Kỹ năng bán hàng chuyên nghiệp - Hasan

ppt 55 trang phuongnguyen 8050
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kỹ năng bán hàng chuyên nghiệp - Hasan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptky_nang_ban_hang_chuyen_nghiep_hasan.ppt

Nội dung text: Kỹ năng bán hàng chuyên nghiệp - Hasan

  1. KỸ NĂNG BÁN HÀNG CHUYÊN NGHIỆP HASAN 07/ 11/ 2007
  2. VAI TRỊ CỦA TRÌNH DƯỢC VIÊN ĐẠI DIỆN CƠNG TY ĐẠI DIỆN KHÁCH HÀNG CUNG CẤP THƠNG TIN BÁN HÀNG GHI NHẬN PHẢN HỒI HOẠT ĐỘNG ĐỐI THỦ CẠNH TRANH THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CƠNG TY XỬ LÍ TÌNH HUỐNG, TRUYỀN ĐẠT PHẢN HỒI CƠNG TY BÁO CÁO
  3. 4 HỆ SỐ CỦA THÀNH ĐẠT ◼ IQ = Intelligence Quotient : Hệ số thơng minh ◼ EQ = Empathy Quotient: Hệ số đồng cảm ◼ AQ = Adversity Quotient: Hệ số ứng phĩ ◼ MQ = My Quotient: Hệ số cá nhân
  4. 8 YẾU TỐ THÀNH CƠNG CỦA MỘT ĐẠI DIỆN BÁN HÀNG 1. Quyết tâm thực hiện mục tiêu đã đề ra 2. Hồn tồn chịu trách nhiệm về hiệu uqả cơng việc 3. Khát vọng vươn lên trong cơng việc 4. Mức độ đồng cảm cao 5. Tập trung vào mục tiêu 6. Thể hiện cao độ ý chí trong cơng việc 7. Trung thực với bản thân và khách hàng 8. Tự tin tiếp cận và thuyết phục khách hàng mới (Nghiên cứu của Harvard Business School)
  5. NGUYÊN NHÂN LÀM MẤT KHÁCH HÀNG Trong số 100 khách hàng bỏ Cơng ty: 1% - Vì họ qua đời 3% - Vì người bán hàng quen thuoc chuyển đi 5% - Vì mua hàng của người thân, người quen 9% - Vì tìm được nơi bán giá rẻ hơn 14% - Vì các than phiền khơng được đáp ứng tốt 68% - Vì sự bất cẩn của nhân viên phục vụ khách hàng (The employee’s guide to Superior Customer Service Pro Video & Film Production, 1995)
  6. 5 TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ PHỤC VỤ KHÁCH HÀNG 1. Sự tin cậy 2. Khả năng đáp ứng nhanh 3. Cảm giác được quí trọng 4. Sự đồng cảm 5. Năng lực chuyên mơn
  7. BÍ QUYẾT TẠO SỰ TRUNG THÀNH CỦA KHÁCH HÀNG 1. Xây dựng, phát triển và củng cố quan hệ 2. Dịch vụ và sản phẩm hồn hảo 3. Phục vụ và quan tâm đến từng khách hàng 4. Luơn luơn là đối tác đáng tin cậy 5. Phục vụ nhanh chĩng 6. Hình ảnh mới mẻ hiện đại 7. Dịch vụ hậu mãi hồn hảo 8. Luơn khác với đối thủ cạnh tranh
  8. KỸ NĂNG BÁN HÀNG CHUYÊN NGHIỆP 1. 5 bước bán sản phẩm 2. Chu trình bán hàng 3. Thăm dị nhu cầu khách hàng 4. Lắng nghe và đặt câu hỏi 5. Trình bày lợi ích sản phẩm 6. Xử lí phản đối và khiếu nại của khách hàng 7. Kết thúc và theo dõi bán hàng
  9. BÁN HÀNG LÀ GÌ? ◼ Bán hàng là đáp ứng nhu cầu của khách hàng và giải quyết vấn đề của riêng họ. ◼ Khám phá nhu cầu khác hàng bằng cách: ◼ Đặt những câu hỏi ◼ Lắng nghe với thái độ tích cực ◼ Thỏa mãn nhu cầu khách hàng bằng lợi ích của sản phẩm. Lợi ích sản phẩm là những gì đặc tính sản phẩm mang lại
  10. XÂY DỰNG QUAN HỆ VỚI KHÁCH HÀNG RSVP Relationship Selling: Quan hệ Service Selling: Dịch vụ Values Selling: Giá trị Product Selling: Sản phẩm
  11. 5 BƯỚC BÁN SẢN PHẨM 5 4 KẾT THÚC TRÌNH BÀY LỢI ÍCH SÀN 3 PHẨM TIẾP CẬN KHÁCH HÀNG VÀ XỨ LÍ 2 PHẢN ĐỐI THU THẬP THƠNG TIN VÀ DỰ ĐỐN PHẢN ĐỐI 1 CỦA KHÁCH HÀNG TÌM KIẾM KHÁCH HÀNG TIỀM NĂNG VÀ CHUẨN BỊ CHÀO HÀNG
  12. CHU TRÌNH CHÀO HÀNG TRONG CHÀO HÀNG TRƯỚC CHÀO HÀNG SAU CHÀO HÀNG
  13. CHU TRÌNH CHÀO HÀNG I. Trước buổi chào hàng ◼ Hiểu rỏ những hướng dẫn cơng việc và sản phẩm ◼ Hiểu rỏ khách hàng bạn muốn gặp ◼ Thiết lập mục tiêu cho buổi chào hàng ◼ Chuẩn bị các nguyên vật liệu để thực hiện mục tiêu ◼ Chuẩn bị các bước thực hiện buổi chào hàng
  14. 8 YẾU TỐ QUAN TRỌNG KHI GIAO TIẾP KHÁCH HÀNG 1. Cách ăn mặc/ Diện mạo 2. Dáng điệu/ Cách đi đứng 3. Cử chỉ 4. Nét mặt 5. Giao tiếp bằng ánh mắt 6. Giọng nĩi 7. Ngơn ngữ 8. Lắng nghe tích cực
  15. CHU TRÌNH CHÀO HÀNG II. Trong lúc chào hàng ◼ Mở đầu ◼ Thăm dị để khám phá nhu cầu ◼ Trình bày lợi ích sản phẩm ◼ Xử lí phản đối ◼ Kết thúc và đạt được sự cam kết
  16. MỞ ĐẦU NHƯ THẾ NÀO LÀ HIỆU QUẢ? TẠO SỰ QUAN TÂM
  17. ĐƯỜNG ĐI CỦA TOA THUỐC Kho Lẽ Bác sĩ Điều Dưỡng BN Đại Lí Thuốc Nhà thuốc xung quanh BV
  18. BẬC THANG NHU CẦU THEO MASLOW
  19. NHU CẦU CƠ BẢN THEO TÍNH CÁCH Tính cách suy tư Tính cách chỉ huy Điểm mạnh: Kiểm sốt, chính xác, cĩ thứ Điểm mạnh: Cĩ trách nhiệm, năng động, tự, đặt câu hỏi, khả năng phân tích, hướng độc lập, hướng vào mục tiêu, tự tin, hướng vào cơng việc vào cơng việc Điểm yếu: Khép kín, ít hịa đồng, khĩ hiểu Điểm yếu: Thiếu kiên nhẫn, độc đốn, xa Nhu cầu cơ bản: Cấp bậc, sự an tồn cách, tự đắc, gan lì Nhu cầu cơ bản: Quyền lực, thành đạt Tính cách hịa đồng Tính cách thích biểu lộ Điểm mạnh: Thoải mái, kiên nhẫn, biết Điểm mạnh: Tụ nhiên, cởi mở, nhạy cảm, lắng nghe, thân thiện, biết cảm thơng, nhanh chĩng đạt kết quả, năng nổ, nghị hướng vào mối quan hệ lực, mạnh mẽ, hướng vào quan hệ Điểm yếu: Yếu đuối, thiếu quyết đốn, Điểm yếu: Hời hợt, ít thật lịng, quản lí ngại nĩi khơng thời gian kém, ngạo mạn, khoa trương Nhu cầu cơ bản: quan hệ, an tồn Nhu cầu cơ bản: khen thưởng, thành đạt
  20. 4 TÍNH CÁCH PHỔ BIẾN CỦA KHÁCH HÀNG VIỆT NAM THỐNG TRỊ Q1 Q4 (Thống trị - lãnh đạm) (Thống trị -nồng hậu) LÃNH ĐẠM NỒNG HẬU Q2 Q3 (Lãnh đạm - dễ bảo) (Dễ bảo -nồng hậu) DỄ DỄ BẢO
  21. 4 TÍNH CÁCH PHỔ BIẾN CỦA Kiên nhẫn, rõ KHÁCH HÀNG VIỆT NAM THỐNG THỐNG TRỊ ràng, chủan bị tốt, khơng tranh Tỏ ra chuyên cãi. Thảo luận ghiệp, ứng xử dựa trên thực theo cùng một tiễn, tránh bày phong cách tỏ suy nghĩ cá Q1 Q4 nhân (Thống trị - lãnh đạm) (Thống trị -nồng hậu) LÃNH ĐẠM NỒNG HẬU Q2 Q3 (Lãnh đạm - dễ bảo) (Dễ bảo -nồng hậu) DỄ BẢO DỄ Tỏ ra mang tính cơng việc, luơn bám sát chủ đề, luơn rõ ràng về sự cam kết
  22. THĂM DỊ NHU CẦU KHÁCH HÀNG 7 CHỮ W What Where Why When Which Who How Câu Câu hỏi hỏi mở đĩng
  23. NGHỆ THUẬT NGHE VÀ LẮNG NGHE TIM MỞ Đồng cảm ĨC MỞ Tập trung MẮT MỞ Chọn lọc Giả vờ TAI MỞ Phớt lờ CÔNG NHẬN – DIỄN ĐẠT LẠI – TÓM TẮT
  24. ĐẶC TÍNH VÀ LỢI ÍCH SẢN PHẨM ◼ Đặc tính sản phẩm là những đặc điểm thuộc về sản phẩm do chế tạo ra mà cĩ. ◼ Lợi ích sản phẩm: là những gì mà đặc tính sản phẩm mang lại cho khách hàng. ◼ Qui tắc vàng: “Đặc tính sản phẩm mới là giới thiệu, cịn lợi ích sản phẩm mới là bán”
  25. CHU TRÌNH CHÀO HÀNG II. Trong lúc chào hàng ◼ Mở đầu ◼ Thăm dị để khám phá nhu cầu ◼ Trình bày lợi ích sản phẩm ◼ Xử lí phản đối ◼ Kết thúc và đạt được sự cam kết
  26. XỬ LÍ PHẢN ĐỐI KHÁCH HÀNG ◼ Khi khách hàng khiếu nại, bạn cĩ cơ hội cũng cố mối quan hệ của bạn với khách hàng. PHƯƠNG PHÁP 3 PHẦN: ◼ Tơi tơn trọng ý kiến của Anh, Chị. ◼ Thực tế (Y văn, tài liệu nghiên cứu, thực hành lâm sàng .) cho thấy ◼ Do đĩ
  27. XỬ LÍ HIỆU QUẢ PHẢN ĐỐI KHÁCH HÀNG PHƯƠNG PHÁP 6 BƯỚC 1. Nhận diện phản đối 2. Phân tích phản đối và hướng giải quyết của khách hàng 3. Kiểm tra hiểu biết của mình về phản đối 4. Cơng nhận tính hợp lí của phản đối 5. Trả lời bằng sự kiện và bằng chứng 6. Xác nhận giải quyết mối boăn khoăn
  28. CHU TRÌNH CHÀO HÀNG III. Sau khi chào hàng ◼ Đánh giá mục tiêu đã đạt chưa? ◼ Phân tích tìm ra điểm mạnh, điểm yếu cần khắc phục ◼ Nhận phản hồi về kiến thức, kĩ năng và thĩi quen bán hàng ◼ Điều chỉnh lại chiến lược bán hàng ◼ Đặt ra các mục tiêu cho cuộc bán hàng tiếp theo
  29. KẾT THÚC BÁN HÀNG Mục tiêu: Đạt được sự cam kết của khách ◼ hàng Kết thúc hiệu quả: ◼ Vì sao nên kết thúc? ◼ Khi nào nên kết thúc? ◼ Kết thúc với nội dung gì? ◼ Kết thúc ở chổ nào? ◼ Kết thúc bằng cách nào? ◼
  30. KẾT THÚC CHÀO HÀNG 1. Kết thúc kèm hướng dẫn 2. Kết thúc kèm thông tin tường thuật 3. Kết thúc kèm khuyến khích 4. Kết thúc kiểu van nài 5. Kết thúc kiểu sự kiện sắp tới 6. Kết thúc kiểu số lượng cuối cùng
  31. THEO DÕI BÁN HÀNG 1. Thực hiện các cam kết với khách hàng 2. Phân tích bán hàng 3. Điều chỉnh lại chiến lược 4. Ghi chép sổ sách
  32. 10 QUI TẮC CỦA ĐẠI DIỆN BÁN HÀNG 1. Ngắn gọn 2. Vào thẳng vấn đề 3. Ghi nhớ 4. Chuẩn bị trước 5. Chuẩn bị các câu hỏi và câu nĩi chính yếu 6. Tìm kiếm thơng tin cần thiết bằng cách hỏi thăm dị trước tiên 7. Trình bày cách bạn giải quyết vấn đề 8. Yêu cầu khách hàng cam kết hành động tiếp theo 9. Hãy luơn vui vẻ 10. Kết thúc đúng lúc
  33. 8 NGUYÊN TẮC BÁN HÀNG HIỆU QUẢ 1. Bạn hãy trình bày (bán sản phẩm/ dịch vụ) theo mong muốn nhu cầu của khách hàng, chứ kơhng phải bằng sản phẩm dịch vụ mà bạn cĩ 2. Bạn hãy thu thập thơng tin khách hàng và sử dụng nĩ hiệu quả 3. Xây dựng mối quan hệ bạn bè với khách hàng. Người ta thường mua hàng qua bạn bè chứ khơng mua hàng qua người bán hàng 4. Xây dựng mối quan hệ thân thiết với các những khách hàng thân thuộc 5. Thiết lập những điểm tương đồng với khách hàng 6. Chiếm được lịng tin của khách hàng 7. Vui vẻ và cĩ tính hài hước 8. Đừng bao giờ hành động như bán hàng một cách đơn thuần mà hãy bahọc cách bán hàng cĩ nghệ thuật
  34. NHỮNG LỖI THƠNG THƯỜNG TRONG BÁN HÀNG 1. Nĩi nhiều quá, khơng lắng nghe 2. Giả định nhu cầu khách hàng thay vì phải khám phá nĩ 3. Nĩi đặc tính sản phẩm quá nhiều mà khơng nĩi lợi ích sản phẩm 4. Tranh cãi với khách hàng khi nhận phản đối 5. Khơng yêu cầu đặt hàng, ra toa 6. Nĩi xấu đối thủ cạnh tranh
  35. TÌNH HUỐNG 1 TƠI CHƯA BAO GIỜ NGHE ĐẾN CƠNG TY CỦA ƠNG !!! 1. Mặc dù Cơng Ty chưa nổi tiếng nhưng sẽ sớm trở nên nổi tiếng nhờ vào tài lãnh đạo của Ban Giám Đốc và kế hoạch phát triển của Cơng Ty 2. Mặc dù Cơng Ty nhỏ nhưng cĩ thể chất lượng phục vụ tốt như các Cơng Ty lớn nổi tiếng khác hay nhiều hơn. 3. Bạn đã là thành viên trong Cơng Ty vì lịng tin của bạn vào Ban Giám Đốc Cơng Ty, chất lượng sản phẩmtuyệt vời của Cơng Ty và sự tin tưởng của Bạn vào cơng Ty sẽ phát triển. 4. Giới thiệu về Cơng Ty bạn
  36. TÌNH HUỐNG 2 TƠI CĨ THỂ MUA ĐƯỢC MỘT SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ VỚI GIÁ RẺ HƠN NHIỀU 1. Hai sản phẩm trong giống nhau nhưng chúng rất khác nhau về chất lượng. Đưa ra các yếu tố chứng minh sự khác nhau. 2. Nhấn mạnh những thuận lợi khi mua hàng của Cơng Ty như bảo hành, phục vụ tốt, thời hạn thanh tốn dễ dàng, danh tiếng về độ tin cậy 3. Trả lời sự phản đối về giá một cách tổng quát
  37. TÌNH HUỐNG 3 KHÁCH HÀNG MUỐN MUA GIÁ THẤP HAY CHIẾT KHẤU CAO HƠN 1. Xác nhận với khách hàng là bạn khơng thể giảm giá. cả cơng ty cũng vậy. Sau đĩ cho họ biết về giá trị, chất lượng sản phẩm, chất lượng dịch vụ Cơng Ty bạn hay những ưu đãi khác mà Cơng Ty dành cho khách hàng 2. Sử dụng tranh luận cơng bằng. Khách hàng khơng giảm giá cho Cơng Ty bạn thì tại sao bạn phải giảm giá cho khách hàng của bạn. 3. Chỉ ra rằng nếu bạn giảm giá cho họ, thì họ cĩ suy nghĩ rằng bạn cũng cĩ thể giảm giá cho khách hàng khác và mà cĩ khi là nhiều hơn họ. Cũng bhư sẽ tạo tiền lệ xấu cho những lần sau.
  38. TÌNH HUỐNG 4 CHO TƠI SUY NGHĨ THÊM! 1. Hỏi tại sao khách hàng cần phải suy nghĩ thêm, từ đĩ cĩ thể tìm ra sự phản đối ẩn hoặc giải quyết những điều chưa rõ của khách hàng. 2. Chỉ ra những thuận lợi của quyết định tức thời. 3. Bỏ qua những lới phê bình và tiếp tục bằng những điểm mạnh về sản phẩm của bạn, nhấn mạnh đến sự tiết kiệm và những lợi ích khác. 4. Nếu các bạn cảm thấy khách hàng thành thật và khơng trốn tránh, hãy nĩi rằng bạn hiểu đây là một quyết định quan trọng và tĩm tắt những ích lợi của sản phẩm. Cuối cùng xin hẹn một dịp khác. 5. Khi khách hàng nĩi “ Tơi cần suy nghĩ thêm” thì bạn hãy hỏi xem bạn cĩ thể làm gì để cho khách hàng quyết định dễ dàng hơn. Cĩ thể là khách hàng đang tìm kiếm một sự khích lệ đặc biệt nào đĩ. 6. Nếu cĩ thể, để hàng lại cho khách hàng dùng thử một thời gian, hoặc sử dụng dịch vụ bảo hành của Cơng Ty
  39. NHỮNG VIỆC CẦN LÀM KHI RA ĐỊA BÀN 1. Địa bàn: Bệnh viện, Phòng mạch, Nhà Thuốc, Công Ty phân phối - Danh sách bệnh viện, phòng mạch, nhà thuốc - Nhập hàng vào đại lý thuốc, khoa dược hay nhà thuốc xung quanh bệnh viện. Phải biết người có thẩm quyền nhập hàng, xét danh mục - Học thuộc sản phẩm, giá, chính sách công ty để thuyết phục khách hàng. - Báo cáo với quản lí trực tiếp khi có vấn đề về địa bàn hay chưa hiểu rõ chính sách, sản phẩm - Tìm hiểu sản phẩm cạnh tranh hiện đang được bán tại Bệnh Viện (Nhà Thuốc Bệnh Viện, Khoa Dược), Phòng mạch hay nhà thuốc
  40. ÔN TẬP Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng ◼ về công ty Hasan a. Liên doanh với Derma Pharm Đức vào tháng 7/ 2006 b. Liên doanh với Derma Pharm Đức vào tháng 7/ 2007 c. Đạt chứng nhận GMP/ WHO vào tháng 2/ 2006b d. Đạt chứng nhận GMP/ WHO vào tháng 2/ 2007 e. Câu b và d đúng
  41. Ôn Tập Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng về Hasanlor a. Hoạt chất chính là amlordipine b. Thuộc nhóm hạ áp ức chế Beta c. Liều dùng từ 5mg – 10mg, 1 lần duy nhất mỗi ngày d. Tác dụng phụ thường gặp là gây phù chi e. Cả a, c, d đều đúng
  42. Ôân Tập Câu 3: Chọn phát biểu đúng nhất về Bihasal a. Hạ áp thuộc nhóm ức chế Alpha b. Ức chế chọn lọc trên receptor Beta 2 c. Chỉ định trong điều trị tăng huyết áp, suy tim, bệnh mạch vành d. Liều tối đa là 5mg e. Cả c và d đều đúng
  43. Ôn Tập Câu 4: Phát biểu đúng nhất về Forminhasan a. Là lực chọn đầu tay trong điều trị Đái tháo đường type 2 theo ADA b. Tác dụng phụ hay gặp là gây rối loạn tiêu hóa c. Cơ chế gây hạ đường huyết là qua ức chế men Alpha Glucosidase tại ruột d. Khách hàng mục tiêu giới thiệu là Bác sĩ ngoại khoa, Bác sĩ tiêu hoá e. Cả a, b và c đều đúng
  44. Ôn Tập Câu 5: Chọn phát biểu đúng nhất về công thức phối hợp sẵn trong 1 viên thuốc a. Gia tăng hiệu quả b. Tăng giá thành c. Tăng tác dụng phụ d. Giảm tác dụng phụ e. a và d đúng f. a và c đúng
  45. Ôn tập Câu 6: Phát biểu đúng nhất về Hasanbest a. Chỉ định điều trị Đái Tháo Đường type 2 b. Thành phần phối hợp giữa Metformin và Glibenclamide c. Thành phần phối hợp giữa Metformin và Rosiglitazone (TZD) d. a và b đúng e. a và c đúng
  46. Ôn Tập Câu 7: Khách hàng nào là khách hàng mục tiêu của Atorhasan (Atorvastatine) a. Bác sĩ chuyên khoa tim mạch, nội tiết b. Bác sĩ chuyên khoa nhiễm, tiêu hóa c. Bác sĩ phòng khám nội tổng quát d. Tất cả đều đúng e. a và c đúng
  47. Ôn Tập Câu 8: Chọn phát biểu đúng về Gabahasan a. Hoạt chất chính là Gabapentin b. Chỉ định trong điều trị đau do thần kinh như do thoái hoá cột sống, đau do Zona, đau do thần kinh ngoại biên trong tiểu đường c. Khách hàng mục tiêu là bác sĩ chuyên khoa da liễu, cột sống, thần kinh, nội tiết, nội tổng quát d. Gabapentin có thể sử dụng cho giảm đau thần kinh cho người < 18 tuổi e. a, b và c đúng
  48. Ôn Tập Câu 9: Phát biểu đúng nhất về Hasanflon a. Chỉ định trong điều trị Trĩ và suy van tĩnh mạch chi dưới b. Chỉ định trong trường hợp tai biến mạch máu não hay sau chấn thương thần kinh c. Khách hàng mục tiêu là Bác sĩ chuyên khoa ngoại d. Liều dùng là 2 viên mỗi ngày e. a, c và d đúng f. a, b và d đúng
  49. Ôn Tập Câu 10: Bán hàng là: a. Thoả mãn nhu cầu sản phẩm và nhu cầu riêng của cá nhân khách hàng b. Bán hàng chỉ đơn giản là bán sản phẩm
  50. Ôn Tập Câu 11: Phát biểu đúng về chào hàng a. Một chu trình chào hàng gồm trước chào hàng, trong chào hàng và sau khi chào hàng b. Tìm kiếm khách hàng tiềm năng và thông tin về khách hàng là việc phải làm sau khi chào hàng c. Thăm do nhu cầu khách hàng được thực hiện trước khi chào hàng d. Hỏi để đạt được cam kết của khách hàng được thực hiện khi kết thúc buổi chào hàng e. a, d đúng f. b và c đúng
  51. Ôn Tập Câu 12: Phát biểu đúng về cơ cấu thuốc dành cho bệnh nhân tại các bệnh viện: a. Bệnh nhân ngoại trú không bảo hiểm phải mua thuốc tại nhà thuốc bệnh viện hay nơi khác b. Bệnh nhân ngoại trú có bảo hiểm nhận thuốc tại phòng cấp phát của khoa Dược c. Bệnh nhân ngoại trú có bảo hiểm nhận thuốc tại nhà thuốc bệnh viện d. a, c đúng e. a, b đúng
  52. Ôn Tập Câu 13: Cách nào sau đây có thể sử dụng để kiểm tra toa thuốc a. Quan sát tại quầy phát thuốc của khoa Dược hay nhà thuốc bệnh viện b. Dựa vào sự ghi chép của chính Bác sĩ kê toa hay cam kết của người này c. Nhờ điều dưỡng ngồi cùng phòng Bác sĩ hay nhân viên quầy cấp phát thuốc thống kê d. Dựa vào thống kê của nhà thuốc xung quanh bệnh viện e. Cả a, b, c đúng
  53. Ôn Tập Câu 14: Nguyên tắc xử lí phản đối là: a. Khách hàng luôn luôn đúng b. Khách hàng thật ra chỉ làm khó Công ty và nhân viên giới thiệu mà thôi c. Khi có phản đối phải phân tích kĩ phản đối đó là gì? Đã diễn ra như thế nào và nguyện vọng của khách hàng là gì d. Khi có phản đối phải nhanh chóng báo về công ty và chờ công ty giải quyết e. Tất cả đều đúng f. Chỉ a và c đúng
  54. Ôn Tập Câu 15: Một Bác sĩ nội tổng quát bạn ưu tiên giới thiệu sản phẩm nào sau đây của Công ty hasan: a. Hasanflon, Gabahasan b. Hasanbest, Forminhasan c. Simhasan, Atorhasan, Captohasan, Bihasal d. Hasangastryl, Sucrahasan e. Giới thiệu sản phẩm nào dựa trên tiềm năng của Bác sĩ này f. b, c, d và e đúng
  55. THÀNH CÔNG MỘT SÔ NGƯỜI NẰM MƠ VỀ THÀNH CÔNG MỘT SỐ KHÁC TỈNH GIẤC CẦN CÙ LÀM VIỆC VÀ ĐẠT ĐƯỢC THÀNH CÔNG