Luận văn Ðánh giá năng lực tự học, tự nghiên cứu và năng lực hợp tác của sinh viên SPKT trường ĐH SPKT.Tp HCM (Phần 1)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Ðánh giá năng lực tự học, tự nghiên cứu và năng lực hợp tác của sinh viên SPKT trường ĐH SPKT.Tp HCM (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
luan_van_anh_gia_nang_luc_tu_hoc_tu_nghien_cuu_va_nang_luc_h.pdf
Nội dung text: Luận văn Ðánh giá năng lực tự học, tự nghiên cứu và năng lực hợp tác của sinh viên SPKT trường ĐH SPKT.Tp HCM (Phần 1)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CẤP TRƯỜNG ÐÁNH GIÁ NĂNG LỰC TỰ HỌC, TỰ NGHIÊN CỨU VÀ NĂNG LỰC HỢP TÁC CỦA SINH VIÊN SPKT TRƯỜNG ÐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM S K C 0 0 3 9 5 9 MÃ SỐ: T2015 – 59 SKC0 0 5 3 2 3 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 03/2016
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH VIỆN SƢ PHẠM KỸ THUẬT BÁO CÁO TỔNG KẾT ĐỀ TÀI KH&CN CẤP TRƢỜNG TRỌNG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC TỰ HỌC, TỰ NGHIÊN CỨU VÀ NĂNG LỰC HỢP TÁC CỦA SINH VIÊN SPKT TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM Mã số: T2015 – 59 Chủ nhiệm đề tài:Th.S.ĐỖ THỊ MỸ TRANG Thành viên đề tài:TS.ĐỖ MẠNH CƢỜNG TP.HCM, Tháng 3/2016
- DANH SÁCH CÁC THÀNH VIÊN THAM GIA ĐỀ TÀI 1. Th.S. Đỗ Thị Mỹ Trang – chủ nhiệm đề tài 2. TS.Đỗ Mạnh Cƣờng – thành viên tham gia đề tài
- MỤC LỤC DANH MỤC BẢNG DANH MỤC HÌNH DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT THÔNG TIN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU INFORMATION ON RESEARCH RESULTS CHƢƠNG: MỞ ĐẦU 1 I. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VỀ N NG LỰC TỰ HỌC, TỰ NGHIÊN CỨU VÀ N NG LỰC H P T C CỦA SINH VIÊN TRÊN THẾ GIỚI VÀ TẠI VIỆT NAM 1 I.1. Nghi n ứu về tự họ , tự nghi n ứu 1 I.1.1. Cá nghi n ứu ở nƣớ ngoài 1 I.1.2. Cá nghi n ứu ở Vi t N m 3 I.2. Nghi n ứu về năng lực hợp tá 8 I.2.1. Cá nghi n ứu ở nƣớ ngoài 8 I.2.2. Cá nghi n ứu ở Vi t Nam 10 II. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI 13 III. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 14 IV. PHƢƠNG PH P NGHIÊN CỨU 14 IV.1 Câu hỏi nghi n ứu 14 IV.2 Phƣơng pháp nghi n ứu 14 V. ĐỐI TƢ NG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU 15 V.1 Đối tƣợng và khá h thể nghi n ứu: 15 V.2 Phạm vi nghi n ứu: 15 VI. GIỚI HẠN NGHIÊN CỨU 15 VII. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU 16 CHƢƠNG I: NGHIÊN CỨU CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NĂNG LỰC TỰ HỌC, TỰ NGHIÊN CỨU, VÀ HỢP TÁC 17 I.1 C C KH I NIỆM VỀ N NG LỰC TỰ HỌC, TỰ NGHIÊN CỨU VÀ N NG LỰC H P T C. 17
- I.1.1. Năng lự 17 I.1.2. Tự học, tự nghi n ứu 18 I.1.3. Hợp tá 21 I.2 V i trò ủa tự học, tự nghi n ứu và sự hợp tá 21 I.2.1 Tự học, tự nghi n ứu và hợp tá là mụ ti u ơ bản củ quá trình dạy học 21 I.2.2 Bồi dƣỡng năng lực tự họ là á h tốt nhất để tạo r động lực mạnh mẽ ho quá trình học tập. 22 I.3 C C YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN TỰ HỌC 22 I.3.1 Khả năng tự họ 22 I.3.2 Nhu cầu, động ơ, hứng th họ tập 23 I.3.3 Phƣơng pháp họ 23 I.3.4 Nhu ầu x hội 23 I.3.5 Phƣơng pháp giảng dạy ủ giáo vi n 23 I.3.6 Điều ki n họ tập 24 I.4 C C YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HỌC TẬP H P T C 24 I.4.1 Năng lực sử dụng phƣơng pháp ủ giáo vi n 24 I.4.2 Nhận thức củ ngƣời học 25 I.5 KỸ N NG THẾ KỸ 21 25 I.5.1 Kỹ năng giải quyết vấn đề m ng t nh thự ti n và sáng tạo: 25 I.5.2 Kỹ năng tự học, tự phát triển và linh hoạt mềm dẻo): 26 I.5.3 Kỹ năng gi o tiếp hi u quả: 27 I.5.4 Kỹ năng nhận thứ toàn ầu, t h ự , trá h nhi m: 27 I.5.5 Kỹ năng năng hợp tá 27 I.5.6 Kỹ năng hiểu thông tin 28 I.6 HỆ THỐNG KỸ N NG HỌC TẬP, KỸ N NG H P T C CỦA SINH VIÊN 29 I.6.1 Hoạt động học tập của SV 29 I.6.2 Nhi m vụ học tập của SV 29 I.6.3 Cá kỹ năng tự họ ơ bản 31 I.6.4 Cá kỹ năng hợp tá 34
- I.6.4.1 Mô hình học tập hợp tá 34 I.6.4.2 Cá kỹ năng hợp tá 36 I.7 MỘT SỐ LÝ THUYẾT NỀN TẢNG CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU . 37 I.7.1 Mô hình đánh giá 37 I.7.1.1 Thang mứ độ nhận thức của Benjamin Bloom 37 I.7.1.2 Mô hình CBAM The Con erns B sed Adoption Model) 39 I.7.1.3 Mô hình biểu hi n hình thành thái độ tự học 41 I.7.2 Cá lý thuyết học tập 42 I.7.2.1 Thuyết kiến tạo nhận thức 42 I.7.2.2 Thuyết học tập hợp tá 43 KẾT LUẬN CHƢƠNG I 45 CHƢƠNG II ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC TỰ HỌC, TỰ NGHIÊN CỨU VÀ NĂNG LỰC HỢP TÁC CỦA SINH VIÊN SƢ PHẠM KỸ THUẬT HCMUTE 46 II.1 Gi i đoạn 1: Xây dựng mô hình đánh giá năng lực tự học, tự nghi n ứu và hợp tá ủa SV 46 II.1.1 Bối cảnh x hội 46 II.1.2 Xá định mụ ti u đánh giá 47 II.1.3 Mô hình đánh giá 47 II.2 Gi i đoạn 2: Thiết kế bảng hỏi đánh giá về năng lực tự học, tự nghi n cứu. 53 II.2.1 Xây dựng á ti u h đánh giá 53 II.2.2 Thiết kế bảng hỏi 55 II.2.3 Thử nghi m bảng hỏi 55 II.3 Gi i đoạn 3: Tiến hành khảo sát. 56 II.3.1 Đối tƣợng khảo sát 56 II.3.2 Hình thức khảo sát 56 II.4 Gi i đoạn 4: Xử lý số li u và đánh giá năng lực tự học, tự nghi n ứu và hợp tá ủa SV. 57 II.4.1 PHẦN 1: Đ NH GI KỸ N NG TỰ HỌC 58 II.4.1.1 Kỹ năng đọ sá h, tài li u tham khảo 58
- II.4.1.2 Kỹ năng ghi hép/ghi h 59 II.4.1.3 Kỹ năng học tập 60 II.4.1.4 Kỹ năng ghi nhớ 61 II.4.1.5 Kỹ năng huẩn bị thi/kiểm tra 61 II.4.1.6 Kỹ năng quản lý thời gian 62 II.4.1.7 Kỹ năng lập kế hoạch 63 II.4.1.8 Kỹ năng giải quyết vấn đề 64 II.4.2 PHẦN 2: TÌM MỐI TƢƠNG QUAN GIỮA KỸ N NG TỰ HỌC VÀ KẾT QUẢ HỌC TẬP. 66 II.4.3 PHẦN 3: XEM XÉT SỰ KH C BIỆT VỀ KỸ N NG TỰ HỌC CỦA SV QUA C C N M 68 II.4.4 PHẦN 4: XEM XÉT SỰ KH C BIỆT VỀ KỸ N NG TỰ HỌC CỦA SV NAM VÀ SV NỮ. 70 KẾT LUẬN CHƢƠNG II 72 CHƢƠNG III ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỢP TÁC CỦA SINH VIÊN SƢ PHẠM KỸ THUẬT HCMUTE 73 III.1 Gi i đoạn 1: Xây dựng mô hình đánh giá năng lực hợp tá ủa SV 73 III.2 Gi i đoạn 2: Thiết kế bảng hỏi đánh giá về năng lực hợp tá . 74 III.2.1 Xây dựng á ti u h đánh giá 74 III.2.2 Thiết kế bảng hỏi 75 III.2.3 Thử nghi m bảng hỏi 75 III.3 Gi i đoạn 3: Tiến hành khảo sát 76 III.4 .Gi i đoạn 4: Xử lý số li u và đánh giá năng lực tự học, tự nghi n ứu và hợp tá ủa SV. 76 III.4.1 .PHẦN 1: Đánh giá năng lực hợp tá 76 III.4.1.1 .Kỹ năng l nh đạo 76 III.4.1.2 Kỹ năng xá lập vị tr v i trò á nhân 77 III.4.1.3 Kỹ năng gi o tiếp hợp tá 77 III.4.1.4 Kỹ năng giải quyết vấn đề 79 III.4.2 .PHẦN 2: Xem xét sự khá bi t về kỹ năng hợp tá ủa SV qua á năm 79
- KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 82 CHƢƠNG IV ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP NÂNG CAO KỸ NĂNG TỰ HỌC VÀ KỸ NĂNG HỢP TÁC CHO SV SPKT 83 IV.1 CƠ SỞ ĐỊNH HƢỚNG ĐỀ XUẤT C C GIẢI PH P 83 IV.1.1 T nh thực ti n 83 IV.1.2 T nh khả thi 83 IV.1.3 T nh kho học 83 IV.2 ĐỀ XUẤT GIẢI PH P NÂNG CAO KỸ N NG TỰC HỌC VÀ KỸ N NG H P T C CHO SV 84 IV.2.1 Tạo động ơ học tập 85 IV.2.2 Tìm hiểu phong á h học tập (learning style) của SV 85 IV.2.3 Th y đổi hình thức kiểm tr đánh giá 85 IV.2.4 Tạo niềm tin và lòng tự trọng ở ngƣời học 86 CHƢƠNG V KẾT LUẬN ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU 87 TÀI LIỆU THAM KHẢO 89
- DANH MỤC BẢNG Bảng 2: Bảy trạng thái nhận thức của CBAM 40 Bảng 3: Cá mứ độ sử dụng của CBAM 40 Bảng 6: Sự tƣơng th h ủ 2 mô hình: BLOOM VÀ CBAM 49 Bảng 1: Cá dấu hi u củ á ti u h đánh giá 53 Bảng 2: Đặ điểm đối tƣợng khảo sát 56 Bảng 3: Thống k điểm trung bình về kỹ năng đọ sá h 58 Bảng 4: Tần số và tỷ l phần trăm lựa chọn củ á âu hỏi về kỹ năng đọ sá h 58 Bảng 5: Thống k điểm trung bình về kỹ năng ghi hép 59 Bảng 6: Tần số và tỷ l phần trăm lựa chọn củ á âu hỏi về kỹ năng đọ sá h 59 Bảng 7: Thống k điểm trung bình về kỹ năng học tập 60 Bảng 8: Tần số và tỷ l phần trăm lựa chọn củ á âu hỏi về kỹ năng học tập 60 Bảng 9: Thống k điểm trung bình về kỹ năng ghi nhớ 61 Bảng 10: Tần số và tỷ l phần trăm lựa chọn củ á âu hỏi về kỹ năng học tập 61 Bảng 11: Thống k điểm trung bình về kỹ năng huẩn bị kiểm tra 61 Bảng 12: Tần số và tỷ l phần trăm lựa chọn củ á âu hỏi về kỹ năng học tập 62 Bảng 13: Thống k điểm trung bình về kỹ năng quản lý thời gian 62 Bảng 14: Tần số và tỷ l phần trăm lựa chọn củ á âu hỏi về kỹ năng quản lý thời gian 62 Bảng 15: Thống k điểm trung bình về kỹ năng lập kế hoạch 63 Bảng 16: Tần số và tỷ l phần trăm lựa chọn củ á âu hỏi về kỹ năng lập kế hoạch 63 Bảng 17: Thống k điểm trung bình về kỹ năng giải quyết vấn đề 64 Bảng 18: Tần số và tỷ l phần trăm lựa chọn củ á âu hỏi về kỹ năng giải quyết vấn đề 64 Bảng 19: Thống k điểm trung bình về năng lực tự học, tự nghi n ứu 64
- Bảng 20: Kết quả phân t h phƣơng s i ANOVA) 66 Bảng 21:Kết quả xem xét sự khá bi t giữ á nhóm xếp loại học lực 66 Bảng 22: Kết quả phân t h tƣơng qu n giữa kết quả học tập và kỹ năng tự học 67 Bảng 23: Kết quả phân t h phƣơng s i ANOVA) 69 Bảng 24: Kết quả xem xét sự khá bi t giữ á nhóm theo năm 69 Bảng 25: Kết quả phân t h tƣơng qu n giữa kỹ năng học tập và năm học 70 Bảng 26: Điểm TB kỹ năng học tập củ SV n m và SV nữ 70 Bảng 27: Kết quả kiểm nghi m T-test 71 Bảng28: Cá dấu hi u củ á ti u h đánh giá năng lực hợp tá 74 Bảng 29: Thống k điểm TB kỹ năng l nh đạo 76 Bảng 30: Tần số và tỷ l phần trăm lựa chọn củ á âu hỏi về kỹ năng l nh đạo 76 Bảng 31: Thống k điểm TB kỹ năng xá lập vị tr v i trò á nhân 77 Bảng 32: Tần số và tỷ l phần trăm lựa chọn củ á âu hỏi về kỹ năng xá lập vị tr v i trò á nhân 77 Bảng 33: Thống k điểm TB kỹ năng gi o tiếp hợp tá 77 Bảng 34: Tần số và tỷ l phần trăm lựa chọn củ á âu hỏi về kỹ năng gi o tiếp hợp tá 78 Bảng 35: Kết quả phân t h phƣơng s i ANOVA) 79 Bảng 36: Kết quả xem xét sự khá bi t kỹ năng hợp tá ủ SV qu á năm 80 Bảng 37: Kết quả phân t h tƣơng qu n kỹ năng hợp tá với năm học 80
- DANH MỤC HÌNH Hình 1: Biểu hi n hình thành thái độ tự học 5 Hình 2: Sơ đồ hình thành năng lực tự học 6 Hình 3: Cá thành tố cấu thành năng lực thực hi n 18 Hình 4: Mô hình học tập hợp tá . 35 Hình 4: Th ng mứ độ nhận thức – Bloom (1956) 38 Hình 5: Mô hình lý thuyết củ đề tài đánh giá năng lực tự học 52 Hình 6: Mô hình lý thuyết củ đề tài đánh giá năng lực hợp tá 52 Hình 7:Biểu đồ về điểm trung bình á kỹ năng ủ năng lực tự học, tự nghi n cứu 65 Hình 8: Biểu đồ về điểm TB kỹ năng tự học củ SV qu á năm 68 Hình 9: Mô hình lý thuyết củ đề tài đánh giá năng lực hợp tá 73 Hình 10: Biểu đồ về điểm TB kỹ năng hợp tá ủ SV qu á năm 79
- DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT STT TỪ VIẾT TẮT NỘI DUNG 1 CDIO Conceive -Design -Implement-Operation 2 ĐH Đại học 3 ĐHSP Đại họ sƣ phạm 4 GV Giáo vi n 5 KN Kỹ năng 6 NCKH Nghi n ứu khoa học 7 SPKT Sƣ phạm kỹ thuật 8 SV Sinh vi n 9 TB Trung bình 10 THCS Trung họ ơ sở 11 TPP Trans-Pacific Partnership
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc VIỆN SƢ PHẠM KỸ THUẬT Tp. HCM, Ngày 10 tháng 3 năm 2016 THÔNG TIN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 1. Thông tin chung: - T n đề tài: Đánh giá năng lực tự học, tự nghi n ứu và năng lực hợp tá củ sinh vi n ngành SPKT trƣờng Đại họ Sƣ phạm Kỹ thuật Tp.HCM. - M số: T2015 – 59 - Chủ nhi m: Th.S. Đỗ Thị Mỹ Trang - Cơ qu n hủ trì: Đại họ Sƣ phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Ch Minh - Thời gian thực hi n: 12 tháng 2. Mục tiêu: - Xây dựng ti u h đánh giá năng lực tự học, tự nghi n ứu và năng lực hợp tá củ sinh vi n ngành SPKT trƣờng ĐH SPKT.Tp HCM. - Đánh giá năng lực tự học, tự nghi n ứu và năng lực hợp tá củ sinh vi n ngành SPKT. - Đề xuất bi n pháp nâng o năng lực tự học, tự nghi n ứu và năng lực hợp tá củ sinh vi n ngành SPKT trƣờng ĐH SPKT.Tp HCM. 3. Tính mới và sáng tạo: - Xây dựng mô hình đánh giá năng lực tự học, tự nghi n ứu và năng lực hợp tá củ SV trƣờng Đại học SPKT.Tp.HCM. - Xá định thực trạng về năng lực tự học, tự nghi n ứu và năng lực hợp tá củ SV trƣờng Đại học SPKT. Tp.HCM bằng á phƣơng pháp nghi n cứu tin cậy và khá h qu n.
- - Đề xuất giải pháp nâng o năng lực tự học, tự nghi n ứu và năng lực hợp tá ho SV. 4. Kết quả nghiên cứu: - Báo áo tổng quan về năng lực tự học, tự nghi n ứu và năng lực hợp tá của SV hi n nay. - Báo áo thực trạng đánh giá về năng lực tự học, tự nghi n ứu và năng lực hợp tá của SV ngành SPKT trƣờng ĐH SPKT.tp.HCM. - Báo áo đề xuất bi n pháp nâng o năng lực tự học, tự nghi n ứu và năng lực hợp tá của SV củ trƣờng ĐHSPKT.tp. HCM. 5. Sản phẩm: - Công bố 1 bài báo đăng tạp h Kho học quản lý giáo dục: Đỗ Thị Mỹ Trang, Đánh giá kỹ năng tự học của sinh viên trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh, Tạp h Kho học Quản lý Giáo dục, số 2/2016. - Quyển báo áo đề tài nghi n ứu khoa học: Đánh giá năng lực tự học, tự nghi n ứu và năng lực hợp tá ủ sinh vi n ngành SPKT trƣờng Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp.HCM. 6. Hiệu quả, phƣơng thức chuyển giao kết quả nghiên cứu và khả năng áp dụng: Với sự phát triển nh nh nhƣ hi n nay củ x hội, của khoa học kỹ thuật, và sự hợp tá toàn ầu hó . Giáo dụ hình thành năng lực tự học, tự nghi n ứu và năng lực hợp tá ho sinh vi n là thực sự cần thiết và qu n trọng. Vì, kỹ năng tự học, kỹ năng hợp tá là những kỹ năng ốt lõi gi p ngƣời họ thành ông và là yếu tố nền tảng hình thành khả năng học suốt đời. Nghi n ứu này đ đánh giá năng lực tự học, tự nghi n ứu và năng lực hợp tá của SV ở từng ti u h thông qu á dấu hi u khá nh u. Và đề xuất một số giải pháp để nâng o năng lực tự học, tự nghi n ứu và năng lực hợp tá của
- SV trƣờng Đại học SPKT.Tp.HCM. Vì vậy, kết quả nghi n ứu là ơ sở cho vi c thiết kế á hoạt động để thông qu đó phát huy t nh t h ực, chủ động và hợp tá cho SV trong học tập để phù hợp với mụ ti u giáo dụ toàn di n hi n nay. Địa chỉ ứng dụng: Vi n SPKT Trƣởng Đơn vị Chủ nhiệm đề tài (ký, họ và tên) (ký, họ và tên) PGS.TS. Ngô Anh Tuấn Th.S. Đỗ Thị Mỹ Trang
- INFORMATION ON RESEARCH RESULTS 1. General information: Project title: Assessment of self-dicrected learning and cooperation competencies of vocational tearcher trained students at HCM UTE - Code number: T2015 – 59 - Coordin tor: ĐO THI MY TRANG - Implementing institution: HCM UTE - Duration: 12 months 2. Objective(s): - Building assessment criteria of self-dicrected learning and cooperation competencies of vocational tearcher trained students. - Assessing self-dicrected learning and cooperation competencies of vocational tearcher trained students. - Recommending solutions for enhancing self-dicrected learning and cooperation competencies of vocational tearcher trained students at HCM UTE. 3. Creativeness and innovativeness: - Finding out model of evaluating self-dicrected learning and cooperation competencies of vocational tearcher trained students at HCM UTE. - Finding out status of self-dicrected learning and cooperation competencies of vocational tearcher trained students at HCM UTE. - Recommending solutions for enhancing self-dicrected learning and cooperation competencies of vocational tearcher trained students at HCM UTE.
- 4. Research results: - Report on the overview of self-dicrected learning and cooperation competencies of vocational tearcher trained students. - Report on status of self-dicrected learning and cooperation competencies of vocational tearcher trained students HCM-UTE. - Report on recommending solutions for enhancing self-dicrected learning and cooperation competencies of vocational tearcher trained students HCM-UTE. 5. Products: - Publishing 1 scientific papers: Do Thi My Trang, Assessing student’s self-directed learning skills at University of Technology and Education HCMC. Journal of Educational Management Science (No.2/2016). - Reporting volumes of studing result of self-dicrected learning and cooperation competencies of vocational tearcher trained students HCM-UTE. 6. Effects, transfer alternatives of reserach results and applicability: At present, with quickly society and technology developing, and global integration, self-directed learning and cooperation skills is importance and nessessary. Because it is core skills and key elements to achieve ability of life long learning. This study assessed self-directed learning and cooperation skills through various signals. Then, solutions recommended for enhancing self- directed learning and cooperation skills. Therefore, studing results are basis of designing activities in order to enhancing self-directed learning and cooperation skills to meet holistic education objective in currently.
- CHƢƠNG: MỞ ĐẦU I. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VỀ NĂNG LỰC TỰ HỌC, TỰ NGHIÊN CỨU VÀ NĂNG LỰC HỢP TÁC CỦA SINH VIÊN TRÊN THẾ GIỚI VÀ TẠI VIỆT NAM I.1. Nghiên cứu về tự học, tự nghiên ứu không phải là vấn đề mới, đ ó nhiều tá giả nghi n ứu về vấn đề này. Cá tá giả đều ó hung một điểm hung là nhấn mạnh t nh hủ động, t h ự trong họ tập ủ sinh vi n để tự lập kế hoạ h, tự hiếm l nh tri thứ . I.1.1. Các nghiên cứu ở nƣớc ngoài Ngƣời đặt nền móng ho ý thức về hoạt động tự họ là nhà giáo dụ ngƣời cộng hò Sé J.A Comenxki 1592-1670), cùng với vi “đánh thứ năng lực nhạy cảm, phán đoán ủ ngƣời họ ”, Comenxki đ tìm r phƣơng pháp ho phép giáovi n giảng t hơn, học sinh học nhiều hơn. Ông khẳng định: “Không ó khát vọng học tập, không ó khát vọng suy ngh thì sẽ không thể trở thành tài năng” [19]. Vào thế kỷ XVIII – XIX, một số nhà giáo dục lỗi lạ nhƣ J.J. Rousscau (1712-1778), Pestalozi (1746-1827), Disterver (1790-1886), Usinski (1824-1890), J. Dewey (1859-1952), đ hƣớng vi phát huy yếu tố tiềm ẩn trong á nhân on ngƣời, nhấn mạnh phƣơng thức học tập bằng on đƣờng t h cự tìm tòi, khám phá, nỗ lực của bản thân để giành lấy tri thức. Những tƣ tƣởng đó đƣợ á nhà giáo dục thế h s u này tiếp thu và phát triển thành á phƣơng pháp dạy họ t h ự , phát huy t nh t h ực, tự chủ của ngƣời họ [19]. N.A. Rubakin (1862-1946) trong tá phẩm “Tự học nhƣ thế nào” đ nhấn mạnh v i trò và thái độ t ch cực tự học của ngƣời họ trong vi c chiếm l nh tri thức. N.A. Rubakin đ thấy rõ v i trò ủa yếu tố động cơ trong tự học của ngƣời họ . Muốn ngƣời học học tập ó kết quả thì phải giáo dục con ngƣời có động cơ đ ng đắn trong tự học. Ông khẳng định: “Vi giáo dục động cơ đ ng đắn là điều ki n cơ bản để ngƣời học t ch cực, chủ động trong tự học”. Rubakin kết luận rằng: H y mạnh dạn tự mình đặt ra câu hỏi rồi tự mình tìm lấy câu trả lời - đó ch nh là phƣơng pháp tự học. 1
- Knowles 1975) đ định ngh tiến trình tự họ mà trong đó mỗi á nhân hủ động với sự gi p đỡ h y không ó sự gi p đỡ ủ ngƣời khá , tự xá định nhu ầu họ tập, mụ đ h họ tập, xá định nguồn lự on ngƣời và vật hất ho vi họ , lự họn và vận dụng á hiến lƣợ họ tập phù hợp và đánh giá kết quả đầu r . Theo Knowles, ngƣời lớn ngƣời trƣởng thành) tự định hƣớng khi họ họ tập ho h nh họ. Guglielmino (1977), theo Bà tự họ ó thể xảy r trong nhiều tình huống khá nh u, từ vi giáo vi n định hƣớng tr n lớp họ đến vi tự lập kế hoạ h, tự thự hi n á dự án họ tập. Guglielmino đ ngh rằng những tình huống họ tập tin ậy ó xu hƣớng khuyến kh h tự họ tốt hơn những nội dung khá . Ngƣời họ tự định hƣớng thƣờng lự họn hoặ xá định những mụ ti u họ tập, á hoạt động, nguồn lự , sự ƣu ti n và mứ độ ủ sự ti u thụ năng lƣợng hơn là ngƣời họ đƣợ định hƣớng bởi những yếu tố khá . Bro kett và Hiemstr , (1991) đ ho rằng tự họ li n qu n đến “quá trình mà trong đó ngƣời họ đảm đƣơng trá h nhi m lập kế hoạch, thực hi n và đánh giá tiến trình học tập”. Ngƣời học tự họ “ngƣời họ là trung tâm với sự mong muốn đảm đƣơng trá h nhi m học tập. Vì vậy, tự họ li n qu n đến cả những đặc điểm b n ngoài ủa tiến trình hƣớng dẫn giáo vi n tá động) và những đặ điểm b n trong ủ ngƣời họ mà nơi đó á nhân ngƣời họ đảm nhận trá h nhi m học tập qua kinh nghi m. Đến nhiều tá giả đ ó á ông trình nghi n ứu về tự học trong thời gian gần đây nhƣ: trong bài viết: Tự họ : Quá khứ và Hi n tại, Roberson (2005) cho rằng tự họ ó nguồn gốc từ giáo dụ ngƣời trƣởng thành, ông đƣ r khái ni m tự họ là: học tập độc lập, học tập tự lập kế hoạch, học chủ động, tự giáo dụ , và những thứ tƣơng tự nhƣ vậy; tá giả Wiwat Orawiwatnakul 2011) đ nghi n ứu thực nghi m tr n 2 nhóm SV là: SV ngành quản trị kinh do nh và SV ngành ngh thuật giao tiếp bằng á hoạt động tự học trong môi trƣờng tự học với khoảng thời gian 12 tuần cho thấy rằng ngƣời họ ó ải thi n t h ực về khả năng tự học của họ. Điều này ho thấy rằng, môi trƣờng họ , phƣơng pháp dạy ảnh hƣởng đến tự học củ sinh vi n; Pao-Nan Chou (2012) với nghi n ứu về mối tƣơng qu n giữa khả năng tự họ và kết quả học tập với hình thức học tập 2
- online, kết quả nghi n ứu cho thấy rằng khả năng tự họ àng o thì kết quả học tập online àng o, kỹ năng tự họ ó tƣơng qu n dƣơng với kết quả học tập với hình thức học online. Từ á nghi n ứu tr n ho thấy rằng nhu cầu động ơ đ ng đắn là yếu tố th đẩy ngƣời học học tập t h ự . Môi trƣờng học tập, phƣơng pháp giảng dạy ũng ó ảnh hƣởng đến tự họ , và để theo kịp sự th y đổi ông ngh trong dạy họ thì y u ầu ngƣời học cần phải ó kỹ năng tự học tốt. I.1.2. Các nghiên cứu ở Việt Nam GS.TS.Đào Qu ng Từ 1996) ho rằng tự họ không hỉ gi p ngƣời học nâng o hất lƣợng học tập trong nhà trƣờng mà òn là on đƣờng chủ yếu để tự nâng o trình độ, th h ứng với mỗi biến đổi và phát triển của thực ti n. Theo ông, để ó năng lực tự họ , ùng với động ơ và mụ đ h học tập đ ng đắn, ngƣời họ òn phải ó kỹ năng tự họ phù hợp. Cá kỹ năng tự họ ơ bản là: Xây dựng kế hoạch tự họ ; nghe và ghi hép bài giảng; đọ sá h và tài li u; ghi hép khi đọ sá h; hoàn thành á nhi m vụ tự họ ; hoàn thành á bài tập lớn, đồ án tốt nghi p, đề tài nghi n ứu khoa học; kiểm tr đánh giá. Trong cuốn “Quá trình dạy – tự học” 1997) và “Họ và dạy á h họ ” (2002) ủ GS. TSKH Nguy n Cảnh Toàn, là ngƣời ó nhiều ông trình về tự họ , ông định ngh a: tự họ là tự mình động n o, tự mình sử dụng các năng lực tr tu (nhƣ giám sát, so sánh, phân t h, tổng hợp, ) và ó khi ả năng lực cơ bắp (nhƣ khi phải sử dụng ông ụ, ) ùng á phẩm chất á nhân ủ mình, rồi cả động cơ, tình cảm, cả nhân sinh qu n, thế giới quan (nhƣ trung thự , khá h quan, cầu tiến, ) để chiếm l nh một l nh vực, hiểu biết nào đó củ nhân loại, biến nó thành sở hữu củ mình”. Th.S.Phạm Vi t Hà 2013), Trƣờng đại họ Văn hó Hà Nội ho rằng sự thành ông ủ giáo vi n ó mối qu n h bi n hứng với vấn đề tự họ ủ sinh vi n. Với bài viết: Tự học – Một phƣơng pháp học tập ơ bản củ sinh vi n, đ n u bậ l n đƣợ tầm qu n trọng ủ vi tự họ mà nhà trƣờng, giáo vi n, và ng y h nh bản thân ngƣời họ ần phải đƣợ tr ng bị. Theo tá giả, hình thức của tự học trong hoạt động dạy học ở đại học bao gồm: 3
- Tự họ tr n lớp: - Nghe giảng - Ghi hép - Làm bài tập Tự họ ngoài lớp: - Đọ sá h và tài li u tham khảo - Làm đề ƣơng ho thảo luận nhóm, thảo luận lớp. - Thực hi n á bài tập thự hành bộ môn - Làm đề ƣơng ôn tập - Hoàn thành tiểu luận, luận văn tốt nghi p. Trƣờng đại họ An Gi ng trong bài viết về tự họ (2013), đ n u rõ tự họ , tự nghi n ứu là xu hƣớng ủ thời đại và điều này ũng phù hợp với luật giáo dụ “Cải tiến phƣơng pháp giảng dạy và học tập theo hƣớng t h ự hó hoạt động học tập, phát huy t nh hủ động, sáng tạo và năng lực tự học của học sinh ” NQ TW2 – Luật Giáo dục). Học tập là một quá trình lâu dài, đối với bậc đại học, họ không hỉ đơn thuần là nhấn mạnh vào tr nhớ mà ần ó phƣơng pháp tự học chủ động. Để hoạt động tự học củ SV đạt hi u quả, GV phải tiến hành á hoạt động dạy á h tự họ ho SV, gi p SV ó khả năng hình thành và hoàn thi n cả ba mặt nhận thứ , thái độ, kỹ năng. Nhƣ mô hình sau: 4
- S K L 0 0 2 1 5 4



