Đồ án Hệ thống tin học để quản lý trung tâm ngoại ngữ

doc 100 trang phuongnguyen 4891
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Hệ thống tin học để quản lý trung tâm ngoại ngữ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docdo_an_he_thong_tin_hoc_de_quan_ly_trung_tam_ngoai_ngu.doc

Nội dung text: Đồ án Hệ thống tin học để quản lý trung tâm ngoại ngữ

  1. MỤC LỤC Lời nói đầu ___ 1 Mục lục ___ 2 I.Tổng quan ___ 3 1.Khảo sát hệ thống ___ 3 2.Phân tích hiện trạng ___ 3 3.Nhu cầu tin học hoá ___ 3 II.Phân tích yêu cầu ___ 6 1 Yêu cầu chức năng ___ 6 2 Yêu cầu phi chức năng ___ 7 III.Phân tích hệ thống ___ 7 1. Mô hình thực thể ERD ___ 7 a Xác định các thực thể ___ 7 b Mô hình ERD ___ 11 2. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ ___ 12 3. Mô tả chi tiết cho các quan hệ ___ 13 4. Bảng mô tả tổng kết ___ 30 a. Tổng kết quan hệ ___ 30 b. Tổng kết thuộc tính ___ 30 IV. Thiết kế giao diện ___ 33 1. Các menu chính ___ 33 2. Mô tả Form ___ 36 V. Thiết kế Ô xử lý ___ 77 VI. Đánh giá ưu khuyết ___ 100
  2. I. Tổng quan 1. Khảo sát hệ thống Trung tâm ngoại ngữ đại học Sư Phạm TP HCM thường xuyên mở các lớp luyện thi, tổ chức thi và cấp các chứng chỉ ngoại ngữ cho hàng chục ngàn học viên mỗi năm. Các ngôn ngữ được đào tạo ở trung tâm rất đa dạng, bao gồm Anh, Pháp, Nhật , mỗi ngôn ngữ đều có các trình độ riêng khác nhau. Số lượng nhân viên và giảng viên làm việc tại các chi nhánh của trung tâm cũng rất nhiều. Do vậy, cần xây dựng một hệ thống tin học để quản lý trung tâm hiệu quả hơn. Hoạt động chính của trung tâm sẽ bao gồm việc tổ chức các đợt thi, tạo điều kiện cho các học viên lấy được các chứng chỉ ngoại ngữ có giá trị. Mỗi đợt thi được tổ chức để cấp một loại chứng chỉ cho một ngôn ngữ cụ thể. Thí sinh sẽ phải trải qua nhiều nội dung thi khác nhau, mỗi nội dung thi có thể được tổ chức thi ở các cơ sở khác nhau . Các thông báo về các đợt thi sẽ được niêm yết tại các chi nhánh của trung tâm. Trước mỗi đợt thi, trung tâm sẽ mở các lớp luyện thi để giúp cho người học có thể đạt được kết quả tốt nhất trong kì thi. Các lớp có ngôn ngữ và trình độ khác nhau sẽ được giảng dạy bởi các giảng viên có học vị tương ứng thích hợp. Các thí sinh dự thi không bắt buộc phải học các lớp do trung tâm tổ chức. Và cuối cùng, sau khi đã có kết quả thi, trung tâm sẽ thực hiện việc cấp bằng cho các thí sinh có kết quả đạt. Các bộ phận quản lý trung tâm ngoại ngữ đại học Sư Phạm bao gồm: -Ban giám hiệu trường đại học Sư Phạm: quản lý các chi nhánh của trung tâm, quyết định cấp các văn bằng ngoại ngữ cho các học viên. -Ban điều hành chi nhánh: giải quyết vấn đề sắp xếp lịch thi, thời khoá biểu, phân công giảng viên. -Bộ phận kế toán: đảm nhiệm việc tính toán các số liệu, kiểm tra sổ sách. -Thủ quỹ: quản lý quỹ của chi nhánh. -Bộ phận thu ngân: thông báo các chi tiết học tập, thu tiền lệ phí và ghi biên lai cho học viên. -Giảng viên trưởng : là giảng viên chịu trách nhiệm quản lý các giảng viên khác -Bộ phận phụ trách hợp tác quốc tế: đảm nhiệm việc thiết lập và đảm bảo mối quan hệ với các tổ chức ngoại ngữ quốc tế. -Bộ phận phụ trách trang thiết bị: chịu trách nhiệm về các thiết bị vật dụng phục vụ cho việc giảng dạy của trung tâm. 2. Phân tích hiện trạng Các công việc: a. Tổ chức các đợt thi Mỗi năm, trung tâm tổ chức 4 kỳ thi cấp chứng chỉ cho các học viên ở tất cả các ngôn ngữ, các kỳ thi này cách nhau 3 tháng. Một kỳ thi sẽ gồm nhiều đợt thi dành riêng cho một trình độ ngôn ngữ cụ thể. Mỗi đợt thi cũng sẽ được chia ra làm nhiều nội dung 1
  3. thi, bao gồm sơ khởi, tự luận, vấn đáp Các nội dung thi này sẽ được tổ chức ở thời gian và địa điểm khác nhau, kết quả của một nội dung thi sẽ do một hoặc nhiều giáo viên chấm. Lịch thi sẽ được ban điều hành sắp xếp và phổ biến ở các phòng ghi danh của trung tâm. Chi tiết lịch thi bao gồm loại trình độ ngôn ngữ của đợt thi, nội dung thi, thời gian địa điểm thi và lệ phí thi. Học viên khi đăng kí dự thi sẽ đóng tiền lệ phí thi cho nhân viên thu ngân tại các phòng ghi danh của trung tâm. Nhân viên thu ngân sẽ lập biên lai và sao ra thành hai bản, học viên sẽ giữ một bản, và trung tâm sẽ giữ một bản, để tiện cho việc đối chiếu về sau. Các giảng viên tham gia chấm bài thi sẽ nhận được tiền bồi dưỡng của trung tâm. Trường ĐH Sư Phạm TP. HCM Trung tâm ngoại ngữ LỊCH TỔ CHỨC THI Bắt đầu thi: Kỳ thi Tiếng Trình độ Nội dung Ngày Địa điểm TP. HCM, ngày tháng năm BAN ĐIỀU HÀNH Trường ĐH Sư Phạm TP. HCM Số: Trung tâm ngoại ngữ BIÊN LAI THU LỆ PHÍ THI Ngày tháng năm Họ và tên người nộp: Kỳ thi: .Trình độ: Môn thi: . Ngày thi: . Số tiền thu: Viết bằng chữ: Người nộp tiền Người thu tiền b. Mở các lớp luyện thi Trước các kỳ thi 3 tháng, trung tâm sẽ mở các lớp luyện thi dành riêng cho từng loại trính độ ngôn ngữ, tạo điều kiện cho các học viên đạt thành tích thi tốt nhất. Thông tin chi tiết của các lớp học sẽ được đăng trên thời khoá biểu, bao gồm loại trình độ ngôn ngữ, giáo trình, thời gian, địa điểm, và các giảng viên tham gia giảng dạy. Ban điều hành có nhiệm vụ sắp xếp thời gian và địa điểm học, phân công các giảng viên phụ trách lớp. 2
  4. Các giảng viên có thể có nhiều học vị cho một ngôn ngữ, và có thể dạy nhiều ngôn ngữ. Điều kiện phân công là giảng viên phải dạy được ngôn ngữ của lớp, và học vị của giảng viên phải phù hợp với trình độ của lớp. Các học viên tham gia lớp học không bắt buộc phải tham dư thi, và các thí sinh tham gia thi cũng không bắt buộc phải học các lớp luyện thi của trung tâm. Sau khi đã chọn lớp học, học viên sẽ đóng tiền học tại các phòng ghi danh, và nhận biên lai từ nhân viên thu ngân. Các giảng viên tham gia giảng dạy được trả lương theo lớp. Trường ĐH Sư Phạm TP. HCM Trung tâm ngoại ngữ THỜI KHOÁ BIỂU Kỳ Thi: Khai giảng: . Ngôn ngữ Trình độ Ngày học Ca Địa điểm Sách Giáo viên TP. HCM, ngày tháng năm BAN ĐIỀU HÀNH Trường ĐH Sư Phạm TP. HCM Số: Trung tâm ngoại ngữ BIÊN LAI THU HỌC PHÍ Ngày tháng năm Họ và tên người nộp: Lớp: .Trình độ: Môn hoc: . Ngày học: . Số tiền thu: Viết bằng chữ: Người nộp tiền Người thu tiền c. Cấp chứng chỉ ngoại ngữ Sau khi đợt thi khoảng 1 tuần, kết quả thi của các thí sinh sẽ được niêm yết ở các chi nhánh của trung tâm. Thi sinh được xét kết quả đạt khi có điểm số ở các nội dung thi 3
  5. lớn hơn hoặc bằng điểm trung bình. Các thí sinh thi đậu kỳ thi sẽ được cấp chứng chỉ ngoại ngữ được xác nhận bởi ban giám hiệu trường đại học Sư Phạm. Trường ĐH Sư Phạm TP. HCM Số: Trung tâm ngoại ngữ CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ Trình độ: Cấp cho: Sinh ngày: Tại: Đã tốt nhiệp kỳ thi: Tiếng: Đạt loại: Ngày .tháng năm . HIỆU TRƯỞNG 3. Nhu cầu tin học hoá Hằng năm, số lượng học viên đăng ký học và thi ở trung tâm là rất lớn, có thể lên đến hàng chục ngàn. Các thông tin về điểm số, số báo danh phải được lưu trữ một cách chính xác, tránh gây ra những sai sót, ảnh hưởng đến kết quả học và thi của học viên. Ngoài ra, cần phải lưu trữ lại toàn bộ hồ sơ của các học viên đã được cấp chứng chỉ ngoại ngữ tại trung tâm. Tóm lại, số lượng thông tin mà trung tâm phải xử lý là rất lớn, và nhu cầu tin học hoá toàn bộ trung tâm là rất cần thiết, không những chỉ để lưu trữ dữ liệu một cách tập trung, mà còn để có thể dễ dàng thao tác, cập nhật. II. Phân tích yêu cầu 1.Yêu cầu chức năng +Quản lý nhân viên -Nhập nhân viên mới. -Lập danh sách nhân viên +Quản lý học viên đăng kí học -Nhập học viên mới theo biên lai đăng kí học. -Lập danh sách học viên trong một kỳ thi. +Quản lý học viên đăng kí thi -Nhập thí sinh mới theo biên lai lệ phí thi. -Lập danh sách thí sinh trong một kỳ thi. +Quản lý học viên đã được cấp chứng chỉ -Lưu trữ các học viên đã lấy chứng chỉ từ trung tâm. -Lập danh sách học viên đã lấy chứng chỉ. +Quản lý giảng viên -Nhập giảng viên mới dựa theo hợp đồng. 4
  6. -Lập danh sách giảng viên. +Quản lý lớp luyện thi -Nhập các lớp học mới trong dựa theo thời khóa biểu. -Lập danh sách theo kỳ thi +Quản lý đợt thi -Nhập các đợt thi mới dựa theo lịch thi. -Lập danh sách đợt thi theo theo kỳ thi. +Quản lý chứng chỉ ngoại ngữ -Nhập thêm thông tin chứng chỉ mới được cấp -Tổng kết các chứng chỉ được cấp trong khoá học. +Quản lý các loại trình độ ngôn ngữ -Cập nhật các loại ngôn ngữ. -Cập nhật các loại trình độ của một ngôn ngữ. -Lập danh sách các loại trình độ ngôn ngữ được giảng dạy ở trung tâm. +Quản lý tài liệu giảng dạy -Cập nhật tài liệu giảng dạy. -Lập danh sách tài liệu giảng dạy theo theo tác giả, trình độ. +Quản lý thu chi -Lập biên lai thu học phí. -Lập biên lai thu lệ phí thi. -Thanh toán lương bổng và tiền bồi dưỡng cho giảng viên. -Báo cáo doanh thu chi nhánh +Quản lý hệ thống dữ liệu -Lưu trữ, phục vụ dữ liệu. -Kết thúc chương trình. 2.Yêu cầu phi chức năng -Phân quyền người sử dụng hệ thống, để dễ quản lý hệ thống. -Cho phép người dùng thay đổi password III. Phân tích hệ thống 1.Mô hình thực thể ERD a.Xác định các thực thể Thực thể 1: KYTHI Mỗi năm trung tâm tổ chức 4 kỳ thi, cấp chứng chỉ cho tất các trình độ ngôn ngữ của trung tâm. Các thuộc tính: -MAKT ( Mã kì thi): thuộc tính khoá. -TGBD (Thời gian bắt đầu): ngày bắt đầu kỳ thi -TGKG (Thời gian khai giảng): ngày khai giảng các lớp luyện thi Ràng buộc: TGKG phải xảy ra trước TGBD. Thực thể 2: DOTTHI Trong một kỳ thi có nhiều đợt thi dành riêng cho một trình độ ngôn ngữ. Các thuộc tính: -MADT (Mã đợt thi) : thuộc tính khoá, phân biệt giữa các đợt thi. 5
  7. Thực thể 3: TRINHDO Tất cả các trình độ có thể có của các loại ngôn ngữ. Các thuộc tínnh: -MATD (Mã trình độ): thuộc tính khoá. -TENTD (Tên loại trình độ). Thực thể 4: NGONNGU Thực thể đại diện cho các ngôn ngữ được giảng dạy ở trung tâm. Các thuộc tính: -MANN (Mã ngôn ngữ) : thuộc tính khoá. -TENNN (Tên loại ngôn ngữ). Thực thể 5: GIANGVIEN Giảng viên của trung tâm. Các thuộc tính: -MAGV (Mã giảng viên): Thuộc tính khoá. -TENGV (Tên giảng viên). -DCGV (Đia chỉ giảng viên). -DTGV (Điện thoại giảng viên) -NSGV (Ngày sinh) -GT (Giới tính). Thực thể 6: HOCVI Học vị của giảng viên về một ngôn ngữ. Các thuộc tính: -MAHV (Mã học vị): Thuộc tính khoá. -TENHV (Tên học vị). -THUTU (Thứ tự): Loại học vị cao hơn sẽ có số thứ tự cao hơn. Thực thể 7: LOPHOC Các lớp luyện thi dành cho một đợt thi. Các thuộc tính: -MAL (Mã lớp học): thuộc tính khoá. -SISO (Sỉ số). Thực thể 8: HOCVIEN Bao gồm tất cả các học viên đăng ký học và thi ở trung tâm. Các thuộc tính: -MAHV (Mã học viên): thuộc tính khoá. -TENHV (Tên học viên). -GT (Giới tính). -DCHV (Địa chỉ học viên). -DTHV (Điện thoại học viên). -NSHV (Ngày sinh). 6
  8. Thực thể 9: NHANVIEN Nhân viên của trung tâm. Các thuộc tính: -MANV (Mã nhân viên): thuộc tính khoá. -TENNV (Tên nhân viên). -GT (Giới tính). -DCNV (Địa chỉ nhân viên). -DTNV (Điện thoại nhân viên). -NSNV(Ngày sinh nhân viên). Thực thể 10: CHUCVU Chức vụ cụ thể của một nhân viên. Các thuộc tính: -MACV (Mã chức vụ): thuộc tính khoá. -TENCV (Tên loại chức vụ). Thực thể 11: BUOIHOC Các buổi học được trung tâm chọn để mở lớp. Các thuộc tính: -MABH (Mã buỗi học): thuộc tính khoá. -NGAYHOC (Ngày học): có 2 loại, là 2 4 6 và 3 5 7 -CAHOC (Ca học): có 3 loại là ca sáng, ca chiều, ca tối. Thực thể 12: COSO Tất cả các cơ sở của trung tâm. Các thuộc tính: -MACS (Mã cơ sở) : thuộc tính khoá. -DCCS (Địa chỉ cơ sở). Thực thể 13: PHONGHOC Các phòng học của một cơ sở được chọn để mở lớp giảng dạy, hoặc thi. Các thuộc tính: -MAPH (Mã phòng học): thuộc tính khoá. -DAY (dãy phòng). -LAU (lầu). -SOPHONG (Số phòng). Thực thể 14: BIENLAIHOCPHI Biên lai thu tiền học phí. Các thuộc tính: -MABLH (Mã biên lai hoc): thuộc tính khoá. -NLBL (Ngày lập). -SOTIEN (Số tiền). Thực thể 15: BIENLAILEPHITHI Biên lai thu lệ phí thi. 7
  9. Các thuộc tính: -MABLT (Mã biên lai thi): thuộc tính khoá. -NLBL (Ngày lập). -SOTIEN (Số tiền). Thực thể 16: NOIDUNGTHI Các nội dung thi của một đợt thi. Các thuộc tính: -MANDT (Mã nội dung thi): thuộc tính khoá. -TENNDT (Tên nội dung thi) Thực thể 17: SACH Các loại sách mà học viên cần học để thi một loại trình độ ngôn ngữ. Các thuộc tính: -MAS (Mã sách): thuộc tính khoá. -TENS (Tên Sach) -TACGIA (Tên tác giả) Thực thể 18: CHINHANH Trung tâm gồm nhiều chi nhánh. Các thuộc tính: -MACN (Mã chi nhánh): thuộc tính khoá. -NGAYTL (Ngày thành lập). Thực thể 19: CHUNGCHI Chứng chỉ đã được trung tâm cấp Các thuộc tính: -MACC (Mã chứng chỉ): thuộc tính khoá. -NCCC (Ngày cấp chứng chỉ). Thực thể 20: HOPDONG Hộp đồng thuê giảng viên cho trung tâm. Các thuộc tính: -MAHD (Mã hợp đồng): thuộc tính khoá. -NLHD (Ngày lập hợp đồng). -THOIHAN (Thời hạn hợp đồng). Thực thể 21: BANGLUONG Bảng lương của giảng viên. Các thuộc tính: -MABLUONG (Mã bảng lương): thuộc tính khoá. -NLBLUONG (Ngày lập bảng lưong). 8
  10. b.Mô hình ERD 9
  11. (1,1) (1,n) (1,1) (1,n) SACH thuoc can HOCVI MAS MAHV TENS TENHV TACGIA TRINHDO NGONNGU THUTU (1,n) (1,n) MATD co MANN (1,n) TENTD TENNN (1,n) (1,1) co BUOIHOC NOIDUNGTHI MABH (1,1) NGAY MANDT CA TENNDT DOITHI KY THI (1,n) (1,n) (1,n) MADT (1,1) (1,n) MAKT thuoc TGBD co TGKG (1,1) (1,1) (1,n) co co thi DIEM thuoc (1,n) (1,n) TG (1,1) PHONGHOC (1,n) (1,n) tai LOPHOC day GIAOVIEN MAPH (1,1) MAGV DAY MAL (1,1) TENGV LAU KQ SISO (1,1) (1,n) DCGV SOPHONG SOBUOI SBD NSGV (1,1) nhan GT co dkthi (1,n) (0,1) (1,n) (0,1) (1,1) PHIDAY co (1,1) co hoc (1,1) (0,n) (1,n) ki CHUNGCHI (1,n) HOCVIEN BANGLUONG MACC (1,1) COSO NCCC (0,n) MAHV MABLUONG LOAI TENHV NLBLUONG HOPDONG MACS DCHV DCCS (1,1) co NSHV (1,1) MAHD (1,1) GT NLHD (1,1) (1,1) THOIHAN BIENLAITHI BIENLAIHOC thu chi (1,1) (1,1) co co MABLT MABLH (0,n) (0,n) NLBLT NLBLH (0,n) SOTIEN SOTIEN NHANVIEN ki (1,n) (1,1) (0,n) MANV (0,n) thu TENNV CHINHANH (0,n) DCNV CHUCVU cap (1,1) (0,n) NSNV MACV MACN GT co NGAYTL (1,n) (1,1) TENCV thuoc Ràng buộc của mô hình ERD: -Giáo viên tham gia giảng dạy lớp nào phải có học vị về ngôn ngữ của lớp ấy. 10
  12. -Học vị của giáo viên phải có thứ tự lớn hơn học vị cần để dạy trình độ ngôn ngữ của lớp. 2.Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ Có tổng cộng 29 quan hệ, bao gồm: TRINHDO (MATD, TENTD) NGONNGU (MANN, TENNN) TRDO_NNGU (MATD, MANN, MAHVI) -MATD tham chiếu đến TRINHDO (MATD) -MANN tham chiếu đến NGONNGU (MANN) -MAHVI tham chiếu đến HOCVI (MAHVI) HOCVI (MAHVI, TENHVI, THUTU) SACH (MAS, TENS, TACGIA, MATD, MANN) -MATD, MANN tham chiếu đến TRINHDO_NGONNGU(MATD, MANN) KYTHI (MAKT, TGBD, TGKG) DOTTHI (MADT, MAKT, MATD, MANN) -MAKT tham chiếu đến KYTHI (MAKT) BUOIHOC (MABH, NGAY, CA) PHONGHOC (MAPH, DAY, LAU, SOPHONG, MACS) -MACS tham chiếu đến COSO (MACS) PH_BH (MABH, MAPH) -MABH tham chiếu đến BUOIHOC (MABH) -MAPH tham chiếu đến PHONGHOC (MAPH) LOP (MAL, SISO, MADT, MABH, MAPH,MAGV) -MADT tham chiếu đến DOTTHI ( MADT) -MABH, MAPH tham chiếu đến PHONG_BUOIHOC (MABH,MAPH) -MAGV tham chiếu đến GIAOVIEN(MAGV) GIAOVIEN (MAGV, TENGV, DCGV,DTGV, NSGV, GT) HVI_GV (MAGV, MANN, MAHVI) -MAGV tham chiếu đến GIAOVIEN (MAGV) -MANN tham chiếu đến NGONNGU (MANN) -MAHVI tham chiếu đến HOCVI (MAHOCVI) BANGLUONG (MABLUONG, NLBLUONG, MANV) -MANV tham chiếu đến NHANVIEN (MANV) CHITIETBANGLUONG ( MAL, MABLUONG, PHI) -MAL tham chiếu đến LOP (MAL) -MABLUONG tham chiếu đến BANGLUONG (MABLUONG) HOPDONG (MAHD, NLHD, THOIHAN, MAGV, MANV) -MAGV tham chiếu đến GIAOVIEN (MAGV) -MANV tham chiếu đến NHANVIEN (MANV) HOCVIEN (MAHV, TENHV, DCHV, DTHV, NSHV, GT) DKHOC (MAHV, MAL, MABLH) -MAHV tham chiếu đến HOCVIEN (MAHV) -MAL tham chiếu đến LOP (MAL) 11
  13. -MABLH tham chiếu đến BIENLAIHOC (MABLH) BIENLAIHOC (MABLH, NLBLH, TIENHOC, MAHV, MAL, MANV) -MAHV, MAL tham chiếu đến DANGKYHOC (MAHV, MAL) -MANV tham chiếu đến NHANVIEN (MANV) DKTHI (MAHV, MADT, MABLT, MACC, SBD, KQ) -MAHV tham chiếu đến HOCVIEN (MAHV) -MADT tham chiếu đến DOTTHI (MADT) -MABLT tham chiếu đến BIENLAITHI (MABLT) -MACC tham chiếu đến CHUNGCHI (MACC) BIENLAITHI (MABLT, NLBLT, TIENTHI, MAHV, MADT, MANV) -MAHV, MADT tham chiếu đến DANGKYTHI (MAHV, MADT) -MANV tham chiếu đến NHANVIEN (MANV) NOIDUNGTHI (MANDT, TENNDT) THI (MAHV, MADT, MANDT, DIEM, MAPH, THOIGIAN) -MAHV, MADT tham chiếu đến DANGKYTHI (MAHV, MADT) -MANDT tham chiếu đến NOIDUNGTHI (MANDT) -MAPH tham chiếu đến PHONGHOC CHUNGCHI (MACC, NCCC, LOAI, MAHV, MADT, MANV) - MAHV, MADT tham chiếu đến DANGKYTHI (MAHV, MADT) - MANV tham chiếu đến NHANVIEN (MANV) NHANVIEN (MANV, TENNV, DCNV, DTNV, NSNV, GT, MACV, MACN) -MACV tham chiếu đến CHUCVU (MACV) -MACN tham chiếu đến CHINHANH (MACN) CHUCVU (MACV, TENCV) CHUCVUGV (MAGV, MACV) CHINHANH (MACN, NGAYTL) COSO (MACS, DCCS, MACN) - MACN tham chiếu đến CHINHANH (MACN) 3.Mô tả chi tiết cho các quan hệ 3.1 Quan hệ Trình độ TRINHDO (MATD, TENTD) Tên quan hệ: TRINHDO STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng buộc 1 MATD Mã Trình CT B 10 PK Độ 2 TENTD Tên Trình CD B 30 Độ Tồng số 40 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 100 Số dòng tối đa: 200 Kích thước tối thiểu: 100 x 40 = 4 KB 12
  14. Kích thước tối đa: 200 x 40 =8 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MATD: không unicode TENTD: unicode . 3.2 Quan hệ Ngôn ngữ NGONNGU (MANN, TENNN) Tên quan hệ: NGONNGU STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng buộc 1 MANN Mã ngôn CT B 10 PK ngữ 2 TENNN Tên ngôn CD B 30 ngữ Tổng số 40 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 100 Số dòng tối đa: 200 Kích thước tối thiểu: 100 x 40 = 4 KB Kích thước tối đa: 200 x 40 = 8 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MANN: không unicode TENNN: unicode 3.3 Quan hệ Học vị HOCVI (MAHVI, TENHVI, THUTU) Tên quan hệ: HOCVI STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng buộc 1 MAHVI Mã Học CT B 10 PK vị 2 TENHVI Tên Học CD B 30 vị 3 THUTU Số Thứ tự SN B 5 Tổng số 45 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 100 Số dòng tối đa: 200 Kích thước tối thiểu: 100 x 45 = 4.5 KB Kích thước tối đa: 200 x 45 = 9 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MAHVI: không unicode TENHV: unicode 13
  15. 3.4 Quan hệ Trình độ Ngôn ngữ TRDO_NNGU (MATD, MANN, MAHVI) Tên quan hệ: TRDO_NNGU STT Thuộc Tính Diễn Kiểu Loại MGT Số byte Ràng buộc Giải DL DL 1 MATD Mã Trình CT B 10 PK, FK độ (TRINHDO) 2 MANN Mã Ngôn CT B 10 PK, FK ngữ (NGONNGU) 3 MAHVI Mã Học CT B 10 FK (HOCVI) vị cần Tổng số 30 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 500 Số dòng tối đa: 1000 Kích thước tối thiểu: 500 x 30 = 15 KB Kích thước tối đa: 1000 x 30 = 30 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MATD: không unicode MANN: không unicode MAHVI: không unicode 3.5 Quan hệ Sách SACH (MAS, TENS, TACGIA, MATD, MANN) Tên quan hệ: SACH STT Thuộc Tính Diễn Kiểu Loại MGT Số byte Ràng buộc Giải DL DL 1 MAS Mã sách CT B 10 PK 2 TENS Tên sách CD B 30 3 TACGIA Tác giả CD B 30 4 MATD Mã trình CT B 10 FK độ (TRDO_NNGU) 5 MANN Mã ngôn CT B 10 FK ngữ (TRDO_NNGU) Tổng số 90 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 1000 Số dòng tối đa: 2000 Kích thước tối thiểu: 1000 x 90 = 90 KB Kích thước tối đa: 2000 x 90 = 180 KB 14
  16. Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MAS: không unicode TENS: unicode TACGIA: unicode MATD: không unicode MANN: không unicode 3.6 Quan hệ Kỳ thi KYTHI (MAKT, TGBD, TGKG) Tên quan hệ: KYTHI STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng buộc 1 MAKT Mã kỳ thi CT B 10 PK 2 TGBD Thời gian N B 5 bắt đầu thi 3 TGKG Thời gian N B 5 khai giảng Tổng số 20 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 200 Số dòng tối đa: 400 Kích thước tối thiểu: 200 x 20 = 4 KB Kích thước tối đa: 400 x 20 = 8 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MAKT: không unicode 3.7 Quan hệ Đợt thi DOTTHI (MADT, MAKT, MATD, MANN) Tên quan hệ: DOTTHI STT Thuộc Diễn Kiểu Loại MGT Số byte Ràng buộc Tính Giải DL DL 1 MADT Mã đợt CT B 10 PK thi 2 MAKT Mã kỳ CT B 10 FK (KYTHI) thi 3 MATD Mã trình CT B 10 FK độ (TRDO_NNGU) 4 MANN Mã ngôn CT B 10 FK ngữ (TRDO_NNGU) Tổng số 40 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 5000 15
  17. Số dòng tối đa: 10000 Kích thước tối thiểu: 5000 x 40 = 200 KB Kích thước tối đa: 10000 x 40 = 400 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MADT: không unicode MAKT: không unicode MATD: không unicode MANN: không unicode 3.8 Quan hệ Buổi học BUOIHOC (MABH, NGAY, CA) Tên quan hệ: BUOIHOC STT Thuộc Diễn Kiểu Loại MGT Số Ràng Tính Giải DL DL byte buộc 1 MABH Mã buổi CT B 10 PK học 2 NGAY Ngày CT B [‘246’,’357’ ] 5 3 CA Ca học CD B [‘sang’,’chieu’,’toi’] 5 Tổng số 20 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 10 Số dòng tối đa: 20 Kích thước tối thiểu: 10 x 20 = 0.2 KB Kích thước tối đa: 20 x 20 = 0.4 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MABH: không unicode NGAY: không unicode CA : khộng unicode 3.9 Quan hệ Chi nhánh CHINHANH (MACN, NGAYTL) Tên quan hệ: CHINHANH STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng buộc 1 MACN Mã chi CT B 5 PK nhánh 2 NGAYTL Ngày N B 5 thành lập Tổng số 10 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 100 Số dòng tối đa: 200 16
  18. Kích thước tối thiểu: 100 x 10 = 1 KB Kích thước tối đa: 200 x 10 = 2 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MACN: không unicode 3.10 Quan hệ Cơ sở COSO (MACS, DCCS, MACN) Tên quan hệ: COSO STT Thuộc Diễn Kiểu Loại MGT Số byte Ràng buộc Tính Giải DL DL 1 MACS Mã cơ sở CT B 10 PK 2 DCCS Địa chỉ CD B 30 cs 3 MACN Mã chi CT B 5 FK nhánh (CHINHANH) Tổng số 45 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 200 Số dòng tối đa: 400 Kích thước tối thiểu: 200 x 45 = 9 KB Kích thước tối đa: 400 x 45 = 18 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MACS: không unicode DCCS: unicode MACN: không unicode 3.11 Quan hệt Phòng học PHONGHOC (MAPH, DAY, LAU, SOPHONG, MACS) Tên quan hệ: PHONGHOC STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng buộc 1 MAPH Mã phòng CT B 10 PK học 2 DAY Dãy CT B 1 3 LAU Lầu CT B 2 4 SOPHONG Số phòng CD B 2 5 MACS Mã cơ sở CT B 10 FK (COSO) Tổng số 25 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 400 17
  19. Số dòng tối đa: 800 Kích thước tối thiểu: 400 x 25 = 10 KB Kích thước tối đa: 800 x 25 = 20 KB Mổ tả dữ liệu kiểu chuỗi: MAPH: không unicode DAY: không unicode LAU: không unicode SOPHONG: không unicode MACS: không unicode 3.12 Quan hệ Phòng học buổi học PH_BH (MABH, MAPH) Tên quan hệ: PH_BH STT Thuộc Diễn Kiểu Loại MGT Số byte Ràng buộc Tính Giải DL DL 1 MABH Mã buổi CT B 10 PK, FK học (BUOIHOC) 2 MAPH Mã CT B 10 PK, FK phòng (PHONGHOC) học Tổng số 20 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 2000 Số dòng tối đa: 4000 Kích thước tối thiểu: 2000 x 20 = 40 KB Kích thước tối đa: 4000 x 20 = 80 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MABH: không unicode MAPH: không unicode 3.13 Quan hệ Lớp LOP (MAL, SISO, MADT, MABH, MAPH,MAGV) Tên quan hệ: LOP STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu Loại DL MGT Số byte Ràng buộc DL 1 MAL Mã lớp CT B 10 PK 2 SISO Sỉ số SN B 5 3 MAGV Mã giáo CT B 10 FK viên (GIAOVIEN 4 MADT Mã đợt CT B 10 FK thị (DOTTHI) MABH Mã buổi CT B 10 FK 18
  20. học (BH_PH) 5 MAPH Mã CT B 10 FK phòng (BH_PH) học Tồng số 55 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 10000 Số dòng tối đa: 20000 Kích thước tối thiểu: 10000 x 55 = 550 KB Kích thước tối đa: 20000 x 55 = 1100 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MAL: không unicode MADT: không unicode MABH: không unicode MAPH: không unicode MAGV: khônng unicode 3.14 Quan hệ Giao viên GIAOVIEN (MAGV, TENGV, DCGV, NSGV, GT) Tên quan hệ: GIAOVIEN STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu Loại DL MGT Số byte Ràng DL buộc 1 MAGV Mã giáo CT B 10 PK viên 2 TENGV Tên giáo CD B 30 viên 3 DCGV Địa chỉ CD B 30 giáo viên 4 DTGV Điện CD B 10 thoại 5 NSGV Ngày N B 5 sinh giáo viên 6 GT Giới tính CT B [‘nam’,’nu’] 5 Tồng số 90 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 200 Số dòng tối đa: 400 Kích thước tối thiểu: 200 x 90 = 18 KB Kích thước tối đa: 400 x 90 = 36 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MAGV: không unicode TENGV: unicode DCGV: unicode 19
  21. DTGV: không unicode GT: không unicode 3.15 Quan hệ Học vị giáo viên HVI_GV (MAGV, MANN, MAHVI) Tên quan hệ: HVI_GV STT Thuộc Tính Diễn Kiểu Loại MGT Số byte Ràng buộc Giải DL DL 1 MAGV Mã giáo CT B 10 PK, FK viên (GIAOVIEN) 2 MANN Mã ngôn CT B 10 PK, FK ngữ (NGONNGU) 3 MAHVI Mã học CT B 10 PK, FK vị (HOCVI) Tổng số 30 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 500 Số dòng tối đa: 1000 Kích thước tối thiểu: 500 x 30 = 15 KB Kích thước tối đa: 1000 x 30 = 30 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MAGV: không unicode MANN: không unicode MAHVI: không unicode 3.16 Quan hệ Nhân viên NHANVIEN (MANV, TENNV, DCNV, NSNV, GT, MACV, MACN) Tên quan hệ: NHANVIEN STT Thuộc Diễn Kiểu Loại MGT Số Ràng buộc Tính Giải DL DL byte 1 MANV Mã nhân CT B 10 PK viên 2 TENNV Tên CD B 30 nhân viên 3 DCNV Địa chỉ CD B 30 4 DTNV Điện CD B 10 thoại 5 NSNV Ngày N B 5 sinh 6 GT Giới CD B [‘nam’,’nu’] 5 tính 20
  22. 7 MACV Mã chức CT B 10 FK vụ (CHUCVU) 8 MACN Mã chi CT B 10 FK nhánh (CHINHANH) Tồng số 110 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 1000 Số dòng tối đa: 2000 Kích thước tối thiểu: 1000 x 110 = 110 KB Kích thước tối đa: 2000 x 110 = 220 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MANV: không unicode TENNV: unicode DCNV: unicode DTNV: không unicode GT: không unicode MACN: không unicode MACV: không unicode 3.17 Quan hệ Bảng Lương BANGLUONG (MABLUONG, NLBLUONG, MANV) Tên quan hệ: BANGLUONG STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng buộc 1 MABLUONG Mã Bảng CT B 10 PK Luong 2 NLBLUONG Ngày lập N B 5 bảng lương 3 MANV Mã nhân CT B 10 FK viên Tổng số 25 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 400 Số dòng tối đa: 800 Kích thước tối thiểu: 400 x 25 = 10 KB Kích thước tối đa: 800 x 25 = 20 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MABLUONG: không unicode MANV: không unicode 3.18 Quan hệ Chi tiết bảng lương CHITIETBANGLUONG (MAL, MABLUONG, PHI) 21
  23. Tên quan hệ: CHITIETBANGLUONG STT Thuộc Tính Diễn Kiểu Loại MGT Số byte Ràng buộc Giải DL DL 1 MAL Mã lớp CT B 10 PK, FK (LOP) 2 MABLUONG Mã bảng CT B 10 PK, FK lương (BANG LUONG) 3 PHI Phí SN B 5 Tổng số 25 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 20000 Số dòng tối đa: 40000 Kích thước tối thiểu: 20000 x 25 = 500KB Kích thước tối đa: 40000 x 250 = 1000KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MAL: không unicode MABLUONG: không unicode 3.19 Quan hệ hợp đồng HOPDONG (MAHD, NLHD, THOIHAN, MAGV, MANV) Tên quan hệ: HOPDONG STT Thuộc Tính Diễn Kiểu Loại MGT Số byte Ràng buộc Giải DL DL 1 MAHD Mã hợp CT B 10 PK đồng 2 NLHD Ngày lập N B 5 3 THOIHAN Thời hạn SN K 5 (tháng) 4 MAGV Mã giáo CT B 10 FK viên (GIAOVIEN) 5 MANV Mã nhân CT B 10 FK viên (NHANVIEN) Tổng số 40 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 400 Số dòng tối đa: 800 Kích thước tối thiểu: 400 x 40 = 16 KB Kích thước tối đa: 800 x 40 = 32 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MAHD: không unicode MAGV: không unicode MANV: không unicode 22
  24. 3.20 Quan hệ học viên HOCVIEN (MAHV, TENHV, DCHV, NSHV, GT) Tên quan hệ: HOCVIEN STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu Loại DL MGT Số byte Ràng DL buộc 1 MAHV Mã học CT B 10 PK viên 2 TENHV Tên học CD B 30 viên 3 DCHV Địa chỉ CD K 30 học viên 4 DTHV Điện CD K 10 thoại 5 NSHV Ngày N B 5 sinh học viên 6 GT Giới tính CD B [‘nam’,’nu’] 5 Tổng cộng 90 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 400000 Số dòng tối đa: 800000 Kích thước tối thiểu: 400000 x 90 = 36 MB Kích thước tối đa: 800000 x 90 = 72 MB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MAHV: không unicode TENHV: unicode DCHV: unicode DTHV: không unicode GT: không unicode 3.21 Quan hệ Đăng ký học DKHOC (MAHV, MAL, MABLH) Tên quan hệ: DKHOC STT Thuộc Diễn Kiểu Loại MGT Số byte Ràng buộc Tính Giải DL DL 1 MAHV Mã học CT B 10 PK, FK viên (HOCVIEN) 2 MAL Mã lớp CT B 10 PK, FK (LOP) 3 MABLH Mã biên CT B 10 FK lai học (BIENLAIHOC) Tổng số 30 23
  25. Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 800000 Số dòng tối đa: 1600000 Kích thước tối thiểu: 800000 x 30 = 24 MB Kích thước tối đa: 1600000 x 30 = 48 MB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MAHV: không unicode MAL: không unicode MABLH: không unicode 3.22 Quan hệ Biên lai học BIENLAIHOC (MABLH, NLBLH, SOTIEN, MAHV, MAL, MANV) Tên quan hệ: BIENLAIHOC STT Thuộc Tính Diễn Kiểu Loại MGT Số byte Ràng buộc Giải DL DL 1 MABLH Mã biên CT B 10 PK lai học 2 NLBLH Ngày lập N B 5 3 TIENHOC Số tiền SN B 5 4 MAHV Mã học CT B 10 FK (DKHOC) viên 5 MAL Mã lớp CT B 10 FK (DKHOC) 6 MANV Mã nhân CT B 10 FK viên (NHANVIEN) Tổng số 50 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 800000 Số dòng tối đa: 1600000 Kích thước tối thiểu: 800000 x 50 = 40 MB Kích thước tối đa: 1600000 x 50 = 80 MB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MABLH: không unicode MAHV: không unicode MAL: không unicode MANV: không unicode 3.23 Quan hệ Đăng ký thi DKTHI (MAHV, MADT, MABLT, MACC, SBD, KQ) Tên quan hệ: DKTHI STT Thuộc Diễn Kiểu Loại MGT Số Ràng buộc Tính Giải DL DL byte 1 MAHV Mã học CT B 10 PK, FK 24
  26. viên (HOCVIEN) 2 MADT Mã đợt CT B 10 PK, FK thi (DOTTHI) 3 MABLT Mã biên CT B 10 FK lai thi (BIENLAITHI) 4 MACC Mã CT K 10 FK chứng (CHUNGCHI) chỉ 5 SBD Số báo CT K 10 danh 6 KQ Kết quả CD B [‘dau’,’rot’] 5 Tổng số 55 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 800000 Số dòng tối đa: 1600000 Kích thước tối thiểu: 800000 x 55 = 44MB Kích thước tối đa: 1600000 x 55 = 88MB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MAHV: không unicode MADT: không unicode MABLT: không unicode MACC: không unicode SBD: không unicode KQ: không unicode 3.24 Quan he bien lai thi BIENLAITHI (MABLT, NLBLT, SOTIEN, MAHV, MADT, MANV) Tên quan hệ: BIENLAITHI STT Thuộc Tính Diễn Kiểu Loại MGT Số byte Ràng buộc Giải DL DL 1 MABLT Mã biên CT B 10 PK lai thi 2 NLBTLT Ngày lập N B 5 3 TIENTHI số tiền SN B 5 4 MAHV Mã học CT B 10 FK (DKTHI) viên 5 MADT Mã đợt CT B 10 FK (DKTHI) thi 6 MANV Mã nhân CT B 10 FK viên (NHANVIEN) Tổng số 50 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 800000 Số dòng tối đa: 1600000 25
  27. Kích thước tối thiểu: 800000 x 50 = 40 MB Kích thước tối đa: 1600000 x 50 = 80 MB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MABLT:không unicode MAHV: không unicode MADT: không unicode MANV: không unicode 3.25 Quan hệ Nội dung thi NOIDUNGTHI (MANDT, TENNDT) Tên quan hệ: NOIDUNGTHI STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng buộc 1 MANDT Mã nội CT B 10 PK dung thi 2 TENNDT Tên nội CD B 30 dung thi Tổng số 40 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 10 Số dòng tối đa: 20 Kích thước tối thiểu: 10 x 40 = 0.04 KB Kích thước tối đa: 20 x 40 = 0.08 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MANDT: không unicode TENNDT: unicode 3.26 Quan hệ Thi THI (MAHV, MADT, MANDT, DIEM, MAPH, THOIGIAN) Tên quan hệ: THI STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu Loại DL MGT Số byte Ràng buộc DL 1 MAHV Mã học CT B 10 PK, FK viên (DKTHI) 2 MADT Mã đợt CT B 10 PK, FK thi (DKTHI) 3 MANDT Mã nội CT B 10 PK, FK dung thi (NOIDUNG THI) 4 DIEM Điểm SN B [1 10] 1 5 MAPH Mã CT B 10 FK phong thi (PHONG 26
  28. HOC) 6 THOIGIAN Thời gian N B 5 thi Tổng số 46 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 2400000 Số dòng tối đa: 4800000 Kích thước tối thiểu: 2400000 x 46 = 110 MB Kích thước tối đa: 4800000 x 46 = 220 MB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MAHV: không unicode MADT: không unicode MANDT: không unicode MAPH: không unicode 3.27 Quan hệ Chứng chỉ CHUNGCHI (MACC, NCCC, LOAI, MAHV, MADT, MANV) Tên quan hệ: CHUNGCHI STT Thuộc Diễn Kiểu Loại MGT Số byte Ràng Tính Giải DL DL buộc 1 MACC Mã CT B 10 PK chứng chỉ 2 NCCC Ngày cấp N B 5 3 LOAI Loại CD B [‘TB’,’KHA’, 5 ‘GIOI’] 4 MAHV Mã học CT B 10 FK viên (DKTHI) 5 MADT Mã đợt CT B 10 FK thi (DKTHI) 6 MANV Mã nhân CT B 10 FK viên (NHAN VIEN) Tổng số 50 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 400000 Số dòng tối đa: 800000 Kích thước tối thiểu: 400000 x 50 = 20 MB Kích thước tối đa: 800000 x 50 = 40 MB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MACC: không unicode LOAI: không unicode MAHV: không unicode MADT: không unicode 27
  29. MANV: không unicode 3.28 Quan hệ chức vụ CHUCVU (MACV, TENCV) Tên quan hệ: CHUCVU STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng buộc 1 MACV Mã chức CT B 10 PK vụ 2 TENCV Tên chức CD B 30 vụ Tổng số 40 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 100 Số dòng tối đa: 200 Kích thước tối thiểu: 100 x 40 = 4 KB Kích thước tối đa: 200 x 40 = 8 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MACV: không unicode TENCV: unicode 3.29. Quan hệ chức vụ giáo viên CHUCVUGV(MAGV, MACV) Tên quan hệ: CHUCVUGV STT Thuộc Tính Diễn Kiểu Loại MGT Số byte Ràng buộc Giải DL DL 1 MAGV M ã gi áo CT B 10 PK, FK vi ên (GIAOVIEN) 2 MACV M ã chức CD B 10 FK vụ (CHUCVU) Tổng số 20 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 200 Số dòng tối đa: 400 Kích thước tối thiểu: 200 x 20 = 4 KB Kích thước tối đa: 400 x 20 = 8 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MACV: không unicode MAGV: không unicode 4.Bảng mô tả tổng kết a.Tổng kết quan hệ 28
  30. STT Tên quan hệ Số byte Kích thước tối đa (kb) 1 BANGLUONG 25 20 2 BIENLAIHOC 50 80000 3 BIENLAITHI 50 80000 4 BUOIHOC 20 0.4 5 CHINHANH 10 2 6 CHUCVU 40 8 7 CHUCVUGV 20 8 8 CHUNGCHI 50 40000 9 COSO 45 18 10 DKHOC 30 48000 11 DKTHI 55 88000 12 DOTTHI 40 400 13 CHITIETBANGLUONG 40 1000 14 GIAOVIEN 90 36 15 HOCVI 45 9 16 HOCVIEN 90 72000 17 HOPDONG 40 32 18 HVI_GV 30 30 19 KYTHI 20 8 20 LOP 45 1100 21 NGONNGU 40 8 22 NHANVIEN 110 220 23 NOIDUNGTHI 40 0.08 24 PH_BH 20 80 25 PHONGHOC 25 20 26 SACH 90 180 27 THI 46 220000 28 TRDO_NNG 30 30 29 TRINHDO 40 8 Tổng số 1276 631217.48 b.Tổng kêt thuộc tính . STT Tên thuộc tính Diễn giải Thuộc quan hệ 1 CA Ca học BUOIHOC 2 DAY Dãy phòng PHONGHOC 3 DCCS Địa chỉ cơ sở COSO 4 DCGV Địa chỉ giáo viên GIAOVIEN 5 DCHV Đia chỉ học viên HOCVIEN 6 DCNV Địa chỉ nhân viên NHANVIEN 7 DIEM Điểm thi THI 8 DTGV Điện thoại giáo viên GIAOVIEN 9 DTHV Điện thoại học viên HOCVIEN 29
  31. 10 DTNV Điện thoại nhân viên NHANVIEN 11 GT Giới tính GIAOVIEN, NHANVIEN, HOCVIEN 12 KQ Kết quả DKTHI 13 LAU Lầu PHONGHOC 14 LOAI Loại CHUNGCHI 15 MABH Mã buổi học BUOIHOC, PH_BH, LOP 16 MABLH Mã biên lai học DKHOC, BIENLAIHOC 17 MABLT Mã biên lai thi DKTHI, BIENLAITHI 18 MABLUONG Mã bảng lương BANGLUONG, CHITIETBANGLUONG 19 MACC Mã chứng chỉ CHUNGCHI, DKTHI 20 MACN Mã chi nhánh CHINHANH, COSO, NHANVIEN 21 MACS Mã cơ sở COSO, PHONGHOC 22 MACV Mã chức vụ NHANVIEN, CHUCVU, CHUCVUGV 23 MADT Mã đợt thi DOTTHI, LOP, DKTHI, BIENLAITHI, THI, CHUNGCHI 24 MAGV Mã giáo viên GIAOVIEN, HVI_GV, LOP, HOPDONG, CHUCVUGV 25 MAHD Mã hợp đồng HOPDONG 26 MAHV Mã học viên HOCVIEN, DKHOC, BIENLAIHOC, DKTHI, BIENLAITHI, THI, CHUNGCHI 27 MAHVI Mã học vị HOCVI, TRDO_NNGU, HVI_GV 28 MAKT Mã kỳ thi KYTHI, DOTTHI 29 MAL Mã lớp học LOP, CHITIETBANGLUONG, DKHOC, BIENLAIHOC 30 MANDT Mã nội dung thi NOIDUNGTHI, THI 31 MANN Mã ngôn ngữ NGONNGU, TRDO_NNGU, SACH, DOTTHI, HVI_GV 32 MANV Mã nhân viên NHANVIEN, BANGLUONG, HOPDONG, BIENLAIHOC, BIENLAITHI, CHUNGCHI 33 MAPH Mã phòng học PHONGHOC, PH_BH, LOP, THI 34 MAS Mã sách SACH 35 MATD Mã trình độ TRINHDO, TRDO_NNGU, SACH, DOTTHI 36 NCCC Ngày cấp chứng chỉ CHUNGCHI 37 NGAY Ngày BUOIHOC 38 NGAYTL Ngày thành lập CHINHANH 39 NLBLH Ngày lập biên lai học BIENLAIHOC 40 NLBLUONG Ngày lập bảng lương BANGLUONG 30
  32. 41 NLBLT Ngày lập biên lai thi BIENLAITHI 42 NLHD Ngày lập hợp đồng HOPDONG 43 NSGV Ngày sinh giáo viên GIAOVIEN 44 NSHV Ngày sinh học viên HOCVIEN 45 NSNV Ngày sinh nhân viên NHANVIEN 46 PHI Phí CHITIETBANGLUONG 47 SBD Số báo danh DKTHI 48 SISO Sỉ số LOP 49 SOPHONG Số phòng PHONGHOC 50 TIENHOC Tiền học BIENLAIHOC 51 TIENTHI Tiền thi BIENLAITHI 52 TACGIA Tác giả SACH 53 TENCV Tên chức vụ CHUCVU 54 TENGV Tên giáo viên GIAOVIEN 55 TENHV Tên học viên HOCVIEN 56 TENHVI Tên học vị HOCVI 57 TENNDT Tên nội dung thi NOIDUNGTHI 58 TENNN Tên ngôn ngữ NGONNGU 59 TENNV Tên nhân viên NHANVIEN 60 TENS Tên sách SACH 61 TENTD Tên trình độ TRINHDO 62 TGBD Thời gian bắt đầu KYTHI 63 TGKG Thời gian khai giảng KYTHI 64 THOIGIAN Thời gian THI 65 THOIHAN Thời hạn HOPDONG 66 THUTU Thứ tự HOCVI IV.Thiết kế giao diện 1. Các menu chính của giao diện 31
  33. 1.1 Menu Hệ thống 1.2 Menu Học vụ 1.3 Menu Học viên 32
  34. 1.4 Menu Giảng viên 1.5 Menu Nhân viên 33
  35. 1.6 Menu Thu chi 1.7 Menu Trợ giúp 34
  36. 2. Mô tả Form 2.1 Form Quản lý người dùng 35
  37. Tên đối Kiểu đối Giá trị Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan tượng tượng Default Tên Chọn tên Nhập từ người ComboBox nhân viên chonTen_Click() keyboard dùng đã tồn tại chọn từ Chọn chonChucVu_Click Chức vụ ComboBox Table chức vụ () CHUCVU đã tồn tại Quyền sử Quyền sử Nhập từ dụng ComboBox dụng keyboard chương trình Tên đăng Nhập từ TextBox nhập keyboard 36
  38. Nhập từ Mật khẩu PasswordBox ≥ 6 kí tự keyboard Xác nhận giống Nhập từ PasswordBox mật khẩu Password keyboard thêm 1 quyền sử dụng Thêm Button them_Click() chương trình cho nhân viên sửa thông Sửa Button tin người sua_Click() dùng Xóa quyền sử Xóa Button xoa_click() dụng của nhân viên Đồng ý Button Đồng ý dongy_Click() Đóng Button Thoát dong_Click() 2.2 Form Đăng nhập Tên đối Kiểu đối Ràng Hàm liên Giá trị Dữ liệu Mục đích tượng tượng buộc quan Default Tên đăng TextBox nhập từ 37
  39. nhập key board nhập từ Mật khẩu PasswordBox ≥ 6 kí tự key board đăng nhập Đăng nhập Button vào hệ dangnhap() thống thoát, không Hủy bỏ Button huy() đăng nhập 2.3 Form Thời khóa biểu Tên đối Ràng Mục Giá trị Kiểu đối tượng Dữ liệu Hàm liên quan tượng buộc đích Default Lấy từ Kỳ thi ComboBox TABLE KYTHI Tìm Tìm 1 Button tim_Click() lớp In thời In Button khóa in_Click() biểu 38
  40. Đồng ý Button Đồng ý dongy_Click() Đóng Button Thoát dong_Click() 2.4 Form Lịch thi Giá trị Tên đối Ràng Kiểu đối tượng Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Defaul tượng buộc t Lấy từ TABLE Kỳ thi ComboBox KYTHI Tìm Tìm 1 Button tim_Click() lịch thi In Button In lịch thi in_Click() 39
  41. Đồng ý Button Đồng ý dongy_Click() Đóng Button Thoát dong_Click() 2.5 Form Kỳ thi Giá trị Tên đối Ràng Kiểu đối tượng Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Defaul tượng buộc t Ngày Nhập từ Mã kỳ thi ComboBox hiện keyboard hành Ngày Thời gian DateTimePick Nhập từ hiện bắt đầu er keyboard hành 40
  42. Thêm kỳ Thêm Button them_Click() thi Sửa Sửa Button thông tin sua_Click() kỳ thi Xóa Xóa kỳ Button xoa_Click() thi Lưu các Lưu Button thông tin luu_Click() đã nhập Đóng Button Thoát dong_Click() 2.6 Form Đợt thi 41
  43. Giá trị Tên đối Ràng Kiểu đối tượng Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Defaul tượng buộc t Mã đợt Nhập từ ComboBox thi keyboard Ngày Lấy từ TABLE Mã kỳ thi ComboBox hiện KYTHI hành Ngôn Lấy từ TABLE ComboBox ngữ NGONNGU Lấy từ TABLE Trình độ ComboBox TRINHDO Thêm kỳ Thêm Button them_Click() thi Sửa Sửa Button thông tin sua_Click() kỳ thi Xóa Xóa kỳ Button xoa_Click() thi Lưu các Lưu Button thông tin luu_Click() đã nhập Đóng Button Thoát dong_Click() 2.7 Form Lớp học 42
  44. Giá trị Tên đối Ràng Kiểu đối tượng Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Defaul tượng buộc t Mã lớp Nhập từ ComboBox học keyboard Nhập từ Sĩ số Textbox keyboard Lấy từ TABLE Đợt thi ComboBox DOTTHI Giáo Lấy từ TABLE ComboBox viên GIAOVIEN Phòng Lấy từ TABLE ComboBox học PHONGHOC Lấy từ TABLE Buổi học ComboBox BUOIHOC Thêm lớp Thêm Button them_Click() học Sửa Sửa Button thông tin sua_Click() lớp học Xóa Xóa lớp Button xoa_Click() học Đồng ý Button Đồng ý dongy_Click() Đóng Button Thoát dong_Click() 44
  45. 2.8 Form Phòng học 45
  46. Giá trị Tên đối Ràng Kiểu đối tượng Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Defaul tượng buộc t Mã Nhập từ phòng ComboBox keyboard học Lấy từ TABLE Cơ sở ComboBox COSO Nhập từ Dãy Textbox keyboard Nhập từ Lầu ComboBox keyboard Nhập từ Số phòng ComboBox keyboard Thêm Thêm Button phòng them_Click() học Sửa thông tin Sửa Button sua_Click() phòng học Xóa Xóa Button phòng xoa_Click() học Đồng ý Button Đồng ý dongy_Click() Đóng Button Thoát dong_Click() 46
  47. 2.9 Form Buổi học Tên đối Ràng Giá trị Kiểu đối tượng Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan tượng buộc Default Mã buổi ComboBox Nhập từ keyboard học Ngày học ComboBox Nhập từ keyboard Ca học ComboBox Nhập từ keyboard Thêm Thêm Button them_Click() buổi học 47
  48. Sửa thông Sửa Button tin buổi sua_Click() học Xóa Xóa buổi Button xoa_Click() học Đồng ý Button Đông ý dongy_Click() Đóng Button Thoát dong_Click() 2.10 Form Nội dung thi Giá trị Tên đối Ràng Kiểu đối tượng Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Defaul tượng buộc t Mã nội Nhập từ ComboBox dung keyboard 48
  49. Tên nội Nhập từ TextBox dung keyboard Thêm Thêm Button them_Click() buổi học Sửa Sửa Button thông tin sua_Click() buổi học Xóa Xóa buổi Button xoa_Click() học Đồng ý Button Đồng ý dongy_Click() Đóng Button Thoát dong_Click() 2.11 Form Ngôn ngữ 49
  50. Giá trị Tên đối Ràng Kiểu đối tượng Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Defaul tượng buộc t Mã ngôn Nhập từ ComboBox ngữ keyboard Tên ngôn Nhập từ TextBox ngữ keyboard Thêm Thêm Button them_Click() ngôn ngữ Sửa Sửa Button thông tin sua_Click() ngôn ngữ Xóa Xóa ngôn Button xoa_Click() ngữ Đồng ý Button Đồng ý dongy_Click() Đóng Button Thoát dong_Click() 50
  51. 2.12 Form Trình độ Giá trị Tên đối Ràng Kiểu đối tượng Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Defaul tượng buộc t Mã trình Nhập từ ComboBox dộ keyboard Tên trình Nhập từ TextBox độ keyboard Thêm Thêm Button them_Click() trình độ Sửa Sửa Button thông tin sua_Click() trình độ Xóa Xóa trình Button xoa_Click() độ 51
  52. Đồng ý Button Đồng ý dongy_Click() Đóng Button Thoát dong_Click() 2.13 Form Sách 52
  53. Giá trị Tên đối Ràng Kiểu đối tượng Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Defaul tượng buộc t Nhập từ Mã sách ComboBox keyboard Nhập từ Tên sách TextBox keyboard Tên tác Nhập từ TextBox giả keyboard Ngôn Lấy từ TABLE ComboBox ngữ NGONNGU Lấy từ TABLE Trình độ ComboBox TRINHDO Thêm Thêm Button them_Click() sách Sửa Sửa Button thông tin sua_Click() sách Xóa Button Xóa sách xoa_Click() Đồng ý Button Đồng ý dongy_Click() Đóng Button Thoát dong_Click() 53
  54. 2.14 Form Cơ sở Giá trị Tên đối Ràng Kiểu đối tượng Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Defaul tượng buộc t Nhập từ Mã cơ sở ComboBox keyboard Nhập từ Địa chỉ TextBox keyboard Chi Lấy từ TABLE ComboBox nhánh CHINHANH Thêm cơ Thêm Button them_Click() sở 54
  55. Sửa Sửa Button thông tin sua_Click() cơ sở Xóa Xóa cơ Button xoa_Click() sở Đồng ý Button Đồng ý dongy_Click() Đóng Button Thoát dong_Click() 2.15 Form Chi nhánh 55
  56. Giá trị Tên đối Ràng Kiểu đối tượng Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Defaul tượng buộc t Mã chi Nhập từ ComboBox nhánh keyboard Ngày Ngày DateTimePick Nhập từ hiện thành lập er keyboard hành Thêm cơ Thêm Button them_Click() sở Sửa Sửa Button thông tin sua_Click() cơ sở Xóa Xóa cơ Button xoa_Click() sở Đồng ý Button Đồng ý dongy_Click() Đóng Button Thoát dong_Click() 56
  57. 2.16 Form Quản lý học viên đăng ký luyện thi Tên đối Ràng Hàm liên Giá trị Kiểu đối tượng Dữ liệu Mục đích tượng buộc quan Default Mã số Nhập từ ComboBox học viên keyboard Tên học Nhập từ TextBox viên keyboard Ngày Ngày DateTimePick Nhập từ hiện sinh er keyboard hành Chọn nam Nam RadioButton Click chuột checked hoặc nữ 57
  58. Chọn nam uncheck Nữ RadioButton Click chuột hoặc ed nữ Nhập từ Địa chỉ TextBox keyboard Điện Nhập từ TextBox thoại keyboard Lấy từ Mã lớp ComboBox TABLE LOPHOC Lấy từ Ngôn ComboBox TABLE ngữ NGONNGU Lấy từ Trình độ ComboBox TABLE TRINH DO Lấy từ Phòng ComboBox TABLE PHONGHOC Lấy từ Buổi học ComboBox TABLE BUOIHOC Học phí ComboBox them_Click Thêm Button Thêm học viên () Sửa thông tin Sửa Button sua_Click() học viên Xóa xoa_Click( Button Xóa học viên ) Tìm học viên Tìm Button trong TABLE tim_Click() HOCVIEN In biên Button in_Click() lai dongy_Clic Đồng ý Button Đồng ý k() dong_Click Đóng Button Thoát () 58
  59. 2.17 Form Quản lý học viên đăng ký thi Tên đối Ràng Hàm liên Giá trị Kiểu đối tượng Dữ liệu Mục đích tượng buộc quan Default Mã số Nhập từ ComboBox học viên keyboard Tên học Nhập từ TextBox viên keyboard Ngày DateTimePick Nhập từ Ngày sinh er keyboard hiện hành 59
  60. Chọn nam Nam RadioButton Click chuột checked hoặc nữ Chọn nam unchecke Nữ RadioButton Click chuột hoặc d nữ Nhập từ Địa chỉ TextBox keyboard Điện Nhập từ TextBox thoại keyboard Lấy từ TABLE Kỳ thi ComboBox LICHTHI Lấy từ TABLE Đợt thi ComboBox DOTTHI Ngôn Lấy từ TABLE ComboBox ngữ LICHTHI Lấy từ TABLE Trình độ ComboBox LICHTHI Thêm học Thêm Button them_Click() viên Sửa thông Sửa Button tin học sua_Click() viên Xóa Xóa học Button xoa_Click() viên Tìm học viên trong Tìm Button TABLE tim_Click() HOCVIE N In biên Button in_Click() lai Lưu các Lưu Button thông tin luu_Click() đã nhập Đóng Button Thoát dong_Click() 60
  61. 2.18 Form Điểm thi Giá trị Tên đối Ràng Kiểu đối tượng Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Defaul tượng buộc t Mã học Từ TABLE ComboBox viên HOCVIEN Mã đợt Từ TABLE ComboBox thi DOTTHI Nội dung Từ TABLE ComboBox thi NOIDUNGTHI 61
  62. Điểm TextBox Tìm điểm Tìm Button them_Click() thi Sửa điểm Sửa Button sua_Click() thi Xóa Xóa điểm Button xoa_Click() thi Đồng ý Button Đồng ý dongy_Click() Đóng Button Thoát dong_Click() 2.19 Form Quản lý học viên đã có chứng chỉ 62
  63. Tên đối Ràng Hàm liên Giá trị Kiểu đối tượng Dữ liệu Mục đích tượng buộc quan Default Lấy từ Mã học ComboBox TABLE viên HOCVIEN Lấy từ Kỳ thi ComboBox TABLE KYTHI Lấy từ Ngôn ComboBox TABLE ngữ NGONNGU Lấy từ Trình độ ComboBox TABLE TRINHDO Nhập từ Ngày cấp ComboBox keyboard Thêm chứng them_Click( Thêm Button chỉ ) Sửa thông Sửa Button tin chứng sua_Click() chỉ Xóa Xóa chứng Button xoa_Click() chỉ Tìm học viên trong Tìm Button TABLE tim_Click() CHUNGCH I In Button In chứng chỉ in_Click() dongy_Clic Đồng ý Button Đồng ý k() dong_Click( Đóng Button Thoát ) 63
  64. 2.20 Form Quản lý giảng viên Tên đối Ràng Hàm liên Giá trị Kiểu đối tượng Dữ liệu Mục đích tượng buộc quan Default Mã giảng Nhập từ ComboBox viên keyboard Tên Nhập từ giảng TextBox keyboard viên Ngày DateTimePick Nhập từ Ngày sinh er keyboard hiện hành Chọn nam Nam RadioButton Click chuột checked hoặc nữ 64
  65. Chọn nam unchecke Nữ RadioButton Click chuột hoặc d nữ Nhập từ Địa chỉ TextBox keyboard Điện Nhập từ TextBox thoại keyboard Nhập từ Học vị ComboBox keyboard Ngôn Nhập từ ComboBox ngữ keyboard Thêm giảng them_Click( Thêm Button viên ) Sửa thông tin Sửa Button sua_Click() giảng viên Xóa Xóa giảng Button xoa_Click() viên Tìm giảng viên trong Tìm Button TABLE tim_Click() GIANGVIE N dongy_Clic Đồng ý Button Đồng ý k() dong_Click( Đóng Button Thoát ) 65
  66. 2.21 Form Học vị Giá trị Tên đối Ràng Kiểu đối tượng Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Defaul tượng buộc t Mã học Nhập từ ComboBox vị keyboard Tên học Nhập từ TextBox vị keyboard Trọng số Nhập từ Thứ tự Textbox Kiểu số của học keyboard vị Thêm Thêm Button them_Click() học vị 66
  67. Sửa Sửa Button thông tin sua_Click() học vị Xóa Xóa học Button xoa_Click() vị Đồng ý Button Đồng ý dongy_Click() Đóng Button Thoát dong_Click() 2.22 Form Hợp đồng 67
  68. Giá trị Tên đối Ràng Kiểu đối tượng Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Defaul tượng buộc t Mã hợp Nhập từ ComboBox đồng keyboard Người Nhập từ ComboBox lập keyboard Trọng số Giảng Nhập từ ComboBox của học viên keyboard vị Thời hạn Nhập từ Thời hạn Textbox Kiểu số của hợp keyboard đồng Thêm Thêm Button them_Click() hợp đồng Sửa Sửa Button thông tin sua_Click() hợp đồng Xóa Xóa hợp Button xoa_Click() đồng In hợp In Button in_Click() đồng Lưu các Lưu Button thông tin luu_Click() đã nhập Đóng Button Thoát dong_Click() 68
  69. 2.23 Form Bảng lương Giá trị Tên đối Ràng Kiểu đối tượng Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Defaul tượng buộc t Mã bảng Nhập từ ComboBox lương keyboard Người Nhập từ ComboBox lập keyboard 69
  70. Trọng số Giảng Nhập từ ComboBox của học viên keyboard vị Lương Nhập từ Lương Textbox Kiểu số của giảng keyboard viên Thêm Thêm Button bảng them_Click() lương Sửa thông tin Sửa Button sua_Click() bảng lương Xóa Xóa bảng Button xoa_Click() lương In bảng In Button in_Click() lương Đồng ý Button Đồng ý dongy_Click() Đóng Button Thoát dong_Click() 2.24 Form Quản lý Biên Lai 70
  71. Tên đối Ràng Hàm liên Giá trị Kiểu đối tượng Dữ liệu Mục đích tượng buộc quan Default Chọn thi Luyện thi RadioButton hoặc Click chuột checked luyện thi Chọn thi uncheck Thi RadioButton hoặc Click chuột ed luyện thi Tên học Nhập từ TextBox viên keyboard Mã biên Nhập từ ComboBox lai keyboard Tìm biên lai theo Tìm Button trong tim_Click() TABLE BIENLAI dong_Click( Đóng Button Thoát ) 71
  72. 2.25 Form Quản lý nhân viên Tên đối Ràng Hàm liên Giá trị Kiểu đối tượng Dữ liệu Mục đích tượng buộc quan Default Mã nhân Nhập từ ComboBox viên keyboard Tên nhân Nhập từ TextBox viên keyboard Ngày DateTimePick Nhập từ Ngày sinh er keyboard hiện hành Chọn nam Nam RadioButton Click chuột checked hoặc nữ 72
  73. Chọn nam unchecke Nữ RadioButton Click chuột hoặc d nữ Nhập từ Địa chỉ TextBox keyboard Điện Nhập từ TextBox thoại keyboard Nhập từ Chức vụ ComboBox keyboard Chi Lấy từ TABLE ComboBox nhánh CHINHANH Thêm học Thêm Button them_Click() viên Sửa thông Sửa Button tin học sua_Click() viên Xóa Xóa học Button xoa_Click() viên Tìm học viên trong Tìm Button TABLE tim_Click() HOCVIE N dongy_Click( Đồng ý Button Đồng ý ) Đóng Button Thoát dong_Click() 73
  74. 2.26 Form Chức vụ 74
  75. Tên đối Kiểu đối Giá trị Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan tượng tượng Default Chọn tên Mã chức Nhập từ ComboBox nhân viên vụ keyboard đã tồn tại Chọn Tên chức Nhập từ ComboBox chức vụ vụ keyboard đã tồn tại Thêm Thêm Button them_Click() chức vụ Sửa Sửa Button thông tin sua_Click() chức vụ Xóa chức Xóa Button xoa_click() vụ Đồng y Button Đồng ý dongy_Click() Đóng Button Thoát dong_Click() 75
  76. V. Thiết kế ô xử lý 1. Ô xử lý cho form Kỳ Thi Tên xử lý: ThemKyThi From: Kỳ Thi Input: TGKG, TGBD Output: Thông báo kết quả thêm Table liên quan: KYTHI Giải Thuật: TGKG: t1 TGBD: t2 S Kiểm tra Mở Table: KYTHI ràng buộc Đ Thêm dòng x: x.MAKT: tự động x.MAKG:t1 x.MABD:t2. Đóng Table: KYTHI 76
  77. Tên xử lý: XoaKyThi From: Kỳ Thi Input: MAKT Output: Thông báo kết quả sửa Table liên quan: KYTHI Giải Thuật: MAKT:k Mở Table: KYTHI S Đ Đ KYTHI Đọc dòng dữ x.MAKT=k Xoá dòng x: còn dữ liệu liệu x S Đóng Table: KYTHI 77
  78. Tên xử lý: SuaKyThi From: Kỳ Thi Input: MAKT, TGKG, TGBD Output: Thông báo kết quả sửa Table liên quan: KYTHI Giải Thuật: MAKT:k TGKG: t1 TGBD: t2 Mở Table: KYTHI S Đ Đ Sửa dòng x: KYTHI Đọc dòng dữ x.MAKT=k x.MAKG:t1 còn dữ liệu liệu x x.MABD:t2. S Đóng Table: KYTHI 78
  79. 2. Ô xử lý cho form Lớp Học Tên xử lý: ThemLopHoc From: LopHoc Input: Mã Đợt thi, Phòng, Buổi, Giáo viên, Sỉ số Output: Thông báo kết quả thêm Table liên quan: LOP Giải Thuật: Mã đợt thi:dt Phòng: p Buổi: b Giáo viên:g Sỉ số: s S Mở Table: LOP Kiểm tra ràng buộc Đ Thêm dòng x vào LOP: x.MAL: tự động x.SISO:s x.MAGV:g. x.MAPH:p x.MABH:b x.MADT:dt Đóng Table: LOP 79
  80. Tên xử lý: XoaLopHoc From: Lớp Học Input: Mã Lớp học Output: Thông báo kết quả xoá Table liên quan: LOP Giải Thuật: Mã Lớp : l Mở Table: LOP S Đ Đ LOP còn Đọc dòng dữ x.MAL: l Xoá dòng x: dữ liệu liệu x S Đóng Table: LOP 80
  81. Tên xử lý: SuaLopHoc From: LopHoc Input: Mã lớp, Mã Đợt thi, Phòng, Buổi, Giáo viên, Sỉ số Output: Thông báo kết quả sửa Table liên quan: LOP Giải Thuật: Mã lớp: l Mã đợt thi:dt Phòng: p Buổi: b Giáo viên:g Sỉ số: s Mở Table: LOP S Đ Đ LOP còn Đọc dòng dữ x.MAL: l Sửa dòng x dữ liệu liệu x x.SISO:s x.MAGV:g. x.MAPH:p S x.MABH:b x.MADT:dt Đóng Table: LOP 81
  82. 3. Ô xử lý cho form Đợt thi Tên xử lý: ThemDotThi From: Đợt Thi Input: Mã ngôn ngữ, Mã trình độ, Mã kỳ thi Output: Thông báo kết quả thêm Table liên quan: DOTTHI Giải Thuật: Mã kỳ thi:kt Ngôn ngữ:n Trình độ:t S Kiểm tra Mở Table: DOTTHI ràng buộc Thêm dòng x: Đ x.MADT: tự động x.MANN:n x.MATD:t .x.MAKT:kt Đóng Table: DOTTHI 82
  83. Tên xử lý: SuaDotThi From: Đợt Thi Input: Mã đợt thi, Mã kỳ thi, Mã ngôn ngữ, Mã trình độ Output: Thông báo kết quả sửa Table liên quan: DOTTHI Giải Thuật: Mã đợt thi:dt Mã kì thi: kt Ngôn ngữ: n Trình độ: t Mở Table: DOTTHI S Đ Đ DOTTHI Đọc dòng dữ x.MADT:dt Sửa dòng x còn dữ liệu liệu x x.MAKT:kt x MANN:n x.MATD:t S Đóng Table: DOTTHI 83
  84. Tên xử lý: XoaDotThi From: Đợt Thi Input: Mã đợt thi Output: Thông báo kết quả xoá Table liên quan: DOTTHI Giải Thuật: Mã đợt thi:dt Mở Table: DOTTHI S Đ Đ DOTTHI Đọc dòng dữ x.MADT:dt Xoá dòng x còn dữ liệu liệu x S Đóng Table: DOTTHI 84
  85. 4. Ô xử lý cho form Thời Khoá Biểu Tên xử lý: TimTKB From: Thời Khoá Biểu Input: Mã kỳ thi Output: Ngày khai giảng ,thông tin từng lớp gồm ngôn ngữ, trình độ, giáo viên, phòng, buổi học Table liên quan: KYTHI, DOTTHI, LOP Giải Thuật: Mã kì thi:k Mở bảng:KYTHI, DOTTHI, LOP S KYTHI Đ Đọc dòng x Đ kg=x.TGKG còn dữ liệu x.MAKT=k S S a[i]=y.MADT DOTTHI Đ Đọc dòng y Đ y.MAKT=k b[i]=y.MANN còn dữ liệu c[i]=y.MATD S S LOP còn Đ Đọc dòng z Đ kg, dữ liệu z.MADT=a[i] b[i], c[i], S z.MAPH, z.MABH, Đóng bảng: KYTHI, DOTHI,LOP z.MAGV 85
  86. 5. Ô xử lý form Lịch Thi Tên xử lý: TimLichThi From: Lịch Thi Input: Mã kỳ thi Output: Ngày bắt đầu, ngôn ngữ, trình độ, chi tiết từng nội dung thi gồm phòng thi, thời điểm thi Table liên quan: THI, DOTTHI, KITHI Giải Thuật: Mã kì thi:k Mở bảng: THI, DOTTHI, KITHI S KYTHI Đ Đọc dòng x Đ bd=x.TGBD còn dữ liệu x.MAKT=k S S a[i]=y.MADT DOTTHI Đ Đọc dòng y Đ y.MAKT=k b[i]=y.MANN còn dữ liệu c[i]=y.MATD S S THI còn dữ Đ Đọc dòng z Đ bd, liệu z.MADT=a[i] b[i], c[i], S z.MANDT, z.MAPH, Đóng bảng: KYTHI, DOTHI,THI z.THOIGIAN 86
  87. 6. Ô xử lý form học viên Tên xử lý: ThemHocVien From: Quản lý học viên thi, Quản lý học viên học Input: Tên, Ngày sinh, giới tính, điện thoại, địa chỉ Output: Mã học viên Table liên quan: HOCVIEN Giải Thuật: Tên: t Ngày sinh: ns Giới tính: gt Điện thoại:dt Địa chỉ: dc S Kiểm tra Mở Table: HOCVIEN ràng buộc Đ S x.TENHV=t Đ HOCVIEN x.NSHV=ns Đọc dòng x còn dữ liệu Đ S Thêm dòng x vào HOCVIEN: x.MAHV x.MAHV: tự động x.TENHV: t x.NSHV:ns x.DTHV:dt x.DCHV:dc x.GT:gt Đóng Table: HOCVIEN 87
  88. Tên xử lý: DangKyHoc From: Quản lý học viên học Input: Mã học viên, mã lớp, nhân viên thu, học phí Output: Thông báo kết quả đăng ký Table liên quan: BIENLAIHOC, DKHOC Giải Thuật: Mã học viên:hv Mã lớp: l Nhân viên: nv Học phí: hp S Mở Table: BIENLAIHOC, Kiểm tra DKHOC ràng buộc Đ Thêm dòng x vào BIENLAIHOC: x.MABLH: tự động x.NLBLH:ngày hiện tại x.TIENHOC:hp x.MAHV:hv x.MAL:l x.MANV:nv Thêm dòng y vào DKHOC: Đóng Table: y.MAHV:hv BIENLAIHOC, DKHOC y.MAL:l y.MABLH:x.MABLH 88
  89. Tên xử lý: ThemHocVienLuyenThi From: Quản lý học viên học luyện thi Input: Tên, ngày sinh, giới tính, điện thoại, địa chỉ, mã lớp, phí, nhân viên thu Output: Thông báo kết quả thêm Table liên quan: HOCVIEN, DKHOC, BIENLAIHOC Giải Thuật: Tên: t Ngày sinh: ns Giới tính: gt Điện thoại:dt Địa chỉ: dc Mã lớp: l Học phí: hp Nhân viên: nv S Kiểm tra ràng buộc Đ a=ThemHocvien(t, ns, gt, dt, dc) DangKyHoc(a,l,nv,hp) 89
  90. Tên xử lý: DangKyThi From: Quản lý học viên thi Input: Mã học viên, mã đợt thi, nhân viên thu, lệ phí Output: Thông báo kết quả đăng ký Table liên quan: BIENLAITHI, DKTHI Giải Thuật: Mã học viên:hv Mã đợt thi: dt Nhân viên: nv Lệ phí: lp S Mở Table: BIENLAITHI, Kiểm tra DKTHI ràng buộc Đ Thêm dòng x vào BIENLAITHI: x.MABLT: tự động x.NLBLT:ngày hiện tại x.TIENTHI:lp x.MAHV:hv x.MADT:dt x.MANV:nv Thêm dòng y vào DKTHI: Đóng Table: BIENLAITHI, y.MAHV:hv DKTHI y.MADT:dt y.MABLT:x.MABLT y.SBD:tự động 90
  91. Tên xử lý: ThemHocVienThi From: Quản lý học viên thi Input: Tên, ngày sinh, giới tính, điện thoại, địa chỉ, mã đợt thi, phí, nhân viên thu Output: Thông báo kết quả thêm Table liên quan: HOCVIEN, DKTHI, BIENLAITHI Giải Thuật: Tên: t Ngày sinh: ns Giới tính: gt Điện thoại:dt Địa chỉ: dc Mã đợt thi: dt Lệ phí: lp Nhân viên: nv S Kiểm tra ràng buộc Đ a=ThemHocvien(t, ns, gt, dt, dc) DangKyThi(a,dt,nv,lp) 91
  92. 7. Ô xử lý cho form Điểm Thi Tên xử lý: CapNhatDiemThi From: Điểm thi Input: Mã học viên, mã đợt thi, nội dung thi, điểm thi Output: Thông báo kết quả cập nhật Table liên quan:THI Giải Thuật: Mã học viên:hv Mã đợt thi: dt Nội dung: nd Điểm : d Mở Table: THI S x.MAHV=hv Sửa dòng x THI còn dữ Đ Đọc dòng x x.MADT=dt Đ x.DIEM=d liệu x.MANDT=nd S Đóng Table: BIENLAITHI, DKTHI 92
  93. Tên xử lý: TimDiem From: Điểm thi Input: Mã học viên, Mã đợ thi Output: Xuất ra điểm thi của học viên Table liên quan: THI Giải Thuật: Mã học viên:hv Mã đợt thi: dt Mở Table: THI THI còn dữ x.MAHV:hv x.MANDT liệu Đọc dòng x x.MADT:dt x.DIEM Đóng Table: THI 93
  94. 8. Ô xử lý cho form chứng chỉ Tên xử lý: ThemChungChi From: Chứng chỉ Input: Mã học viên, mã đợt thi, mã nhân viên, ngày cấp Output: Thông báo kết quả thêm Table liên quan: CHUNGCHI, THI, DKTHI Giải Thuật: Mã học viên:hv Mã đợt thi:dt Mã nhân viên:nv Ngày cấp:nc Mở bảng CHUNGCHI, DKTHI S S x.MAHV=hv DKTHI Đ Đọc dòng x x.MADT=dt còn dữ liệu x.KG=’DAU’ Đ Thêm dòng y vào Sửa dòng x của DKTHI: CHUNGCHI: a: XepLoai(hv, dt) x.MACC:y.MACC y.MACC:tự động y.NCCC:nc y.LOAI:a y.MAHV:hv y.MADT:dt Đóng bảng CHUNGCHI, y.MANV:nv DKTHI 94
  95. Tên xử lý: XepLoai From: Chứng chỉ Input: Mã học viên, mã đợt thi Output: Xếp loại tốt nghiệp Table liên quan: THI Giải Thuật: Mã học viên:hv Mã đợt thi: dt s=0, n=0 Mở Table: THI S THI còn dữ Đ Đọc dòng x x.MAHV=hv Đ a[i]=x.DIEM liệu x.MADT=dt S Đ s=s+a[i] i>=0 n=n+1 S >=5 & =9 & =7 & <=8,5 ‘TB’ ‘KHA’ ‘GIOI’ Đóng Table: THI 95
  96. 9. Ô xử lý cho form Giao Viên Tên xử lý: ThemGiaoVien From: Quản lý Giáo Viên Input: Tên, Ngày sinh, giới tính, điện thoại, địa chỉ, học vị, ngôn ngữ giảng dạy Output: Thông báo kết quả thêm Table liên quan: GIAOVIEN, HVI_GV Giải Thuật: Tên: t Ngày sinh: ns Giới tính: gt Điện thoại:dt Địa chỉ: dc Học vị: hv Ngôn ngữ:n S Mở Table: GIAOVIEN, Kiểm tra HVI_GV ràng buộc Đ Thêm dòng x vào GIAOVIEN: x.MAGV: tự động x.TENGV: t x.NSGV:ns x.DTGV:dt x.DCGV:dc x.GT:gt Thêm y vào HVI_GV: y.MAGV=x.MAGV Đóng Table: GIAOVIEN, y.MAHV=hv HVI_GV y.MANN=n 96
  97. 10. Ô xử lý cho form Bảng Lương Tên xử lý: ThemBangLuong From: Bảng Lương Input: Ngày lập, nhân viên lập, lớp, phí Output: Thông báo kết quả thêm Table liên quan: BANGLUONG, CHITIETBANGLUONG Giải Thuật: Ngày lập:nl Nhân viên:nv Lớp: l Phí: p Mở Table: BANGLUONG, CHITIETBANGLUONG S BANGLUONG Đ Đọc dòng x x.NLBLUONG=nl còn dữ liệu x.MANV=nv S Đ Thêm dòng x vào Thêm dòng y vào BANGLUONG CHITIETBANGLUONG: x.MABLUONG: tự động y.MABLUONG=x.MABLUONG x.MANV:nv y.MAL=l x.NLBANGLUONG:nl y.PHI=p Đóng Table: BANGLUONG, CHITIETBANGLUONG 97
  98. 11. Ô xử lý cho form Biên Lai Tên xử lý: TimBienLai From: Biên Lai Input: Tên học viên Output: Xuất ra các biên lai của học viên Table liên quan: HOCVIEN, BIENLAIHOC, BIENLAITHI Giải Thuật: Tên học viên:hv Mở Table: HOCVIEN, BIENLAIHOC, BIENLAITHI HOCVIEN còn x.TENHV:hv a[i]=x.MAHV dữ liệu Đọc dòng x BIENLAIHOC y.MAHV:a[i] y.MABLH còn dữ liệu Đọc dòng y BIENLAITHIcò z.MAHV:a[i] z.MABLT n dữ liệu Đọc dòng z Đóng Table: HOCVIEN, BIENLAIHOC, BIENLAITHI 98
  99. VI. Đánh giá ưu khuyết 1. Ưu điểm - Thiết kế mô hình quan hệ tương đối đầy đủ theo yêu cầu hệ thống - Khái quát được các tính năng cần có của hệ thống 2. Khuyết điểm - Mô hình còn phức tạp - Chưa xây dựng được tất cả các tính năng. - Chưa hoàn chỉnh - Giao diện chưa đẹp 99