Quản lý thông tin trường Đại học Khoa học Tự Nhiên

docx 63 trang phuongnguyen 6321
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản lý thông tin trường Đại học Khoa học Tự Nhiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxquan_ly_thong_tin_truong_dai_hoc_khoa_hoc_tu_nhien.docx

Nội dung text: Quản lý thông tin trường Đại học Khoa học Tự Nhiên

  1. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN MỤC LỤC Lời nói đầu 1 Mục lục 2 I. Khảo sát và phân tích hiện trạng hệ thống 3 1. Khảo sát hệ thống .3 2. Phân tích hiện trạng hệ thống .3 II. Phân tích yêu cầu 6 1. Yêu cầu chức năng 7 2. Yêu cầu phi chức năng 7 III. Phân tích hệ thống 7 1. Mô hình thực thể ERD 7 a. Xác định các thực thể .7 b. Mô hình ERD 9 2. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ 10 3. Mô tả chi tiết cho các quan hệ 11 4. Mô tả bảng tổng kết 24 a. Tổng kết quan hệ .24 b. Tổng kết thuộc tính .24 IV. Thiết kế giao diện .27 1. Các menu chính của giao diện .27 2. Mô tả Form .33 V. Thiết kế ô xử lý 55 VI. Đánh giá ưu khuyết 62 1
  2. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN I. Khảo sát hệ thống và phân tích hiện trạng hệ thống : 1. Khảo sát hệ thống : Trường ĐH KHTN là một cơ sở đào tạo bậc đại học,sau đại học và các chuyên viên thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau như : tin học,toán học ,vật lý,hóa học,hải dương học .Mỗi năm trường cần tuyển sinh một lượng lớn sinh viên cũng như học viên từ khắp nơi trong nước vào các khoa,ngành,bộ môn cũng như một số nhân viên và giảng viên mới để đáp ứng nhu cầu giảng dạy và quản lý trường.Toàn trường có Ban giám hiệu,Ban chấp hành Đảng Ủy,Hội đồng khoa học kỹ thuật,các khoa,ngành,phòng thí nghiệm,bộ môn trực thuộc Vì vậy cần một chương trình quản lý để giúp cho Ban giám hiệu,Ban chấp hành ,các trưởng khoa ngành,trưởng phòng dễ dàng quản lý danh thông tin sinh viên ,học viên,nhân viên cũng như các hoạt động,thiết bị trong trường. Các hoạt động thông thường của trường bao gồm kiểm tra danh sách sinh viên (sinh viên mới cũng như sinh viên đã tốt nghiệp),học viên ,nhân viên ,kiểm tra sổ sách thu chi,kiểm tra các hóa đơn ,quản lý cơ sở vật chất ,sắp xếp lịch học ,lịch thi cũng như các hoạt động văn hóa,thể dục thể thao . Việc quản lý công việc của trường phân cấp theo các chức vụ ,bộ phận như sau : . Hiệu trưởng : là người chịu trách nhiệm trước trường và Bộ giáo dục về hoạt động giảng dạy và các kế hoạch trong tương lai của trường cũng như là người quyết định cao nhất về các công việc của trường. . Hiệu phó : là người thay thế Hiệu trưởng quyết định các vấn đề của trường khi Hiệu trưởng đi vắng. . Ban chấp hành Đảng Ủy : có nhiệm vụ quản lý và kiểm tra các Đảng viên trong trường. . Hội đồng khoa học kỹ thuật : có nhiệm vụ thẩm tra và quản lý các đồ án khoa học do các khoa,ngành,bộ môn nghiên cứu. . Bộ phận văn phòng : quản lý thông tin sinh viên,nhân viên,học viên . Bộ phận kỹ thuật : quản lý các thiết bị máy móc cũng như thiết bị phòng thí nghiệm và có nhiệm vụ sửa chữa ,thay thế các thiết bị hư hỏng. . Bộ phận kế toán : có nhiệm vụ tính toán,cân đối thu chi của trường. . Đoàn thể : có nhiệm vụ quản lý các chi hội,chi Đoàn và tổ chức các hoạt động của trường. Các sai sót về thông tin của sinh viên,học viên và nhân viên ;việc mất mát ,hư hỏng thiết bị hoặc có vấn đề phát sinh trong việc tổ chức các hội nghị,hoạt động của trường và những người liên quan sẽ được phát hiện ngay nhờ sự phân công rạch ròi từng người,từng bộ phận và nhờ vào các số liệu,hồ sơ mà các ban ngành báo cáo lên Ban giám hiệu.Mỗi nhân viên hoặc ban ngành tùy theo nhiệm vụ của mình chỉ được báo cáo liên quan đến công việc,không được xen vào công việc của người khác. 2. Phân tích hiện trạng hệ thống : Sau đây sẽ là cụ thể từng công việc được thực hiện tại trường ĐH KHTN : a. Thêm người mới 2
  3. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN Để nhập thêm người mới,trường có một hệ thống xác định nhận dữ liệu từ các khoa,ngành,phòng ban để xác định phòng ban nào thiếu người để tuyển thêm người mới cũng như sinh viên hoặc học viên mới tuyển sinh thuộc khoa hay bộ môn nào. Người mới vào trường sẽ được phân loại,cấp phát mã số và phân về các ban ngành ,phòng ban(đối với nhân viên) hoặc khoa (đối với sinh viên,học viên). Các báo cáo liên quan đến việc thêm người mới sẽ được thể hiện qua các hợp đồng (nhân viên) và biên lai thu học phí (sinh viên) theo mẫu cho sẵn . b. Xóa người Bộ phận văn phòng sẽ xác định xem nhân viên nào đã hết hạn hợp đồng để thanh lý hoặc sinh viên(học viên) nào đã hoàn thành xong chương trình học để xét tốt nghiệp. Những sinh viên đã tốt nghiệp vẫn sẽ được lưu trong cơ sở dữ liệu của trường trong 2 năm tiếp theo để sinh viên có thể cập nhật và lấy thông tin phục vụ cho việc làm hoặc học tiếp lên cao học sau này.Còn đối với sinh viên đã học hết 4 năm mà vẫn chưa tốt nghiệp thì thông tin vẫn sẽ được tiếp tục lưu giữ trong 2 năm để sinh viên có thể hoàn tất việc học của mình.Sau 2 năm tất cả mọi thông tin sẽ bị xóa đi để lưu trữ những dữ liệu mới. c. Thêm khoa mới và xóa khoa cũ Bộ phận văn phòng sẽ xem xét những nhu cầu mới của trường hoặc của xã hội để đề xuất với Ban giám hiệu mở thêm các khoa mới hoặc ngành mới để đáp ứng ,các khoa ngành mới này sẽ được xem xét sao cho phù hợp với đặc thù,qui định của trường và việc sắp xếp đội ngũ giảng viên,nhân viên phục vụ cho công tác giảng dạy. Tương tự bộ phận này sẽ xét những ngành nào không còn phù hợp với nhu cầu hoặc quá ít sinh viên đăng ký để đề xuất xóa bỏ. d. Nhập mới hoặc thải bỏ thiết bị Bộ phận kỹ thuật có nhiệm vụ kiểm tra các đồ dùng,thiết bị của các phòng ban và các khoa ngành để xem thiết bị nào còn tốt hoặc hư hỏng để có kế hoạch sửa chữa,thay mới hoặc loại bỏ . Chi tiết về các thiết bị hư hỏng cần sửa chữa hoặc thay mới sẽ được bộ phận này báo lên bộ phận kế toán để được cấp kinh phí.Việc này phải được thực hiện hàng ngày để tránh tình trạng thiếu hoặc thừa máy móc thiết bị gây khó khăn cho việc giảng dạy và quản lý. e. Tổ chức và quản lý sự kiện Đoàn thể và phòng ban có nhiệm vụ liên hệ ,tìm đối tác hoặc tài trợ để tổ chức các sự kiện văn hóa,thể dục thể thao,ngày hội hướng nghiệp .nhằm tạo một không khí đoàn kết,vui tươi trong trường nhằm giải tỏa áp lực cho nhân viên và sinh viên và cũng tạo điều kiện cho sinh viên hiểu biết về nghề nghiêp tương lai của mình. Các hoạt động này phải phù hợp với các qui định của pháp luật và qui chế đào tạo của trường. f. Tính toán và cân đối thu chi 3
  4. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN Trường đại học Khoa Học Tự Nhiên là một trường công lập thuộc sự quản lý của nhà nước nên vấn đề cân đối thu chi là rất quan trọng.Bộ phận kế toán phải tính toán đầy đủ và chính xác các khoản thu và chi để báo lên cơ quan chủ quản tạo điều kiện cho cơ quan chủ quản có cái nhìn đầy đủ về tình hình ngân sách của trường để có kế hoạch hỗ trợ. Bất cứ một sư sai lệch nào về con số có thể dẫn đến những vấn đề nghiêm trọng về pháp luật và gây ảnh hưởng to lớn đến ngân sách ,tác động tiêu cực đấn việc dạy và học. Sơ đồ tổ chức của trường ĐH KHTN 4
  5. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN g. Hiện trạng tin học 5
  6. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN Qua tìm hiểu phương thức hoạt động của trường,ta thấy công việc hàng này ở trường thông qua nhiều giai đoạn ,khối lượng công việc lớn xảy ra liên tục không gián đoạn ,đặc biệt ở công tác kế toán và thêm xóa dữ liệu sinh viên và nhân viên.Dữ liệ luôn biến động và đòi hỏi tính chính xác cao. Để quản lý tốt cần sử dụng nhiều biểu mẫu,sổ sách,việc lưu lại các hồ sơ được lặp đi lặp lại và kiểm tra qua nhiều khâu sẽ tốn thời gian và nhân lực ,nhưng cũng khó tránh khỏi sai soát dữ liệu hoặc hko6ng hoàn toàn chính xác.Nếu có sai sót thì việc tìm kiếm dữ liệu để khắc phục cũng rất khó khăn.Nếu không giải quyết kịp có thể dẫn đến việc nhầm lẫn dữ liệu,gây mất tài sản chung cho trường,cũng như không phục vụ tốt công tác giảng dạy và quản lý trường. Do vậy,việc đưa máy tính vào quản lý trường là nhu cầu cấp thiết nhằm khắc phục những nhược điểm nói trên của phương pháp xử lý bằng tay,đồng thời nó có thể giúp việc xử lý chính xác và nhanh gọn.Tuy nhiên , nếu chỉ sử dụng các máy tính đơn thì sẽ dẫn đến khuyết điểm dữ liệu không được nhất quán ,do vậy không thể đáp ứng đủ nhu cầu và dữ liệu trên các máy tính đơn tại các phòng ban không đáp ứng tính tức thời.Do vậy cần đưa mạng máy tính vào để khắc phục các yếu điểm nói trên. II. Phân tích yêu cầu 1. Yêu cầu chức năng a. Quản lý khoa . Quản lý sinh viên - Thêm hoặc xóa dữ liệu sinh viên phù hợp với thông tin phòng đào tạo chuyển qua. - Sinh viên được theo dõi dựa trên : mã số sinh viên , khoa , ngành , môn học , năm học Thông tin này được sự xác nhận của trưởng khoa và phòng giáo vụ khi kiểm tra thông tin sinh viên. - In báo cáo theo các giai đoạn đã qui định . . Quản lý môn học - Thêm hoặc xóa môn học theo yêu cầu của trưởng khoa. - Môn học được theo dõi dựa trên : mã môn học , khoa , ngành , ngày mở , ngày kết thúc , giảng viên đứng lớp - In báo cáo. b. Quản lý phòng ban . Quản lý nhân viên - Thêm hoặc xóa dữ liệu nhân viên . - Nhân viên được theo dõi dựa trên : mã số nhân viên , phòng , ban , chức vụ - In báo cáo. . Quản lý sổ sách . Quản lý việc thu chi c. Quản lý thiết bị . Quản lý theo mã số thiết bị. . Cập nhật thông tin các thiết bị mới. d. Quản lý thư viện . Quản lý theo mã số của đầu sách. . Cập nhật các loại sách mới. 6
  7. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN e. Quản trị hệ thống dữ liệu . Lưu trữ và phục hồi dữ liệu. . Kết thúc chương trình. 2. Yêu cầu phi chức năng Hệ thống có khả năng bảo mật và phân quyền. - Người sử dụng chương trình : đăng ký và phân quyền cho người sử dụng chương trình , giúp người quản lý có thể theo dõi kiểm soát được chương trình. - Đổi password : người sử dụng có thể đổi password để váo chương trình và sử dụng hệ thống dữ liệu. Cần phân chia khả năng truy cập dữ liệu nhập xuất cho từng nhóm người sử dụng để tránh việc điều chỉnh số liệu không thuộc phạm vi quản lý của người sử dụng , dẫn đến việc khó kiểm soát số liệu , làm sai lệch thông tin. III. Phân tích hệ thống 1. Mô hình thực thể ERD a. Xác định các thực thể 1) Thực thể 1 : SINHVIEN Các thuộc tính : - Mã số sinh viên (MSSV) : đây là thuộc tính khóa,nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được sinh viên này với sinh viên khác. - Tên sinh viên (TENSV) : mô tả tên sinh viên. - Khoa (K_HOC) : xác định sinh viên thuộc khóa nào. - Ngày sinh (NSINH) - Giới tính (GTINH) - Địa chỉ (DCHI) - Số điện thoại (SDT) 2) Thực thể 2 : NHANVIEN Các thuộc tính : - Mã số nhân viên (MSNV) : thuộc tính khóa để phân biệt nhân viên này với nhân viên khác. - Tên nhân viên (TENNV) : mô tả tên nhân viên. - Giới tính (GTINH) - Ngày sinh (NSINH) - Địa chỉ (DCHI) - Trình độ (TRINHDO) - Số điện thoại (SDT) 3) Thực thể 3 : GIAOVIEN Các thuộc tính : - Mã số giáo viên (MSGV) : thuộc tính khóa để phân biệt giáo viên này với giáo viên khác. - Tên giáo viên (TENGV) - Ngày sinh (NSINH) - Giới tính (GTINH) - Học vị (HOCVI) - Ngành (C_NGANH) 7
  8. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN - Số điện thoại (SDT) 4) Thực thể 4 : HOCVIEN Các thuộc tính : - Mã số học viên (MSHV) : thuộc tính khóa để phân biệt học viên này với học viên khác. - Tên học viên (TENHV) - Ngày sinh (NSINH) - Giới tính (GTINH) - Địa chỉ (DCHI) - Số điện thoại (SDT) 5) Thực thể 5 : KHOA Các thuộc tính : - Mã số khoa (MSK) : thuộc tính khóa để phân biệt khoa này với khoa khác. - Tên khoa (TENK) 6) Thực thể 6 : PHONGBAN Các thuộc tính : - Mã số phòng ban (MSPB) : thuộc tính khóa để phân biệt phòng ban này với phòng ban khác. - Tên phòng ban (TENPB) 7) Thực thể 7 : BOMON Các thuộc tính : - Mã số bộ môn (MSBM) : thuộc tính khóa để phân biệt bộ môn này vớ ibộ môn khác. - Tên bộ môn (TENBM) 8) Thực thể 8 : CHIDOAN Các thuộc tính : - Mã số chi đoàn (MSCD) : thuộc tính khóa để phân biệt chi đoàn này với chi đoàn khác. - Tên chi đoàn (TENCD) 9) Thực thể 9 : MONHOC ( gồm 2 thực thể con là MONHOC_K và MONHOC_TT ) Các thuộc tính : - Mã số môn học (MSMH) : thuôc tính khóa để phân biệt môn học này với môn học khác. - Tên môn học (TENMH) - Phòng học (PH_HOC) 10) Thực thể 9 : MONHOC_K Các thuộc tính : - Số tín chỉ (STCHI) - Học kỳ (HOCKY) 11) Thực thể 10 : MONHOC_TT Các thuộc tính : - Đợt học (DOTHOC) - Thời gian học (THOIGIANHOC) 12) Thực thể 11 : TRUNGTAM Các thuộc tính : - Mã số trung tâm (MSTT) : thuộc tính khóa để phân biệt trung tâm này với trung tam khác. - Tên trung tâm (TENTT) 8
  9. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN 13) Thực thể 13 : HOADON Các thuộc tính : - Mã số hóa đơn (MSHD) : thuộc tính khóa để phân biệt các hóa đơn với nhau. - Ngày lập (NGAYLAP) - Thành tiền (THANHTIEN) 14) Thực thể 14 : THUVIEN Các thuộc tính : - Mã số thư viện (MSTV) : thuộc tính khóa để phân biệt thư viện với các phòng ban khác. - Tên thư viện (TENTV) : danh mục các loại sách trong thư viện. 15) Thực thể 16 : CHUCVU Các thuộc tính : - Mã số chức vụ (MSCV) : thuộc tính khóa để phân biệt các chức vụ với nhau. - Tên chức vụ (TENCV) 16) Thực thể 17 : BANGLUONG Các thuộc tính : - Mã số bảng lương (MSBL) : thuộc tính khóa để phân biệt các bảng lương. - Số tiền (STIEN) 17) Thực thể 18 : SACH Các thuộc tính : - Mã số sách (MSS) : thuộc tính khóa để phân biệt các cuốn sách. - Tên sách (TENSACH) b. Mô hình ERD 9
  10. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN 2. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ 10
  11. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN NHANVIEN ( MSNV , TENNV , GTINH , NSINH , DCHI , TRINHDO , SDT , TENCV , BD , KT ) SINHVIEN ( MSSV , MSK , TENSV, K_HOC , NSINH , GTINH , DIACHI , SDT ) GIAOVIEN ( MSGV , MSK , TENGV , NSINH , GTINH , HOCVI , C_NGANH , SDT ) HOCVIEN ( MSHV , TENHV , DOTHOC , NSINH , GTINH , DIACHI , SDT ) MONHOC ( MSMH , TENMH , PH_HOC ) MONHOC_K ( STCHI , HOCKY ) CHITIETMONHOC_K ( MSMH , HOCKY , BATDAU , KETTHUC , DIEM ) MONHOC_TT ( DOTHOC , THOIGIANHOC ) CHITIETMONHOC_TT ( MSMH , DOTHOC , BATDAU , KETTHUC , DIEM ) KHOA ( MSK , TENK ) TRUNGTAM ( MSTT , TENTT ) BOMON ( MSBM , MSK , TENBM ) PHONGBAN ( MSPB , TENPB ) BANGLUONG ( MSBL , STIEN ) CHITIETBANGLUONG_NV ( MSBL , MSNV , STIEN , NGAY ) CHITIETBANGLUONG_GV ( MSBL , MSGV , STIEN , NGAY ) CHIDOAN ( MSCD , TENCD ) THUVIEN ( MSTV , TENTV ) SACH ( MSS , TENS ) CHITIETSACH ( MSS , NGAY , MSSV ) HOADON ( MSHD , NGAYLAP , THANHTIEN ) CHITIETHOADON ( MSHD , MSNV ) CHUCVU ( MSCV , TENCV ) CHITIETCHUCVU_NV ( MSCV , MSNV , NGAY ) CHITIETCHUCVU_GV ( MSCV , MSGV , NGAY ) 3. Mô tả chi tiết cho các quan hệ 3.1 – Quan hệ Nhân viên NHANVIEN ( MSNV , TENNV , GTINH , NSINH , DCHI , TRINHDO , SDT , TENCV , BD , KT ) Tên quan hệ : NHANVIEN Ngày : 15-6-2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSNV Mã số nhân viên C 10 B PK 2 TENNV Tên nhân viên C 30 B 3 GTINH Giới tính C 10 B 4 NSINH Ngày sinh C 10 B 5 DCHI Địa chỉ C 30 B 6 TRINHDO Trình độ C 10 B 11
  12. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN 7 SDT Số điện thoại C 10 B 8 TENCV Tên chức vụ C 30 B 9 BD Ngày bắt đầu HĐ C 10 B 10 KT Ngày kết thúc HĐ C 10 B Tổng số 160 . Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 5000 Số dòng tối đa : 10000 Kích thước tối thiểu :5000 * 160 (Byte) = 800 KB Kích thước tối đa : 10000 * 160 (Byte) = 1600 KB . Đối với kiểu chuỗi : MSNV : cố định , không unicode TENNV : không cố định , không unicode DCHI : không cố định , không unicode TENCV : không cố định , không unicode 3.2 – Quan hệ Sinh viên SINHVIEN ( MSSV , MSK , TENSV, K_HOC , NSINH , GTINH , DIACHI , SDT ) Tên quan hệ : SINHVIEN Ngày : 15-6-2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSSV Mã số sinh viên C 10 B PK 2 MSK Mã số khoa C 10 B FK 3 TENSV Tên sinh viên C 30 B 4 K_HOC Khóa học C 10 B 5 NSINH Ngày sinh C 10 B 6 GTINH Giới tính C 10 B 7 DIACHI Địa chỉ C 30 B 8 SDT Số điện thoại C 10 B Tổng số 120 . Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 5000 Số dòng tối đa : 10000 Kích thước tối thiểu :5000 * 120 (Byte) = 600 KB Kích thước tối đa : 10000 * 120 (Byte) = 1200 KB . Đối với kiểu chuỗi : MSNV : cố định , không unicode TENNV : không cố định , không unicode DCHI : không cố định , không unicode 3.3 – Quan hệ Giáo viên 12
  13. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN GIAOVIEN ( MSGV , MSK , TENGV , NSINH , GTINH , HOCVI , C_NGANH , SDT ) Tên quan hệ : GIAOVIEN Ngày : 15-6-2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSGV Mã số giáo viên C 10 B PK 2 MSK Mã số khoa C 10 B FK 3 TENGV Tên giáo viên C 30 B 4 NSINH Ngày sinh C 10 B 5 GTINH Giới tính C 10 B 6 HOCVI Học vị C 10 B 7 C_NGANH Ngành C 30 B 8 SDT Số điện thoại C 10 B Tổng số 120 . Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 5000 Số dòng tối đa : 10000 Kích thước tối thiểu :5000 * 120 (Byte) = 600 KB Kích thước tối đa : 10000 * 120 (Byte) = 1200 KB . Đối với kiểu chuỗi : MSGV : cố định , không unicode TENGV : không cố định , không unicode DCHI : không cố định , không unicode 3.4 – Quan hệ học viên HOCVIEN ( MSHV , TENHV , DOTHOC , NSINH , GTINH , DIACHI , SDT ) Tên quan hệ : HOCVIEN Ngày : 15-6-2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSHV Mã số học viên C 10 B PK 2 TENHV Tên học viên C 30 B 3 DOTHOC Đợt học C 10 B 4 NSINH Ngày sinh C 10 B 5 GTINH Giới tính C 10 B 6 DIACHI Địa chỉ C 30 B 7 SDT Số điện thoại C 10 B Tổng số 110 . Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 5000 Số dòng tối đa : 10000 Kích thước tối thiểu :5000 * 110 (Byte) = 550 KB Kích thước tối đa : 10000 * 110 (Byte) = 1100 KB . Đối với kiểu chuỗi : 13
  14. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN MSHV : cố định , không unicode TENHV : không cố định , không unicode DCHI : không cố định , không unicode 3.5 – quan hệ Môn học MONHOC ( MSMH , TENMH , PH_HOC ) Tên quan hệ : MONHOC Ngày : 15-6-2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSMH Mã số môn học C 10 B PK 2 TENMH Tên môn học C 30 B 3 PH_HOC Phòng học C 10 B Tổng số 50 . Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 5000 Số dòng tối đa : 10000 Kích thước tối thiểu :5000 * 50 (Byte) = 250 KB Kích thước tối đa : 10000 * 50 (Byte) = 500 KB . Đối với kiểu chuỗi : MSMH : cố định , không unicode TENMH : không cố định , không unicode PH_HOC : không cố định , không unicode 3.6 – Quan hệ Môn học_Khoa MONHOC_K ( STCHI , HOCKY ) Quan hệ MONHOC_K Ngày : 15-6-2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 STCHI Số tín chỉ C 10 B 2 HOCKY Học kỳ C 10 B Tồng số 20 . Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 5000 Số dòng tối đa : 10000 Kích thước tối thiểu :5000 * 20 (Byte) = 100 KB Kích thước tối đa : 10000 * 20 (Byte) = 200 KB . Đối với kiểu chuỗi : HOCKY : không cố định , không unicode STCHI : không cố định , không unicode 3.7 – Quan hệ Chi tiết môn học_Khoa 14
  15. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN CHITIETMONHOC_K ( MSMH , HOCKY , BATDAU , KETTHUC , DIEM ) Quan hệ : CHITIETMONHOC_K Ngày : 15-6-2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSMH Mã số môn học C 10 B PK 2 HOCKY Học kỳ C 10 B 3 BATDAU Ngày bắt đầu C 10 B 4 KETTHUC Ngày kết thúc C 10 B 5 DIEM Điểm C 10 B Tổng số 50 . Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 5000 Số dòng tối đa : 10000 Kích thước tối thiểu :5000 * 50 (Byte) = 250 KB Kích thước tối đa : 10000 * 50 (Byte) = 500 KB . Đối với kiểu chuỗi : MSMH : cố định , không unicode BATDAU-KETTHUC : không cố định , không unicode HOCKY : không cố định , không unicode DIEM : không cố định , không unicode 3.8 – Quan hệ Môn học_Trung tâm MONHOC_TT ( DOTHOC , THOIGIANHOC ) Tên quan hệ : MONHOC_TT Ngày : 15-6-2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 DOTHOC Đợt học C 10 B 2 THOIGIANHOC Thời gian học C 10 B Tổng số 20 . Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 5000 Số dòng tối đa : 10000 Kích thước tối thiểu :5000 * 20 (Byte) = 100 KB Kích thước tối đa : 10000 * 20 (Byte) = 200 KB . Đối với kiểu chuỗi : DOTHOC: không cố định , không unicode THOIGIANHOC: không cố định , không unicode 3.9 – Quan hệ Chi tiết môn học_Trung tâm CHITIETMONHOC_TT ( MSMH , DOTHOC , BATDAU , KETTHUC , DIEM ) 15
  16. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN Tên quan hệ : CHITIETMONHOC_TT Ngày : 15-6-2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSMH Mã số môn học C 10 B PK 2 DOTHOC Đợt học C 10 B 3 BATDAU Ngày bắt đầu C 10 B 4 KETTHUC Ngày kết thúc C 10 B 5 DIEM Điểm C 10 B Tổng số 50 . Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 5000 Số dòng tối đa : 10000 Kích thước tối thiểu :5000 * 50 (Byte) = 250 KB Kích thước tối đa : 10000 * 50 (Byte) = 500 KB . Đối với kiểu chuỗi : MSMH : cố định , không unicode BATDAU-KETTHUC : không cố định , không unicode DOTHOC : không cố định , không unicode DIEM : không cố định , không unicode 3.10 – Quan hệ Khoa KHOA ( MSK , TENK ) Tên quan hệ : KHOA Ngày : 15-6-2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSK Mã số khoa C 10 B PK 2 TENK Tên khoa C 30 B Tổng số 40 . Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 5000 Số dòng tối đa : 10000 Kích thước tối thiểu :5000 * 40 (Byte) = 200 KB Kích thước tối đa : 10000 * 40 (Byte) = 400 KB . Đối với kiểu chuỗi : MSK : cố định , không unicode TENK : không cố định , không unicode 3.11 – Quan hệ Trung tâm TRUNGTAM ( MSTT , TENTT ) 16
  17. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN Tên quan hệ : TRUNGTAM Ngày : 15-6-2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSTT Mã số trung tâm C 10 B PK 2 TENTT Tên trung tâm C 30 B Tổng số 40 . Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 5000 Số dòng tối đa : 10000 Kích thước tối thiểu :5000 * 40 (Byte) = 200 KB Kích thước tối đa : 10000 * 40 (Byte) = 400 KB . Đối với kiểu chuỗi : MSTT : cố định , không unicode TENTT : không cố định , không unicode 3.12 – Quan hệ Bộ môn BOMON ( MSBM , MSK , TENBM ) Tên quan hệ : BOMON Ngày : 15-6-2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSBM Mã số bộ môn C 10 B PK 2 MSK Mã số khoa C 10 B FK 3 TENBM Tên bộ môn C 30 B Tổng số 50 . Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 5000 Số dòng tối đa : 10000 Kích thước tối thiểu :5000 * 50 (Byte) = 250 KB Kích thước tối đa : 10000 * 50 (Byte) = 500 KB . Đối với kiểu chuỗi : MSBM : cố định , không unicode MSK : cố định , không unicode TENBM : không cố định , không unicode 3.13 – Quan hệ Phòng ban PHONGBAN ( MSPB , TENPB ) Tên quan hệ : PHONGBAN Ngày : 15-6-2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSPB Mã số phòng ban C 10 B PK 2 TENPB Tên phòng ban C 30 B Tổng số 40 17
  18. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN . Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 5000 Số dòng tối đa : 10000 Kích thước tối thiểu :5000 * 40 (Byte) = 200 KB Kích thước tối đa : 10000 * 40 (Byte) = 400 KB . Đối với kiểu chuỗi : MSPB : cố định , không unicode TENPB : không cố định , không unicode 3.14 – Quan hệ Bảng lương BANGLUONG ( MSBL , STIEN ) Tên quan hệ : BANGLUONG Ngày : 15-6-2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSBL Mã số bảng lương C 10 B PK 2 STIEN Số tiền C 30 B Tổng số 40 . Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 5000 Số dòng tối đa : 10000 Kích thước tối thiểu :5000 * 40 (Byte) = 200 KB Kích thước tối đa : 10000 * 40 (Byte) = 400 KB . Đối với kiểu chuỗi : MSBL : cố định , không unicode STIEN : không cố định , không unicode 3.15 – Quan hệ Chi tiết bảng lương _Nhân viên CHITIETBANGLUONG_NV ( MSBL , MSNV , STIEN , NGAY ) Tên quan hệ : CHITIETBANGLUONG_NV Ngày : 16-6-2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSBL Mã số bảng lương C 10 B PK 2 MSNV Mã số nhân viên C 10 B FK 3 STIEN Số tiền C 30 B 4 NGAY Ngày C 10 B Tổng số 60 . Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 5000 Số dòng tối đa : 10000 18
  19. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN Kích thước tối thiểu :5000 * 60 (Byte) = 300 KB Kích thước tối đa : 10000 * 60 (Byte) = 600 KB . Đối với kiểu chuỗi : MSBL : cố định , không unicode MSNV : cố định , không unicode STIEN : không cố định , không unicode NGAY : không cố định , không unicode 3.16 – Quan hệ Chi tiết bảng lương_Giáo viên CHITIETBANGLUONG_GV ( MSBL , MSGV , STIEN , NGAY ) Tên quan hệ : CHITIETBANGLUONG_GV Ngày : 16-6-2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSBL Mã số bảng lương C 10 B PK 2 MSGV Mã số giáo viên C 10 B FK 3 STIEN Số tiền C 30 B 4 NGAY Ngày C 10 B Tổng số 60 . Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 5000 Số dòng tối đa : 10000 Kích thước tối thiểu :5000 * 60 (Byte) = 300 KB Kích thước tối đa : 10000 * 60 (Byte) = 600 KB . Đối với kiểu chuỗi : MSBL : cố định , không unicode MSGV : cố định , không unicode STIEN : không cố định , không unicode NGAY : không cố định , không unicode 3.17 – Quan hệ Chi đoàn CHIDOAN ( MSCD , TENCD ) Tên quan hệ : CHIDOAN Ngày : 15-6-2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSCD Mã số chi đoàn C 10 B PK 2 TENCD Tên chi đoàn C 30 B Tổng số 40 . Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 5000 Số dòng tối đa : 10000 Kích thước tối thiểu :5000 * 40 (Byte) = 200 KB Kích thước tối đa : 10000 * 40 (Byte) = 400 KB . Đối với kiểu chuỗi : 19
  20. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN MSCD : cố định , không unicode TENCD : không cố định , không unicode 3.18 – Quan hệ Thư viện THUVIEN ( MSTV , TENTV ) Tên quan hệ : THUVIEN Ngày : 15-6-2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSTV Mã số thư viện C 10 B PK 2 TENTV Tên thư viện C 30 B Tổng số 40 . Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 5000 Số dòng tối đa : 10000 Kích thước tối thiểu :5000 * 40 (Byte) = 200 KB Kích thước tối đa : 10000 * 40 (Byte) = 400 KB . Đối với kiểu chuỗi : MSTV : cố định , không unicode TENTV : không cố định , không unicode 3.19 – Quan hệ Sách SACH ( MSS , TENS ) Tên quan hệ : SACH Ngày : 15-6-2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSS Mã số sách C 10 B PK 2 TENS Tên sách C 30 B Tổng số 40 . Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 5000 Số dòng tối đa : 10000 Kích thước tối thiểu :5000 * 40 (Byte) = 200 KB Kích thước tối đa : 10000 * 40 (Byte) = 400 KB . Đối với kiểu chuỗi : MSS : cố định , không unicode TENS : không cố định , không unicode 3.20 – Quan hệ Chi tiết sách CHITIETSACH ( MSS , NGAY , MSSV ) 20
  21. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN Tên quan hệ : CHITIETSACH Ngày : 15-6-2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSS Mã số sách C 10 B PK 2 NGAY Ngày mượn C 10 B 3 MSSV Mã số sinh viên C 10 B FK Tổng số 30 . Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 5000 Số dòng tối đa : 10000 Kích thước tối thiểu :5000 * 30 (Byte) = 150 KB Kích thước tối đa : 10000 * 30 (Byte) = 300 KB . Đối với kiểu chuỗi : MSS : cố định , không unicode NGAY : cố định , không unicode MSSV : cố định , không unicode 3.21 – Quan hệ Hóa đơn HOADON ( MSHD , NGAYLAP , THANHTIEN ) Tên quan hệ : HOADON Ngày : 15-6-2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSHD Mã số hóa đơn C 10 B PK 2 NGAYLAP Ngày lập C 10 B 3 THANHTIEN Thành tiền C 30 B Tổng số 50 . Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 5000 Số dòng tối đa : 10000 Kích thước tối thiểu :5000 * 50 (Byte) = 250 KB Kích thước tối đa : 10000 * 50 (Byte) = 500 KB . Đối với kiểu chuỗi : MSHD : cố định , không unicode NGAYLAP : cố định , không unicode THANHTIEN : không cố định , không unicode 3.22 – Quan hệ Chi tiết hóa đơn CHITIETHOADON ( MSHD , MSNV ) 21
  22. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN Tên quan hệ : CHITIETHOADON Ngày : 15-6-2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSHD Mã số hóa đơn C 10 B PK 2 MSNV Mã số nhân viên C 10 B FK Tổng số 20 . Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 5000 Số dòng tối đa : 10000 Kích thước tối thiểu :5000 * 20 (Byte) = 100 KB Kích thước tối đa : 10000 * 20 (Byte) = 200 KB . Đối với kiểu chuỗi : MSHD : cố định , không unicode MSNV : cố định , không unicode 3.23 – Quan hệ Chức vụ CHUCVU ( MSCV , TENCV ) Tên quan hệ : CHUCVU Ngày : 15-6-2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSCV Mã số chức vụ C 10 B PK 2 TENCV Tên chức vụ C 30 B Tổng số 40 . Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 5000 Số dòng tối đa : 10000 Kích thước tối thiểu :5000 * 40 (Byte) = 200 KB Kích thước tối đa : 10000 * 40 (Byte) = 400 KB . Đối với kiểu chuỗi : MSCV : cố định , không unicode TENCV : không cố định , không unicode 3.24 – Quan hệ chi tiết chức vụ_Nhân viên CHITIETCHUCVU_NV ( MSCV , MSNV , NGAY ) Tên quan hệ : CHITIETCHUCVU_NV Ngày : 15-6-2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSCV Mã số chức vụ C 10 B PK 2 MSNV Mã số nhân viên C 10 B FK 3 NGAY Ngày C 10 B Tổng số 30 22
  23. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN . Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 5000 Số dòng tối đa : 10000 Kích thước tối thiểu :5000 * 30 (Byte) = 150 KB Kích thước tối đa : 10000 * 30 (Byte) = 300 KB . Đối với kiểu chuỗi : MSCV : cố định , không unicode MSNV : không cố định , không unicode NGAY : cố định , không unicode 3.25 – Quan hệ Chi tiết chức vụ_Giáo viên CHITIETCHUCVU_GV ( MSCV , MSGV , NGAY ) Tên quan hệ : CHITIETCHUCVU_GV Ngày : 15-6-2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSCV Mã số chức vụ C 10 B PK 2 MSGV Mã số giáo viên C 10 B FK 3 NGAY Ngày C 10 B Tổng số 30 . Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 5000 Số dòng tối đa : 10000 Kích thước tối thiểu :5000 * 30 (Byte) = 150 KB Kích thước tối đa : 10000 * 30 (Byte) = 300 KB . Đối với kiểu chuỗi : MSCV : cố định , không unicode MSGV : không cố định , không unicode NGAY : cố định , không unicode 3.26 – Quan hệ Phòng thí nghiệm PTN ( MSPTN , TENPTN ) Tên quan hệ : PTN Ngày : 15-6-2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSPTN Mã số phòng thí nghiệm C 10 B PK 2 TENPTN Tên phòng thí nghiệm C 30 B Tổng số 40 . Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 5000 Số dòng tối đa : 10000 23
  24. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN Kích thước tối thiểu :5000 * 40 (Byte) = 200 KB Kích thước tối đa : 10000 * 40 (Byte) = 400 KB . Đối với kiểu chuỗi : MSPTN : cố định , không unicode TENPTN : không cố định , không unicode 4. Mô tả bảng tổng kết a. Tổng kết quan hệ STT Tên quan hệ Số byte Kích thước tối đa(KB) 1 NHANVIEN 160 1600 2 SINHVIEN 120 1200 3 GIAOVIEN 120 1200 4 HOCVIEN 110 1100 5 MONHOC 50 500 6 MONHOC_K 20 200 7 CHITIETMONHOC_K 50 500 8 MONHOC_TT 20 200 9 CHITIETMONHOC_TT 50 500 10 KHOA 40 400 11 TRUNGTAM 40 400 12 BOMON 50 500 13 PHONGBAN 40 400 14 BANGLUONG 40 400 15 CHITIETBANGLUONG_NV 60 600 16 CHITIETBANGLUONG_GV 60 600 17 CHIDOAN 40 400 18 THUVIEN 40 400 19 SACH 40 400 20 CHITIETSACH 30 300 21 HOADON 50 500 22 CHITIETHOADON 20 200 23 CHUCVU 40 400 24 CHITIETCHUCVU_NV 30 300 25 CHITIETCHUCVU_GV 30 300 26 PTN 40 400 Tổng số 1390 13900 b. Tổng kết thuộc tính STT Tên thuộc tính Diễn giải Thuộc quan hệ 1 MSSV Mã số sinh viên SINHVIEN 2 TENSV Tên sinh viên SINHVIEN 24
  25. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN 3 K_HOC Khóa học SINHVIEN 4 NSINH Ngày sinh SINHVIEN NHANVIEN GIAOVIEN HOCVIEN 5 GTINH Giới tính SINHVIEN NHANVIEN GIAOVIEN HOCVIEN 6 DCHI Địa chỉ SINHVIEN NHANVIEN GIAOVIEN HOCVIEN 7 SDT Số điện thoại SINHVIEN NHANVIEN GIAOVIEN HOCVIEN 8 MSNV Mã số nhân viên NHANVIEN CHITIETBANGLUONG_NV CHITIETCHUCVU_NV 9 TENNV Tên nhân viên NHANVIEN 10 TRINHDO Trình độ NHANVIEN 11 MSGV Mã số giáo viên GIAOVIEN CHITIETBANGLUONG_GV CHITIETCHUCVU_GV 12 TENGV Tên giáo viên GIAOVIEN 13 HOCVI Học vị GIAOVIEN 14 C_NGANH Ngành GIAOVIEN 15 MSHV Mã số học viên HOCVIEN 16 TENHV Tên học viên HOCVIEN 17 MSK Mã số khoa KHOA BOMON 18 TENK Tên khoa KHOA 19 MSBM Mã số bộ môn BOMON 20 TENBM Tên bộ môn BOMON 21 MSMH Mã số môn học MONHOC CHITIETMONHOC_K CHITIETMONHOC_TT 22 TENMH Tên môn học MONHOC 23 PH_HOC Phòng học MONHOC 24 STCHI Số tín chỉ MONHOC_K 25 HOCKY Học kỳ MONHOC_K CHITIETMONHOC_K 26 DOTHOC Đợt học MONHOC_TT CHITIETMONHOC_TT 27 THOIGIANHOC Thời gian học MONHOC_TT 28 MSPB Mã số phòng ban PHONGBAN 29 TENPB Tên phòng ban PHONGBAN 30 MSTV Mã số thư viện THUVIEN 31 TENTV Tên thư viện THUVIEN 25
  26. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN 32 MSS Mã số sách SACH CHITIETSACH 33 TENSACH Tên sách SACH 34 NGAY Ngày CHITIETSACH CHITIETBANGLUONG_NV CHITIETBANGLUONG_GV CHITIETCHUCVU_NV CHITIETCHUCVU_GV 35 MSCD Mã số chi đoàn CHIDOAN 36 TENCD Tên chi đoàn CHIDOAN 37 MSBL Mã số bảng lương BANGLUONG CHITIETBANGLUONG_NV CHITIETBANGLUONG_GV 38 STIEN Số tiền BANGLUONG CHITIETBANGLUONG_NV CHITIETBANGLUONG_GV 39 MSPTN Mã số phòng thí nghiệm PTN 40 TENPTN Tên phòng thí nghiệm PTN 41 MSHD Mã số hóa đơn HOADON 42 NGAYLAP Ngày lập HOADON 43 THANHTIEN Thành tiền THANHTIEN 44 MSCV Mã số chức vụ CHUCVU CHITIETCHUCVU_NV CHITIETCHUCVU_GV 45 TENCV Tên chức vụ CHUCVU 46 MSTT Mã số trung tâm TRUNGTAM 47 TENTT Tên trung tâm TRUNGTAM 48 BD Ngày bắt đầu CHITIETMONHOC_K CHITIETMONHOC_TT 49 KT Ngày kết thúc CHITIETMONHOC_K CHITIETMONHOC_TT 26
  27. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN IV. Thiết kế giao diện 1. Các menu chính của giao diện a) Menu hệ thống Trong menu hệ thống có phần Quản trị người dùng ( dành cho người có quyền Admin ) , những nhân viên bình thường , sinh viên , học viên khi đăng nhập thì thành phần này bị mờ đi . Ngoài ra có mục Logout và Thoát. 27
  28. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN b) Menu quản lý danh mục Quản lý các danh mục nhân viên , sinh viên , giáo viên , học viên . c) Quản lý phòng ban Trong menu phòng ban , ta có thể lập , kiểm tra và quản lý các hóa đơn do các phòng ban lập ra và bảng lương của các nhân viên trong toàn trường. 28
  29. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN d) Quản lý khoa Trong menu quản lý khoa , ta có thể kiểm tra và quản lý các môn học và bảng điểm trong một học kỳ và các học kỳ trong một năm. 29
  30. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN e) Quản lý trung tâm Trong menu này ta có thể kiểm tra số lượng học viên ,thêm bớt số học viên ,kiểm tra bảng điểm và các môn học của các trung tâm trực thuộc trường. 30
  31. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN f) Quản lý khác Trong menu này ta có thể kiểm tra và quản lý các cơ quan khác trong trường như chi đoàn , phòng thí nghiệm ,thư viện 31
  32. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN g) Help Trình trợ giúp ( Help ) và xem thông tin phần mềm. 32
  33. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN 2. Mô tả Form a) Form quản lý Nhân viên 33
  34. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN Tên đối Kiểu đối Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị tượng tượng quan Default Mã nhân Combo box 8 ký tự Nhập từ viên keyboard Tên nhân Textbox Nhập từ viên keyboard Số điện Textbox Nhập từ thoại keyboard Địa chỉ Textbox Nhập từ keyboard Giới tính Radio button Trình độ Combox Nhập từ keyboard Ngày sinh Textbox Nhập từ keyboard Thêm Button Thêm Them_Click() nhân viên Xóa Button Xóa nhân Xoa_Click() viên Sửa Button Sửa nhân Sua_Click() viên Lưu Button Lưu nhân Tim_Click() viên Tìm Button Tìm nhân Tim_Click() viên Đồng ý Button Chấp nhận Ok_Click() thông tin Hủy bỏ Button Hủy bỏ Cancel_Click() thông tin 34
  35. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN b) Form quản lý Sinh viên 35
  36. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN Tên đối Kiểu đối Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị tượng tượng quan Default Mã sinh Combo box 8 ký tự Nhập từ viên keyboard Tên sinh Textbox Nhập từ viên keyboard Số điện Textbox Nhập từ thoại keyboard Địa chỉ Textbox Nhập từ keyboard Giới tính Radio button K_học Combobox Nhập từ keyboard Ngày sinh Textbox Nhập từ keyboard Thêm Button Thêm sinh Them_Click() viên Xóa Button Xóa sinh Xoa_Click() viên Sửa Button Sửa sinh Sua_Click() viên Lưu Button Lưu sinh Tim_Click() viên Tìm Button Tìm sinh Tim_Click() viên Đồng ý Button Chấp nhận Ok_Click() thông tin Hủy bỏ Button Hủy bỏ Cancel_Click() thông tin 36
  37. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN c) Form quản lý Giáo viên 37
  38. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN Tên đối Kiểu đối Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị tượng tượng quan Default Mã giáo Combo box 8 ký tự Nhập từ viên keyboard Tên giáo Textbox Nhập từ viên keyboard Số điện Textbox Nhập từ thoại keyboard Học vị Textbox Nhập từ keyboard Giới tính Radio button C_ngành Combobox Nhập từ keyboard Ngày sinh Textbox Nhập từ keyboard Thêm Button Thêm giáo Them_Click() viên Xóa Button Xóa giáo Xoa_Click() viên Sửa Button Sửa giáo Sua_Click() viên Lưu Button Lưu giáo Tim_Click() viên Tìm Button Tìm giáo Tim_Click() viên Đồng ý Button Chấp nhận Ok_Click() thông tin Hủy bỏ Button Hủy bỏ Cancel_Click() thông tin 38
  39. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN d) Form quản lý môn học 39
  40. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN Tên đối Kiểu đối Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị tượng tượng quan Default Mã môn học Combo box 8 ký tự Nhập từ keyboard Tên môn Textbox Nhập từ học keyboard Ngày bắt Textbox Nhập từ đầu keyboard Ngày kết Textbox Nhập từ thúc keyboard Môn học Radio button thuộc Phòng học Combobox Nhập từ keyboard Thêm Button Thêm môn Them_Click() học Xóa Button Xóa môn Xoa_Click() học Sửa Button Sửa môn Sua_Click() học Lưu Button Lưu môn Tim_Click() học Tìm Button Tìm môn Tim_Click() học Đồng ý Button Chấp nhận Ok_Click() thông tin Hủy bỏ Button Hủy bỏ Cancel_Click() thông tin 40
  41. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN e) Form quản lý Hóa đơn 41
  42. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN Tên đối Kiểu đối Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị tượng tượng quan Default Mã hóa đơn Textbox 8 ký tự Nhập từ keyboard Người lập Textbox Nhập từ keyboard Ngày Textbox Nhập từ keyboard Lý do Textbox Nhập từ keyboard Thành tiền Textbox Nhập từ keyboard Thêm Button Thêm hóa Them_Click() đơn Xóa Button Xóa hóa Xoa_Click() đơn Sửa Button Sửa hóa Sua_Click() đơn Lưu Button Lưu hóa Tim_Click() đơn Tìm Button Tìm hóa Tim_Click() đơn Đồng ý Button Chấp nhận Ok_Click() thông tin Hủy bỏ Button Hủy bỏ Cancel_Click() thông tin 42
  43. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN f) Form quản lý Bảng lương 43
  44. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN Tên đối Kiểu đối Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị tượng tượng quan Default Mã số bảng Textbox 8 ký tự Nhập từ lương keyboard Mã số nhân Textbox Nhập từ viên keyboard Ngày Textbox Nhập từ keyboard Thuộc Combo box Nhập từ keyboard Số tiền Textbox Nhập từ keyboard Thêm Button Thêm Them_Click() bảng lương Xóa Button Xóa bảng Xoa_Click() lương Sửa Button Sửa bảng Sua_Click() lương Lưu Button Lưu bảng Tim_Click() lương Tìm Button Tìm bảng Tim_Click() lương Đồng ý Button Chấp nhận Ok_Click() thông tin Hủy bỏ Button Hủy bỏ Cancel_Click() thông tin 44
  45. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN g) Form quản lý việc mượn sách của thư viện 45
  46. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN Tên đối Kiểu đối Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị tượng tượng quan Default Mã số sách Textbox 8 ký tự Nhập từ keyboard Người mượn Textbox Nhập từ keyboard Mã số Textbox Nhập từ keyboard Thuộc Combo box Nhập từ keyboard Ngày mượn Textbox Nhập từ keyboard Ngày trả Textbox Nhập từ keyboard Thêm Button Thêm Them_Click() phiếu Xóa Button Xóa phiếu Xoa_Click() Sửa Button Sửa phiếu Sua_Click() Lưu Button Lưu phiếu Tim_Click() Tìm Button Tìm phiếu Tim_Click() Đồng ý Button Chấp nhận Ok_Click() thông tin Hủy bỏ Button Hủy bỏ Cancel_Click() thông tin 46
  47. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN h) Form quản lý việc phân bổ giáo viên 47
  48. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN Tên đối Kiểu đối Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị tượng tượng quan Default Mã số môn Textbox 8 ký tự Nhập từ học keyboard Tên môn Textbox Nhập từ học keyboard Mã số giáo Textbox Nhập từ viên keyboard Tên giáo Textbox Nhập từ viên keyboard Ngày bắt Textbox Nhập từ đầu keyboard Ngày kết Textbox Nhập từ thúc keyboard Phòng học Combo box Nhập từ keyboard Thêm Button Thêm Them_Click() phiếu Xóa Button Xóa phiếu Xoa_Click() Sửa Button Sửa phiếu Sua_Click() Lưu Button Lưu phiếu Tim_Click() Tìm Button Tìm phiếu Tim_Click() Đồng ý Button Chấp nhận Ok_Click() thông tin Hủy bỏ Button Hủy bỏ Cancel_Click() thông tin 48
  49. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN i) Form quản lý chức vụ 49
  50. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN Tên đối Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị tượng quan Default Mã số giáo Textbox 8 ký tự Nhập từ viên keyboard Tên giáo Textbox Nhập từ viên keyboard Chức vụ Textbox Nhập từ hiện nay keyboard Mã số Textbox Nhập từ keyboard Chức vụ Textbox Nhập từ mới keyboard Mã số Textbox Nhập từ keyboard Ngày DateTimePicker Lấy từ hệ thống Thêm Button Thêm Them_Click() phiếu Xóa Button Xóa phiếu Xoa_Click() Sửa Button Sửa phiếu Sua_Click() Lưu Button Lưu phiếu Tim_Click() Tìm Button Tìm phiếu Tim_Click() Đồng ý Button Chấp Ok_Click() nhận thông tin Hủy bỏ Button Hủy bỏ Cancel_Click() thông tin 50
  51. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN j) Form đăng nhập hệ thống 51
  52. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN Tên đối Kiểu đối Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị tượng tượng quan Default Tên đăng Textbox Nhập từ nhập keyboard Mật khẩu PasswordBox <=8 kí tự Nhập từ keyboard Đăng nhập Button Đăng nhập Dangnhap() vào hệ thống Hủy bỏ Button Thoát Huy() 52
  53. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN k) Form quản trị người dùng 53
  54. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN Tên đối Kiểu đối Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị tượng tượng quan Default Quyền sử Combo box Nhập từ dụng keyboard Chức danh Combo box Chọn từ table CHUCVU Tên người Combo box Chọn từ dùng table NHANVIEN Tên đăng Textbox Nhập từ nhập keyboard Mật khẩu Passwordbox Nhập từ keyboard Nhập lại passwordbox Nhập từ mật khẩu keyboard Thêm Button Thêm Them_Click() phiếu Xóa Button Xóa phiếu Xoa_Click() Sửa Button Sửa phiếu Sua_Click() Lưu Button Lưu phiếu Tim_Click() Đồng ý Button Chấp nhận Ok_Click() thông tin Hủy bỏ Button Hủy bỏ Cancel_Click() thông tin 54
  55. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN V. Thiết kế ô xử lý 1. Ô xử lý Lưu của Form NHANVIEN Tên xử lý : Lưu Form : Nhân Viên Input : MSNV, tên NV , giới tính , ngày sinh , địa chỉ , trình độ , số điện thoại Output : Lưu các gí trị vào CSDL Table liên quan : NHANVIEN Giải thuật MSNV,tenNV, S Kiểm tra Mở table NHANVIEN ràng buộc Đ Lưu các giá trị trên form NHANVIEN Lưu các giá trị chi tiết trên form NHANVIEN Đóng table NHANVIEN 55
  56. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN 2. Ô xử lý Tìm của form Sinh viên Tên xử lý : Tìm kiếm Form : quản lý sinh viên Input : tên sinh viên Output:Các thông tin về sinh viên Table liên quan : SINHVIEN Giải thuật : Tên SV : X Mở table SINHVIEN X.Sinhvien.TenSV Thông báo : không tìm Kiểm tra thông tin trên thấy bảng danh mục Sinh viên Đóng Table SINHVIEN 56
  57. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN 3. Ô xử lý Thêm của form Sinh viên Tên xử lý : Thêm Form : Sinh viên Input :Mssv,tên sv,giới tinh,ngày sinh,địa chỉ,K_học,SDT Output : thông báo kết quả thực hiện có thành công hay không Table liên quan : SINHVIEN Giải thuật : S Mssv,tên sv,giới tính Kiểm tra Mở table SINHVIEN ràng buộc Thêm dữ liệu X vào : Đ X.MSSV X.TenSV X.Gioitinh Đóng table SINHVIEN 57
  58. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN 4. Ô xử lý Sửa của form Sinh viên Tên xử lý : Sửa Form : Sinh viên Input : Mssv,tên sv,giới tinh,ngày sinh,địa chỉ,K_học,SDT Output :Thông báo kết quả chỉnh sửa. Table liên quan : SINHVIEN Giải thuật : Mssv,tên sv,giới tính,ngày sinh Mở table SINHVIEN S Sửa dòng X : X.MSSV Đ Đọc X.MS Đ X.TenSv Khi chưa dòng SV X.GioiTinh hết dữ liệu dữ X.DiaChi liệu X Đóng table SINHVIEN 58
  59. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN 5. Ô xử lý Thêm của của ô Hóa đơn Tên xử lý : Thêm Form : Hóa Đơn Input : MSHD , ngày lập , thành tiền , lý do , người lập Output : Thông báo kết quả thực hiện Table liên quan : HOADON Giải thuật : MSHD,lý do Mở table HOADON Tạo dữ liệu X : n = n-1 X.MSHD n>0 X.Lydo X.Ngay lap Đóng table HOADON 59
  60. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN 6. Ô xử lý xóa của form Môn học Tên xử lý : Xóa Form : môn học Input : MSMH Output : Thông báo kết quả thực hiện Table liên quan : MONHOC,MONHOC_K,MONHOC_TT Giải thuật : MSMH Mở table HOADON Đọc X.MSHD Xóa dòng dòng X X Đọc chưa hết dữ liệu Đóng table HOADON 60
  61. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN 7. Ô xử lý Thêm của form Bảng lương Tên xử lý : Thêm Form : Bảng lương Input : MSBL,MSNV,thuộc,ngày,số tiền Output : Thông báp kết quả thực hiện Table liên quan : BANGLUONG Giải thuật : MSBL, MSNV S Kiểm tra các Mở table HOADON ràng buộc Đ Tạo mã bảng lương Thêm vào dòng X : X.MSBL X.MSNV X.Ngay X.Stien Đóng table HOADON 61
  62. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN VI. Đánh gíá ưu khuyết : 1. Ưu điểm : - Thể hiện một số chức năng chính thỏa mãn yêu cầu đề bài. - Cấu trúc dữ liệu và giải thuật tương đối đầy đủ để từ đó có thể phát triển lên sản phẩm phần mềm. 2. Khuyết điểm : - Chưa hoàn chỉnh. - Giao diện chưa đẹp. - Một số chức năng còn thiếu và sơ sài. Hết TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM KHOA TOÁN – TIN Môn : PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN Đồ án : PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ SINH VIÊN VÀ NHÂN VIÊN CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN 62
  63. Quản lý thông tin trường ĐH KHTN Giảng viên : Th.s Nguyễn Gia Tuấn Anh Sinh viên : Phạm Thế Bảo – 0411127 Phan Chí Sĩ – 0411155 Năm học 2007-2008 63