Quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet

doc 61 trang phuongnguyen 4501
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docquan_ly_va_cham_soc_khach_hang_cua_nha_cung_cap_dich_vu_inte.doc

Nội dung text: Quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet

  1. QUẢN LÝ VÀ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG CỦA NHÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ INTERNET MỤC LỤC Lời nói đầu . 1 Mục lục 2 I/Mục tiêu và phạm vi của đồ án và khảo sát hệ thống 3 1. Mục tiêu . 3 2. Phạm vi 3 3.Khảo sát hệ thống 3 4.Đặt tả hệ thống 3 II/ Xác định thực thể và mô hình ERD . 4 1. Xác định các thực thể . 4 2. Mô hình ERD . 6 3. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ 7 4. Mô tả chi tiết cho các quan hệ 7 5. Mô tả bảng tổng kết a. Tổng kết quan hệ 14 b. Tổng kết thuộc tính 15 III/ Thiết kế giao diện 17 IV/ Thiết kế ô xử lý 50 V/ Đánh giá ưu khuyết 62
  2. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet I/ Mục tiêu và phạm vi của đồ án: 1/Mục tiêu: + Nhằm giúp cho các ISP có thể thực hiện việc quản lý khách hàng, quản lý các tài khoản truy cập Internet của khách hàng, lưu lượng sử dụng, các gói cước 2/Phạm vi: + Nằm trong phạm vi những kiến thức đã được học của môn học. + Một số kiến thức cơ bản về mạng Internet, công nghệ mạng ADSL. 3/Khảo sát hệ thống: + Đã khảo sát ở tổ hỗ trợ ADSL, trung tâm điện thoại SPT, công ty Cổ Phần Dịch Vụ Bưu Chính Viễn Thông Sài Gòn – Saigon Postel Corp.(SPT). + Do yêu cầu công việc là quản lý và hỗ trợ, chăm sóc khách hàng nên các yếu tố ngoại cảnh tác động không cần thiết đã được lược bỏ. 4/Đặc tả hệ thống: + Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet phải có khả năng tương tác với các hệ thống xác thực, chia sẽ Cơ Sở Dữ Liệu với các ứng dụng khác. + Do được sử dụng cùng với nhiều người dung khác nhau nên hệ thống cần có chức năng phân quyền, quản lý quá trình tác nghiệp của nhân viên để dễ dàng phát hiện và khắc phục những sai sót. + Do được sử dụng để quản lý số lượng khách hàng rất lớn nên hệ thống còn cần phải có chức năng tìm kiếm, quản lý linh hoạt, nhanh chóng và tiện lợi cho người sử dụng. +Tin học ngày càng phát triển, các ISP phát triển với tốc độ vượt bậc về cơ sở hạ tầng , chất lượng đường truyền và kèm theo đó là số lượng thuê bao tăng vọt, cạnh tranh nhau bằng các gói cước mới, chương trình khuyến mãi mới nên đòi hỏi hệ thống phải có khả năng thích ứng với các vấn đề ấy. 1
  3. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet II/ Xác định thực thể và mô hình ERD: 1/ Xác định thực thể: + Thực thể 1: KHACHHANG Các thuộc tính: - MSKH (mã số khách hàng): dùng để phân biệt các khách hàng khác nhau. - TenKH (tên khách hàng): tên của khách hàng. - TenDDien (tên đại diện): tên người đại diện (cho tổ chức, công ty). - CMND (chứng minh nhân dân): chứng minh nhân dân của khách hàng. - Dthoai (điện thoại): số điện thoại của khách hàng. - Fax (fax): số fax của khách hang. - DChi (địa chỉ): địa chỉ nhà ở của khách hàng. + Thực thể 2: LOAI_KH Các thuộc tính: - MSLKH (mã số loại khách hàng): dùng để phân biệt các loại khách hàng khác nhau. - TenLoai (tên loại): tên loại của khách hàng. + Thực thể 3: TAIKHOAN_KH Các thuộc tính: - MSTKKH (mã số tài khoản khách hàng): dùng để phân biệt các tài khoản của những khách hàng khác nhau. - TenTK (tên tài khoản): tên tài khoản của khách hàng. - MatMa (mật mã): mật mã đăng nhập tài khoản của khác hàng. - Mail (mail): địa chỉ email của khách hàng. - MAC (MAC): địa chỉ MAC. - IP (địa chỉ IP): địa chỉ IP khi kết nối mạng. - SLDN (số lần đăng nhập): số lần đăng nhập của khách hang. - DKNoi (đa kết nối): một tài khoản có thể được đăng nhập nhiều lần trong cùng một thời điểm hay không. - TinhTrang (tình trạng): cho biết trạng thái hoạt động của tài khoản. - GhiChu (ghi chú): ghi lại những chú thích hay thay đổi của khách hàng + Thực thể 4: GOICUOC Các thuộc tính: - MSGC (mã số gói cước): dùng để phân biệt các gói cước khác nhau. - LuuLuong (lưu lượng): lưu lượng sử dụng của gói cước. + Thực thể 5: LOAI_GC Các thuộc tính: - MSLGC (mã số loại gói cước): dùng để phân biệt các loại gói cước khác nhau. - TenLoai (tên loại): tên loại gói cước. 2
  4. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet + Thực thể 6: KHUVUC Các thuộc tính: - MSKV (mã số khu vực): dùng để phân biệt các khu vực khác nhau. - TenKV (tên khu vực): tên của khu vực. + Thực thể 7: NHANVIEN Các thuộc tính: - MSNV (mã số nhân viên): dùng để phân biệt các nhân viên khác nhau. - TenNV (tên nhân viên): tên của nhân viên. - Dthoai (điện thoại): số điện thoại của nhân viên. - DChi (địa chỉ): địa chỉ nhà ở của nhân viên. - NgSinh (ngày sinh) : Ngày sinh của nhân viên - SoCMND (Số CMND) : Số Chứng Minh Nhân Dân của nhân viên + Thực thể 8: CHUCVU Các thuộc tính: - MSCV (mã số chức vụ): dùng để phân biệt các chức vụ khác nhau. - TenCV (tên chức vụ): tên của chức vụ. + Thực thể 9: PHONGBAN Các thuộc tính: - MSPB (mã số phòng ban): dùng để phân biệt các phòng ban khác nhau. - TenPB (tên phòng ban): tên của phòng ban. + Thực thể 10: TAIKHOAN_NV Các thuộc tính: - MSTKNV (mã số tài khoản nhân viên): dùng để phân biệt tài khoản của các nhân viên khác nhau. - TenTK (tên tài khoản): tên tài khoản của nhân viên. - MatMa (mật mã): mật mã đăng nhập tài khoản của nhân viên. + Thực thể 11: DSQUYEN Các thuộc tính: - MSQ (mã số quyền): dùng để phân biệt các quyền khác nhau. - TenQ (tên quyền): tên của quyền. + Thực thể 12: DSVAITRO Các thuộc tính: - MSVT (mã số vai trò): dùng để phân biệt các vai trò khác nhau. - TenVT (tên vai trò): tên của vai trò. + Thực thể 13: LOGTRUYCAP Các thuộc tính: - MSLTC (mã số log truy cập): dùng để phân biệt các log truy cập khác nhau. - TaiLen (tải lên): số lưu lương được tải lên. - TaiXuong (tải xuống): số lưu lượng được tải xuống. - ThoiDiemTC (thời điểm truy cập): thời điểm người sử dụng truy cập. 3
  5. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet - ThoiDiemTX (thời điểm truy xuất): thời điểm người sử dụng truy xuất. - NASIP (NAS IP): NAS (Network Access Server) IP. - NASPORT(NAS PORT): NAS PORT. + Thực thể 14: LOGXACTHUC Các thuộc tính: - MSLXT (mã số log xác thực): dùng để phân biệt các log xác thực khác nhau. - ThoiDiemTC (thời điểm truy cập): thời điểm người sử dụng truy cập - Ghichu (ghi chú): ghi lại những thay đổi nếu có. 2/ Mô Hình ERD : 4
  6. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet 3/ Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ :  KHACHHANG (MSKH, TenKH, TenDDien, CMND, DChi, DThoai, Fax, MSLKH)  LOAI_KH (MSLKH, TenLKH)  TAIKHOAN_KH (MSTKKH, MSKH, TenTK, MatMa, Mail, MAC, IP, SLDN, DKN, MSGC, MSKV, TinhTrang, GhiChu)  GOICUOC (MSGC, TenGC, LuuLuong, MSLGC)  LOAI_GC (MSLGC, TenLGC)  KHUVUC (MSKV, TenKV)  NHANVIEN (MSNV, TenNV, CMND, NgSinh, DChi, DThoai, MSCV, MSGiamSat, MSPB , NgSinh, SoCMND, MSTKNV)  CHUCVU (MSCV, TenCV)  PHONGBAN (MSPB, TenPB, MSTrgPhong)  TRUSO_PB (MSPB, MSKV)  TAIKHOAN_NV (MSTKNV, TenTK, MatMa, MSKV, MSVT)  DSQUYEN (MSQ, TenQ)  DSVAITRO (MSVT, TenVT)  VAITRO_QUYEN (MSVT, MSQ)  NV_KH (MSTKNV, MSTKKH)  LOGTRUYCAP (MSLTC, MSTKKH, ThoiDiemTC, ThoiDiemTX, NASIP, NASPORT, TaiLen, TaiXuong, GhiChu)  LOGXACTHUC (MSLXT, MSTKKH, ThoiDiemTC, GhiChu) 4/ Mô tả chi tiết các quan hệ : 4.1 Quan hệ KHACHHANG: KHACHHANG (MSKH, TenKH, TenDDien, CMND, DChi, DThoai, Fax, MSLKH) Tên quan hệ: KHACHHANG Số Loại Ràng STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL MGT Byte DL buộc 01 MSKH Mã số khách hàng SN 10 B PK 02 TenKH Tên khách hàng CĐ (30) 30 B 03 TenDDien Tên đại diện CĐ (30) 30 K 04 CMND Chứng minh nhân dân CT (10) 10 B 05 DChi Địa chỉ CĐ (50) 50 B 06 DThoai Điện thoại CĐ (13) 13 [0-9] K 07 Fax Fax CĐ (13) 13 [0-9] k 08 MSLKH Mã số loại khách hàng SN 10 B FK Tổng : 166 5
  7. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet Số dòng tối thiểu: 500 Số dòng tối đa: 100000 Số thể hiện tối thiểu: 500 x 166= 83 KB Số thể hiện tối đa: 500000 x 166= 83 MB 4.2 Quan hệ LOAI_KH: LOAI_KH (MSLKH, TenLKH) Tên quan hệ: LOAI_KH Thuộc Số Loại Ràng STT Diễn giải Kiểu DL MGT Tính Byte DL buộc 01 MSLKH Mã số loại khách hàng SN 10 B PK 02 TenLKH Tên loại khách hàng CĐ (30) 30 B Tổng: 40 Số dòng tối thiểu: 2 Số dòng tối đa: 10 Số thể hiện tối thiểu: 2 x 40= 80 B Số thể hiện tối đa: 10 x 40= 400 B 4.3 Quan hệ TAIKHOAN_KH: TAIKHOAN_KH (MSTKKH, MSKH, TenTK, MatMa, Mail, MAC, IP, NASIP , NASPORT, SLDN, DKN, MSGC, MSKV, TinhTrang, GhiChu) Tên quan hệ: TAIKHOAN_KH Loại Ràng STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT DL buộc Mã số tài khoản khách 01 MSTKKH SN 10 B PK hàng 02 MSKH Mã số khách hàng SN 10 B FK 03 TenTK Tên tài khoản CĐ (30) 30 B [a-z], 04 MatMa Mật mã CĐ (20) 20 [A-Z], B [0-9] 05 Mail Thư điện tử CĐ (20) 20 B 06 MAC Địa chỉ MAC CT (11) 11 B 07 IP Địa chỉ IP CT(11) 11 B 08 SLDN Số lần truy cập SN 8 09 DKN Đa kết nối Byte 1 B 10 MSGC Mã số gói cước SN 10 B FK 11 MSKV Mã số khu vực SN 10 B FK 12 TinhTrang Tình trạng Byte 1 B 13 GhiChu Ghi chú CĐ (100) 100 Tổng: 242 Số dòng tối thiểu: 500 Số dòng tối đa: 500000 6
  8. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet Số thể hiện tối thiểu: 500 x 242= 121 KB Số thể hiện tối đa: 1000000 x 242= 242 MB 4.4 Quan hệ GOICUOC: GOICUOC (MSGC, LuuLuong, LoaiGC) Tên quan hệ: GOICUOC Số Loại Ràng STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL MGT Byte DL buộc 01 MSGC Mã số gói cước SN 10 B PK 02 TenGC Tên gói cước CĐ (20) 20 B 03 LuuLuong Lưu lượng ST 30 B 04 LoaiGC Loại gói cước SN 10 B Tổng: 70 Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 5 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 70= 70 B Số thể hiện tối đa: 5 x 70= 350 B 4.5 Quan hệ LOAI_GC: LOAI_GC (MSLGC, TenLGC) Tên quan hệ: LOAI_GC Thuộc Số Loại Ràng STT Diễn giải Kiểu DL MGT Tính Byte DL buộc 01 MSLGC Mã số loại gói cước SN 10 B PK 02 TenLGC Tên loại gói cước CĐ (20) 20 B Tổng: 30 Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 5 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 30= 30 B Số thể hiện tối đa: 5 x 30= 150 B 4.6 Quan hệ KHUVUC: KHUVUC (MSKV, TenKV) Tên quan hệ: KHUVUC Thuộc Số Loại Ràng STT Diễn giải Kiểu DL MGT Tính Byte DL buộc 01 MSKV Mã số khu vực SN 10 B PK 02 TenKV Tên khu vực CĐ (20) 20 B 7
  9. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet Tổng: 30 Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 54 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 30= 30 B Số thể hiện tối đa: 54 x 30= 1,6 KB 4.7 Quan hệ NHANVIEN: NHANVIEN (MSNV, TenNV, NgSinh, DChi, DThoai, MSCV, MSGiamSat, MSPB , BacLuong, MSTKNV) Tên quan hệ: NHANVIEN Số Loại Ràng STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL MGT Byte DL buộc 01 MSNV Mã số nhân viên CT (10) 10 B PK 02 TenNV Tên nhân viên CĐ (30) 20 B Chứng minh nhân 03 CMND CT (9) 9 B dân 04 NgSinh Ngày sinh N 10 B 05 DChi Địa chỉ CĐ (50) 50 B 06 Dthoai Điện thoại CĐ (13) 13 [0-9] B 07 MSCV Mã số chức vụ SN 10 B FK 08 MSGiamSat Mã số giám sát CT (10) 10 B FK 09 MSPB Mã số phòng ban SN 10 B FK 10 BacLuong Bậc lương ST 10 B Mã số tài khoản nhân 11 MSTKNV SN 10 B FK viên Tổng: 162 Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 1000 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 162= 162 B Số thể hiện tối đa: 1000 x 162= 162 KB 4.8 Quan hệ CHUCVU: CHUCVU (MSCV, TenCV) Tên quan hệ: CHUCVU Thuộc Số Loại Ràng STT Diễn giải Kiểu DL MGT Tính Byte DL buộc 01 MSCV Mã số chức vụ SN 10 B PK 02 TenCV Tên chức vụ CĐ (20) 20 B Tổng: 30 Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 10 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 30= 30 B Số thể hiện tối đa: 10 x 30= 300 B 8
  10. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet 4.9 Quan hệ PHONGBAN: PHONGBAN (MSPB, TenPB, MSTrgPhong) Tên quan hệ: PHONGBAN Số Loại Ràng STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL MGT Byte DL buộc 01 MSPB Mã số phòng ban SN 10 B PK 02 TenPB Tên phòng ban CĐ (20) 20 B 03 MSTrgPhong Mã số trưởng phòng CT (10) 10 B FK Tổng: 40 Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 10 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 40= 40 B Số thể hiện tối đa: 100 x 40= 4 KB 4.10 Quan hệ TRUSO_PB: TRUSO_PB (MSPB, MSKV) Tên quan hệ: TRUSO_PB Loại Ràng STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT DL buộc 01 MSPB Mã số phòng ban SN 10 B PK 02 MSKV Mã số khu vực SN 10 B FK Tổng: 20 Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 100 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 20= 20 B Số thể hiện tối đa: 100 x 20= 2 KB 4.11 Quan hệ TAIKHOAN_NV: TAIKHOAN_NV (MSTKNV, TenTK, MatMa, mail, MSKV, VaiTro) Tên quan hệ: TAIKHOAN_NV Số Loại Ràng STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL MGT Byte DL buộc Mã số tài khoản 01 MSTKNV SN 10 B PK nhân viên 02 TenTK Tên tài khoản CĐ (30) 30 B 03 MatMa Mật mã CĐ (20) 20 B 04 mail e-mail CĐ (30) 30 B 05 MSKV Mã số khu vực SN 10 B FK 06 VaiTro Vai trò SN 10 B FK Tổng: 110 9
  11. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 1000 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 110= 110 B Số thể hiện tối đa: 1000 x 110= 110 KB 4.12 Quan hệ DSQUYEN: DSQUYEN (MSQ, TenQ) Tên quan hệ: DSQUYEN Số Loại Ràng STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL MGT Byte DL buộc 01 MSQ Mã số quyền SN 10 B PK 02 TenQ Tên quyền CĐ (30) 30 B Tổng: 40 Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 100 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 40= 40 B Số thể hiện tối đa: 100 x 40= 4 KB 4.13 Quan hệ DSVAITRO: DSVAITRO (MSVT, TenVT) Tên quan hệ: DSVAITRO Số Loại Ràng STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL MGT Byte DL buộc 01 MSVT Mã số vai trò SN 10 B PK 02 TenVT Tên vai trò CĐ (30) 30 B Tổng: 40 Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 20 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 40= 40 B Số thể hiện tối đa: 20 x 40= 800 B 4.14 Quan hệ VAITRO_QUYEN: VAITRO_QUYEN (MSVT, MSQ) Tên quan hệ: VAITRO_QUYEN Số Loại Ràng STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL MGT Byte DL buộc 01 MSVT Mã số vai trò SN 10 B PK/FK 02 MSQ Mã số quyền SN 10 B PK/FK Tổng: 20 10
  12. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 1000 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 20= 20 B Số thể hiện tối đa: 1000 x 20= 20 KB 4.15 Quan hệ NV_KH: NV_KH (MSTKNV, MSTKKH) Tên quan hệ: NV_KH Số Loại Ràng STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL MGT Byte DL buộc Mã số tài khoản 01 MSTKNV SN 10 B PK/FK nhân viên Mã số tài khoản 02 MSTKKH SN 10 B PK/FK khách hàng Tổng: 20 Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 500000 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 20= 20 B Số thể hiện tối đa: 500000 x 20= 10 MB 4.16 Quan hệ LOGTRUYCAP: LOGTRUYCAP (MSLTC, MSTKKH, ThoiDiemTC, ThoiDiemTX, TaiLen, TaiXuong , GhiChu) Tên quan hệ: LOGTRUYCAP Số Loại Ràng STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL MGT Byte DL buộc 01 MSLTC Mã số log truy cập SN 10 B PK Mã số tài khoản 02 MSTKKH SN 10 B PK/FK khách hàng Thời điểm truy 03 ThoiDiemTC N 10 B PK cập Thời điểm truy 04 ThoiDiemTX N 10 B PK xuất 05 NASIP NAS IP CT(11) 11 B 06 NASPORT NAS PORT SN 2 B 07 TaiLen Tải lên S 10 B 08 Tai Xuong Tải xuống S 10 B Tổng: 73 Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 10000 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 73= 73 B 11
  13. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet Số thể hiện tối đa: 2000000 x 73= 146 MB 4.17 Quan hệ LOGXACTHUC: LOGXACTHUC (MSLXT, MSTKKH, ThoiDiemTC, GhiChu) Tên quan hệ: LOGXACTHUC Số Loại Ràng STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL MGT Byte DL buộc 01 MSLXT Mã số log xác thực SN 10 B PK Tên tài khoản 02 MSTKKH SN 10 B PK/FK khách hang 03 ThoiDiemTC Thời điểm truy cập N 10 B PK 04 GhiChu Ghi chú CĐ (100) 50 B Tổng: 80 Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 10000 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 80= 80 B Số thể hiện tối đa: 2000000 x 80= 160 MB 5. Mô tả bảng tổng kết: a. Tổng kết các quan hệ: STT Tên quan hệ Số Byte Số thể hiện tối thiểu(B) Số thể hiện tối đa(KB) 01 KHACHANG 166 83000 83000 02 LOAI_KH 40 80 0.4 03 TAIKHOAN_KH 242 121000 242000 04 GOICUOC 70 70 0.35 05 LOAI_GC 30 30 0.15 06 KHUVUC 30 30 1,6 07 NHANVIEN 162 162 162 08 CHUCVU 30 30 0.3 09 PHONGBAN 40 40 4 10 TRUSO_PB 20 20 2 11 TAIKHOAN_NV 110 110 110 12 DSQUYEN 40 40 4 13 DSVAITRO 40 40 0.8 14 VAITRO_QUYEN 20 20 20 15 NV_KH 20 20 10000 16 LOGTRUYCAP 73 73 146000 12
  14. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet 17 LOGXACTHUC 80 80 160000 b. Tổng kết các thuộc tính: STT Tên thuộc tính Diễn giải Thuộc quan hệ KHACHHANG 01 CMND Chứng minh nhân dân NHANVIEN KHACHHANG 02 DChi Địa chỉ NHANVIEN KHACHHANG 03 Dthoai Điện thoại NHANVIEN 04 Fax Fax KHACHHANG TAIKHOAN_KH 05 GhiChu Ghi chú LOGTRUYCAP LOGXACTHUC LOGXACTHUC 06 IP Địa chỉ IP LOGTRUY CAP 07 LuuLuong Lưu lượng GOICUOC 08 MAC Địa chỉ MAC TAIKHOAN_KH 09 Mail Địa chỉ e-mail TAIKHOAN_KH TAIKHOAN_KH 10 MatMa Mật mã TAIKHOAN_NV NHANVIEN 11 MSCV Mã số chức vụ CHUCVU TAIKHOAN_KH 12 MSGC Mã số gói cước GOICUOC 13 MSGiamSat Mã số giám sát NHANVIEN KHACHHANG 14 MSKH Mã số khách hàng TAIKHOAN_KH KHUVUC TAIKHOAN_KH 15 MSKV Mã số khu vực TAIKHOAN_NV TRUSO_PB LOAI_GC 16 MSLGC Mã số loại gói cước GOICUOC KHACHHANG 17 MSLKH Mã số loại khách hàng LOAI_KH 18 MSLTC Mã số log truy cập LOGTRUYCAP 19 MSLXT Mã số log xác thực LOGXACTHUC 20 MSNV Mã số nhân viên NHANVIEN 13
  15. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet NHANVIEN 21 MSPB Mã số phòng ban PHONGBAN TRUSO_PB DSQUYEN 22 MSQ Mã số quyền VAITRO_QUYEN TAIKHOAN_KH 23 MSTKKH Mã số tài khoản khách hàng NV_KH LUULUONG NHANVIEN 24 MSTKNV Mã số tài khoản nhân viên TAIKHOAN_NV NV_KH 25 MSTrPhong Mã số trưởng phòng PHONGBAN TAIKHOAN_NV 26 MSVT Mã số vai trò DSVAITRO VAITRO_QUYEN LOGXACTHUC 27 NASIP NAS IP LOGTRUY CAP LOGXACTHUC 28 NASPORT NAS PORT LOGTRUY CAP 29 NgSinh Ngày sinh NHANVIEN 30 SLDN Số lần đăng nhập TAIKHOAN_KH 31 TaiLen Tải lên LOGTRUYCAP 32 TaiXuong Tải xuống LOGTRUYCAP 33 TenCV Tên chức vụ CHUCVU 34 TenGC Tên gói cước GOICUOC 35 TenKH Tên khách hàng KHACHHANG 36 TenKV Tên khu vực KHUVUC 37 TenLGC Tên loại gói cước LOAI_GC 38 TenLKH Tên loại khách hàng LOAI_KH 39 TenNV Tên nhân viên NHANVIEN 40 TenPB Tên phòng ban PHONGBAN 41 TenQ Tên quyền DSQUYEN TAIKHOAN_KH 42 TenTK Tên tài khoản TAIKHOAN_NV LOGTRUYCAP 43 TenTKKH Tên tài khoản khách hàng LOGXACTHUC 44 TenVT Tên vai trò VAITRO LOGTRUYCAP 45 ThoiDiemTC Thời điểm truy cập LOGXACTHUC 46 ThoiDiemTX Thời điểm truy xuất LOGTRUYCAP 47 TinhTrang Tình trạng TAIKHOAN_KH 14
  16. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet III/ Thiết kế giao diện: 1/ Các menu chính của giao diện: 1.1 ) Menu Chức Năng: Trong menu Chức Năng có các thành phần là Đăng Xuất và Thoát. + Khi chọn Đăng Xuất, form chính sẽ đóng lại, ngừng session của người dùng hiện tại và mở form đăng nhập cho người dùng nhập lại Tên Đăng Nhập và Mật Khẩu. + Khi chọn Thoát, chương trình sẽ đóng hẳn. 15
  17. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet 1.2 ) Menu Hỗ Trợ Khách Hàng. + Menu này dành cho nhân viên thuộc bộ phận Hỗ Trợ Khách Hàng sử dụng. + Menu này bao gồm các mục Trạng Thái Tài Khoản, Tài Khoản Đang Kết Nối, Nhật Kí Truy Cập và Nhật Kí Xác Thực. 16
  18. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet 1.3 ) Menu Quản Lý Khách Hàng. + Menu này dành cho nhân viên thuộc bộ phận Quản Lý Khách Hàng sử dụng. + Menu này bao gồm các mục Danh Sách Khách Hàng, Cập Nhật Từ File CSV, Mở Mới Từ File CSV. 17
  19. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet 1.4 ) Menu Cấu Hình Hệ Thống + Menu Cấu Hình Hệ Thống Chỉ cho phép người dùng có quyền quản trị sử dụng, người dùng các quyền khác sau khi đăng nhập sẽ thấy menu này bị mờ đi. + Menu này bao gồm 2 mục là Quản Lý Gói Cước và Chức Năng Hệ Thống. 18
  20. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet 1.5 ) Menu Quản Trị Cấp Quyền + Menu Quản Trị Cấp Quyền gồm các mục Thay Đổi Mật Khẩu, Cập Nhật Tài Khoản Người Dùng và Thêm Người Dùng. + Người dùng không có quyền quản trị chỉ sử dụng được chức năng Thay Đổi Mật Khẩu. 19
  21. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet 1.6 ) Thống Kê Dữ Liệu + Menu Thống Kê Dữ Liệu gồm có các mục Thống kê, Sao Lưu Dữ Liệu và Phục Hồi Dữ Liệu. + Chỉ có người dùng quyền quản trị mới sử dụng được menu này, các quyền người dùng khác sẽ thấy menu này bị mờ đi. 20
  22. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet 1.7 ) Menu Trợ Giúp + Menu Trợ Giúp gồm hai mục: Cách Sử Dụng và Bản Quyền. + Menu Cách Sử Dụng gồm những bài viết hướng dẫn người dùng sử dụng chương trình này một cách hiệu quả và nhanh chóng nhất. Menu Bản Quyền nói về Bản Quyền của chương trình, quyền sao chép và phân phối chương trình. 2/ Giao diện đăng nhập hệ thống và cấp lại mật khẩu 2.1) Form đăng nhập: 21
  23. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet Tên đối Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị tượng default Tên Đăng TextBox Nhập từ bàn Nhập phím Mật Khẩu PasswordBox >=6 kí tự Nhập từ bàn phím Đăng Nhập Button Đăng nhập dangnhap() vào hệ thống Quên Mật Button Xin cấp lại quenmatkhau() Khẩu ??? mật khẩu 2.2) Form cấp lại mật khẩu: + Lúc đầu, khi chưa điền đầy đủ thông tin, chưa chọn xác nhận, button Cấp Lại Mật Khẩu sẽ mờ. Khi điền đầy đủ thông tin, chọn xác nhận, button Cấp Lại Mật Khẩu sẽ sáng lên. + Sau khi truy vấn thông tin Cơ Sở Dữ Liệu, so sánh với thông tin vừa nhập trên Form, nếu khớp sẽ hiện cửa sổ thông báo, xóa mật khẩu cũ, chọn mật khẩu mới là một chuỗi ngẫu nhiên và gửi email . + Còn nếu so sánh thông tin với Cơ Sở Dữ Liệu không khớp sẽ hiện của sổ thông báo sau: 22
  24. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet Tên đối Kiểu đối Ràng buộc Dữ liệu Mục Hàm liên Giá trị tượng tượng đích quan mặc định Tên Đăng TextBox Nhập từ bàn Nhập phím Mã Số TextBox Nhập từ bàn Nhân phím Viên Số TextBox 9 kí tự [0-9] Nhập từ bàn CMND/ phím Hộ Chiếu Ngày DateTimePick <=Ngày chọn từ Tháng er hiện tại -10 DateTimePicker Năm Sinh năm Địa Chỉ TextBox Có dạng nhập từ bàn Email xxx@xxx.x phím xx Thuộc bô ComboBox chọn từ Table chọn chonBoPh phận PHONGBAN Bộ an_ Phận click() đã tồn tại Xác Nhận CheckBox Click chuột Xác nhận lại thông tin. Cấp Lại Button Cấp lại caplaimat Mật Khẩu mật khau khẩu _click() cho nhân viên 23
  25. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet 3/ Các form chức năng: 3.1) Form Tài Khoản Đang Kết Nối + Form Tài Khoản Đang Kết Nối dùng để xem các tài khoản đang kết nối vào hệ thống. + Các thông số của người dùng là do hệ thống BRAS (AAA server) cung cấp. Tên đối Kiểu đối tượng Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị tượng buộc quan default TÌM KIẾM ComboBox Quy định Chọn các Tên trong code các kiểu tìm Truy kiểu tìm kiếm kiếm Nhập DẠNG ComboBox Quy định Chọn =~ TÌM KIẾM trong code các dạng tìm dạng tìm kiếm kiếm ĐỐI TextBox Nhập từ bàn Nhập đối TƯỢNG phím tượng cần TÌM KIẾM tìm kiếm Tìm Button Tìm kiếm TimTKKH đối tượng 24
  26. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet đã nhập DKN_ Click() Cập Nhật Buton Cập nhật Capnhat_Cl lại danh ick() sách hiển thị Trang ComboBox Số lượng trang Chọn số 1 tùy vào số TK trang hiển đang kết nối thị In Button Trang đang In trang In_Click() hiển thị đang hiển thị Xóa Button Xóa Confirm session XoaSess_ của tài Click() khoản + Khi rê chuột đến các dòng trên danh sách, con trỏ đang ở dòng nào thì dòng đó được tô màu vàng nhạt. Có hai dạng tìm kiếm, ‘~=’ nghĩa là tìm kiếm tương đối, gần đúng còn ‘==’ là tìm kiếm chính xác chuỗi nhập vào. + Khi chọn nút xóa, một form sẽ yêu cầu xác nhận xóa session. + Sau khi chọn đồng ý, hệ thống sẽ gửi yêu cầu lên AAA server (AAA – Authentication, Authoriztion, và Accounting). và ngắt kết nối của tài khoản này. Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị tượng tượng buộc quan default Đồng ý Button Xóa session xoaSess_ Click() Không Button Hủy việc xóa huy_ Session Click() 25
  27. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet 3.2) Form Nhật Kí Truy Cập: + Form này lưu lại thông tin những lần truy cập của tài khoản người dùng + Cơ Sở Dữ Liệu của Nhật Kí Truy Cập này cũng dùng chung với hệ thống quản lý cước. + Các thông số NAS IP, NAS PORT, IP cấp phát, Thời gian kết nối, dung lượng tải lên, tải xuống do AAA server cung cấp và add vào database. Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị tượng tượng buộc quan default Tên Truy TextBox Nhập Nhập tên truy Nhập từ bàn nhập để tìm phím kiếm Tìm Button timLTC _Click() 26
  28. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet 3.3) Form Nhật Kí Xác Thực: + Form này lưu lại nhật kí xác thực của tài khoản người dùng, giúp nhân viên hỗ trợ khách hàng dễ dàng xác định lý do tài khoản không đăng nhập thành công khi khách hàng gọi đến trung tâm nhờ hỗ trợ. + Chức năng này còn giúp ta có thể quản lý được việc chứng thực của tài khoản trên AAA server, tránh tình trạng gian lận cước. Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị tượng tượng buộc quan default Tên Truy TextBox Nhập từ Nhập tên truy Cập bàn phím nhập để tìm kiếm Lý do ComboBox Quy định Phân loại chonLydo_ Xác thực trong code kiểu xác thực Click() thành công Tìm Button Tìm log xác timLXT_Cl thực ick() 27
  29. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet 3.4) Form Trạng Thái Tài Khoản: + Form này quản lý các tài khoản của khách hang Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị tượng tượng buộc quan default Chi Tiết Button Xem chi tiết ChitietTK_ tài khoản Click() Tìm Button Tìm tài TimTTTK khoản theo _Click() nhiều cách Trang ComboBox Số lượng Chọn số 1 trang tùy trang hiển thị vào số TK đang kết nối 28
  30. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet 3.5) Form Thông Tin Tài Khoản: + Form này hiển thị chi tiết các thông tin. + Do form này được sử dụng bởi nhân viên quyền Hỗ Trợ Khách Hàng nên chỉ được thực hiện hai chức năng là khôi phục mật khẩu về mặc định và xóa địa chỉ MAC. Còn lại chỉ được xem thông tin chứ không được sửa. + Do cơ chế chứng thực đa tầng của hệ thống, địa chỉ MAC của thiết bị DSLAM cũng được sử dụng để chứng thực nên khi khách hàng chuyển vị trí lắp đặt, chuyển đổi port ADSL trên trạm DSLAM thì địa chỉ MAC cũng thay đổi. Lúc này, nhân viên sẽ xóa địa chỉ MAC của port cũ và lần đăng nhập kế tiếp của khách hàng, BRAS sẽ xét nếu database không lưu địa chỉ MAC thì nó sẽ lưu địa chỉ MAC mới của port khách hàng vào database. Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị tượng tượng buộc quan default Khôi Button Khôi phục Khoiphucpa Phục Mặc mật khẩu = ss_Click() Định tên truy nhập. Xóa Địa Button Xóa địa chỉ xoaMAC_C Chỉ Mac MAC lick() 29
  31. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet 3.6) Form Danh Sách Khách Hàng: + Form này giúp ta quản lý khách hàng, được sử dụng bởi nhân viên có quyền quản lý khách hàng. +Do vấn đề về cước, những khách hàng chưa có record nào của log truy cập (chưa từng đăng nhập vào hệ thống) sẽ có thể được xóa, còn những khách hàng đã có log truy cập sẽ không được xóa. Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị tượng tượng buộc quan default Thêm Button Thêm Khách themKH_ Khách hàng vào hệ Click() Hàng thống Chi tiết Button Xem chi tiết xemCT_ thông tin khách Click hàng Xóa Button Xóa khách hàng xoaKH_ Click Trang ComboBox Số lượng Chọn số trang 1 trang tùy hiển thị vào số TK đang kết 30
  32. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet nối 3.7) Form Chi Tiết Khách Hàng: + Form thể hiện chi tiết các thông tin của khách hàng. + Mỗi khi sửa thông tin khách hàng, nhân viên buộc phải ghi lý do vào phần ghi chú . + Mỗi khách hàng có thể có nhiều tài khoản (nếu khách hàng đăng kí nhiều line). + Các tài khoản này chỉ có thể xóa được khi nhật kí truy cập chưa có record nào (chưa đăng nhập lần nào, chưa có cước phát sinh). + Thêm Khách Hàng cũng sử dụng form tương tự. Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị tượng tượng buộc quan default Mã Số TextBox 13 kí tự Nhập từ bàn Nhập Khách Hàng phím thông tin KH Ngày Mở TextBox Bắt Tự tạo khi mở ngaygio() buộc mới khách hàng Tên Khách TextBox Bắt Nhập từ bàn Nhập Hàng buộc phím thông tin KH 31
  33. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet Người đại TextBox Bắt Nhập từ bàn Nhập diện buộc phím thông tin KH Số TextBox Bắt Nhập từ bàn Nhập CMND/Pass buộc phím thông tin port KH Mã Số Hợp TextBox Bắt Nhập từ bàn Nhập Đồng buộc phím thông tin KH Địa Chỉ TextBox Bắt Nhập từ bàn Nhập buộc phím thông tin KH Số Điện TextBox Bắt Nhập từ bàn Nhập Thoại buộc phím thông tin KH FAX TextBox Bắt Nhập từ bàn Nhập số buộc phím fax Khu Vực ComboBox Lấy từ table Chọn khu chonKV_Cl Khách Hàng KHUVUC vực đã tồn ick() tại Nhóm Khách ComboBox Lấy từ table Chọn chonNKH_ Hàng LOAI_KH nhóm Click() khách hàng đã tồn tại Email TextBox Nhập từ bàn Nhập địa phím chỉ email 3.7) Form Thông Tin Tài Khoản: + Form của người quản lý khách hàng có thể thay đổi thông tin tài khoản của khách hàng. + Form Thêm Tài Khoản tương tự. + Mỗi lần đăng nhập, AAA server sẽ tăng field Số Lần Đăng Nhập thêm 1. 32
  34. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị tượng tượng buộc quan default Tên Truy Textbox Bắt Lấy từ bàn Tên truy Nhập buộc phím nhập hệ thống Mật Khẩu PasswordBox Bắt = tên buộc truy nhập Số Lần Đăng Textbox Lấy từ Đếm số sldn() Nhập Database lần đăng nhập Địa Chỉ Textbox Lấy từ Lưu địa mac() MAC database chỉ MAC cho việc chứng thực Địa Chỉ IP Textbox Lấy từ bàn Địa chỉ IP Tĩnh phím tĩnh của thuê bao Gói Cước ComboBox Lấy từ table Chọn gói GOICUOC cước có sẵn Đa phiên Kết ComboBox Chọn có Nối đa phiên 33
  35. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet kết nối hay không Kiểm Tra ComboBox Chọn có MAC kiểm tra MAC hay không Trạng Thái ComboBox Chọn trạng thái Ghi Chú LongTextBo Lấy từ bàn x phím Đồng ý Button Đồng ý Suatk_Clic với các k() thông tin 3.8) Form Cập Nhật Từ File CSV: + Form này dùng để cập nhật, thay đổi thông tin của khách hàng một cách hàng loạt 34
  36. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet 3.9) Form Mở Mới Từ File CSV: + Form này dùng để mở mới khách hàng một cách hàng loạt mà không cần phải mở từng tài khoản khách hàng + Thường dùng trong các trường hợp khách hàng đăng kí đông. Tuy nhiên sử dụng cách này dễ xảy ra những sai xót trong quá trình nhập liệu. + File tải lên phải theo một định dạng chuẩn mà hệ thống quy định. 35
  37. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet 3.10) Form Đổi Mật Khẩu: + Form thay đổi mật khẩu dành cho người dùng. + Lần đầu tiên đăng nhập, chương trình sẽ tự động chuyển qua đây để thay đổi mật khẩu. Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị tượng tượng buộc quan default Mật khẩu PasswordBox >=6 kí Nhập từ bàn Nhập mật hiện tại tự phím khẩu hiện tại Mật khẩu PasswordBox >=6 kí Nhập từ bàn Nhập mật mới tự phím khẩu mới Nhập Lại PasswordBox >=6 kí Nhập từ bàn Nhập lại Mật Khẩu tự && phím mật khẩu Mới = Mật mới Khẩu Mới Đồng ý Button Thay đổi doipass_Cli mật khẩu ck 36
  38. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet 3.11) Form Quản Trị Cấp Quyền: + Khi chọn Tên NV, Tên Truy Nhập hoặc mã số NV, chương trình sẽ xuất ra đúng thông tin nhân viên đó + ComboBox có thể nhập vào bằng bàn phím và có khả năng gợi ý đối tượng cần tìm. + Khi chọn Bộ Phận hoặc Chức Vụ, chương trình sẽ xuất ra danh sách nhân viên có đặc tính ấy. Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị tượng tượng buộc quan default Tên NV ComboBox Nhập từ bàn Chọn tên NV chontenNV phím từ table _Click() NHANVIEN Tên Truy ComboBox Nhập từ bàn Chọn tên truy chontenTN Nhập phím nhập từ table _Click() TAIKHOAN_ NV Mã Số Nhân ComboBox Nhập từ bàn Chọn mã số chonMSNV Viên phím nhân viên từ _Click() table NHANVIEN Bộ Phận ComboBox Nhập từ bàn Chọn bộ phận chonBP_Cli phím từ TABLE ck() PHONGBAN Chức Vụ ComboBox Nhập từ bàn Chọn chức vụ chonCV_Cl phím ick() 37
  39. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet 38
  40. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet 3.12) Form Thêm Nhân Viên Mới: + Form Sửa Thông Tin Nhân Viên tương tự như form Thêm Nhân Viên Mới Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị tượng tượng buộc quan default Họ Và Tên TextBox Nhập từ bàn phím Tên Đăng TextBox Nhập từ bàn Nhập phím Mã Số Nhân TextBox 9 kí Nhập từ bàn 39
  41. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet Viên tự phím Số TextBox 9 kí Nhập từ bàn CMND/Hộ tự phím Chiếu Địa Chỉ TextBox Nhập từ bàn phím Số Điện TextBox Nhập từ bàn Thoại phím Ngày Tháng DateTimePic Năm Sinh ker Địa Chỉ TextBox Nhập từ bàn Email phím Thuộc Bộ ComboBox Chọn từ table Chọn hộ Phận PHONGBAN phận Chức Vụ ComboBox Chọn từ Table Chọn chức CHUCVU vụ Xác Nhận CheckBox Xác nhận lại thông tin Đồng ý Button Thêm Nhân themNV_Cl Viên ick() 3.13) Form Sao Lưu Cơ Sở Dữ Liệu: + Việc Sao Lưu Cơ Sở Dữ Liệu Khách hàng được hệ thống tự động thực hiện định kì. Tuy nhiên, cũng có lúc ta cần thực hiện thao tác ấy bằng tay. 40
  42. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị tượng tượng buộc quan default Thời gian RadioButton Theo ngày, Chọn khoảng Tất cả theo tháng, thời gian cần theo năm hoặc sao lưu toàn bô database database Lưu Button Sao lưu luuDB_Clic database k() 3.14) Form Phục Hồi Cơ Sở Dữ Liệu: + Việc phục hồi Cơ Sở Dữ Liệu khách hàng là việc rất hiếm khi sử dụng, trừ khi gặp những sự cố thiết bị, bị tấn công từ bên ngoài dẫn đến hư hại cả server chính và server backup. + Bởi vậy, thực hiện việc này cần sự xác nhận kĩ lưỡng để không bị nhằm lẫn trong thao tác. 41
  43. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị tượng tượng buộc quan default Chọn File File Có File backup Chọn File từ Chonfile_ Phục Hồi phần mới nhất ổ cứng Click() mở rộng *.dat Phục hồi Button Phục Hồi Cơ PhuchoiDB Sở Dữ Liệu _Click() Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị tượng tượng buộc quan default Mật khẩu PasswordBox >=6 Nhập từ bàn Xác nhận lại kí tự phím thông tin Tôi Đồng Ý checkBox Xác nhận lại thông tin Phục Hồi Button Phục Hồi lại Phuchoil_C Cơ Sở Dữ lick() Liệu Khách Hàng Hủy bỏ Button Hủy bỏ việc Huybo_Clic phục hồi Cơ k() Sở Dữ Liệu Khách Hàng 42
  44. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet 3.15) Form Quản Lý Gói Cước: + Các gói cước đã có tài khoản sử dụng thì không được xóa. + Các kiểu gói cước đã có khoản sử dụng thì không được xóa. Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị tượng tượng buộc quan default Tên Gói TextBox Nhập từ bàn Cước phím Tốc Độ Tải ComboBox Lấy từ hệ Chọn tốc độ downwidth 43
  45. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet Xuống thống BRAS tải xuống có _Click() tồn tại Tốc Độ Tải ComboBox Lấy từ hệ Chọn tốc độ upwidth_ Lên thống BRAS tải lên có tồn Click() tại Kiểu Gói ComboBox Lấy từ table Chọn kiểu Packettype_ Cước LOAI_GC gói cước có Click() tồn tại Thêm Kiểu textbox Nhập từ bàn Gói Cước phím Xóa kiểu gói Button Xóa Kiểu gói xoaKGC_ cước cước Click() Xóa gói cước Button Xóa gói cước xoaGC_ Click() 3.15) Form Chức Năng Hệ Thống: Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị tượng tượng buộc quan default Kiểm tra Radio button Bật tắt chức mac() MAC năng kiểm tra MAC của hệ thống Đa phiên kết Radio button Bật tắt đa Daphien() 44
  46. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet nối phiên kết nối của hệ thống Nhóm KH TextBox Nhập từ bàn phím Thêm Nhóm Button Thêm nhóm themNKH_ KH khách hàng Click() Khu Vực KH TextBox Nhập từ bàn phím Thêm Khu Button Thêm khu themKVKH Vực KH vực khách _Click() hàng Trường TextBox Nhập từ bàn phím Thêm Button Thêm trường themTTKH Trường thông tin _Click() khách hàng 4/ Giao diện web cho khách hàng kiểm tra lưu lượng đã sử dụng: 4.1) Trang đăng nhập 45
  47. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet 4.2) Trang xem lưu lượng: 46
  48. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet 4.3) Trang đổi mật khẩu: 47
  49. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet IV/Một số giải thuật tiêu biểu cho form xử lý 1/Form Đăng Nhập: Tên xử lý: Đăng nhập Form: Đăng nhập Input: 2 giá trị TenDN: tên đăng nhập của nhân viên MatMa: mật mã đăng nhập của nhân viên Output: true hoặc false Table liên quan: TAIKHOAN_NV Hàm: dangnhap(TenDN, MatMa) Mở table: TAIKHOAN_NV Bắt đầu: record= ( select * from TAIKHOAN_NV as TKNV dangnhap(TenDN, MatMa) where TKNV.TenTK= TenDN and TKNV.MatMA= MatMa ); Hiển thị kết quả if ( record != null) return true; else return false; Kết thúc Đóng table: TAIKHOAN_NV 48
  50. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet 2/Form cấp lại mật khẩu: Tên xử lý: (Cấp mật mã) caplaimatkhau_click(TenDN, MSNV, CMND, NgSinh, mail, VaiTro) Form: Cập nhật mật khẩu Input: 6 giá trị TenDN: tên đăng nhập của nhân viên MSNV: mã số nhân viên CMND: chứng minh nhân dân của nhân viên NgSinh: ngày tháng năm sinh của nhân viên Mail: e-mail của nhân viên VaiTro: vai trò của nhân viên Output: mật mã của nhân viên Table liên quan: TAIKHOAN_NV, NHANVIEN Hàm: CapMatMa.click(TenDN, MSNV, CMND, Mở table: TAIKHOAN_NV, NgSinh, mail, VaiTro) NHANVIEN return records; Bắt đầu: return ( select TKNV.MatMa from TAIKHOAN_NV as TKNV, CapMatMa.Click(TenDN, MSNV NHANVIEN as NV ,CMND, NgSinh, mail, VaiTro) where NV.MSNV= MSNV and NV.CMND= CMND and NV.NgSinh= NgSinh and NV.MSTKNV= TKNV.MSTKNV and Hiển thị kết quả TKNV.TenTK= TenDN and TKNV.mail= mail and TKNV.Vaitro= VaiTro ); Đóng table: NHANVIEN, Kết thúc TAIKHOAN_NV 49
  51. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet 3/ Form tài khoản khách hàng đang kết nối : Tên xử lý: (Tìm tài khoản khách hàng đang kết nối) TimTKKHDKN_Click(KieuTim, CachTim, NDung) Form: Tài khoản đang kết nối Input: 3 giá trị KieuTim: kiểu tìm kiếm CachTim: cách tìm kiếm NDung: nội dung tìm kiếm Output: danh sách tài khoản đang kết nối Table liên quan: KHACHHANG, TAIKHOAN_KH, LOGTRUYCAP Mở table: TAIKHOAN_NV, NHANVIEN, LOGTRUYCAP TimTKKHDKN.Click( KieuTim, CachTim ,NDung ) Hiển thị kết quả Đóng table: TAIKHOAN_NV, NHANVIEN, LOGTRUYCAP 50
  52. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet Hàm: TimTKKHDKN_click(KieuTim, CachTim, NDung) return records; Bắt đầu: if (KieuTim == “TenTruyCap”) switch (CachTim){ case 1: return ( select TKKH.TenTK, LTC.ThoiDiemTC, TKKH.NASPORT, TKKH.NASIP, TKKH.IP from TAIKHOAN_KH as TKKH, LOGTRUYCAP as LTC where TKKH.TenTK like Ndung and LTC.MSTKKH= TKKH.MSTKKH ); case 2: return ( select TKKH.TenTK, LTC.ThoiDiemTC, TKKH.NASPORT, TKKH.NASIP, TKKH.IP from TAIKHOAN_KH as TKKH, LOGTRUYCAP as LTC where TKKH.TenTK like *Ndung* and LTC.MSTKKH= TKKH.MSTKKH ); } else if (KieuTim == “TenKH”){ switch (CachTim){ case 1: return ( select TKKH.TenTK, LTC.ThoiDiemTC, TKKH.NASPORT, TKKH.NASIP, TKKH.IP from KHACHHANG as KH, TAIKHOAN_KH as TKKH, LOGTRUYCAP as LTC where KH.TenDDien like NDung and TKKH.MSKH= KH.MSKH and LTC.MSTKKH= TKKH.MSTKKH ); case 2: return ( select TKKH.TenTK, LTC.ThoiDiemTC, TKKH.NASPORT, TKKH.NASIP, TKKH.IP from KHACHHANG as KH, TAIKHOAN_KH as TKKH, LOGTRUYCAP as LTC where KH.TenDDien like* NDung* and TKKH.MSKH= KH.MSKH and LTC.MSTKKH= TKKH.MSTKKH ); } Kết thúc 51
  53. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet 4/Form Log xác thực : Tên xử lý: (tìm log xác thực) TimLXT_click(TenTC, LyDo) Form: Nhật ký xác thực Input: 2 giá trị TenTC: tên truy cập LyDo: lý do Output: danh sách log xác thực Table liên quan: LOGXACTHUC, TAIKHOAN_KH, PHIENKETNOI Hàm: TimLXT_click(TenTC, LyDo) Mở table: TAIKHOAN_KH, return records; LOGXACTHUC, PHIENKETNOI Bắt đầu: return ( select TKKH.TenTC, PTC.ThoiDiemTC, TKKH.MAC, LXT.GhiChu from TAIKHOAN_KH as TKKH, TimLXT.Click( TenTC, LyDo) LOGXACTHUC as LXT, PHIENKETNOI as PKN where TKKH.TenTC= TenTC and LXT.GhiChu= LyDo and Hiển thị kết quả PTC.MSTKKH= TKKH.MSTKKH ); Kết thúc Đóng table: TAIKHOAN_KH, LOGXACTHUC, PHIENKETNOI 52
  54. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet 5/From Log Truy Cập: Tên xử lý: (Tìm log truy cập) TimLTC_click(TenTC) Form: Nhật ký truy cập Input: TenTC: tên truy cập Output: Danh sách log truy cập Table liên quan: TAIKHOAN_KH, LOGTRUYCAP Mở table: TAIKHOAN_KH, Hàm: TimLTC_click(TenTC) LOGTRUYCAP return records; Bắt đầu: return ( select LTC.ThoiDiemTC, TKKH.NASPORT, TimLTC.Click( TenTC) TKKH.NASIP, TKKH.IP, LTC.TaiLen, LTC.TaiXuong from TAIKHOAN_KH as TKKH, LOGTRUYCAP as LTC Hiển thị kết quả where TKKH.TenTC= TenTC and LTC.MSTKKH= TKKH.MSTKKH ); Đóng table: TAIKHOAN_KH, Kết thúc LOGTRUYCAP 53
  55. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet 6/ Form Thông Tin Tài Khoản Khách Hàng Tên xử lý: (Tìm trạng thái tài khoản) TimTTTK_click(KieuTim, CachTim, NDung) Form: Trạng thái tài khoản Input: 3 giá trị KieuTim: kiểu tìm kiếm CachTim: cách tìm kiếm NDung: nội dung tìm kiếm Output: danh sách tài khoản Table liên quan: KHACHHANG, TAIKHOAN_KH, GOICUOC Mở table: TAIKHOAN_KH, KHACHHANG TimTTTK_Click( KieuTim, CachTim, NDung) Hiển thị kết quả Đóng table: TAIKHOAN_KH, KHACHHANG 54
  56. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet Hàm: TimTTTK.click(KieuTim, CachTim, NDung) return records; Bắt đầu: if (KieuTim == “TenTruyCap”) switch (CachTim){ case 1: return ( select KH.TenDDien, TKKH.TenTK, KH.NgMo, TKKH.TrangThai, TKKH.NASIP, TKKH.IP, GC.TenGC from TAIKHOAN_KH as TKKH, KHACHHANG as KH, GOICUOC as GC where TKKH.TenTK like Ndung and LTC.MSTKKH= TKKH.MSTKKH and TKKH.MSGC= GC.MSGC ); case 2: return ( select KH.TenDDien, TKKH.TenTK, KH.NgMo, TKKH.TrangThai, TKKH.NASIP, TKKH.IP, GC.TenGC from TAIKHOAN_KH as TKKH, KHACHHANG as KH, GOICUOC as GC where TKKH.TenTK like *Ndung* and LTC.MSTKKH= TKKH.MSTKKH and TKKH.MSGC= GC.MSGC ); } else if (KieuTim == “TenKH”){ switch (CachTim){ case 1: return ( select TKKH.TenTK, LTC.ThoiDiemTC, TKKH.NASPORT, TKKH.NASIP, TKKH.IP from KHACHHANG as KH, TAIKHOAN_KH as TKKH, LOGTRUYCAP as LTC where KH.TenDDien like NDung and TKKH.MSKH= KH.MSKH and LTC.MSTKKH= TKKH.MSTKKH ); case 2: return ( select TKKH.TenTK, LTC.ThoiDiemTC, TKKH.NASPORT, TKKH.NASIP, TKKH.IP from KHACHHANG as KH, TAIKHOAN_KH as TKKH, LOGTRUYCAP as LTC where KH.TenDDien like NDung and TKKH.MSKH= KH.MSKH and LTC.MSTKKH= TKKH.MSTKKH ); } Kết thúc 55
  57. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet 7/Form Khôi Phục Mật Khẩu Tên xử lý: (khôi phục mật mã) KhoiPhucMM.click(TenTKKH) Form: Thông tin tài khoản Input: TenTKKH: tên tài khoản khách hàng Ouput: trả về mật khậu mặc định Table liên quan: TAIKHOAN_KH Mở table: TAIKHOAN_KH KhoiPhucMM.Click(TenTKKH) Hiển thị kết quả Đóng table: TAIKHOAN_KH Hàm: KhoiPhucMM.click(TenTKKH) Bắt đầu: update TKKH set MatMa = TenTKKH where TKKH.TenTK= TenTKKH Kết thúc 56
  58. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet 8/ Xử Lý xóa địa chỉ MAC: Tên xử lý: (xóa địa chỉ MAC) XoaMAC_click(TenTKKH) Form: Thông tin tài khoản Input: TenTKKH: tên tài khỏa khách hàng Output: địa chỉ MAC bị xóa Table liên quan: TAIKHOAN_KH Mở table: TAIKHOAN_KH KhoiPhucMM.Click(TenTKKH) Hiển thị kết quả Đóng table: TAIKHOAN_KH Hàm: XoaMAC_click(TenTKKH) Bắt đầu: update TKKH set MAC= “” where TKKH.TenTK= TenTKKH Kết thúc 57
  59. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet 9/ Xử lý tìm khách hàng Tên xử lý: (tìm khách hàng) TimKH.click(KieuTim, CachTim, NDung) Form: Danh sách khách hàng Input: 3 giá trị KieuTim: kiểu tìm kiếm CachTim: cách tìm kiếm NDung: nội dung tìm kiếm Output: danh sách khách hàng Table liên quan: KHACHHANG, LoaiKH, TAIKHOAN_KH, KHUVUC Mở table: KHACHHANG, LoaiKH, TAIKHOAN_KH, KHUVUC TimKH.Click( KieuTim, CachTim, NDung) Hiển thị kết quả Đóng table: TAIKHOAN_KH, KHACHHANG, LoaiKH, KHUVUC 58
  60. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet Hàm: TimTTTK.click(KieuTim, CachTim, NDung) return records; Bắt đầu: if (KieuTim == “TenTruyCap”){ switch (CachTim){ case 1: return ( select KH.MSKH, KH.TenDDien, LKH.TenLKH, KV.TenKV from KHACHHANG as KH, TAIKHOAN_KH as TKKH, LoaiKH as LKH, KHUVUC as KV where TKKH.TenTK like Ndung and LKH.MSLKH= TKKH.MSLKH and KV.MSKV= TKKH.MSKV ); case 2: return ( select KH.MSKH, KH.TenDDien, LKH.TenLKH, KV.TenKV from KHACHHANG as KH, TAIKHOAN_KH as TKKH, LoaiKH as LKH, KHUVUC as KV where TKKH.TenTK like *Ndung* and LKH.MSLKH= TKKH.MSLKH ); } else if (KieuTim == “TenKH”){ switch (CachTim){ case 1: return ( select KH.MSKH, KH.TenDDien, LKH.TenLKH, KV.TenKV from KHACHHANG as KH, LoaiKH as LKH, TAIKHOAN_KH as TKKH, KHUVUC as KV where KH.TenDDien like NDung and LKH.MSLKH= KH.MSLKH and KV.MSKV= TKKH.MSKV ); case 2: return ( select KH.MSKH, KH.TenDDien, LKH.TenLKH, KH.KhuVuc from KHACHHANG as KH, LoaiKH as LKH, TAIKHOAN_KH as TKKH, KHUVUC as KV where KH.TenDDien like *NDung* and LKH.MSLKH= KH.MSLKH and KV.MSKV= TKKH.MSKV ); } Kết thúc 59
  61. Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet V/ Đánh giá ưu khuyết _ Do tầm hạn chế về kiến thức mô hình mạng ADSL, và các kiến thức về hoạt động của mạng Internet, mạng TCP/IP, trong khuôn khổ đồ án này chưa nêu bật lên được hết khả năng và tính ứng dụng của hệ thống. Ưu điểm: + Xây dựng được một số tính năng cần thiết cho việc quản lý khách hàng của ISP + Hệ thống Cơ Sở Dữ Liệu tương đối đầy đủ Khuyết điểm: + Chưa thật sự hoàn chỉnh, còn nhiều thiếu sót đáng kể + Giao diện chưa đẹp + Thuật toán chưa chi tiết, chưa đầy đủ + Chưa đi sâu giải thích về cơ chế hoạt động của các trạm DSLAM, hệ thống BRAS, AAA Server. 60