Luận văn: Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm

doc 31 trang phuongnguyen 5330
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận văn: Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docluan_van_quan_li_an_toan_ve_sinh_thuc_pham.doc

Nội dung text: Luận văn: Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm

  1. Luận văn: Quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm
  2. MỤC LỤC 1. MỤC TIÊU VÀ PHẠM VI ĐỀ TÀI .3 1.1 Mục tiêu 3 1.2 Phạm vi 3 1.3 Khảo sát 3 2. PHÂN TÍCH 4 2.1 Phát hiện thực thể 4 2.2 Mô hình ERD 6 2.3 Mô tả chi tiết thực thể: 7 2.4 Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ: 9 2.5 Mô tả chi tiết các quan hệ : 9 3. THIẾT KẾ GIAO DIỆN 12 3.1 Thiết kế các menu 12 3.2 Thiết kế các form 14 4. THIẾT KẾ Ô XỬ LÍ 25 5. ĐÁNH GIÁ 32 5.1 Ưu điểm: 32 5.2 Khuyết điểm : 32 6. PHÂN CÔNG 32
  3. Lời nói đầu : Vấn đề an toàn vệ sinh thực phẩm đang là một vấn đề rất nóng bỏng hiện nay. Trước tình trạng hàng loạt những căn bệnh do ăn uống thiếu vệ sinh an toàn thực phẩm Những căn bệnh này có thể dẫn tới tử vong nếu chúng ta không điều trị kịp thời và những căn bệnh này có thể trở thành dịch nếu chúng ta không có biện pháp khắc phục tình trạng vệ sinh an toàn thực phẩm. Chính vì vậy, chính phủ đã tổ chức nhiều chương trình phát động về an toàn thực phẩm trên các phương tiện truyền thông nhằm phổ biến cho mọi công dân về tầm quan trọng này. Cũng theo tiêu chí trên, chúng em xây dựng một hệ thống nhằm quản lí vấn đề an toàn vệ sinh thực phẩm. Cụ thể là quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm cho nhà hàng Mã Nhật Tân.Hệ thống này giúp cho người quản lí có thể quản lí được vấn đề an toàn vệ sinh thực phẩm một cách tương đối chặt chẽ và góp phần tin học hóa việc quản lí an toàn thực phẩm cho nhà hàng. 1. MỤC TIÊU VÀ PHẠM VI ĐỀ BÀI 1.1 Mục tiêu: Phân tích thiết kế hệ thống quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm nhằm tin học hóa để quản lí nhà hàng được chặt chẽ, các thông tin quan trọng phải được lưu trữ cẩn thận như: các thông tin về nhà cung cấp, phiếu nhập hàng, nhân viên, món ăn, Chính vì vậy nhà hàng cần có một hệ thống để giúp quản lí tốt hơn, tránh được nhiều sai sót. 1.2 Phạm vi: Mục tiêu giới hạn nằm trong môn học phân tích thiết kế hệ thống thông tin và các mục tiêu trên. 1.3 Khảo sát hiện trạng và tìm hiểu nhu cầu : 1.3.1) Hiện trạng: Nhà hàng Mã Nhật Tân là một nhà hàng rất phát triển. Khách hàng có thể đặt các buổi tiệc liên hoan, sinh nhật, hay cưới hỏi v.v. Lượng khách đến đây ngày càng nhiều bởi nhà hàng có rất nhiều món ăn ngon nhưng giá cả phải chăng, và đặc biệt là rất an tâm về vấn đề vệ sinh của thực phẩm. Chính vì vậy vấn đề quản lí an toàn vệ sinh thực phẩm rất được chú trọng. Trước hết là khâu nguyên vật liệu, nhà hàng chỉ lấy các nguyên vật liệu có nguồn gốc rõ ràng đáng tin cậy và có nhân viên kiểm tra độ sạch cũng như an toàn của vật liệu trước khi cho vào kho. Và trước khi đem ra chế biến thì các nguyên vật liệu lại được kiểm tra một lần nữa để tránh trường hợp thực phẩm bị hư do bảo quản.Tiếp theo là khâu chế biến, các dụng cụ chế biến phải đảm bảo vệ sinh, khu vực chế biến không được ẩm thấp, phải thoáng và sạch sẽ. Các nhân viên của nhà hàng phải đảm bảo sức khỏe tốt để tránh trường hợp có thể lây lan nguồn bệnh, các nhân viên được nhà hàng cho khám sức khỏe định kỳ hai tháng một lần. Để quản lí nhà hàng được chặt chẽ, các thông tin quan trọng phải được lưu trữ cẩn thận như: các thông tin về nhà cung cấp, phiếu nhập hàng, nhân viên, món ăn, Chính vì vậy chúng ta cần có một hệ thống để giúp nhà hàng quản lí tốt hơn, tránh được nhiều sai sót. 1.3.2) Nhu cầu: a) Nhu cầu về giao diện: - Chương trình hoàn toàn bằng tiếng việt - Giao diện dễ hiểu thân thiện với người dung. - Dễ sử dụng, những người không biết tin học cũng có thể sử dụng được. - Ít thao tác b) Nhu cầu về chức năng: - Quản lí: Quản lí nhà cung cấp Quản lí phiếu nhập
  4. quản lí kho hàng - Quản trị: Quản trị nhân viên o Thêm nhân viên o Xóa nhân viên o Sửa thông tin nhân viên Quản trị món ăn o Thêm món ăn o Xóa món ăn o Sửa thông tin món ăn - Tim kiếm Tìm nhân viên Tìm nhà cung cấp Tìm phiếu nhập Tìm mặt hàng Tìm món ăn - Trợ giúp: Hướng dẫn sử dụng Thoát 2.PHÂN TÍCH Từ việc phân tích các nhu cầu trên nhóm em sẽ xây dựng một hệ thống để đáp ứng những nhu cầu trên.Qua khảo sát và xem xet có chon lọn, nhóm em nhận thấy có những thực thể quan trọng sau: 2.1 Phat hiện thực thể 1) Thực thể : NHA_CC - Mỗi thực thể tượng trưng cho một nhà cung cấp cho nhà hàng. - Các thuộc tính : MSNCC, TEN_NCC, SDT_NCC, DC_NCC 2) Thực thể : MAT_HANG - Mỗi thực thể tượng trưng cho một một mặt hàng cung cấp cho nhà hàng. - Các thuộc tính : MSMH,TEN_MH, DON_VI, SO_LUONG, DON_GIA 3) Thực thể : PHIEU_NHAP - Mỗi thực thể tượng trưng cho một phiếu nhập các loại mặt hàng cho nhà hàng. - Các thuộc tính :MSPN, NGAY_NHAP, THOI_GIAN, NGUOI_NHAN. 4) Thực thể : KHO - Mỗi thực thể tượng trưng cho một kho chứa các nguyên vật liệu của nhà hàng. - Các thuộc tính :MSK, TEN_KHO, DC_KHO 5) Thực thể : NHAN_VIEN - Mỗi thực thể tượng trưng cho một nhân viên của nhà hàng. - Các thuộc tính : MSNV, TEN_NV, NS, DIA_CHI, SDTNV 6) Thực thể : PHIEU_KSK - Mỗi thực thể tượng trưng cho một phiếu khám sức khỏe cho mỗi nhân viên của nhà hàng - Các thuộc tính :MSPKSK, TGBD 7) Thực thể : BAN - Mỗi thực thể tượng trưng cho một bàn ăn của nhà hàng. - Các thuộc tính :MSB, VI_TRI
  5. 8) Thực thể : MON_AN - Mỗi thực thể tượng trưng cho một món ăn của nhà hàng. - Các thuộc tính :MSMA, TEN_MA 9) Thực thể : CHUC_VU - Mỗi thực thể tượng trưng cho một chức vụ trong nhà hàng. - Các thuộc tính : MSCV, TEN_CV 2.2 Mô hình ERD
  6. BAN PK MSB VI_TRI (1,n) CHUC_VU (1,1) MON_AN PK MSCV có3 (0,1) PK MSMA TEN_CV TEN_MA (1,1) GIA (1,n) phục_vụ (1,1) có1 ktra nấu (1,1) (0,n) (0,n) PHIEU_KSK PK MSPKSK (1,1) (1,1) NHAN_VIEN PK MSNV có2 (0,n) HO_TEN -Tgbd NS GIOI_TINH DIA_CHI NHA_CC SDTNV PK MSNCC (0,n) (0,n) TEN_NCC DC_NCC - Nx_MH SDT_NCC MAT_HANG PK MSMH ktra_MH (1,n) TEN_MH nhập DON_VI (1,1) thuộc (1,n) thuộc1 (1,1) (1,n) (1,1) - số_lượng KHO -đơn_giá PHIEU_NHAP PK MSK PK MSPN vào (1,1) (1,n) TEN_KHO NGAY_NHAP DC_KHO THOI_GIAN NGUOI_NHAN 2.3 Mô tả chi tiết thực thể:
  7. 1) Thực thể NHA_CC Tên thực thể: NHA_CC Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu Loại DL MST Số byte DL MSNCC Mã số của nhà cung cấp C B 8 kí tự 8 byte TEN_NCC Tên nhà cung cấp(NCC) C B 35 kí tự 35 byte SDT_NCC Số điện thoại NCC S K 10 10 DC_NCC Địa chỉ của NCC C B 80 kí tự 80 Tổng 133 2) Thực thể MAT_HANG Tên thực thể: MAT_HANG Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu Loại DL MST Số byte DL MSMH Mã số của mặt hàng C B 8 kí tự 8 byte TEN_MH Tên mặt hàng C B 35 kí tự 35 byte DON_VI Đơn vị C B 10 kí tự 10 SO_LUONG Số lượng S B 40 kí tự 40 DON_GIA Đơn giá S B 40 kí tự 40 Tổng 133 3) Thực thể PHIEU_NHAP Tên thực thể: : PHIEU_NHAP Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu Loại DL MST Số byte DL MSPN Mã số của phiếu nhập C B 8 kí tự 8 byte NGAY_NHAP Ngày nhập N B 12 kí tự 12byte THOI_GIAN Thời gian T B 20 kí tự 20 NGUOI_NHAN Người nhận hàng C B 80 kí tự 80 Tổng 120 4)Thực thể : KHO Tên thực thể: KHO Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu Loại DL MST Số byte DL MSK Mã số của từng kho C B 8 kí tự 8 byte TEN_KHO Tên kho C B 35 kí tự 35 byte DC_KHO Địa chỉ cụ thể của kho C B 80 kí tự 80 Tổng 123 5) Thực thể: NHAN_VIEN Tên thực thể: : NHAN_VIEN
  8. Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu Loại DL MST Số byte DL MSNV Mã số của nhân viên C B 8 kí tự 8 byte TEN_NV Họ và tên của nhân viên C B 35 kí tự 35 byte NS Năm sinh S B 8 kí tự 8 byte DIA_CHI Địa chỉ nơi ở của nhân C B viên 80 kí tự 80 SDTNV Số điện thoại của nhân S K 12 kí tự 12 viên Tổng 143 6) Thực thể: : PHIEU_KSK Tên thực thể: PHIEU_KSK Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu Loại DL MST Số byte DL MSPKSK Mã số của phiếu khám C B 8 kí tự 8 byte sức khỏe TGBD Thời gian bắt đầu khám N B 10 kí tự 10 Tổng 18 7) Thực thể: : BAN Tên thực thể: BAN Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu Loại DL MST Số byte DL MSB Mã số bàn C B 8 kí tự 8 byte VI_TRI Vị trí của bàn trong nhà C B 35 kí tự 35 byte hàng Tổng 43 8) Thực thể : MON_AN Tên thực thể: MON_AN Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu Loại DL MST Số byte DL MSMA Mã số của món ăn C B 8 kí tự 8 byte TEN_MA Tên của món ăn C B 35 kí tự 35 byte Tổng 43 9) Thực thể : CHUC_VU Tên thực thể: CHUC_VU
  9. Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu Loại DL MST Số byte DL MSCV Mã số của chức vụ C B 8 kí tự 8 byte TEN_CV Tên của chức vụ C B 35 kí tự 35 byte Tổng 43 2.4) Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ: NHAN_VIEN ( MSNV, TEN_NV, NS, DIA_CHI, SDTNV, MSCV, MSPKSK ) NHA_CC ( MSNCC, TEN_NCC, SDT_NCC, DC_NCC ) MAT_HANG (MSMH,TEN_MH, DON_VI, SO_LUONG, DON_GIA ) PHIEU_NHAP (MSPN, NGAY_NHAP, THOI_GIAN, NGUOI_NHAN, MSNV, MSNCC, MSK, Nx_MH ) MH_PN ( MSMH, MSPN, MSNV ) KHO (MSK, TEN_KHO, DC_KHO ) PHIEU_KSK (MSPKSK, TGBD, MSNV ) BAN (MSB, VI_TRI, MSNV ) MON_AN (MSMA, TEN_MA, MSB, MSNV, Nx_MA ) CHUC_VU (MSCV, TEN_CV ) 2.5) Mô tả chi tiết các quan hệ : 2.5.1) Quan hệ NHAN_VIEN ( MSNV, TEN_NV, NS, DIA_CHI, SDTNV, MSCV, MSPKSK ) Tên quan hệ: NHAN_VIEN Ngày: 12-6-2008 STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MSNV Mã số nhân viên C 10 B PK 2 TEN_NV Tên nhân viên C 30 B 3 NS Năm sinh C 10 B 4 DIA_CHI Địa chỉ S 100 B Số điện thoai của 5 SDTNV C 12 K nhân viên 6 MSCV Mã số chức vụ C 10 B FK Mã số phiếu khám 7 MSPKSK S 10 B FK sức khỏe Tổng số 182 2.5.1) Quan hệ NHA_CC( MSNCC, TEN_NCC, SDT_NCC, DC_NCC ) Tên quan hệ: NHA_CC Ngày: 12-6-2008 STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc Mã số nhà cung 1 MSNCC C 10 B PK cấp 2 TEN_NCC Tên nhà cung cấp C 50 B 3 SDT_NCC Số điện thoại NCC C 10 B 4 DC_NCC Địa chỉ S 100 B Tổng số 170
  10. 2.5.3) Quan hệ MAT_HANG (MSMH,TEN_MH, DON_VI, SO_LUONG, DON_GIA ) Tên quan hệ: MAT_HANG Ngày: 12-6-2008 STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MSMH Mã số mặt hàng C 10 B PK 2 TEN_MH Tên mặt hàng C 50 B 3 DON_VI Đơn vị C 10 B 4 SO_LUONG Số lượng S 50 B 5 DON_GIA Đơn giá S 20 B Tổng số 170 2.5.4) Quan hệ PHIEU_NHAP (MSPN, NGAY_NHAP, THOI_GIAN, NGUOI_NHAN, MSNV, MSNCC, MSK, Nx_MH) Tên quan hệ: PHIEU_NHAP Ngày: 12-6-2008 STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MSPN Mã số phiếu nhập C 10 B PK 2 NGAY_NHAP Ngày nhập N 10 B 3 THOI_GIAN Thời gian T 10 B 4 NGUOI_NHAN Người nhận C 30 B 5 MSNV Mã số nhân viên C 10 B FK Mã số nhà cung 6 MSNCC C 10 B FK cấp 7 MSK Mã số kho C 10 B FK Phiếu nhận xét khi 8 Nx_MH C 400 B kiểm tra mặt hàng Tổng số 490 2.5.5) Quan hệ MH_PN ( MSMH, MSPN, MSNV ) Tên quan hệ: MH_PN Ngày: 12-6-2008 STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MSMH Mã số mặt hàng C 10 B PK 2 MSPN Mã số phiếu nhập C 10 B PK 3 MSNV Mã số nhân viên C 10 B Tổng số 30 2.5.6) Quan hệ KHO (MSK, TEN_KHO, DC_KHO ) Tên quan hệ: KHO Ngày: 12-6-2008 STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
  11. 1 MSK Mã số kho C 10 B PK 2 TEN_KHO Tên kho C 10 B 3 DC_KHO Địa chỉ kho C 30 B Tổng số 50 2.5.7) Quan hệ PHIEU_KSK (MSPKSK, TGBD, MSNV ) Tên quan hệ: PHIEU_KSK Ngày: 12-6-2008 STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc Mã số phiếu khám 1 MSPKSK C 10 B PK sức khỏe 2 TGBD Thời gian bắt đầu N 10 B 3 MSNV Mã số nhân viên C 10 B FK Tổng số 30 2.5.8) Quan hệ BAN (MSB, VI_TRI, MSNV ) Tên quan hệ: BAN Ngày: 12-6-2008 STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MSB Mã số bàn C 10 B PK 2 VI_TRI Vị trí C 10 B 3 MSNV Mã số nhân viên C 10 B FK Tổng số 30 2.5.9) Quan hệ MON_AN (MSMA, TEN_MA, MSB, MSNV, Nx_MA Tên quan hệ: MAT_HANG Ngày: 12-6-2008 STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MSMA Mã số món ăn C 10 B PK 2 TEN_MA Tên món ăn C 50 B 3 MSB Mã số bàn C 10 B FK 4 MSNV Mã số nhân viên C 10 B FK 5 Nx_MA Nhận xét món ăn C 450 B Tổng số 530 2.5.10) Quan hệ CHUC_VU (MSCV, TEN_CV) Tên quan hệ: BAN Ngày: 12-6-2008 STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MSCV Mã số chức vụ C 10 B PK
  12. 2 TEN_CV Tên chức vụ C 20 B Tổng số 30 3)THIẾT KẾ GIAO DIỆN: 3.1) Thiết kế các menu: a) Menu quản lý: Cho phép người quản trị quản lý các thông tin về nhà cung cấp, phiếu nhập, và kho hàng. b) Menu quản trị: Cho phép người quản trị quản lý các thông tin về nhà nhân viên và các món ăn của nhà hàng.
  13. c) Menu tìm kiếm: Cho phép người quản trị tìm kiếm các thông tin về nhân viên, nhà cung cấp, phiếu nhập hàng, các món ăn, các nguyên liệu chế biến món ăn. d) Menu trợ giúp: Hướng dẫn sử dụng phần mềm.
  14. 3.2) Thiết kế các form: a) Form đăng nhập: Tên đối Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default
  15. tượng Tài Nhập từ TextBox khoản Keyboard Nhập từ Mật khẩu TextBox Keyboard Đăng Thực Button nhập vào thuchien_Click() hiện hệ thống Thoát không Hủy Button đăng nhập huy_Click() vào hệ thống b) Form nhà cung cấp: Tên đối Hàm liên Giá trị Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích tượng quan Default Tên nhà Nhập từ TextBox cung cấp Keyboard Nhập từ Mã NCC TextBox keyboard Nhập từ Địa chỉ TextBox Keyboard Số điện Nhập từ TextBox thoại Keyboard Sửa Sửa thông tin nhà Button sua_Click() cung cấp
  16. Lưu thông tin nhà Lưu Button cung cấp xuống luu_Click() CSDL Xóa Button Xóa nhà cung cấp xoa_Click() c) Form phiếu nhập: Tên đối Hàm liên Giá trị Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích tượng quan Default Nhập từ Ngày TextBox keyboard Mã số Nhập từ phiếu TextBox keyboard nhập Nhà cung Nhập từ TextBox cấp Keyboard Mã nhà Nhập từ TextBox cung cấp keyboard Địa chỉ Nhập từ TextBox NCC Keyboard Kho nhận Nhập từ TextBox hàng Keyboard Người nhận Nhập từ TextBox hàng keyboard
  17. Sửa Sửa thông tin phiếu Button sua_Click() nhập Lưu Lưu thông tin phiếu Button luu_Click() nhập xuống CSDL Xóa Button Xóa phiếu nhập xoa_Click() d) Form kho hàng: Tên đối Giá trị Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan tượng Default Nhập từ Tên kho TextBox Keyboard Mã số Nhập từ TextBox kho keyboard Nhập từ Địa chỉ TextBox Keyboard Sửa thông tin Sửa Button các mặt hàng sua_Click() trong kho Lưu các mặt Lưu Button hàng mới luu_Click() xuống CSDL Xóa Xóa các mặt Button xoa_Click() hàng e) Form nhân viên:
  18. Tên đối Ràng Giá trị Kiểu đối tượng Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan tượng buộc Default Tên nhân Nhập từ TextBox viên keyboard Nhập từ Địa chỉ TextBox keyboard Nhập từ MSNV TextBox keyboard radioButtonNam_C Nam RadioButton Click chuột true lick() radioButtonNữ_Cli Nữ RadioButton Click chuột ck() Năm sinh ComboBox Click chuột Nhập từ SĐT TextBox Keyboard Chức vụ ComboBox Click chuột Sửa Sửa thông tin Button sua_Click() nhân viên Lưu thông tin Lưu Button nhân viên luu_Click() xuống CSDL Xóa Button Xóa nhân viên xoa_Click() f) Form món ăn:
  19. Tên đối Giá trị Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan tượng Default Tên món Nhập từ TextBox ăn Keyboard Nhập từ MSMA TextBox keyboard Nhập từ Giá TextBox Keyboard Sửa Sửa thông tin Button sua_Click() các món ăn Lưu các món Lưu Button ăn mới xuống luu_Click() CSDL Xóa Button Xóa món ăn xoa_Click() g) Form tìm kiếm nhân viên:
  20. Tên đối Giá trị Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan tượng Default Nhập Nhập từ TextBox MSNV Keyboard Tìm kiếm Button Tìm nhân viên thuchien_Click() Từ chối Button Không tìm tuchoi_Click() h) Form tìm nhà cung cấp:
  21. Tên đối Giá trị Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan tượng Default Nhập Nhập từ TextBox MSNCC Keyboard Tìm kiếm Tìm nhà cung Button thuchien_Click() cấp Từ chối Button Không tìm tuchoi_Click() k) Form tìm phiếu nhập:
  22. Tên đối Giá trị Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan tượng Default Nhập Nhập từ TextBox MSPN Keyboard Tìm kiếm Tìm phiếu Button thuchien_Click() nhập Từ chối Button Không tìm tuchoi_Click() l) Form tìm món ăn:
  23. Tên đối Giá trị Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan tượng Default Nhập từ Từ TextBox Keyboard Nhập từ Đến TextBox Keyboard Tìm món ăn Tìm kiếm có giá nằm Button thuchien_Click() trong khoảng trên Từ chối Button Không tìm tuchoi_Click() 4) THIẾT KẾ Ô XỬ LÍ a) Tên xử lý: Xóa
  24. Form: Quản Lý Nhân Viên Input: MSNV Output: Thông báo kết quả thực hiện Table liên quan: NHAN_VIEN Thuật Giải: MSNV: msnv Mở Table NHAN_VIEN S ĐĐ Đọc chưa Đọc dòng x x.MSNV Xoa dòng x hết dữ liệu =msnv S Đóng Table NHAN_VIEN b) Tên xử lý: Lưu
  25. Form: Quản Lý Nhân Viên Input: MSNV,TEN_NV,NS,DIA_CHI,SDTNV,TEN_CV,GIOI_TINH Output: Thông báo kết quả thực hiện Table liên quan: NHAN_VIEN,CHUC_VU Thuật Giải: MSNV: msnv TEN_NV:ten NS:ns, DIA_CHI:dc Đóng Table SDTNV:sdt CHUC_VU TEN_CV:cv GIOI_TINH:gt Thêm dữ liệu x vào: x.TEN_CV=cv Mở Table NHAN_VIEN S Mở Table CHUC_VU Thỏa các S điều kiện rang buộc Thêm vào dòng x mới x.MSNV=msnv Đ x.TEN_NV=ten Đóng Table x.NS=ns ; x.DIA_CHI=dc; NHAN_VIEN x.SDTNV=sdt;GIOI_TINH=gt c) Tên xử lý: Lưu Form: Quản Lý Nha cung cấp Input: MSNCC, TEN_NCC,SDT_NCC,DC_NCC
  26. Output: Thông báo kết quả thực hiện lưu dữ liệu có thành công hay không Table liên quan: NHA_CC Thuật Giải: MSNCC: msncc TEN_NCC: ten DC_NCC: dc SDT_NCC : sdt Đóng Table NHA_CC Mở Table NHA_CC Thêm vào dòng x : x.MSNCC=msncc Kiểm tra các SĐ x.TEN_NCC=ten rang buộc x.DC_NCC=dc x.SDT_NCC=sdt d) Tên xử lý: Xóa Form: Quản Lý NHA_CC Input: MSNCC
  27. Output: Thông báo kết quả thực hiện Table liên quan: NHA_CC Thuật Giải: MSNCC: msncc Mở Table NHA_CC S ĐĐ Đọc chưa Đọc dòng x x.MSNCC Xóa dòng x hết dữ liệu =msncc S Đóng Table NHA_CC e) Tên xử lý: Tìm Form: Tìm kiếm Nhân Viên Input: MSNV
  28. Output: Thông báo kết quả thực hiện Table liên quan: NHAN_VIEN Thuật Giải: MSNV: msnv Mở Table NHAN_VIEN S ĐĐ Đọc chưa x.MSNV Đọc dòng x Xuất ra dòng x hết dữ liệu =msnv S Đóng Table NHAN_VIEN f) Tên xử lý: Tìm Form: Tìm kiếm món ăn Input: Giá thức ăn thuộc khoảng [t1,12]
  29. Output: Xuất ra danh sách các món ăn có giá nằm tong khoảng [t1,t2] Table liên quan: MON_AN Thuật Giải: GIÁ 1: t1 GIÁ 2: t2 Mở Table MON_AN Xuất ra dòng x S S ĐĐĐ Đọc chưa Đọc dòng x hết dữ liệu t1 <=x.GIA<= t2 S Đóng Table MON_AN g) Tên xử lý: Tìm Form: Tìm kiếm Phiếu Nhập
  30. Input: MSPN Output: Xuất ra phiếu nhập tương ứng hoặc thông báo nếu không tìm thấy Table liên quan: PHIEU_NHAP Thuật Giải: MSPN: mspn Mở Table PHIEU_NHAP S ĐĐ Đọc chưa x.MSPN Đọc dòng x Xuất ra dòng x hết dữ liệu =mspn S Đóng Table PHIEU_NHAP 5. ĐÁNH GIÁ 5.1 Ưu điểm: + Thể hiện một số chức năng chính thỏa mãn yêu cầu đề bài. + Cấu trúc dữ liệu và giải thuật tương đối đầy đủ để từ đó có thể phát triển lên sản phẩm phần mềm 5.2 Khuyết điểm + Chưa hoàn chỉnh + Giao diện chưa đẹp
  31. + Còn thiếu sót 6. PHÂN CÔNG: Người làm Ghi chú (đóng góp) Trần Phước Trường 1.Chọn đề tài (tuân 1) 2.Phát hiện thực thể (tuân 1) 3.Phát hiện các ràng buộc (tuân 2) 4.Mô tả ERD (tuân 3) 5.Thiết kế giao diện (tuân 4,5) 6.Mô tả ô xử lý và làm thuật giải cho 4 mô hình (tuân 6) 7.Đánh và chỉnh sửa báo cáo (tuân 6) Lương Ngọc Nhật 1.Phát hiện thực thể (tuân 1) 2.Phát hiện các ràng buộc (tuân 2) 3.Mô tả chi tiết thực thể (tuân 3) 4.Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ (tuân 3) 5.Mô tả ô xử lý và làm thuật giải cho 3 mô hình (tuân 6) 6.Đánh giá và chỉnh sửa báo cáo(tuân 6)