Luận văn Công ty bán linh kiện máy tính

doc 71 trang phuongnguyen 5731
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Công ty bán linh kiện máy tính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docluan_van_cong_ty_ban_linh_kien_may_tinh.doc

Nội dung text: Luận văn Công ty bán linh kiện máy tính

  1. Luận văn: CÔNG TY BÁN LINH KIỆN MÁY TÍNH
  2. MỤC LỤC Tiêu đề Trang I. BẢN ĐẶC TẢ PHẦN MỀM 1. HIỆN TRẠNG 2. ĐẶC TẢ PHẦN MỀM II. PHÂN TÍCH A. PHÁT HIỆN THỰC THỂ B. MÔ HÌNH ERD C. CHUYỂN MÔ HÌNH ERD SANG MÔ HÌNH QUAN HỆ D. MÔ TẢ CHI TIẾT CÁC QUAN HỆ E. TỔNG KẾT a. Tổng kết quan hệ b. Tổng kết thuộc tính III. THIẾT KẾ GIAO DIỆN A. HỆ THỐNG MENU CHÍNH CỦA GIAO DIỆN PHẦN MỀM B. CÁC FORM CHỨC NĂNG QUẢN LÝ: C. CÁC FORM CHỨC NĂNG LẬP PHIẾU: D. FORM ĐĂNG NHẬP: IV.THIẾT KẾ XỬ LÝ A. PHÁT HIỆN CÁC CHỨC NĂNG: B. CÁC XỬ LÝ ĐẶT TRƯNG: V. ĐÁNH GIÁ ƯU ĐIỂM, KHUYẾT ĐIỂM
  3. I.BẢN ĐẶC TẢ PHẦN MỀM 1.Hiện trạng Ngày nay,đi cùng với sự phát triển của nền kinh tế,công nghệ thông tin ngày một phổ biến rộng rãi ở khắp mọi nơi trên thế giới.Đây là một lĩnh vực không thể thiếu trong đời sống cũng như nghiên cứu khoa học. Việc áp dụng công nghệ thông tin vào đời sống không chỉ giúp cho công việc được thực hiện dễ dàng hơn mà còn giúp chúng ta tiết kiệm được rất nhiều thời gian để phục vụ cho những công việc khác. Đối với giới kinh doanh nói chung thì công nghệ thông tin là một phần rất quan trọng trong nhu cầu công việc của họ.Bởi vì họ áp dụng công nghệ này để tìm kiếm đối tác cũng như quản bá đến mọi đối tác về tâm tư, nguyện vọng để đáp ứng nhu cầu cho khách hàng của mình mà có lẻ chỉ có công nghệ thông tin_một phương tiện truyền thông quần chúng rộng rãi mới có thể làm được điều đó.Còn đối với các công ty kinh doanh,để việc buôn bán,quản lí,cũng như truyền tải thông tin đến khách hàng đạt được những kết quả như mong muốn, điều này không chỉ đòi hỏi nhu cầu về nhân viên mà điều rất quan trọng là phải biết ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ cho các cửa hàng.Đây là nhu cầu thiết yếu của sự ra đời của những phầm mềm quả lí một phương tiện nối kết hiệu quả trong việc mua bán giữa các công ty và khách hang. 2.Đặc tả -Phần mềm phải có khả năng quản lí nhân viên.Nhân viên được chia làm nhiều bộ phận khác nhau(nhân viên kỹ thuật,nhân viên hành chánh,nhân viên bán hàng .) -Mỗi nhân viên của công ty thuộc một phòng ban nào đó.Mỗi phòng ban có duy nhất một trưởng phòng quản lí. -Phần mềm có khả quản lí khách hàng,lưu lại thông tin,cũng như số tiền mà khách hàng đã mua từ công ty để có chế độ ưu đãi đặc biệt đối với các khách hàng quen thuộc.Sau khi mua sản phẩm,khách hàng có thể chọn phương thức thanh toán phù hợp với điều kiện của mình,việc này sẽ giup khách hàng tiết kiệm được nhiều thời gian hơn. -Có khả năng quản lý việc nhập sản phẩm từ nhà cung cấp và thanh toán hóa đơn hợp đồng của công ty. -Khi nhập hàng cũng như bán hàng.Nhân viên có thể sử dụng phần mềm để lập phiếu đặt hàng,phiếu nhập,hóa đơn các phiếu này được lưu vào cơ sở dữ liệu mà ta có thể try vấn khi cần thiết. -Giá bán của sản phẩm thay đổi thường xuyên theo giá cả của thị trường, do đó nhân viên quản lý phải cập nhật giá bán thường xuyên cho sản phẩm mỗi khi giá cả trên thị trường thay đổi. -Phần mền phải có chức năng tìm kiếm sản phẩm theo các thuôc tính của sản phẩm. Để phục vụ nhân viên bán hàng một cách thuận tiện và nhanh chóng khi khách hàng đến mua hàng đưa ra những yêu cầu cụ thểvề sản phẩm.
  4. -Nếu trong cửa hàng mà không có những sản phẩm mà khách hàng yêu cầu, thì khách có thể đặt hàng những sản phẩm yêu cầu, và nhân viên bán hàng sẽ lập phiếu đặt hàng để ghi chú các thông tin sản phẩm theo yêu cầu của khách hàng. -Phần mền có khả năng quản lý các hóa đơn, chứng từ của công ty. -Ngoài các chứng năng trên, phần mền phải có các chức năng báo cáo rõ về các mặt kinh doanh của công ty. Như báo cáo báo cáo tình trạng doanh thu của cả công ty theo từng thời gian cụ thể. Để từ đó chủ công ty đề ra những phương hướng kinh doanh cụ thể, đúng đắn nhất trong tương lai. -Phần mềm được thiết kế hoàn toàn bằng tiếng Việt giúp cho việc sử dụng đơn giản hơn. -Có phím tắc,có chức năng sao lưu dữ liệu,tương thích với nhiều hệ điều hành khác nhau. 3. Các yêu cầu của hệ thống 3.1 Ban Dịch vụ thị trường - Chuẩn hóa bộ mã hợp đồng - Chuẩn hóa bộ mã vật tư - Tạo hợp đồng - Theo dõi kho - Theo dõi vật tư 3.2 Phòng tài chính kế toán - Lâp phiếu nhập kho - Lập phiếu xuât kho - Thanh toán hợp đồng,thanh toán phiếu nhập - Báo cáo 3.3 Bộ phận kho - In thẻ kho - Theo dõi vật tư - Báo cáo - Cập nhật thông tin số lượng nhập/xuât trong kho 3.4 Ban quản trị công ty - Theo dõi doanh thu - Xem tất cả các báo cáo - Theo dõi dược hợp đồng 4. Chuẩn hóa bộ mã dùng trong chương trinh Nhằm định ra 1 tiêu chuẩn thống nhất về cách sinh ra mã trong chương trình 4.1. Mã hợp đồng
  5. Định ra một tiêu chuẩn về cách sinh ra mã hợp đồng. Chỉ có nhân viên ban DVTT mới có quyền tạo mã hợp đồng này Mã hợp đồng là duy nhất trong hệ thống và khi đã tạo ra thì không được sửa đổi Cấu tạo mã hợp đồng: XXXXXXXXX/XX Mã hợp đồng gồm 12 ký tự trong đó: - Hai ký tự đầu XX ngày ký hợp đồng - Hai ký tự kế tiếp XX tháng ký hợp đồng - Hai ký tự tiếp theo XX là 2 số cuối của năm ký hợp đồng - Ba ký tự tiếp theo XXX là mã số nhà cung cấp - Các ký tự còn lại /XX: 2 ký tự dầu sau dấu / là số thứ tự hợp đồng Khi có 1 phần bị thay đổi thì số thứ tự sẽ trở lại 01 4.2 Mã sản phẩm Mã do ban DVTT quản lý. Mã là duy nhất trong hệ thống Mã vẫt tư gồm có 8 ký tự TTNNNNUS - Trong đó TT là loại sản phẩm - NNNN là ký hiệu số - U là đơn vị tính - S là tình trạng thiết bị(Mới,Hư) Mặc định khi chương trình sinh ra mã sẽ là sản phẩm mới. 4.3 Mã phụ lục hợp đồng Bao gồm mã hợp đồng cộng thêm thứ tự phụ lục hợp đồng( 15 ký tự) XXXXXXXXX/XX/XX Với 2 ký tự XX cuối cùng là thứ tự phụ lục hợp đồng 4.4 Mã đơn vị tính có 1 ký tự VD: cái = > C 4.5 Mã loại vật tư có 3 ký tự vd RAM,MNT 4.6 Mã phiếu nhập: XXXXXXXXXX chươhg trình sinh mã cho phép sửa X: cong việc nhập kho (N) XX: tháng nhập kho XX: năm nhập kho XXXX: số thứ tự nhập kho (số thứ tự sẽ trở về 0001 khi có 1 trong 3 thành phần trên thay đổi) 4.7 Mã phiếu nhập: XXXXXXXXXX chươhg trình sinh mã cho phép sửa X: cong việc xuất kho (X) XX: tháng xuất kho XX: năm nhập kho XXXX: số thứ tự nhập kho (số thứ tự sẽ trở về 0001 khi có 1 trong 3 thành phần trên thay đổi) 4.8 Mã phiếu đặt hang XXXXXXXX
  6. XX: ngày đặt hang XX: tháng đặt hang XXXX: số thứ tự 5. Chức năng backup - lưu trữ dữ liệu – tra cứu dài hạn Phải đảm bảo tính tối ưu: đảm bảo về thời gian và dung lượng lưu trữ Restore dễ hàng 6. Yêu cầu về bảo mật Chỉ được thực hiện những quyền mà nhà quản trị cho phếp Mọi thao tác phải được ghi nhận Phải lưu tên người đăng nhập,thời gian, khi người sd dăng nhập vào hệ thống 7. Quản trị người sử dụng Quản trị cá nhân: cho phép quản lý chi tiết từng người dùng Quản lý theo nhóm Thêm,bớt,nhóm người sử dụng II. PHÂN TÍCH A.PHÁT HIỆN THỰC THỂ 1.Thực thể:NHANVIEN Mỗi nhân viên được đặc trưng bởi một mã số(MaSoNV),tên(TenNV),có địa chỉ(DiaChi) cụ thể,có số điện thoại(SDT),email lien lạc,năm sinh(NamSinh). 2.Thực thể:PHONGBAN Mỗi phòng ban được phân biệt bằng mã số phòng(MaSoPB),mỗi phòng ban có một tên(TenPB),và mỗi phòng được quản lý bởi một trưởng phòng(TrưởngPhong). 3.Thực thể:SANPHAM Mỗi sản phẩm được đặc trưng bởi một mã số(MaSoSP),và mỗi sản phẩm có một tên(TenSP),sản phẩm được tính theo một đơn vị(DonViTinh),mỗi sản phẩm phải có ngày nhập cụ thể(NgayNhap). 4.Thực thể: DONVITINH Mỗi đơn vị tính được đặc trưng bởi một mã số(MaSoDVT) và một tên(TenDVT). 5.Thực thể:HANGSANXUAT Mỗi hãng sản xuất được đặc trưng bằng một mã số(MaSoHSX),một tên duy nhất(TenHSX). 6.Thực thể:NUOCSANXUAT Mỗi nước sản xuất được đặc trưng bởi một mã số(MaSoNSX),một tên duy nhất(TenNSX). 7.Thực thể:GIASANPHAM Mỗi sản phẩm có một mã số(MaSoGSP),được quy định bởi giá tiền cụ thể(Gia). 8.Thực thể:LOAISANPHAM
  7. Mỗi loại sản phẩm có một mã số(MaSoLSP),và có một tên duy nhất(TenLSP). 9.Tực thể:PHIEUBAOHANH Mỗi sản phẩm khi bán đi kèm theo 1 phiếu bảo hành với nội dung mã số phiếu(MaSoPBH),trong phiếu bảo hành có mã số sản phẩm(MaSoSP),có tên sản phẩm(Ten SP),có thời hiệu lực được quy định bởi ngày bắt đầu(NgayBD),và ngày kết thúc(NgayKT). 10.Thực thể:NHACUNGCAP Mỗi nhà cung cấp được phân biệt bởi một mã số(MaSoNCC),nhà cung cấp có một tên riêng(TenNCC). 11.Thực thể :KHO Để dể dàng cho việc quản lý sản phẩm,thì sản phẩm được cho vào các kho riêng biệt,mỗi kho được cấp một mã số(MaSoKho),kho có tên riêng(TenKho). 12.Thực thể:PHIEUXUAT Mỗi phiếu xuất được cấp cho các thuộc tính như sau: mã số phiếu xuất(MaSoPX),User,có ngày xuất(NgayXuat),có tổng tiền của tất cả các sản phẩm(TongTien),và được diển giải cụ thể bằng thuộc tính(DienGiai) 13.Thực thể:HD_PHIEUXUAT Mỗi hóa đơn phiếu xuất được quy định bằng một mã số(MaSoHDPX),có ngày thanh toán cụ thể(NgayThanhToan),trong hóa đơn phải có tỷ giá(TyGia),có số tiền cụ thể(SoTien). 14.Thực thể:PHIEUDATHANG Mỗi phiếu đặt hàng được quy định bởi một mã số(MaSoPDH),kèm theo là mã số khách hàng(MaSoKH),có tên khách hàng(TenKH),khách hàng thuộc đơn vị(DonVi),có ngày tháng cụ thể(NgayThang),có tỷ giá(TyGia),có tổng tiền(TongTien). 15.Thực thể:PHIEUNHAP Nhà cung cấp sẽ trình hóa đơn+bản kê vật tư phòng TCKT sẽ kiểm tra số lượng và lập chứng từ nhập kho Mỗi phiếu nhập có các thuộc tính sau:mã số phiếu nhập(MaSoPN),Mã số hợp đồng(MaSoHD),User,có đơn giá thuế(DonGiaThue),có ngáy nhập cụ thể(NgayThang),có tỷ giá(TyGia),có số tiền thuế(Thue),có tổng tiền(TongTien),và được diển giải cụ thể(DienGiai). 16.Thực thể: KHACHHANG Mỗi khách hàng được quy dịnh bằng một mã số(MaSoKH),bởi một tên cụ thể(TenKH),mỗi khách hàng có một địa chỉ(DiaChiKH),có số điện thoại(SDTKH),có năm sinh(NamSinh),có email liên lạc(emailKH). 17.Thực thể:HOPDONG Trong mỗi hợp đồng phải có mã số(MaSoHD),có tên hợp đồng(TenHD),và được kí bởi nhà cung cấp nào đó nên cầ phải có mã số nhà cung cấp(MaSoNCC),có người kí cụ thể(NguoiKi),có tỷ giá(TyGia),có thuế rõ ràng(Thue),và một diều quan trọng đảm bảo các hợp đồng thực hiện đúng theo kế hoạch là phải có tạm ứng(TamUng). 18.Thực thể:HOADON_HOPDONG
  8. Trong hóa đơn hợp đồng bao gồm các thuộc tính:mã số hóa đơn hợp đồng(MaSoHDHD),có ngày thanh toán cụ thể(NgayThanhToan),có tỷ giá(TyGia),có số tiền trong mỗi hóa đơn(SoTien). 19.Thực thể: PHULUC_HOPDONG Mỗi phụ lục hợp đồng được quy định bởi một mã số(MaSOPLHD),trong đó có mã số sản phẩm(MaSoSP),có tên sản phẩm(TenSP),có đơn giá(DonGia),có số lượng các mặt hàng(SoLuong),và phải thanh toán theo một đơn vị tính(DonViTinh),và phải có đơn giá thuế rõ ràng(DonGiaThue). 20. Thực thể KIEUTHANHTOAN Chi tiết xem trong phần Mô tả chi tiết quan hệ 21. Thực thể DONVITINH Chi tiết xem trong phần Mô tả chi tiết quan hệ 22. Thực thể PHIEUTHANHTOAN Nhân viên phòng TCKT sẽ cập sẽ tập hập hợp các chứng từ liên quan đến 1 lần thanh toán (1 lần thanh toán liên quan đến 1 hoặc nhiều phiếu nhập) 1 phiếu nhập thì phải có 1 phiếu thanh toán. 1 hợp đồng được thanh toán thông qua việc thanh toán các phiếu nhập. Sau đó sẽ chọn phần thanh toán để đưa số liệu vào chương trình Xem chi tiết của PHIEUTHANHTOAN trong phần Chi tiết thực thể B.MÔ HÌNH ERD.
  9. C.CHUYỂN MÔ HÌNH ERD SANG MÔ HÌNH QUAN HỆ 1. NHANVIEN(MaSoNV,TenNV,SDT,DiaChi,CMND,NamSinh,PhongBan) 2. PHONGBAN(MaSoPB,TenPB,TruongPhong) 3. SANPHAM(MaSoSP,TenSP,MaSoDVT,MaSoNCC,MaSoLSP,MaSoGSP) 4.DONVITINH(MaSoDVT,TenDVT) 5. HANGSANXUAT(MaSoHSX,TenHSX,MaSoNSX) 6. NUOCSANXUAT(MaSoNSX,TenNSX) 7. GIASANPHAM(MaSoGSP,Gia) 8. LOAISANPHAM(MaSoLSP,Tenloai) 9. PHIEUBAOHANH(MaSoPBH, MasoSP, TenSP,NgayBD,NgayKT) 10. NHACUNGCAP(MaSoNCC,TenNCC,Diachi,SDT,Email) 11. KHO(MaSoKho,TenKho) 12. PHIEUXUAT(MaSoPX,MaSoKH,MaSoKho,NgayXuat,DienGiai,MaSoNV,User) 13. HD_PHIEUXUAT(MaSoHDPX,MaSoPX,NgayThanhToan,TyGia,SoTien) 14.PHIEUDATHANG(MaSoPDH,MaSoKH,TenKH,MaSoNV,NgayThang,TyGia, TongTienPDH,KieuTT) 15.PHIEUNHAP(MaSoPN,MaSoHD,MaSoKho,NgayGhiPN,DienGiai,Thue,Tygia,User,MaSo NV) 16. KHACHHANG(MaSoKH,TenKH,SDTKH,EmailKH,NamSinhKH,DiaChiKH) 17.HOPDONG(MaSoHD,MaSoHDHD,TenHD,MaSoNCC,TyGia,Trigia,TamUng,Thue,Nguoi Ky,Trigia,NgayKy,NgayThanhLy,KieuTT) 18. HOADON_HOPDONG(MaSoHDHD,MaSoHD,NgayThanhToan,TyGia,SoTien) 19.PHULUC_HOPDONG(MaSoPLHD,MaSoHD,MaSoSP,TenSP,SoLuong,DonGia, DonViTinh,DonGiaThue,DienGiai) 20. PHIEUNHAP_SANPHAM(MaSoSP,MaSoPN,SoLuong,DonGia) 21. PHIEUDATHANG_SANPHAM(MaSoPDH,MaSoSP,DonGia,SoLuong) 22. PHIEUXUAT_SANPHAM(MaSoPX,MaSoSP,DGThue,DonGia,SoLuong) 23. THUOC(MaSoHD,MaSoPN) 24.PHIEUTHANHTOAN(MaSoPTT,MaSoPN,MaSoHD,NgayThanhToan,Tygia,SoTien,DienG iai) D.MÔ TẢ CHI TIẾT CHO CÁC QUAN HỆ 1.Quan hệ: NHANVIEN Tên quan hệ HOPDONG STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte Miền GT Loại DL Ràng buộc 1 MaSoNV Mã số nhân vien C 4 B PK 2 TenNV Tên nhân viên C 30 B 3 SDT Số điện thoại C 12 K 4 DiaChi Địa chỉ C 30 B 5 CMND Chứng minh nhân dân C 12 B 6 NamSinh Năm sinh N 4 B 7 GioiTinh C 2 B 8 MaSoPB Mã số phòng ban S 2 B FK
  10. Tổng số byte 94 + Số dòng tối thiểu 0 dòng + Số dòng tối đa 5000 dòng + Kích thước tối thiểu 0 byte + Kích thước tối đa 5000*94=470000 byte FK khóa ngoại tham chiếu tới bảng PHONGBAN 2.Quan hệ: PHONGBAN Tên quan hệ:PHONGBAN Ngày: 01/06/2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loai DL Ràng buộc 1 MaSoPB Mã số C 20 B PK phòng ban 2 TenPB Tên C 20 B phòng ban 3 TruongPhong Trưởng C 20 B phòng Tổng số Byte 60 +Số dòng tối thiểu 0 dòng. +Số dòng tối đa 50000 dòng +Kích thước tối thiểu 0 byte +Kích thước tối đa 5000*60=300000 byte. 3.Quan hệ: SANPHAM Tên quan hệ: SANPHAM Ngày :01/06/2008 STT Thuộc Diễn giải Kiểu Số Byte MGT Loại DL Ràng tính DL buộc 1 MaSoSP Mã số sản C 20 B PK phẩm 2 TenSP Tên sản C 20 B phẩm 3 NgayNhap Ngày nhập N 10 K 4 MaSoKho Mã số kho C 20 K FK(1) 5 STT Thuộc Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng tính buộc
  11. 1 MaSoDVT Mã số C 20 B PK đơn vị tính 2 TenDVT Tên đơn C 20 K vị tính Tổng số Byte 40 +Số dòng tối thiểu 0 dòng. +Số dòng tối đa 10000 dòng. +Số byte tối thiểu 0 byte. +Số byte tối đa 10000*40=400000 byte. 5.Quan hệ: HANGSANXUAT Tên quan hệ: HANGSANXUAT Ngày: 01/06/2008 STT Thuộc Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng tính buộc 1 MaSoHSX Mã số C 20 B PK hãng sản xuất 2 TenHSX Tên C 20 B hãng sản xuất 3 MaSoNSX Mã số C 20 K FK nước sản xuất Tổng số byte 60 +Số dòng tối thiểu 0 dòng. +Số dòng tối đa 10000 dòng. +Số byte tối thiểu 0 byte. +Số byte tối đa 10000*60=600000 byte. FK khóa ngoại tham chiếu tới bản NUOCSANXUAT. 6.Quan hệ: NUOCSANXUAT Tên quan hệ: NUOSANXUAT Ngày: 01/06/2008 STT Thuộc Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng tính buộc 1 MaSoNSX Mã số C 20 B PK nước sản
  12. xuất 2 TenNSX Tên C 20 B nước sản xuất Tổng số byte 40 +Số dòng tối thiểu 0 dòng. +Số dòng tối đa 5000 dòng. +Số byte tối thiểu 0 byte. +Số byte tối đa 5000*40=200000 byte. 7.Quan hệ: GIASANPHAM Tên quan hệ: GIASANPHAM Ngày: 01/06/2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số MGT Loại Ràng Byte DL buộc 1 MaSoGSP Mã số giá sản C 10 B PK phẩm 2 Gia Giá S 20 >0 B Tổng số byte 30 +Số dòng tối thiểu 0 dòng. +Số dòng tối đa 10000 dòng. +Số byte tối thiểu 0 byte. +Số byte tối đa 10000*30=300000 byte. 8.Quan hệ: LOAISANPHAM Tên quan hệ: LOAISANPHAM Ngày: 01/06/2008 STT Thuộc Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng tính buộc 1 MaSoLSP Mã số C 10 B PK loại sản phẩm 2 TenLSP Tên loại C 20 B sản phẩm Tổng số byte 30 +Số dòng tối thiểu 0 dòng. +Số dòng tối đa 10000 dòng. +Số byte tối thiểu 0 byte.
  13. +Số byte tối đa 10000*30=600000 byte. 9.Quan hệ: PHIEUBAOHANH Tên quan hệ: PHIEUBAOHANH Ngày: 01/06/2008 STT Thuộc Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loai DL Ràng tính buộc 1 MaSoPBH Mã số C 20 B PK phiếu bảo hành 2 MaSoSP Mã số C 20 B FK sản phẩm 3 TenSP Tên Sản C 20 B phẩm 4 NgayBH Ngày N 10 B bảo hành 5 NgayKT Ngày kết N 10 B thúc Tổng số byte 80 +Số dòng tối thiểu 0 dòng. +Số dòng tối đa 20000 dòng. +Số byte tối thiểu 0 byte. +Số byte tối đa 20000*80=1600000 byte. FK khóa ngoại tham chiếu tới bảng SANPHAM. 10.Quan hệ: . NHACUNGCAP Tên quan hệ:NHACUNGCAP Ngày: 01/06/2008 STT Thuộc Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng tính buộc 1 MaSoNCC Mã số C 20 B PK nhà cung cấp 2 TenNCC Tên nhà C 20 K cung cấp Tổng số byte 40 +Số dòng tối thiểu 0 dòng.
  14. +Số dòng tối đa 10000 dòng. +Số byte tối thiểu 0 byte. +Số byte tối đa 10000*40=400000 byte. 11.Quan hệ: . KHO Tên quan hệ: KHO Ngày: 01/06/2008 STT Thuộc Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng tính buộc 1 MaSoKho Mã số C 20 B PK kho 2 Ten Kho Tên kho C 20 K Tổng số byte 40 +Số dòng tối thiểu 0 dòng. +Số dòng tối đa 10000 dòng. +Số byte tối thiểu 0 byte. +Số byte tối đa 10000*40=400000 byte. 12.Quan hệ: PHIEUXUAT Tên quan hệ: PHIEUXUAT Ngày:01/06/2008 STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Miền GT Loại DL Ràng buộc Byte 1 MaSoPX Mã số phiếu xuất C 4 B PK 2 NgayThang Ngày xuất N 4 B 3 TongTien Tổng số tiền S 8 B 4 DienGiai C 20 K 5 MaSoKho Mã số kho C 4 B FK(1) 6 User C 12 B 7 MaSoNV Mã số nhân viên lập C 4 B FK(2) Tổng số byte 60 + Số dòng tối thiểu 0 dòng + Số dòng tối đa 20000 dòng + Kích thước tối thiểu 0 bye + Kích thước tối đa 20000*60=1200000 byte (1) khóa ngoại tham chiếu tới bang KHO (2) khóa ngoại tham chiếu tới bảng NHANVIEN (3) khóa ngoại tham chiếu tới bảng HD_PHIEUXUAT
  15. 13.Quan hệ: . HD_PHIEUXUAT Tên quan hệ HD_PHIEUXUAT STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte Miền GT Loại DL Ràng buộc 1 MaSoHDPX Mã số hóa đon phiếu C 4 B PK(1) xuất 2 MaSoPX Mã số phiếu xuất C 4 B PK(2) 3 NgayThanhToan Ngày thanh toán N 4 B 4 Tygia S 4 B 5 SoTien Tri giá phiếu xuất S 8 B 6 MaSoNV Mã số nhân viên lập C 4 B Tổng số byte 28 + Số dòng tối thiểu 0 dòng + Số dòng tối đa 20000 dòng + Kích thước tối thiểu 0 byte + Kích thước tối đa 20000*28=560000 byte (1) khóa ngoai tham chiếu tới bảng HOADON_PHIEUXUAT khóa ngoại tham chiếu tới bảng PHIEUXUAT (2) khóa ngoại tham chiếu tới bảng PHIEUXUAT 14.Quan hệ: PHIEUDATHANG Tên quan hệ PHIEUDATHANG STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu Số Miền Loại Ràng DL Byte GT DL buộc 1 MaSoPDH Mã số phiếu đặt C 4 B PK hàng 2 MaSoKH Ngày xuất N 4 B FK 3 TenKH Tên khách hàng C 30 K 4 TyGia C B 5 TongTien Tổng số tiền S 8 B 6 NgayThang Ngày tháng lập N 4 K 7 MaSoNV Mã số nhân viên lập C 4 B 8 KieuTT Kieu thanh toán C 8 B Tổng số byte 54 + Số dòng tối thiểu 0 dòng + Số dòng tối đa 20000 dòng + Kích thước tối thiểu 0 byte + Kích thước tối đa 20000*54=1080000 byte
  16. FK khóa ngoại tới bảng KHACHHANG 15.Quan hệ: PHIEUNHAP Tên quan hệ PHIEUNHAP STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Miền GT Loại DL Ràng buộc Byte 1 MaSoPN Mã số phiếu nhập C 4 B PK 2 MaSoHD Mã số hợp đồng C 4 B FK(1) 3 NgayThang Ngày tháng lập N 4 B phiếu 4 Thue Tiền thuế S 8 B 5 Tygia S 8 B 6 DienGiai C 12 K 7 MaSoNV Mã số NV lập C 4 B 8 MaSoKho Mã số kho C 4 B FK(2) 9 User C 12 B Tổng số byte 60 + Số dòng tối thiểu 0 dòng + Số dòng tối đa 20000 dòng + Kích thước tối thiểu 0 bye + Kích thước tối đa 20000*60=1200000 byte Tiền thuế=(DonGiaThue*SoLuong) thong tin lay từ hợp đồng (1) khóa ngoại tới bảng HOPDONG (2) khóa ngoại tới bảng KHO 16.Quan hệ: KHACHHANG Tên quan hệ KHACHHANG STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Miền GT Loại DL Ràng buộc Byte 1 MaSoKH Mã số khách hàng C 4 B PK 2 TenKH Tên khách hàng C 30 B 3 SDTKH Số điện thoại khách C 12 K hàng 4 NamSinhKH Năm sinh khách S 4 K hàng 5 EmailKH Email khách hàng C 30 K Tổng số byte 80
  17. + Số dòng tối thiểu 0 dòng + Số dòng tối đa 20000 dòng + Kích thước tối thiểu 0 byte + Kích thước tối đa 20000*80=1600000 byte 17.Quan hệ: HOPDONG Tên quan hệ HOPDONG STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte Miền GT Loại DL Ràng buộc 1 MaSoHD Mã số hợp đồng C 4 B PK 2 TenHD Tên hợp đồng C 4 B 3 MaSoNCC Mã số nhà cung cấp C 4 B FK(1) 4 TyGia S 4 B 5 TamUng Tiền tạm ứng S 8 K 6 Thue Tiền thuế S 8 B 7 NguoiKy C 20 B 8 NgayThanhLy Ngày thanh toán N 4 B 9 NgayKy N 4 B 10 MaSoPLHD Mã số phụ lục hợp đồng C 4 B FK(2) 11 MaSoHDHD Mã số hóa đơn hợp đồnt C 4 B FK(3) 12 KieuTT Kiểuu thanh toán C 8 B 13 TriGiaHD Trị giá hợp đồng S 8 B Tổng số byte 76 + Số dòng tối thiểu 0 dòng + Số dòng tối đa 20000 dòng + Kích thước tối thiểu 0 byte + Kích thước tối đa 20000*76=1520000 byte FK(1) khóa ngoại tham chiếu tới bảng NHACUNGCAP FK(2) khóa ngoại tham chiếu tới bảng PHULUCHOPDONG FK(3) khóa ngoại tham chiếu tới bảng HOADON_HOPDONG 18.Quan hệ: HOADON_HOPDONG Tên quan hệ HOADON_HOPDONG STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte Miền GT Loại DL Ràng buộc 1 MaSoHDHD Mã số hóa đon phiếu C 4 B PK xuất 2 MaSoHD Mã số phiếu xuất C 4 B FK 3 NgayThanhToan Ngày thanh toán N 4 B 4 Tygia S 4 B 5 SoTien Tống số tiền S 8 B
  18. Tổng số byte 24 + Số dòng tối thiểu 0 dòng + Số dòng tối đa 20000 dòng + Kích thước tối thiểu 0 byte + Kích thước tối đa 20000*24=480000 byte FK khóa ngoại tham chiếu tới bảng HOPDONG 19.Quan hệ: PHULUC_HOPDONG Tên quan hệ: PHULUC_HOPDONG Ngày: 01/06/2008 STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte Miền GT Loại DL Ràng buộc 1 MaSoPLHD Mã số phụ lục hợp đồng C 4 B PK 2 MaSoHD Mã số hợp đồng C 4 B FK(1) 3 MaSoSP Mã số sản phẩm C 4 B FK(2) 4 TenSP Tên sản phẩm C 8 B 5 SoLuong Số lượng S 4 B 6 DonGia Đơn giá S 4 B 7 DongGiaThue Đơn giá thuế S 8 B 8 DonViTinh Đơn vị tính C 4 B 9 Tong =DonGia*SoLuong S 8 B 10 DienGiai C 20 K Tổng số byte 68 + Số dòng tối thiểu 0 dòng + Số dòng tối đa 20000 dòng + Kích thước tối thiểu 0 byte + Kích thước tối đa 20000*68=1360000 byte (1) khóa ngoại tham chiếu tới bảng HOPDONG (2) khóa ngoại tham chiếu tới bảng SANPHAM 20.Quan hệ:PHIEUNHAP_SANPHAM MaSoSP,MaSoPN,SoLuong,DonGia Tên uqan hệ: PHIEUNHAP_SANPHAM Ngày: 01/06/2008 STT Thuộc Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng tính buộc 1 MaSoSP Mã số C 20 B PK(1) sản phẩm
  19. 2 MaSoPN Mã số C 20 B PK(2) phiếu nhập 3 SoLuong Số lượng S 20 K 4 DonGia Đơn giá S 20 K 21.Quan hệ: PHIEUDATHANG_SANPHAM Tên quan hệ : PHIEUDATHANG_SANPHAM Ngày: 01/06/2008 STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte Miền GT Loại DL Ràng buộc 1 MaSoPDH Mã số phiếu đặt hàng C 4 B PK(1) 2 MaSoSP Mã số sản phẩm C 4 B PK(2) 3 DonGia S 4 B 4 SoLuong S 4 B 5 TongTien =DonGia*SoLuong S 8 B Tổng số byte 24 + Số dòng tối thiểu 0 dòng + Số dòng tối đa 20000 dòng + Kích thước tối thiểu 0 byte + Kích thước tối đa 20000*24=480000 byte (1) khóa ngoại tham chiếu tới bảng PHIEUDATHANG (2) khóa ngoại tham chiếu tới bảng SANPHAM 22.Quan hệ: PHIEUXUAT_SANPHAM Tên quan hệ PHIEUXUAT_SANPHAM Ngày:01/06/2008 STT Thuộc Diễn Giải Kiểu DL Số Miền GT Loại DL Ràng buộc Tính Byte 1 MaSoPX Mã số phiếu C 10 B PK(1) xuất 2 MaSoSP Mã số sản phẩm C 4 B PK(2) 3 MaKho Mã Kho C 4 B 4 DonGia Đơn Giá S 4 B 5 SoLuong Số Lượng S 4 B 6 DGThue Đơn giá thuế S 4 B Tổng số bye 30
  20. + Số dòng tối thiểu 0 dòng + Số dòng tối đa 10000 dòng + Kích thước tối thiểu 0 bye + Kích thước tối đa 10000*30=300000 byte (1) khóa ngoai tới bảng PHIEUXUAT (2) khóa ngoại tới bảng SANPHAM 23.Quan hệ: THUOC Tên quan hệ THUOC Ngày:01/06/2008 STT Thuộc Diễn Giải Kiểu DL Số Miền GT Loại DL Ràng buộc Tính Byte 1 MaSoPN Mã số phiếu C 10 B PK(1) nhập 2 MaSoHD Mã số hợp đồng C 12 B PK(2) Tổng số bye 22 + Số dòng tối thiểu 0 dòng + Số dòng tối đa 10000 dòng + Kích thước tối thiểu 0 bye + Kích thước tối đa 10000*22=220000 byte (1) khóa ngoai tới bảng PHIEUNHAP (2) khóa ngoại tới bảng HOPDONG 24.Quan hệ: PHIEUTHANHTOAN Tên quan hệ PHIEUTHANHTOAN Ngày:01/06/2008 STT Thuộc Diễn Giải Kiểu DL Số Miền GT Loại DL Ràng buộc Tính Byte 1 MaSoPTT Mã số phiếu C 4 B PK xuất 2 MaSoPN Mã số sản C 10 B FK(1) phẩm 3 MaSoHD Mã Kho C 12 B FK(2) 4 NgayTT Đơn Giá S 4 B 5 TyGia Số Lượng S 4 B 6 SoTien S 8 B 7 Diengiai C 12 K Tổng số bye 54 + Số dòng tối thiểu 0 dòng
  21. + Số dòng tối đa 10000 dòng + Kích thước tối thiểu 0 bye + Kích thước tối đa 10000*54=540000 byte (1) (2) khóa ngoai tới bảng THUOC 25.Quan hệ: KIEUTT Tên quan hệ PHIEUTHANHTOAN Ngày:01/06/2008 STT Thuộc Diễn Giải Kiểu DL Số Miền GT Loại DL Ràng buộc Tính Byte 1 MaSoKTT Mã số kieu C 1 B PK thanh toan 2 TenKieu Tên kieu thanh C 10 B toan Tổng số bye 11 + Số dòng tối thiểu 0 dòng + Số dòng tối đa 10 dòng + Kích thước tối thiểu 0 bye + Kích thước tối đa 10*11=110 byte E.TỔNG KẾT a.Tổng kết quan hệ. STT Tên quan hệ Số Byte Khối lượng 1 NHANVIEN 2 PHONGBAN 3 SANPHAM 4 DONVITINH 5 HANGSANXUAT 6 NUOCSANXUAT 7 GIASANPHAM 8 LOAISANPHAM 9 PHIEUBAOHANH 10 NHACUNGCAP 11 KHO 12 PHIEUXUAT 13 HD_PHIEUXUAT 14 PHIEUDATHANG 15 PHIEUNHAP 16 KHACHHANG 17 HOPDONG
  22. 18 HOADONHOPDONG 19 PHULUC_HOPDONG 20 PHIEUNHAP_SANPHAM 21 PHIEUDATHANG_SANPHAM 22 THUOC 23 PHIEUTHANHTOAN 24 PHIEUXUAT_SANPHAM 25 KIEUTT b.Tổng kết thuộc tính. ST Thuộc tính Diễn Giải Thuộc quan hệ T 1 CMND Chứng minh nhân NHANVIEN dân 3 DiaChiKH Địa chỉ khách hàng KHACHHANG 2 DiachiNCC Địa chỉ NCC NHACUNGCAP 4 DiaChiNV Địa chỉ nhân viên NHANVIEN 5 DienGiai Diễn giải PHEUNHAP,PHIEUXUAT, PHULUC_HOPDONG 6 DonGia Đơn giá PHIEUNHAP_SANPHAM,PHIEUXUAT_SANPH AM, PHULUC_HOPDONG 7 DonGiaThue Đơn giá thuế PHULUC_HOPDONG 8 DonViTinh Đơn vị tính PHULUC_HOPDONG 9 Email NHACUNGCAP 10 Gia Giá sản phẩm GIASANPHAM 11 MaSoGSP Mã số giá sản phẩm GIASANPHAM,SANPHAM 12 MaSoHD Mã số hợp đồng HOPDONG,PHEUNHAP, HODON_HOPDONG, PHULUC_HOPDONG,THUOC,PHIEUTHANHT OAN 13 MaSoHDHD Mã số hóa đơn hợp HOADON_HOPDONG,HOPDONG đồng 14 MaSoHDPX Mã số hóa đơn HOADON_PHIEUXUAT phiếu xuất 15 MaSoHSX Mã số hãng sản HANGSANXUAT,SANPHAM xuất 16 MaSoKH Mã số khách hàng PHIEUDATHANG,KHACHHANG 17 MaSoKho Mã số kho KHO,SANPHAM,PHEUNHAP,PHIEUXUAT 318 MaSoLSP Mã số loại sản LOAISANPHAM,SANPHAM phẩm 19 MaSoNCC Mã số NCC NHACUNGCAP,SANPHAM , HOPDONG 20 MaSoNSX Mã số nước sản NUOCSANXUAT,HANGSANXUAT
  23. xuất 21 MaSoNV Mã số nhân viên PHIEUDATHANG,NHANVIEN,PHEUNHAP,PH IEUXUAT, 22 MaSoPB Mã số phòng ban PHONGBAN 23 MaSoPBH Mã số phiếu bảo PHIEUBAOHANH hành 24 MaSoPDH Mã số phiếu đặt PHIEUDATHANG hàng 25 MaSoPLHD Mã số phụ lục hợp PHULUC_HOPDONG,HOPDONG đồng 26 MaSoPN Mã số phiếu nhập PHIEUNHAP_SANPHAM,PHEUNHAP,THUOC, PHIEUTHANHTOAN 27 MaSoPX Mã số phiếu xuất PHIEUXUAT_SANPHAM,PHIEUXUAT, HOADON_PHIEUXUAT 28 MaSoSP Mã số sản phẩm SANPHAM,PHIEUNHAP_SANPHAM,PHIEUXU AT_SANPHAM, PHULUC_HOPDONG 29 NamSinhKH Năm sinh khách KHACHHANG hàng 30 NgayBD Ngày BD bảo hành PHIEUBAOHANH 31 NgayGhiPhieu PHEUNHAP 32 NgayKT Ngày KT bảo hành PHIEUBAOHANH 33 NgayNhap SANPHAM , PHULUC_HOPDONG 34 NgayThang Ngày đặt hàng PHIEUDATHANG 35 NgayThanhTo HOADON_PHIEUXUAT, an HOADON_HOPDONG 36 NgayXuat PHIEUXUAT 37 NguoiKy Người ký hợp đồng HOPDONG 38 PhongBan Mã số phòng ban NHANVIEN 39 SDT Số điện thoại NCC NHACUNGCAP 40 SDT_NV Số điện thoại nNV NHANVIEN 41 SDTKH Số điện thoại KH KHACHHANG 42 SoLuong Số lượng sản phẩm PHIEUNHAP_SANPHAM,PHIEUXUAT_SANPH AM, PHULUC_HOPDONG 43 SoTien Trị giá hóa đơn HOADON_PHIEUXUAT, HOADON_HOPDONG 44 TamUng Tiền tạm ứng HOPDONG 45 TenHD Tên hợp đồng HOPDONG 46 TenHSX Tên hãng SX HANGSANXUAT 47 TenKH Tên KH KHACHHANG,PHIEUDATHANG 49 TenKho KHO 50 TenLoai Tên loại sản phẩm LOAISANPHAM 51 TenNCC NHACUNGCAP 52 TenNSX NUOCSANXUAT
  24. 53 TenNV Tên nhân viên NHANVIEN 54 TenPB Tên phòng ban PHONGBAN 55 TenSP Tên sản phẩm SANPHAM 56 Thue Tiền thuế PHEUNHAP,PHIEUXUAT, HOPDONG 57 TongTienPDH Trị giá phiếu đặt PHIEUDATHANG hàng 58 TongTienPX Trị giá phiếu xuất PHIEUXUAT 59 TonKho Số lượng tồn kho SANPHAM 60 TruongPhong PHONGBAN 61 Tygia TYGIA, HOADON_PHIEUXUAT, HOADON_HOPDONG, HOPDONG 62 KieuTT Kiếu thanh toán PHIEUDATHANG,HOPDONG 63 User Ten User thực hien PHEUNHAP,PHIEUXUAT III.THIẾT KẾ GIAO DIỆN A.HỆ THỐNG MENU CHÍNH CỦA GIAO DIỆN PHẦN MỀM Với thiết kế hệ thống menu ngang dọc là lựa chọn phổ biến nhất của hầu hết các phần mềm.Và đây là lí do sự ra đời của hệ thống menu này. Phần mềm sẽ tự hiện form đăng nhập khi được mở lên.
  25. 1.Menu chức năng Hệ Thống Menu được thiết kế với các chức năng sau: - Đăng nhập - Đăng thoát - Tạo người dùng - Ngôn ngữ(ban có thể chọn loại ngôn ngữ cho phù hợp với sở thích của mình) - Sao lưu - Khôi phục - Thoát 2.Menu chức năng Lập Phiếu Khi đăng nhập vào menu này bạn có thể lập: - Phiếu xuất
  26. - Phiếu nhập - Phiếu đặt hàng - Phiếu thanh toán 3.Menu chức năng Lập Báo Cáo Menu này được thiết kế với các chức năng như sau:
  27. -Báo cáo nhập xuất tồn kho -Báo cáo nhập hàng theo hợp đồng -Báo cáo xuất hàng theo phiếu đặt hàng -Báo cáo xuất hàng theo phiếu xuất -Thẻ kho -Theo dõi tình hình thanh toán hợp đồng - Doanh thu của công ty 4.Menu với chức năng Hợp Đồng Trong menu Hợp Đồng có các chức năng sau: -Tạo hợp đồng -Tạo phụ lục hợp đồng -Tạo hóa đơn hợp đồng 5. Menu chức năng Tìm kiếm Menu được thiết kế bao gồm các chức năng tìm kiếm sau - Hợp đồng - Phụ lục hợp đồng - Phiếu nhập - Phiếu xuất - Phiếu đặt hàng
  28. 6.Menu chức năng Quản Lý Menu được thiết kế bao gồm các chức năng có thể quản lí các đối tượng sau: -Nhân viên -Phòng ban -Khách hàng -Sản phẩm -Loại sản phẩm -Đơn vị tính -Kiểu thanh toán(phương thức thanh toán) -Nhà cung cấp
  29. 7.Menu với chức năng Hướng Dẫn Menu với chức năng này sẽ trợ giúp về việc sử dụng toàn bộ phần mềm với 2 menu Item: -Trợ giúp -Thông tin
  30. B.CÁC FORM CHỨC NĂNG QUẢN LÝ 1.FORM QUẢN LÝ PHÒNG BAN Giá Ràn Tên đối Kiểu đối Hàm liên trị g Dữ liệu Mục đích tượng tượng quan Def buộc ault Mã số phòng TextBox 3 Nhập từ KeyBoard ban Tên phòng TextBox 15 Nhạp từ KeyBoard ban Trưởng TextBox 10 Nhập từ KeyBoard
  31. phòng Nếu mã phòng ban dể trống thì Thêm 1 chương trình tự Thêm Command phòng ban themPB_click() sinh ra (chỉ áp mới dụng cho lệnh thêm thôi) Xóa 1 phòng Xóa Command xoaPB_click() ban đã có Sửa dữ liệu Sửa Command về 1 phòng suaPB_click() ban Chấp nhân và lưu những Lưu Command luuPB_click() thay đổi xuống csdl Kết thúc Command Đóng form Ketthuc_lick() 2.FORM QUẢN LÝ ĐƠN VỊ TÍNH
  32. Tên đối Kiểu đối Ràng Giá trị Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan tượng tượng buộc Default Nhập từ Mã số ĐVT TextBox 3 KeyBoard Nhạp từ Tên ĐVT TextBox 10 KeyBoard Nếu Mã số DVT bị bỏ trống thì chương trình tự Thêm dvt Thêm Command themDVT_click() phát sinh ra mã mới (chỉ áp dụng cho Thêm) Xóa dvt đã Xóa Command xoaDVT_click() có Sửa dữ liệu Sửa Command về 1 đơn vị suaDVT_click() tính đã có Lưu Command Chấp nhân luuDVT_click() và lưu
  33. những thay đổi đã thực hiện xuống csdll Tìm kiếm DVT timkiemDVT_click( Tìm kiếm Command Kết quả hiển thị ) trong bảng lưới Kết thúc Command Đóng form Ketthuc_lick() 3.FORM QUẢN LÝ NHÀ CUNG CẤP Tên đối Kiểu đối Ràng Giá trị Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan tượng tượng buộc Default
  34. Mã nhà Nhập từ TextBox 3 cung cấp KeyBoard Tên nhà Nhạp từ TextBox 10 cung cấp KeyBoard Sô điện Nhập từ TextBox 12 thoại KeyBoard RichTextB Nhâp từ Địa chỉ 30 ox KeyBoard Nếu mục mã ncc bị bỏ trống Thêm nhà và nếu kích vào Thêm Command cung cấp themNCC_click() Thêm thì mới chương trình tự phát sinh mã. Xóa 1 nhà Xóa Command cung cấp đã xoaNCC_click() có Sửa dữ liệu về 1 nhà Sửa Command suaNCC_click() cung cấp đã có Chấp nhân và lưu Lưu Command những thay luuNCC_click() thay đổi xuống csdl Tìm kiếm NCC timkiemNCC_click( Tìm kiếm Command Kết quả hiển thị ) trong bảng lưới Kết thúc Command Đóng form KetthucNCC_lick()
  35. 4.FORM QUẢN LÝ KHÁCH HÀNG Tên đối Kiểu đối Ràng Giá trị Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan tượng tượng buộc Default Mã khách Nhập từ TextBox 10 hàng KeyBoard Tên khách Nhạp từ TextBox 30 hàng KeyBoard Sô điện Nhập từ TextBox 12 thoại KeyBoard RichTextB Nhâp từ Địa chỉ 30 ox KeyBoard Nếu mục mã kh Thêm 1 Thêm Command bị bỏ trống và khách hàng themKH_click() nếu kích vào mới Thêm thì
  36. chương trình tự phát sinh mã. Xóa 1 dữ Xóa Command xoaKH_click() liệu đã có Sửa 1 dữ liệu về Sửa Command suaKH_click() khách hàng đã có Tìm kiếm NCC Tìm kiếm Command Kết quả timkiemKH_click() hiển thị trong bảng lưới Chấp nhân và lưu những thay Lưu Command luuKH_click() đổi đã thực hiện xuống csdl Kết thúc Command Đóng form KetthucKH_lick() 5.FORM QUẢN LÝ LOẠI SẢN PHẨM
  37. Tên đối Kiểu đối Ràng Giá trị Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan tượng tượng buộc Default Nhập từ Mã loại TextBox 5 0 KeyBoard Nhạp từ Tên loại TextBox 10 0 KeyBoard Nếu mục mã loại bị bỏ trống Thêm 1 lạoi và nếu kích vào Thêm Command sản phẩm themLoai_click() Thêm thì mới chương trình tự phát sinh mã. Xóa 1 loại Xóa Command sản phẩm xoaLoai_click() đã có Sửa dữ liệu Sửa Command của 1 loại suaLoai_click() sản phẩm
  38. đã có Châp nhận những thay Lưu Command luuLoai_click() đổi và lưu xuống csdl Tìm kiếm timkiemLoai_click( Tìm kiếm Command Loai SP ) Kết thúc Button Đóng form KetthucLoai_lick() 6.FORM QUẢN LÝ SẢN PHẨM
  39. Tên đối Kiểu đối Ràng Hàm liên Giá trị Dữ liệu Mục đích tượng tượng buộc quan Default Tên sản Nhập vào từ TextBox 10 kí tự phẩm KeyBoard Mã số sản Nhập từ TextBox 7 phẩm KeyBoard Lấy dữ liệu từ Đơn vị ComboBox bang tính DONVITINH Nhà cung Lấy dữ liệu từ ComboBox timNCC() cấp bảng NCC Loại sản Lấy từ bảng ComboBox tìmLSP () phẩm LOAISANPHAM Lấy từ bảng Đon giá ComboBox timGSP() GIASANPHAM Hãng sản Lấy dữ liệu từ ComboBox themHSX() xuất bảng HANGSX Nếu mã sản phẩm bị dể trống thì khi Thêm 1 sản Thêm Command themSP_QLSP() kích vào Thêm phẩm mới thì chương trình tự sinh ra mã Xóa 1 sản Xóa Command xoaSP_QLSP() phẩm đã có Sửa dữ liệu Sửa Command 1 sản phẩm suaSP_QLSP() đã có Chấp nhân những thay Lưu Command luuSP_click() đổi và lưu xuống csdl
  40. Đóng form Kêt thúc Command Ketthuc_click() lai Giá trị Tên đối Kiểu đối Ràng Hàm liên Dữ liệu Mục đích Defaul tượng tượng buộc quan t Tên sản Lấy từ bảng ComboBox timTênSP() phẩm SANPHAM Lấy dữ liệu từ TênKho ComboBox bang KHO Nhập vào từ Số lượng TextBox KeyBoard
  41. Thêm dữ liệu số lượng về 1 Thêm Command themSP_QLSL() sản phẩm trong kho Xóa dữ liệu số Xóa Command lượng về 1 sản xoaSP_QLSL() phẩm đã có Sử dữ liệu số Sửa Command lượng 1 sản suaSP_QLSL() phẩm đã có Đồng ý tất cả những thay đổi Lưu Command và lưu nó xuống csdl Kêt thúc Command Đóng form lai Ketthuc_click() MỘT SỐ FORM CÓ LIÊN QUAN TRONG QUẢN LÝ THÔNG TIN SẢN PHẨM a.Form cập nhật sản phẩm b.Form them nhà cung cấp mới
  42. c.Form cập nhật thông tin thị trường về giá sản phẩm d.Form thêm hãng sản xuất mới
  43. e.Form thêm nước sản xuất mới C.CÁC FORM CHỨC NĂNG LẬP PHIẾU 1.FORM CHỨC NĂNG LẬP PHIẾU ĐẶT HÀNG
  44. Giá trị Tên đối Kiểu đối Ràng Hàm liên Dữ liệu Mục đích Defaul tượng tượng buộc quan t Chượng trình Mã số tự thêm phiếu đặt TextBox 8 vào,có thể hàng chỉnh sửa Ngày đặt DataTime <= Lấy từ Ngày hang Picker Ngày DataTimePicke hiện
  45. hiện r hành hành Tên Nhập từ khách TextBox 30 KeyBoard hàng Phương Chọn giá trị thức ComboBo Tiền trong thanh x mặt ComboBox toan Nhập từ Tỷ giá TextBox 10 KeyBoard TimSP_PDH Lấy từ table _click() Tên sản ComboBo SANPHAM 20 Lấy dữ liệu đã có phẩm x hoặc trong Hoặc Tim kiem TimkiemSP_ PDH_click() 10 chữ Nhập từ Số lượng TextBox 0 số KeyBoard Xuất ra dữ liệu TimkiemSP_ Tim kiếm Button cho Tên sản PDH_click() phẩm Thêm dữ liệu vào trong cơ sở dữ liệu PHIEUDATHANG_ themSP_PD Thêm Button SANPHAM. Đồng H_click() thời trừ bớt số lượng của sản phẩm trong kho Xóa dữ liệu trong xoaSP_PDH Xóa Button csdl _click() PHIEUDATHANG_
  46. SANPHAM Sửa dữ liệu trong csdl PHIEUDATHANG_ suaSP_PDH Sửa Button SANPHAM đồng _click() thời cập nhật số lượng sản phẩm trong kho Lấy số lượng và đơn giá của 10 chữ Tính tổng tiền của Tổng tiền TextBox sản phẩm Tongtien() 0 số phiếu đặt hàng trong phiếu đặt hàng Lấy số lượng Tính tổng số Tong so của sản phẩm lượng sản phẩm tongSP_PD TextBox 5 cữ số 0 luong trong phiếu của phiếu đặt H() đặt hàng hàng Viết bằng 30 chữ Lấy từ tổng Chuyển tổng tiền Tongtien_ch TextBox chữ số tiền sang dạng chữ u() Lưu dữ liệu xuống Luu Button PHIEUDATHANG In Button In ra giấy In_click() Ketthuc_clic Kết thúc Đóng form k() 2.FORM CHỨC NĂNG LẬP PHIẾU NHẬP
  47. Tên đối Kiểu đối Ràng Giá trị Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan tượng tượng buộc Default Chương trinh Mã số tự sinh ra hay phiếu TextBox 10 kí tự nhập tư nhập KeyBoard Mã số Nhập từ nhân viên TextBox 10 kí tự KeyBoard lập Mã số ComboBo Lấy từ bảng Lấy dữ liếu timHD() hợp đồng x HOPDONG đã tồn tại Lấy dữ liếu từ Ngày DataTime DataTimePicke nhập Picker r
  48. Mã số ComboBo Lấy dữ liệu từ Lấy dữ liệu timKho() kho x KHO đã tồn tại Nhập từ Tỷ giá TextBox 10 số KeyBoard Nhập từ Tổnt iền TextBox 10 số KeyBoard Lấy từ bảng Mã số ComboBo Lầy dữ liệu tìmSP_PN PLHD_SANPHA sản phẩm x đã có M () Số lượng TextBox 5 số KeyBoard Đon giá TextBox 10 số KeyBoard Đơn giá TextBox 10 số thuế Thêm dữ Lấy dữ liệu liệu vào Thêm Button trong chi tiết trong themSP_PN() sản phẩm PHEUNHAP _SANPHAM Xóa dữ liệu Lấy dữ liệu trong Xóa Button trong chi tiết xoaSP_PN() PHEUNHAP sản phẩm _SANPHAM Sử dữ liệu Lấy dữ liệu trong csdl Sửa Button trong chi tiết suaSP_PN() PHEUNHAP sản phẩm _SANPHAM Lưu dữ liệu xuống Luu Button luuPn_click() bảng PHEUNHAP Kêt thúc Button Đóng form Ketthuc_click(
  49. lai ) In phiếu ra In Button InPN_click() giấy 3.FORM CHỨC NĂNG LẬP PHIẾU THANH TOÁN Tên đối Kiểu đối Ràng Hàm liên Giá trị Dữ liệu Mục đích tượng tượng buộc quan Default Mã số Lấy từ bảng Lấy dữ liệu phiếu ComboBox timPN() PHIEUNHAP đã có sẵn nhập Chươgn trinh tự Mã số hợp lấy từ bảng Lấy dữ liệu ComboBox LayHD() đồng PHIEUNHAP_HO chính xác PDONG dựa theo mã số
  50. phiếu nhập Ngày DataTime Lấy dữ liệu từ thanh toán Picker DataTimePicker Lấy dữ liệu từ bảng HOPDONG Tỷ giá LaytygiaHD() dựa theo mã số hợp đồng Lấy dữ liệu từ Số tiền TextBox bảng LaySotienPN() PHEUNHAP RichTextB Nhập từ Diengiai 30 ox KeyBoard Lưu dữ liệu Lưu Command luuPTT_click() xuống csdl KetthucPTT_clic Kết thúc Command Đóng form k() In Command In ra giấy inPTT_click() 4.FORM VỚI CHỨC NĂNG LẬP PHIẾU XUẤT
  51. Tên đối Kiểu đối Ràng Hàm liên Giá trị Dữ liệu Mục đích tượng tượng buộc quan Default Chương trinh Mã số tự sinh ra hay phiếu TextBox 10 kí tự nhập tư xuất KeyBoard Mã số Nhập từ nhân viên TextBox 10 kí tự KeyBoard lập Lấy dữ liếu từ Ngày DataTime DataTimePicke xuất Picker r Mã số ComboBo Lấy dữ liệu từ Lấy dữ liệu timKho() kho x KHO đã tồn tại
  52. Mã số ComboBo Lấy từ bảng Lầy dữ liệu tìmSP() sản phẩm x SANPHAM đã có Nhập từ Số lượng TextBox 5 số KeyBoard Nhập từ Đon giá TextBox 6 số KeyBoard Thêm dữ liệu vào Lấy dữ liệu trong Thêm Button trong chi tiết themSP_PX() PHIEUXUA sản phẩm T _SANPHAM Xóa dữ liệu Lấy dữ liệu trong Xóa Button trong chi tiết PHIEUXUA xoaSP_PX() sản phẩm T _SANPHAM Sử dữ liệu Lấy dữ liệu trong Sửa Button trong chi tiết PHIEUXUA suaSP_PX() sản phẩm T _SANPHAM Đóng form Ketthuc_click( Kêt thúc Button lai ) Lưu dữ liệu xuống Lưu Button bảng luuPX_click() PHIEUXUA T In phiếu ra In Button InPN_click() giấy
  53. 5.FORM VỚI CHỨC NĂNG LẬP HỢP ĐỒNG Tên đối Kiểu đối Ràng Giá trị Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan tượng tượng buộc Default Chương trình Mã hợp tự sinh ra và TextBox 10 kí tự đồng có thể chỉnh sửa Lấy tự bảng Mã số ComboBo Lấy dữ liệu timNCC_HD và NCC hoặc từ NCC x đ1ng tìmNCC() tìm
  54. Tên hợp Nhập vào từ TextBox 20 kí tự đồng KeyBoard Nhập dữ liệu Tìm mã số Tìm Button timNCC() từ KeyBoard NCC Nhập vào từ Người ký TextBox 30 kí tự KeyBoard Lấy dữ liệu từ DataTime Ngày ký DataTimePicke Picker r Ngày Lấy dữ liệu từ DataTime thanh DataTimePicke Picker toán r Nhập vào từ Thuế TextBox 10 số KeyBoard Nhập từ Trị giá TextBox 10 số KeyBoard Nhập từ Tạm ứng TextBox 10 số KeyBoard RichText Nhập vào từ Diễn giải 30 kí tự Box KeyBoard Lưu dữ liệu vào csdl Luu Button (lưu vào luuHD_click() bảng HOPDONG) Đóng form Ketthuc_click( Kêt thúc Button lai ) In phiếu ra In Button InHD_click() giấy
  55. 6.FORM CHỨC NĂNG TÌM KIẾM NHÀ CUNG CẤP TRONG HỢP ĐỒNG Tên đối Kiểu đối Ràng Giá trị Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan tượng tượng buộc Default Mã số Nhập từ TextBox 10 kí tự NCC KeyBoard Nhập từ Tên NCC TextBox KeyBoard RichText Nhập từ Địa chỉ Box KeyBoard Nhập từ SDT TextBox KeyBoard Tìm nhà Tìm Button timNCC_click() cung cấp
  56. Thêm nhà cung cấp Them ncc Button vào bảng themNCC_click() NHACUNG CAP Kết thúc Button Đóng form Ketthuc_lick() 7.FORM LẬP PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG Tên đối Kiểu đối Ràng Giá trị Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan tượng tượng buộc Default Lấy dữ liệu từ Mã số ComboBo Lấy đúng bảng tìmHD() hợp đồng x dữ liệu HOPDONG Mã số ComboBo Lấy từ bản timMSSP()
  57. sản phẩm x SANPHAM Đơn vị ComboBo Lấy dữ liệu từ tính x ComboBox Nhập từ Đơn giá TextBox KeyBoard Đơn giá Nhập từ TextBox thuế KeyBoard Thêm dữ Thêm Button liệu vào themSPPL_click() bảng CSDL Xóa dữ Xóa Button liệu trong xoaSPPL_click() CSDL Sửa dữ liệu Sửa Button rtrong suaSPPL_click() CSDL In dữ liệu In Button inPLHD_click() ra giấy Kết thúc Button Đóng form Ketthuc_lick() 8.FORM LẬP HÓA ĐƠN HỢP ĐỒNG
  58. Giá trị Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Defaul tượng tượng buộc t Lấy dữ liệu từ Mã số ComboBo Lấy đúng bảng tìmHD() hợp đồng x dữ liệu HOPDONG Tên nhà Nhập từ TextBox cung cấp KeyBoard Ngày Lấy dữ liệu từ DataTime thanh DataTimePicke Picker toán r Nhập từ Tỷ giá TextBox 10 layTygiaHD() KeyBoard Nhập từ Số tiền TextBox 10 layTienHD() KeyBoard Lưu Button Lưu dữ liệu luuHDHD_click() xuống
  59. bảng HOADONH OPDONG In dữ liệu In Button inPLHD_click() ra giấy Kết thúc Button Đóng form Ketthuc_lick() IV. MỘT VÀI XỬ LÝ ĐẶC TRƯNG 1. Ô xử lý của form phiếu nhập Tên xử lý: (thêm sản phẩm vào phiếu nhập) themSP_PN_click() Form: PHEUNHAP Input: MasoPN,SoLuong,đơn vị tính,Đongia,Đơn giá thuế Output: Lưu các giá trị vào trong csdl và xuất thông báo Table liên quan: PHEUNHAP_SANPHAM
  60. Giải Thuật: Đ MasoPN,SoLuong, ĐVT,ĐG,ĐGT Mở Table Kiểm tra các PHEUNHAP_SANPHAM ràng buộc Lưu dữ liệu xuống bảng Đ PHEUNHAP_SANPHAM S Thông báo thầt Thông báo đã thành công bại Đóng Table PHEUNHAP_SANPHAM
  61. 2. Ô xử lý của form phiếu thanh toán Tên xử lý: (lưu phiếu thanh toán) luuPTT_click() Form: PHIEUTHANHTOAN Input: MasoPTT,Mã số phiếu nhập,Mã số hợp đồng,Ngày thanh toán,Tỷ giá,Số tiền,Diễn giải Output: Lưu các giá trị vào trong csdl và xuất thông báo Table liên quan: PHIEUTHANHTOAN
  62. Giải Thuật: Đ MaSoPTT,MaSoPN,MaSoHD ,NgayTT,TyGia, SoTien,DienGiai Mở Table PHIEUTHANHTOAN Kiểm tra các ràng buộc Lưu dữ liệu xuống bảng Đ PHIEUTHANHTOAN S Thông báo thầt Thông báo đã thành công bại Đóng Table PHIEUTHANHTOAN
  63. 3. Ô xử lý của form phiếu thanh toán Tên xử lý: (Tìm kiếm loại sản phẩm) timkiemLoai_click() Form: PHIEUTHANHTOAN Input: Mã số loại,tên loại Output: Lưu thông tin về loại sản phẩm Table liên quan: LOAISANPHAM
  64. Giải Thuật: MaLoai,TenLoai Đ Mở Table LOAISANPHAM Đ S Đ Đ MaLoai= DL chưa Đọc dòng Xuất thông tin ra TenLoai=null hết LOAISANPHAM :x màn hình S S Đ S TenLoai=null, DL chưa Đọc dòng x.MaLoai= MaLoai !=null hết LOAISANPHAM :x MaLoai Đ Đ S S Xuất thông tin ra màn hình TenLoai Đ S !=null, DL chưa Đọc dòng x.TenLoai= MaLoai = null hết LOAISANPHAM :x TenLoai Đ Đ S S Xuất thông tin ra màn hình Đ DL chưa Đọc dòng x.TenLoai= hết LOAISANPHAM :x TenLoai Đ S Xuất thông tin ra màn hình
  65. 4. Ô xử lý của form quản lý nhà cung cấp Tên xử lý: (Sửa thông tin nhà cung cấp) suaNCC_click() Form: quản lý nhà cung cấp Input: Mã số NCC,TenNCC,DiaChi,SDT Output: Sua các giá trị vào trong csdl và xuất thông báo Table liên quan: NHACUNGCAP Giải Thuật: Đ MaSoNCC,TenNCC ,DiaChi,SDT Mở Table NHACUNGCAP S x.MaSoNCC=M Dữ liệu Đọc dòng NHACUNGCAP.x chưa hết aSoNCC Đ Đ S x.TenNCC=TenNCC; x.DiaChi=Diachi; x.SDT=SDT Thông báo đã thành công Đóng Table NHACUNGCAP
  66. 5. Ô xử của form quản lý thông tin sản phẩm Tên xử lý: (xóa thông tin sản phẩm) XoaSP_click() Form: SANPHAM Input: Mã số sản phẩm Output: xóa sản phẩm cần xóa Table liên quan: SANPHAM,SANPHAM_KHO
  67. Giải Thuật: Đ MaSoSP Mở Table SANPHAM S Dữ liệu Đọc dòng SANPHAM.x x.MaSoSP=Ma chưa hết SoSP Đ Đ S Xóa dòng x Mở Table SANPHAM_SOLUONG Dữ liệu Đọc dòng x.MaSoSP=Ma SANPHAM_SOLUONG.x chưa hết SoSP Đóng Table Xóa dòng x SANPHAM_SOLUONG, SANPHAM
  68. 6. Ô xử lý của form Tím kiếm hợp đồng Tên xử lý: (Tím kiếm hợp đồng) timHD_click() Form: HOPDONG Input: Mã số NCC,t1,t2 Output: kêt quả tìm kiếm Table liên quan: HOPDONG
  69. Giải Thuật: MaSoHD,t1,t2 Đ Mở Table HOPDONG S T1<= Đọc dòng MSNCC=null, DL chưa x.NgayKy<=t HOPDONG :x t1,t2 !=null hết 2 Đ S Đ S S Đ Xuất thông tin ra màn hình S MSNCC!=null Đ DL chưa Đọc dòng x.MSNCC= ,t1,t2 = null hết HOPDONG :x MSNCC Đ Đ S S Xuất thông tin ra màn hình S Đ Đọc dòng DL chưa x.MSNCC=MSNCC, HOPDONG :x hết t1<x.ngayky<=t2 S Xuất thông tin ra màn Đ hình
  70. V. Đánh giá ưu khuyết điểm Ưu điểm: Có thể giải quyết được cơ bản các vấn đề của công ty Khuyết điểm: Do đây là phiên bản đầu tiên nên chắc chắn là còn nhiều thiếu sót nhất định