Luận văn Đánh giá chương trình đào tạo trung cấp nghề may tại trường Cao đẳng nghề Cần Thơ (Phần 1)

pdf 22 trang phuongnguyen 50
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Đánh giá chương trình đào tạo trung cấp nghề may tại trường Cao đẳng nghề Cần Thơ (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfluan_van_danh_gia_chuong_trinh_dao_tao_trung_cap_nghe_may_ta.pdf

Nội dung text: Luận văn Đánh giá chương trình đào tạo trung cấp nghề may tại trường Cao đẳng nghề Cần Thơ (Phần 1)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ NGUYỄN THỊ HỒNG THỦY ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRUNG CẤP NGHỀ MAY TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CẦN ThƠ NGÀNH: GIÁO DỤC HỌC - 601401 S K C0 0 3 7 5 7 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 10/2012
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ NGUYỄN THỊ HỒNG THỦY ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRUNG CẤP NGHỀ MAY TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CẦN THƠ NGÀNH: GIÁO DỤC HỌC - 601401 Tp. Hồ Chí Minh, Tháng 10 Năm 2012
  3. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ NGUYỄN THỊ HỒNG THỦY ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRUNG CẤP NGHỀ MAY TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CẦN THƠ NGÀNH: GIÁO DỤC HỌC - 601401 Hướng dẫn khoa học: Tiến sĩ VÕ VĂN NAM Hướng dẫn khoa học: Tiến sĩ VÕ VĂN NAM Tp. Hồ Chí Minh, Tháng 10 Năm 2012
  4. LÝ LỊCH KHOA HỌC I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC: Họ & tên: Nguyễn Thị Hồng Thủy Giới tính: Nữ Ngày, tháng, năm sinh: 21/02/1968 Nơi sinh: Vĩnh Long Quê quán: Vĩnh Long Dân tộc: Kinh Địa chỉ liên lạc: 57/22 Đƣờng CMT8 - phƣờng An Thới- quận Bình Thủy - Tp. Cần Thơ Điện thoại cơ quan: 07103.821327 Điện thoại riêng: 0989060949 E-mail: hongthuycdn@yahoo.com II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO: 1. Trung học chuyên nghiệp: 2. Đại học: Hệ đào tạo: tại chức.Thời gian đào tạo từ 09/1986 đến 9/1990 Nơi học: Trƣờng Đại học Cần Thơ Ngành học: Sƣ phạm văn Luận án tốt nghiệp: Phƣơng ngữ Nam bộ trong tác phẩm Nguyễn Đình Chiểu Nơi thi tốt nghiệp: Trƣờng Đại học Cần Thơ Ngƣời hƣớng dẫn: GV. Nguyễn Thị Thanh Hằng III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN KỂ TỪ KHI TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC: Thời gian Nơi công tác Công việc đảm nhiệm Từ 09/1997 đến nay Trƣờng Cao Đẳng Nghề Cần Thơ Giáo viên Trang i
  5. LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chƣa từng đƣợc ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tp. Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 08 năm 2012 (Ký tên và ghi rõ họ tên) Nguyễn Thị Hồng Thủy Trang ii
  6. LỜI CẢM ƠN Xin gởi lời cảm ơn và chúc sức khỏe đến: . Tiến sĩ Võ Văn Nam - Khoa sư phạm. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh . Tiến sĩ Võ Thị Xuân – Cố vấn ngành Giáo dục học- Khoa sư phạm. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh . Tiến sĩ Nguyễn Thị Diệu Thảo – Trường Đại học Sài Gòn. . Ban Giám Hiệu Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh . Ban Giám Hiệu Trường Cao Đẳng Nghề Cần Thơ . Quý Thầy Cô tham gia giảng dạy lớp Cao học giáo dục 11B khóa 2010-2012 tại Cần Thơ . Các chuyên gia tham gia xây dựng bộ tiêu chí đánh giá chương trình trung cấp May tại trường Cao Đẳng Nghề Cần Thơ . Các Thầy Cô giảng viên khoa May của trường Cao Đẳng Nghề Cần Thơ . Các cơ sở doanh nghiệp, xí nghiệp tại thành phố Cần Thơ . Các bạn lớp Giáo dục học 11B khóa 2010-2012 tại Cần Thơ Đã tận tình giúp đỡ và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện luận văn. Trân trọng cám ơn!. Cần Thơ, ngày 28 tháng 8 năm 2012 Người nghiên cứu NGUYỄN THỊ HỒNG THỦY Trang iii
  7. TÓM TẮT Bƣớc sang thế kỷ 21, giáo dục Việt Nam đứng trƣớc những thách thức và nhiệm vụ mới. Công nghệ phát triển nhanh chóng nên kiến thức và kỹ năng của ngƣời học phải đƣợc đổi mới và cập nhật liên tục để phù hợp với nhu cầu của xã hội, quan trọng hơn nữa là phải đào tạo cho ngƣời học sau khi ra trƣờng phải có khả năng tự học để học suốt đời. Vì lý do đó, ngƣời nghiên cứu mạnh dạn vận dụng kiến thức đã học và kinh nghiệm thực tiễn để thực hiện đề tài “Đánh giá chƣơng trình đào tạo Trung cấp nghề May tại trƣờng Cao Đẳng nghề Cần Thơ.” Phần mở đầu: Trình bày lý do chọn đề tài; mục tiêu nghiên cứu; đối tƣợng và khách thể nghiên cứu; giới hạn phạm vi nghiên cứu; giả thuyết nghiên cứu; nhiệm vụ nghiên cứu; phƣơng pháp nghiên cứu; phƣơng pháp đánh giá; tính khả thi của đề tài; cấu trúc luận văn. Phần nội dung: Đề tài đƣợc thực hiện gồm 3 chƣơng Chương 1: Trình bày cơ sở lý luận của đề tài nhƣ: tổng quan về vấn đề nghiên cứu; khái niệm các thuật ngữ; các mô hình và phƣơng pháp đánh giá chƣơng trình đào tạo; tiêu chí đánh giá chƣơng trình đào tạo. Chương 2: Trình bày cơ sở thực tiễn của đề tài nhƣ: vài nét về trƣờng Cao Đẳng nghề Cần Thơ; chƣơng trình đào tạo hệ Trung cấp May; khảo sát thực trạng đào tạo hệ Trung cấp May tại trƣờng CĐN Cần Thơ. Chương 3: Thông qua quá trình nghiên cứu cơ sở lý luận và cơ sở thực tiễn của đề tài, ngƣời nghiên cứu đã lựa chọn phƣơng pháp đánh giá chƣơng trình đào tạo và xây dựng bộ tiêu chí đánh giá chƣơng trình đào tạo hệ Trung cấp May tại trƣờng CĐN Cần Thơ, tiến hành đánh giá chƣơng trình và đem lại kết quả hữu ích. Phần kết luận và kiến nghị: Trình bày các kết luận chung, tự đánh giá và hƣớng phát triển đề tài. Trong phần kiến nghị, ngƣời nghiên cứu đã đóng góp kiến nghị thông qua quá trình trực tiếp nghiên cứu đề tài và thực tiễn tham gia đào tạo tại Trƣờng nhằm góp phần nâng cao chất lƣợng đào tạo ngành May tại trƣờng CĐN Cần Thơ. Trang iv
  8. ABSTRACT Entering the 21st century, the education in Vietnam faced with new challenges and tasks. The more development of technology knowledge and skills of students to be innovative and constantly updated to match the needs of society, the more important is to train students after graduation to self-learning ability to learn throughout life.Therefore, the researcher decided to apply the learned knowledge and practical experience to the project "Assessment of the Vocational Training program May of Can Tho College." Preamble: Of the reasons for the selection of topics; research objectives; subject and the object of study; limited scope of the study; research hypothesis; research tasks; research methods; methods of assessment; implementation of the project; thesis structure.Content: Topics to be done consists of three chapters Chapter 1: Presentation of the theoretical basis of the topics such as: an overview of research issues; conceptual terms; models and methods of evaluation of training programs; the training program evaluation criteria. Chapter 2: Presentation of the factual basis of topics such as: few things about The Can Tho Vocational College; Intermediate training Sewing program; survey training situation Intermediate Sewing in the Can Tho Vocational College. Chapter 3: Through the course of the study rationale and factual basis of the research, the researcher selected assessment methods to build the training program evaluation criteria Intermediate Sewing in the Can Tho Vocational College and to evaluate the program and provide useful results. Conclusion and recommendations: Presents the general conclusions, self-assessment and development topics. In the recommendations, the study has contributed proposals through direct research topics and practical training involved at the school in order to contribute to improving the quality of the Sewing education in the Can Tho Vocational College. Trang v
  9. MỤC LỤC Trang tựa TRANG Quyết định giao đề tài Lý lịch khoa học i Lời cam đoan ii Lời cảm ơn iii Tóm tắt iv Mục lục vi Danh sách các chữ viết tắt x Danh sách các hình xi Danh sách các bảng xiv Danh mục các phụ lục xvii PHẦN MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài 2 2. Mục tiêu nghiên cứu 3 3. Đối tƣợng và khách thể nghiên cứu 3 4. Giới hạn phạm vi nghiên cứu 4 5. Giả thuyết nghiên cứu 4 6. Nhiệm vụ nghiên cứu 4 7. Phƣơng pháp nghiên cứu 4 8. Phƣơng pháp đánh giá 5 9. Tính khả thi của đề tài 5 10.Cấu trúc luận văn 5 PHẦN NỘI DUNG CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA VIỆC ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRUNG CẤP NGHỀ MAY 1.1 Tổng quan về vấn đề nghiên cứu 8 1.1.1. Tính thời sự về vấn đề nghiên cứu 8 Trang vi
  10. 1.1.2. Một số đề tài nghiên cứu trong và ngoài nƣớc có liên quan 12 1.2. Khái niệm các thuật ngữ 13 1.2.1. Đánh giá 13 1.2.2. Chƣơng trình đào tạo 16 1.2.3. Chất lƣợng đào tạo 20 1.2.4. Hiệu quả đào tạo 21 1.2.5. Hệ đào tạo nghề 21 1.3. Các mô hình đánh giá 23 1.4. Các phƣơng pháp đánh giá 31 1.5. Các kỹ thuật đánh giá 33 1.6. Tiêu chí đánh giá 34 KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 35 CHƯƠNG 2 CƠ SỞ THỰC TIỄN CỦA VIỆC ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRUNG CẤP NGHỀ MAY TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CẦN THƠ 2.1 Tổng quan về tình hình lao động và đào tạo ngành dệt may tại TPCT 38 2.2 Giới thiệu về trƣờng Cao Đẳng Nghề Cần Thơ 42 2.3. Chƣơng trình đào tạo hệ Trung cấp May 50 2.3.1. Mục tiêu đào tạo hệ Trung cấp May 50 2.3.2. Chƣơng trình khung đào tạo hệ Trung cấp May 53 2.3.3. Kế hoạch đào tạo hệ Trung cấp May tại trƣờng CĐN Cần Thơ 55 2.4. Khảo sát thực trạng và kết quả khảo sát việc thực hiện chƣơng trình đào tạo hệ Trung cấp nghề May tại trƣờng CĐN Cần Thơ 55 2.4.1 Đầu vào tuyển sinh 55 2.4.2. Phƣơng pháp giảng dạy 56 2.4.3. Đội ngũ cán bộ giảng dạy của trƣờng CĐN Cần Thơ 57 2.4.4. Kết quả học tập của sinh viên qua các năm học 57 2.4.5. Giáo trình, tài liệu tham khảo 59 2.4.6. Cơ sở vật chất 60 Trang vii
  11. KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 61 CHƯƠNG 3 ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRUNG CẤP NGHỀ MAY TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CẦN THƠ 3.1. Nội dung đánh giá chƣơng trình đào tạo hệ Trung cấp May 64 3.1.1.Các yếu tố ảnh hƣởng đến chƣơng trình đào tạo 64 3.1.2. Xây dựng bộ tiêu chuẩn đánh giá chƣơng trình đào tạo hệ Trung cấp nghề May tại trƣờng CĐN Cần Thơ 65 . Tiêu chí 1: Chƣơng trình đào tạo . Tiêu chí 2: Đội ngũ giáo viên . Tiêu chí 3: Phƣơng pháp giảng dạy . Tiêu chí 4: Giáo trình, tài liệu tham khảo và thƣ viện . Tiêu chí 5: Trang thiết bị học tập và cơ sở vật chất . Tiêu chí 6: Kiểm tra, đánh giá . Tiêu chí 7: Ngƣời đƣợc đào tạo . Tiêu chí 8: Cơ quan sử dụng lao động 3.2. Phƣơng pháp tiến hành thu thập dữ liệu đánh giá 72 3.2.1. Lựa chọn phƣơng pháp 72 3.2.2. Chọn mẫu đối tƣợng khảo sát 72 3.2.3. Không gian tiến hành khảo sát 74 3.2.4. Thời gian tiến hành khảo sát 74 3.3. Phân tích dữ liệu và đánh giá 74 3.4. Kết quả đánh giá 75 KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 133 PHẦN KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 1. Kết luận 136 1.1. Kết luận chung 136 1.2. Tự đánh giá về những đóng góp mới của đề tài 138 1.3 Hƣớng phát triển đề tài 138 Trang viii
  12. 2. Kiến nghị 139 TÀI LIỆU THAM KHẢO VÀ PHỤ LỤC 1. TÀI LIỆU THAM KHÀO 140 2. PHỤ LỤC 144 Trang ix
  13. DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT Ký hiệu Ý nghĩa GV Giáo viên HS Học sinh MTT May thời trang LT Lý thuyết TH Thực hành CĐN CT Cao đẳng nghề Cần Thơ CBQL Cán bộ quản lý BLĐTB & XH Bộ Lao động thƣơng binh và xã hội TCDN Tổng cục dạy nghề GVDN Giáo viên dạy nghề GDKT & DN Giáo dục kỹ thuật và dạy nghề Trang x
  14. DANH SÁCH CÁC HÌNH HÌNH TRANG Hình 1.1: Mối quan hệ giữa các thành tố hợp thành của quá trình giáo dục 15 Hình 1.2: Cấp quản lý về xây dựng và phát triển chƣơng trình 18 Hình 1.3: Mô hình chƣơng trình khung 27 Hình 1.4: Mô hình đánh giá hiệu quả chƣơng trình đào tạo của Mỹ 28 Hình 1.5: Sơ đồ liệt kê các yếu tố của mô hình SWOT 29 Hình 2.1: Công ty cổ phần May Meko 41 Hình 2.2: Trƣờng Cao Đẳng nghề Cần Thơ 44 Hình 2.3: Cơ cấu tổ chức Trƣờng Cao Đẳng Nghề CT 49 Hình 2.4: Xƣởng thực hành May 49 BIỂU ĐỒ Biểu đồ 3.1: Thống kê ý kiến đánh giá nội dung đƣợc đào tạo so với công việc thực tế 76 Biểu đồ 3.2: Đánh giá mức độ đáp ứng nhu cầu học tập tại trƣờng Cao Đẳng nghề Cần Thơ 77 Biểu đồ 3.3: Đánh giá mức độ truyền tải thông tin cần thiết đến sinh viên 78 Biểu đồ 3.4: Thống kê đánh giá về phƣơng pháp giảng dạy của giáo viên 79 Biểu đồ 3.5: Thống kê đánh giá về phƣơng tiện, thiết bị phục vụ giảng dạy 80 Biểu đồ 3.6: Thống kê những khó khăn của cựu sinh viên khi đi làm 81 Biểu đồ 3.7: Thống kê các môn học đề nghị bổ sung 82 Biểu đồ 3.8: Thống kê những điểm cần sửa đổi để nâng cao chất lƣợng đào tạo 83 Biểu đồ 3.9: Thống kê lý do chọn học tại trƣờng CĐN Cần Thơ 84 Biểu đồ 3.10: Thống kê chọn ngành đang theo học 85 Biểu đồ 3.11: Thống kê ý kiến đánh giá nội dung đƣợc đào tạo so với công việc thực tế 87 Biểu đồ 3.12: Đánh giá mức độ đáp ứng nhu cầu học tập tại trƣờng 88 Trang xi
  15. Biểu đồ 3.13: Đánh giá mức độ truyền tải thông tin cần thiết đến sinh viên 89 Biểu đồ 3.14: Thống kê đánh giá chung về nội dung chƣơng trình đào tạo 90 Biểu đồ 3.15: Thống kê đánh giá về phƣơng pháp giảng dạy của giáo viên 91 Biểu đồ 3.16: Bảng thống kê các hình thức kiểm tra đánh giá 92 Biểu đồ 3.17: Thống kê đánh giá về phƣơng tiện, thiết bị phục vụ giảng dạy 93 Biểu đồ 3.18: Thống kê các kiến thức cần đề nghị tăng thêm 94 Biểu đồ 3.19: Thống kê những điểm cần bổ sung để nâng cao chất lƣợng đào tạo . 95 Biểu đồ 3.20: Thống kê về các lĩnh vực hoạt động của cơ quan sử dụng lao động . 96 Biểu đồ 3.21: Thống kê đánh giá mức độ hài lòng của cơ quan sử dụng lao động đối với sinh viên may 97 Biểu đồ 3.22: Thống kê đánh giá của cơ quan quản lý và sử dụng lao động về mức độ đáp ứng của sinh viên may 100 Biểu đồ 3.23: Thống kê các lĩnh vực cần đƣợc nâng cao kiến thức 99 Biểu đồ 3.24: Thống kê các môn học cần bổ sung vào chƣơng trình đào tạo Biểu đồ 3.25: Nhận xét của giảng viên về giáo trình và tài liệu tham khảo 103 Biểu đồ 3.26: Nhận xét của giảng viên về việc cập nhật kỹ thuật mới và tham gia nghiên cứu KH 104 Biểu đồ 3.27: Đánh giá của giáo viên về khả năng đào tạo của Trƣờng cho sinh viên Trung cấp May 106 Biểu đồ 3.28: Thống kê đánh giá mức độ sử dụng các phƣơng pháp dạy học 107 Biểu đồ 3.29: Thống kê các hình thức kiểm tra đánh giá 108 Biểu đồ 3.30: Thống kê đánh giá về trang thiết bị học tập bộ môn may áo sơ mi, quần âu, váy 109 Biểu đồ 3.31:Thống kê đánh giá về trang thiết bị học tập bộ môn may áo jacket, vecton nữ một lớp 110 Biểu đồ 3.32: Thống kê đánh giá về trang thiết bị học tập bộ môn thiết kế thời trang trang phục trẻ em 111 Biểu đồ 3.33: Thống kê đánh giá về trang thiết bị học tập bộ môn thiết kế thời trang công sở 115 Trang xii
  16. Biểu đồ 3.34: Thống kê đánh giá mức điểm trung bình của chƣơng trình đào tạo 115 Biểu đồ 3.35: Thống kê chƣơng trình đáp ứng đƣợc nhu cầu của xã hội 115 Biểu đồ 3.36: Thống kê chƣơng trình đƣợc thiết kế theo hƣớng liên thông 116 Biểu đồ 3.37: Thống kê GV đáp ứng đƣợc nhu cầu về số lƣợng và trình độ 117 Biểu đồ 3.38: Thống GV cập nhật kỹ thuật mới và tham gia nghiên cứu KH 118 Biểu đồ 3.39: Thống kê GV sử dụng các phƣơng pháp giảng dạy 119 Biểu đồ 3.40: Thống kê đánh GV phát huy đƣợc tính chủ động tích cực của SV 120 Biểu đồ 3.41: Thống kê về giáo trình và tài liệu tham khảo 121 Biểu đồ 3.42: Thống kê đánh giá về thƣ viện 122 Biểu đồ 3.43: Thống kê đánh giá về thiết bị của bộ môn may áo sơ mi, quần âu, váy 123 Biểu đồ 3.44: Thống kê đánh giá về thiết bị của bộ môn may jacket, vecton nữ một lớp 124 Biểu đồ 3.45: Thống kê đánh giá về thiết bị của bộ môn thiết kế thời trang trang phục trẻ em 125 Biểu đồ 3.46: Thống kê đánh giá về thiết bị của bộ môn thiết kế thời trang công sở 126 Biểu đồ 3.47: Thống kê về việc kiểm tra, đánh giá 127 Biểu đồ 3.48: Thống kê đánh giá về việc phổ biến thông tin cần thiết đến SV 128 Biểu đồ 3.49: Thống kê mức dộ SV đạt đƣợc về kiến thức và kỹ năng 129 Biểu đồ 3.50: Thống kê mức độ đáp ứng nhu cầu đối với cơ quan SDLĐ 129 Biểu đồ 3.51: Thống kê mức độ đáp ứng yêu cầu đối với cơ quan SDLĐ 130 Trang xiii
  17. DANH SÁCH CÁC BẢNG BẢNG TRANG Bảng 1.1: Mô hình KIRKPATRICK 26 Bảng 2.1: Bảng thống kê tỷ lệ các khối kiến thức trong CTĐT 39 Bảng 2.2: Bảng điểm tuyển sinh/ xét đầu vào hệ Trung cấp May năm 2007-2010 . 55 Bảng 2.3: Bảng số lƣợng sinh viên đăng ký xét tuyển hệ Trung cấp May từ năm 2007-2010 56 Bảng 2.4: Bảng số lƣợng sinh viên trúng tuyển hệ Trung cấp May từ năm 2007-2010 56 Bảng 2.5: Bảng số lƣợng sinh viên thực học của hệ Trung cấp May từ năm 2007-2011 56 Bảng 2.6: Bảng thống kê về đội ngũ cán bộ giáo viên khoa May trƣờng CĐN CT 57 Bảng 2.7: Bảng kết quả học tập của sinh viên 083MTT 58 Bảng 2.8: Bảng kết quả học tập của sinh viên 093MTT 58 Bảng 2.9: Bảng kết quả học tập của sinh viên 103MTT 59 Bảng 2.10: Bảng thống kê giáo trình, tài liệu giảng dạy 59 Bảng 3.1: Danh sách chuyên gia tham gia đánh giá bộ tiêu chí 66 Bảng 3.2: Bảng thống kê ý kiến đánh giá nội dung đƣợc đào tạo so với công việc thực hiện 75 Bảng 3.3: Bảng đánh giá mức độ đáp ứng nhu cầu học tập tại trƣờng CĐN CT 76 Bảng 3.4: Bảng đánh giá mức độ phổ biến thông tin cần thiết đến sinh viên 77 Bảng 3.5: Bảng thống kê đánh giá về phƣơng pháp giảng dạy của giáo viên 78 Bảng 3.6: Bảng thống kê đánh giá về phƣơng tiện, thiết bị phục vụ giảng dạy 79 Bảng 3.7: Bảng thống kê những khó khăn của cựu sinh viên khi đi làm 80 Bảng 3.8: Bảng thống kê các môn học đề nghị bổ sung 81 Bảng 3.9: Bảng thống kê những điểm cần sửa đổi để nâng cao chất lƣợng đào tạo 82 Bảng 3.10: Bảng thống kê lý do sinh viên chọn học tại trƣờng CĐN Cần Thơ 84 Bảng 3.11: Bảng thống kê chọn ngành đang theo học 85 Trang xiv
  18. Bảng 3.12: Bảng thống kê ý kiến đánh giá nội dung đƣợc đào tạo so với công việc thực tế 86 Bảng 3.13: Bảng đánh giá mức độ đáp ứng nhu cầu học tập tại trƣờng 87 Bảng 3.14: Bảng đánh giá mức độ truyền tải thông tin cần thiết đến sinh viên 88 Bảng 3.15: Bảng thống kê đánh giá chung về nội dung chƣơng trình đào tạo 89 Bảng 3.16: Thống kê đánh giá về phƣơng pháp giảng dạy của giáo viên 90 Bảng 3.17: Bảng thống kê các hình thức kiểm tra đánh giá 91 Bảng 3.18: Bảng thống kê đánh giá về phƣơng tiện, thiết bị phục vụ giảng dạy 92 Bảng 3.19: Bảng thống kê các kiến thức cần đề nghị tăng thêm 93 Bảng 3.20: Bảng thống kê những điểm cần bổ sung để nâng cao chất lƣợng đào tạo 94 Bảng 3.21: Bảng thống kê về các lĩnh vực hoạt động của cơ quan sử dụng lao động 96 Bảng 3.22: Bảng thống kê đánh giá mức độ hài lòng của cơ quan sử dụng lao động đối với sinh viên 97 Bảng 3.23: Bảng thống kê đánh giá của cơ quan quản lý và sử dụng lao động về mức độ đáp ứng của sinh viên may 98 Bảng 3.24: Bảng thống kê các lĩnh vực cần đƣợc nâng cao kiến thức 100 Bảng 3.25: Bảng thống kê các môn học cần bổ sung vào chƣơng trình đào tạo 101 Bảng 3.26: Bảng thống kê nhận xét của giảng viên về chƣơng trình đào tạo ngành May 102 Bảng 3.27: Bảng thống kê nhận xét của giáo viên về giáo trình, tài liệu tham khảo 103 Bảng 3.28: Bảng thống kê nhận xét của giảng viên về việc cập nhật kỹ thuật mới và tham gia nghiên cứu khoa học 104 Bảng 3.29: Bảng thống kê đánh giá của giáo viên về khả năng đào tạo của trƣờng cho sinh viên trung cấp May 105 Bảng 3.30: Bảng thống kê đánh giá mức độ sử dụng các phƣơng pháp dạy học 106 Bảng 3.31: Bảng thống kê các hình thức kiểm tra đánh giá 108 Trang xv
  19. Bảng 3.32: Bảng thống kê đánh giá về trang thiết bị học tập bộ môn may áo sơ mi, quần âu, váy 109 Bảng 3.33: Bảng thống kê đánh giá về trang thiết bị học tập bộ môn may áo jacket, vecton nữ một lớp 110 Bảng 3.34: Bảng thống kê đánh giá về trang thiết bị học tập bộ môn thiết kế thời trang trang phục trẻ em 111 Bảng 3.35: Bảng thống kê đánh giá về trang thiết bị học tập bộ môn thiết kế thời trang công sở 112 Bảng 3.36: Bảng thống kê đánh giá mức điểm trung bình của chƣơng trình đào tạo 114 Bảng 3.37: Bảng thống kê chƣơng trình đáp ứng đƣợc nhu cầu của xã hội 115 Bảng 3.38: Bảng thống kê chƣơng trình đƣợc thiết kế theo hƣớng liên thông 116 Bảng 3.39: Bảng thống kê GV đáp ứng đƣợc nhu cầu về số lƣợng và trình độ 116 Bảng 3.40: Bảng thống GV cập nhật kỹ thuật mới và tham gia nghiên cứu KH 117 Bảng 3.41: Thống kê đánh giá về trang thiết bị học tập bộ môn may áo jacket, vecton nữ một lớp 118 Bảng 3.42: Thống kê đánh giá mức điểm trung bình của chƣơng trình đào tạo 119 Bảng 3.43: Bảng thống kê đánh giá về thƣ viện 120 Bảng 3.44: Bảng thống kê đánh giá về thiết bị của bộ môn may áo sơ mi, quần âu, váy 121 Bảng 3.45: Bảng thống kê đánh giá về thiết bị của bộ môn may jacket, vecton nữ một lớp 122 Bảng 3.46: Bảng thống kê về việc kiểm tra, đánh giá 123 Bảng 3.47: Bảng thống kê đánh giá về thiết bị của bộ môn thiết kế thời trang trang phục trẻ em 124 Bảng 3.48: Bảng thống kê đánh giá về thiết bị của bộ môn thiết kế thời trang công 125 Bảng 3.49: Bảng thống kê về việc kiểm tra, đánh giá 126 Bảng 3.50: Bảng thống kê đánh giá về việc phổ biến thông tin cần thiết đến SV 127 Trang xvi
  20. Bảng 3.51: Bảng thống kê mức độ SV đạt đƣợc về kiến thức và kỹ năng 128 Bảng 3.52: Bảng thống kê mức độ đáp ứng nhu cầu đối với cơ quan SDLĐ 129 Bảng 3.53: Bảng thống kê mức độ đáp ứng yêu cầu đối với cơ quan SDLĐ 130 DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC Tên phụ lục Trang 1. Chƣơng trình khung hệ Trung cấp nghề May 1 2. Quyết định phê duyệt chƣơng trình CĐN và TCN 4 3. Phiếu khảo sát SV đã tốt nghiệp trung cấp May 7 4. Phiếu khảo sát SV đang học năm cuối trung cấp May 10 5. Phiếu khảo sát các cơ quan sử dụng lao động 13 6. Phiếu khảo sát CBQL và GV giảng dạy trung cấp May 15 7. Phiếu xin ý kiến chuyên gia 17 8. Danh sách chuyên gia tham gia đóng góp ý kiến 19 9. Danh sách các doanh nghiệp tham gia đóng góp ý kiến 20 10. Danh sách giáo viên khoa May-Thiết kế thời trang trƣờng CĐN CT 21 11. Giới thiệu trƣờng Cao đẳng nghề Cần Thơ 22 12. Chƣơng trình đào tạo đƣợc bổ sung kịp thời 24 13. Giáo viên cập nhật kỹ thuật mới và tham gia nghiên cứu khoa học 28 14. Giáo viên kết hợp các phƣơng pháp giảng dạy 33 15. Học sinh tích cực học tập 34 16. Thƣ viện phục vụ tốt nhu cầu của học sinh 37 17. Trang thiết bị học tập và cơ sở vật chất 40 18. Kiểm tra đánh giá 42 19. Học sinh đảm bảo đạt kiến thức và kỹ năng cần thiết 43 20. Cơ quan sử dụng lao động 44 Trang xvii
  21. PHẦN MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài 2. Mục tiêu nghiên cứu 3. Đối tƣợng, khách thể nghiên cứu 4. Giới hạn phạm vi nghiên cứu 5. Giả thuyết nghiên cứu 6. Nhiệm vụ nghiên cứu 7. Phƣơng pháp nghiên cứu 8. Phƣơng pháp đánh giá 9. Tính khả thi của đề tài 10. Cấu trúc luận văn - 1 -
  22. S K L 0 0 2 1 5 4