Luận văn Quản lý bán hàng điện thoại di động

doc 66 trang phuongnguyen 4030
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Quản lý bán hàng điện thoại di động", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docluan_van_quan_ly_ban_hang_dien_thoai_di_dong.doc

Nội dung text: Luận văn Quản lý bán hàng điện thoại di động

  1. QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG
  2. I. BẢN ĐẶC TẢ PHẦN MỀM A. Hiện Trạng: Đối tượng bán hàng của Phước Lập Mobile gồm người tiêu dùng và các các công ty có thể trao đổi hàng hóa với Phước Lập. Mỗi quầy hàng của Phước Lập có trưng bày nhiều mặt hàng như Nokia, LG, Siemens, Sony Ericsson Phước Lập có nguồn cung cấp bởi nhiều nhà sản xuất, nhiều nhà cung cấp khác, bên cạnh đó trung tâm còn nhiều hình thức quan trọng là buôn bán, trao đổi, giao dịch .Vì thế cần phải có một phần mềm quản lý chuyên nghiệp để giảm tối thiểu rủi ro và nhân viên dễ dàng trong việc lý. -Nhóm trưởng : là người chịu trách nhiệm toàn bộ các hoạt động kinh doanh và mọi kế hoạch của công ty. -Bộ phận quản lý: Có nhiệm vụ tổng kết số liệu do bộ phận bán hàng và thu ngân chuyển đến, cân đối số lượng hàng hóa trên quầy và số lượng bán ra để tìm ra sai sót giữa hai khâu này nếu có. - Bộ phận nghiên cứu thị trường: Có nhiệm vụ mua hàng, nhận hàng từ nhà cung cấp hay các nguồn khác theo chỉ đạo của nhóm trưởng . - Bộ phận kỹ thuật: Thực hiện việc kiểm tra điện thoại cho khách hàng khi có yêu cầu và làm công việc bảo hành cho khách hàng. - Bộ phận kế toán: Thực hiện điều chỉnh giá các mặt hàng và phân tích số liệu xuất nhập, cố vấn cho nhóm trưởng các kế hoạch thực hiện. - Bộ phận thu ngân: Tính tiền của khách hàng, mọi số lượng hàng bán ra phải được nhập vào máy tính để nhân viên quản lý sẽ thu lại dữ liệu của họ đã nhập vào. - Nhân viên bán hàng: là nhân viên của công ty trực tiếp bán hàng đến người dùng của siêu thị. Nhân viên này có nhiệm vụ quản lý các mặt hàng trên quầy mình phụ trách, cuối ca phải kiểm tra và báo cáo số lượng hàng tồn trên quầy để giao ca. B. Đặc Tả Phần Mềm: 1. Nhập hàng: Nguồn hàng được nhập dưới hai hình thức: +Đơn đặt hàng: Hợp đồng mua bán giữa công ty và nhà cung cấp. +Hợp đồng trao đổi hàng hóa giữa công ty với công ty khác hoặc với các công ty kinh doanh điện thoại. Hàng nhập về sẽ được phân loại, dán tem, mã phân loại mặt hàng, xong định giá và cho nhập vào kho. Các báo cáo liên quan đến nhập hàng được thể hiện qua phiếu mua hàng và thẻ kho theo mẫu sau: Khi hàng về nhập kho, thủ kho cần ghi thêm số lượng hàng nhập vào thẻ kho. Mỗi mặt hàng đều có một thẻ kho riêng.
  3. 2. Bán hàng: Bộ phận bán hàng chuyển hàng từ kho ra quầy bán. Quầy hàng là nơi trưng bày nhiều mặt hàng cùng chủng loại. Cách tổ chức này giúp nhân viên bán hàng dễ kiểm soát hàng hóa ở quầy để bổ sung khi hết hàng. Hàng ngày, căn cứ vào tình hình bán hàng của công ty, bộ phận nghiệp vụ sẽ thống kê để biết được mặt hàng nào bán chạy, mặt hàng nào bán không chạy, mặt hàng nào đã hết hoặc còn ít trong kho, từ đó đưa ra yêu cầu nhập thêm hàng mới, hoặc xuất hàng từ kho ra quầy đối với mặt hàng quầy còn ít. Các báo cáo liên quan đến bán hàng được thể hiện qua phiếu đề nghị, phiếu xuất, phiếu giao ca, hóa đơn bán hàng:
  4. Sau khi kiểm tra thấy phiếu đề nghị là hợp lý của nhân viên đứng quầy sẽ nhận hàng từ kho chuyển ra. Việc xuất hàng từ kho ra quầy sẽ được thể hiện dưới dạng phiếu xuất kho. Mỗi nhân viên đứng quầy quản lý một mặt hàng xác định. Cuối mỗi ca họ phải kiểm tra lại hàng hóa còn lại trên quầy để giao ca, đồng thời họ phải nộp lại phiếu giao ca cho quản lý. Nhân viên thu ngân sẽ nhập mã hàng hóa in trên mặt hàng và số lượng vào máy. Máy tính sẽ tự động tính tổng tiền và in hóa đơn cho khách hàng.
  5. Qua tìm hiểu cách thức hoạt động của Phước Lập, ta thấy công việc hàng ngày của công ty thông qua nhiều giai đoạn, khối lượng công việc lớn xảy ra liên tục, đặc biệt là công tác thu ngân ở khâu bán lẻ của quầy. Dữ liệu luôn biến động và đòi hỏi tính chính xác cao. Để quản lý tốt cần phải sử dụng nhiều sổ sách, việc lưu lại các hồ sơ được lặp đi lặp lại và kiểm tra qua nhiều khâu sẽ tốn thời gian và nhân lực, nhưng cũng khó tránh khỏi sai sót dữ liệu hoặc không chính xác. Nếu có sai sót thì việc tìm kiếm dữ liệu để khắc phục cũng sẽ rất khó khăn. Nếu không giải quyết kịp thời, có thể dẫn đến việc nhầm lẫn dữ liệu, gây tổn thất tài sản cho công ty, cũng như không phục vụ tốt công tác chỉ đạo của công ty. Do vậy, việc đưa máy tính vào quản lý công ty là nhu cầu rất cần thiết nhằm khắc phục những nhược điểm nói trên của phương pháp xử lý bằng tay chân, đồng thời nó có thể giúp việc xử lý chính xác và nhanh gọn. Nhưng chỉ sử dụng các máy tính đơn thì sẽ dẫn đến việc dữ liệu không được nhất quán, do vậy không thể đáp ứng đủ nhu cầu và dữ liệu riêng lẻ trên các máy tính đơn tại quầy bán hàng không đáp ứng tính tức thời. Do đó phải đưa mạng máy tính vào để khắc phục các yếu điểm nói trên. Để nâng cao tính hiệu quả của việc sử dụng phần mềm, thì phần mềm phải có các chức năng hỗ trợ như: - Phần mền phải có giao diện thân thiện, dễ sử dụng. - Các phím tắt. - Có tập tin hướng dẫn sử dụng phần mền kèm theo. - Có chức năng đổi ngôn ngữ giao diện người dùng. - Có chức năng sao lưu vào phục hồi dữ liệu. - Các yêu cầu khác: + Font chữ của phần mềm là Unicode, + Tương thích với hầu hết các bộ gõ tiếng Việt thông dụng (Unikey, Vietkey ) + Giao diện tiếng việt dễ sử dụng. + Tương thích với Windows Vista, XP, Server 2003, Server 2008. II. PHÂN TÍCH A. Phát Hiện Thực Thể 1. Thực thể: NHANVIEN - Mã nhân viên (MaNV): Thuộc tính khóa để phân biệt nhân viên này với nhân viên khác.
  6. - Họ tên(HoTen). - Số chứng minh nhân dân (SoCMND). - Giới tính (GioiTinh). - Ngày sinh (NgaySinh). - Địa chỉ (DiaChi). - Hình nhân viên (HinhNV). - Điện thoại (Phone). 2. Thực thể: MATHANG - Mã mặt hàng (MaMH): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được mặt hàng này với mặt hàng khác. - Tên mặt hàng (TenMH): Mô tả tên mặt hàng tương ứng với mã mặt hàng. - Đơn vị tính (DonViTinh) - Số lượng (SoLuong) - Số IMEI (SoIMEI): chứa đựng thông tin về chiếc máy. Bộ phận kỹ thuật dựa vào số này để xem máy có được bảo hành hay không. - Thời gian bảo hành (TGBH) - Hình mặt hàng (HinhMH). 3. Thực thể: PHIEUXUATKHO - Mã số phiếu xuất kho (MaSoPXK): thuộc tính khóa - Ngày xuất kho(NgayXK) - Tổng giá (TongGia) 4. Thực thể: PHIEUNHAPKHO - Mã số phiếu nhập kho (MaSoPNK): Là thuộc tính khóa. - Ngày nhập (NgayNhap): Ngày nhập phiếu. - Tổng giá (TongGia). 5. Thực thể: QUAYHANG - Mã quầy hàng (MaQH): Thuộc tính khóa để phân biệt quầy này với quầy khác. - Tên quầy hàng (TenQH) 6. Thực thể: KHO KHO là thực thể vì Phước Lập có nhiều chi nhánh ở Thành Phố , khi hết hàng có thể huy động lượng mặt hàng ở những kho khác trong khu vực. - Mã số kho (MaSoK): Để phân biệt kho hàng này với kho hàng khác. - Tên kho (TenK) - Địa chỉ kho (DiaChi). 7. Thực thể: KHUYENMAI - Mã khuyến mãi (MaKM) là thuộc tính khóa. - Tên khuyến mãi (TenKM) - Thời gian bảo hành (TGBH) - Nội dung khuyến mãi (NoiDungKM) 8. Thực thể: PHIEUGIAOCA - Mã số phiếu giao ca (MaSoPGC): Thuộc tính khóa để phân biệt với phiếu giao ca khác. - Ngày giao ca(NgayGC). - Ca (Ca): Ca trực trong ngày. 9. Thực thể: NHACUNGCAP
  7. - Mã số nhà cung cấp (MaSoNCC): Thuộc tính khóa để phân biệt nhà cung cấp này với nhà cung cấp khác. - Tên nhà cung cấp (TenNCC) - Địa chỉ (DiaChi): Địa chỉ liên lạc với nhà cung cấp. - Điện thoại (Phone). - Số Fax (Fax). - Địa chỉ Website (Website). Website để liên lạc với nhà cung cấp. 10. Thực thể: DONGIA - Ngày cập nhật (NgayCapNhat): Thuộc tính khóa phân biệt ngày cập nhật giá của một mặt hàng. - Giá mua (GiaMua): Giá mua một mặt hàng. - Giá bán (GiaBan): Giá bán của một mặt hàng. - Thuế (Thue): Thuế đánh trên mỗi mặt hàng 11. Thực thê: HOADONBANSI - Mã Số hóa đơn (MaSoHDBS): thuộc tính khóa của thực thể để phân biệt hóa đơn bán sỉ này với hóa đơn bán sỉ khác. - Ngày lập hóa đơn (NgayLapHD) - Tổng giá (TongGia): Thể hiện tổng trị giá của hóa đơn bán sỉ. 12. Thực thể: PHIEUBAOHANH PHIEUBAOHANH là thức thể dùng để bảo hành cho 1 mặt hàng duy nhất - Mã số phiếu bảo hành(MaSoPBH): Thuộc tính khóa để phân biệt phiếu bảo hành này với phiếu bảo hành khác - Ngày hết hạn(NgayHetHan): Ngày hết hạn bảo hành mặt hàng. 13. Thực thể: NHOMMATHANG - Mã nhóm mặt hàng(MaNMH): Thuộc tính khóa để phân biệt Nhóm mặt hàng này với nhóm mặt hàng khác. - Tên nhóm mặt hàng (TenNMH). 14. Thực thể: CHUCVU - Mã số chức vụ (MasoCV): thuộc tính khóa chính để phân biệt chức vụ này với chức vụ khác. - Tên chức vụ (TenCV) :chức vụ của mỗi nhân viên. 15. Thực thể: KHACHHANG - Mã khách hàng (MaKH): thuộc tính khóa để phân biệt khách hàng này với khách hàng khác. - Tên khách hàng (TenKH) - Điạ chỉ (DiaChi) - Điện thoại (Phone) 16. Thực thể: HOADONBANLE - Mã số hóa đơn bán lẻ (MaSoHDBL): Thuộc tính khóa - Ngày lập hóa đơn (NgayLapHD) - Tổng giá (TongGia): Tổng giá trị trên hóa đơn. 17. Thực thể: NHASANXUAT - Mã quốc gia (MaQG): Thuộc tính khóa để phân biệt nước này với nước khác. - Tên quốc gia (TenQG) : tên quốc gia đã sản xuất ra mặt hàng. 18. Thực thể: LOAIMATHANG - Mã loại (MaLoai): Thuộc tính khóa để phân biệt loại hàng này với loại hàng khác.
  8. - Tên loại (TenLoai): Tên của mỗi loại mặt hàng. B. Mô Hình ERD.
  9. C. Chuyển Mô Hình ERD Sang Mô Hình Quan Hệ. MATHANG(MaMH, SoIMEI, TenMH, MaNMH, HinhMH, DonViTinh, MaQG, MaQH, SoLuong, TGBH). NHANVIEN(MaNV, HoTen, GioiTinh, NgaySinh,SoCMNH, DiaChi, Phone, MaSoCV, HinhNV) NHACUNGCAP(MaSoNCC, TenNCC, DiaChi,Phone, Fax, Website) NHOMMATHANG(MaNMH,TenNMH, MaLoai) LOAIMATHANG(MaLoai, TenLoai) PHIEUGIAOCA(MaSoPGC, MaQH, MaNV, NgayGC, Ca) CHITIETPHIEUGIAOCA(MaSoPGC, MaMH, Solg) KHO(MaK, TenK, DiaChi) PHIEUNHAPKHO(MaSoPNK, NgayNhap, MaSoK, MaSoNCC, MaNV, TongGia) CHITIETPHIEUNHAPKHO(MasoPNK, MaMH, Solg) KHUYENMAI(MaKM, TenKM, TGBH, NoiDungKM) QUAYHANG(MaQH, TenQH) NHASANXUAT(MaQG, TenQG) PHIEUXUATKHO(MaSoPXK, NgayXK, MaNV, MaK, MaQH, TongGia) CHITIETPHIEUXUATKHO(MaSoPXK, MaMH, Solg) HOADONBANLE(MaSoHDBL, MaNV, NgayLapHD, TongGia) CHITIETHOADONBANLE(MaSoHDBL, MaMH, SoLuong) HOADONBANSI(MaSoHDBS, MaNV, MaK, NgayLapHD, TongGia, MaKH) CHITIETHOADONBANSI(MaSoHDBS, MaMH, SoLuong) PHIEUBAOHANH(MaSoPBH, SoIMEI, NgayHetHan, MaMH) KHACHHANG(MaKH, TenKH, DiaChi, Phone) CHUCVU(MaSoCV, TenCV) DONGIA(NgayCapNhat, MaMH. GiaMua, GiaBan, Thue). D. Mô Tả Chi Tiết Chi Tiết Các Quan Hệ 1. Quan hệ : MATHANG Tên quan hệ: MATHANG Ngày: 30-5-2008 STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MaMH Mã mặt hàng C 10 B PK 2 TenMH Tên mặt hàng C 30 B 3 MaNMH Mã nhóm mặt hàng C 10 B FK 4 HinhMH Hinh mặt hàng C 50 B 5 DonViTinh Đơn vị tính S 10 B 6 MaQG Mã Quốc Gia C 5 B FK 7 MaQH Mã quầy hàng C 10 B FK 8 SoLuong Số lượng S 10 B 9 SoIMEI Số IMEI C 5 B 10 TGBH Thời gian bảo hành N 10 B Tổng số 150 Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 100 Số dòng tối đa: 20000 Kích thước tối thiểu: 100 x 100 (Byte) = 10 KB Kích thước tối đa: 20000 x 100 (Byte) = 2000 KB
  10. Đối với kiểu chuỗi: MaMH: cố định, không phải mã unicode TenMH: không cố định, mã unicode MaNMH: cố định, không unicode MaQG: không cố định, không unicode MaQH: cố định, không unicode SoIMEI: cố định, không unicode Định dạng dữ liệu: SoIMEI: NNXXXXYYZZZZZZA (gồm 15 chữ số) NN: Hai chữ số đầu dùng để xác nhận tổ chức nào đã cung cấp số IMEI cho nhà sản xuất ĐTDĐ XXXX: dùng để nhận dạng model của ĐTDĐ. YY: xác định xuất xứ của ĐTDD là của quốc gia nào . ZZZZZZ: Số xeri của sản phẩm. A: Số dùng để kiểm tra số IMEI có hợp lệ hay không. 2. Quan hệ :NHANVIEN Tên quan hệ: NHANVIEN Ngày: 30-5-2008 Thuộc Ràng STT Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Tính Buộc 1 MaNV Mã nhân viên C 10 B PK 2 HoTen Họ tên nhân viên C 30 B 3 HinhNV Hình nhân viên C 50 B 4 GioiTinh Giới tính L 1 yes,no B 5 NgaySinh Ngày sinh nhân viên N 10 K 6 DiaChi Địa chỉ C 40 B 7 Phone Số điện thoại C 10 K 8 MaSoCV Mã số chức vụ C 10 B FK Tổng số 161 Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 100 Số dòng tối đa: 5000 Kích thước tối thiểu: 100 x 161 (Byte) = 16,1 KB Kích thước tối đa: 5000 x 161 (Byte) = 805 KB Đối với kiểu chuỗi: MaNV: cố định, không unicode HoTen: không cố định, unicode DiaChi: không cố định, unicode MasoCV: cố định, không unicode
  11. 3. Quan hệ : NHACUNGCAP Tên quan hệ: NHACUNGCAP Ngày: 30-5-2008 Kiểu Số Loại Ràng STT Thuộc Tính Diễn Giải MGT DL Byte DL Buộc 1 MaSoNCC Mã số nhà cung cấp C 10 B PK 2 TenNCC Tên nhà cung cấp C 30 B 3 DiaChi Địa chỉ C 40 B 4 Phone Số điện thoại C 10 K 5 Fax Số Fax C 10 K 6 Website Địa chỉ website C 30 B Tổng số 130 Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 100 Số dòng tối đa: 5000 Kích thước tối thiểu: 100 x 130 (Byte) = 13 KB Kích thước tối đa: 5000 x 130 (Byte) = 650 KB Đối với kiểu chuỗi: MaSoNCC: cố định, không unicode TenNCC: không cố định, unicode DiaChi: không cố định, unicode Phone: không cố định, không unicode Fax: không cố định, không unicode Website: không cố định, không unicode. 4. Quan hệ: NHOMMATHANG Tên quan hệ: NHOMMATHANG Ngày: 30-5-2008 Kiểu Loại STT Thuộc Tính Diễn Giải Số Byte MGT Ràng Buộc DL DL 1 MaNMH Mã nhóm mặt hàng C 10 B PK 2 TenNMH Tên nhóm mặt hàng C 30 B 3 MaLoai Mã loại mặt hàng C 10 B FK Tổng số 50 Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 100 Số dòng tối đa: 2000 Kích thước tối thiểu: 100 x 50 (Byte) = 5 KB Kích thước tối đa: 2000 x 50 (Byte) = 100 KB Đối với kiểu chuỗi: MaNMH: cố định, không unicode TenNMH: không cố định, unicode MaLoai: cố định, không unicode
  12. 5. Quan hệ : LOAIMATHANG Tên quan hệ: LOAIMATHANG Ngày: 30-5-2008 Kiểu Số Ràng STT Thuộc Tính Diễn Giải MGT Loại DL DL Byte Buộc 1 MaLoai Mã loại mặt hàng C 10 B PK 2 TenLoai Tên loại mặt hàng C 30 B Tổng số 40 • Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 100 Số dòng tối đa: 2000 Kích thước tối thiểu: 100 x 40 (Byte) = 4 KB Kích thước tối đa: 2000 x 40 (Byte) = 80 KB Đối với kiểu chuỗi: MaLoai: cố định, không unicode TenLoai: không cố định, unicode 6. Quan hệ: PHIEUGIAOCA Tên quan hệ: PHIEUGIAOCA Ngày: 30-5-2008 Kiểu Số Loại Ràng STT Thuộc Tính Diễn Giải MGT DL Byte DL Buộc 1 MaSoPGC Mã số phiếu giao ca C 10 B PK 2 MaQH Mã quầy hàng C 20 B FK 3 MaNV Mã nhân viên C 10 B FK 4 NgayGC Ngày giao ca N 10 B 5 Ca Ca trực S 5 B Tổng số 55 Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 100 Số dòng tối đa: 3000 Kích thước tối thiểu: 100 x 55 (Byte) = 5,5 KB Kích thước tối đa: 3000 x 55 (Byte) = 165KB Đối với kiểu chuỗi: MaSoPGC: cố định, không unicode MaQH: cố định, không unicode MaNV: cố định, không unicode
  13. 7. Quan hệ: CHITIETPHIEUGIAOCA Tên quan hệ: CHITIETPHIEUGIAOCA Ngày: 30-5-2008 Thuộc Kiểu Số Loại STT Diễn Giải MGT Ràng Buộc Tính DL Byte DL Mã số phiếu PK, 1 MaSoPGC C 10 B giao ca FK(PHIEUGIAOCA) Mã quầy PK, 2 MaQH C 10 B hàng FK(QUAYHANG) 3 Solg Số lượng S 10 B Tổng số 30 Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 100 Số dòng tối đa: 3000 Kích thước tối thiểu: 100 x 30 (Byte) = 3 KB Kích thước tối đa: 3000 x 30 (Byte) = 90 KB Đối với kiểu chuỗi: MaSoPGC: cố định, không unicode MaQH: cố định, không unicode 8. Quan hệ: KHO Tên quan hệ: KHO Ngày: 30-5-2008 Số Loại Ràng STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL MGT Byte DL Buộc 1 MaSoK Mã số kho C 10 B PK 2 TenK Tên kho C 30 B 3 DiaChi Địa chỉ C 30 B Tổng số 70 • Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 100 Số dòng tối đa: 1000 Kích thước tối thiểu: 100 x 70 (Byte) = 7KB Kích thước tối đa: 1000 x 70 (Byte) = 70 KB Đối với kiểu chuỗi: MaSoK: cố định, không unicode TenK: không cố định, unicode DiaChi: không cố định, unicode
  14. 9. Quan hệ: PHIEUNHAPKHO Tên quan hệ: PHIEUNHAPKHO Ngày: 30-5-2008 Kiểu Loại STT Thuộc Tính Diễn Giải Số Byte MGT Ràng Buộc DL DL 1 MaSoPNH Mã số phiếu nhập kho S 10 B PK 2 NgayNhap Ngày nhập N 10 B 3 MaSoK Mã số kho C 10 B FK 4 MaSoNCC Mã số nhà cung cấp C 10 B FK 5 MaNV Mã nhân viên C 10 B FK 6 TongGia Tổng giá S 20 B Tổng số 70 Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 100 Số dòng tối đa: 4000 Kích thước tối thiểu: 100 x 70 (Byte) = 7 KB Kích thước tối đa: 4000 x 70 (Byte) = 280 KB Đối với kiểu chuỗi: MaSoK: cố định, không unicode MaSoNCC: cố định, không unicode MaNV: cố định, không unicode 10. Quan hệ: CHITIETPHIEUNHAPKHO Tên quan hệ: CHITIETPHIEUNHAPKHO Ngày: 30-5-2008 Kiểu Số STT Thuộc Tính Diễn Giải MGT Loại DL Ràng Buộc DL Byte Mã số phiếu PK, 1 MaSoPNK C 10 B nhập kho FK(PHIEUNHAPKHO) 2 MaMH Mã mặt hàng C 10 B PK, FK(MATHANG) 3 Solg Số lượng S 10 B 4 Dgia Đơn giá S 10 B Tổng số 40 Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 100 Số dòng tối đa: 5000 Kích thước tối thiểu: 100 x 40 (Byte) = 4 KB Kích thước tối đa: 5000 x 40 (Byte) = 200 KB Đối với kiểu chuỗi: MaSoPNK: cố định, không unicode MaMH: cố định, không unicode
  15. 11. Quan hệ: KHUYENMAI Tên quan hệ: KHUYENMAI Ngày: 30-5-2008 Kiểu Số STT Thuộc Tính Diễn Giải MGT Loại DL Ràng Buộc DL Byte 1 MaKM Mã khuyến mãi C 10 B PK 2 MaMH Mã mặt hàng C 10 B PK Tổng số 20 Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 100 Số dòng tối đa: 1000 Kích thước tối thiểu: 100 x 20 (Byte) = 2 KB Kích thước tối đa: 1000 x 20 (Byte) = 20 KB Đối với kiểu chuỗi: MaKM: cố định, không unicode MaMH: cố định, không unicode 12. Quan hệ: QUAYHANG Tên quan hệ: QUAYHANG Ngày: 30-5-2008 Số STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL MGT Loại DL Ràng Buộc Byte 1 MaQH Mã quầy hàng C 10 B PK 2 TenQH Tên quầy hàng C 30 B Tổng số 40 ` Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 100 Số dòng tối đa: 1000 Kích thước tối thiểu: 100 x 40 (Byte) = 4 KB Kích thước tối đa: 1000 x 40 (Byte) = 40 KB Đối với kiểu chuỗi: MaQH: cố định, không unicode TenQH: không cố định, unicode 13. Quan hệ: NHASANXUAT Tên quan hệ: NHASANXUAT Ngày: 30-5-2008 Thuộc Ràng STT Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Tính Buộc 1 MaQG Mã Quốc Gia C 5 B PK 2 TenQG Tên Quốc Gia C 30 B 3 Website Địa chỉ website C 30 B Tổng số 65
  16. Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 100 Số dòng tối đa: 300 Kích thước tối thiểu: 100 x 65 (Byte) = 6.5 KB Kích thước tối đa: 300 x 65 (Byte) = 19.5 KB. Đối với kiểu chuỗi: MaQG: cố định, không unicode TenQG: không cố định, unicode Website: không cố định, không unicode. 14. Quan hệ: PHIEUXUATKHO Tên quan hệ: PHIEUXUATKHO Ngày: 30-5-2008 Kiểu Số STT Thuộc Tính Diễn Giải MGT Loại DL Ràng Buộc DL Byte Mã số phiếu xuất 1 MaSoPXK S 10 B PK kho 2 NgayXK Ngày xuất kho N 10 B 3 MaNV Mã nhân viên C 10 B FK 4 MaSoK Mã số kho C 10 B FK 5 MaQH Mã quầy hàng C 10 B FK 6 TongGia Tổng giá S 20 B Tổng số 70 Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 100 Số dòng tối đa: 5000 Kích thước tối thiểu: 100 x 70 (Byte) = 7KB Kích thước tối đa: 5000 x 70 (Byte) = 350 KB Đối với kiểu chuỗi: MaNV: cố định, không unicode MaSoK: cố định, không unicode MaQH: cố định, không unicode 15. Quan hệ: CHITIETPHIEUXUATKHO Tên quan hệ: CHITIETPHIEUXUATKHO Ngày: 30-5-2008 Kiểu Số Loại STT Thuộc Tính Diễn Giải MGT Ràng Buộc DL Byte DL Mã số phiếu PK, 1 MaSoPXK S 10 B xuất kho FK(PHIEUXUATKHO) 2 MaMH Mã mặt hàng C 10 B PK, FK(MATHANG) 3 Solg Số lượng S 10 B Tổng số 30
  17. Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 100 Số dòng tối đa: 5000 Kích thước tối thiểu: 100 x 30 (Byte) = 3 KB Kích thước tối đa: 5000 x 30 (Byte) = 150 KB Đối với kiểu chuỗi: MaMH: cố định, không unicode MaSoPNK: cố định, không unicode. 16. Quan hệ: HOADONBANLE Tên quan hệ: HOADONBANLE Ngày: 30-5-2008 Kiểu Số Loại STT Thuộc Tính Diễn Giải MGT Ràng Buộc DL Byte DL 1 MaSoHDBL Mã số hóa đơn bán lẻ S 10 B PK 2 MaNV Mã nhân viên C 10 B FK 3 NgayLapHD Ngày lập hóa đơn N 10 B 4 TongGia Tổng giá S 20 B Tổng số 50 • Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 100 Số dòng tối đa: 5000 Kích thước tối thiểu: 100 x 50 (Byte) = 5 KB Kích thước tối đa: 5000 x 50 (Byte) = 250 KB Đối với kiểu chuỗi: MaNV: cố định, không unicode 17. Quan hệ: CHITIETHOADONBANLE Tên quan hệ: CHITIETHOADONBANLE Ngày: 30-5-2008 Kiểu Số Loại STT Thuộc Tính Diễn Giải MGT Ràng Buộc DL Byte DL Mã số hóa PK, 1 MaSoHDBL S 10 B đơn bán lẻ FK(HOADONBLE) 2 MaMH Mã mặt hàng C 10 B PK, FK(MATHANG) 3 Solg Số lượng S 10 B 4 Dgia Đơn giá S 10 B Tổng số 40 Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 100 Số dòng tối đa: 5000 Kích thước tối thiểu: 100 x 40 (Byte) = 4 KB Kích thước tối đa: 5000 x 40 (Byte) = 200 KB
  18. Đối với kiểu chuỗi: MaMH: cố định, không unicode. 18. Quan hệ: HOADONBANSI Tên quan hệ: HOADONBANSI Ngày: 30-5-2008 Kiểu Số Ràng STT Thuộc Tính Diễn Giải MGT Loại DL DL Byte Buộc 1 MaSoHDBS Mã số hóa đơn bán sỉ S 10 B PK 2 MaNV Mã nhân viên C 10 B FK 3 MaSoK Mã số kho C 10 B FK 4 NgayLapHD Ngày lập hóa đơn N 10 B 5 TongGia Tổng giá S 20 B 6 MaKH Mã khách hàng C 10 B FK Tổng số 70 Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 100 Số dòng tối đa: 5000 Kích thước tối thiểu: 100 x 70 (Byte) = 7 KB Kích thước tối đa: 5000 x 70 (Byte) = 350 KB Đối với kiểu chuỗi: MaNV: cố định, không unicode MaSoK: cố định, không unicode MaKH: cố định, không unicode 19. Quan hệ: CHITIETHOADONBANSI Tên quan hệ: CHITIETHOADONBANSI Ngày: 30-5-2008 Kiểu Số Loại STT Thuộc Tính Diễn Giải MGT Ràng Buộc DL Byte DL Mã số hóa đơn PK, 1 MaSoHDBS S 10 B bán sỉ FK(HOADONBSI) PK, 2 MaMH Mã mặt hàng C 10 B FK(MATHANG) 3 Solg Số lượng S 10 B 4 Dgia Đơn giá S 10 B Tổng số 40 Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 100 Số dòng tối đa: 5000 Kích thước tối thiểu: 100 x 40 (Byte) = 4 KB Kích thước tối đa: 5000 x 40 (Byte) = 200 KB Đối với kiểu chuỗi:
  19. MaMH: cố định, không unicode 20. Quan hệ: PHIEUBAOHANH Tên quan hệ: PHIEUBAOHANH Ngày: 30-5-2008 Kiểu Số Loại Ràng STT Thuộc Tính Diễn Giải MGT DL Byte DL Buộc 1 MaSoPBH Mã số phiếu bảo hành C 10 B PK 2 NgayHetHan Ngày hết hạn N 10 B 3 MaMH Mã mặt hàng C 10 B FK 4 SoIMEI Số IMEI C 15 B FK Tổng số 45 Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 100 Số dòng tối đa: 5000 Kích thước tối thiểu: 100 x 45 (Byte) = 4,5 KB Kích thước tối đa: 5000 x 45 (Byte) = 225 KB Đối với kiểu chuỗi: MaMH: cố định, không unicode MaSoPBH: cố định, không unicode 21. Quan hệ: KHACHHANG Tên quan hệ: KHACHHANG Ngày: 30-5-2008 Số Loại Ràng STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL MGT Byte DL Buộc 1 MaKH Mã khách hàng C 10 B PK 2 TenKH Tên khách hàng C 30 B 3 Phone Số điện thoại C 10 K 4 DiaChi Địa chỉ C 20 K Tổng số 70 Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 100 Số dòng tối đa: 5000 Kích thước tối thiểu: 100 x 70 (Byte) = 7 KB Kích thước tối đa: 5000 x 70 (Byte) = 350 KB Đối với kiểu chuỗi: MaKH: cố định, không unicode TenKH: không cố định, unicode Phone: không cố định, unicode DiaChi: không cố định , unicode
  20. 22. Quan hệ: CHUCVU Tên quan hệ: CHUCVU Ngày: 30-5-2008 Kiểu Số Loại STT Thuộc Tính Diễn Giải MGT Ràng Buộc DL Byte DL 1 MasoCV Mã số chức vụ C 10 B PK 2 TenCV Tên chức vụ C 30 B Tổng số 40 Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 100 Số dòng tối đa: 1000 Kích thước tối thiểu: 100 x 40 (Byte) = 4 KB Kích thước tối đa: 1000 x 40 (Byte) = 40 KB Đối với kiểu chuỗi: MasoCV: cố định, không unicode TenCV: không cố định, unicode. 23. Quan hệ: DONGIA Tên quan hệ: DONGIA Ngày: 30-5-2008 Kiểu Số Loại STT Thuộc Tính Diễn Giải MGT Ràng Buộc DL Byte DL 1 NgayCapNhat Ngày cập nhật N 10 B PK PK, 2 MaMH Mã mặt hàng C 10 B FK(MATHANG) 3 GiaMua Giá mua S 10 B 4 GiaBan Giá bán S 10 B 5 Thue Thuế S 5 > 0 B Tổng số 45 Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 100 Số dòng tối đa: 1000 Kích thước tối thiểu: 100 x 45 (Byte) = 4,5 KB Kích thước tối đa: 1000 x 45 (Byte) = 45 KB Đối với kiểu chuỗi: MaMH: cố định, không unicode
  21. E. Tổng Kết 1. Tổng kết quan hệ STT Tên quan hệ Số Byte Kích thước tối đa (KB) 1 MATHANG 150 2000 2 NHANVIEN 161 805 3 NHACUNGCAP 130 650 4 NHOMMATHANG 50 100 5 LOAIMATHANG 40 80 6 PHIEUGIAOCA 55 165 7 CHITIETPHIEUGIAOCA 30 90 8 KHO 70 70 9 PHIEUNHAPKHO 70 280 10 CHITIETPHIEUNHAPKHO 40 200 11 KHUYENMAI 20 20 12 QUAYHANG 40 40 13 NHASANXUAT 65 19.5 14 PHIEUXUATKHO 70 350 15 CHITIETPHIEUNHAPKHO 30 150 16 HOADONBANLE 40 200 17 CHITIETHOADONBANLE 40 200 18 HOADONBANSI 70 350 19 CHITIETHOADONBANSI 40 200 20 PHIEUBAOHANH 45 225 21 KHACHHANG 70 350 22 CHUCVU 40 40 23 DONGIA 45 45 Tổng số 1411 6629.5
  22. 2. Tổng kết thuộc tính S Tên thuộc T Diễn giải Thuộc quan hệ tính T 1 Ca Ca trực trong ngày PHIEUGIAOCA 2 Dgia Đơn giá CHITIETPHIEUNHAPKHO KHACHHANG, NHANVIEN, KHO, 3 DiaChi Địa chỉ NHACUNGCAP 4 Phone Số điện thoại NHACUNGCAP, KHACHHANG 5 DonViTinh Đơn vị tính MATHANG 6 Website Địa chỉ website NHASANXUAT, NHACUNGCAP 7 Fax Số Fax NHACUNGCAP 8 GiaBan Giá bán DONGIA 9 GiaMua Giá mua DONGIA 10 GioiTinh Giới tính NHANVIEN 11 HoTen Họ tên NHANVIEN 12 MaKH Mã khách hàng HOADONBANSI, KHACHHANG KHO, PHIEUXUATKHO, 13 MaSoK Mã số kho PHIEUNHAPKHO, HOADONBANSI 14 MaLoai Mã loại NHOMMATHANG, LOAIMATHANG MATHANG, CHITIETPHIEUGIAOCA, CHITIETPHIEUNHAPKHO, CHITIETPHIEUXUATKHO, 15 MaMH Mã mặt hàng CHITIETHOADONBANLE, CHITIETHOADONBANSI, PHIEUBAOHANH, DONGIA 16 MaSoNCC Mã số nhà cung cấp NHACUNGCAP, PHIEUNHAPKHO 17 MaNMH Mã nhóm mặt hàng MATHANG, NHOMMATHANG NHANVIEN, PHIEUNHAPKHO, 18 MaNV Mã nhân viên PHIEUXUATKHO, HOADONBANLE, HOADONBANSI 19 MaSoPBH Mã số phiếu bảo hành PHIEUBAOHANH 20 MaQG Mã Quốc gia MATHANG, NHASANXUAT MATHANG, PHIEUGIAOCA, 21 MaQH Mã quầy hàn QUAYHANG, PHIEUXUATKHO 22 MaSoCV Mã số chức vụ NHANVIEN, CHUCVU 23 MaSoPGC Mã số Phiếu giao ca PHIEUGIAOCA, CHITIETPHIEUGIAOCA PHIEUXUATKHO, 24 MaSoPXK Mã số Phiếu xuất kho CHITIETPHIEUXUATKHO PHIEUNHAPKHO, 25 MaSoPNK Mã số phiếu nhập kho CHITIETPHIEUNHAPKHO NgayCapNha 26 Ngày cập nhật giá DONGIA t 27 NgayLapHD Ngày lập hóa đơn HOADONBANLE, HOADONBANSI 28 NgayHetHan Ngày hết hạn PHIEUBAOHANH 29 NgayNhap Ngày nhập PHIEUNHAPKHO 30 NgaySinh Ngày sinh NHANVIEN 31 NgayXK Ngày xuất kho PHIEUXUATKHO
  23. CHITIETPHIEUNHAPKHO, CHITIETPHIEUXUATKHO, 32 Solg Số lượng CHITIETHOADONBANLE, CHITIETHOADONBANSI HOADONBANLE, 33 MaSoHDBL Mã số hóa đơn bán lẻ CHITIETHOADONBANLE HOADONBANSI, 34 MaSoHDBS Mã số hóa đơn bán sỉ CHITIETHOADONBANSI 35 SoIMEI Mã số IMEI MATHANG, PHIEUBAOHANH 36 SoLuong Số lượng MATHANG, CHITIETPHIEUGIAOCA 37 TenCV Tên chức vụ CHUCVU 38 TenKH Tên khách hàng KHACHHANG 39 TenK Tên kho KHO 40 TenLoai Tên loại mặt hàng LOAIMATHANG 41 TenMH Tên mặt hàng MATHANG 42 TenNCC Tên nhà cung cấp NHACUNGCAP 43 TenNMH Tên nhóm mặt hàng NHOMMATHANG 44 TenQG Tên Quốc gia NHASANXUAT 45 TenQH Tên quầy hàng QUAYHANG 46 TGBH Thời gian bảo hành MATHANG, KHUYENMAI 47 Thue Thuế DONGIA PHIEUNHAPKHO, PHIEUXUATKHO, 48 TongGia Tổng giá HOADONBANLE, HOADONBANSI 49 TenKM Tên khuyến mãi KHUYENMAI 50 NoiDungKM Nội dung khuyến mãi KHUYENMAI 51 HinhNV Hình nhân viên NHANVIEN 52 HinhMH Hình mặt hàng MATHANG 53 SoCMND Số chứng minh nhân dân NHANVIEN 54 MaKM Mã khuyến mãi MATHANG,KHUYENMAI
  24. III. THIẾT KẾ GIAO DIỆN A. Các Menu Chính Của Giao Diện. 1. Menu chính hệ thống: Trong menu Hệ Thống có thành phần Quản Trị Người Dùng (dành cho người có quyền admin), những nhân viên bình thường khi đăng nhập thì thành phần này bị mờ đi; có mục Đăng Nhập và Thoát.
  25. 2. Quản lý danh mục Quản lý các danh mục nhà cung cấp, nhân viên, khách hàng, hàng hóa và nhóm hàng.
  26. 3. Quản lý kho Trong menu Quản Lý Kho, ta có thể lập phiếu nhập kho, xuất kho, xem thông tin một phiếu nào đó và có thể báo cáo nhập xuất còn tồn đọng trong kho.
  27. 4. Quản lý quầy Quản lý phiếu giao ca, phiếu bảo hành.
  28. 5. Bán hàng Lập hóa đơn bán sỉ, bán lẻ, báo cáo doanh thu, cập nhật giá hàng.
  29. 6. Help Trình trợ giúp (Help) và xem thông tin phần mềm (About).
  30. B. Mô Tả Form 1. Form quản nhà cung cấp Tên đối Kiểu đối Ràng Giá trị Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan tượng tượng buộc Default Mã số nhà Nhập từ ComboBox 8 kí tự cung cấp Keyboard Tên nhà Nhập từ TextBox cung cấp Keyboard Số điện Nhập từ TextBox thoại Keyboard Nhập từ Địa chỉ TextBox Keyboard Nhập từ Website TextBox Keyboard Thêm mới nhà Thêm Button them_Click() cung cấp Xoá Button Xoá nhà cung cấp xoa_Click()
  31. Lưu thông tin nhà Lưu Button luu_Click cung cấp Sửa thông tin nhà Sửa Button sua_Click() cung cấp Tìm nhà cung cấp Tìm Button tim_Click() trong bảng NCC Chấp nhận lựa Đồng ý Button chọn và thoát dongy_Click() khỏi Form Hủy lựa chọn và Thôi Button thoi_Click() thoát khỏi Form 2. Form quản lý nhân viên
  32. Tên đối Giá trị Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan tượng Default Mã Nhân Nhập từ ComboBox 8 kí tự Viên Keyboard Mã Chức Chọn từ bảng ComboBox Vụ ChứcVụ Nhập từ Họ Tên TextBox Keyboard Ngày Ngày ≤ Ngày hiện Chọn từ DateTimePicker hiện Sinh hành DateTimePicker hành Số Điện Nhập từ TextBox Nhập dạng số Thoại Keyboard Nhập từ Địa Chỉ TextBox keyboard Chọn 1 trong 2 Giới Xác định GroupBox RadioButton: Tính giới tính Nam hoặc Nữ radioButtonNa Nam RadioButton Click chuột m_Click() radioButtonNu Nữ RadioButton Click chuột _Click() Thêm Thêm Button nhân viên them_Click() mới Chấp nhận lựa Đồng ý Button chọn và dongy_Click() thoát khỏi Form Hủy lựa chọn và Thôi Button thoi_Click() thoát khỏi Form Số Nhập từ TextBox 9 kí tự CMND Keyboard Ảnh picture Hiện đường dẫn Ảnh đại Chọn đường dẫn Chọn Button diện cho chon_click() đến dữ liệu nhân viên
  33. 3. Form quản lý khách hàng.
  34. Tên đối Kiểu đối Ràng Giá trị Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan tượng tượng buộc Default Mã Khách Nhập từ ComboBox 8 kí tự Hàng Keyboard Chọn từ Tên Khách TextBox bảng Hàng ChứcVụ Số Điện Nhập Nhập từ TextBox Thoại dạng số Keyboard Nhập từ Địa Chỉ TextBox keyboard Thêm khách hàng Thêm Button them_click() mới Xóa khách hàng Xóa Button xoa_Click() khỏi CSDL Sửa thông tin khách Sửa Button sua_Click() hàng Lưu những thông tin Lưu Button luu_Click() khách hàng đã nhập Chấp nhận lựa chọn Đồng ý Button dongy_Click() và thoát khỏi Form Hủy lựa chọn và Thôi Button thoi_Click() thoát khỏi Form 4. Form quản lý hàng hóa Tên đối Kiểu đối Ràng Hàm liên Giá trị Dữ liệu Mục đích tượng tượng buộc quan Default Mã Mặt Nhập từ ComboBox 8 kí tự Hàng Keyboard Lấy từ Table Chọn 1 loại mặt hàng đã Mã loại ComboBox LoaiMatH tồn tại ang Lấy từ Nhà Sản Nha SX_ ComboBox Table Nhà Chọn 1 nước đã tồn tại Xuất Click() SX Ngày Hết ≥ Ngày Chọn từ Ngày DateTime Hạn Bảo hiện DateTime hiện Picker Hành hành Picker hành Tên Điện Nhập từ TextBox Thoại keyboard Nhập từ Số IMEI TextBox 15 kí tự keyboard Nhập từ Số Lượng TextBox Kiểu số keyboard Đơn Vị TextBox Nhập từ Chiếc
  35. Tính keyboard Thêm 1 loại nhãn hiệu điện thoại nếu điện thoại themLoai_ Thêm Loại Button đó chưa thuộc loại nhãn Click() hiệu nào Thêm 1 điện thoại vào them_ Thêm Button CSDL Click() Xoá Button Xoá 1 điện thoại xoa_Click() Sửa thông tin về điện Sửa Button sua_Click() thoại Lưu thông tin về điện Lưu Button luu_Click() thoại xuống CSDL Chấp nhận lựa chọn và dongy_ Đồng ý Button thoát khỏi Form Click() Hủy lựa chọn và thoát Thôi Button thoi_Click() khỏi Form
  36. 5. Form quản ly loại điện thoại. Tên đối Kiểu đối Ràng Hàm liên Giá trị Dữ liệu Mục đích tượng tượng buộc quan Default Nhập từ Mã Loại ComboBox 8 kí tự Keyboard Tên Nhập từ TextBox Loại keyboard Thêm 1 nhãn hiệu điện them_ Thêm Button thoại mới nếu chưa có Click() Xoá nhãn hiệu điện thoại xoa_ Xoá Button đã tồn tại Click() Sửa thông tin về loại sua_ Sửa Button điện thoại Click() Lưu thông tin về nhãn luu_ Lưu Button hiệu điện thoại xuống Click() CSDL Đồng ý Button Chấp nhận lựa chọn và dongy_
  37. thoát khỏi Form Click() Hủy lựa chọn và thoát thoi_ Thôi Button khỏi Form Click() 6. Form quản lý phiếu nhập. Tên đối Kiểu đối Ràng Hàm liên Giá trị Dữ liệu Mục đích tượng tượng buộc quan Default Máy tự động cấp thêm 1 Số Phiếu TextBox 8 kí tự mỗi khi chọn nút Thêm ≤ Ngày Chọn từ Ngày DateTime Ngày Lập hiện DateTime hiện Picker hành Picker hành Mã Số Chọn từ Chọn nhà cung cấp MaSoNCC Nhà Cung ComboBox Table đã tồn tại. _Click() Cấp NHACC
  38. Lấy tự động Tên Nhà TextBox nhờ mã nhà Cung Cấp cung cấp. Lấy tự động Số điện TextBox nhờ mã nhà thoại cung cấp Lấy tự động Địa Chỉ TextBox nhờ mã nhà cung cấp Lấy tự động Website TextBox nhờ mã nhà cung cấp Lấy từ Table Chọn mặt hàng đã tồn maMatHang Mã Hàng ComboBox MATHANG tại _Click() Lấy tự động Tên Hàng TextBox nhờ mã hàng Lấy tự động Mã Loại TextBox nhờ mã hàng Đơn vị Lấy tự động TextBox Chiếc tính nhờ mã hàng Kiểu số Nhập từ Số Lượng TextBox dương keyboard Nhập từ Đơn Giá TextBox Kiểu số keyboard Tính toán từ Thành Tính tiền của các mặt TextBox Kiểu số Số Lượng và tinhTien() Tiền hàng nhập về kho. Đơn Giá Lấy tự động Tổng Tính tổng tiền hàng TextBox Kiểu số từ Thành tinhTong() Cộng của 1 phiếu nhập Tiền Số tiền Lấy từ Tổng Viết lại bằng chữ TextBox bằng chữ Cộng tổng số tiền đã nhập. Thêm 1 phiếu nhập Them Thêm Button kho, mã phiếu sẽ tự _Click() động tăng lên 1 Lưu thông tin phiếu Luu Lưu Button nhập vào CSDL _Click() In Button In phiếu Chấp nhận lựa chọn Dongy Đồng ý Button và thoát khỏi Form _Click() Hủy lựa chọn và Thoi Thôi Button thoát khỏi Form _Click()
  39. 7. Form quản lý phiếu xuất kho. Tên đối Kiểu đối Ràng Hàm liên Giá trị Dữ liệu Mục đích tượng tượng buộc quan Default Máy tự động cấp Số Phiếu TextBox 8 kí tự mỗi khi chọn button Thêm Ngày DateTimeP ≤ Ngày Chọn từ Ngày hiện Xuất icker hiện hành DateTimePicker hành Mã Chọn từ table Chọn quầy đã tồn maQuay ComboBox Quầy QUAY tại. _Click() Tên Lấy tự động nhờ TextBox Quầy mã quầy Mã Lấy từ Table Chọn mặt hàng maHang ComboBox Hàng MATHANG đã tồn tại. _Click() Lấy tự động nhờ Mã Loại TextBox mã hàng. Tên TextBox Lấy tự động nhờ
  40. Hàng mã hàng Số lượng mặt Số Nhập từ TextBox hàng xuất ra quầy Lượng keyboard khi có yêu cầu. Đơn vị Lấy tự động nhờ TextBox Chiếc tính mã mặt hàng. Thêm 1 phiếu xuất kho, khi đó Them Thêm Button mã phiếu sẽ tự _Click() động tăng lên 1 Lưu thông tin Luu Lưu Button phiếu xuất kho. _Click() In phiếu xuất In Button kho. Chấp nhận lựa Dongy Đồng ý Button chọn và thoát _Click() khỏi Form 8. Form xem phiếu
  41. Tên đối Kiểu đối Dữ Hàm liên Giá trị Ràng buộc Mục đích tượng tượng liệu quan Default Chọn Phiếu Chọn 1 trong GroupBox Cần Xem các đối tượng Chọn Phiếu Click Phieunhap RadioButton Cần Xem chuột _Click() Phiếu Xuất Click Phieuxuat RadioButton Kho chuột _Click() Phiếu Bảo Click Baohanh RadioButton Hành chuột _Click() Phiếu Giao Click Giaoca RadioButton Ca chuột Click() Phiếu Bán Click Banhang RadioButton Hàng chuột _Click() Xem phiếu đã được chọn Xem Xem Phiếu Button ở trên sau đó xuất ra _Click() Group chứa bảng kết quả Chấp nhận lựa chọn và Dongy Đồng ý Button thoát khỏi Form _Click() 9. Form quản lý phiếu giao ca.
  42. Tên đối Kiểu đối Ràng Hàm liên Giá trị Dữ liệu Mục đích tượng tượng buộc quan Default Mã Máy tự động cấp Phiếu TextBox 8 kí tự khi lựa chọn Giao Ca button Thêm DateTime ≤ Ngày Chọn từ Ngày Picker hiện hành DateTimePicker ca1 Ca 1 RadioButton Click chuột Chọn ca để lập phiếu. _Click() ca2 Ca 2 RadioButton Click chuột Chọn ca để lập phiếu. _Click() Mã số Lấy từ Table Maquay ComboBox Chọn quầy đã tồn tại. quầy QUAY _Click() Tên Lấy tự động nhờ TextBox Quầy mã quầy. Lấy từ Table Chọn mặt hàng đã tồn maHang Mã hàng ComboBox MATHANG tại. _Click() Lấy tự động nhờ Mã Loại TextBox mã mặt hàng. Tên Lấy tự động nhờ TextBox Hàng mã hàng Đơn Vị Lấy tự động nhờ TextBox Chiếc Tính mã hàng Nhập số lượng còn Số TextBox Kiểu số Nhập từ keyboard lại trên quầy trước Lượng khi giao ca. Người Lấy từ bảng Chọn nhân viên đã Giaoca ComboBox Giao Ca NHANVIEN tồn tại _Click() Họ Tên Lấy tự động nhờ Người TextBox mã nhân viên giao Giao Ca ca Người Lấy từ Table Chọn nhân viên đã Nhanca ComboBox Nhận Ca NHANVIEN tồn tại. _Click() Họ Tên Lấy tự động nhờ Người TextBox mã nhân viên Nhận Ca nhận ca Thêm phiếu giao ca, mỗi khi button thêm Them Thêm Button được chọn mã phiếu _Click() sẽ tăng lên 1. Lưu các thông tin đã Luu Lưu Button được chọn _click() Chấp nhận các lựa Dongy Đồng ý Button chọn và thoát. _Click() Huỷ bỏ các lựa chọn Thoi Thôi Button và thoát. _Click()
  43. 10. Form quản lý phiếu bảo hành. Tên đối Kiểu đối Ràng Giá trị Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan tượng tượng buộc Default Máy tự động Số cấp mỗi khi TextBox 8 kí tự Phiếu chọn button Thêm Chọn mặt hàng đã Mã Chọn từ Table ComboBox tồn tại để lập phiếu maHang_Click() Hàng MATHANG bảo hành. Lấy tự động Số TextBox nhờ mã mặt IMEI hàng Ngày ≥ Ngày Ngày DateTimeP Chọn từ Hết hiện hiện icker DateTimePicker Hạn hành hành Thêm Button Thêm 1 phiếu bảo Them_Click()
  44. hành, khi đó số phiếu sẽ tăng lên 1 Lưu thông tin đã lựa Lưu Button Luu_Click() chọn vào CSDL. In Button In phiếu bảo hành. In_Click() Chấp nhận lựa chọn Đồng ý Button Dongy_Click() và thoát khỏi Form. Hủy lựa chọn và Thôi Button Thoi_Click() thoát khỏi Form 11. Form hóa đơn bán sỉ.
  45. Giá trị Tên đối Kiểu đối Ràng Hàm liên Dữ liệu Mục đích Defau tượng tượng buộc quan lt Máy tự động cấp Mã Số HĐ TextBox 8 kí tự mỗi khi chọn button Thêm ≤ Ngày Ngày DateTimeP Chọn từ Ngày Bán hiện hiện icker DateTimePicker hành hành Tên Khách Nhập từ TextBox Hàng keyboard Table Tim Tìm KH Button Tìm kiếm khách quen. KHACHHANG _Click() Chọn từ Table Chọn mặt hàng đã tồn maHang Mã Hàng ComboBox MATHANG tại. _Click() Lấy tự động nhờ Mã Loại TextBox mã mặt hàng. Lấy tự động nhờ Tên Hàng TextBox mã mặt hàng. Đơn Vị Lấy tự động nhờ TextBox Chiếc Tính mã mặt hàng Nhập từ Nhập số lượng mặt Số Lượng TextBox Kiểu số keyboard hàng được bán. Lấy giá hiện hành của layGia Đơn Giá ComboBox Lấy từ Table GIA mặt hàng. _Click() Tính tiền của mặt hàng Thành Tính toán từ số TextBox Kiểu số được bán, thành tiền = tinhTien() Tiền lượng và đơn giá số lượng*đơngiá Tính tổng tất cả các mặt Tổng TextBox Kiểu số Từ thành tiền hàng được bán trên 1 tongTien() Cộng hoá đơn. Số Tiền Ghi lại tổng số tiền TextBox Từ tổng cộng Bằng Chữ bằng chữ. Thêm 1 hoá đơn bán Them Thêm Button hàng, khi đó số phiếu _Click() sẽ tăng lên 1 Lưu thông tin đã lựa luu Lưu Button chọn vào CSDL. _Click() In Button In hoá đơn. in_Click() Chấp nhận lựa chọn và Dongy Đồng ý Button thoát khỏi Form _Click() Hủy lựa chọn và thoát Thoi Thôi Button khỏi Form _Click()
  46. 12. Form hóa đơn bán lẻ.
  47. Tên đối Kiểu đối Ràng Hàm liên Giá trị Dữ liệu Mục đích tượng tượng buộc quan Default Máy tự động cấp Số Phiếu TextBox 8 kí tự mỗi khi chọn nút Thêm ≤ Ngày Ngày DateTime Chọn từ Ngày Bán hiện hiện Picker DateTimePicker hành hành Chọn từ Table chonQuay ChọnMã Quầy quầy đãComboBox tồn tại QUAY _Click() Lấy tự động nhờ Tên Quầy TextBox mã quầy Lấy từ Table Chọn mặt hàng chonHang Mã Hàng ComboBox MATHANG đã tồn tại _Click() Lấy tự động nhờ Mã Loại TextBox mã hàng Lấy tự động nhờ Tên hàng TextBox mã hàng Số lượng TextBox Kiểu số Nhập từ keyboard Đơn giá hiện Lấy tự động nhờ Đơn Giá TextBox hành trên thị mã mặt hàng trường Tính tiền cho 1 Thành Tính toán từ số TextBox mặt hàng được tinhtien() Tiền lượng và đơn giá bán Tính tổng tất cả Tổng Tính toán từ thành các mặt hàng TextBox tinhTong() Cộng tiền được bán trên 1 hóa đơn Ghi lại bằng chữ Số Tiền TextBox tổng số tiền hàng Bằng Chữ bán được.
  48. 13. Form quản lý cập nhật giá mặt hàng.
  49. Tên đối Kiểu đối Ràng Hàm liên Giá trị Dữ liệu Mục đích tượng tượng buộc quan Default Ngày Lấy từ Cập nhật giá mới của Ngày DateTime ≤ Ngày Cập DateTime mặt hàng mỗi khi có sự hiện Picker hiện hành Nhật Picker thay đổi về giá. hành. Mã Lấy từ Table Chọn mặt hàng đã tồn chonHang ComboBox Hàng MATHANG tại. _Click() Nhập từ Nhập giá mua từ nhà Giá Mua TextBox Kiểu số keyboard cung cấp. Nhập từ Thuế TextBox Kiểu số keyboard Tính toán từ tinhGia Giá Bán TextBox Giá mua và Ban() thuế. Thêm mặt hàng được Them Thêm Button cập nhật giá _Click() Sửa thông tin mặt hàng Sua Sửa Button được cập nhật giá _Click() Lưu giá mới cho mặt Lưu Button luu_Click() hàng. Chấp nhận lựa chọn và Dongy Đồng ý Button thoát khỏi Form _Click() Hủy lựa chọn và thoát Thoi Thôi Button khỏi Form _Click()
  50. 14. Form quản lý kết quả tìm kiếm khách hàng. Tên đối Kiểu đối Ràng Hàm liên Giá trị Dữ liệu Mục đích tượng tượng buộc quan Default Thông Tin Chứa bảng thông Khách GroupBox tin khách hàng Hàng quen Dongy Đồng ý Button Thoát khỏi form _Click() Chọn những Chọn thông tin khách Chon Chọn Button quầy đã hàng được tìm _Click() tồn tại thấy. Nhập mới một themKhach Nhập Mới Button khách hàng nếu _Click() chưa có
  51. 15. Form quản lý nhập mới khách hàng. Tên đối Kiểu đối Ràng Giá trị Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan tượng tượng buộc Default Mã Nhập từ Khách TextBox 8 kí tự keyboard Hàng Nhập từ Tên KH TextBox keyboard Nhập từ Địa Chỉ TextBox keyboard Nhập từ Số ĐT TextBox Dạng số keyboard
  52. 16. Form quản lý đăng nhập hệ thống. Tên đối Ràng Giá trị Kiểu đối tượng Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan tượng buộc Default Tên Đăng Nhập từ TextBox Nhập keyboard ≥ 6 kí Nhập từ Mật Khẩu PasswordBox tự keyboard Đăng nhập Đăng Button vào hệ dangnhap() Nhập thống Thoát, không đăng Thôi Button thoi() nhập hệ thống
  53. 17. Form quản trị người dùng. Tên đối Kiểu đối Hàm liên Giá trị Ràng buộc Dữ liệu Mục đích tượng tượng quan Default Quyền Sử Nhập từ Quyền sử dụng ComboBox Dụng keyboard chương trình Chọn từ Chọn chức vụ đã chonChuc Chức Danh ComboBox Table tồn tại. Vu_Click() CHUCVU Chọn từ Tên Người Chọn tên nhân chonTen ComboBox Table Dùng viên đã tồn tại _Click() NHANVIEN Tên Đăng Nhập từ TextBox Nhập keyboard Password Nhập từ Mật Khẩu ≥ 6 kí tự Box keyboard Password Trùng với Nhập từ Gõ Lại MK Box các kí tự của keyboard
  54. Mật Khẩu Thêm 1 quyền sử dụng chương Them Thêm Button trình cho nhân _Click() viên Xoá quyền sử dụng của nhân viên khi nhân Xoa Xoá Button viên chuyển sang _Click() chức vụ khác hoặc rời công ty Sửa thông tin Sua Sửa Button người dùng. _Click() Lưu lại các lựa Luu Lưu Button chọn đã nhập. _Click() Chấp nhận lựa Dongy Đồng ý Button chọn và thoát _Click() khỏi Form Hủy lựa chọn và Thoi Thôi Button thoát khỏi Form _Click()
  55. IV. THIẾT KẾ Ô XỬ LÝ. 1. Ô xử lý lưu của form hóa đơn bán sỉ Tên xử lý: Lưu Form: Hóa Đơn Bán Sỉ Input: Mã Số HĐBS, Ngày Bán, Mã Khách Hàng Mã Mặt Hàng, Số Lượng, Đơn Giá Output: Lưu các giá trị nhập vào cơ sở dữ liệu Table liên quan: HOADONBANSI, KHACHHANG, CHITIETHOADONBANSI Giải thuật Mã số HĐ,Ngay, MaKH, MaHang, Solg, Dgia S Mở Table HOADONBANSI, Kiểm tra CHITIETHOADONBANSI ràng buộc Đ Lưu các giá trị trên form Hoa Đon Ban Si Lưu các giá trị chi tiết trên form Chi Tiết Hóa Đơn Bán Sỉ Đóng 2 table CHITIETHOADONBANSI, HOADONBANSI
  56. 2. Ô xử lý timkhachhang của form hóa đơn bán sỉ. Tên xử lý: Timkhachhang Form: Hóa Đơn Bán Sỉ Input: Ten Khach Output: Các thông tin về khách hàng Table liên quan: KHACHHANG Giải thuật: Tên KH: X Mở Table KHACHHANG S Đ X: KH.tenKH Thông báo: Không tìm Kiểm tra thông tin trên thấy form Kết Quả Tìm kiếm Đóng Table: KHACHHANG
  57. 3.Ô xử lý tìm kiếm của form quản lý nhân viên Tên xử lý: Tìm Kiếm Form: Quản Lý Nhân Viên In put: Tên Nhân Viên Output: Các thông tin về nhân viên trong bảng mục nhân viên. Table liên quan: NHANVIEN Giải thuật: Tên NV: X Mở Table NHANVIEN X: Nhanvien.TenNV Thông báo: Không tìm Kiểm tra thông tin trên thấy. bảng Danh Mục Nhân Viên Đóng Table NHANVIEN
  58. 4. Ô xử lý thêm của form quản lý nhân viên Tên xử lý: Thêm Form: Quản Lý Nhân Viên Input:MaNV, MaCV, HoTen, GioiTinh, NgaySinh, DiaChi, SoCMND Output: Thông báo kết quả thực hiện có thành công hay không. Table lien quan: NHANVIEN Giải thuật: MaNV: manv MaCV:macv HoTen:hoten GioiTinh:gioitinh S NgaySinh:ngaysinh DiaChi:diachi SoCMND Mở Table NHANVIEN Kiểm tra các ràng buộc Thêm dữ liệu x vào: X.MaNV:manv X.MaCV:macv Đ X.HoTen:hoten X.NgaySinh:ngaysinh X.GioiTinh:gioitinh X.DiaChi:diachi X.SoCMND:so chứng minh Đóng Table NHANVIEN
  59. 5. Ô xử lý xóa của form quản lý nhân viên Tên xử lý: Xóa Form: Quản Lý Nhân Viên Input: MaNV Output: Thông báo kết quả thực hiện Table liên quan: NHANVIEN Giải thuật: MaNV: manv Mở Table NHANVIEN S Đọc chưa x.MaNV = manv hết dữ liệu Đọc dòng Xóa dòng x Đ x Đóng Table NHANVIEN
  60. 6. Ô xử lý sửa của form quản lý hàng hóa. Tên xử lý:Sửa Form: Quản Lý Hàng Hóa Input: Mã Hàng, Tên Hàng, Số Lượng, Đơn vị tính, Số IMEI, Thời gian bảo hành Output: Thông báo kết quả chỉnh sửa Table liên quan: MATHANG Giải thuật: MaMH: mahang MaLoai:maloai TenMH:tenhang Solg:soluong DonViTinh:dvtinh SoIMEI:soIMEI Thoigianbaohanh:tgbh Mở Table: MATHANG S Sửa dòng x: x.MaMH:mahang Đ x.TenMH:tenhang Khi chưa hết Đọc dòng Đ x.MaLoai:maloai dữ liệu dữ liệu x X.MaMH:mahang x.SoLuong:soluong x.DonViTinh:donvit inh x.SoIMEI: soIMEI x.TgianBH:tgbh Đóng table MATHANG
  61. 7. Ô xử lý thêm của form phiếu bảo hành. Tên xử lý:Thêm Form: PHIẾU BẢO HÀNH Input: Mã MH, Số IMEI, Thời Gian Bảo Hành Output: Thông báo kết quả thực hiện Table liên quan: PHIEUBAOHANH Giải thuật: Array N: Các Mã MH Array M: Các Số IMEI t: NgayHetHan n: số lượng mặt hàng Mở Table PHIEUBAOHANH Tạo dữ liệu X: X.MaMH = N[n] n>0 X.SoIMEI = M[n] n = n-1 Đ X.NgayHetHan = t S Đóng Table: PHIEUBAOHANH
  62. 8. Ô xử lý thêm của form quản lý khách hàng Tên xử lý: Thêm Form: Quản Lý Khách Hàng Input: TenKH,DiaChi, Phone Output: Thông báo kết quả thực hiện Table liên quan: KHACHHANG Giải thuật: TenKH:ten DiaChi: diachi Phone: so dt S Mở Table KHACHHANG Kiểm tra các ràng buộc Đ Tạo mã khách hàng: Makhach Thêm vào dòng x: x.MaKH = Makhach x.TenKhach = ten x.DiaChi = diachi x.Phone = sodt Đóng Table KHACHHANG
  63. 9. Ô xử lý lưu của form hóa đơn bán lẻ. Tên xử lý: Lưu Form: HÓA ĐƠN BÁN LẺ Input: Số Phiếu, Ngày, Mã Quầy, Số Lượng, Mã Hàng, Đơn Giá Ouput: Lưu các giá trị nhập vào cơ sở dữ liệu Table liên quan: HOADONBANLE, CHITIETHOADONBANLE Giải thuật SoHDBL, NgaylapHD, MaQuay MaMH, Solg, Dgia S Mở Table: HOADONBLE, Kiểm tra các CHITIETHOADONBLE ràng buộc Đ Lưu các giá trị trên form HÓA ĐƠN BÁN LẺ Lưu các giá trị chi tiết trên form CHITIETHOADONBANLE Đóng 2 Table: HOADONBANLE, CHITIETHOADONBANLE
  64. 10. Ô xử lý lưu của form phiếu nhập. Tên xử lý: Lưu Form: PHIẾU NHẬP Input: Số Phiếu, Ngày Lập, Mã Mặt Hàng, Mã Nhà Cung Cấp, Số Lượng, Đơn Giá Output: Lưu các giá trị nhập vào cơ sở dữ liệu Table liên quan: PHIEUNHAPKHO, CHITIETPHIEUNHAPKHO, NHACUNGCAP Giải thuật: Đ Số phiếu, Ngày lập, mã MH, mã NCC, Solg, Đgiá S Mở Table PHIEUNHAPKHO, Kiểm tra các CHITIETPHIEUNHAPKHO. ràng buộc Lưu các giá trị trên Form Phiếu Nhập Đ Kho Lưu các giá trị chi tiết trên Form chi tiết phiếu nhập kho Đóng 2 Table PHIEUNHAPKHO, CHITIETPHIEUNHAPKHO.
  65. V. ĐÁNH GIÁ ƯU ĐIỂM, KHUYẾT ĐIỂM. a. Ưu điểm: Đã giải quyết được những công việc cơ bản. Đồng thời xây dựng được đầy đủ Form và một số giải thuật phổ biến. b. Khuyết điểm: Đồ án chưa thật sự hoàn chỉnh, vẫn còn những thiếu xót nhất định.
  66. MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU 1 I. BẢN ĐẶC TẢ PHẦN MỀM 2 A. Hiện Trạng 2 B. Đặc Tả Phần Mềm 2 II. PHÂN TÍCH 5 A. Phát Hiện Thực Thể 5 B. Mô Hình ERD 8 C. Chuyển Mô Hình ERD Sang Mô Hình Quan Hệ 9 D. Mô Tả Chi Tiết Các Quan Hệ 9 E. Tổng Kết 21 1. Tổng kết quan hệ 21 2. Tổng kết thuộc tính 22 III. THIẾT KẾ GIAO DIỆN 24 A.Các Menu Chính Của Giao Diện 24 B. Mô Tả Form 30 IV. THIẾT KẾ Ô XỬ LÝ 55 V. ĐÁNH GIÁ ƯU ĐIỂM, KHUYẾT ĐIỂM 65