Luận văn Quản lý bến xe Miền Đông

doc 45 trang phuongnguyen 8010
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Quản lý bến xe Miền Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docluan_van_quan_ly_ben_xe_mien_dong.doc

Nội dung text: Luận văn Quản lý bến xe Miền Đông

  1. Luận văn: Quản lý bến xe miền đông
  2. I. Mục đích và phạm vi của đề tài 1. Mục đích: Phân tích thiết kế hệ thống quản lý Bến xe MIỀN ĐÔNG nhằm mục đích giúp cho việc quản lý bến xe chặt chẽ và hiệu quả, đơn giản hoá trong quản lý thuận lợi và chính xác. 2. Phạm vi: Phạm vi của đề tài nằm trong giới hạn của môn học và theo mục đích trên. 3. Giới hạn: Đề tài chỉ đơn giản hoá việc quản lý nhân viên, xe, lập phiếu hoá đơn, phiếu đăng tài, phiếu xuất bên là chức năng chủ yếu, các chức năng quản lý khác đề tài chưa được đề cập đến. Vì vậy, chúng tôi sẽ cố gắng thực hiên các chức năng sau khi hoàn thành đề tài này. II. Mô tả yêu cầu: Bến xe khách MIỀN ĐÔNG là bến xe khách liên tỉnh có các tuyến đi và về hầu hết các địa điểm trong cả nước. Mỗi một chủ xe có một hoặc nhiều xe cho các tuyến đi mà họ đăng ký, và một chiếc xe chỉ được sở hữu bởi một chủ xe duy nhất, những chủ xe này phải làm phiếu đăng tài cho xe để được phép đăng tài và chọn lựa tuyến đi cho xe của minh. Lúc đó, mỗi xe sẽ có một tuyến đi và thời gian cụ thể. Bến xe có nhiều loại xe chất lượng khác nhau để cho hành khách chọn lựa, và mỗi một xe chỉ có một chất lượng nào đó. Bến xe có nhiều nhân viên khác nhau, mỗi nhân viên sẽ có một cộng việc và giữ một vị trí nào đó ở phòng ban mà họ trực thuộc, hai loại nhân viên thường được đề cập ở đây là nhân viên hoá đơn và nhân viên bán vé. Một nhân viên hoá đơn có thể không lập hoặc lập nhiều hoá đơn, nhưng một hoá đơn chỉ được lập bỡi một nhân viên cụ thể. Một nhân viên lập hoá đơn có thể không lập phiếu đăng tài nào hoặc có thể lập nhiều phiếu đăng tài khác nhau, một phiếu đăng tài chỉ được lập từ một nhân viên lập hoá đơn nào đó. Tương tự cho nhân viên bán vé. Trước khi rời bến xe phải có lệnh xuất bến, mỗi một lệnh xuất bến chỉ dành cho một xe. Mỗi một lệnh xuất bến kèm theo một hoá đơn để cho chủ xe trả chi phí dịch vụ của bến xe . III. Phân tích
  3. 1. Mô hình ERD. 2. Các thực thể: CHUXE, NHANVIEN, NVHOADON, NVBANVE, XE, CLXE, TUYEN, PHIEU_DANGTAI, VE, PHONGBAN, CHUCVU, LENH_XUATBEN, HOADON. 2.1 Thực thể: CHU_XE - Mỗi một thực thể tượng trưng cho một chủ xe. - Các loại thuộc tính: mscx, ten, diachi, cmnd, sdthoai. 2.2 Thực thể: NHAN_VIEN - Mỗi một thực thể tượng trưng cho một nhân viên. - Các thuộc tính: msnv, ten, diachi,ngaysinh, sdthoai, password.
  4. 2.3 Thực thể: NV_HOA_DON - Mỗi một thực thể tượng trưng cho một nhân viên có chức năng lập hoá đơn. 2.4 Thực thể: NV_BAN_VE - Mỗi một thực thể tượng trưng cho một nhân viên có chức năng bán vé. 2.5 Thực thể: XE - Mỗi một thực thể tượng trưng cho một xe nào đó. - Các thuộc tính: msx, bienso, soghe. 2.6 Thực thể: CHAT_LUONG - Mỗi một thực thể tượng trưng cho một chất lượng xe. - Các thuộc tính: mscl, chatluong. 2.7 Thực thể: TUYEN - Mỗi một thực thể tượng trưng cho một tuyến đi nào đó. - Các loại thuộc tính: mst, diadiem1, diadiem2, dodai. 2.8 Thực thể: PHIEU_DANG_TAI - Mỗi một thực thể tượng trưng cho một phiếu đăng tài của một xe nào đó. - Các thuộc tính: mspdt. 2.9 Thực thể: VE - Mỗi một thực thể tượng trưng cho vé của một xe đã đăng tài. - Các thuộc tính: msv, ghe.
  5. 2.10 Thực thể: PHONG_BAN - Mỗi một thực thể tượng trưng cho một phòng ban. - Các thuộc tính: mspb, ten. 2.11 Thực thể: CHUC_VU - Mỗi một thực thể tượng trưng cho một vị trí của nhân viên. - Các thuộc tính: mscv, chucvu. 2.12 Thực thể: LENH_XUAT_BEN - Mỗi một thực thể tượng trưng cho một lệnh xuất bến của một xe nào đó. - Các thuộc tính: mslxb. 2.13 Thực thể: HOA_DON - Mỗi một thực thể tượng trưng cho một hoá đơn thanh toán. - Các thuộc tính:mshd, ngaylaphd, nguoilap, tien.
  6. 3. Mô tả chi tiết các thực thể: 1) Thực thể chủ xe: Tên thực thể: CHU_XE Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loại DL Số Byte mscx Mã số chủ xe C B 10 ten Tên chủ xe C B 30 cmnd Chứng minh nhân dân S K 9 diachi Địa chỉ C K 30 sdthoai Điện thoại S K 10 2) Thực thể nhân viên: Tên thực thể: NHAN_VIEN Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loại DL Số Byte msnv Mã số nhân viên C B 10 ten Tên nhân viên S B 6 ngaysinh Ngày sinh S B 40 diachi Địa chỉ S K 11 sdthoai Điện thoai S 10 password Mật khẩu xác nhận vào hệ C 36 thống 3) Thực thể nhân viên hoá đơn: Tên thực thể: NV_HOA_DON Thừa kế hoàn toàn các thuộc tính của thực thể NHAN_VIEN và thêm chức năng lập hóa đơn.
  7. 4) Thực thể nhân viên bán vé: Tên thực thể: NV_BAN_VE Thừa kế hoàn toàn các thuộc tính của thực thể NHAN_VIEN và thêm chức năng bán vé . 5) Thực thể xe: Tên thực thể: XE Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loại DL Số Byte msx Mã số xe C B 10 bienso Biển số xe C B 10 soghe Số ghế S B 2 6) Thực thể chất lượng xe: Tên thực thể: CHAT_LUONG Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loại DL Số Byte mscl Mã chất lượng C B 2 chatluong Tên chất lượng C B 20 7) Thực thể tuyến: Tên thực thể: TUYEN Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loại DL Số Byte mst Mã số tuyến C B 4 diadiem1 Tên tuyến C B 20 diadiem2 Bến đi C B 20 dodai Độ dài S K 6 8) Thực thể phiếu đăng tài:
  8. Tên thực thể: PHIEU_DANG_TAI Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loại DL Số Byte mspdt Mã phiếu đăng tài C B 10 tuyen Tuyến C B 20 9) Thực thể vé: Tên thực thể: VE Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loại DL Số Byte msv Mã số vé C B 10 ghe Số ghế S B 2 10) Thực thể phòng ban Tên thực thể: PHONG_BAN Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loại DL Số Byte mspb Mã phòng ban C B 2 ten Tên phòng ban C B 20 11) Thực thể chức vụ: Tên thực thể: CHUC_VU Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loại DL Số Byte mscv Mã chức vụ C B 4 chucvu Tên chức vụ C B 20
  9. 12) Thực thể lệnh xuất bến: Tên thực thể: LENH_XUAT_BEN Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loại DL Số Byte mslxb Mã số phiếu lệnh xuất bến C B 10 13) Thực thể hóa đơn: Tên thực thể: HOA_DON Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loại DL Số Byte mshd Mã số hóa đơn C B 10 ngaylaphd Ngày lập hóa đơn N B 4 nguoilap Người lập hóa đơn C B 10 tien Tiền thanh toán S B 10 Kiểu dữ liệu: + S: số + C: chuỗi +N: ngày tháng - Loại dữ liệu: +B: buộc +K: không - Diễn giải: trình bày đầy đủ tên viết tắt của một thuộc tính.
  10. 4. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ: CHU_XE(mscx, ten, cmnd, diachi, sdthoai) XE(msx, bienso, soghe, mscx, mst, mscl) TUYEN(mst, diadiem1, diadiem2, dodai) PHIEU_DANG_TAI(mspdt, msx, mst, ngay, gio) CHAT_LUONG(mscl, chatluong) VE(msv, msx, ghe, msnv) LENH_XUAT_BENH(mslxb, msx, mshd) NHAN_VIEN(msnv, ten, ngaysinh, diachi, sdt, mscv, msl, mspb) CHUC_VU(mscv, chucvu) PHONG_BAN(mspb, ten) LUONG(msl, hesoluong) HOA_DON(mshd, ngaylaphd, nguoilap, tien, msx)
  11. 5. Các Form chức năng : 1) đăng nhập: QL_BX DANG NHAP Ma NV PassWord Dang Nhap Thoat 2) Tìm chuyến đi: QL_BX TIM CHUYEN DI Ten Tuyen Tim Ma So Xe Thoat Thoi Gian 3) Tìm xe: QL_BX TIM XE Bien so Chu Xe Tim Thoat
  12. 4) Thêm xe: QL_BX THEM XE Bien So So Ghe Chu Xe Chat Luong Them Thoat 5) Thêm chủ xe: QL_BX THEM CHU XE Ten CMND Dia Chi Dien Thoai Them Thoat 6) Thêm tuyến: QL_BX THEM TUYEN DI Dia diem1 Them Dia diem2 Thoat Do dai
  13. 7) Lập phiếu đăng tài: QL_BX LAP PHIEU DANG TAI Ma So Xe Ma so Tuyen Ngay Gio Lap Thoat 8) Lập hóa đơn: QL_BX LAP HOA DON Ma So Xe Lap Ngay Lap Thoat So Tien Dong 9) Lệnh xuất bến: QL_BX LENH XUAT BEN Ma So Xe Ma so Tuyen Ngay Gio Lap Thoat
  14. 10) Tạo loạt vé cho xe: QL_BX TAO LOAT VE CHO XE Ma So Xe Ma so Tuyen Ngay Gio Tao Thoat 11) Bán vé: QL_BX BAN VE Ma So VE Xem Thoat 12) Nhân viên: QL_BX NHAN VIEN Ma NV Dien Thoai Ten CMND Dia Chi TIM Xoa Thoat
  15. 13) Thay đổi chức vụ: QL_BX THAY DOI CHUC VU Ma NV Chuc Vu moi Thaydoi Thoat 14) Thay đổi phòng ban: QL_BX THAY DOI PHONG BAN Ma Phong Ban Phong Ban Moi Thaydoi Thoat 15) Thay đổi lương: QL_BX THAY DOI LUONG Ma So Luong He So Luong Moi Thaydoi Thoat
  16. 6. các ô xử lý : 1) Ô xử lý 1 : Tên ô xử lý : đăng nhập vào hệ thống FORM : DANGNHAP Dữ liệu vào : msnv, password. Dữ liệu ra : thông báo đăng nhập thành công hoặc không thành công. Table liên quan: NHANVIEN Chi tiết: Input : mã số nhân viên, mật khẩu. Xử lý : Nếu xác nhận đúng : nhân viên này được làm việc với hệ thống với quyền hạn của họ. Nếu xác nhận sai : thông báo đăng nhập không thành công. Output : 2) Ô xử lý 2 : Tên ô xử lý : tìm kiếm chuyến đi. Form: TIM CHUYEN DI. Dữ liệu vào : các thông tin tìm kiếm xe như tuyến, chất lượng xe, thời gian xuất bến theo ngày giờ. Dữ liệu ra : thông báo tìm thấy hoặc không tìm thấy. Table liên quan: TUYEN Chi tiết: Input : tuyến đi, chất lượng xe, ngày xuất bến, giờ xuất bến. Xử lý : kiểm tra xem có xe nào có các thông tin trên hay không. Nếu có : Nếu không : tiếp tục với ô xử lý này. Output : thông tin các xe tìm thấy : biển số xe, các ghế chưa bán, giá vé. 3) Ô xử lý 3: Tên ô xử lý : tìm kiếm xe
  17. Form: TIM XE. Dữ liệu vào : thông tin xe cần tìm. Dữ liệu ra : thông báo tìm thấy hoặc không tìm thấy. Table liên quan: XE Chi tiết: Input : biển số xe, chủ xe. Xử lý : kiểm tra xem có xe nào có thông tin trên hay không. Output : các thông tin của xe tìm thấy. 4) Ô xử lý 4: Tên ô xử lý : thêm xe Form: THEM XE Dữ liệu vào : thông tin xe. Dữ liệu ra : thông báo nhập liệu thành công. Table liên quan: XE Chi tiết: Input : biển số xe, số ghế, chủ xe, chất lượng. Xử lý : thêm một xe mới. Output : thông tin xe.
  18. 5) Ô xử lý 5: Tên ô xử lý : thêm chủ xe Form: THEM CHU XE Dữ liệu vào : thông tin chủ xe. Dữ liệu ra : thông báo nhập liệu thành công. Table liên quan: CHU_XE. Chi tiết: Input : ten chủ xe, số CMND, địa chỉ, số điện thoại. Xử lý : tạo ra chủ xe mới. Output : thông tin chủ xe. 6) Ô xử lý 6: Tên ô xử lý : thêm tuyến đi Form: THEM TUYEN DI Dữ liệu vào : thông tin tuyến xe. Dữ liệu ra : thông báo nhập liệu thành công. Table liên quan: TUYEN Chi tiết: Input : địa điểm 1, địa diểm 2, độ dài chuyến đi. Xử lý : thêm mới một chuyến đi. Output : thông tin chuyến đi.
  19. 7) Ô xử lý 7: Tên ô xử lý : nhập phiếu đăng tài Form: NHAP PHIEU DANG TAI. Dữ liệu vào : các thông tin về chuyến đi mà chủ xe muốn đăng ký. Dữ liệu ra : thông báo nhập liệu thành công. Table liên quan: PHIEU_DANG_TAI. Chi tiết: Input : mã số xe, mã số tuyến, ngày xuất bến, giờ xuất bến. Xử lý : thêm mới một chuyến đi. Output : thông tin chuyến đi. 8) Ô xử lý 8: Tên ô xử lý : lập hóa đơn. Form: LAP HOA DON. Dữ liệu vào : các thông tin về hóa đơn. Dữ liệu ra : thông báo lập hóa đơn thành công. Table liên quan: HOA_DON. Chi tiết: Input : mã số xe, ngày lập, số tiền đã đóng. Xử lý : tạo mới một hóa đơn. Output : in ra hóa đơn. 9) Ô xử lý 9:
  20. Tên ô xử lý : lập lệnh xuất bến. Form: LENH XUAT BEN. Dữ liệu vào : các thông tin về chuyến đi mà chủ xe đã đăng ký. Dữ liệu ra : thông tin lệnh xuất bến. Table liên quan: LENH_XUAT_BEN. Chi tiết: Input : các thông tin về mã số xe, mã số tuyến, ngày xuất bến, giờ xuất bến từ phiếu đăng tài. Xử lý : tạo mới lệnh xuất bến. Output : in ra lệnh xuất bến. 10) Ô xử lý 10: Tên ô xử lý : tạo loạt vé cho xe Form: TAO VE CHO XE. Dữ liệu vào : thông tin chuyến xe đã đăng ký từ phiếu đăng tài. Dữ liệu ra : loạt vé cho xe. Table liên quan: VE. Chi tiết: Input : biển số xe, tuyến, ngày xuất bến, giờ xuất bến. Xử lý : tạo ra số vé bằng số ghế của xe với các thông tin : mã số vé, biển số xe, tuyến, ngày giờ xuất bến, ghế. Output : loạt vé cho xe. 11) Ô xử lý 11: Tên ô xử lý : bán vé
  21. Form: BAN VE. Dữ liệu vào : mã số vé. Dữ liệu ra : Table liên quan: VE. Chi tiết: Input : mã số vé. Xử lý : Nếu vé có mã số đã nhập còn : xóa. Thông báo vé đã bán, thực hiện lại thao tác. Output : 12) Ô xử lý 12: Tên ô xử lý : tìm kiếm nhân viên Form: NHAN VIEN. Dữ liệu vào : thông tin về nhân viên cần tìm kiếm trong hệ thống. Dữ liệu ra : thông tin chi về nhân viên. Table liên quan: NHAN_VIEN. Chi tiết: Input : một hay nhiều thông tin trong các thông tin : tên, địa chỉ, số CMND, số điện thoại. Xử lý : kiểm tra xem có nhân viên nào có thông tin như đã nhập. Output : thông tin của nhân viên. 13) Ô xử lý 13: Tên ô xử lý : cập nhật thông tin nhân viên Form: NHAN VIEN. Dữ liệu vào : những thông tin về nhân viên cần cập nhật.
  22. Dữ liệu ra : thông báo cập nhật thành công hoặc không thành công. Table liên quan: NHAN_VIEN. Chi tiết: Input : thông cập nhật. Xử lý : Nếu thông tin trên hợp lệ : thay thông tin cần cập nhật bằng thông tin mới. Nếu thông tin không hợp lệ: thông báo thông tin nhập sai. Output : 14) Ô xử lý 14: Tên ô xử lý : xóa nhân viên Form: NHAN VIEN. Dữ liệu vào : nhân viên cần xóa. Dữ liệu ra : thông báo xóa thành công. Table liên quan: NHAN_VIEN. Chi tiết: Input : nhân viên cần xóa. Xử lý : kiểm tra nếu nhân viên tồn tại thì xóa. Output : 15) Ô xử lý 15: Tên ô xử lý : thay đổi chức vụ Form: THAY DOI CHUC VU. Dữ liệu vào : nhân viên cần thay đổi chức vụ, chức vụ mới. Dữ liệu ra : thông báo thay đổi thành công hay không thành công. Table liên quan: CHUC_VU. Chi tiết: Input : msnv, chức vụ mới.
  23. Xử lý : tìm kiếm nhân viên có msnv như trên và thay đổi bằng chức vụ mới. Output : 16) Ô xử lý 16: Tên ô xử lý : thay đổi phòng ban Form: THAY DOI PHONG BAN. Dữ liệu vào : nhân viên cần thay đổi phòng ban, phòng ban mới. Dữ liệu ra : thông báo thay đổi thành công hay không thành công. Table liên quan: PHONG_BAN. Chi tiết: Input : msnv, phòng ban mới. Xử lý : tìm kiếm nhân viên có msnv như trên và thay đổi bằng phòng ban mới. Output : 17) Ô xử lý 17: Tên ô xử lý : thay đổi lương Form: THAY DOI LUONG. Dữ liệu vào : nhân viên cần thay đổi hệ số lương, hệ số lương mới. Dữ liệu ra : thông báo thay đổi thành công hay không thành công. Table liên quan: LUONG. Chi tiết: Input : msnv, hệ số lương mới.
  24. Xử lý : tìm kiếm nhân viên có msnv như trên và thay đổi bằng hệ số lương. Output : 7. Các giải thuật: 1) Ô xử lý 1:
  25. msnv : m password: p Boolean:b =false Mở table S NHAN_VIEN Chưa hết dữ X.msnv=m Đ Đọc từng dòng X Đ b = true liệu X.password-p Đóng table NHAN_VIEN 2) Ô xử lý 2:
  26. Tuyến đi: a chât lượng: b Ngày xuât bến:c Giờ xuất bến:d Mở table Tuyến a=t.tdi b=t.cluong S Đ c=t.ngày d=t.giờ Hiển thị thông tin Cần tìm Đóng Table Không có Tuyến
  27. 3) Ô xử lý 3: Biển số xe:a Chủ xe:b Mở table XE Xe.bienso=a S Đ Xe.mscx=b Hiển thị thông tin Cần tìm Đóng Table Không có XE
  28. 4) Ô xử lý 4: Biển só xe:a Số ghế:b Chủ xe:c Chất lượng:d Mở table XE Chèn vào dòng x X.bienso=a Điều kiện ràng S Đ X.soghe=b buộc X.mscx=c X.mscl=d Đóng Table XE 5) Ô xử lý 5:
  29. Tên chủ xe:a Cmnd:b Địa chỉ:c Số điện thoại:d Mở table CHUXE Chèn vào dòng x X.mscx=a Điều kiện ràng S Đ X.cmnd=b buộc X.diachi=c X.sdthoai=d Đóng Table CHUXE
  30. 6) Ô xử lý 6: Các thông tin về tuyến:a,bc,d Mở table TUYEN Điều kiện ràng Chèn dư liêu S Đ buộc a,b,c,d vào dong x Nhập liệu thành Đóng Table công TUYEN
  31. 7) Ô xử lý 7: Các thông tin phiếu đăng tai:a,b,c,d Mở table PHIEU_DANG_TAI Nhập dư liệu từ form Thông tin chuyến lên table đi PHIEU_DANG_TAI Đóng Table TUYEN
  32. 8) Ô xử lý 8: Các thông tin về hóa đơn:a,b,c,d Khongthoa Mở table HOADON Điều kiên ràng Chèn dữ liệu thoa buộc a,b,c,c vào dòng x Đóng Table HOADON
  33. 9) Ô xử lý 9: Các thông tin chuyến đi đã đăng ký: a,b,c,c Khongthoa Mở table LENH_XUAT_BEN Điều kiên ràng Chèn dữ liệu thoa buộc a,b,c,c vào dòng x Đóng Table Thông tin lệnh LENH_XUAT_BEN xuất bến
  34. 10) Ô xử lý 10: Biên so xe: a Tuyến : b Ngày : c Giờ: d Khongthoa Mở table VE Điều kiên ràng Chèn dữ liệu thoa buộc a,b,c,d vào dòng x Đóng Table Thông tin loại vé VE Các ô xử lý còn lại làm tương tự.
  35. IV. Thiết kế giao diện: 1. Các Menu chức năng: a) Menu quản lý xe: Chức năng tạo mới:
  36. Chức năng tìm kiếm: b) Menu quản lý nhân viên: c) Thêm chủ xe:
  37. d) Thêm tuyến: e) Thêm xe:
  38. f) Tìm chuyến: g) Lập lệnh xuất bến:
  39. h) Phiếu đăng tài: i) Tìm xe:
  40. j) Đăng nhập: k) Bán vé: l) Tạo vé:
  41. m) Tìm nhân viên:
  42. n) Cập nhật thông tin nhân viên: o) Thay đổi lương:
  43. p) Thay đổi chức vụ: