Đồ án Mô hình cơ sở dữ liệu ngân hàng

doc 14 trang phuongnguyen 8800
Bạn đang xem tài liệu "Đồ án Mô hình cơ sở dữ liệu ngân hàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docdo_an_mo_hinh_co_so_du_lieu_ngan_hang.doc

Nội dung text: Đồ án Mô hình cơ sở dữ liệu ngân hàng

  1. Mô hình cơ sở dữ liệu ngân hàng
  2. LỜI NÓI ĐẦU Cùng với sự phát triển của kinh tế đất nước, các ngành hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ cũng không ngừng lớn mạnh và Ngành Ngân Hàng là một trong những ngành đó. Tổng kết trong thời gian vừa qua cho thấy Ngân Hàng đã góp phần quan trọng vào sự vươn mình đi lên của nền kinh tế đất nước trong thời kỳ đổi mới. Trong đóng góp đó không thể không kể tới vai trò quan trọng của bộ phận quản lý. Không ngừng lớn mạnh cùng thời gian, ngành Ngân Hàng Việt Nam đã và đang cung cấp ngày càng nhiều loại hình dịch vụ viễn thông tới người dân với cả chất lượng và số lượng không ngừng được cải thiện. Người dân Việt Nam giờ đây đã được hưởng nhiều loại hình dịch vụ Ngân Hàng tương đương như tại các nước phát triển trên thế giới. Trong đà phát triển đó, để đáp ứng ngày càng tốt hơn nhu cầu thông tin của xã hội trong thời đại bùng nổ thông tin, khi mà một loạt các hạ tầng Ngân Hàng cũ tỏ ra không phù hợp hay quá tải. Đồng hành với xây dựng Ngân Hàng , một loạt các dịch vụ với các kiến trúc khác nhau cũng dần được triển khai nhằm cung cấp nhiều dịch vụ tiện ích cho người dùng. Với sự ham muốn nắm thời đại .Đồ án được trình bày với nội dung cụ thể: Bảng CHINHANH - MACHINHANH : (T, 4 ) khóa chính - TENCHINHANH : (T, 30). - DIACHICHINHANH : (T, 30). Bảng HOPDONG - SOHOPDONG : (N ,single) - NGAYLAPHOPDONG : (D ) - MACHINHANH : (T,4) - MAKH : (T,4) Bảng KET XUAT DU LIEU - MAKH : (T,4) - HOTEN : (T,50) - SOTIENGUI : (N,Double) Bảng KHACH HANG - STT : (AutoNumber)
  3. - MAKH : (T,4) - HOTEN : (T,50) - DIACHILIENLAC : (T,80) - CMND : (N, Double) - NGAYCAPCMND : (Date) - DIENTHOAI : (T,30) - EMAIL : (T,50) Bảng TAI KHOAN - MATK : (T,4) - TENTHOIHAN : (T,50) - TYLELAISUAT : (N, Single) - GHICHU : (Memo) - NGAYAPDUNG : (Date) Bảng TIEN GUI - MAKH : (T,4) - MATK : (T,4) - SOTIENGUI : (N, Double) - SOTIENRUT : (N, Double) - THUQUY : (T,50) - NGUOIKIEMTRA: (T,50) I. KHẢO SÁT, XÂY DỰNG MÔ HÌNH CHỨC NĂNG CỦA ĐỀ TÀI 1. MÔ TẢ BÀI TOÁN : Quy trình được tiếp nhận bắt đầu từ khi nhân viên nhận hồ sơ khách hàng và kết thúc khi kế toán viên thanh lý hợp đồng tín dụng, được tiến hành theo 3 bước: Thẩm định trước khi nhân tiền. Kiểm tra, giám sát trong khi nhận tiền. Kiểm tra, giám sát, tổ chức khi khách hàng rút tiền. 1) Các đối tượng khách hàng a) Khách hàng là doanh nghiệp:
  4. Các pháp nhân là doanh nghiệp Nhà nước, Hợp tác xã, Công ty Trách nhiệm hữu hạn, Công ty Cổ phần, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các tổ chức có đủ điều kiện theo quy định. Doanh nghiệp tư nhân. Công ty hợp danh. b) Khách hàng là dân cư: Cá nhân. Hộ gia đình. 2) Các nguyên tắc và điều kiện: Nguyên tắc: Tiền gửi vào ngân hàng bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản theo yêu cầu của khách hàng và thực hiện theo hợp đồng . Điều kiện: Phải chứng minh đó là tiền của mình. 3) Các phương thức cho vay: Ngân hàng áp dụng các hình thức sau: Gửi không kỳ hạn Kỳ hạn 1 tháng Kỳ hạn 2 tháng Kỳ hạn 3 tháng Kỳ hạn 6 tháng Kỳ hạn 1 năm 4) Các phương thức hoạt động: a) Qui trình : Tiếp nhận và hướng dẫn khách hàng về điều kiện tín dụng và hồ sơ gửi tiền. Kiểm tra hồ sơ và số tiền gửi. Dự kiến lợi ích cho Ngân hàng nếu khoản gửi. Phân tích, thẩm định phương án của ngân hàng. Thẩm định biện pháp bảo đảm tiền gửi. Lập báo cáo thẩm định tiền gửi. Ký kết hợp đồng tín dụng / sổ tiền gửi , hợp đồng bảo đảm tiền gửi. Tuân thủ thời gian theo hợp đồng. Kiểm tra, giám sát tiền gửi. Trả số tiền gốc, lãi và xử lý những phát sinh. Thanh lý hợp đồng tín dụng. Từ quy trình tín dụng trên ta có sơ đồ quy trình tín dụng chung được mô tả trong sơ đồ hình
  5. b) Quản lý tín dụng: Quản lý hồ sơ tín dụng. Đánh giá lại các số lãi suất định kỳ và giữa kỳ hoặc đột xuất. Thay đổi hạn mức tín dụng khi khách hang yêu cầu. 2. XÂY DỰNG MÔ HÌNH CHỨC NĂNG 2.1 Biểu đồ ngữ cảnh, Sơ đồ phân rã mức đỉnh a) Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống Hồ sơ Phản hồi đồng ý/từ chối Hợp đồng Phiếu chuyển tiền 0 thông báo đến KHÁCH phiếu nhận tiền HÀNG quyết định miễn giảm HỆ THỐNG quyết định gia hạn NGÂN HÀNG phiến nhận tiền đơn xin thanh lý hợp đồng biên bản đã nhận tiền Hình 1. Biểu đồ ngữ cảnh b)Sơ đồ phân rã chức năng
  6. HỆ THỐNG QUẢN LÝ NGÂN HÀNG 1. QUY TRÌNH 2. QUẢN LÝ HỢP 3. THANH TOÁN GỬI TIỀN ĐỒNG TIỀN GỬI 1.1. Nhận hồ sơ 2.1. Sửa đổi hợp đồng 3.1. Thanh toán gửi 1.2. Kiểm tra hồ sơ 2.2. Báo cáo giám sát 3.2 Lập quyết toán 1.3. Duyệt hồ sơ 2.3. Thông báo đến hạn 3.3. Báo cáo tổng hợp 1.4. Lập hợp đồng 2.4. Nhận, kiểm tra đơn 1.5. Gửi tiền 2.5. Giải quyết đơn 2.6. Thanh lý hợp đồng Hình 2. Sơ đồ phân rã chức năng
  7. 3. Mô hình chức năng của đề tài Sơ đồ chức năng - Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0 D6 Quyết định thanh D1 Hồ sơ khách hàng lý hợp đồng D4 Thông báo kỳ hạn suất D2 Hợp đồng gửi tiền 1.0 Tiền gửi 2.0 D5 Đơn thanh lý Hợp đồng D3 Phiếu chi hợp đồng Phiếu chuyển tiền Quản lý hợp đồng Hố sơ Khách hàng Quyết định thanh lý hợp đồng Thông báo tới kỳ lãi suất Quyết định gia hạn Quyết định thanh lý hợp đồng Khách hàng Thông báo tới kỳ lãi suất Phiếu thu D3 Phiếu trả tiền D4 Phiếu thu 3.0 Thanh toán, tổng hợp D2 Hợp đồng gửi tiền D7 Bảng quyết toán Hình 4. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0
  8. 2.2.1.2. Biểu đồ của tiến trình "tiền gửi" i chấp nhận/không Hồ sơ KHÁCH sai 1.1 1.3 1.2 đúng Thẩm định Nhận hồ sơ Thông tin hồ sơ Kiểm tra hồ sơ khách D Hồ sơ 1 khách hàng Thông tin khách hàng Chấp D Phiếu nhận 3 chuyển tiền D Hợp đồng 2 vay vốn 1.6 1.5 1.4 Lập hợp đồng Chuyển tiền hồ sơ được duyệt Duyệt hồ sơ Lập hợp đồng Hợp đồng hồ sơ được duyệt Phiếu chuyển tiền KHÁCH Hình 2.5: Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Gửi tiền
  9. 2.2.1.3. Biểu đồ của tiến trình "quản lý hợp đồng" KHÁCH yêu cầu sửa HĐ thông tin khách thông báo 2.1 hợp đồng sửa 2.2 2.3 Sửa đổi Thông báo Báo cáo hợp đồng đến hạn giám sát D Hợp đồng gửi tiền 2 Quyết định thay D đổi kỳ hạn D Đơn xin thay đổi D Đơn thanh 3 5 1 lý hợp đồng kỳ hạn 2.6 2.5 2.4 Thanh lý Giải quyết Nhận kiểm hợp đồng đơn tra đơn D Quyết định 4 thanh lý Quyết định thanh lý Đơn xin thay đổi Đơn xin thanh lý KHÁCH Hình 2.6: Biểu đồ dữ liệu: quản lý hợp đồng
  10. 2.2.1.4 Biểu đồ của tiến trình "Thanh toán" KHÁCH Phiếu thu quyết toán 3.1 D 3.2 Phiếu thu 4 Thanh toán Lập quyết toán tiền gửi D Phiếu chi 3 D D Hợp đồng hồ sơ khách 2 1 D Bảng quyết 5 toán 3.3 3.4 D Báo cáo tài 6 chính Báo cáo tài Báo cáo tổng chính hợp D Các Báo cáo 7 tổng hợp D QĐ gia hạn 8 Hình 2.7: Biểu đồ luồng dữ liệu: thanh toán Mô tả các chức năng - Mô tả chi tiết các chức năng của hệ thống 1. Các chức năng gửi tiền: 1.1 Nhận hồ sơ của khách hàng - Mục đích : Kiểm tra xem một bộ hồ sơ gửi tiền xem đã đầy đủ các yếu tố chưa. 1.2 Kiểm tra hồ sơ - Mục đích : Kiểm tra các yếu tố trên một hồ sơ 1.3 Thẩm định khách hàng - Mục đích : Kiểm tra khách hàng 1.4 Lập hợp đồng - Mục đích : Thỏa thuận giữa hai bên về khoản tiền gửi 1.5 Chuyển tiền - Mục đích : Chi tiền cho khách hàng.
  11. 2. Chức năng quản lý hợp đồng: 2.1Sửa đổi hợp đồng - Mục đích : khi khách hàng hoặc ngân hàng có yêu cầu bổ sung hoặc có sự thay đổi về một số nội dung trong hợp đồng. 2.2 Báo cáo giám sát - Mục đích : Giám sát việc sử dụng vốn vay 2.3 Thông báo đến hạn - Mục đích : thông báo cho khách hàng biết số tiền đã đến kỳ lấy lãi 2.4 Thanh lý hợp đồng - Mục đích : thanh lý hợp đồng khi hợp đồng đó đến hạn hoặc khách hàng đến rút tiền trước hạn 3. Chức năng thanh toán , báo cáo 3.1 Thanh toán nợ - Mục đích : Trả tiền gốc, lãi khi khách hàng đến nhận 3.2 Báo cáo tổng hợp - Mục đích : Tổng hợp khách hàng gửi tiền , lãi 3.3 LIỆT KÊ CÁC HỒ SƠ DỮ LIỆU SỬ DỤNG TRONG HỆ THỐNG a) Hợp đồng vay vốn - Số hồ sơ - Ngày gửi - Mã khách hàng - Thông tin khách hàng gồm: Họ tên, Số CMND, ngày cấp, nơi cấp - Số tiền - Loại gửi (ngắn hạn, dài hạn, trung hạn) (loại gửi quy định lãi suất) - Cam kết c) Phiếu chuyển tiền - Số tiền bằng chữ - Số tiền bằng số - Ngày chi d) Biên lai nhận tiền - Số tiền bằng chữ - Số tiền bằng số - Ngày thu e) Thông báo kỳ hạn nợ - Ngày hẹn nhận - Số tiền lãi f) Đơn thanh lý hợp đồng - Lý do - Ngày - Số tiền thanh lý g) Quyết định thanh lý hợp đồng - Ngày thanh lý - Số tiền thanh lý - Lý do
  12. f. Tất cả các giao diện quản lý khách hàng Bảng form chính Bảng quản lý khách hàng
  13. Bảng quản lý tài khoản Bảng quản lý tiền tiết kiệm