Đồ án Quản lý thứ viện

doc 62 trang phuongnguyen 690
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Quản lý thứ viện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docdo_an_quan_ly_thu_vien.doc

Nội dung text: Đồ án Quản lý thứ viện

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH KHOA: KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ Lớp Cao Đẳng Tin Học 2006  ĐỀ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM ĐỀ TÀI GVHD: PHẠM MINH TUẤN PHẠM MINH ĐƯƠNG SVTH: TRẦN VĂN KẾT CHÂU THANH TÚ NGUYỄN THỊ MỸ TIÊN Trà Vinh Ngày 10-2-2008
  2. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN Trà Vinh, ngày tháng . năm 2008
  3. MỤC LỤC Chương 1: HIỆN TRẠNG VÀ YÊU CẦU. 7 1.1 Hiện trạng: 7 1.1.1 Giới thiệu về thế giới thực: 7 1.1.2 Danh sách các quy trình công việc: 8 1.1.3 Danh sách các quy định: 9 1.2 Yêu cầu: 10 1.2.1 Yêu cầu chức năng: 10 1.2.2 Yêu cầu phi chức năng: 11 Chương 2: PHÂN TÍCH &THIẾT KẾ PHẦN MỀM 13 2.1 PHÂN TÍCH DỮ LIỆU: 13 2.1.1 Mô hình thực thể kết hợp ER: 13 2.1.1.1 Bảng mô tả kí hiệu trong mô hình ER: 13 2.1.1.2 Mô hình thực thể kết hợp (ER): 13 2.1.1.3 Danh sách các đối tượng trong mô hình: 14 2.1.1.4 Mô tả chi tiết các thuộc tính của thực thể: 15 2.1.1.5 Mô hình chi tiết các thuộc tính của mối kết hợp(quan hệ): 18 2.1.1.6 Ràng buộc toàn vẹn: 20 2.1.1.6.1 Ràng buộc toàn vẹn trên thực thể: 20 2.1.1.6.2 Ràng buộc toàn vẹn trên mối kết hợp: 23 2.1.2 Mô hình xử lý: 23 2.1.2.1 Sơ đồ dòng dữ liệu: 23 a. Lập thẻ độc giả: 24 b.Nhận sách mới: 24 c.Tra cứu sách: 25 d.Lập phiếu mượn: 25 e.Thay đổi quy định: 26 f.Số phiếu mượn sách trong năm: 26 g.Tỷ lệ những phiếu mượn trả quá hạn: 27 2.2 THIẾT KẾ: 28 2.2.1 Thiết kế dữ liệu: 28 Danh sách các thuộc tính 31 Danh sách các ràng buộc toàn vẹn 31 Danh sách các thuộc tính 32 2.3 Thiết kế giao diện: 33 2.3.1 Thiết kế hệ thống thực đơn 33 2.3.2 Thiết kế màn hình: 35 2.3.2.1 Danh mục các màn hình: 35  Danh mục các màn hình thông báo 35  Danh mục các màn hình nhập liệu: 35  Danh mục các màn hình tra cứu 35  Danh mục các màn hình thống kê 36 2.3.2.2 Mô tả chi tiết từng màn hình: 38 a. Màn hình giới thiệu: 38 b. Màn hình chính: 38 c. Màn hình đăng nhập: 39 d. Màn hình thay đổi mật khẩu: 40 e. Màn hình thông tin sách: 40
  4. f. Màn hình thông tin độc giả: 41 g. Màn hình thay đổi quy định: 42 h. Màn hình thông tin quy định: 43 i. Màn hình lập thẻ độc giả: 43 j. Màn hình mượn sách: 44 k. Màn hình trả sách: 46 l. Màn hình tra cứu độc giả: 47 m. Màn hình nhập sách: 48 n. Màn hình thông tin tác giả: 49 o. Màn hình thông tin ngôn ngữ: 50 p. Màn hình thông tin nhà xuất bản: 50 q. Màn hình thông tin thể loại: 51 r. Màn hình tra cứu sách: 52 s. Màn hình hướng dẫn đăng nhập: 53 t. Màn hình hướng dẫn sử dụng: 54 2.3.2.3 Thiết kế biểu mẫu: 54 2.4 THIẾT KẾ XỬ LÝ: 56 a. Màn hình cập nhật thông tin sách: 56 b. Màn hình cập nhật thông tin thay đổi quy định: 57 c. Màn hình cập nhật thông tin độc giả: 58 d. Màn hình cập nhật thông tin mượn sách: 59 e. Màn hình cập nhật thông tin trả sách: 60 f. Màn hình tra cứu độc giả: 60 g. Màn hình tra cứu sách: 61 Chương 3: TỔNG KẾT 62 3.1 Đánh giá ưu khuyết điểm: 62 3.2 Hướng mở rộng tương lai: 62 3.3 Tài liệu tham khảo: 62
  5. Có thể nói rằng, trong khoảng 100 năm trở lại đây là những năm tháng khoa học công nghệ , trí tuệ loài người thì không ngừng nâng lên tầm cao mới , còn thành tựu khoa học thì được phát minh hàng ngày ,hàng giờ nhằm phục vụ cho những nghiên cứu tương lai . Không nằm ngoài nhịp vận động của thời đại , Công Nghệ Thông Tin cũng phát triển như vũ bão với hàng loạt những tiện ích phục vụ ngày càng hiệu quả cho cuộc sống. Máy tính điện tử hiện nay không còn là món hàng xa xỉ mà ngày càng trở thành một công cụ làm việc và giải trí đắc lực của của con người.Mặt khác , đất nước ta đang trên đường công nghiệp hóa , hiện đại hóa thì Tin học hóa các ngành là vấn đề cấp bách . Bất kỳ ngành nghề nào cũng đòi hỏi những yêu cầu nhất định , tin học không chỉ được áp dụng đại trà mà quan trọng nhất là phải đáp ứng được đúng các yêu cầu vốn rất đa dạng của người dùng . Để thực hiện được điều đó thì việc xây dựng một phần mềm quản lý phù hợp với thực tiễn là rất quan trọng và luôn là thách thức đối với những ai làm phần mềm. Ngày nay, trong thời đại lĩnh vực Công Nghệ Thông Tin bùng nổ trên toàn cầu thì các quốc gia trên thế giới đều cố gắng áp dụng tin học vào để hiện đại hoá quy trình sản xuất kinh doanh của mình nhằm đạt hiệu quả kinh tế cao nhất.Công Nghệ Phần Mềm là một trong những chuyên ngành được quan tâm nhiều nhất trong khoa học về máy tính. Hiện nay, với sự phát triển của khoa học công nghệ, đặc biệt là công nghệ thông tin, nên linh kiện máy vi tính ngày càng tăng và giá thành ngày càng rẻ đi. Mặt khác, nhờ vào công nghệ hiện đại, đời sống của con người càng lúc càng thú vị. Một số người luôn muốn có trong nhà mình một vài vật dụng hiện đại : máy vi tính, tivi, tủ lạnh, laptop, Một số nhà kinh doanh thì muốn mình có hẳn một công ty để bán những mặt hàng trên. Phần lớn họ đều gặp một khó khăn chung là sự quản lý việc thu linh kiện, dụng cụ, vì ngày xưa họ quản lý theo phương pháp thủ công. Ngày nay, máy vi tính ra đời, sự quản lý của họ trở nên dễ dàng hơn, ít tốn công sức hơn, tiết kiệm thời gian hơn.Đề án “Quản Lý Thư Viện” tại Trường Đại học Trà Vinh sẽ diễn tả một phần nào đó về việc Quản Lý Sách trong Thư Viện Trường. “Học phải đi đôi với hành”. Em xin được bày tỏa lòng biết ơn chân thành đến Ban Giám Hiệu Trường Đại học Trà Vinh , Khoa Kỹ Thuật – Công Nghệ và quý Thầy (Cô) đã
  6. giảng dạy và hướng dẫn chúng em rất tận tình trong suốt quá trình học tập tại Trường Đại học Trà Vinh. Đã tạo điều kiện cho chúng em có cơ hội được tiếp xúc với những khía cạnh thực tế của môn học để không bỡ ngỡ trước khi bước vào môi trường làm việc sau này.Chúng em chân thành cảm ơn Thầy Phạm Minh Tuấn đã đưa ra một đề tài rất thực tế, nhờ đó chúng em có thể tự lực nghiên cứu và tìm hiểu sâu về môn học .Đặc biệt là Thầy Phạm Minh Đương, Thầy luôn tận tình hướng dẫn và giúp đỡ chúng em trong quá trình thực hiện đề án. Do bước đầu làm đồ án môn học “Công nghệ Phần Mềm “. Tuy nhiên, đề án của chúng em không tránh khỏi những sai sót ngoài ý muốn , chưa thật hòan hảo. Rất mong sự đóng góp ý kiến quý báu từ các thầy (Cô) để đề án cuả chúng em được hòan thiện hơn.Trong thời gian thực hiện đề án ở năm thứ hai, chúng em đã nghiên cứu về“Công Nghệ Phần Mềm”. Để thực hiện và hoàn thành tốt đề tài này, Thầy Cô đã cung cấp cho em các thông tin kiến thức vô cùng quý báu và cần thiết trong suốt thời gian học tập tại trường để em có thể thực hiện và hoàn thành đề tài này. . Sau khi hòan thành xong đề án bản thân chúng em cũng đã có thêm những kiến thức lập trình và những kiến thức khác mà trước đó chúng em còn mơ hồ, chưa nắm vững. Em rất cảm kích và biết ơn Thầy (Cô) và gia đình cùng với bạn bè đã tạo điều kiện thuận lợi, động viên và giúp đỡ để chúng em có đủ tự tin và nghị lực để thực hiện tốt đề án. Trong quá trình thực hiện đề án, từ những thông tin trên sách, Internet, Thầy (Cô), bạn bè , chúng em đã thu thập được, thật sự những thông tin này rất có ích, những lời gợi ý, những ý kiến đóng góp, bổ sung làm cho đề án thêm phong phú. Bài báo cáo này là những ý niệm ban đầu thể hiện tư duy của nhóm chúng em Mặc dù chúng em có nhiều cố gắng nhưng do giới hạn về mặt thời gian và kiến thức cũng như kinh nghiệm thực tiễn nên đề án của chúng em chưa hoàn chỉnh lắm. Chúng em xin kính gởi lời cảm ơn chân thành đến quý thầy(cô) và các bạn học lớp Cao Đẳng Tin Học khoá 2006 đã giúp chúng em hoàn thành đề án này. Còn rất nhiều điều không thể diễn tả bằng lời,chúng em xin cảm ơn và luôn ghi nhớ mãi trong tim. Cuối lời chúng em xin kính chúc quý thầy (Cô) dồi dào sức khoẻ và gặt hái được nhiều thành trong sự nghiệp tương lai. Nhóm sinh viên thực hiện:
  7. Chương 1: HIỆN TRẠNG VÀ YÊU CẦU. 1.1 Hiện trạng: 1.1.1 Giới thiệu về thế giới thực: Một thư viện cần quản lý việc đăng ký, mượn và trả sách của các bạn đọc thư viện. Sau đây là phần mô tả theo các nghiệp vụ hàng ngày của thư viện: Thủ thư gọi sách là đầu sách (dausach). Mỗi đầu sách có một mã số(madausach) để phân biệt với các đầu sách khác. Các đầu sách có cùng tựa (tuasach) sẽ có mã tựa sách(matuasach) khác nhau để phân biệt với các tựa sách khác, nếu chúng được dịch ra nhiều thứ tiếng (ngonngu) khác nhau và được đóng thành bìa (bia) khác nhau (mã số được đáng số tự động, bắt đầu từ 1,2,3, ) Mỗi đầu sách có thể có nhiều bản sao (cuonsach) ứng với đầu sách đó.Mỗi tựa sách của một tác giả (tacgia) và có một bản tóm tắt nội dung (tomtat) của sách (có thể là một câu hay vài trang). Khi bạn đọc muốn biết nội dung của cuốn sách nào, thì thủ thư sẽ xem phần tóm tắt của tựa sách đó và trả lời bạn đọc. Để trở thành độc giả (docgia)của thư viện, thì bạn đọc phải đăng ký và cung cấp thông tin cá nhân cũng như địa chỉ và điện thoại của mình. Thủ thư sẽ cung cấp cho bạn đọc một thẻ điện tử, trên đó có mã số thẻ chính là mã số bạn đọc để phân biệt các bạn đọc khác. (Mã số được đánh số tự động, bắt đầu từ 1,2,3, ). Thẻ này có giá trị trong 6 tháng kể từ ngày đăng ký. Một tháng trước ngày hết hạn thẻ, thủ thư sẽ thông báo cho bạn đọc biết để đến gia hạn thêm. Một bạn đọc (gọi là nguoilon) có thể bảo lãnh cho những người khác nhỏ hơn 18 tuổi (gọi là treem) để cũng trở thành độc giả của thư viện. Do đó, thẻ của thiếu nhi chỉ có giá trị trong thời hạn còn hiệu lực của độc giả bảo lãnh cho thiếu nhi đó. Thủ thư cần biết thông tin về thiếu nhi như: tên, và ngày sinh. Khi thiếu nhi đó đủ 18 tuối, thì bạn đọc đó (treem) được hệ thống cập nhật thành độc giả (nguoilon). Có 2 loại độc giả (X,Y). Tưổi đọc giả từ 18 đến 55.  Mượn sách: Mỗi độc giả mượn tối đa 5 quyển sách trong 4 ngày.  Trả sách: Độc giả cung cấp mã số cần thiết. Khi độc giả trả sách thì thủ thư cập nhật thông tin ngay lập tức bằng cách xóa thông tin mượn trước đó.  Phát sinh báo cáo thống kê: Tên thể loại sách được mượn trong năm qua ? Có bao nhiêu phiếu mượn sách trong năm qua? Tỷ lệ tên thể loại sách được mượn nhiều nhất trong năm? Tổng số lượng thể loại sách được mượn nhiều nhất trong năm ? Liệt kê tên sách mà độc giả trả trễ ? Ngày mượn và số ngày trả trễ tương ứng ?  Các quy định hoạt động của hệ thống: Hệ thống quản lý thư viện hoạt động với các hoạt động sau : QĐ-1: Tuổi độc giả từ 18 đến 55.Thẻ có giá trị 6 tháng.
  8. QĐ-2: Có 3 thể loại (A,B,C).Có 100 tác giả. Chỉ nhận các sách xuất bản trong vòng 8 năm. QĐ-4: Chỉ cho mượn với thẻ còn hạn, không có sách mượn quá hạn và sách không có người đang mượn. Mỗi độc giả mượn tối đa 5 quyển sách trong 4 ngày. QĐ-6:Người dùng có thể thay đổi các quy định sau : QĐ-1:Thay đổi về tuổi tối thiểu, tuổi tối đa, thời hạn có giá trị của thẻ. QĐ-2:Thay đổi số lượng và tên các thể loại. Thay đổi khoảng cách năm xuất bản. QĐ-4:Thay đổi số lượng mượn sách tối đa, số ngày mượn tối đa. 1.1.2 Danh sách các quy trình công việc: Qui STT Tên yêu cầu Biểu mẫu Ghi chú định 1 Lập thẻ độc giả BM1 QĐ1 Tiếp nhận sách 2 BM2 QĐ2 mới 3 Tra cứu sách BM3 4 Cho mượn sách BM4 QĐ4 Độc giả 5 Nhận trả sách cung cấp mã số cần trả BM5.1, 6 Lập báo cáo BM5.2 7 Thay đổi qui định QĐ6 i. Danh sách các mẩu biểu:  Biểu mẫu 1 BM1: Thẻ Độc Giả Họ và tên: Loại độc giả: Ngày sinh: Địa chỉ: Email: Ngày lập thẻ:  Biểu mẫu 2 BM2: Thông Tin Sách Tên sách: Thể loại: Tác giả:
  9. Năm xuất bản: Nhà xuất bản: Ngày nhập: Trị giá:  Biểu mẫu 3 BM3: Danh Sách Sách ST Mã Thể Tác Tình Tên Sách T Sách Loại Giả Trạng 1 2  Biểu mẫu 4 BM4: Phiếu Mượn Sách Họ tên độc giả: Ngày mượn: ST Mã Thể Tên Sách Tác Giả T Sách Loại 1 2  Biểu mẫu 5  Biểu mẫu 5.1 BM5.1 Báo Cáo Thông Kê Tình Hình Mượn Sách Theo Thể Loại Tháng : STT Tên Thể Loại Số lượt mượn Tỉ lệ 1 2 Tổng số lượt mượn:  Biểu mẫu 5.2 BM5.2 Báo Cáo Thống Kê Sách Trả Trễ Ngày: STT Tên Sách Ngày Mượn Số Ngày Trả Trễ 1 2 1.1.3 Danh sách các quy định:
  10. STT MÃ SỐ TÊN QUY ĐỊNH MÔ TẢ CHI TIẾT GHI CHÚ 1 QĐ1 Quy định thẻ độc giả -Có 2 loại độc giả (Người lớn,Trẻ em). -Tuổi độc giả từ 18 đến 55. -Thẻ có giá trị 6 tháng. -QĐ-2 2 QĐ2 Quy định sách -Có 3 thể loại (A,B,C). -Chỉ nhận các sách xuất bản trong vòng 8 năm. -QĐ-1 3 QĐ4 Quy đinh phiếu mượn -Chỉ cho mượn với thẻ còn sách hạn và sách không có người đang mượn. -Mỗi độc giả mượn tối đa 5 quyển sách trong 4 ngày. 4 QĐ6 Người dùng có thể thay đổi các quy định sau: - QĐ1: Thay đổi tuổi tối thiểu, tuổi tối đa, thời hạn có giá trị của thẻ. - QĐ2: Thay đổi số lượng và tên các thể loại. Thay đổi khoảng cách năm xuất bản. - QĐ4: Thay đổi số lượng sách tối đa, số ngày mượn tối đa. 1.2 Yêu cầu: 1.2.1 Yêu cầu chức năng:  Yêu cầu lưu trữ: Lưu trữ thông tin của độc giả, thủ thư, sách ,loại sử dụng, thẻ độc giả. Tuy nhiên tại vì đặc thù riêng của Thư viện nên đối với độc giả khi trả sách ngay thì không cần lưu thông tin của độc giả mà chỉ cần ghi vào thông tin độc giả: Loại độc giả, thời gian và xác nhận bởi thủ thư quản lý trả sách.  Yêu cầu tra cứu:  Khi cần kiểm tra lại số lượng sách mựơn hoặc kiểm tra lại sách tồn kho đòi hỏi phải biết được thông tin của tất cả các loại sách và số
  11. lượng sách, những loại sách nào được mượn nhiều nhất. Vì vậy phải tra cứu: loại sách,độc giả . Yêu cầu tra cứu là: loại sách, và độc giả  Yêu cầu tính toán: Qua quá trình thanh toán tiền phạt bất cứ độc giả nào cũng cần tìm hiểu xem độc giả đó đang trong tình trạng nào, vì thế yêu cầu tính toán là không thể thiếu.Thủ thư , sau mỗi tháng sẽ tính tiền phạt  Yêu cầu nghiệp vụ: STT YÊU CẦU NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM GHI CHÚ 1 Lập thẻ độc giả Cung cấp thông tin Kiểm tra QĐ1 theo BM1 và ghi nhận 2 Nhận sách mới Cung cấp thông tin Kiểm tra QĐ2 theo BM2 và ghi nhận 3 Tra cứu sách Cung cấp tên sách Tìm và xuất theo hay thể loại sách BM3 4 Lập phiếu mượn Cung cấp thông tin Kiểm tra QĐ4 theo BM4 và ghi nhận 5 Nhận trả sách Cung cấp mã số sách Ghi nhận sách trả đã trả. 6 Thay đổi quy Thay đổi các quy Cập nhật quy định định theo QĐ6 định. 7 Tỷ lệ những Tính tỷ lệ phiếu phiếu mượn trả mượn sách trả sách quá hạn quá hạn 8 Báo cáo tình Tính tỉ lệ phiếu hình mượn sách mượn theo thể theo thể loại loại 9 Đăng nhập Nhập tên và mật khẩu Kiểm tra quyền đăng nhập đăng nhập  Yêu cầu kết xuất: STT YÊU CẦU MÔ TẢ CHI TIẾT GHI CHÚ 1 Lập thẻ độc giả 100 thẻ / 1 giờ Hẹn ngày cấp thẻ độc giả 2 Nhận sách mới 100 sách / 1 giờ 3 Tra cứu sách Xử lý ngay 4 Lập phiếu mượn Xử lý ngay Các thông báo cần thiết 5 Nhận trả sách Xử lý ngay Tính tiền phạt nếu
  12. trả sách quá hạn 6 Thay đổi quy định Xử lý ngay Độc giả không có quyền thay đổi quy định 7 Tỷ lệ những phiếu mượn Xử lý ngay sách trả quá hạn 8 Thống kê tình hình mượn Xử lý ngay sách theo thể loại 9 Đăng nhập Xử lý ngay Chỉ có thủ thư mới có quyền đăng nhập vào hệ thống. Độc giả chỉ có quyền tra cứu sách 1.2.2 Yêu cầu phi chức năng:  Tốc độ Chương trình khi Load lên không mất nhiều thời gian, tốc độ tra cứu thông tin phải nhanh.  Khối lượng lưu trữ Phần mềm phải gọn nhẹ, không chiếm quá nhiều dung lượng ổ cứng.  An toàn, bảo mật Dễ sử dụng , đảm bảo chất lượng, và chống người khác xâm nhập ngoài người chủ sở hữu.  Giao diện Đẹp, logic, không cồng kềnh, không khó hiểu.
  13. Chương 2: PHÂN TÍCH &THIẾT KẾ PHẦN MỀM. 2.1 PHÂN TÍCH DỮ LIỆU: 2.1.1 Mô hình thực thể kết hợp ER: Sử dụng PowerDesigner để vẽ mô hình E/R 2.1.1.1 Bảng mô tả kí hiệu trong mô hình ER: Stt Kí hiệu Mô Tả Diễn giải Ghi chú 1 Primary Key Khóa chính 2 Mandatory Bắt buộc 3 A[integer] Characters Kiểu kí tự 4 VA[integer] Variable Characters Kiểu kí tự 5 I Integer Kiểu số nguyên 6 DT Date &Time Kiểu ngày giờ 7 MN Money Kiểu tiền tệ 2.1.1.2 Mô hình thực thể kết hợp (ER):
  14. DOCGIA MADOCGIA I TENDOCGIA A50 DIACHIDG A61 LOAIDOCGIA NGAYSINH D MALOAIDOCGIA I EMAIL A30 TENLOAIDOCGIA A50 THUOC DIENTHOAI A12 Identifier_1 NGAYLAPTHE D NGAYHETHAN D Identifier_1 LIEN QUAN CUONSACH MACUONSACH I PHIEU MUON 1,n TEN CUON SACH A60 MAPHIEUMUON I CHI TIET MUON NGONNGU A60 NGAYMUON D MACHITIETMUON I NAMXUATBAN A100 NGAYTRA D TINHTRANG A50 1,n NGAYTRATHATSU D NGAYNHAP D Identifier_1 TRIGIA A12 SOLUONG I Identifier_1 Relationship_5 THELOAI MATHELOAI A10 Relationship_3 TENTHELOAI A50 Relationship_6 Identifier_1 TAC GIA MATACGIA A10 NHAXUATBAN TENTACGIA A50 MANHAXUATBAN I GIOITINH A3 TENNHAXUATBAN A60 DIACHITG A60 Identifier_1 Identifier_1 2.1.1.3 Danh sách các đối tượng trong mô hình: a.Danh sách các thực thể: (Entity List) Stt Tên thực thể Diễn giải 1 DOCGIA Người mượn trả sách trong thư viện 2 LOAIDOCGIA Phân biệt độc giả người lớn và trẻ em 3 SACH Sách trong thư viện 4 THELOAI Thể loại của sách 5 TACGIA Tác giả của cuốn sách 6 NGONNGU Sách được viết theo ngôn ngữ nào 7 NHAXUATBAN Nhà xuất bản của cuốn sách 8 PHIEUMUON Độc giả mượn sách thông qua phiếu mượn 9 CHITIETMUON Chi tiêt mượn thuộc phiếu mượn
  15. b.Danh sách các mối kết hợp: (Relationship List) Stt Tên Diễn giải 1 DOCGIA – LOAIDOCGIA Độc giả có hai loại: người lớn và trẻ em. 2 DOCGIA – PHIEUMUON Độc giả mượn sách thông qua phiếu mượn 2 PHIEUMUON – CHITIETMUON Chi tiết mượn trong phiếu mượn 3 CUONSACH – THELOAI Cuốn sách thuộc một thể loại 4 CUONSACH – NGONNGU Ngôn ngữ của cuốn sách 5 CUONSACH – TACGIA Tác giả của cuốn sách 6 CUONSACH – NHAXUATBAN Nhà xuất bản của cuốn sách 2.1.1.4 Mô tả chi tiết các thuộc tính của thực thể: a.Độc giả: Tên thực thể : ĐỘC GIẢ Diễn giải: là người mượn trả sách trong thư viện sách trong thư viện Danh sách các thuộc tính : BẢNG ĐỘC GIẢ Ràng Stt Thuộc tính Kiểu DL Diễn giải Ghi chú buộc Mỗi độc giả có Khóa 1 MADOCGIA Int một mã số duy chính nhất 2 TENDOCGIA Char(50) Họ tên độc giả Nhỏ hơn Ngày sinh độc 3 NGAYSINH datetime ngày hiện giả hành 5 DIACHI Char(50) Nơi ở Số điện thoại 6 DIENTHOAI Char(11)
  16. b.Loại độc giả: Tên thực thể : LOẠI ĐỘC GIẢ Diễn giải: là loại độc giả phân biệt giữa người lớn và trẻ em. Bảng số của thực thể: Bảng danh sách các thuộc tính BẢNG LOẠI ĐỘC GIẢ Stt Thuộc tính Kiếu DL Ràng Diễn giải Ghi buộc chú 1 MALOAIDOC GIA Int Khóa chính TENLOAIDOCGIA Char(10) Tên loại độc giả c.Thể loại: Tên thực thể : THỂ LOẠI Diễn giải: phân loại sách Bảng số của thực thể: Bảng danh sách các thuộc tính THÊ LOẠI Stt Thuộc tính Kiếu DL Ràng Diễn giải Ghi buộc chú 1 MATHELOAI Int Khóa Mã thể loại chính của sách TENTHELOAI Char(50) Tên thể loại d.Nhà xuất bản: Tên thực thể : NHAXUATBAN Diễn giải: Nhà xuất bản của cuốn sách. Bảng số của thực thể: Bảng danh sách các thuộc tính NHAXUATBAN Stt Thuộc tính Kiếu DL Ràng Diễn giải Ghi buộc chú
  17. 1 MANHAXUATBAN Int Khóa Mã nhà chính xuất bản TENNHAXUATBAN Char(60) Ten của nhà sản xuất 2 DIACHI Char(60) Địa chỉ của nhà sản xuất e.Ngôn ngữ: Tên thực thể : NGONNGU Diễn giải: ngôn ngữ cúa sách Bảng số của thực thể: Bảng danh sách các thuộc tính NGONNGU Stt Thuộc tính Kiếu DL Ràng Diễn giải Ghi buộc chú 1 MANGONNGU Int Khóa Mã ngôn ngữ chính TENNGONNGU Char(50) Tên ngôn ngữ e.Cuốn sách: Tên thực thể : CUỐN SÁCH Diễn giải: là cuốn sách được cho độc giả mượn Bảng số của thực thể: Bảng danh sách các thuộc tính BẢNG CUỐN SÁCH Stt Thuộc tính Kiếu DL Ràng Diễn giải Ghi buộc chú 1 MACUONSACH INT Khóa chính 2 TENCUONSACH CHAR(50) Tên của cuốn sách 3 NAMXUATBAN INT Năm xuất bản của cuốn sách
  18. 5 TINH TRANG CHAR(50) 6 TOM TAT CHAR(50) 7 TRIGIA NUMBER 2.1.1.5 Mô hình chi tiết các thuộc tính của mối kết hợp(quan hệ): a.Mối kết hợp DOCGIA-LOAIDOCGIA: Tên mối kết hợp:DOCGIA-LOAIDOCGIA Thực thể 1: DOCGIA Thực thể 2: LOAIDOCGIA Loại quan hệ: 1- 1 Danh sách các thuộc tính: Stt Thuộc tính Ràng Diễn giải Ghi chú buộc 1 DOCGIA 1 – 1 Một độc giả chỉ thuộc một loại độc giả 2 LOAIDOCGIA 1 – n Một loại độc giả có thể có nhiều loại độc giả b. Mối kết hợp DOCGIA – PHIEUMUON: Tên mối kết hợp DOCGIA – PHIEUMUON Thực thể 1: DOCGIA Thực thể 2: PHIEUMUON Loại quan hệ: 1- n Danh sách các thuộc tính: Stt Thuộc Ràng buộc Diễn giải Ghi tính chú 1 DOCGIA 1 – n Một độc giả có thể mượn được nhiều cuốn sách 2 PHIEUM 1 – 1 Một phiếu mượn chỉ UON thuộc một độc giả c. Mối kết hợp CHITIETMUON – CUONSACH: Thực thể 1:CHITIETMUON Thực thể 2: CUONSACH Loại quan hệ: 1 - n Danh sách các thuộc tính Stt Thuộc tính Ràng buộc Diễn giải Ghi
  19. chú 1 CUONSA 1 – 1 Một cuốn sách thuộc CH một phiếu mượn 2 CHITIET 1 – 1 Một phiếu mượn có MUON một cuốn sách d. Mối kết hợp CUONSACH – THELOAI: Tên mối kết hợp CUONSACH – THELOAI: Thực thể 1: CUONSACH Thực thể 2: THELOAI: Loại quan hệ: 1 – n Danh sách các thuộc tính Stt Thuộc tính Ràng buộc Diễn giải Ghi chú 1 CUONSA 1 – n Một cuốn sách thuộc CH một thể loại 2 THELOAI 1 – 1 Một thể loại có nhiều cuốn sách e. Mối kết hợp CUONSACH – NGONNGU: Tên mối kết hợp CUONSACH – NGONNGU: Thực thể 1: CUONSACH Thực thể 2: NGONNGU: Loại quan hệ: 1 – n Danh sách các thuộc tính Stt Thuộc tính Ràng buộc Diễn giải Ghi chú 1 CUONSA 1 – n Một cuốn sách thuộc CH một thể loại 2 NGONNG 1 – 1 Một ngôn ngứ có nhiều U cuốn sách được viết f. Mối kết hợp CUONSACH – TACGIA: Tên mối kết hợp CUONSACH – TACGIA: Thực thể 1: CUONSACH Thực thể 2: TACGIA: Loại quan hệ: 1 – n
  20. Danh sách các thuộc tính Stt Thuộc tính Ràng buộc Diễn giải Ghi chú 1 CUONSA 1 – n Một cuốn sách thuộc CH một thể loại 2 TACGIA 1 – 1 Một tác giả viết nhiều cuốn sách g. Mối kết hợp CUONSACH – NHAXUATBAN: Tên mối kết hợp CUONSACH – NHAXUATBAN: Thực thể 1: CUONSACH Thực thể 2: NHAXUATBAN: Loại quan hệ: 1 – n Danh sách các thuộc tính Stt Thuộc tính Ràng buộc Diễn giải Ghi chú 1 CUONSA 1 – n Một cuốn sách thuộc CH một thể loại 2 NHAXUA 1 – 1 Một nhà xuất bản có TBAN thể xuất bản nhiều cuốn sách 2.1.1.6 Ràng buộc toàn vẹn: 2.1.1.6.1 Ràng buộc toàn vẹn trên thực thể: + Thực thể DOCGIA:  Ràng buộc MADOCGIA Mô tả: MÃ ĐỘC GIẢ (Khóa chính) Đặc tả: Bắt buộc phải có để phân biệt giữa các độc giả trong thư viện. Mỗi độc giả phải có một mã số riêng biệt.  Ràng buộc NGAYSINH Mô tả: Ngày sinh của Độc giả Đặc tả: Ngày sinh không được lớn hơn ngày hiện tại  Ràng buộc PHAI Mô tả: Giới tính của Độc giả
  21. Đặc tả: Độc giả có giới tính là Nam hoặc Nữ (Nam / Nu). + Thực thể LOAIDOCGIA:  Ràng buộc MALOAIDOCGIA Mô tả: MALOẠI ĐỘC GIẢ (Khóa chính) Đặc tả: Bắt buộc phải có để phân biệt giữa các loại độc giả trong thư viện. Mỗi độc giả phải có một loại độc giả phân biệt rõ ràng biệt. Ràng buộc TENLOẠI ĐỘC GIẢ Mô tả: Đặc tả: + Thực thể QUATRINHMUON:  Ràng buộc QUATRINHMUON:  Mô tả: MAQUATRINHMUON: (Khóa chính) Đặc tả: Bắt buộc phải có để phân biệt giữa các loại độc giả trong thư viện. Mỗi độc giả phải có một loại độc giả phân biệt rõ ràng biệt.  Ràng buộc NGAYMUON Mô tả: Đặc tả:  Ràng buộc NGAYTRA Mô tả: Đặc tả:  Ràng buộc NGAYTRATHATSU Mô tả: Đặc tả:  Ràng buộc TIENPHAT Mô tả: Đặc tả:
  22. + Thực thể DAUSACH:  Ràng buộc :MADAUSACH Mô tả: Khoá chính Đặc tả  Ràng buộc TENDAUSACH Mô tả: Đặc tả  Ràng buộc NGAYNHAP Mô tả: Đặc tả + Thực thể TUASACH:  Ràng buộc MATUASACH Mô tả: Khoá chính Đặc tả  Ràng buộc TENTUASACH Mô tả: Đặc tả + Thực thể CUONSACH:  Ràng buộc MACUONSACH Mô tả: Khoá chính Đặc tả
  23.  Ràng buộc TACGIA Mô tả: Đặc tả  Ràng buộc NGONGU Mô tả: Đặc tả  Ràng buộc NHAXUATBAN Mô tả: Đặc tả  Ràng buộc NAMXUATBAN Mô tả: Đặc tả  Ràng buộc TINHTRANG Mô tả: Đặc tả  Ràng buộc TOMTAT Mô tả: Đặc tả  Ràng buộc TRIGIA Mô tả: Đặc tả 2.1.1.6.2 Ràng buộc toàn vẹn trên mối kết hợp: +Mối kết hợp DOCGIA – CUONSACH: +Mối kết hợp +Mối kết hợp 2.1.2 Mô hình xử lý: 2.1.2.1 Sơ đồ dòng dữ liệu:
  24. a. Lập thẻ độc giả: Độc giả D1 D6 Thiết bị nhập D2 Lập thẻ thư viện D5 Thiết bị xuất D3 D4 Thuật toán: Bước 1: Nhận D1 từ người dùng Bước 2: Kết nối CSDL Bước 3: Đọc D4 từ bộ nhớ phụ Bước 4: Kiểm tra loại độc giả có thuộc danh sách các loại độc giả không Bước 5: Kiểm tra tuổi Bước 6: Nếu thoả các quy định thì : Tính ngày hết hạn của thẻ Lưu D3 xuống CSDL Bước 7: Đóng kết nối CSDL b.Nhận sách mới: Thuật toán: Bước 1: Thủ thư chọn chức năng nhận sách mới Nhập thông tin sách cần nhập Bước 2: Kiểm tra các thông tin của sách có hợp lệ không dựa vào QĐ2 Bước 3: Nếu hợp lệ thì nhập thông tin của sách và lưu xuống CSDL Bước 4: Nếu không hợp lệ thì không nhận sách và thông báo không thành công
  25. c.Tra cứu sách: Thuật toán: Bước 1: Người sử dụng chọn chức năng tra cứu sách Bước 2: Nhập các thông tin cần tra cứu Bước 3: Có thể tra cứu chính xác hoặc gần đúng Bước 4: Nếu người sử dụng là thủ thư thì có thêm quyền cập nhật sách Bước 5: Xuất kết quả tra cứu cho người sử dụng xem. Lập phiếu mượn: Thuật toán: Bước 1: Thủ thư chọn chức năng lập phiếu mượn Bước 2: Kiểm tra thẻ độc giả có còn hạn sử dụng Bước 3: Kiểm tra sách có còn được cho mượn không Bước 4: Nếu thỏa thì lập phiếu mượn cho độc giả, ghi xuống CSDL Bước 5: Nếu không thì có các thông báo cần thiết, không cho độc giả mượn sách. e. Nhận trả sách:
  26. Thuật toán: Bước 1: Thủ thư chọn chức năng nhận trả sách Bước 2: Kiểm tra sách được mượn có quá hạn hay không Bước 3: Nếu sách quá hạn, tính tiền phạt, thông báo cho độc giả Bước 4: Ghi nhận việc trả sách, lưu xuống CSDL Bước 5: Kiểm tra thẻ độc giả có hết hạn sử dụng chưa, thông báo cần thiết Bước 6: Đóng CSDL Thay đổi quy định: Thuật toán: Bước 1: Thủ thư chọn chức năng thay đổi quy định Bước 2: Nhập các quy định cần thay đổi Bước 3: Kiểm tra các quy đinh cần thay đổi có thỏa các quy đinh của thư viện hay không Bước 4: Nếu thỏa thì ghi xuống CSDL và thông báo thay đổi thành công Bước 5: Nếu không thỏa thì thông báo thay đổi không thành công Số phiếu mượn sách trong năm:
  27. Thuật toán: Bước 1: Người sử dụng chọn chức năng tính số phiếu mượn sách trong năm Bước 2: Chọn năm cần tính số phiếu mượn sách. Bước 3: Mở CSDL ứng với năm truyền vào. Bước 4: Tính số phiếu mượn sách. Bước 5: Xuất kết quả của việc tính toán ra bên ngoài. Bước 6: Đóng kết nối CSDL. Tỷ lệ những phiếu mượn trả quá hạn: Thuật toán: Bước 1: Người sử dụng chọn chức năng tính toán tỷ lệ những phiếu mượn trả quá hạn Bước 2: Chọn năm cần tính toán Bước 3: Mở kết nối CSDL ứng với năm truyền vào. Bước 4: Tính toán tỷ lệ những phiếu mượn trả quá hạn Bước 5: Xuất kết quả tính toán Bước 6: Đóng kết nối CSDL
  28. Đăng nhập: Thuật toán: Bước 1: Thủ thư chọn chức năng đăng nhập hệ thống Bước 2: Nhập các thông tin đăng nhập Bước 3: Mở kết nối CSDL Bước 4: Kiểm tra thông tin đăng nhập Bước 5: Nếu đăng nhập thành công, cho vào hệ thống Bước 6: Nếu đăng nhập thất bại, thông báo đăng nhập thất bại Bước 7: Đóng kết nối CSDL. 2.2 THIẾT KẾ: 2.2.1 Thiết kế dữ liệu: a. Sơ đồ vật lý: + Sơ đồ toàn bộ chương trình:
  29. DOCGIA MADOCGIA integer MALOAIDOCGIA integer TENDOCGIA char(50) THELOAI LOAIDOCGIA FK_DOCGIA_THUOC_LOAIDOCDGIACHIDG char(61) MATHELOAI char(10) MALOAIDOCGIA integer NGAYSINH date TENTHELOAI char(50) TENLOAIDOCGIA char(50) EMAIL char(30) DIENTHOAI char(12) NGAYLAPTHE date NGAYHETHAN date FK_CUONSACH_RELATIONS_THELOAI FK_PHIEU_MU_LIEN_QUAN_DOCGIA CUONSACH MACUONSACH integer MANHAXUATBAN integer PHIEU MUON CHI TIET MUON MATACGIA char(10) MAPHIEUMUONFK_CinHtIe_gTeIrET I_TIET__PHIEU_MU MATHELOAI char(10) MADOCGIA integer MACUONSACH integer TEN CUON SACH char(60) NGAYMUON date MAPHIEUMUON integer F TIET_CHI_TNIEGTO_N_NCGUUONSACH char(60) NGAYTRA date MACHITIETMUON integer NAMXUATBAN char(100) NGAYTRATHATSU date TINHTRANG char(50) NGAYNHAP date TRIGIA char(12) SOLUONG integer FK_CUONSACH_RELATIONS_TAC_GIA FK_CUONSACH_RELATIONS_NHAXUATB TAC GIA MATACGIA char(10) TENTACGIA char(50) GIOITINH char(3) NHAXUATBAN DIACHITG char(60) MANHAXUATBAN integer TENNHAXUATBAN char(60)
  30. + Bảng mô tả các ký hiệu: Mô tả các bảng dữ liệu: STT Tên bảng Diễn giải 1 DOCGIA Thông tin về Đ ộc giả 2 LOAIDOCGIA Thông tin về Loại độc giả 3 QUATRINHMUON Thông tin về Quá trình mượn trả 4 TUASACH Thông tin về Tựa sách 5 DAUSACH Thông tin về Đầu sách 6 CUONSACH Chi tiết Cuốn sách Mô tả các thuộc tính: STT Thuộc tính Diễn giải ĐỘC GIẢ 1 MADOCGIA Mã số nhân viên trong thư viện 2 TENDOCGIA Tên của độc giả 3 NGAYSINH Ngày sinh độc giả 4 DIACHI Địa chỉ của độc giả 5 E-MAIL E-mail của độc giả 6 DIENTHOAI Điện thoại của độc giả 7 NGAYLAPTHE Ngày bắt đầu lập thẻ của độc giả 8 NGAYHETHAN Thẻ hết hạn sử dụng LOẠI ĐỘC GIẢ 7 MALOAIDOCGIA Mã số độc giả trong thư viện 8 TENLOAIDOCGIA Tên của độc giả QUATRINHMUON 12 MAQUATRINHMUON Mã phiếu mượn 13 NGAYMUON Ngaỳ mượn thật sự của độc giả 14 NGAYTRA Ngày trả của độc giả 15 NGAYTRATHATSU Ngày trả thật sự của độc giả 16 TIENPHAT Tổng số tiền phạt khi trả sách trễ TỰA SÁCH 17 MATUASACH Mã Tựa sách trong thư viện 18 TENTUASACH Tên Tựa sách
  31. ĐẦU SÁCH 22 MADAUSACH Mã số 23 TENDAUSACH 24 NGAYNHAP c. Mô tả chi tiết thành phần trong mô hình vật lý: + Bảng độc giả: Danh sách các thuộc tính STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Kích thước 1 MADOCGIA VARCHAR Khóa chính 6 2 TENDOCGIA VARCHAR Bắt buộc 50 3 NGAYSINH VARCHAR Bắt buộc 5 4 DIACHI VARCHAR Không bắt buộc 100 5 E-MAIL 6 DIENTHOAI VARCHAR Không bắt buộc 15 7 NGAYLAPTHE DATATIME Không bắt buộc 8 NGAYHETHAN DATATIME Bắt buộc Danh sách các bảng mà bảng ĐỘC GIẢ có tham chiếu đến: STT Tên bảng Khóa chính Khóa ngoại Danh sách các bảng có tham chiếu đến bảng ĐỘC GIẢ STT Tên bảng Khóa chính Khóa ngoại 1 2 Ý nghĩa 2.2.2 Danh sách các ràng buộc toàn vẹn Ràng buộc MADOCGIA Mô tả: Mã số độc giả (Khóa chính) Nội dung : Mỗi độc giả có một mã số duy nhất.
  32. Bối cảnh : DOCGIA Bảng tầm ảnh hưởng : R Thêm Xóa Sửa DOCGIA + - + (MSNV)  + Bảng LOẠIDOCGIA Danh sách các thuộc tính STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Kích thước 1 MALOAIDOCGIA INT Khóa chính 2 TENLOAIDOCGIA VARCHAR Bắt buộc 50 Danh sách các bảng mà bảng LOẠIDOCGIA có tham chiếu đến STT Tên bảng Khóa chính Khóa ngoại Danh sách các bảng có tham chiếu đến bảng LOẠIDOCGIA STT Tên bảng Khóa chính Khóa ngoại 1 Ý nghĩa .Danh sách các ràng buộc toàn vẹn R àng buộc R1: Mô tả : Mỗi độc giả có một mã số duy nhất Đặc tả : Bối cảnh : LOẠIDOCGIA Bảng tầm ảnh hưởng : R Thêm Xóa Sửa LOẠIDOCGIA + - + (LDG)
  33. 2.3 Thiết kế giao diện: 2.3.1 Thiết kế hệ thống thực đơn + Thực đơn chính + Thực đơn ngữ cảnh:
  34. Đây là màn hình chính đầy đủ các chức năng (màn hình sau khi đăng nhập thành công). Đăng nhập Hệ thống Thoát Thông Tin Sách Thư Viện Thông Tin Độc Giả Thông Tin Quy Định Lập Thẻ Độc Giả Trả Sách Độc Giả Mượn Sách Tra Cứu Độc Giả
  35. Nhập Sách Tra Cứu Sách Sách Báo Cáo Mượn Sách Báo Cáo Trả Sách Hướng Dẫn Đăng Nhập Hướng Dẫn Sử Trợ Giúp Dụng Nhóm Sinh Viên Thực Hiện 2.3.2 Thiết kế màn hình: 2.3.2.1 Danh mục các màn hình:  Danh mục các màn hình thông báo +Màn hình giới thiệu (Bắt đầu thực hiện chương trình) +Màn hình chính +Màn hình đăng nhập +Màn hình hướng dẫn sử dụng (nằm trong Trợ giúp)  Danh mục các màn hình nhập liệu: +Màn hình thông tin sách (nằm trong sách/nhập sách) +Màn hình thông tin độc giả (nằm trong Danh mục/độc giả) + Màn hình thay đổi quy định(nằm trong thư viện/thay đổi quy định)  Danh mục các màn hình tra cứu +Màn hình tra cứu độc giả +Màn hình tra cứu sách
  36.  Danh mục các màn hình thống kê +Màn hình báo thống kê tình hình mượn sách. +Màn hình báo thống kê tình hình trả sách trễ Sơ đồ liên kết các màn hình:
  37. 2.3.2.2 Mô tả chi tiết từng màn hình: a. Màn hình giới thiệu: Nội dung : Giới thiệu thông tin đề tài. Kết thúc màn hình giới thiệu (sau 5 giây) sẽ là màn hình chính. Chức năng: Giới thiệu phần mềm trong khi chương trình đang load. b. Màn hình chính: Nội dung:. Gồm hệ thống thực đơn thực hiện toàn bộ các chức năng của chương trình. Sơ đồ DFD mô tả các tình huống: Từ màn hình này, người sử dụng có thể đi đến các màn hình được mô tả trong hệ thống thực đơn và sơ đồ liên kết các màn hình. Hình thức thể hiện:
  38. Các thành phần trong Menu chính: Hệ thống: Đăng nhập, Thoát. Thư viện: Thông tin sách, Thông tin độc giả, Thay đổi quy định. Độc giả: Lập thẻ độc giả, Mượn sách, Trả sách, Tra cứu độc giả. Sách: Nhận sách, Tra cứu sách, Báo cáo mượn sách, Báo cáo trả sách. Trợ giúp: Hướng dẫn đăng nhập, Hướng dẫn sử dụng, Nhóm SV thực hiện. c. Màn hình đăng nhập:
  39. d. Màn hình thay đổi mật khẩu: e. Màn hình thông tin sách: Nội dung:. Liệt kê tất cả các thông tin của sách. Hình thức thể hiện:
  40. Mô tả cho đối tượng màn hình: Loại đối Stt Đối tượng Kí hiệu Chức năng tượng 1 Lưu btnLuu Button Lưu dữ liệu mới vào bảng độc giả 2 Hủy btnHuy Button Hủy bỏ thao tác 3 Thoát btnThoat Button Thoát khỏi form f. Màn hình thông tin độc giả: Nội dung: - Liệt kê tất cả các thông tin của độc giả. Hình thức thể hiện:
  41. Mô tả cho đối tượng màn hình: Loại đối Stt Đối tượng Kí hiệu Chức năng tượng 1 Lưu btnLuu Button Lưu dữ liệu mới vào bảng độc giả 2 Hủy btnHuy Button Hủy bỏ thao tác 3 Thoát btnThoat Button Thoát khỏi form g. Màn hình thay đổi quy định:
  42. h. Màn hình thông tin quy định: i. Màn hình lập thẻ độc giả: Nội dung:. - Cho phép người dùng lập mới thẻ độc giả. Hình thức thể hiện:
  43. Mô tả cho đối tượng màn hình: 1 Họ tên độc giả txthoten TextBox Nhập họ tên độc giả 2 Loại độc giả cmbloaidocgia ComboBox Chọn loại độc giả 3 Địa chỉ txtdiachi TextBox Nhập địa chỉ độc giả 4 Ngày sinh dtpngaysinh DateTimePicker Chọn ngày sinh 5 Email txtemail TextBox Nhập email độc giả 6 Điện thoại txtdienthoai TextBox Nhập số điện thoại 7 Ngày lập thẻ dtpngaylapthe DateTimePicker Hiển thị ngày hiện tại 8 Thêm mới btnthemmoi Button Tạo mới thẻ độc giả 9 Lưu btnluu Button Lưu thông tin độc giả 10 Hủy btnhuy Button Hủy thông tin độc giả 11 Thoát btnthoat Button Thoát khỏi form j. Màn hình mượn sách:
  44. Nội dung:. - Nhập thông tin mượn sách của độc giả. Hình thức thể hiện: Mô tả cho đối tượng màn hình: Loại đối STT Đối tượng Kí hiệu Chức năng tượng 1 Mã độc giả cmbmadocgia ComboBox Chọn mã độc giả 2 Họ tên txthoten TextBox Hiển thị tên độc giả 3 Ngày mượn txtngaymuon TextBox Hiển thị ngày hiện tại 4 Mã phiếu txtmaphieumuon TextBox Hiển thị mã mượn phiếu mượn 5 Mã cuốn sách cmbmacuonsach ComboBox Chọn mã cuốn sách 6 Tên sách txttensach TextBox Hiển thị tên cuốn sách 7 Thêm CTPM btnthemmoictpm Button Thêm chi tiết phiếu mượn 8 Lưu CTPM btnluuctpm Button Lưu chi tiết phiếu mượn 9 Xóa CTPM btnxoactpm Button Xóa chi tiết
  45. phiếu mượn 10 Thêm PMS btnthemmoipms Button Thêm phiếu mượn sách 11 Lưu PMS btnluupms Button Lưu phiếu mượn sách 12 Xóa PMS btnxoapms Button Xóa phiếu mượn sách 13 Thoát btnthoat Button Thoát khỏi form k. Màn hình trả sách: Nội dung: - Chọn thông tin trả sách của độc giả. Hình thức thể hiện: Mô tả cho đối tượng màn hình: Loại đối STT Đối tượng Kí hiệu Chức năng tượng
  46. 1 Mã độc giả cmbmadocgia ComboBox Chọn mã độc giả 2 Họ tên txthoten TextBox Hiển thị tên độc giả 3 Ngày trả txtngaytra TextBox Hiển thị ngày hiện tại 4 Trả sách btntrasach Button Trả sách 5 Lưu btnluu Button Lưu thông tin trả sách 6 Hủy btnhuy Button Hủy thông tin trả sách 7 Thoát btnthoat Button Thoát khỏi form l. Màn hình tra cứu độc giả: Nội dung: - Tra cứu độc giả. Hình thức thể hiện: Mô tả cho đối tượng màn hình: Loại đối STT Đối tượng Kí hiệu Chức năng tượng 1 Tên độc giả txthoten TextBox Nhập tên độc giả
  47. 2 Loại độc giả cmbloaidocgia ComboBox Chọn loại độc giả 3 Địa chỉ txtdiachi TextBox Nhập địa chỉ của độc giả 4 Năm sinh txtnam TextBox Nhập năm sinh 5 Tra cứu btntracuu Button Tra cứu độc giả 6 Tìm lại btntimlai Button Tra cứu mới 7 Thoát btnthoat Button Thoát khỏi form m. Màn hình nhập sách: Nội dung: - Nhập mới thông tin sách Hình thức thể hiện STT Đối tượng Kí hiệu Loại đối tượng Chức năng 1 Tên sách txttensach TextBox Nhập tên sách Chọn năm xuất 2 Năm xuất bản cmbnamxuatban ComboBox bản 3 Thể loại cmbtheloai ComboBox Chọn thể loại 4 Ngày nhập dtpngaynhap DateTimePicker Chọn ngày nhập 5 Tác giả cmbtacgia ComboBox Chọn tác giả Nhập trạng thái 6 Trạng thái txttrangthai TextBox sách Chọn nhà xuất 7 Nhà xuất bản cmbnhaxuatban ComboBox bản
  48. Nhập giá cuốn 8 Trị giá txttrigia TextBox sách 9 Ngôn ngữ cmbngonngu ComboBox Chọn ngôn ngữ 10 Số lượng txtsoluong TextBox Nhập số lượng Lưu thông tin 11 Lưu btnluu Button nhập sách Thêm mới thông 12 Thêm mới btnthemmoi Button tin Xóa thông tin 13 Xóa btnxoa Button nhập sách 14 Thoát btnthoat Button Thoát khỏi form n. Màn hình thông tin tác giả: Nội dung: - Liệt kê thông tin tác giả. Hình thức thể hiện: Mô tả cho đối tượng màn hình: STT Đối tượng Kí hiệu Loại đối tượng Chức năng 1 Lưu btnluu Button Lưu thông tin tác giả 2 Hủy btnhuy Button Hủy thông tin chưa lưu 3 Thoát btnthoat Button Thoát khỏi form
  49. o. Màn hình thông tin ngôn ngữ: Nội dung: - Liệt kê các ngôn ngữ. Hình thức thể hiện: Mô tả cho đối tượng màn hình: Loại đối STT Đối tượng Kí hiệu Chức năng tượng 1 Lưu btnluu Button Lưu thông tin ngôn ngữ 2 Hủy btnhuy Button Hủy thông tin chưa lưu 3 Thoát btnthoat Button Thoát khỏi form p. Màn hình thông tin nhà xuất bản: Nội dung: - Liệt kê thông tin nhà xuất bản. Hình thức thể hiện:
  50. Mô tả cho đối tượng màn hình: Loại đối STT Đối tượng Kí hiệu Chức năng tượng 1 Lưu Btnluu Button Lưu thông tin nhà xuất bản 2 Hủy Btnhuy Button Hủy thông tin chưa lưu 3 Thoát Btnthoat Button Thoát khỏi form q. Màn hình thông tin thể loại: Nội dung: - Liệt kê thông tin thể loại. Hình thức thể hiện:
  51. Mô tả cho đối tượng màn hình: Đối STT Kí hiệu Loại đối tượng Chức năng tượng 1 Lưu btnluu Button Lưu thông tin thể loại 2 Hủy btnhuy Button Hủy thông tin chưa lưu 3 Thoát btnthoat Button Thoát khỏi form r. Màn hình tra cứu sách: Nội dung:. - Tra cứu sách. Hình thức thể hiện:
  52. Mô tả cho đối tượng màn hình: Loại đối STT Đối tượng Kí hiệu Chức năng tượng 1 Tên sách txttensach TextBox Nhập tên sách 2 Tác giả cmbtacgia ComboBox Chọn tác giả 3 Thể loại cmbtheloai ComboBox Chọn thể loại 4 Nhà xuất bả cmbnhaxuatban ComboBox Chọn nhà xuất bản 5 Năm xuất bản txtnam TextBox Nhập năm xuất bản 6 Tra cứu btntracuu Button Tra cứu sách 7 Tìm lại btntimlai Button Tra cứu mới 8 Thoát btnthoat Button Thoát khỏi form s. Màn hình hướng dẫn đăng nhập:
  53. t. Màn hình hướng dẫn sử dụng: 2.3.2.3 Thiết kế biểu mẫu: +Danh mục các Report: Báo cáo thống kê tình hình mượn sách theo thể loại. . +Mô tả chi tiết các Report: Báo cáo thống kê tình hình mượn sách theo thể loại.
  54. Báo cáo thống kê sô lượng sách trả trể
  55. 2.4 THIẾT KẾ XỬ LÝ: a. Màn hình cập nhật thông tin sách: + Danh sách các thủ tục: Thủ tục tăng mã cuốn sách. Thủ tục Thêm mới. Thủ tục Lưu. Thủ tục Xóa. + Mô tả các thủ tục: Thủ tục tăng mã cuốn sách. Chức năng Tự động tăng mã cuốn sách sau khi thêm mới Đầu vào Mã cuốn sách Đầu ra Mã cuốn sách tăng lên 1 Biến cục bộ Biến so (dùng để giữ vị trí của cuốn sách cuối cùng Thuật giải - Nếu không tồn tại cuốn sách thì gán mã cuốn sách bằng 0. - Tăng mã cuốn sách lên 1. Thủ tục Thêm mới. Chức năng Thêm mới một cuốn sách Đầu vào Thông tin của một cuốn sách Đầu ra Không có Biến cục bộ Flag=false( dùng để lưu trạng thái) Thuật giải - Gọi hàm tăng mã cuốn sách - Xóa trắng các trường dữ liệu trên Form ngoại trừ Mã khách hàng Thủ tục Lưu. Chức năng Lưu thông tin của cuốn sách vào cơ sở dữ liệu Đầu vào Không có Đầu ra Không có Biến cục bộ Không có Thuật giải Nếu flag=true thì thực hiện thao tác cập nhật thông tin của cuốn sách sau khi nhập. Nếu flag=false thì thực hiện thao tác thêm mới một sách.Di chuyển đến mẩu tin cuối cùng, lưu thông tin nhập vào ở dòng kế tiếp. Thủ tục Xóa Chức năng Xóa một cuốn sách ra khỏi danh sách Đầu vào Không có Đầu ra Không có Biến cục bộ Không có Thuật giải - Xóa sau khi vừa nhập xong
  56. b. Màn hình cập nhật thông tin thay đổi quy định: + Danh sách các thủ tục: Thủ tục tăng mã cuốn sách. Thủ tục Thêm mới. Thủ tục Lưu. Thủ tục Xóa. + Mô tả các thủ tục: Thủ tục tăng mã cuốn sách. Chức năng Tự động tăng mã cuốn sách sau khi thêm mới Đầu vào Mã cuốn sách Đầu ra Mã cuốn sách tăng lên 1 Biến cục bộ Biến so (dùng để giữ vị trí của cuốn sách cuối cùng Thuật giải - Nếu không tồn tại cuốn sách thì gán mã cuốn sách bằng 0. - Tăng mã cuốn sách lên 1. Thủ tục Thêm mới. Chức năng Thêm mới một cuốn sách Đầu vào Thông tin của một cuốn sách Đầu ra Không có Biến cục bộ Flag=false( dùng để lưu trạng thái) Thuật giải - Gọi hàm tăng mã cuốn sách - Xóa trắng các trường dữ liệu trên Form ngoại trừ Mã cuốn sách. Thủ tục Lưu. Chức năng Lưu thông tin của cuốn sách vào cơ sở dữ liệu Đầu vào Không có Đầu ra Không có Biến cục bộ Không có Thuật giải Nếu flag=true thì thực hiện thao tác cập nhật thông tin của cuốn sách sau khi nhập. Nếu flag=false thì thực hiện thao tác thêm mới một sách.Di chuyển đến mẩu tin cuối cùng, lưu thông tin nhập vào ở dòng kế tiếp. Thủ tục Xóa Chức năng Xóa một cuốn sách ra khỏi danh sách Đầu vào Không có Đầu ra Không có Biến cục bộ Không có Thuật giải - Xóa sau khi vừa nhập xong
  57. c. Màn hình cập nhật thông tin độc giả: + Danh sách các thủ tục: Thủ tục tăng mã độc giả. Thủ tục Thêm mới. Thủ tục Lưu. Thủ tục Xóa. + Mô tả các thủ tục: Thủ tục tăng mã độc giả. Chức năng Tự động tăng mã độc giả sau khi thêm mới Đầu vào Mã độc giả Đầu ra Mã độc giả tăng lên 1 Biến cục bộ Biến so (dùng để giữ vị trí của độc giả cuối cùng Thuật giải - Nếu không tồn tại độc giả thì gán mã độc giả bằng 0. - Tăng mã độc giả lên 1. Thủ tục Thêm mới. Chức năng Thêm mới một độc giả Đầu vào Thông tin của một độc giả Đầu ra Không có Biến cục bộ Flag=false( dùng để lưu trạng thái) Thuật giải - Gọi hàm tăng mã độc giả - Xóa trắng các trường dữ liệu trên Form ngoại trừ Mã độc giả Thủ tục Lưu. Chức năng Lưu thông tin của độc giả vào cơ sở dữ liệu Đầu vào Không có Đầu ra Không có Biến cục bộ Không có Thuật giải Nếu flag=true thì thực hiện thao tác cập nhật thông tin của độc giả sau khi nhập. Nếu flag=false thì thực hiện thao tác thêm mới một sách.Di chuyển đến mẩu tin cuối cùng, lưu thông tin nhập vào ở dòng kế tiếp. Thủ tục Xóa Chức năng Xóa một độc giả ra khỏi danh sách Đầu vào Không có Đầu ra Không có Biến cục bộ Không có Thuật giải - Xóa sau khi vừa nhập xong
  58. d. Màn hình cập nhật thông tin mượn sách: + Danh sách các thủ tục: Thủ tục tăng mã phiếu mượn. Thủ tục Thêm mới. Thủ tục Lưu. Thủ tục Hủy. + Mô tả các thủ tục: Thủ tục tăng mã phiếu mượn. Chức năng Tự động tăng mã phiếu mượn sau khi thêm mới Đầu vào Mã phiếu mượn Đầu ra Mã phiếu mượn tăng lên 1 Biến cục bộ Biến so (dùng để giữ vị trí của phiếu mượn cuối cùng Thuật giải - Nếu không tồn tại phiếu mượn thì gán mã phiếu mượn bằng 0. - Tăng mã phiếu mượn lên 1. Thủ tục Thêm mới. Chức năng Thêm mới một phiếu mượn Đầu vào Thông tin của một phiếu mượn Đầu ra Không có Biến cục bộ Flag=false( dùng để lưu trạng thái) Thuật giải - Gọi hàm tăng mã phiếu mượn - Xóa trắng các trường dữ liệu trên Form ngoại trừ Mã phiếu mượn Thủ tục Lưu. Chức năng Lưu thông tin của phiếu mượn vào cơ sở dữ liệu Đầu vào Không có Đầu ra Không có Biến cục bộ Không có Thuật giải Nếu flag=true thì thực hiện thao tác cập nhật thông tin của phiếu mượn sau khi nhập. Nếu flag=false thì thực hiện thao tác thêm mới một sách.Di chuyển đến mẩu tin cuối cùng, lưu thông tin nhập vào ở dòng kế tiếp. Thủ tục Xóa Chức năng Xóa một phiếu mượn ra khỏi danh sách Đầu vào Không có Đầu ra Không có Biến cục bộ Không có Thuật giải - Xóa sau khi vừa nhập xong
  59. e. Màn hình cập nhật thông tin trả sách: + Danh sách các thủ tục: Thủ tục Trả sách. Thủ tục Hủy. + Mô tả các thủ tục: Thủ tục trả sách: Chức năng Xử lý sách mượn của độ giả Đầu vào Thông tin của của độc giả(mã độc giả) Đầu ra Sách mượn của độc giả được xử lý Biến cục bộ Flag=false( dùng để lưu trạng thái) Thuật giải - Chọn mã độc giả - Check vào trường ‘ Trả ’ trên Form để xử lý trả sách Thủ tục Hủy Chức năng Độc giả chưa muốn trả sách nên hủy không trả Đầu vào Không có Đầu ra Không có Biến cục bộ Không có Thuật giải - Xóa sau khi vừa nhập xong f. Màn hình tra cứu độc giả: + Danh sách các thủ tục, hàm: Thủ tục tìm theo tên độc giả. Thủ tục tìm theo loại độc giả. Thủ tục tìm theo địa chỉ của độc giả. + Mô tả các thủ tục, hàm: Thủ tục tìm theo tên của độc giả: Chức năng Tìm thông tin của độc giả theo tên của độc giả Đầu vào Tên độc giả Đầu ra Thông tin của độc giả Biến cục bộ Datasearch Thuật giải Nếu tên độc giả tồn tại thì hiển thị thông tin độc giả. Ngược lại, thông báo không tìm thấy Thủ tục theo loại độc giả Chức năng Tìm thông tin độc giả theo tên loại độc giả Đầu vào Tên loại độc giả Đầu ra Không có
  60. Biến cục bộ Datasearch Thuật giải Nếu tên loại độc giả tồn tại thì hiển thị thông tin độc giả. Ngược lại, thông báo không tìm thấy. Thủ tục tìm theo địa chỉ của độc giả: Chức năng Tìm thông tin độc giả theo địa chỉ của độc giả Đầu vào Địa chỉ của độc giả Đầu ra Không có Biến cục bộ Datasearch Thuật giải Nếu địa chỉ độc giả tồn tại thì hiển thị thông tin độc giả. Ngược lại, thông báo không tìm thấy. g. Màn hình tra cứu sách: + Danh sách các thủ tục, hàm: - Thủ tục tìm theo tên sách. - Thủ tục tìm theo tên tác giả. - Thủ tục tìm theo thể loại. + Mô tả các thủ tục, hàm: Thủ tục tìm theo tên của cuốn sách: Chức năng Tìm thông tin của cuốn sách theo tên của cuốn sách Đầu vào Tên cuốn sách Đầu ra Thông tin của cuốn sách Biến cục bộ Datasearch Thuật giải Nếu tên cuốn sách tồn tại thì hiển thị thông tin của cuốn sách. Ngược lại, thông báo không tìm thấy Thủ tục theo tên tác giả Chức năng Tìm thông tin cuốn sách theo tên tác giả Đầu vào Tên tác giả Đầu ra Không có Biến cục bộ Datasearch Thuật giải Nếu tên tác giả tồn tại thì hiển thị thông tin của cuốn sách. Ngược lại, thông báo không tìm thấy. Thủ tục tìm theo thể loại: Chức năng Tìm thông tin cuốn sách theo thể loại Đầu vào Tên thể loại(do người sử dụng chọn) Đầu ra Không có Biến cục bộ Datasearch Thuật giải Nếu tên thể loại tồn tại thì hiển thị thông tin cuốn sách. Ngược lại, thông báo không tìm thấy.
  61. Chương 3: TỔNG KẾT. 3.1 Đánh giá ưu khuyết điểm: Ưu điểm:  Chương trình được cài đặt khá hoàn chỉnh và ổn định.  Đảm bảo về tính đúng đắn và đáp ứng tốt về tính tiến hóa, tiện dụng cũng như về tính hiệu qủa của chương trình.  Ứng dụng công nghệ mới.  Dễ dàng phát triển và nâng cấp lên các phiên bản cao cấp hơn.  Đảm bảo áp dụng thực tế.  Khuyết điểm: Chương trình chưa hoàn thiện một số chức năng. Tốc độ chương trình còn chậm. Chưa đảm bảo tuyệt đối về ngăn chặn lỗi của người sử dụng đối với chương trình và đôi khi không thông báo lỗi cụ thể. Chưa đáp ứng yêu cầu ở mức hệ thống. Chưa đáp ứng yêu cầu sao lưu backup dự phòng. 3.2 Hướng mở rộng tương lai: - Khắc phục những khuyết điểm trên. - Phát triển và hoàn thiện hơn nữa. - Có thể thực hiện chương trình trên nhiều máy. 3.3 Tài liệu tham khảo: - Internet,sách,tài liệu học tập - Tự học lập trình cơ sở dữ liệu SQL Server 2000 &Visual Basic.net (Đậu Quang Tuấn, nhà xuất bản giao thông vận tải 2005) . - CSharp 2005 toàn tập nhà xuất bản Nguyễn Thị Minh Khai,tác giả Phạm Hữu Khang.Nguyễn Minh Hiệp, Lê Ngọc Oánh, Dương Thúy Hương. Tổng quan Khoa học Thông tin và Thư viện. TP. HCM. : Đại học Quốc gia, 2001. - Kỹ thuật lập trình CSharp 2.0 - Tự học CSharp - Inside C# ,Tácgiả Phạm Hồng Tài-Đỗ Kim Oanh, Nhà xuất bản thống kê. Website: - -