp xúc bằng không. bị. 19
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp đặt tụ bù Mã số công việc: A10 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Lắp đặt tụ bù của hệ thống cung cấp điện: - Lắp đặt thiết bị tiếp đất. - Xác định vị trí lắp tụ theo bản vẽ; kiểm tra tụ bù. - Lắp tụ bù; nối tụ vào mạng. - Kiểm tra lại độ chắc chắn của tụ bù; điện trở cách điện. - Bàn giao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Xác định chính xác vị trí lắp tụ. - Tụ bù đạt yêu cầu kỹ thuật; lắp chính xác vị trí tụ b ù theo bản vẽ; nối tụ vào mạng đúng qui cách theo bản vẽ nối dây; chịu đ ược các va chạm cơ học; điện trở cách điện đảm bảo theo yêu cầu - An toàn điện, an toàn lao động. - Bàn giao được công việc đã thi công. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Phân tích bản vẽ. - Sử dụng đúng dụng cụ cơ khí cầm tay; VOM. - Thao tác lắp đặt tụ bù nhanh chóng, chắc chắn. - An toàn cho người và thiết bị. - Thực hiện các thủ tục hành chính và các qui định kỹthuật về bàn giao công việc. 2. Kiến thức: - Lắp đặt điện: Qui trình lắp đặt tụ bù. - Cung cấp điện: Các khái niệm về hệ thống b ù hệ số công suất, các loại bản vẽ, sơ đồ hệ thống bù hệ số công suất. - Đo lường điện - Anh văn: Phân tích được các ký hiệu, ghi chú bằng thuật ngữ chuyên ngành. - Vẽ kỹ thuật cơ khí: Các hình chiếu mặt bằng công trình và các bản vẽ lắp - Vẽ điện: Các ký hiệu điện, các nguyên tắc vẽ sơ đồ điện, các loại sơ đồ nguyên lý, sơ đồ vị trí, sơ đồ nối dây - Tin học; soạn thảo văn bản, lập bảng tính. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bản vẽ; bút sổ tay; kìm, búa; VOM; Mêgômét; PC. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ K Ỹ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác định chính xác vị trí lắp tụ. - Trực quan, quan sát, đo kiểm. - Tụ bù đạt yêu cầu kỹ thuật. - Thiết bị máy đo VOM, đồng hồ vạn - Lắp chính xác vị trí tụ bù theo bản vẽ. năng. - Điện trở cách điện đảm bảo theo yêu cầu. 20
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp đặt chống sét Mã số công việc: A11 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Lắp đặt chống sét cho hệ thống cung cấp điện: - Xác định vị trí lắp chống sét; đưa phụ kiện vào vị trí lắp đặt. - Lắp: Cột chống sét, dây chống sét, dây dẫn d òng, tiếp đất. - Kiểm tra: Độ chắc chắn, độ tiếp đất, độ tiếp xúc - Nghiệm thu/bàn giao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Xác định chính xác vị trí lắp chống sét. - Đưa phụ kiện vào vị trí lắp đặt; lắp đúng qui cách theo bản vẽ lắp; chịu được các va chạm cơ học như rung, lắc. - Điện trở tiếp đất, điện trở tiếp xúc đạt tiêu chuẩn. - An toàn cho người và thiết bị. - Bàn giao công việc đã thi công theo đúng thủ tục. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Phân tích bản vẽ. - Sử dụng đúng dụng cụ cơ khí cầm tay; VOM; Mêgômét. - Thao tác lắp đặt chốnh sét nhanh chóng, chắc chắn. - Thực hiện các thủ tục hành chính và các qui định kỹ thuật về bàn giao công việc 2. Kiến thức: - Lắp đặt điện: Qui trình lắp đặt hệ thống chống sét. - Cung cấp điện: Các khái niệm về hệ thống chống sét v à các loại sơ đồ hệ thống chống sét. - Đo lường điện. - Tin học: Soạn thảo văn bản, lập bảng tính. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Trang bị chuyên dùng lắp đặt đường dây. - Các dụng cụ cơ khí cầm tay; VOM; PC. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ K Ỹ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Lắp đúng qui cách theo bản vẽ lắp. - Trực quan, quan sát. - Điện trở tiếp đất, điện trở tiếp xúc đạt - Dụng cụ chuyên dùng lắp đặt đường tiêu chuẩn an toàn điện dây. 21
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Kết nối đường dây vào trạm và tủ phân phối Mã số công việc: A12 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Kết nối đường dây vào trạm, tủ phân phối của hệ thống cung cấp điện : - Xác định: Đường dây cần kết nối; vị trí kết nối đ ường dây vào trạm; kết nối đường dây vào tủ phân phối. - Bóc cách điện dây phần đầu dây dẫn; làm đầu cáp; ép đầu cốt cáp; lập sổ cáp để kiểm tra. - Kết nối dây dẫn với thanh cái; xiết các ốc h ãm. - Kiểm tra: Lại độ chắc chắn, điện trở cách điện, điện trở tiếp xúc . - Nghiệm thu/bàn giao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Xác định được: Đường dây cần kết nối; vị trí kết nối đ ường dây vào trạm; kết nối đường dây vào tủ phân phối. - Chỉ bóc phần cần kết nối không gây tổn th ương cách điện phần còn lại của dây dẫn. - Kết nối đúng vị trí và điện trở tiếp xúc phải đạt tiêu chuẩn kỹ thuật; các đầu dây không được sai lệch; chịu được các va chạm cơ học như rung, lắc - Điện trở cách điện, điện trở tiếp xúc đạt ti êu chuẩn kỹ thuật. - An toàn cho người và thiết bị. - Bàn giao công việc đã thi công theo đúng thủ tục III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Phân tích bản vẽ. - Thao tác kết nối nhanh chóng, chính xác. - Sử dụng đúng dụng cụ cơ khí cầm tay; VOM; Mêgômét. - Thực hiện các thủ tục hành chính và các qui định kỹthuật về bàn giao công việc. 2. Kiến thức: - Vẽ điện: Các loại sơ đồ nguyên lý và sơ đồ vị trí, sơ đồ nối dây - Lắp đặt điện: Qui trình lắp đặt trạm, đường dây. - Cung cấp điện: Các loại bản vẽ; sơ đồ hệ thống cung cấp điện - Anh văn: Phân tích được các ký hiệu ghi chú bằng thuật ngữ chuyên ngành. - Đo lường điện. - Tin học: Soạn thảo văn bản, lập bảng tính. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các dụng cụ cơ khí cầm tay; trang bị bảo hộ lao động; giấy, bút, sổ tay - Trang bị chuyên dùng lắp đặt đường dây; VOM; Mêgômét; PC. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ K Ỹ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác định chính xác đường dây cần kết nối. - Trực quan, bản vẽ, bảo hộ lao động. - Xác định chính xác vị trí kết nối đường - Quan sát, dụng cụ chuyên dùng lắp đặt dây vào trạm. đường dây. - Xác định chính xác vị trí kết nối đường dây vào tủ phân phối 22
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Kiểm tra, hiệu chỉnh và vận hành thử Mã số công viêc: A13 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Kiểm tra, hiệu chỉnh và vận hành thử hệ thống cung cấp điện: - Kiểm tra: Cách điện, tiếp đất của toàn bộ hệ thống, tổng kiểm tra hệ thống. - Đóng điện nguồn và lần lượt đóng các phụ tải, treo biển an to àn. - Kiểm tra: Điện áp đầu và cuối đường dây; dòng điện rò; độ phát nóng. - Ngắt điện nguồn. - Nghiệm thu/bàn giao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Độ cách điện đạt tiêu chuẩn kỹ thuật Rtđ 10. - Điện áp: Đầu đường dây bằng với điện áp nguồn; sụt áp cuối đ ường dây không quá 2,5% U nguồn - Dòng điện rò đo được phải nhỏ hơn mức tác động của thiết bị chống rò. - Phát nóng của đường dây phải nằm trong giới hạn cho phép . - Điện áp trên đường dây bằng không. - An toàn điện, an toàn lao động. - Bàn giao được công việc đã thi công. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng đúng dụng cụ VOM, Mêgômét. - Thao tác kiểm tra hiệu chỉnh nhanh chóng, chắc chắn. - An toàn cho người và thiết bị. - Thực hiện các thủ tục hành chính và các qui định kỹthuật về bàn giao công việc. 2. Kiến thức: - Cung cấp điện. - Đo lường điện: Đo điện trở tiếp đất. - Khí cụ điện; tin học: Soạn thảo văn bản, lập bảng tính. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Dụng cụ đo cách điện; VOM; nhiệt kế; PC. - Giấy bút sổ tay ghi chép. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ K Ỹ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ cách điện đạt tiêu chuẩn kỹ thuật - Trực quan, quan sát. - Điện áp đầu đường dây bằng với điện - Dụng cụ chuyên dùng, độ sụt áp cuối áp nguồn. đường dây không quá 2,5% U nguồn. - Dòng điện rò đo được phải nhỏ hơn mức tác động của thiết bị chống rò. 23
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Phân tích bản vẽ Mã số công việc: B1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Phân tích bản vẽ của tủ phân phối hệ thống cung cấp điện : - Nhận các bản vẽ. - Phân tích: Bản vẽ mặt bằng; bản vẽ vị trí; bản vẽ đ ơn tuyến; bản vẽ nối dây; bản vẽ lắp; bảng kê vật tư; bảng kê thiết bị. - Dự kiến và quyết định phương án thi công. - Bàn giao kết quả công việc. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Xác định đúng: Các bản vẽ mặt bằng; vị trí; đ ơn tuyến cần cho lắp đặt. - Đối chiếu chủng loại và số lượng thiết bị, vật tư với các bản vẽ. - Đưa ra phương án hợp lý nhất. - Bàn giao kết quả công việc đúng yêu cầu, đúng thủ tục. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Kỹ năng: Kiểm tra và phân loại bản vẽ. - Nhận biết chính xác: Các ký hiệu điện, ký hiệu mặt bằng, ký hiệu c ơ khí. - Phân tích: Đúng, chính xác các mạch điện; các dữ liệu thống kê - Vẽ đúng các loại bản vẽ điện. - Kỹ năng phân tích vấn đề. - Thực hiện các thủ tục hành chính và các qui định kỹthuật về bàn giao công việc. 2. Kiến thức: - Vẽ điện: Các loại sơ đồ nguyên lý, sơ đồ vị trí, sơ đồ nối dây - Cung cấp điện: Các loại bản vẽ, sơ đồ hệ thống cung cấp điện. - Anh văn: Phân tích được ký hiệu và ghi chú bằng thuật ngữ chuyên ngành. - Khí cụ điện: Chủng loại, tính năng, hình dáng khí cụ điện - Các phụ kiện; vật tư của đường dây cung cấp điện. - Tin học: Soạn thảo văn bản, lập bảng tính. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các bản vẽ liên quan; giấy, bút,sổ tay ghi chép - Các tài liệu liên quan đến công trình thi công lắp đặt hệ thông cung cấp điện V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ K Ỹ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác định đúng các bản vẽ mặt bằng - Trực quan, quan sát. cần cho lắp đặt. - Bản vẽ đi kèm. - Xác định đúng các bản vẽ vị trí cần cho lắp đặt. 24
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆ C Tên công việc: Nhận thiết bị vật tư Mã số công viêc: B2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Nhận thiết bị vật tư để lắp đặt tủ điện phân phối: - Nhận bảng kê; kiểm tra số lượng thiết bị, vật tư. - Kiểm tra đúng chủng loại thiết bị, vật t ư - Tập kết thiết bị, vật tư đến đúng địa điểm. - Bàn giao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Nhận đúng bảng kê thiết bị vật tư - Kiểm tra chính xác được số lượng thiết bị, vật tư; tập kết được thiết bị, vật tư đến đúng địa điểm; đủ thủ tục bàn giao. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Phân tích chính xác các dữ liệu thống kê. - Nhận biết: Nhanh chóng, đúng và xác định được chất lượng của các khí cụ điện; vật tư, thiết bị điện - Thực hiện các thủ tục hành chính và các qui định kỹ thuật về bàn giao công việc. 2. Kiến thức: - Khí cụ điện: Hình dáng, chủng loại, tính năng khí cụ điện trong tủ phân phối. - Anh văn: Phân tích được các ký hiệu, ghi chú bằng thuật ngữ chuy ên ngành. - Lắp đặt điện; tin học: Soạn thảo văn bản, lập bảng tính. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Giấy, bút, sổ tay ghi chép. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ K Ỹ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kiểm tra chính xác được số lượng - Trực quan, quan sát. thiết bị, vật tư - Bản vẽ, bảng kê đi kèm. - Xác định đúng các bản vẽ nối dây cần cho lắp đặt. - Đối chiếu chủng loại, số lượng thiết bị với các bản vẽ 25
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp thanh cái trong tủ điện Mã số công việc: B3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Lắp đặt thanh cái trong tủ điện phân phối: - Kiểm tra tủ xác định vị trí đặt thanh cái theo bản vẽ; vạch dấu; khoan lỗ; kiểm tra khí cụ trước khi lắp. - Đặt cách điện thực hiện công tác làm đầu thanh cái; đưa thanh cái vào vị trí; xiết các ốc hãm. - Kiểm tra độ chắc chắn và kiểm tra cách điện. - Nghiệm thu/bàn giao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Xác định đúng: Chủng loại, chất lượng của tủ phù hợp với yêu cầu kỹ thuật. - Xác định đúng vị trí đặt thanh cái và vạch dấu chính xác vị trí cần lắp. - Khoan lỗ chính xác vị trí cần lắp; đặt cách điện đúng vị trí v à qui cách; đưa thanh cái vào vị trí an toàn và chính xác; ốc hãm được siết chắc chắn; chịu đựng được các va chạm cơ học; cách điện phải đạt yêu cầu kỹ thuật. - An toàn cho người và thiết bị. - Bàn giao đúng các thủ tục theo yêu cầu công việc. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Thao tác lắp thanh cái và đọc bản vẽ đúng. - Sử dụng được các loại máy khoan điện và dụng cụ đo đúng yêu cầu. - Thực hiện đúng các thủ tục hành chính và các qui định kỹ thuật về bàn giao công việc. 2. Kiến thức: - Vẽ kỹ thuật cơ khí: Các bản vẽ lắp. - Cung cấp điện; kỹ thuật nguội; đo lường điện. - Lắp đặt điện: Qui trình lắp đặt tủ điện phân phối. - Anh văn: Phân tích được các ký hiệu, ghi chú bằng thuật ngữ chuy ên ngành. - Vẽ điện: Các khái niệm về hệ thống tủ. - Tin học: Soạn thảo văn bản, lập bảng tính. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Dụng cụ cơ khí cầm tay: Kìm, búa, giũa, khoan điện clê, mỏ lết; VOM; Mêgômét; giấy, bút, sổ tay ghi chép. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ K Ỹ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác định đúng vị trí đặt thanh cái. - Trực quan, quan sát. - Khoan lỗ chính xác vị trí cần lắp. - Bản vẽ đi kèm, dụng cụ vạch dấu, dụng - Đặt cách điện đúng vị trí và đúng qui cách. cụ kiểm tra chuyên dùng. - Đưa thanh cái vào vị trí an toàn và chính xác. 26
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp đặt khí cụ điện đóng cắt Mã số công việc: B4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Lắp đặt khí cụ điện đóng cắt trong tủ điện phân phối : - Xác định: Vị trí cần lắp và vạch dấu. - Khoan lỗ, kiểm tra khớ cụ trước khi lắp; lắp thiết bị đóng cắt điện; lắp thiết bị chống rò. - Kiểm tra độ chắc chắn và cách điện với tủ. - Nghiệm thu/bàn giao II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Xác định chính xác: Vị trí cần lắp và vạch dấu chính xác. - Khoan lỗ chính xác vị trí cần lắp; lắp thiết bị đóng cắt đúng vị trí v à đúng qui cách; chịu đựng được các chấn động cơ học; cách điện phải đạt yêu cầu kỹ thuật. - An toàn cho người và thiết bị. - Đúng và đủ thủ tục bàn giao. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Phân tích bản vẽ và sử dụng dụng cụ đúng. - Thực hiện các thủ tục hành chính và các qui định kỹthuật về bàn giao công việc. 2. Kiến thức: - Vẽ kỹ thuật cơ khí: Các bản vẽ lắp - Vẽ điện. - Cung cấp điện: Các loại bản vẽ, sơ đồ hệ thống cung cấp điện. - Khí cụ điện: Chủng loại, tính năng, hình dáng các khí cụ điện đóng cắt. - Lắp đặt điện: Qui trình lắp đặt tủ điện phân phối. - Tin học: Soạn thảo văn bản, lập bảng tính. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Dụng cụ cơ khí cầm tay; mêgômét; PC; bản vẽ, giấy, bút sổ tay. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ K Ỹ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác định chính xác vị trí cần lắp. - Trực quan, quan sát. - Vạch dấu chính xác vị trí cần lắp - Dụng cụ chuyên dùng. - Lắp thiết bị đóng cắt đúng vị trí và đúng qui cách. 27
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp đặt khí cụ điện bảo vệ Mã số công việc: B5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Lắp đặt khí cụ điện bảo vệ trong tủ điện phân phối: - Xác định vị trí cần lắp; vạch dấu; khoan lỗ; kiểm tra khí cụ trước khi lắp - Lắp: Cầu chì; rơle nhiệt; rơle dòng điện; rơle điện áp. - Kiểm tra: Độ chắc chắn và cách điện với tủ. - Nghiệm thu/bàn giao II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Xác định chính xác vị trí và vạch dấu; khoan lỗ chính xác vị trí cần lắp - Lắp: Cầu chì; rơle nhiệt đúng vị trí và đúng qui cách. - Lắp: Rơle nhiệt; rơle dòng điện; rơle điện áp đúng vị trí và đúng qui cách. - Chịu được các va chạm cơ học; điện trở cách điện phải đạt yêu cầu. - An toàn cho người và thiết bị. - Bàn giao và nghiệm thu đúng thủ tục III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Phân tích bản vẽ và sử dụng dụng cụ đúng yêu cầu. - Thực hiện các thủ tục hành chính và các qui định kỹthuật về bàn giao công việc. 2. Kiến thức: - Vẽ kỹ thuật cơ khí: Các bản vẽ lắp - Vẽ điện: Sơ đồ vị trí và sơ đồ nối dây - Khí cụ điện. - Lắp đặt điện: Qui trình lắp đặt tủ điện phân phối. - Đo lường điện. - Tin học: Soạn thảo văn bản, lập bảng tính. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - VOM; mêgômét; dụng cụ cơ khí cầm tay; bút; sổ ghi chép V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ K Ỹ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác định chính xác vị trí cần lắp. - Trực quan, quan sát. - Lắp đạt các loại các rơle đúng vị trí và - VOM; mêgômét. đúng qui cách. - Điện trở cách điện phải đạt yêu cầu kỹ thuật. 28
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp đặt thiết bị đo lường điện hai cực Mã số công việc: B6 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Lắp đặt thiết bị đo lường điện hai cực trong tủ điện phân phối: - Xác định vị trí cần lắp; vạch dấu; khoan lỗ; kiểm tra khí cụ. - Lắp: Vônkế; Ampekế; tần số kế; biến d òng. - Kiểm tra: Độ chắc chắn và cách điện với tủ. - Nghiệm thu/bàn giao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Xác định chính xác vị trí; vạch dấu; khoan lỗ chính xác vị trí cần lắp. - Lắp: Vônkế; Ampekế; tần số kế; biến dòng đúng vị trí và đúng qui cách; chịu đựng được các chấn động cơ học điện trở cách điện phải đạt yêu cầu kỹ thuật. - An toàn cho người và thiết bị. - Bàn giao và nghiệm thu đúng thủ tục . III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Phân tích bản vẽ và sử dụng dụng cụ đúng yêu cầu. - Thực hiện các thủ tục hành chính và qui định kỹ thuật về bàn giao công việc. 2. Kiến thức: - Vẽ kỹ thuật cơ khí: Các bản vẽ lắp - Vẽ điện: Ký hiệu các loại sơ đồ nguyên lý, sơ đồ vị trí, sơ đồ nối dây - Cung cấp điện: Các khái niệm - Lắp đặt điện. - Anh văn: Phân tích được ký hiệu, ghi chú bằng thuật ngữ chuyên ngành. - Kỹ thuật nguội; đo lường điện; tin học văn phòng - Thủ tục hành chính và các qui định kỹ thuật về bàn giao công trình IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Dụng cụ cơ khí cầm tay: kìm, búa, khoan điện; mêgômét; bút; sổ ghi chép; bản vẽ. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ K Ỹ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Lắp đặt các thiết bị đo đúng vị trí và - Trực quan, quan sát. đúng qui cách. - Dụng cụ đo Mêgômét. - Điện trở cách điện phải đạt yêu cầu kỹ thuật. 29
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp đặt thiết bị đo lường điện bốn cực Mã số công việc: B7 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Lắp đặt thiết bị đo lường điện bốn cực cho tủ điện phân phối : - Xác định vị trí cần lắp; vạch dấu; khoan lỗ, kiểm tra khí cụ trước khi lắp - Lắp: Điện năng kế; oát kế; cos kế. - Kiểm tra: Độ chắc chắn và cách điện với tủ. - Nghiệm thu - bàn giao II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Xác định và vạch dấu chính xác vị trí cần lắp - Khoan lỗ chính xác vị trí cần lắp. - Lắp: Điện năng kế; oát kế đúng vị trí v à đúng qui cách. - An toàn cho người và thiết bị. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Phân tích bản vẽ và sử dụng dụng cụ đúng yêu cầu. - Thực hiện các thủ tục hành chính và các qui định kỹ thuật về bàn giao công việc 2. Kiến thức: - Vẽ kỹ thuật cơ khí: Các bản vẽ lắp - Vẽ điện: Các ký hiệu điện, các loại sơ đồ nguyên lý, sơ đồ vị trí, sơ đồ nối dây. - Lắp đặt điện; tin học văn phòng - Thủ tục hành chính và các qui định kỹ thuật về bàn giao công trình IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Dụng cụ cơ khí cầm tay: Kìm, búa, clê, mỏ lết; mêgômét; bút, sổ ghi chép V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác định chính xác vị trí cần lắp. - Trực quan, quan sát. - Lắp điện năng kế đúng vị trí và đúng - Bản vẽ bố trí thiết bị, thước, nivô. qui cách. - Lắp oát kế đúng vị trí và đúng qui cách. 30
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Kết nối các khí cụ điện Mã số công việc: B8 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Kết nối các khí cụ điện/thiết bị điện gia dụng trong tủ điện phân phối : - Xác định loại dây dẫn và khoảng cách cần kết nối. - Cắt dây; uốn dây; đặt đầu dây vào cực đầu nối, làm đầu cáp; xiết ốc hãm hoặc bắt vít chặt; kiểm tra độ chắc chắn; kiểm tra cách điện với tủ. - Nghiệm thu/bàn giao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Đo điện áp trên các cực của cùng một thiết bị/khí cụ điện bằng 0. - Đo điện áp giữa các cực của thiết bị/khí cụ và đất phải bằng 0. - An toàn cho người và thiết bị. - Điện trở cách điện tối thiểu là 0,5M. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Quan sát; phân tích bản vẽ và sử dụng dụng cụ đúng yêu cầu. - Thực hiện các thủ tục hành chính và các qui định kỹ thuật về bàn giao công việc. 2. Kiến thức: - Vẽ điện: Các ký hiệu điện, các loại sơ đồ nguyên lý, sơ đồ vị trí, sơ đồ nối dây - Cung cấp điện: Các khái niệm về hệ thống tủ phân phối, các loại bản vẽ, sơ đồ hệ thống cung cấp điện. - Lắp đặt điện: Qui trình lắp đặt tủ điện phân phối. - Anh văn: Phân tích được các ký hiệu, ghi chú bằng thuật ngữ chuy ên ngành. - Tin học văn phòng - Thủ tục hành chính và các qui định về bàn giao. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Dụng cụ nẹp, bó dây; VOM; mêgômét; dụng cụ cơ khí cầm tay, bút, sổ ghi chép V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ K Ỹ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Uốn dây chính xác theo đường đi của dây. - Trực quan, quan sát. - Dây dẫn phải cố định lại thành bó, chắc - Thước đo các loại, dụng cụ đo chắn. VOM; mêgômét. - Điện trở cách điện phải đạt yêu cầu kỹ thuật. 31
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Kiểm tra nguội và hiệu chỉnh tủ điện phân phối Mã số công việc: B9 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Kiểm tra và hiệu chỉnh thông số của tủ điện phân phối khi không có điện: - Xác định tủ điện không có điện áp. - Kiểm tra: Thông mạch giữa các dây nối kết; cách điện giữa các khí cụ/thiết bị với nhau và với vỏ; độ chắc chắn của các thiết bị, khí cụ điện v ới tủ - Nghiệm thu/bàn giao II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Xác định tủ điện không có điện áp. - Kiểm tra thông mạch giữa các dây nối kết; cách điện giữa các khí cụ/thiết bị với nhau và với vỏ; độ chắc chắn của các thiết bị, khí cụ điện với tủ - Nghiệm thu/bàn giao III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Quan sát; phân tích bản vẽ và sử dụng dụng cụ đúng yêu cầu. - Thực hiện các thủ tục hành chính và các qui định kỹthuật về bàn giao công việc 2. Kiến thức: - Cung cấp điện. - Các khái niệm về hệ thống tủ phân phối; các loại bản vẽ, s ơ đồ hệ thống cung cấp điện. - Đo lường điện, đo điện trở cách điện. - Lắp đặt điện: Qui trình lắp đặt tủ điện phân phối. - Tin học văn phòng - Thủ tục hành chính và các qui định kỹ thuật về bàn giao công trình IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - VOM; mêgômét; bút; sổ ghi chép V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ K Ỹ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kiểm tra thông mạch giữa các dây nối kết. - Trực quan, quan sát. - Kiểm tra cách điện giữa các khí cụ/thiết bị - VOM; Mêgômét; Dụng cụ tháo với nhau và với vỏ. lắp cơ khí. - Kiểm tra độ chắc chắn của các thiết bị, khí cụ điện với tủ. 32
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Kiểm tra nóng tủ điện phân phối Mã số công việc: B10 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Kiểm tra các thông số của tủ điện phân phối khi có điện : - Kết nối tủ điện vào nguồn - Đóng điện nguồn; đóng phụ tải - Kiểm tra: Thông số điện áp; dòng điện; dòng điện rò; tần số; độ phát nóng - Nghiệm thu/bàn giao II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Điện áp đo được ở thiết bị phải đạt tiêu chuẩn kỹ thuật. - Dòng điện đo được ở thiết bị phải đạt tiêu chuẩn kỹ thuật và dòng điện rò ở thiết bị phải nhỏ hơn dòng tác động của thiết bị chống rò. - Tần số chỉ thị bằng với tần số nguồn. - Bàn giao kết quả công việc theo đúng thủ tục. - An toàn cho người và thiết bị. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Quan sát; phân tích bản vẽ; sử dụng dụng cụ đúng yêu cầu. - Thực hiện các thủ tục hành chính và các qui định kỹthuật về bàn giao công việc. 2. Kiến thức: - Cung cấp điện; đo lường điện: đo điện áp. - Các khái niệm về hệ thống tủ phân phối v à các loại bản vẽ, sơ đồ hệ thống cung cấp điện. - Lắp đặt điện: Qui trình lắp đặt tủ điện phân phối. - Truyền động điện 1; Truyền động điện 2 - Anh văn: Phân tích được ký hiệu, ghi chú bằng thuật ngữ chuyên ngành. - Tin học văn phòng - Thủ tục hành chính và các qui định kỹ thuật về bàn giao công trình IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Dụng cụ cơ khí cầm tay: kìm, búa ; VOM; tần số kế; bút; sổ ghi chép V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ K Ỹ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Điện áp đo được ở thiết bị phải đạt tiêu - Trực quan, quan sát. chuẩn kỹ thuật. - VOM; Mêgômét. - Dòng điện đo được ở thiết bị phải đạt tiêu chuẩn kỹ thuật. - Dòng điện rò ở thiết bị phải nhỏ hơn dòng tác động của thiết bị chống rò. - Tần số chỉ thị bằng với tần số nguồn. 33
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Phân tích bản vẽ Mã số công việc: C1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Phân tích bản vẽ để lắp đặt mạng điện chiếu sáng: - Xác định sơ đồ với vị trí thực tế lắp đặt khí cụ v à thiết bị điện của mạng điện chiếu sáng. - Phân tích: Bản vẽ vị trí đặt thiết bị chiếu sáng, bảng điều khiển ; sơ đồ bố trí khí cụ điện; bản vẽ các đầu nối. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Nhận biết đúng các ký hiệu trong bản vẽ. - Xác định đúng: Vị trí lắp đặt của thiết bị chiếu sáng; bảng điều khiển. - Giải thích được hoạt động của mạng điện chiếu sáng. - Xác định chính xác vị trí số lượng, thiết bị và khí cụ điện cần thiết phải lắp đặt trên bảng điều khiển - Đề ra phương án thi công hợp lý nhất. - Xác định được các đầu nối liên quan giữa bảng điều khiển, dây dẫn và thiết bị chiếu sáng. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Nhận biết nhanh, phân tích đúng các loại sơ đồ điện. 2. Kiến thức: - Vẽ điện: Tiêu chuẩn, ký hiệu - Khí cụ điện: Ký hiệu, cấu tạo, nguyên lý - Cung cấp điện: Các sơ đồ mạch điện chiếu sáng. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bút, sổ tay tra cứu và ghi chép V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ K Ỹ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác định chính xác số lượng, thiết bị - Trực quan, so sánh và khí cụ điện cần thiết phải lắp đặt - Bảng kê thiết bị, bản vẽ, sơ đồ, trình - Xác định chính xác phương án đi dây. bày. - Xác định được các đầu nối liên quan giữa bảng điều khiển, dây dẫn v à thiết bị chiếu sáng. 34
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Khảo sát hiện trường Mã số công việc: C2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Khảo sát hiện trường để lắp đặt mạng điện chiếu sáng: - Xác định vị trí lắp đặt các thiết bị tiêu thụ, bảng điều khiển và dây dẫn - Xem xét tổng thể mặt bằng; xem xét hệ thống điện chính - Kiểm tra vị trí lắp thiết bị chiếu sáng, v à bảng điều khiển II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Xác định đúng mặt bằng cần lắp đặt. - Hệ thống điện chính gần mặt bằng cần lắp đặt. - Xác định đúng vị trí thiết bị, bảng điều khiển v à dây dẫn trong bản thiết kế phù hợp với mặt bằng thực tế. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Xác định nhanh, đúng mặt bằng thi công. - Phân tích đúng sơ đồ lắp đặt và hiện trường. 2. Kiến thức: - Vẽ cơ khí: Tiêu chuẩn, ký hiệu mặt bằng. - TC và QLSX - Vẽ điện: Tiêu chuẩn, ký hiệu - Cung cấp điện: Các khái niệm về hệ thống cung cấp điện, các loại bản vẽ, sơ đồ IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bản vẽ thiết kế. - Bút, sổ tay tra cứu và ghi chép V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ K Ỹ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác định đúng mặt bằng cần lắp đặt. - Quan sát xem xét sơ đồ mặt bằng, - Hệ thống điện chính gần mặt bằng bản vẽ thiết kế. cần lắp đặt. - Xác định đúng vị trí thiết bị, bảng điều khiển và dây dẫn trong bản thiết kế phù hợp với mặt bằng thực tế. 35
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Nhận vật tư Mã số công việc: C3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Nhận đúng vật tư để lắp đặt mạng điện chiếu sáng: - Lập được danh mục, lấy đúng, lấy đủ vật tư - Lập bảng kê thiết bị vật tư - Nhận các thiết bị, vật tư II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Kiểm tra các thiết bị, vật tư - Bảng kê phải ghi đủ số lượng và đúng chủng loại vật tư, thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật - Nhận đúng chủng loại, nhận đủ số lượng vật tư. - An toàn lao động, an toàn điện. - Các thiết bị, khí cụ điện hoạt động tốt, phải có điện trở cách điện đạt y êu cầu Rcđ > 4M. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: Am hiểu các loại thiết bị vật tư ngành điện. 2. Kiến thức: - Khí cụ điện: Tiêu chuẩn, cấu tạo, đặc tính kỹ thuật, ký hiệu, thông số kỹ thuật - Đo lường điện: Đo điện trở dẫn điện, đo điện trở cách điện - An toàn lao động. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bản vẽ thiết kế - Bộ đồ nghề tháo lắp điện. - VOM/DVOM. - Mêgômkế. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ K Ỹ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Nhận đúng chủng loại.Nhận đủ số - Quan sát, so sánh; lượng vật tư. - Bảng kê thiết bị, sử dụng thiết bị đo, - Các thiết bị, khí cụ điện hoạt động kiểm tra. tốt. - Các khí cụ điện phải có điện trở cách điện đạt yêu cầu 36
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Đi dây trong ống nổi Mã số công việc: C4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Lắp đặt mạng điện chiếu sáng bằng cách đi dây trong ống nổi: - Đi dây trong ống nổi mạng điện chiếu sáng - Chuẩn bị dây dẫn ống và phụ kiện. - Xác định vị trí gắn ống; cắt ống, luồn dây vào ống - Đo kiểm không điện (đo nguội). II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Đủ số lượng, đúng kích thước, đúng chủng loại theo thiết kế. - Đúng theo yêu cầu của sơ đồ đi dây. - Dây không bị trầy xước, cách điện tốt với ống, đúng vị trí. - Chắc chắn, không rung, lắc dao động. - Đúng theo yêu cầu của bản vẽ. - An toàn lao động III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Nhận biết rõ các chủng loại ống, dây dẫn trên thị trường. - Quan sát, nhận định - Sử dụng dụng cụ cắt ống - Luồn dây vào ống - Gắn ống - Đo kiểm thành thạo các thông số điện 2. Kiến thức: - Vật liệu điện: Các loại vật liệu cách điện. - Vẽ điện: Tiêu chuẩn, ký hiệu, số lượng. - Phương pháp đi dây trong ống - Lắp đặt điện: Phương pháp lắp đặt ống - An toàn lao động - Đo lường điện: Đo điện trở dẫn điện, đo điện trở cách điện IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bản vẽ thiết kế. - Bảng kê các vật liệu, thiết bị. - Dụng cụ cắt ống, dây móc kéo dây - Bộ đồ nghề tháo lắp cơ khí. - VOM, máy đo chuyên dùng. - Công cụ hổ trợ khác. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ K Ỹ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Đúng theo yêu cầu của sơ đồ đi dây - Quan sát, xem xét. - Đủ số lượng, đúng kích thước. - Bản vẽ thiết kế, bảng kê các vật liệu, - Dây không bị trầy xước, cách điện tốt thiết bị, dụng cụ chuyên dùng. với ống. 37
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Đi dây ngầm mạng điện chiếu sáng Mã số công việc: C5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Đi dây ngầm trong mạng điện chiếu sáng: - Chuẩn bị hộp nối dây và dây dẫn. - Xác định vị trí gắn các hộp và vị trí đặt ống. - Cắt ống; luồn dây vào ống - Chôn ống vào tường; lắp các hộp nối dây - Nối các dây dẫn tại hộp nối - Đo kiểm không điện (đo nguội). II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Đủ số lượng, đúng chủng loại theo thiết kế - Đúng theo yêu cầu của sơ đồ đi dây, bản vẽ - Đúng kích thước, đúng vị trí - Dây không bị trầy xước, cách điện tốt với ống; không có vật cản trong ống - Chắc chắn không rung, lắc dao động, tiếp xúc tốt - Các đầu dây được xác định chính xác - Từng dây dẫn thông mạch, giữa các dây dẫn với nhau v à giữa dây dẫn với ống phải cách điện tốt - An toàn lao động III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Nhận biết đúng các chủng loại vật tư điện có trên thị trường - Xác định nhanh chóng các vị trí đặt hộp và ống - Sử dụng thuần thục các dụng cụ trong việc luồn dây vào ống - Đo kiểm đúng các thông số điện 2. Kiến thức: - Lắp đặt điện: Phương pháp lắp đặt hộp nối dây và ống đi dây - Vẽ điện: Tiêu chuẩn, ký hiệu, sơ đồ - Phương pháp lắp đặt hộp nối dây, nối dây và chôn ống vào tường - Đo lường điện; an toàn lao động và an toàn điện IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bản vẽ thiết kế; bảng kê các thiết bị. - Dụng cụ cắt ống; dây móc kéo dây dẫn - Dụng cụ và vật liệu trát tường - Bộ đồ nghề tháo lắp, máy đo chuyên dùng V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ K Ỹ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác định nhanh chóng, chính xác các - So sánh, quan sát; vị trí đặt hộp và ống - Bản vẽ thiết kế, bảng kê các thiết bị, - Thành thạo trong việc luồn dây vào ống dây móc kéo dây dẫn, đồng hồ đo - Đo kiểm chính xác các thông số điện kiểm, công cụ hỗ trợ khác. 38
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp bảng hoặc tủ điều khiển chiếu sáng Mã số công việc: C6 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Lắp bảng điện, tủ điều khiển trong mạng điện chiếu sáng : - Lắp đặt khí cụ điện đóng cắt mạng chiếu sáng trong tủ điện. - Kiểm tra tổng quát các khí cụ điện. - Lấy dấu vị trí lắp đặt các khí cụ điện; khoan lỗ các vị trí lắp khí cụ điện. - Lắp đặt: Khí cụ điện vào tủ; các kẹp nối dây. - Kết nối khí cụ điện theo sơ đồ. - Kiểm tra nguội; Định vị tủ điện. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Đủ số lượng, đúng chủng loại, thiết kế, kích thước - Chính xác tại vị trí đã vạch dấu. - Chắc chắn: Không rung lắc dao động; đảm bảo độ bền cơ học. - Cách điện giữa các cầu nối dây của kẹp với tủ điện đạt tiêu chuẩn kỹ thuật. - Chắc chắn, đảm bảo độ bền cơ học. - Độ cách điện giữa tủ và khí cụ điện đạt tiêu chuẩn kỹ thuật. - Các đầu nối không liên hệ nhau về điện có độ cách điện đạt tiêu chuẩn kỹ thuật. - Dây dẫn và khí cụ điện tiếp xúc tốt (R TX không đáng kể). - Không có hiện tượng hở mạch, chạm vỏ, ngắn mạch - Điện trở tiếp xúc và điện trở cách điện của các phần tử đạt tiêu chuẩn kỹ thuật. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng được các loại máy đo kiểm và dụng cụ cầm tay. - Thuần thục: Các kỹ năng tháo lắp; thao tác cơ khí; các nguyên tắc tháo mạch điện. 2. Kiến thức: - Vật liệu điện: Các loại vật liệu các h điện, dẫn điện dùng trong khí cụ điện. Đo lường điện: Phương pháp đo thông mạch, chạm vỏ. - Kỹ thuật nguội: Phương pháp vạch dấu, sử dụng dụng cụ vạch dấu - Vẽ kỹ thuật cơ khí: Đọc các loại bản vẽ hình chiếu, hình cắt, vị trí, tính năng các loại dụng cụ cơ khí. - Phương pháp lắp đặt các loại đầu nối dây; an toàn điện. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bản vẽ thiết kế. - Dụng cụ tháo lắp, các máy đo chuyên dùng; công cụ hỗ trợ cần thiết. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ K Ỹ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Cách điện giữa các cầu nối dây của - Trực quan, so sánh; kẹp với tủ điện đạt tiêu chuẩn kỹ thuật. - Bộ đồ nghề tháo lắp của thợ điện, các - Đúng theo yêu cầu của sơ đồ đi dây máy đo chuyên dùng, bản vẽ thiết kế, - Các đầu nối không liên hệ nhau về điện công cụ hỗ trợ cần thiết. có độ cách điện đạt tiêu chuẩn kỹ thuật. 39
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp thiết bị chiếu sáng Mã số công việc: C7 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Lắp đặt các thiết bị trong mạng điện chiếu sáng: - Nhận và kiểm tra tổng quát các thiết bị. - Lắp ráp các bộ phận của thiết bị chiếu sáng. - Vận hành thử sau lắp ráp. - Lấy dấu vị trí lắp đặt các thiết bị. - Khoan lỗ để gá lắp các phụ kiện tại vị trí cần lắp đặt. - Lắp đặt các thiết bị đúng vị trí. - Định vị các hộp nối dây. - Kết nối các thiết bị theo sơ đồ; mạch đến tủ điều khiển. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Đủ số lượng; đúng chủng loại; đúng nguyên lý của từng loại thiết bị. - Điện trở tiếp xúc và điện trở cách điện của các phần tử đạt tiêu chuẩn kỹ thuật. - Các thiết bị hoạt động đúng nguyên lý, thông số kỹ thuật trong phạm vi cho phép. - An toàn cho người và thiết bị. - Đúng vị trí theo thiết kế, chính xác tại vị trí đ ã vạch dấu. - Chắc chắn, đảm bảo độ bền cơ học, không rung, lắc dao động. - Thiết bị được cách điện với nền, trần đạt tiêu chuẩn kỹ thuật. - Đúng theo yêu cầu của sơ đồ đi dây. - Các đầu nối không liên hệ nhau về điện có độ cách điện đạt tiêu chuẩn kỹ thuật; dây dẫn và các thiết bị tiếp xúc tốt (RTX không đáng kể). III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng thuần thục, đúng các loại máy đo; dụng cụ; các kỹ năng tháo lắp. 2. Kiến thức: - Kỹ thuật điện: Mạch điện AC, DC. - Kỹ năng phân tích sơ đồ mạch điện; kỹ thuật nguội. - Đo lường điện: Đo thông mạch, ngắn mạch, đo kiểm tiếp xúc điện. - Thiết bị điện gia dụng: Chủng loại, kết cấu ngoài các loại thiết bị gia dụng. - Vẽ kỹ thuật cơ khí: Đọc các loại bản vẽ lắp ráp. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - VOM, các máy đo chuyên dùng khác. - Bản vẽ thiết kế; mũi vạch dấu, búa; đồ nghề tháo lắp điện. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ K Ỹ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Thiết bị được cách điện với nền, - Quan sát, so sánh. trần đạt tiêu chuẩn kỹ thuật. - Bản vẽ thiết kế, VOM, đạt tiêu chuẩn nhà - Đúng vị trí theo thiết kế. chế tạo, các máy đo chuyên dùng khác. - Chắc chắn, không rung lắc dao động. Đúng theo yêu cầu của sơ đồ đi dây. 40
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Kiểm tra nguội và hiệu chỉnh mạng điện chiếu sáng Mã số công việc: C8 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Kiểm tra tình trạng không điện và hiệu chỉnh mạng điện chiếu sáng: - Kiểm tra độ chắc chắn và khả năng hoạt động của thiết bị. - Kiểm tra: Độ bền cơ khí của tủ điện; độ chắn chắn, an toàn của thiết bị và đường dây sau khi gá lắp; độ tiếp xúc điện; cách điện; hoàn chỉnh. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Chắc chắn, không rung lắc dao động. - Đúng vị trí theo thiết kế. Không cản trở giao thông - Tiếp xúc điện ở các phần tử, điện trở cách đi ện đạt tiêu chuẩn kỹ thuật. - Các thông số theo sơ đồ thiết kế, đúng tiêu chuẩn của kỹ thuật điện. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng đúng chức năng các dụng cụ hỗ trợ. 2. Kiến thức: - Kỹ thuật điện: Đặc tính, điện trở tiế p xúc của các loại vật liệu khác nhau. - Lắp đặt điện: Phương pháp kiểm tra, chọn vị trí thử mạch. - Đo lường điện: Đo tiếp xúc, thông mạch, hở mạch. - Vẽ điện: Đọc bản vẽ sơ đồ vị trí, sơ đồ nối dây. - An toàn điện. - An toàn lao động. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bộ đồ nghề lắp đặt điện. - Các máy đo chuyên dùng V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ K Ỹ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Tiếp xúc điện ở các phần tử đạt tiêu - Kiểm nghiệm, quan sát; chuẩn kỹ thuật. - VOM, MΩ, bộ đồ nghề tháo lắp của thợ - Điện trở cách điện phải đạt tiêu chuẩn điện, sơ đồ đi kèm, các máy đo chuyên kỹ thuật. dùng. - Các thông số theo sơ đồ thiết kế. 41
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Vận hành thử mạng điện chiếu sáng Mã số công việc: C9 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Vận hành và kiểm tra các thông số kỹ thuật của mạng chiếu sáng: - Cắt phụ tải chiếu sáng. - Cấp nguồn cho tủ điều khiển. - Vận hành toàn hệ thống. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Không có điện áp trên tải. - Hoạt động đúng thiết kế. - Điện áp đúng định mức. - Đúng các thông số kỹ thuật. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng đúng các chức năng, nguyên tắc các loại máy đo. - Thao tác mạch đúng nguyên lý. 2. Kiến thức: - Đo lường điện: Đo thông mạch, đo điện áp , dòng điện. - Cung cấp điện: Phương pháp thao tác khí cụ điện, các nguyên tắc cấp nguồn. - Thiết bị điện gia dụng: Nguyên lý các loại thiết bị gia dụng, các thông số định mức của thiết bị. - An toàn điện. - An toàn lao động. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC VOM. Các máy đo chuyên dùng V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ K Ỹ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Hoạt động đúng thiết kế. - Quan sát, so sánh. - Đúng các thông số kỹ thuật. - VOM, các máy đo chuyên dùng, - Điện áp đúng định mức. Mêgômkế. 42
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Phân tích bản vẽ Mã số công việc: D1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Phân tích bản vẽ để lắp đặt động cơ điện: - Xác định vị trí và chủng loại của các thiết bị trên bản vẽ. - Phân tích sơ đồ vị trí thiết bị; sơ đồ bố trí lắp đặt khí cụ điện; bản vẽ sơ đồ nối dây tổng hợp; bản vẽ các đầu nối. - Lập lại bảng kê thiết bị, vật tư. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Xác định đúng: Vị trí lắp đặt động cơ điện; chủng loại, vị trí lắp đặt khí cụ điện để điều khiển động cơ - Nắm chính xác phương án đi dây, đề ra phương án thi công tối ưu. - Nắm được các đầu nối liên quan giữa bảng điều khiển, dây dẫn và động cơ điện. - Xác lập đủ số lượng và đúng chủng loại theo yêu cầu kỹ thuật III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Nhận biết được các bản vẽ, các sơ đồ điện và các ký hiệu về khí cụ điện. - Thống kê, lập biểu bảng biểu đúng. 2. Kiến thức: - Vẽ kỹ thuật: Ký hiệu mặt bằng, các nét vẽ c ơ bản - Lắp đặt điện: Các kiến thức và kỹ năng cơ bản về lắp đặt điện - Vẽ điện: Tiêu chuẩn, quy ước về ký hiệu - Khí cụ điện: Tiêu chuẩn, cấu tạo, đặc tính kỹ thuật. - Tin học IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bút, sổ tay tra cứu và ghi chép V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ K Ỹ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác định đúng chủng loại, vị trí lắp - Quan sát, so sánh. đặt khí cụ điện để điều khiển động cơ. - Bản vẽ, sổ tay tra cứu sổ ghi chép , - Xác lập đủ số lượng và đúng chủng theo tiêu chuẩn Việt Nam. loại theo yêu cầu kỹ thuật 43
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Nhận vật tư Mã số công việc: D2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Nhận và kiểm tra các thiết bị, vật tư theo bảng kê: - Kiểm tra theo số lượng, thông số và hoạt động của thiết bị theo bảng kê. - Kiểm tra sơ bộ hoạt động của các thiết bị, vật tư. - Vận chuyển thiết bị, vật tư từ kho đến nơi lắp đặt. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Nhận đúng chủng loại; số lượng thiết bị, vật tư. - Các thiết bị, khí cụ điện hoạt động tốt. - Các khí cụ điện phải có điện trở cách điện đạt yêu cầu. - Đảm bảo tránh va đập, xây xát, bong sơn. - Trong khi chờ đợi lắp đặt phải che đậy, để n ơi khô và cao ráo. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Am hiểu các thiết bị, vật tư có trên thị trường. 2. Kiến thức: - Khí cụ điện: Cấu tạo, nguyên lý hoạt động, thông số kỹ thuật - Máy điện: Cấu tạo, nguyên lý hoạt động, thông số kỹ thuật - Đo lường điện: Đo điện trở dẫn điện, cách điện, đo d òng điện - An toàn điện; An toàn lao động IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Danh sách thiết bị, vật tư. - Bộ đồ nghề tháo lắp điện. - VOM/DVOM. Mêgômkế. - Xe đẩy nhỏ. Cẩu/Palăng. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ K Ỹ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Các thiết bị, khí cụ điện hoạt động - Trực quan, VOM/DVOM. tốt. - Quan sát, mêgômkế theo bản tiêu - Các khí cụ điện phải có điện trở cách chuẩn Việt Nam và tiêu chuẩn Quốc tế. điện đạt yêu cầu. 44
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Kiểm tra động cơ trước khi lắp đặt Mã số công việc: D3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Kiểm tra tình trạng làm việc của động cơ trước khi lắp đặt: - Kiểm tra tổng quát động cơ trước khi lắp đặt. - Kiểm tra bên ngoài động cơ; điện trở cách điện; phần cơ; các thông số của động cơ qua nhãn mác. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Động cơ không bị xây xát, bong sơn. - Vỏ động cơ không bị dơ bẩn, động cơ phải có cách điện đạt tiêu chuẩn. - Động cơ quay trơn khi dùng tay quay tr ục. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng đúng các dụng cụ đo lường điện. - Thao tác đúng, đảm bảo. 2. Kiến thức: - Máy điện: Cấu tạo, thông số kỹ thuật của động c ơ, cấu tạo, nguyên lý, tình trạng hoạt động của động cơ - Đo lường điện: đo điện trở cách điện - An toàn điện; an toàn lao động - Sửa chữa và vận hành máy điện. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bộ đồ nghề cơ khí dùng cho thợ điện để tháo lắp điện. - VOM/DVOM. - Mêgômkế. - Cọ, giẻ lau V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ K Ỹ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Vỏ động cơ không bị dơ bẩn - Quan sát, kiểm tra; - Động cơ phải có cách điện đạt tiêu - Vải trắng sạch, VOM/DVOM, chuẩn. Mêgômkế, bộ đồ nghề cơ khí dùng cho - Động cơ quay trơn khi dùng tay quay thợ điện. trục. 45
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp đặt động cơ điện Mã số công việc: D4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Lắp đặt các loại động cơ điện trong phân xưởng công nghiệp: - Kiểm tra mặt bằng của bệ đặt động cơ. - Lắp động cơ vào bệ. - Đấu dây vào hộp nối dây của động cơ. - Xác định chiều quay của động cơ. +) Tách động cơ ra khỏi máy công tác. +) Đóng, cắt điện thử động cơ. +) Đổi đầu dây để đảo chiều quay nếu đ ộng cơ quay ngược. +) Nối lại động cơ với máy công tác. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Bệ đặt động cơ phải bằn phẳng, vững chắc. - Trục động cơ và trục máy công tác phải đồng tâm. - An toàn cho người và thiết bị. - Bulông khớp nối và chân máy phải được xiết chặt ốc. - Đấu đúng sơ đồ cấp điện cho động cơ. - An toàn cho người và thiết bị. - Chiều quay của động cơ phải phù hợp với yêu cầu của máy công tác. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Thao tác đảm bảo đúng nguyên tắc. - Sử dụng thước thẳng, cữ kiểm tra (móc định tâm) 2. Kiến thức: - Lắp đặt điện: Các kiến thức và kỹ năng cơ bản về lắp đặt điện - Kỹ thuật nguội: - Cách sử dụng thước thẳng, cữ kiểm tra (móc định tâm) - Máyđiện: Phương pháp đấu dây động cơ, phương pháp đảo chiều quayđộng cơ - An toàn điện. An toàn lao động IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Nivô (ống thuỷ tinh) - Thước thẳng, cữ kiểm tra (móc định tâm) - Bộ đồ nghề cơ khí dùng cho thợ điện để tháo lắp điện; nguồn điện để thử V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ K Ỹ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Đấu dây vào hộp nối dây của động cơ - So sánh, quan sát. - Xác định chiều quay của động cơ. - Máy đo kiểm tra tốc độ. Nguồn điện, + Tách động cơ ra khỏi máy công tác động cơ hoạt động đúng nguyên lý. + Đóng điện thử động cơ, Cắt điện + Đổi đầu dây để đảo chiều quay nếu đ/cơ quay ngược 46
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Kiểm tra và hiệu chỉnh động cơ sau khi lắp đặt Mã số công việc: D5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Kiểm tra và hiệu chỉnh động cơ sau khi lắp đặt: - Kiểm tra tổng quát sau khi lắp đặt động c ơ, loại trừ các lỗi nếu có. - Kiểm tra nguội. - Đo điện trở tiếp xúc. - Kiểm tra nóng. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Lắp đúng kỹ thuật, không ngắn mạch . - Nằm trong phạm vi cho phép. - Không có sự cố. - An toàn cho người và thiết bị. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: Sử dụng thành thạo: Các dụng cụ cầm tay; các máy đo VOM/DVOM; máy đo điện trở tiếp xúc. 2. Kiến thức: - Máy điện: Phương pháp đấu dây động cơ. - Lắp đặt điện: Các kiến thức và kỹ năng cơ bản về lắp đặt điện. - Đo lường điện: Đo điện trở cách điện, đo điện trở tiếp xúc, đo các đại lượng điện. - An toàn lao động. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bộ dụng cụ tháo lắp điện. - VOM/DVOM. - Máy đo điện trở tiếp xúc. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ K Ỹ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Nằm trong phạm vi cho phép - Quan sát, so sánh. - Lắp đúng kỹ thuật. - Sách tra cứu kỹ thuật điện, theo tiêu - Không ngắn mạch. chuẩn Việt Nam, bộ dụng cụ tháo lắp điện, VOM/DVOM, máy đo điện trở tiếp xúc. 47
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Vận hành thử và nghiệm thu bàn giao Mã số công việc: D6 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Vận hành và thử nghiệm động cơ sau lắp đặt: - Vận hành thử động cơ sau khi lắp đặt. - Cấp nguồn cho động cơ hoạt động và cho tải bằng định mức. - Đo kiểm các thông số dòng điện, tốc độ. - Nghiệm thu bàn giao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Điện áp đúng định mức. - An toàn cho người và thiết bị. - Đúng các thông số kỹ thuật. - Hoạt động đúng thiết kế. - Đúng thủ tục bàn giao. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng các dụng cụ đo kiểm. - Làm thủ tục bàn giao. 2. Kiến thức: - Máy điện: Các thông số kỹ thuật của động c ơ. - Sửa chữa và vận hành máy điện. - Đo lường điện: Đo dòng điện, đo tốc độ. - TC và QLSX, an toàn điện, an toàn lao động, tin học văn phòng. - Các thủ tục hành chính và các qui định kỹ thuật của bàn giao công trình. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - VOM/DVOM. - Các máy đo chuyên dùng. - TC và QLSX. - Tin học văn phòng. - Các thủ tục hành chính và các qui định kỹ thuật của bàn giao công trình. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ K Ỹ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Hoạt động đúng thiết kế. - Trực quan, so sánh. - Điện áp đúng định mức. đúng các - Đồng hồ đo kiểm tra VOM/DVOM, các máy thông số kỹ thuật đo chuyên dùng, theo tiêu chuẩn Việt Nam và - Đúng thủ tục bàn giao. Quốc tế, TC và QLSX, Tin học văn phòng, các thủ tục hành chính và các qui định kỹ thuật của bàn giao công trình. 48
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Phân tích bản vẽ Mã số công việc: E1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Phân tích được nguyên lý mạch động lực và mạch điều khiển. Vạch ra kế hoạch thi công hợp lý: - Phân tích các sơ đồ: Vị trí; mạch động lực; mạch điều khiển ; mạch tín hiệu, bảo vệ. - Phân tích các bản vẽ: Sơ đồ nối dây tổng hợp; các đầu nối. - Phân tích bảng kê vật tư. - Dự kiến và quyết định phương án thi công. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Xác định đúng, chính xác vị trí; số lượng thiết bị khí cụ điện. - Phân tích đúng kết cấu và nguyên lý; phương án đi dây trong sơ đồ. - Xác định chính xác: Số lượng dây dẫn; các đầu nối liên quan giữa mạch động lực với tủ điều khiển và các phần tử tín hiệu, bảo vệ trong sơ đồ. - Dự kiến sơ bộ phương án thi công. - Thống kê đầy đủ số lượng và chủng loại theo thiết kế. - Bảng kê có tính khoa học, dễ kiểm tra. - Lựa chọn phương án hợp lý nhất, đảm bảo an toàn điện, an toàn lao động. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Nhận biết chính xác các ký hiệu: Điện; mặt bằng; c ơ khí. - Kỹ năng: Thống kê lập biểu bảng; sử dụng máy vi tính; phân tích vấn đề. - Tầm nhìn bao quát các vấn đề có thể xảy ra. 2. Kiến thức - Vẽ điện: Phân tích các ký hiệu trên sơ đồ vị trí, đọc bản vẽ sơ đồ nối dây, bản vẽ thiết kế, sơ đồ đơn tuyến, tổng hợp; thống kê vật tư từ bản vẽ thiết kế, tổng hợp phân tích các vấn đề li ên quan. - Anh văn: Nhận biết các chú thích, thuật ngữ chuyên môn trên sơ đồ vị trí, đọc/hiểu các thông số kỹ thuật của thiết bị, khí cụ điện. - Truyền động điện 1. Trang bị điện 1: Ph ương pháp đi dây, ký hiệu đường dây. - Mạch điện: Mạch điện DC, AC 1 pha, 3 pha. - Tin học cơ bản, an toàn điện, an toàn lao động. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bút, sổ tay; PC và phần mềm chuyên dùng. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác định đúng vị trí lắp đặt của thiết bị - Trực quan, đo kiểm. - Phân tích đúng kết cấu và nguyên lý: - Bản vẽ chi tiết, sơ đồ nguyên lý, bản Mạch động lực; mạch điều khiển, mạch vẽ thiết kế, bảng kê số lượng. tín hiệu bảo vệ. - Thước đo. - Thống kê đầy đủ số lượng và chủng loại theo thiết kế. 49
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Nhận và kiểm tra khí cụ điện Mã số công việc: E2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra các thông số kỹ thuật của khí cụ điện: - Nhận và kiểm tra số lượng và tình trạng tổng quát bên ngoài của khí cụ điện. - Kiểm tra: Tiếp xúc điện; độ cách điện; các thông số của khí cụ điện. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Xác định đúng số lượng theo thiết kế. - Nhận đầy đủ các phụ kiện đi kèm. - Khí cụ điện: Không bị vỡ, bể hay hư hỏng nào khác; tác động đúng với các thông số điện áp, dòng điện định mức. - Độ tiếp xúc, độ cách điện của khí cụ điện đạt ti êu chuẩn kỹ thuật (thông mạch; RTX không đáng kể). - Các thông số chỉnh định đúng thiết kế. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Nhận biết được các chủng loại các khí cụ điện trên thị trường. - Sử dụng được các loại dụng cụ đo. 2. Kiến thức - Mạch điện: Mạch điện DC, AC 1 pha, 3 pha, phân tích nguyên lý mạch điện. - Khí cụ điện: Cấu tạo, hình dạng ngoài, các loại phụ kiện đi kèm của các loại khí cụ điện, nguyên lý của các loại khí cụ điện, kết cấu ngoài, vị trí các tiếp điểm của các loại khí cụ điện, trạng thái nghỉ, trạng thái tác động của các loại khí cụ điện. - Vật liệu điện: Tính năng của các loại vật liệu dẫn điện, cách điện. - Kỹ thuật điện: Đặc tính, điện trở tiếp xúc, điện trở các h điện của các loại vật liệu khác nhau. - Đo lường điện: Đo thông mạch, đo điện trở tiếp xúc, đo điện áp, d òng điện. - Anh văn: Nhận biết các thông số trên nhãn thiết bị. - An toàn điện, an toàn lao động. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bảng kê các thiết bị. - Bộ đồ nghề tháo lắp. - Máy đo VOM hoặc máy đo chuyên dùng. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác định đúng số lượng theo thiết kế - Trực quan, đo kiểm. - Khí cụ điện: Không bị vỡ, bể hay h ư - Bảng kê các thiết bị, bản vẽ chi tiết, hỏng nào khác; tác động đúng với các bút, sổ tay, máy đo VOM hoặc máy thông số điện áp, dòng điện định mức. đo chuyên dùng để đo điện áp, dòng - Độ cách điện của thiết bị đạt tiêu điện, điện trở cách điện. chuẩn kỹ thuật. 50
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp đặt mạch điều khiển theo sơ đồ Mã số công việc: E3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Lắp đặt mạch điện trong tủ điều khiển : - Định vị các khí cụ điện: Điều khiển chính; đo l ường, tín hiệu, bảo vệ. - Lắp các kẹp nối dây. - Kết nối: Mạch điện chính theo sơ đồ; từ mạch điện chính đến các kẹp nối dây. - Kiểm tra cách điện, điện trở tiếp xúc. - Vận hành thử. - Định vị tủ điện. - Kiểm tra hoàn chỉnh. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Các khí cụ điện, các kẹp nối dây được lắp đặt chắc chắn, không rung lắc dao động. - Cách điện giữa các khí cụ điện với tủ điện đạt ti êu chuẩn kỹ thuật. - Định vị các khí cụ điện đúng yêu cầu kỹ thuật về tín hiệu, bảo vệ. - Độ cách điện: Giữa các đầu nối dây v à tủ điện; ở các đầu nối không liên hệ đạt tiêu chuẩn kỹ thuật. - Các đầu nối dây đúng theo yêu cầu của sơ đồ đi dây. - Kết nối: Mạch điện; từ mạch điện chính đến các đầu nối đảm bảo đúng sơ đồ đi dây, đúng số thứ tự, tiếp xúc tốt. - Điện trở tiếp xúc và điện trở cách điện giữa các phần tử đạt ti êu chuẩn kỹ thuật. - Mạch điều khiển hoạt động đúng nguyên lý. - Cơ cấu đo lường chỉ thị đúng thông số. - Mạch tín hiệu, bảo vệ tác động đúng yêu cầu. - Tủ điện lắp đặt đúng vị trí theo thiết kế, chắc chắn, đảm bảo độ bền c ơ học. - An toàn cho người và thiết bị. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng các dụng cụ cầm tay, các loại dụng cụ đo. - Kỹ năng nhận biết sự cố. - Nhận biết và phân tích được hiện tượng điện. 2. Kiến thức: - Lắp đặt điện: Phương pháp lắp đặt các loại khí cụ điện, khí cụ đo lường, tín hiệu, bảo vệ, phương pháp lắp đặt các loại đầu nối dây, phương pháp định vị các loại tủ điện. - Khí cụ điện: Kết cấu ngoài, vị trí các đầu nối dây của các loại khí cụ điện. - Vẽ điện: Đọc bản vẽ sơ đồ vị trí, sơ đồ nối dây, sơ đồ đơn tuyến. - Kỹ thuật nguội: Tính năng của các loại dụng cụ c ơ khí. Đọc bản vẽ lắp ráp, kết cấu các loại tủ điện. Tính năng các loại dụng cụ cơ khí. 51
- - Đo lường điện: Đo thông mạch, đo chạm vỏ, đo kiểm tiếp xúc điện, đo dòng điện, điện áp. - Truyền động điện 1. - Mạch điện: Mạch điện DC, AC. Phân tích nguyên lý mạch điện, kỹ năng phân tích sơ đồ mạch điện. - Thực hành trang bị điện 1: Phương pháp kết nối dây mạch động lực, mạch điều khiển, Phương pháp kiểm tra không điện mạch điều khiển, mạch động lực, nguyên tắc thao tác mạch, nguyên tắc vận hành thử, nguyên tắc kiểm tra các phần tử tín hiệu, bảo vệ. - Anh văn: Các thuật ngữ chuyên môn. Đọc hiểu các thông số trên nhãn thiết bị. - An toàn lao động, an toàn điện. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bộ đồ nghề cơ khí dùng cho thợ điện. - Các máy đo chuyên dùng, VOM, Mêgaômét - Công cụ hỗ trợ khác. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kết nối mạch đảm bảo đúng sơ đồ - Trực quan, đo kiểm. đi dây, đúng số thứ tự, cách điện tốt. - Sơ đồ đi dây, bản vẽ chi tiết, bảng k ê - Cơ cấu đo lường chỉ thị đúng các thiết bị, máy đo VOM hoặc máy đo thông số. chuyên dùng. - Mạch điều khiển hoạt động đúng nguyên lý. 52
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp đặt mạch động lực theo sơ đồ Mã số công việc: E4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Lắp đặt đường dây từ tủ điều khiển đến tải: - Định vị đường dây động lực chính, phân nhánh (nếu có). - Kết nối đường dây vào các kẹp đầu nối, phụ tải. - Kiểm tra điện trở cách điện và điện trở tiếp xúc; kiểm tra hoàn chỉnh. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đường dây động lực chính được lắp đặt chắc chắn, không rung lắc dao động, đúng thứ tự pha theo thiết kế. - Đường dây động lực phân nhánh (nếu có) đ ược lắp đặt chắc chắn, không rung lắc dao động, đúng thứ tự pha theo thiết kế. - Kết nối đường dây vào các kẹp đấu nối, phụ tải đúng sơ đồ, đúng số thứ tự, đảm bảo không rò rỉ, chạm chập. - Điện trở cách điện và điện trở tiếp xúc giữa: Đường dây và các đầu nối; đường dây và phụ tải đạt tiêu chuẩn kỹ thuật. - Mạch động lực đúng theo sơ đồ thiết kế. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng các dụng cụ cầm tay, các loại dụng cụ đo. 2. Kiến thức - Lắp đặt điện: Phương pháp lắp đặt định vị đường dây. - Đo lường điện; cung cấp điện: Phương pháp đi dây trên máng, đi dây ngầm, đấu nối các loại cáp điện; phương pháp thực hiện mối nối đồng - nhôm - Truyền động điện 1, truyền động điện 2 - Mạch điện: Mạch điện AC, DC; kỹ năng phân tích sơ đồ mạch điện. - Thực hành trang bị điện 1: Nguyên tắc lắp đặt đường dây động lực, đánh số trong sơ đồ; phương pháp kiểm tra không điện mạch động lực. - Vẽ điện: Đọc, phân tích sơ đồ nối dây. - Sửa chữa và vận hành máy điện; trang bị điện 1: Các nguyên tắc tự động khống chế; nguyên tắc đo kiểm mạch mạch động lực. - Máy điện; an toàn lao động, an toàn điện IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bộ đồ nghề lắp đặt điện, đồ nghề c ơ khí cần thiết; máy đo VOM, máy đo chuyên dùng; Công cụ hỗ trợ khác. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Đường dây động lực chính được lắp - Trực quan, đo kiểm; đặt chắc chắn, không rung lắc dao - Bộ đồ nghề lắp đặt điện, đồ nghề c ơ động, đúng thứ tự pha theo thiết kế. khí, bản vẽ thiết kế, máy đo VOM đo - Kết nối đường dây vào các kẹp đấu U, R,I theo thông số của máy. nối, phụ tải đúng sơ đồ, đúng số thứ tự, đảm bảo không rò rỉ, chạm chập. - Các thông số đạt yêu cầu kỹ thuật. 53
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Kiểm tra và hiệu chỉnh bộ điều khiển và tải Mã số công việc: E5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra tổng quát các thông số lắp đặt của tủ điều khiển; đường dây động lực: - Kiểm tra: độ bền cơ khí của tủ điện; độ chắn chắn, an to àn của đường dây động lực; tiếp xúc điện, cách điện. - Kiểm tra hoàn chỉnh. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Bộ điều khiển chắc chắn, không rung lắc dao động. - Đường dây động lực đúng vị trí theo thiết kế, không cản trở giao thông, không rò rỉ, chạm chập. - Độ cách điện, độ tiếp xúc đạt tiêu chuẩn kỹ thuật. - Hệ thống hoạt động theo sơ đồ thiết kế. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng các loại dụng cụ đo, dụng cụ cầm tay, dụng cụ hỗ trợ. 2. Kiến thức - Vẽ điện; truyền động điện 1, truyền động điện 2 - Đo lường điện: Đo thông mạch, ngắn mạch, đo kiểm tiếp xúc điện , đo tiếp xúc, thông mạch, hở mạch - Mạch điện: Đặc tính, điện trở tiếp xúc của các loại vật liệu khác nhau ; đặc tính, độ cách điện của các loại vật liệu khác nhau; m ạch điện AC, DC; kỹ năng phân tích sơ đồ mạch điện. - Khí cụ điện: Kết cấu ngoài, vị trí các tiếp điểm của khí cụ điện. - Vật liệu điện; máy điện: Thông số kỹ thuật các loại động c ơ điện. - Trang bị điện 1: Các nguyên tắc tự động khống chế; nguyên tắc đo kiểm mạch mạch động lực. - Thực hành trang bị điện 1: Phương pháp kiểm tra không điện mạch mạch động lực. - An toàn lao động., an toàn điện. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bộ đồ nghề lắp đặt điện, bộ đồ nghề điện cầm tay, đồ nghề c ơ khí cần thiết. - Các máy đo chuyên dùng; dụng cụ hỗ trợ khác. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Hệ thống chắc chắn, không rung lắc - Trực quan, đo kiểm dao động. - Bản vẽ thiết kế, máy đo điện trở chuyên - Lắp đặt đúng vị trí theo thiết kế. dùng. - Độ cách điện đạt tiêu chuẩn kỹ thuật. - Độ tiếp xúc đạt tiêu chuẩn kỹ thuật. - Đường dây động lực không rò rỉ, chạm chập 54
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Vận hành thử bộ điều khiển không tải và có tải Mã số công việc: E6 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Vận hành và kiểm tra tổng quát các thông số kỹ thuật của tủ điều khiển v à tải: - Vận hành: Không tải; có tải từng phần; có tải toàn hệ thống. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN. - Điện áp của tủ điều khiển và tải đúng định mức. - Thao tác đúng trình tự. - Sự cố được mô phỏng đúng thiết kế, có tín hiệu, bảo vệ đúng y êu cầu. - Bộ phận chưa vận hành phải không có điện áp, không được truyền động. - Bộ phận được vận hành có điện áp cung cấp đúng định mức. - Bộ phận vận hành được kết nối với bộ truyền động. - Các thông số có tải của hệ thống đúng yêu cầu kỹ thuật. - Hệ thống có tín hiệu, bảo vệ đúng yêu cầu kỹ thuật. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thao tác đúng kỹ thuật các loại khí cụ điện. - Sử dụng các loại dụng cụ đo, dụng cụ cầm tay. - Tháo lắp đúng kỹ thuật. 2. Kiến thức - Cung cấp điện: Thao tác khí cụ điện đóng cắt. - Đo lường điện: Đo điện áp, đo thông mạch, hở mạch, đo các đại lượng điện. - Truyền động điện 1, truyền động điện 2 - Thực hành trang bị điện 1: Kết cấu mạch động lực, mạch điều khiển; các hiện tượng sự cố - Khí cụ điện; mạch điện: Nguyên lý mạch điện AC, DC. - Trang bị điện 1: Nguyên lý hoạt động của mạch tự động khống chế ; nguyên tắc phát hiện sự cố. - Máy điện: Các trạng thái làm việc, sự cố của động cơ điện. - An toàn lao động, an toàn điện. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bản vẽ thiết kế; các thiết bị đo lường; công cụ hỗ trợ cần thiết. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Thao tác đúng trình tự. - Trực quan, đo kiểm. - Sự cố được mô phỏng đúng thiết kế, - Bản vẽ thiết kế, máy đo chuyên có tín hiệu, bảo vệ đúng yêu cầu. dùng. - Bộ phận chưa vận hành phải không có điện áp, không được truyền động. - Các thông số có tải của hệ thống đúng yêu cầu kỹ thuật. 55
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Phân tích bản vẽ bộ điều khiển lập trình Mã số công việc: F1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Mô tả được nguyên lý hoạt động của mạch động lực và mạch điều khiển: - Phân tích các bản vẽ: Máng sơ đồ đi dây; sơ đồ vị trí thiết bị. - Giải thích các sơ đồ: nguồn cung cấp; sơ đồ vị trí thiết bị - Mô tả: Sơ đồ ngõ vào/ra của PLC; bản vẽ các đầu nối, kết hợp với b ản ký hiệu. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Xác định được: Kết cấu, kích thước của mạch; các thông số nguồn cung cấp; số ngõ vào/ra. - Xác định đúng: Vị trí lắp đặt của thiết bị; chính xác số l ượng thiết bị cần phải lắp đặt. - Phân tích được kết cấu và nguyên lý mạch động lực. - Biết được thiết bị nào nối với I/O: Cảm biến, nút nhấn, công tắc - Xác định các: nguồn cung cấp cho các ng õ I/O; các ngõ ra nào cần được bảo vệ. - Nắm được các đầu nối liên quan ngõ ngoại vi và tủ điều khiển. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng Nhận biết chính xác các ký hiệu: Điện; mặt bằng; c ơ khí. 2. Kiến thức - Các tiêu chuẩn, kí hiệu của các thiết bị trong vẽ điện, vẽ c ơ khí, lắp đặt điện, trang bị điện, PLC, kỹ thuật cảm biến. - Anh văn - Điều khiển lập trình PLC. - Trang bị điện 1; vẽ điện. - Vẽ kỹ thuật cơ khí. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bút, sổ tay tra cứu - Các bản vẽ kèm theo. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác định đúng vị trí lắp đặt của thiết - Vấn đáp, trực quan, quan sát; bị. - Bản vẽ chi tiết, sơ đồ nguyên lý, - Phân tích được kết cấu và nguyên lý bản danh mục thiết bị. mạch động lực. - Xác định chính xác số lượng thiết bị cần phải lắp đặt. 56
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Kiểm tra khí cụ điện Mã số công việc: F2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra khí cụ điện theo các bước sau: - Lập được danh mục và bảng kê thiết bị, vật tư. - Nhận đúng, đủ vật tư, thiết bị. - Kiểm tra trạng thái hoạt động của từng thiết bị. - Sắp đặt các thiết bị. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Bảng kê thiết bị, vật tư đầy đủ theo thiết kế, có tính khoa học, dễ kiểm tra. - Nhận thiết bị, vật tư đúng chủng loại, đủ số lượng và đầy đủ các phụ kiện đi kèm. - Các thiết bị, vật tư: Hoạt động tốt; không bị vỡ, bể hay h ư hỏng nào khác; được sắp đặt theo đúng chủng loại, ngăn nắp, gọn g àng III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng: Thống kê lập biểu bảng; sử dụng máy vi tính. - Lựa chọn nhanh chóng và chính xác các loại thiết bị - Sử dụng các loại: Máy đo; đồ nghề tháo lắp; dụng cụ khác. 2. Kiến thức - Khí cụ điện: Các chủng lọai, kích thước, hình dạng, đặc tính kỹ thuật, nguyên lý họat động, chức năng của khí cụ điện. - Phân biệt được các dạng thiết bị - Biết cách kiểm tra nguội, kiểm tra nóng các thiết bị vật tư. - An toàn lao động. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bút, sổ tay, hướng dẫn sử dụng đi kèm thiết bị - PC và phần mền chuyên dùng - Dụng cụ chứa các thiết bị, phương tiện vận chuyển. - Bộ đồ nghề tháo lắp điện; các loại máy đo. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Bảng kê thiết bị, vật tư đầy đủ theo - Trực quan, đo kiểm. thiết kế. - Máy đo chuyên dùng, bản danh mục - Nhận thiết bị, vật tư đúng chủng thiết bị. loại, đủ số lượng. - Các thiết bị, vật tư: Hoạt động tốt; được sắp đặt theo đúng chủng loại, ngăn nắp, gọn gàng. 57
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp đặt mạch điều khiển theo sơ đồ Mã số công việc: F3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Lắp đúng mạch điều khiển theo sơ đồ thiết kế: - Lắp các máng đi dây, giá đỡ thiết bị, các đầu nối dây. - Lắp đặt và dán nhãn các thiết bị bảo vệ cho mạch điều khiển v à đánh số cho các khởi động từ, các rơ le trung gian. - Lắp đặt các CPU, các mô đun I/O. - Kết nối mạch điều khiển cho các khởi động từ - Lắp nguồn điều khiển - Kết nối mạch ngõ vào, ra của PLC. - Lắp mạch Emergency Stop. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Các máng đi dâyđược lắp đặt đúng vị trí; chắc chắn, không rung lắc dao động. - Giá đỡ thiết bị được lắp đặt đúng vị trí; chắc chắn, không rung lắc dao động . - Các đầu nối dây được lắp đặt đúng vị trí, chắc chắn, không rung lắc dao động, cách điện tốt với tủ. - Đánh số các đầu nối phù hợp với các số trên bản vẽ. - Các thiết bị bảo vệ cho mạch điều khiển đ ược lắp đặt và dán nhãn đúng vị trí, chắc chắn, không rung lắc dao động. - Các khởi động từ, các rơ le trung gian được lắp đặt và dán nhãn, đánh số đúng vị trí, chắc chắn không rung lắc dao động, - Các CPU, các mô đun I/O đư ợc lắp đặt chắc chắn, đúng vị trí, đúng khoảng cách. - Đi dây đúng tiêu chuẩn, kết nối đúng trình tự, cách điện tốt ở những phần tử không liên hệ. - Nguồn điều khiển đúng chủng loại, đúng cực tính, đ ược gá lắp chắc chắn, đi dây đúng sơ đồ. - Kết nối mạch ngõ vào, ra của PLC: Đúng địa chỉ, đúng thông số điện áp. - Mạch Emergency -Stop hoạt động tốt. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng: Sử dụng dụng cụ cầm tay; đo kiểm - Dịch được các thuật ngữ chuyên môn bằng tiếng Anh - Sử dụng được: Các loại CPU; modul ngõ vào DI, DO, AI. - Các dạng mạch bảo vệ khẩn cấp. 2. Kiến thức - Tiêu chuẩn, kích thước các máng, các giá đỡ, vị trí các đầu nối, cách kí hiệu các thiết bị trong lắp đặt điện, PLC - Truyền động điện 1, truyền động điện 2 - Kỹ thuật đi dây: Tiêu chuẩn, kích thước, vị trí của các mô đun ngõ vào/ra; tiêu chuẩn, kỹ thuật đi dây, kỹ thuật kết nối. Tiêu chuẩn, vị trí, lọai nguồn điệu khiển. 58
- - PLC: Cấu tạo, số ngõ vào, số ngõ ra của CPU. Cách kết nối PLC; các biện pháp bảo vệ tương ứng với các lọai ngõ ra - Trang bị điện: Phân biệt các chủng lọai, kích thước, nguyên tắc họat động của các lọai công tắc sử lý khi có sự cố khẩn cấp. - Bộ đồ nghề cơ khí dùng cho thợ điện. - An toàn lao động, an toàn điện IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bộ đồ nghề tháo lắp. - Các máy đo chuyên dùng. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Đi dây đúng tiêu chuẩn, kết nối - Trực quan, quan sát, đo kiểm. đúng trình tự, cách điện tốt ở những - Máy đo chuyên dùng, bản vẽ thiết phần tử không liên hệ. kế. - Nguồn điều khiển đúng chủng loại, đúng cực tính, được gá lắp chắc chắn, đi dây đúng sơ đồ. - Kết nối mạch ngõ vào, ra của PLC: Đúng địa chỉ, đúng thông số điện áp. 59
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp đặt mạch động lực theo sơ đồ Mã số công việc: F4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Lắp đặt và kiểm tra mạch động lực: - Lắp các máng đi dây, các giá đỡ thiết bị, các kẹp đầu nối dây. - Lắp và kiểm tra các thiết bị bảo vệ như: Cầu chì, aptômát - Kết nối mạch động lực giữa các khởi động từ - Lắp mạch điều khiển từ PLC đến khởi động từ. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Các máng đi dây, giá đỡ thiết bị các kẹp đầu nối dây đ ược lắp đặt đúng vị trí, chắc chắn, không rung lắc dao động. - Đánh số các đầu nối phù hợp với các số trên bản vẽ. - Các đầu nối dây cách điện tốt với tủ. - Các thiết bị bảo vệ, bộ nguồn động lực được lắp đặt đúng vị trí, chắc chắn, không rung lắc dao động. - Các thông số bảo vệ tác động đúng yêu cầu - Cách điện tốt ở những đầu nối không liên hệ. - Điện áp cung cấp đúng yêu cầu của mạch - Mạch động lực giữa các khởi động từ đ ược kết nối đúng, chính xác, cách điện tốt, đúng thứ tự pha, dây kết nối được chọn đúng cỡ. - An toàn điện. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng sử dụng: Dụng cụ cầm tay; đo kiểm; thao tác đi dây. - Dịch được các thuật ngữ chuyên môn bằng tiếng Anh. 2. Kiến thức - Truyền động điện 1 - Lắp đặt điện: Các phương pháp đi dây, vị trí dây - Vẽ điện; đo lường điện; kỹ thuật nguội; anh văn; k ỹ thuật lập trình PLC. - Thực hành PLC; an toàn lao động, an toàn điện. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bộ đồ nghề cơ khí dùng cho thợ điện; Các máy đo chuyên dùng - Các thiết bị ngõ ra. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Các thiết bị lắp đặt đúng vị trí, - Trực quan, quan sát, đo kiểm. chắc chắn, không rung lắc dao động. - Megômmét đo Rcđ, sơ đồ nguyên - Cách điện tốt ở những đầu nối lý, sơ đồ bố trí thiết bị. không liên hệ. - Mạch động lực giữa các khởi động từ được kết nối đúng, chính xác, cách điện tốt, đúng thứ tự pha, dây kết nối được chọn đúng cỡ. 60
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Kiểm tra kết nối phần cứng Mã số công việc: F5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra tình trạng hoạt động của thiết bị trước khi cho hoạt động: - Kiểm tra nguội, nóng (mở bảng để kiểm tra hoặc công cụ giám sát biến ở phần mềm) - Đo điện trở tiếp xúc. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra nguội đúng kỹ thuật - Mạch điện không xảy ra hiện tượng ngắn mạch. - Điện trở tiếp xúc nằm trong phạm vi cho phép. - Cổng vào/ra kết nối đúng với ngoại vi. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng sử dụng: Dụng cụ cầm tay; đo kiểm. - Sử dụng các máy đo, phần mềm để kiểm tra ngoại vi. 2. Kiến thức - PLC: Kỹ thuật điều khiển có tiếp điểm và không tiếp điểm. - Đo lường: Các kiến thức về máy đo, nguyên lý họat động cũng như sử dụng các thiết bị đo - PLC: Các phần mềm PLC IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bộ dụng cụ tháo lắp điện. - Máy đo chuyên dùng; VOM/DVOM. - Thiết bị lập trình, phần mềm điều khiển liên quan. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Điện trở tiếp xúc nằm trong phạm vi - Trực quan, quan sát, đo kiểm. cho phép. - Megômmét đo Rcđ. - Cổng vào/ra kết nối đúng với ngoại vi. 61
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lập trình theo yêu cầu kỹ thuật Mã số công việc: F6 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Lập được chương trình điều khiển ở một trong các dạng LAD, STL, FBD: - Thiết lập giao tiếp giữa thiết bị lập trình và PLC. - Lập bảng ký hiệu ngõ vào/ra. - Nạp vào CPU, thử không tải. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Giao tiếp tốt giữa thiết bị lập trình và PLC - Các ngõ vào/ra có ký hiệu tương ứng với thiết bị ngọai vi. - Cấu trúc chương trình rõ ràng. - Tìm lỗi rõ ràng. - Chia nhỏ nhiệm vụ điều khiển dưới dạng các chương trình con. - Hoạt động đúng yêu cầu. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng: Máy vi tính; ngôn ngữ lập trình. - Ký hiệu điện, điện tử. - Kỹ năng: Sử dụng dụng cụ cầm tay; phán đoán h ư hỏng 2. Kiến thức - PLC: Cách kiểm tra bằng thiết bị lập trình; biết các phần mềm PLC tương ứng; các phương pháp lập trình khác nhau. - Tin học: Kiến thức tin học cơ bản. - Trang bị điện: Kiến thức kỹ thuật điều khiển có tiếp điểm; các kiến thức về mở máy, điều khiển tốc độ, điều khiển tr ình tự. - Truyền động điện 2 - Toán kỹ thuật IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Thiết bị lập trình, CPU, phần mềm PLC. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Giao tiếp tốt giữa thiết bị lập trình - Trực quan, quan sát. và PLC - Thiết bị lập trình và PLC, CPU, - Các ngõ vào/ ra có ký hiệu tương phần mềm PLC. ứng với thiết bị ngoại vi. - Cấu trúc chương trình rõ ràng. - Chương trình hoạt động đúng yêu cầu. 62
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Vận hành thử không tải và có tải Mã số công việc: F7 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Thiết bị vận hành theo yêu cầu: - Đóng nguồn điện. - Chọn chế độ làm việc: Thủ công/tự động - Cho hệ thống hoạt động. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Điện áp cung cấp đúng định mức. - Các thiết bị bảo vệ hoạt động tốt. - Quan sát xem đúng chế độ chưa. - Hệ thống hoạt động đúng yêu cầu - Các đèn báo hoạt động tốt. - Mạch điều khiển theo chương trình hoạt động tốt. - Sự hoạt động của các thiết bị theo đúng tr ình tự yêu cầu. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng thao tác, quan sát, nhận biết, kết luận về hiện tượng điện. - Sử dụng đồng hồ VOM/ DVOM. 2. Kiến thức - Các lọai nguồn điện ngõ vào ra - Các chế độ họat động - Nguyên lý họat động của hệ thống IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bộ đồ nghề tháo lắp điện. - VOM - Quan sát bằng mắt tình trạng chung của hệ thống. - Dụng cụ hổ trợ cần thiết cho việc thao tác mạch. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Điện áp cung cấp đúng định mức - Trực quan, quan sát, đo kiểm. - Mạch điều khiển theo chương trình - Đồng hồ VOM đo điện áp, thiết bị lập hoạt động tốt. trình. - Hệ thống hoạt động đúng trình tự yêu cầu. 63