Đồ án Quản lý điện thoại di động

pdf 73 trang phuongnguyen 5510
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Quản lý điện thoại di động", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdo_an_quan_ly_dien_thoai_di_dong.pdf

Nội dung text: Đồ án Quản lý điện thoại di động

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN o0o Môn học LẬP TRÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU Đồ án QUẢN LÝ ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG Năm học: 2009-2010 01/2010 1
  2. MỤC LỤC Contents MÔ TẢ ĐỀ TÀI 4 I. Đặt vấn đề 4 II. Yêu cầu chức năng 4 1. Quản lý hệ thống 4 2. Quản lý lưu trữ 4 3. Tra cứu 5 4. Thống kê 5 III. Yêu cầu phi chức năng 5 PHÂN TÍCH 6 I. Phân tích mô hình dữ liệu 6 1. Các qui trình nghiệp vụ chính 6 2. Mô hình thực thể kết hợp ER 7 3. Thuyết minh cho mô hình thực thể ER 7 II. Phân tích mô hình quan niệm xử lý 10 1. Phân tích mô hình quan niệm xử lý theo phương pháp DFD 10 THIẾT KẾ 17 I. Thiết kế mô hình dữ liệu 17 1. Chuyển đổi từ mô hình ER sang mô hình quan hệ 17 II. Thiết kế mô hình tổ chức xử lý 17 1. Qui trình bán điện thoại 17 2. Qui trình nhập điện thoại 18 3. Qui trình xuất hàng ra quầy 18 4. Qui trình giao ca 19 5. Qui trình báo cáo 19 III. Thiết kế giao diện 21 1. Thiết kế thực đơn 21 2. Thiết kế các màn hình 23 IV. Thiết kế báo biểu 55 2
  3. 1. Danh sách các báo biểu 55 2. Các nguồn dữ liệu nhập xuất 55 KẾT LUẬN 56 I. Đánh giá 56 II. Hướng phát triển trong tương lai 56 PHỤ LỤC 57 I. Sưu liệu cho mô hình quan niệm dữ liệu 57 1. Mô hình quan niệm dữ liệu 57 2. Mô tả các thực thể và mối kết hợp 57 II. Sưu liệu cho mô hình quan niệm xử lý 65 1. Mô tả các dòng dữ liệu 65 2. Mô tả kho dữ liệu 67 3. Mô tả ô xử lý 70 3
  4. MÔ TẢ ĐỀ TÀI I. Đặt vấn đề Hiện nay hình ảnh của chiếc điện thoại di động không còn xa lạ và nó đã trở thành một sản phẩm không thể thiếu đối với rất nhiều người. Đặc biệt nhu cầu sử dụng của nó đang không ngừng gia tăng. Do đó, nhiều cửa hàng điện thoại di động nối tiếp nhau ra đời. Có thể kể đến trong số này những đại diện tiêu biểu là Phước Lập Mobile, Viễn Thông A, Thế giới di động cùng nhiều cửa hàng lớn nhỏ khác trên khắp cả nước. Nắm bắt được điều này, nhóm chúng em đã nghiên cứu và xây dựng nên hệ thống bán hàng điện thoại di động, đáp ứng được các yêu cầu cần thiết đối với 1 hệ thống bán hàng. Chúng em xin chân thành cảm ơn đến cô Nguyễn Đình Loan Phương, và nhiều thầy cô khác trong khoa Hệ thống thông tin đã tận tình giảng dạy, giúp chúng em có thể hoàn thành tốt đồ án Quản lý bán hàng điện thoại di động. Mặc dù đã cố hết sức nhưng do thiếu kinh nghiệm nên chắc chắn chúng em sẽ không tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong Thầy Cô thông cảm và góp ý để chúng em có thể xây dựng đồ án hoàn chỉnh đến mức tốt nhất. Một lần nữa chúng em xin gửi đến quí Thầy Cô trong khoa Hệ thống thông tin lời cảm ơn chân thành nhất! Nhóm 28 II. Yêu cầu chức năng 1. Quản lý hệ thống - Hệ thống phải có tính bảo mật cao. - Có chức năng phân quyền cho người sử dụng : tùy theo vị trí phòng ban của từng nhân viên mà quyền thao tác trên chương trình sẽ khác nhau. - Đổi mật khẩu - Tạo/Xoá tài khoản người dùng . 2. Quản lý lưu trữ Bao gồm chức năng tạo mới, lưu trữ thông tin và các quyền thao tác thêm, xóa, sửa lên dữ liệu. - Nhân viên - Khách hàng - Sản phẩm 4
  5. - Đơn từ: hóa đơn, phiếu bảo hành, phiếu giao ca 3. Tra cứu - Thông tin các đơn từ: hóa đơn, phiếu xuất kho, phiếu giao ca - Thông tin khách hàng - Thông tin nhân viên - Thông tin hàng hóa 4. Thống kê - Thống kê và báo cáo doanh thu theo ngày/tháng/năm - Thống kê hàng hóa bán được theo ngày/tháng/năm - Thống kê hàng tồn trên quầy vào cuối ngày - công việc thống kê này sẽ đảm bảo việc quản lý được lượng hàng trên quầy vào cuối ngày, và giữa các lần giao ca một cách chặt chẽ tránh bị mất mát. III. Yêu cầu phi chức năng  Xây dựng 1 hệ thống quản lý điện thoại di động an toàn, chất lượng cao với chi phí phù hợp  Nâng cao hoạt động của cửa hàng điện thoại di động qua việc tin học hóa các bộ phận liên quan và tiết kiệm chi phí  Tiết kiệm được tối đa thời gian cho người dùng hệ thống 5
  6. PHÂN TÍCH I. Phân tích mô hình dữ liệu 1. Các qui trình nghiệp vụ chính  Hỗ trợ cho việc phân quyền người sử dụng  Hỗ trợ việc thao tác trên dữ liệu như tạo mới, lưu trữ thông tin và các quyền thêm, xóa, sửa  Hỗ trợ việc tra cứu nhanh các đơn từ và thông tin khách hàng, nhân viên, sản phẩm  Hỗ trợ việc thống kê và lập báo cáo đối với doanh thu và hàng hóa bán được, thống kê hàng tồn vào cuối ngày 6
  7. 2. Mô hình thực thể kết hợp ER HÃNG SẢN NƯỚC SẢN XUẤT BẢNG GIÁ XUẤT ( ( BÁO CÁO 1 1 ( 1 , , n 1 TỒN , n ) ) ) BÁO CÁO DOANH THU THUỘC CÓ THUỘC (1,1) ( 0 (1,1) , (1,1) n PHIẾU BẢO ) (1,1) CÓ HÀNH (1,1) SẢN PHẨM (1,n) CÓ (0,n) PHIẾU XUẤT (1,n) CÓ TRONG HÀNG ( 1 , n PHIẾU GIAO ) (1,1) NHẬN CA CA (0,n) (0,n) ( 1 (1,1) , 1 ) TỒN QUẦY (1,1) ( 1 PHIẾU NHẬP , (1,n) CÓ TRONG n HÀNG ) ( 1 GIAO CA , n ) (1,n) THUỘC (0,n) QUẦY (1,n) THUỘC NHÂN VIÊN (0,n) (1,1) (0,1) CHI TIẾT LÀ QUẦY HÓA ĐƠN TRƯỞNG (1,1) THUỘC (1,1) ( 0 , n ) ( 1 , THUỘC n ) (1,n) PHÒNG BAN HÓA ĐƠN (1,1) LẬP ( 1 , 1 ) CỦA (1,n) KHÁCH HÀNG 3. Thuyết minh cho mô hình thực thể ER a. Thuộc tính mô tả cho các thực thể  Thực thể NƯỚC SẢN XUẤT: Mã nước sản xuất, Tên nước sản xuất  Thực thể BẢNG GIÁ: Ngày cập nhật, Mã sản phẩm, Giá mua, Thuế, Giá bán  Thực thể HÃNG SẢN XUẤT: Mã hãng sản xuất, Tên hãng sản xuất 7
  8.  Thực thế BÁO CÁO TỒN: Tháng, Năm, Mã sản phẩm, Tồn đầu, Tổng nhập, Tổng bán, Tồn cuối  Thực thể BÁO CÁO DOANH THU: Tháng, Năm, Tổng thu, Tổng chi, Tiền lãi  Thực thể PHIẾU BẢO HÀNH: Mã phiếu bảo hành, Mã sản phầm, Số IMEI, Ngày lập, Ngày hết hạn  Thực thể SẢN PHẨM: Mã sản phẩm, Mã hãng sản xuất, Mã nước sản xuất, Tên sản phẩm, Thời gian bảo hành, Hình ảnh, Đơn giá mua, Đơn giá bán, Số lượng tồn  Thực thể PHIẾU XUẤT HÀNG: Mã phiếu xuất hàng, Mã quầy, Ngày lập  Thực thể PHIẾU GIAO CA: Mã phiếu giao ca, Mã nhân viên giao, Mã nhân viên nhận, Mã quầy, Ngày lập  Thực thể PHIẾU NHẬP HÀNG: Mã phiếu nhập, Ngày nhập, Tổng tiền  Thực thể QUẦY: Mã quầy, Tên Quầy, Mã quầy trưởng  Thực thể NHÂN VIÊN: Mã nhân viên, Họ tên, Giới tính, Ngày sinh, Địa chỉ, Điện thoại, Mã phòng ban, Password  Thực thể PHÒNG BAN: Mã phòng ban, Tên phòng ban  Thực thể HÓA ĐƠN: Số hóa đơn, Mã nhân viên lập, Mã khách hàng, Ngày lập, Tổng cộng  Thực thể KHÁCH HÀNG: Mã khách hàng, Tên khách hàng, Địa chỉ, Điện thoại  Mối kết hợp CHI TIẾT HÓA ĐƠN: Số hóa đơn, Mã sản phẩm, Mã quầy, Số lượng, Đơn giá, Thành tiền  Mối kết hợp CHI TIẾT PHIẾU NHẬP: Mã phiếu nhập, Mã sản phẩm, Số lượng nhập, Đơn giá, Thành tiền  Mối kết hợp CHI TIẾT PHIẾU XUẤT: Mã phiếu xuất, Mã sản phẩm, Số lượng  Mối kết hợp TỒN QUẦY: Mã quầy, Mã sản phẩm, Số lượng tồn b. Về cách qui định đặt thuộc tính tham gia làm khóa chính cho các thực thể  Thực thể NƯỚC SẢN XUẤT có Mã nước sản xuất là khóa chính  Thực thể BẢNG GIÁ có Ngày cập nhật, Mã sản phẩm là khóa chính  Thực thể HÃNG SẢN XUẤT có Mã hãng sản xuất là khóa chính  Thực thế BÁO CÁO TỒN có Tháng, Năm, Mã sản phẩm là khóa chính  Thực thể BÁO CÁO DOANH THU có Tháng, Năm là khóa chính  Thực thể PHIẾU BẢO HÀNH có Mã phiếu bảo hành là khóa chính  Thực thể SẢN PHẨM có Mã sản phẩm là khóa chính  Thực thể PHIẾU XUẤT HÀNG có Mã phiếu xuất hàng là khóa chính  Thực thể PHIẾU GIAO CA có Mã phiếu giao ca là khóa chính  Thực thể PHIẾU NHẬP HÀNG có Mã phiếu nhập là khóa chính  Thực thể QUẦY có Mã quầy là khóa chính  Thực thể NHÂN VIÊN có Mã nhân viên là khóa chính 8
  9.  Thực thể PHÒNG BAN có Mã phòng ban là khóa chính  Thực thể HÓA ĐƠN có Số hóa đơn là khóa chính  Thực thể KHÁCH HÀNG có Mã khách hàng là khóa chính  Mối kết hợp CHI TIẾT HÓA ĐƠN lấy khóa chính của các thực thể HÓA ĐƠN và SẢN PHẨM để làm khóa chính  Mối kết hợp CHI TIẾT PHIẾU NHẬP lấy khóa chính của các thực thể PHIẾU NHẬP và SẢN PHẨM để làm khóa chính  Mối kết hợp CHI TIẾT PHIẾU XUẤT lấy khóa chính của các thực thể PHIẾU XUẤT và SẢN PHẨM để làm khóa chính  Mối kết hợp TỒN QUẦY lấy khóa chính của các thực thể QUẦY và SẢN PHẨM để làm khóa chính 9
  10. II. Phân tích mô hình quan niệm xử lý 1. Phân tích mô hình quan niệm xử lý theo phương pháp DFD a. Sơ đồ hệ thống con của qui trình 10
  11. b. Các mô hình DFD  Mô hình DFD cấp 1 11
  12.  Mô hình DFD cấp 2 Phân rã ô xử lý “Xử lý bán điện thoại” 12
  13. Phân rã ô xử lý “Xử lý nhập điện thoại ” 13
  14. Phân rã ô xử lý “Xử lý xuất hàng ra quầy” 14
  15. Phân rã ô xử lý “Xử lý giao ca” Phân rã ô xử lý “Xử lý báo cáo” 15
  16. THIẾT KẾ I. Thiết kế mô hình dữ liệu 1. Chuyển đổi từ mô hình ER sang mô hình quan hệ  HOADON (SoHD, MaNV, MaKH, NgayLap, TongCong)  CT_HOADON (MaSP, SoHD, MaQuay, SoLuong, DonGia, ThanhTien)  KHACHHANG (MaKH, TenKH, DiaChi, DienThoai)  NHANVIEN (MaNV, HoNV, TenNV, GioiTinh, NgaySinh, DiaChi, DienThoai, MaPB, Password)  PHONGBAN(MaPB,TenPB)  PHIEUBAOHANH (MaPBH, MaSP, SoIMEI, NgayLap, NgayHetHan)  QUAY (MaQuay, TenQuay, MaQuayTruong)  PHIEUGIAOCA (MaPGC, MaNVGiao, MaNVNhan, MaQuay, NgayLap)  CT_PHIEUGIAOCA (MaPGC, MaSP, SoLuong)  PHIEUXUATHANG (MaPXH, MaQuay, NgayLap) Tân từ : Mỗi khi hàng được xuất ra quầy, trưởng quầy sẽ chịu trách nhiệm lập phiếu xuất quầy nhằm bảo đảm hàng hóa không bị mất mát.  CT_PHIEUXUATHANG (MaPXH, MaSP, SoLuong)  PHIEUNHAPHANG (MaPN, NgayNhap,TongTien)  CT_PHIEUNHAP (MaPN, MaSP, SoLuongNhap, DonGia, ThanhTien)  SANPHAM (MaSP, MaNuocSX, MaHangSX, TenSP, ThoiGianBaoHanh, HinhAnh, DonGiaNhap, DonGiaBan, SoLuongTon)  NUOCSANXUAT (MaNuocSX, TenNuocSX)  HANGSANXUAT (MaHangSX, TenHangSX)  BANGGIA (NgayCapNhat, MaSP, GiaMua, Thue, GiaBan)  BAOCAODOANHTHU (Thang, Nam, TienNhap, TienBan, Lai)  BAOCAOTON (Thang, Nam, MaSP, TonDau, TongNhap, TongBan, TonCuoi)  HANGTONQUAY (MaQuay, MaSP, SoLuongTon) II. Thiết kế mô hình tổ chức xử lý 1. Qui trình bán điện thoại STT Nguồn gốc Thủ tục chức năng Bản chất Vị trí Thời gian NTQL 1 Nhận yêu Tiếp nhận yêu cầu của Thủ công Bộ phận Khi có yêu cầu mua khách hàng bán hàng cầu 2 hàng từ Kiểm tra số lượng tồn của Tự động Bộ phận Thực hiện khách hàng sản phẩm bán hàng ngay 3 Yêu cầu khách hàng lập yêu Bán tự Bộ phận Thực hiện cầu khác nếu thông tin yêu động bán hàng ngay cầu không hợp lệ 4 Lập hóa Lập hóa đơn Bán tự Bộ phận Khi yêu cầu đơn động bán hàng mua hàng hợp 17
  17. lệ 5 Lưu hóa đơn vào cơ sở dữ Tự động Bộ phận Thực hiện liệu bán hàng ngay 6 In hóa đơn cho khách hàng Tự động Bộ phận Thực hiện bán hàng ngay 7 Lập phiếu Lập phiếu bảo hành Bán tự Bộ phận Khi có thông bảo hành động bán hàng tin về sản phẩm được bán 8 Lưu xuống cơ sở dữ liệu Tự động Bộ phận Thực hiện bán hàng ngay 9 Xuất phiếu bảo hành cho Tự động Bộ phận Thực hiện khách hàng bán hàng ngay 2. Qui trình nhập điện thoại STT Nguồn gốc Thủ tục chức năng Bản chất Vị trí Thời gian NTQL 1 Kiểm kê Tính toán lượng tồn sản Bán tự Bộ phận Khi có yêu tồn kho phẩm trong kho động quản lý cầu kho 2 Xác định sản phẩm cần Tự động Bộ phận Thực hiện nhập quản lý ngay kho 3 Lập phiếu Lập phiếu nhập hàng Bán tự Bộ phận Khi đã xác nhập hàng động quản lý định sản kho phẩm cần nhập 4 Lưu phiếu nhập hàng vào cơ Tự động Bộ phận Thực hiện sở dữ liệu quản lý ngay kho 5 Xuất phiếu nhập hàng Tự động Bộ phận Thực hiện quản lý ngay kho 6 Cập nhật Nhận thông tin sản phẩm đã Tự động Bộ phận Khi lập xong lại thông nhập quản lý phiếu nhập tin sản kho hàng 7 phẩm Cập nhật lại thông tin sản Tự động Bộ phận Thực hiện phẩm quản lý ngay kho 8 Lưu xuống cơ sở dữ liệu Tự động Bộ phận Thực hiện quản lý ngay kho 3. Qui trình xuất hàng ra quầy STT Nguồn gốc Thủ tục chức năng Bản chất Vị trí Thời gian 18
  18. NTQL 1 Kiểm kê Tính toán lượng hàng tồn Bán tự Bộ phận Khi có yêu hàng tồn trên quầy động bán hàng cầu 2 trên quầy Xác định hàng cần nhập vào Tự động Bộ phận Thực hiện quầy bán hàng ngay 3 Lập phiếu Lập phiếu xuất hàng Bán tự Bộ phận Khi đã xác xuất hàng động quản lý định thông tin kho sản phẩm cần nhập vào quầy 4 Lưu phiếu xuất hàng vào cơ Tự động Bộ phận Thực hiện sở dữ liệu quản lý ngay kho 5 Xuất phiếu xuất hàng Tự động Bộ phận Thực hiện quản lý ngay kho 6 Cập nhật Nhận thông tin sản phẩm đã Tự động Bộ phận Khi lập xong lại lượng nhập bán hàng phiếu xuất hàng trên quầy 7 quầy Cập nhật lại lượng hàng trên Tự động Bộ phận Thực hiện quầy bán hàng ngay 8 Lưu thông tin lượng sản Tự động Bộ phận Thực hiện phẩm nhập xuống cơ sở dữ bán hàng ngay liệu 4. Qui trình giao ca STT Nguồn gốc Thủ tục chức năng Bản chất Vị trí Thời gian NTQL 1 Kiểm kê Tính toán tổng nhập và tổng Bán tự Bộ phận Khi có yêu hàng tồn xuất trước khi giao ca động bán hàng cầu 2 trên quầy Thông báo kết quả Tự động Bộ phận Thực hiện bán hàng ngay 3 Lập phiếu Lập phiếu giao ca Bán tự Bộ phận Khi đã kiểm giao ca động bán hàng kê xong hàng tồn quầy 4 Lưu phiếu giao ca vào cơ sở Tự động Bộ phận Thực hiện dữ liệu bán hàng ngay 5 Xuất phiếu giao ca Tự động Bộ phận Thực hiện bán hàng ngay 5. Qui trình báo cáo STT Nguồn gốc Thủ tục chức năng Bản chất Vị trí Thời gian NTQL 1 Lập báo Xác định yêu cầu lập báo Thủ công Bộ phận Khi có yêu cáo cáo văn phòng cầu 19
  19. 2 Lập báo cáo Tự động Bộ phận Thực hiện văn phòng ngay 3 Lưu báo cáo xuống cơ sở dữ Tự động Bộ phận Thực hiện ngay liệu văn phòng 4 Xuất báo cáo Tự động Bộ phận Thực hiện ngay văn phòng 20
  20. III. Thiết kế giao diện 1. Thiết kế thực đơn HT quản lý điện thoại di động Connect Hệ thống Đăng nhập Đổi mật khẩu Tạo tài khoản Tạm thoát Thoát Thông tin Nhân viên Quản lý Khách hàng Sản phẩm Đơn giá Hãng sản xuất Nước sản xuất Quầy hàng Phiếu nhập hàng Lập phiếu Phiếu xuất quầy Hóa đơn Phiếu bảo hành Phiếu giao ca 21
  21. Hàng tồn quầy Báo cáo Báo cáo tồn Doanh thu 22
  22. 2. Thiết kế các màn hình a. Sơ đồ các màn hình MainForm frmConnect frmDangNhap frmDoiMatKhau frmTaoTaiKhoan frmQuanLyNhanVien frmQuanLyKhachHang frmQuanLySanPham frmDonGiaSanPham frmHoaDon frmNuocSX frmHangSX frmQuanLyQuay 23
  23. frmPhieuBaoHanh frmPhieuGiaoCa frmPhieuXuatQuay frmPhieuNhapHang frmHangTonQuay frmDoanhThu frmBaoCaoTon frmThongTin 24
  24. b. Mô tả các màn hình chính  Form chính của chương trình 25
  25.  Màn hình đăng nhập: STT Tên Control Loại Chức năng Ghi chú Control 1 txtMaNV TextBox Nhập mã nhân viên 2 txMatKhau TextBox Nhập mật khẩu 3 btnDangNhap Button Đăng nhập vào hệ thống 4 btnThoat Button Thoát khỏi màn hình đăng nhập 26
  26.  From đổi mật khẩu STT Tên Control Loại Chức năng Ghi chú Control 1 txtMaNV TextBox Nhập mã nhân viên 2 txtOldPW TextBox Nhập password cũ 3 txtNewPW TextBox Nhập password mới 4 txtReNewPW TextBox Nhập lại password mới 5 btnThayDoi Button Thay đổi mật khẩu 6 btnThoat Button Thoat khỏi màn hình đổi mật khẩu 27
  27.  Form tạo tài khoản mới STT Tên Control Loại Chức năng Ghi chú Control 1 cboMaNV ComboBox Nhập mã nhân viên 2 txtPW TextBox Nhập password 3 txtRePW TextBox Nhập lại password 4 btnTaoMoi Button Tạo tài khoản mới 5 btnThoat Button Thoát khỏi màn hình tạo tài khoản 28
  28.  Form quản lý nhân viên : STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú 1 txtMaNV Textbox Hiển thị mã nhân viên Khi click button Thêm, MaNV sẽ được tự động tạo ra 2 txtHoTen Textbox Hiển thị/Nhập họ tên nhân viên 3 txtDiaChi Textbox Hiển thị/Nhập địa chỉ 4 txtDienThoai Textbox Hiển thị/Nhập điện thoại 5 cboMaPB ComboBox Tùy chọn mã phòng ban 6 txtTenPB Textbox Hiển thị tên phòng ban tương ứng 29
  29. 7 cboNgay ComboBox Hiển thị/Chọn ngày sinh 8 cboThang ComboBox Hiển thị/Chọn tháng sinh 9 cboNam ComboBox Hiển thị/Chọn năm sinh 10 rdoNam RadioButton Hiển thị/Chọn giới tính nam 11 rdoNu RadioButton Hiển thị/Chọn giới tính nữ 12 btnTim Button Tìm nhân viên theo thông tin được cung cấp 13 btnKetQua Button Hiển thị record theo tiêu chuẩn tra cứu ban đầu 14 btnMacDinh Button Trả về tất cả các giá trị ban đầu (chưa nhập) 15 btnThem Button Thêm nhân viên mới 16 btnSua Button Sửa thông tin nhân viên 17 btnXoa Button Xóa nhân viên được chọn 18 btnTaoTK Button Tạo tài khoản Mở form Tạo tài khoản 19 dgvNhanVien DataGridView Hiển thị danh sách nhân viên 20 btnLuu Button Lưu xuống cơ sở dữ liệu 21 btnBoQua Button Bỏ qua các thao tác 30
  30.  Form quản lý khách hàng STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú 1 txtMaKH Textbox Hiển thị mã khách hàng Khi click button Thêm, MaKH sẽ được tự động tạo ra 2 txtTenKH Textbox Hiển thị/Nhập họ tên khách hàng 3 txtDiaChi Textbox Hiển thị/Nhập địa chỉ 31
  31. 4 txtDienThoai Textbox Hiển thị/Nhập điện thoại 5 btnTim Button Tìm khách hàng theo thông tin được cung cấp 6 btnKetQua Button Hiển thị record theo tiêu chuẩn tra cứu ban đầu 7 btnMacDinh Button Trả về tất cả các giá trị ban đầu (chưa nhập) 8 btnThem Button Thêm khách hàng mới 9 btnSua Button Sửa thông tin khách hàng 10 btnXoa Button Xóa khách hàng được chọn 11 dgvNhanVien DataGridView Hiển thị danh sách khách hàng 12 btnLuu Button Lưu xuống cơ sở dữ liệu 13 btnBoQua Button Bỏ qua các thao tác 32
  32.  Form quản lý sản phẩm STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú 1 txtMaDT Textbox Hiển thị mã điện thoại Khi click button Thêm, MaDT sẽ được tự động tạo ra 2 txtTenDT Textbox Hiển thị/Nhập tên điện thoại 3 cboHangSX ComboBox Hiển thị/Chọn hãng sản xuất 4 cboNuocSX ComboBox Hiển thị/chọn nước sản xuất 5 btnHang Button Mở form Quản lý hãng sản xuất 33
  33. 6 btnNuoc Button Mở form Quản lý nước sản xuất 7 txtSLTon Textbox Hiển thị số lượng tồn 8 txtHanBH Textbox Hiển thị hạn bảo hành 9 txtDGMuaHT Textbox Hiển thị giá mua hiện tại 10 btnDGBanHT Button Hiển thị giá bán hiện tại 11 pbxDT PictureBox Hiển thị hình ảnh điện thoại 12 btnThem Button Thêm điện thoại mới 13 btnSua Button Sửa thông tin điện thoại được chọn 14 btnXoa Button Xóa điện thoại được chọn 15 btnBrower Button Mở hộp thoại để chọn hình ảnh cho điện thoại 16 btnTim Button Tìm điện thoại dựa trên tiêu chuẩn tra cứu 17 btnKetQua Button Hiển thị kết quả ứng với tiêu chuẩn tra cứu 18 btnMacDinh Button Trả về giá trị mặc định 19 dgvDienThoai DataGridView Hiển thị danh sách điện thoại 20 btnLuu Button Lưu xuống cơ sở dữ liệu 21 btnBoQua Button Bỏ qua các thao tác 34
  34.  Form Đơn giá sản phẩm STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú 1 txtMaDT Textbox Hiển thị mã điện thoại Khi click button Thêm, MaDT sẽ được tự động tạo ra 2 txtTenDT Textbox Hiển thị tên điện thoại 3 txtNgayCN Textbox Hiển thị ngày cập nhật Khi click button Cập nhật thì textbox này sẽ hiển thị ngày hiện hành 35
  35. 4 txtGiaMua Textbox Hiển thị giá mua 5 txtThue Textbox Hiển thị/Nhập thuế 6 txtGiaMua_Thue Textbox Hiển thị giá mua + thuế 7 txtGiaBan Textbox Hiển thị/Nhập giá bán 8 btnCapNhat Button Cập nhật đơn giá cho điện thoại 9 btnSua Button Sửa lại thông tin của điện thoại được chọn 10 dgvDonGia DataGridView Hiển thị đơn giá điện thoại 11 btnLuu Button Lưu xuống cơ sở dữ liệu 12 btnBoQua Button Bỏ qua các thao tác 36
  36.  Phiếu xuất quầy: STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú 1 txtMaQ Textbox Hiển thị mã quầy Khi click button Thêm, MaQ sẽ được tự động tạo ra 2 txtTenQ Textbox Hiển thị tên quầy 3 cboMaTQ ComboBox Chọn mã trưởng quầy Mã trưởng quầy cũng chính là mã nhân viên (phân 37
  37. theo bộ phận bán hàng) 4 txtHoTen Textbox Hiển thị họ tên trưởng quầy 5 btnThem Button Thêm quầy mới 6 btnSua Button Sửa lại thông tin của quầy được chọn 7 btnXoa Button Xóa quầy được chọn 8 dgvQuay DataGridView Hiển thị danh sách quầy 9 btnLuu Button Lưu xuống cơ sở dữ liệu 10 btnBoQua Button Bỏ qua các thao tác 38
  38.  Quản lý hãng sản xuất STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú 1 txtMaHSX Textbox Hiển thị mã hãng sản Khi click button xuất Thêm, MaHSX sẽ được tự động tạo ra 2 txtTenHSX Textbox Hiển thị tên hãng sản xuất 3 btnThem Button Thêm hãng sản xuất mới 4 btnCapNhat Button Sửa tên của hãng sản xuất được chọn 5 btnXoa Button Xóa thông tin của hãng sản xuất được chọn 39
  39. 6 dgvHangSX DataGridView Hiển thị danh sách của hãng sản xuất 7 btnLuu Button Lưu xuống cơ sở dữ liệu 8 btnBoQua Button Bỏ qua các thao tác  Nước sản xuất STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú 1 txtMaNSX Textbox Hiển thị mã nước sản Khi click button xuất Thêm, MaNSX sẽ được tự động tạo ra 2 txtTenNSX Textbox Hiển thị tên nước sản xuất 40
  40. 3 btnThem Button Thêm hãng nước sản xuất mới 4 btnCapNhat Button Sửa tên của nước sản xuất được chọn 5 btnXoa Button Xóa thông tin của nước sản xuất được chọn 6 dgvNuocSX DataGridView Hiển thị danh sách của nước sản xuất 7 btnLuu Button Lưu xuống cơ sở dữ liệu 8 btnBoQua Button Bỏ qua các thao tác 41
  41.  Hóa đơn STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú 1 txtMaHD Textbox Hiển thị mã hóa đơn Khi click button Thêm, MaHD sẽ được tự động tạo ra 2 txtMaNV Textbox Hiển thị mã nhân viên lập hóa đơn 3 txtNgayLap Textbox Hiển thị ngày lập hóa đơn 4 cboMaKH ComboBox Hiển thị/chọn mã khách 42
  42. hàng 5 txtTongCong Textbox Hiển thị tổng tiền trong 1 hóa đơn 6 btnThemHD Button Thêm hóa đơn mới Khi click vào button này mã hóa đơn sẽ được tự động tạo ra 7 cboMaQ Textbox Hiển thị/Chọn mã quầy 8 txtTenQ Textbox Hiển thị tên quầy 9 cboMaDT Textbox Hiển thị/Chọn mã điện thoại 10 txtTenDT Button Hiển thị tên điện thoại 11 txtSoLuong PictureBox Hiển thị số lượng sản phẩm muốn mua 12 txtDonGia Button Hiển thị đơn giá của sản phẩm 13 txtThanhTien Button Hiện thị thành tiền của từng sản phẩm 14 btnThemSP Button Thêm sản phẩm vào hóa đơn 15 btnXoaSP Button Xóa sản phẩm ra khỏi hóa đơn 16 dgvHoaDon Button Hiển thị danh sách của hóa đơn 17 dgvCTHD DataGridView Hiển thị danh sách của chi tiết hóa đơn 18 btnLuu Button Lưu xuống cơ sở dữ liệu 19 btnBoQua Button Bỏ qua các thao tác 43
  43.  Phiếu bảo hành STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú 1 txtMaPBH Textbox Hiển thị mã phiếu bảo Khi click button hành Thêm, MaPBH sẽ được tự động tạo ra 2 cboMaDT ComboBox Hiển thị/Chọn mã điện thoại 3 txtTenDT Textbox Hiển thị tên điện thoại 4 txtSoIMEI Textbox Hiển thị số IMEI 5 txtNgayLap Textbox Hiển thị ngày lập phiếu bảo hành 6 txtNgayHetHan Textbox Hiển thị ngày hết hạn bảo hành 44
  44. 7 btnThem Button Thêm phiếu bảo hành mới 8 btnSua Button Sửa thông tin phiếu bảo hành được chọn 9 btnXoa Button Xóa phiếu bảo hành được chọn 10 btnTim Button Tìm phiếu bảo hành dựa vào tiêu chuẩn tra cứu 11 btnKetQua Button Hiển thị kết quả tỉm được trên dgvPBH 12 btnMacDinh Button Trả về giá trị mặc định 13 dgvPBH DataGridView Hiển thị danh sách của phiếu bảo hành 14 btnLuu Button Lưu xuống cơ sở dữ liệu 15 btnBoQua Button Bỏ qua các thao tác 45
  45.  Form phiếu giao ca: STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú 1 txtMaPGC Textbox Hiển thị mã phiếu giao Khi click button Lập ca phiếu, MaPGC sẽ được tự động tạo ra 2 txtNgayLap Textbox Hiển thị ngày lập phiếu Khi click button Lập bảo hành phiếu thì ngày lập chính là ngày hiện hành 3 cboMaQ ComboBox Hiển thị/Chọn mã quầy 46
  46. 4 txtTenQ Textbox Hiển thị tên quầy 5 cboMaNVG ComboBox Hiển thị/Chọn mã nhân viên giao 6 txtTenNVG Textbox Hiển thị tên nhân viên giao 7 cboMaNVN Textbox Hiển thị/Chọn mã nhân viên nhận 8 txtMaNVN Button Hiển thị tên nhân viên nhận 9 btnSua Button Sửa thông tin phiếu giao ca được chọn 10 btnXoa Button Xóa phiếu giao ca được chọn 11 btnTim Button Tìm phiếu giao ca dựa vào tiêu chuẩn tra cứu 12 btnKetQua Button Hiển thị kết quả tỉm được trên dgvPGC 13 btnLapPhieu Button Lập phiếu giao ca 14 dgvPGC DataGridView Hiển thị danh sách của phiếu giao ca 15 btnTonQuay Button Mở form kiểm kê hàng tồn trên quầy 16 btnLuu Button Lưu xuống cơ sở dữ liệu 17 btnBoQua Button Bỏ qua các thao tác 47
  47.  Phiếu xuất quầy STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú 1 txtMaPXQ Textbox Hiển thị mã phiếu xuất Khi click button Lập quầy phiếu, MaPXQ sẽ được tự động tạo ra 2 txtNgayLap Textbox Hiển thị ngày lập phiếu Khi click button xuất quầy Thêm thì ngày lập phiếu chính là ngày hiện hành 3 cboMaQ ComboBox Hiển thị/Chọn mã quầy 4 txtTenQ Textbox Hiển thị tên quầy 5 btnThemPhieu Button Thêm phiếu xuất quầy 48
  48. 6 btnSuaPhieu Button Sửa thông tin phiếu xuất quầy 7 cboMaDT ComboBox Chọn mã điện thoại 8 txtTenDT Textbox Hiển thị tên điện thoại 9 txtSoLuong Textbox Nhập số lượng của điện Khi nhập số lượng thoại cần xuất quầy xuất vượt quá số lượng tồn thì sẽ xuất thông báo đến người dùng 10 btnThemSP Button Thêm sản phẩm vào phiếu xuất quầy 11 btnXoaSP Button Xóa sản phẩm được chọn khỏi phiếu xuất quầy 12 btnTim Button Tìm phiếu xuất quầy dựa vào tiêu chuẩn tra cứu 13 btnKetQua Button Hiển thị kết quả tỉm được trên dgvPXQ 14 btnMacDinh Button Trả về trạng thái mặc định 15 dgvPXQ DataGridView Hiển thị danh sách của phiếu xuất quầy 16 dgvCTPXQ DataGridView Hiển thị chi tiết phiếu xuất quầy 17 btnLuu Button Lưu xuống cơ sở dữ liệu 18 btnBoQua Button Bỏ qua các thao tác 49
  49.  Phiếu nhập hàng STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú 1 txtMaPN Textbox Hiển thị mã phiếu nhập Khi click button Thêm, MaPN sẽ được tự động tạo ra 2 txtNgayNhap Textbox Hiển thị ngày nhập Khi click button hàng Thêm thì ngày nhập hàng chính là ngày hiện hành 3 txtTongTien Textbox Hiển thị tổng tiền của phiếu nhập hàng 4 btnThemPhieu Button Thêm phiếu nhập hàng 5 cboMaDT ComboBox Chọn mã điện thoại 6 txtTenDT Textbox Hiển thị tên điện thoại 50
  50. 7 txtSoLuong Textbox Nhập số lượng của điện thoại cần nhập 8 txtDonGia Textbox Nhập đơn giá của điện thoại 9 txtThanhTien Textbox Hiển thị thành tiền của điện thoại 10 btnThemSP Button Thêm sản phẩm vào phiếu nhập hàng 11 btnXoaSP Button Xóa sản phẩm được chọn khỏi phiếu nhập hàng 12 btnCapNhatGia Button Mở form đơn giá sản phẩm 13 dgvPN DataGridView Hiển thị danh sách của phiếu nhập hàng 14 dgvCTPN DataGridView Hiển thị chi tiết phiếu nhập hàng 15 btnLuu Button Lưu xuống cơ sở dữ liệu 16 btnBoQua Button Bỏ qua các thao tác 51
  51.  Hàng tồn quầy STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú 1 cboMaQ ComboBox Chọn mã quầy 2 txtTenQ Textbox Hiển thị tên quầy 3 btnKiemKe Button Kiểm kê lượng hàng tồn trên quầy và xuất ra dgvTonQuay 4 btnDong Button Đóng form kiểm kê hàng tồn trên quầy 52
  52. 5 dgvTonQuay DataGridView Hiển thị danh sách hàng tồn quầy theo mã quầy chọn trước  Thống kê doanh thu STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú 1 dtpThoiDiem DataTimePicker Chọn thời gian cần lập báo cáo doanh thu 2 btnXem Button Xem doanh thu của thời điểm được chọn trước 3 btnDong Button Đóng form thống kê doanh thu 4 crvDoanhThu Button Hiển thị báo cáo doanh thu của thời điểm chọn 53
  53. trước  Báo cáo tồn STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú 1 dtpThoiDiem DataTimePicker Chọn thời gian cần lập báo cáo tồn kho 2 btnXem Button Xuất danh sách sản phẩm tồn kho 3 btnDong Button Đóng form báo cáo tồn kho 4 crvTonKho Button Hiển thị báo cáo tồn kho của thời điểm chọn trước 54
  54.  Thông tin IV. Thiết kế báo biểu 1. Danh sách các báo biểu STT Tên báo biểu Mô tả 1 rptBaoCaoTonKho In danh sách các sản phẩm tồn kho theo thời điểm được chọn (Tháng, Năm) 2 rptThongKeDoanhThu In ra doanh thu theo từng thời điểm được chọn (Tháng, Năm) 2. Các nguồn dữ liệu nhập xuất STT Tên báo biểu Nguồn dữ liệu nhập Nguồn dữ liệu xuất 1 rptBaoCaoTonKho Tháng, năm cần báo Sản phẩm, Tồn cáo đầu, Tổng nhập, Tổng bán, Tồn cuối 2 rptThongKeDoanhThu Tháng, năm cần báo Tổng chi, Tổng cáo thu, Tiền lãi 55
  55. KẾT LUẬN I. Đánh giá Qua 1 thời gian học tập và nghiên cứu, cùng với sự hướng dẫn của Cô, chúng em đã bước đầu xây dựng được hệ thống phần mềm hỗ trợ việc quản lý bán hàng điện thoại di động. Hệ thống phần mềm này đã phần nào đáp ứng được các yêu cầu về quản lý hệ thống (có tính bảo mật cao, phân quyền cho người dùng ), quản lý và lưu trữ (các chức năng tạo mới, lưu trữ thông tin và các quyền thao tác thêm, xóa, sửa dữ liệu), tra cứu (các thông tin đơn từ, khách hàng, nhân viên, hàng hóa), thống kê (thống kê và báo cáo doanh thu, lượng hàng hóa bán được theo ngày thời điểm, hàng tồn trên quầy vào cuối ngày). Hệ thống có giao diện thân thiện, đẹp mắt, hỗ trợ tối đa các chức năng cho người dùng hệ thống. II. Hướng phát triển trong tương lai Cài đặt, kiểm nghiệm, bảo trì phần mềm 1 cách hoàn chỉnh. Xây dựng thành hệ thống bán hàng trực tuyến, tạo nên sự thuận tiện tối đa cho khách hàng và nhân viên. Quản lý thêm Kho hàng và Nhà cung cấp, làm cho hệ thống hoàn chỉnh đến cấp cao nhất. 56
  56. PHỤ LỤC I. Sưu liệu cho mô hình quan niệm dữ liệu 1. Mô hình quan niệm dữ liệu 2. Mô tả các thực thể và mối kết hợp 57
  57. Thực thể BẢNG GIÁ Tên tắt thuộc Kiểu dữ liệu Chiều dài Diễn giải tính Ngày cập nhật Datetime Ngày cập nhật giá của sản phẩm Mã sản phẩm Nvarchar 4 Giá mua Float Thuế Float Giá bán float Thực thể BÁO CÁO DOANH THU Tên tắt thuộc Kiểu dữ liệu Chiều dài Diễn giải tính Tháng Int Năm int Tổng thu Float Tổng chi Float Tiền lời float Thực thể BÁO CÁO TỒN Tên tắt thuộc Kiểu dữ liệu Chiều dài Diễn giải tính Tháng Int Năm Int Mã sản phẩm Nvarchar 4 Tồn đầu Int 58
  58. Tổng nhập Int Tổng bán Int Tồn cuối Int Thực thể HÃNG SẢN XUẤT Tên tắt thuộc Kiểu dữ liệu Chiều dài Diễn giải tính Mã hãng sản Nvarchar 4 xuất Tên hãng sản Nvarchar 20 xuất Thực thể NƯỚC SẢN XUẤT Tên tắt thuộc Kiểu dữ liệu Chiều dài Diễn giải tính Mã nước sản Nvarchar 4 xuất Tên nước sản Nvarchar 50 xuất Thực thể SẢN PHẨM Tên tắt thuộc Kiểu dữ liệu Chiều dài Diễn giải tính Mã sản phẩm nvarchar 4 Mã hãng sản nvarchar 4 xuất Mã nước sản nvarchar 4 xuất 59
  59. Tên sản phẩm nvarchar 10 Thời gian bảo int hành Hình ảnh nvarchar max Đơn giá mua Float Đơn giá bán Float Số lượng tồn int Thực thể PHIẾU BẢO HÀNH Tên tắt thuộc Kiểu dữ liệu Chiều dài Diễn giải tính Mã phiếu bảo nvarchar 4 hành Mã sản phẩm nvarchar 4 Số IMEI nvarchar 15 Ngày lập Datetime Ngày hết hạn datetime Thực thể PHIẾU NHẬP HÀNG Tên tắt thuộc Kiểu dữ liệu Chiều dài Diễn giải tính Mã phiếu nhập nvarchar 4 Ngày nhập Datetime Tổng tiền float 60
  60. Mối kết hợp CHI TIẾT PHIẾU NHẬP Tên tắt thuộc Kiểu dữ liệu Chiều dài Diễn giải tính Mã phiếu nhập nvarchar 4 Mã sản phẩm nvarchar 4 Số lượng Int Đơn giá float Thành tiền Float Thực thể PHIẾU XUẤT QUẦY Tên tắt thuộc Kiểu dữ liệu Chiều dài Diễn giải tính Mã phiếu xuất nvarchar 4 Mã quầy nvarchar 4 Ngày lập datetime Mối kết hợp CHI TIẾT PHIẾU XUẤT Tên tắt thuộc Kiểu dữ liệu Chiều dài Diễn giải tính Mã phiếu xuất nvarchar 4 Mã sản phẩm nvarchar 4 Số lượng int 61
  61. Thực thể PHÒNG BAN Tên tắt thuộc Kiểu dữ liệu Chiều dài Diễn giải tính Mã phòng ban Nvarchar 4 Tên phòng ban Nvarchar 20 Thực thể NHÂN VIÊN Tên tắt thuộc Kiểu dữ liệu Chiều dài Diễn giải tính Mã nhân viên nvarchar 4 Họ tên nhân nvarchar 50 viên Giới tính nvarchar 10 Ngày sinh datetime Địa chỉ nvarchar 50 Điện thoại nvarchar 15 Mã phòng ban nvarchar 4 password nvarchar 15 Thực thể KHÁCH HÀNG Tên tắt thuộc Kiểu dữ liệu Chiều dài Diễn giải tính Mã khách hàng nvarchar 4 Họ tên khách nvarchar 30 hàng 62
  62. Địa chỉ nvarchar 50 Điện thoại char 20 Thực thể HÓA ĐƠN Tên tắt thuộc Kiểu dữ liệu Chiều dài Diễn giải tính Số hóa đơn nvarchar 4 Mã nhân viên nvarchar 4 lập Mã khách hàng nvarchar 4 Ngày lập Datetime Tổng tiền float Mối kết hợp CHI TIẾT HÓA ĐƠN Tên tắt thuộc Kiểu dữ liệu Chiều dài Diễn giải tính Số hóa đơn nvarchar 4 Mã sản phẩm nvarchar 4 Mã quầy nvarchar 4 Số lượng Int Đơn giá Money Thành tiền Float Thực thể QUẦY 63
  63. Tên tắt thuộc Kiểu dữ liệu Chiều dài Diễn giải tính Mã quầy Nvarchar 4 Tên quầy Nvarchar 20 Mã quầy trưởng Nvarchar 4 Thực thể HÀNG TỒN QUẦY Tên tắt thuộc Kiểu dữ liệu Chiều dài Diễn giải tính Mã quầy Nvarchar 4 Mã sản phẩm Int Số lượng tồn int Thực thể PHIẾU GIAO CA Tên tắt thuộc Kiểu dữ liệu Chiều dài Diễn giải tính Mã phiếu giao nvarchar 4 ca Mã nhân viên nvarchar 4 giao Mã nhân viên nvarchar 4 nhận Mã quầy nvarchar 4 Ngày lập datetime 64
  64. II. Sưu liệu cho mô hình quan niệm xử lý 1. Mô tả các dòng dữ liệu Mô tả dòng dữ liệu Thông tin mua hàng (trên DFD cấp 1) Nguồn đi: Đầu cuối: KHÁCH HÀNG Nguồn đến: Ô xử lý 1: Xử lý thông tin bán điện thoại Diễn giải: Cung cấp thông tin mua hàng (sản phẩm, số lượng) Cấu trúc: Sản phẩm: mã sản phẩm, tên sản phẩm Mô tả dòng dữ liệu Thông tin thanh toán (trên DFD cấp 1) Nguồn đi: Đầu cuối: KHÁCH HÀNG Nguồn đến: Ô xử lý 2: Xử lý kế toán Diễn giải: Cung cấp thông tin thanh toán (sản phẩm, số lượng, đơn giá, thành tiền) Cấu trúc: Sản phẩm: mã sản phẩm, tên sản phẩm Hóa đơn: mã hóa đơn, mã khách hàng, ngày lập, thành tiền Chi tiết hóa đơn: Mã hóa đơn, mã sản phẩm, số lượng, đơn giá Mô tả dòng dữ liệu Thông tin sản phẩm nhập vào kho 65
  65. (trên DFD cấp 1) Nguồn đi: Đầu cuối: NHÀ CUNG CẤP, BỘ PHẬN QUẢN LÝ KHO Nguồn đến: Ô xử lý 3: Xử lý nhập điện thoại Diễn giải: Cung cấp thông tin sản phẩm nhập (sản phẩm, số lượng, đơn giá, thành tiền) và thông tin về số lượng tồn của sản phẩm (sản phẩm, số lượng tồn) Cấu trúc: Sản phẩm: mã sản phẩm, tên sản phẩm Phiếu nhập: mã phiếu nhập, ngày nhập, thành tiền Chi tiết phiếu nhập: mã phiếu nhập, mã sản phẩm, số lượng, đơn giá Tồn kho: Mã sản phẩm, số lượng tồn Mô tả dòng dữ liệu Thông tin sản phẩm nhập vào quầy (trên DFD cấp 1) Nguồn đi: Đầu cuối: BỘ PHẬN BÁN HÀNG TẠI QUẦY Nguồn đến: Ô xử lý 4: Xử lý xuất ra quầy Diễn giải: Cung cấp thông tin sản phẩm xuất ra quầy (sản phẩm, số lượng) và thông tin về số lượng tồn trên quầy của sản phẩm (sản phẩm, số lượng tồn) Cấu trúc: Sản phẩm: mã sản phẩm, tên sản phẩm Phiếu xuất quầy: mã phiếu xuất, ngày xuất Chi tiết phiếu xuất: mã phiếu nhập, mã sản phẩm, mã quầy, số lượng 66
  66. Mô tả dòng dữ liệu Thông tin giao ca giữa ngày (trên DFD cấp 1) Nguồn đi: Đầu cuối: BỘ PHẬN BÁN HÀNG TẠI QUẦY Nguồn đến: Ô xử lý 5: Xử lý giao ca Diễn giải: Cung cấp thông tin sản giao ca giữa ngày (sản phẩm, số lượng, nhân viên giao, nhân viên nhận, quầy) Cấu trúc: Sản phẩm: mã sản phẩm, tên sản phẩm Phiếu giao ca: mã phiếu giao ca, mã nhân viên giao, mã nhân viên nhận, mã quầy, ngày lập Chi tiết phiếu giao ca: mã phiếu giao ca, mã sản phẩm, số lượng 2. Mô tả kho dữ liệu Mô tả kho dữ liệu Sản phẩm 67
  67. Dòng dữ liệu vào: Thông tin sản phẩm Dòng dữ liệu ra: Thông tin tour Diễn giải: Lưu thông tin sản phẩm Cấu trúc: Sản phẩm: mã sản phẩm, tên sản phẩm, nhà sản xuất, nước sản xuất Mô tả kho dữ liệu Hóa đơn Dòng dữ liệu vào: Thông tin hóa đơn (từ ô xử lý 1.4) Dòng dữ liệu ra: Hóa đơn (đến ô xử lý 1.5) Diễn giải: Lưu thông tin hóa đơn Cấu trúc: Hóa đơn: mã hóa đơn, ngảy lập, thành tiền Mô tả kho dữ liệu Phiếu nhập hàng Dòng dữ liệu vào: Thông tin sản phẩm đã nhập (từ ô xử lý 3.3) Dòng dữ liệu ra: thông tin phiếu nhập hàng và số lượng sản phẩm đã nhập (đến ô xử lý 3.4, 3.1) Diễn giải: Lưu thông tin phiếu nhập hàng Cấu trúc: Phiếu nhập hàng: mã phiếu nhập hàng, ngảy nhập, thành tiền 68
  68. Mô tả kho dữ liệu Phiếu xuất hàng Dòng dữ liệu vào: Thông tin phiếu xuất hàng (từ ô xử lý 4.3) Dòng dữ liệu ra: thông tin phiếu xuất hàng và số lượng sản phẩm nhập vào quầy (đến ô xử lý 4.1, 4.4) Diễn giải: Lưu thông tin phiếu xuất hàng Cấu trúc: Phiếu xuất hàng: mã phiếu xuất hàng, ngảy xuất Mô tả kho dữ liệu Hàng tồn quầy Dòng dữ liệu vào: Thông tin sản phẩm đã nhập (từ ô xử lý 4.5) Dòng dữ liệu ra: không có Diễn giải: Lưu thông tin hàng tồn quầy Cấu trúc: Hàng tồn quầy: mã quầy, mã sản phẩm, số lượng tồn Mô tả kho dữ liệu Phiếu giao ca Dòng dữ liệu vào: Thông tin phiếu giao ca (từ ô xử lý 5.2) Dòng dữ liệu ra: phiếu giao ca (đến ô xử lý 5.3) Diễn giải: Lưu thông tin phiếu giao ca Cấu trúc: Phiếu giao ca: mã phiếu giao ca, mã nhân viên giao, mã nhân viên nhận, sản phẩm, số 69
  69. lượng 3. Mô tả ô xử lý Mô tả ô xử lý Xử lý bán điện thoại (Ô xử lý 1) Dòng dữ liệu vào: Thông tin mua hàng (từ đầu cuối KHÁCH HÀNG) Dòng dữ liệu ra: hóa đơn, phiếu bảo hành Diễn giải: xý lý bán điện thoại Tóm tắt nội dung: Nhận thông tin mua hàng từ khách hàng Lập hóa đơn và phiếu bảo hành cho khách hàng Mô tả ô xử lý Xử lý kế toán (Ô xử lý 2) Dòng dữ liệu vào: Thông tin thanh toán (từ đầu cuối KHÁCH HÀNG) Dòng dữ liệu ra: không có Diễn giải: xý lý kế toán Tóm tắt nội dung: 70
  70. Nhận tiền từ khách Lưu thông tin thanh toán Mô tả ô xử lý Xử lý nhập điện thoại (Ô xử lý 3) Dòng dữ liệu vào: thông tin sản phẩm đã nhập vào cửa hàng (từ đầu cuối NHÀ CUNG CẤP) thông tin sản phẩm cần nhập vào cửa hàng (từ đầu cuối BỘ PHẬN QUẢN LÝ KHO) Dòng dữ liệu ra: thông tin sản phẩm cần nhập vào cửa hàng (từ đầu cuối NHÀ CUNG CẤP) Thông tin sản phẩm tồn (từ đầu cuối BỘ PHẬN QUẢN LÝ KHO) Diễn giải: xý lý nhập điện thoại Tóm tắt nội dung: Gửi thông tin hàng cần nhập cho nhà cung cấp Nhận hàng từ nhà cung cấp Gửi thông tin sản phẩm tồn cho bộ phận quản lý kho Nhận thông tin sản phẩm cần nhập vào từ bộ phận quản lý kho Mô tả ô xử lý Xử lý xuất hàng ra quầy 71
  71. (Ô xử lý 4) Dòng dữ liệu vào: thông tin sản phẩm đã nhập vào quầy (từ đầu cuối BỘ PHẬN QUẢN LÝ KHO) thông tin sản phẩm cần nhập vào cửa hàng (từ đầu cuối BỘ PHẬN BÁN HÀNG TẠI QUẦY) Dòng dữ liệu ra: thông tin sản phẩm tồn trên quầy (từ đầu cuối BỘ PHẬN BÁN HÀNG TẠI QUẦY) Diễn giải: xý lý xuất hàng ra quầy Tóm tắt nội dung: Nhận thông tin sản phẩm đã nhập vào quầy Gửi thông tin sản phẩm tồn trên quầy Nhận thông tin sản phẩm cần nhập vào quầy Mô tả ô xử lý Xử lý giao ca (Ô xử lý 5) Dòng dữ liệu vào: thông tin giao ca giữa ngày (từ đầu cuối BỘ PHẬN BÁN HÀNG TẠI QUẦY) Dòng dữ liệu ra: không có Diễn giải: xý lý giao ca Tóm tắt nội dung: Nhận thông tin giao ca giữa ngày 72
  72. Mô tả ô xử lý Xử lý báo cáo (Ô xử lý 6) Dòng dữ liệu vào: không có Dòng dữ liệu ra: báo cáo định kì (từ đầu cuối BỘ PHẬN VĂN PHÒNG) Diễn giải: xý lý báo cáo Tóm tắt nội dung: Lập và gửi báo cáo đến bộ phận văn phòng 73