Đề tài Quản lý tour du lịch trong nước

doc 44 trang phuongnguyen 5040
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề tài Quản lý tour du lịch trong nước", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_tai_quan_ly_tour_du_lich_trong_nuoc.doc

Nội dung text: Đề tài Quản lý tour du lịch trong nước

  1. Quản lý tour du lịch trong nước MỤC LỤC : LỜI NÓI ĐẦU 1 MỤC LỤC 2 I. Mục tiêu và phạm vi đề tài 3 II. Phân tích yêu cầu đề bài 3 1. Yêu cầu chức năng 3 2. Yêu cầu về giao diện 4 III.Phân tích hệ thống 4 1. Mô hình thực thể ERD 4 a. Xác định các loại thực thể 4 b. Mô hình ERD 7 2. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ 8 3. Mô tả chi tiết cho các quan hệ 8 4. Mô tả bảng tổng kết 14 a. Tổng kết quan hệ 14 b. Tổng kết thuộc tính 15 IV. Thiết kế giao diện 16 1. Các menu chính của giao diện 16 2.Mô tả form 20 V. Thiết kế ô xử lý 37 VI. Đánh giá ưu khuyết điểm 46 VII. Phân công 46 Trang 1
  2. Quản lý tour du lịch trong nước I. Mục tiêu và phạm vi đề tài : Mục tiêu : Phân tích thiết kế hệ thống thực hiện việc quản lý Tour du lịch trong nước nhằm giúp cho việc : tổ chức Tour , quản lý Tour , cũng như việc quản lý một số vấn đề liên quan như khách hàng, nhân viên , phương tiện , được tốt hơn , đảm bảo tính chính xác nhanh chóng và tiện lợi . Phạm vi : Giới hạn trong kiến thức môn học : phân tích thiết kế hệ thống thông tin , áp dụng cho các mục tiêu đã đề ra bên trên . Đề tài chỉ quan tâm đến việc quản lý thông tin : Tour , nhân viên , địa điểm du lịch , các loại phương tiện và quản lý thông tin khách hàng không chú trọng đến việc tính toán các khoản thu - chi, báo cáo doanh thu và thuế . 1.3 Khảo sát : Công ty sẽ gồm nhiều đại lý ớ các tỉnh, trong số dó có một đại lý là trụ sở chính . Mỗi đại lý sẽ có một nhân viên quản lý .Các đại lý sẽ thực hiện thống nhất việc tổ chức , quản lý và bán vé các Tour du lịch . Lịch trình Tour mở ra đựơc vạch sẵn cho khách hàng bao gồm : khách sạn , phương tiện phục vụ , địa điểm tham quan trong suốt Tour và các loại hình dịch vụ phát sinh khác trong Tour Các hoạt động chính của các đại lý bao gồm : Nhân viên văn phòng tại chỗ chịu trách nhiệm cung cấp thông tin và bán vé các Tour du lịch cho khách hàng. Điều phối nhân viên phụ trách tour du lịch bao gồm : hướng dẫn viên du lịch và tài xế phương tiện phục vụ cho tour. Khách hàng sẽ đến xem thông tin Tour , chọn Tour và mua vé trực tiếp thông qua các đại lý của công ty . II. Phân tích yêu cầu đề tài : 1.Yêu cầu chức năng : a. Quản lý hệ thống : - Mỗi người dùng sẽ có một tài khoản sử dụng ( gồm Username và password ) để đăng nhập tùy theo chức vụ và quyền hạn. - Thoát khỏi chương trình . b. Quản lý danh mục : - Quản lý Tour : + Tìm kiếm Tour . + Xem thông tin Tour. + Thêm Tour mới , sửa thông tin Tour và xóa thông tin Tour . - Quản lý khách hàng : + Quản lý thông tin khách hàng . + Thêm mới khách hàng , sửa thông tin khách hàng và xóa khách hàng khỏi cơ sở dũ liệu . - Quản lý nhân viên : Trang 2
  3. Quản lý tour du lịch trong nước + Xem thông tin nhân viên . + Thêm mới nhân viên , sửa thông tin nhân viên và xóa thông tin nhân viên khỏi cơ sở dữ liệu . - Quản lý đại lý : + Tìm kiếm đại lý . + Xem thông tin đại lý. + Thêm mới đại lý, sửa thông tin đại lý , xóa thông tin đại lý . - Quản lý địa điểm tham quan : + Tìm kiếm địa điểm . + Xem thông tin địa điểm . + Thêm địa điểm mới , sửa đổi thông tin địa điểm , xóa dịa điểm . - Quản lý phương tiện : + Xem thông tin phương tiện . + Thêm mới phương tiện . + Xóa thông tin phương tiện . - Quản lý trợ giúp : + Trợ giúp theo chủ đề . + Thông tin về phần mềm. c . Quản lý dữ liệu : + Hệ thống sao lưu phục hồi dữ liệu . 2. Yêu cầu về giao diện : Chương trình phải có giao diện đơn giản , thân thiện , dễ sử dụng . III. Phân tích hệ thống : 1 . Mô hình thực thể ERD : a. Xác định các thực thể: 1) Thực thể thứ 1 : TOUR Mỗi thực thể tượng trưng cho một Tour du lịch. Các thuộc tính : + Mã số Tour (MSTOUR) : đây là thuộc tính khóa , nhờ nó mà ta phân biệt đươc Tour này với Tour khác . + Tên Tour (TENTOUR) : đây là thuộc tính cho biết tên Tour tương ứng với mã Tour. + Ngày Bắt Đầu (NGAYBD) : cho biết ngày khởi hành Tour + Ngày Kết Thúc (NGAYKT) : cho biết ngày về. + Giá Tiền (GIA) : cho biết giá tiền của Tour. 2) Thực thể thứ 2 : DAILY Mỗi thực thể tượng trưng cho một Đai lý + Mã số đại lý (MSDL) : đây là thuộc tính khóa,để phân biệt các đại lý với nhau + Tên đại lý (TENDL) : mô tả tên đại lý + Mã nhân viên quản lý (MANVQL) : cho biết mã số nhân viên quản lý đại lý Trang 3
  4. Quản lý tour du lịch trong nước + Địa chỉ (DIACHI) : cho biết địa chỉ của đại lý + Số điện thoại (SDT) : số điện thoại của đại lý 3) Thực thể thứ 3 : VE Mỗi thực thể tượng trưng cho một vé + Mã số vé (MSVE) : đây là thuộc tính khóa chính cho biết mã số của vé,phân biệt các vé với nhau. + Mã số Tour (MSTOUR) : đây là thuộc tính khóa ngoại cho biết vé này thuộc Tour nào. + Mã số Đại lý (MSDL) : đây là thuộc tính khóa ngoại cho biết vé này do Đại lý nào bán. 4) Thực thể thứ 4 : NHANVIEN Mỗi thực thể tượng trưng cho một nhân viên + Mã số nhân viên (MSNV) : đây là thuộc tính khóa chính cho biết mã số nhân viên. + Tên nhân viên (TENNV) : cho biết tên nhân viên. + Ngày sinh (NGAYSINH) : cho biết ngày sinh của nhân viên. + Giới tính (GIOITINH) : cho biết giới tính của nhân viên. + Địa chỉ (DIACHI) : cho biết địa chỉ của nhân viên. + Số điện thoại (SDT) : cho biết số điện thoại liên lạc với nhân viên. 5) Thực thể thứ 5 : CHUCVU Mỗi thực thể tượng trưng cho chức vụ + Mã chức vụ (MSCV) : đây là thuộc tính khóa chính cho biết mã số chức vụ của nhân viên. + Tên chức vụ (TENCV) : cho biết tên của chức vụ. 6) Thực thể thứ 6 : KHACHHANG Mỗi thực thể tượng trưng cho khách hàng + Mã số khách hàng (MSKH) : đây là thuộc tính khóa chính cho biết mã số của khách hàng. + Tên khách hàng (TENKH) : cho biết tên của khách hàng. + Giới tính (GIOITINH) : cho biết giới tính của khách hàng. + Chứng minh nhân dân (CMND) : cho biết số chứng minh nhân dân của khách hàng. + Địa chỉ (DIACHI) : cho biết địa chỉ nơi sinh sống của khách hàng. + Số điện thoại (SDT) : cho biết số điện thoại của khách hàng. Trang 4
  5. Quản lý tour du lịch trong nước 7) Thực thể thứ 7 : QUOCTICH Mỗi thực thể tượng trưng cho quốc tịch + Mã Quốc gia (MAQG) : đây là thuộc tính khóa chính cho biết mã quốc gia + Tên Quốc gia (TENQG) : cho biết tên quốc gia. 8) Thực thể thứ 8 : DD_THAMQUAN Mỗi thực thể tượng trưng cho địa điểm tham quan + Mã địa điêm tham quan (MSDD) : đây là thuộc tính khóa chính cho biết địa điểm tham quan. + Tên địa điểm tham quan (TENDD) : cho biết tên của địa điểm tham quan. + Địa chỉ (DIACHI) : cho biết địa chỉ của địa điểm tham quan. 9) Thực thể thứ 9 : TINH Mỗi thực thể tượng trưng cho một Tỉnh. + Mã số tinh (MST) : đây là thuộc tính khóa chính cho biết mã số tỉnh. + Tên tỉnh (TENTINH) : cho biết tên của tỉnh. 10) Thực thể thứ 10 : KHACHSAN Mỗi thực thể tượng trưng cho một Khách Sạn. + Mã số khách sạn (MSKS) : đây là thuộc tính khóa chính cho biết mã số của khách sạn . + Tên khách sạn (TENKS) : cho biết tên của khách sạn . + Địa chỉ (DIACHI) : cho biết địa chỉ của khách sạn. + Số điện thoại (SDT) : cho biết số điện thoại của khách sạn. 11) Thực thể thứ 11 : PHUONGTIEN Mỗi thực thể tượng trưng cho một phương tiện. + Mã số phuơng tiện (MSPT) : đây là thuộc tính khóa chính cho biết mã số của phương tiện. + Tên phương tiện (TENPT) : cho biết tên phương tiện. + Loại phương tiện (LOAIPT) : cho biết loại phương tiện. + Hiện trạng (HIENTRANG) : cho biết tình trạng hiện tại của phương tiện đang sử dụng hay đang sửa chữa. + Sức chứa (SUCCHUA) : cho biết sức chứa tối đa của phương tiện. Trang 5
  6. Quản lý tour du lịch trong nước b . Mô hình ERD: Trang 6
  7. Quản lý tour du lịch trong nước 2. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ : TOUR(MSTOUR,TENTOUR,NGAYBD,NGAYKT,GIA) DAILY(MSDL,TENDL,MANVQL,DIACHI,SDT) VE(MSVE,MSTOUR,MSDL) NHANVIEN(MSNV,TENNV,NGAYSINH,GIOITINH,DIACHI,SDT) CHUCVU(MSCV,TENCV) KHACHHANG(MSKH,TENKH,GIOITINH,CMND,DIACHI,SDT) QUOCTICH(MAQG,TENQG) DD_THAMQUAN(MSDD,TENDD,DIACHI) TINH(MST,TENTINH) KHACHSAN(MSKS,TENKS,DIACHI,SDT) PHUONGTIEN(MSPT,TENPT,LOAIPT,HIENTRANG,SUCCHUA) 3. Mô tả chi tiết cho các quan hệ : 3.1 Quan hệ Tour : TOUR(MSTOUR,TENTOUR,NGAYBD,NGAYKT,GIA) Tên quan hệ :TOUR Ngày : STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MSTOUR Mã số Tour C 10 B PK 2 TENTOUR Tên Tour C 20 B 3 NGAYBD Ngày bắt đầu N 4 B 4 NGAYKT Ngày kết thúc N 4 B 5 GIA Giá vé S 4 B 42 Khối lượng : - Số dòng tối thiểu : 10 - Số dòng tối đa : 100 - Kích thước tối thiểu : 10 x 42 (byte) = 420 (byte) - Kích thước tối đa : 100 x 42 (byte) = 4200 (byte) Trang 7
  8. Quản lý tour du lịch trong nước 3.2 Quan hệ đại lý : DAILY(MSDL,TENDL,MANVQL,DIACHI,SDT) Tên quan hệ :DAILY Ngày : STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MSDL Mã số đại lý C 10 B PK 2 TENDL Tên đại lý C 20 B 3 MNVQL Mã số nhân C 10 B viên quản lý 4 DIACHI Địa chỉ đại lý C 30 K 5 SDT Số điện thoại S 4 B 74 Khối lượng : - Số dòng tối thiểu : 10 - Số dòng tối đa : 64 - Kích thước tối thiểu : 10 x 74 (byte) = 740 (byte) - Kích thước tối đa : 64 x 74 (byte) = 4736 (byte) 3.3 Quan hệ Vé : VE(MSVE,MSTOUR,MSDL) Tên quan hệ : VE Ngày : STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MSVE Mã số vé C 10 B PK 2 MSTOUR Mã số Tour C 10 B FK(TOUR) 3 MSDL Mã số đại lý C 10 B FK(DAILY) 30 Khối lượng : - Số dòng tối thiểu : 100 - Số dòng tối đa : 1000 - Kích thước tối thiểu : 100 x 30 (byte) = 3000 (byte) - Kích thước tối đa : 1000 x 30 (byte) = 30000 (byte) Trang 8
  9. Quản lý tour du lịch trong nước 3.4 Quan hệ Nhân viên: NHANVIEN(MSNV,TENNV,NGAYSINH,GIOITINH,DIACHI,SDT) Tên quan hệ : NHANVIEN Ngày : STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MSNV Mã số nhân C 10 B PK viên 2 TENNV Tên nhân viên C 20 B 3 NGAYSINH Ngày sinh N 4 B 4 GIOITINH Giới tính C 5 B 5 DIACHI Địa chỉ C 30 B 6 SDT Số điện thoại S 4 K 73 Khối lượng : - Số dòng tối thiểu : 100 - Số dòng tối đa : 400 - Kích thước tối thiểu : 100 x 73 (byte) = 7300 (byte) - Kích thước tối đa : 400 x 73 (byte) = 29200 (byte) 3.5 Quan hệ Chức vụ: CHUCVU(MSCV,TENCV) Tên quan hệ : CHUCVU Ngày : STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MSCV Mã số chức vụ C 10 B PK 2 TENCV Tên chức vụ C 30 B 40 Khối lượng : - Số dòng tối thiểu : 10 - Số dòng tối đa : 20 - Kích thước tối thiểu : 10 x 40 (byte) = 400 (byte) - Kích thước tối đa : 20 x 40 (byte) = 800 (byte) Trang 9
  10. Quản lý tour du lịch trong nước 3.6 Quan hệ Khách Hàng: KHACHHANG(MSKH,TENKH,GIOITINH,CMND,DIACHI,SDT) Tên quan hệ : KHACHHANG Ngày : STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MSKH Mã số khách C 10 B PK hàng 2 TENKH Tên khách C 30 B hàng 3 GIOITINH Giới tính C 5 B 4 CMND Số chứng minh S 10 B nhân dân 5 DIACHI Địa chỉ C 30 B 6 SDT Số điện thoại S 10 K 95 Khối lượng : - Số dòng tối thiểu : 100 - Số dòng tối đa : 1000 - Kích thước tối thiểu : 100 x 95 (byte) = 9500 (byte) - Kích thước tối đa : 1000 x 95 (byte) = 95000 (byte) 3.7 Quan hệ Quốc tịch: QUOCTICH(MAQG,TENQG) Tên quan hệ : QUOCTICH Ngày : STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MAQG Mã quốc gia C 10 B PK 2 TENQG Tên quốc gia C 30 B 40 Khối lượng : - Số dòng tối thiểu : 3 - Số dòng tối đa : 200 - Kích thước tối thiểu : 3 x 40 (byte) = 120 (byte) - Kích thước tối đa : 200 x 40 (byte) = 8000 (byte) Trang 10
  11. Quản lý tour du lịch trong nước 3.8 Quan hệ Địa điểm tham quan: DD_THAMQUAN(MSDD,TENDD,DIACHI) Tên quan hệ : DD_THAMQUAN Ngày : STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MSDD Mã số địa điểm C 10 B PK tham quan 2 TENDD Tên địa điểm C 40 B tham quan 3 DIACHI Địa chỉ C 30 B 80 Khối lượng : - Số dòng tối thiểu : 64 - Số dòng tối đa : 200 - Kích thước tối thiểu : 64 x 80 (byte) = 5120 (byte) - Kích thước tối đa : 200 x 80 (byte) = 16000 (byte) 3.9 Quan hệ Tỉnh: TINH(MST,TENTINH) Tên quan hệ : TINH Ngày : STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MST Mã số tỉnh C 10 B PK 2 TENTINH Tên tỉnh C 30 B 40 Khối lượng : - Số dòng tối thiểu : 10 - Số dòng tối đa : 64 - Kích thước tối thiểu : 10 x 40 (byte) = 400 (byte) - Kích thước tối đa : 64 x 40 (byte) = 2560 (byte) Trang 11
  12. Quản lý tour du lịch trong nước 3.10 Quan hệ Khách sạn: KHACHSAN(MSKS,TENKS,DIACHI,SDT) Tên quan hệ : KHACHSAN Ngày : ST Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc T 1 MSKS Mã số khách C 10 B PK sạn 2 TENKS Tên khách sạn C 30 B 3 DIACHI Địa chỉ C 30 B 4 SDT Số điện thoại S 4 B 74 Khối lượng : - Số dòng tối thiểu : 10 - Số dòng tối đa : 200 - Kích thước tối thiểu : 10 x 74 (byte) = 740 (byte) - Kích thước tối đa : 200 x 74 (byte) = 14800 (byte) 3.11 Quan hệ Phương tiện: PHUONGTIEN(MSPT,TENPT,LOAIPT,HIENTRANG,SUCCHUA) Tên quan hệ : PHUONGTIEN Ngày : STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MSPT Mã số phương C 10 B PK tiện 2 TENPT Tên phương C 20 B tiện 3 LOAIPT Loại phương C 10 B tiện 4 HIENTRANG Hiện trạng C 10 B 5 SUCCHUA Sức chứa S 4 B 54 Khối lượng : - Số dòng tối thiểu : 100 Trang 12
  13. Quản lý tour du lịch trong nước - Số dòng tối đa : 1000 - Kích thước tối thiểu : 100 x 54 (byte) = 5400 (byte) - Kích thước tối đa : 1000 x 54 (byte) = 54000 (byte) 4. Mô tả bảng tổng kết : a. Tổng kết danh sách các quan hệ : STT Tên quan hệ Số byte Kích thước tối đa 1 TOUR 42 4200 2 DAILY 74 4736 3 VE 30 30000 4 NHANVIEN 73 29200 5 CHUCVU 40 800 6 KHACHHANG 95 95000 7 QUOCTICH 40 8000 8 DD_THAMQUAN 80 16000 9 TINH 40 2560 10 KHACHSAN 74 14800 11 PHUONGTIEN 54 54000 Tổng số 642 259296 Trang 13
  14. Quản lý tour du lịch trong nước b. Tổng kết danh sách thuộc tính : STT Ten Thuộc Tính Diễn Giải Tên Quan hệ 1 CMND Chứng minh nhân dân KHACHHANG 2 DIACHI Địa chỉ DAILY 3 DIACHI Địa chỉ DD_THAMQUAN 4 DIACHI Địa chỉ KHACHHANG 5 DIACHI Địa chỉ KHACHSAN 6 DIACHI Địa chỉ NHANVIEN 7 GIA Giá TOUR 8 GIOITINH Giới tính KHACHHANG 9 GIOITINH Giới tính NHANVIEN 10 HIENTRANG Hiện trạng PHUONGTIEN 11 LOAIPT Loại phương tiện PHUONGTIEN 12 MANVQL Mà số nhân viên quản lý DAILY 13 MAQG Mã quốc gia QUOCTICH 14 MSCV Mã số chức vụ CHUCVU 15 MSDD Mã số địa điểm DD_THAMQUAN 16 MSDL Mã số đại lý DAILY 17 MSKH Mã số khách hàng KHACHHANG 18 MSKS Mã số khách sạn KHACHSAN 19 MSNV Mã số nhân viên NHANVIEN 20 MSPT Mã số phương tiện PHUONGTIEN 21 MST Mã số tỉnh TINH 22 MSVE Mả số vé VE 23 MSTOUR Mã số Tour TOUR 24 NGAYBD Ngày Bắt đầu TOUR 25 NGAYKT Ngày Kết thúc TOUR 26 NGAYSINH Ngày sinh NHANVIEN 27 SDT Số điện thoại DAILY 28 SDT Số điện thoại KHACHHANG 29 SDT Số điện thoại KHACHSAN 30 SDT Số điện thoại NHANVIEN 31 SUCCHUA Sức chứa PHUONGTIEN 32 TENCV Tên chức vụ CHUCVU 33 TENDD Tên địa điểm DD_THAMQUAN 34 TENDL Tên đại lý DAILY 35 TENKH Tên khách hàng KHACHHANG 36 TENKS Tên khách sạn KHACHSAN 37 TENNV Tên nhân viên NHANVIEN 38 TENPT Tên phương tiện PHUONGTIEN Trang 14
  15. Quản lý tour du lịch trong nước 39 TENQG Tên quốc gia QUOCTICH 40 TENTINH Tên tỉnh TINH 41 TENTOUR Tên tour TOUR IV. Thiết kế giao diện : 1. Các menu chính của giao diện : 1.1 Giao diện chính của chương trình : sau khi đăng nhập chương trình chính có giao diện chính như sau Trang 15
  16. Quản lý tour du lịch trong nước 1.2 Menu hệ thống : gồm hai chức năng phân quyền và thoát . Phần “ phân quyền “ chỉ hiển thị trong tài khoản đăng nhập của người quản trị (Admin) , những nhân viên khác chỉ hiển thị phần “thoát “. Trang 16
  17. Quản lý tour du lịch trong nước 1.3 Menu Danh Mục : menu danh mục gồm 6 mục cho phép quản lý Tour, khách hàng, nhân viên, đại lý , địa điểm tham quan , phương tiện .Tất cả các người dùng đều thấy menu này . 1.4 Menu trợ giúp : gồm hai mục trợ giúp theo chủ dề và thông tin về phần mềm . tất cả người dùng đều được sử dụng menu này . Trang 17
  18. Quản lý tour du lịch trong nước 2 . Mô tả Form : 2.1 Form đăng nhập : Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ Mục Hàm Liên Mặc Định tượng tượng buộc liệu đích Quan Máy chủ Textbox Nhập (local) từ KB Cơ sở dữ Textbox Nhập QuanLyTourDuLich liệu từ KB Tên đăng Textbox Nhập Admin nhập từ KB Mật khẩu Textbox 10 ký Nhập tự từ KB Đổng ý Command Dongy_Click() Thoát Command Thoat_Click() Trang 18
  19. Quản lý tour du lịch trong nước 2.2 Xem danh sách các Tour : Tên Kiểu đối tượng Ràng Dữ Mục đích Hàm Liên Quan Mặc đối buộc liệu Định tượng Từ DataTimePicker Nhỏ hơn Chọn ngày ValueChange() Ngày ngày ngày hiện hiện tại hành Đến DataTimePicker Không Chọn ngày ValueChange() Ngày ngày quá hiện ngày tại hiện hành Tìm Command Tìm Tour Tim_Click() trong khoảng thời gian đã chọn Xem Command Xem thông Xemthongtin_Click() thông tin Tour tin Trang 19
  20. Quản lý tour du lịch trong nước Thêm Command Chuyển Them_Click() sang form thêm Tour Xóa Command Xóa Tour Xoa_Click() chọn Sửa Command Sửa Tour Sua_Click() đã chọn 2.3 Thêm Tour: Tên đối Kiểu đối tượng Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm Liên Mặc tượng buộc Quan Định Mã số Textbox 10 kí tự Nhập từ Lưu mã số Tour KB Tour Tên Tour Textbox 30 kí tự Nhập từ Lưu tên Tour KB Ngày DataTimePicker Lưu ngày ValueChange() Ngày khởi khởi hành hiện hành hành Ngày kết DataTimePicker Lưu ngày kết ValueChange() Ngày thúc thúc hiện hành Giá Tour Textbox Thuộc Nhập từ Lưu giá Tour tập N KB Địa điểm Combo Box Lấy từ cơ Lấy dữ liệu Tour sở dữ liệu Ghi chú Textbox 100 kí Nhập từ Lưu dữ liệu tự KB xuống Table TOUR Đồng ý Command Đồng ý lưu lại Đongy_Click() Trang 20
  21. Quản lý tour du lịch trong nước Tour mới Hủy bỏ Command Trở về form Huybo_Click() danh muc Tour 2.4 Xem chi tiết Tour : Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm Liên Mặc tượng tượng buộc Quan Định Thời gian Textbox Từ table TOUR Lấy dữ Read khởi liệu Only hành Thời gian Textbox Từ table TOUR Lấy dữ Read kết thúc liệu Only Hướng Textbox Từ table Lấy dữ Read dẫn viên NHANVIEN liệu Only du lịch Phương Textbox Từ table Lấy dữ Read tiện PHUONGTIEN liệu Only Giá Tour Textbox Từ table TOUR Lấy dữ Read liệu Only Mô tả về Textbox Từ table TOUR Lấy dữ Read tour du liệu Only lịch Đăng kí Command Chuyển Dangki_Click() sang form đăng ký Trang 21
  22. Quản lý tour du lịch trong nước Tour Trở về Command Trở về Trove_Click() form danh muc Tour 2.5 Đăng kí Tour cho khách hàng: Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm Liên Mặc tượng tượng buộc Quan Định Mã Textbox 10 kí Nhập từ Lưu lại mã khách tự KB khách hàng hàng Tên Textbox 30 kí Nhập từ Lưu lại tên khách tự KB khách hàng hàng Giới tính Radio Lưu lại giới tính Nam button Số Textbox Є N Nhập từ Lưu lại số chứng CMND KB minh nhân dân Địa chỉ Textbox 30 kí Nhập từ Lưu địa chỉ tự KB Số điện Textbox Є N Nhập từ Lưu số điện thoại KB thoại Mã số Textbox Từ table Lấy dữ liệu Read Tour TOUR Only Quốc Combo Lấy dữ liệu Lấy dữ liệu tịch Box từ cơ sở dữ liệu Đăng kí Command Đồng ý lưu lại Dangki_Cli Trang 22
  23. Quản lý tour du lịch trong nước thông tin khách ck() hàng Huỷ bỏ Command Trở về form Huybo_Clic danh mục Tour k() 2.6 Danh sách đại lý : Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ Mục đích Hàm Liên Mặc Định tượng tượng buộc liệu Quan Miền Combo 3 miền Mặc Thu hẹp số Bắc,Trung,Nam Box định tỉnh Tỉnh Combo 64 tỉnh Mặc Thu hẹp số (Chọn) Box thành định đại lý Tìm Command Tìm đại lý Tim_Click() Thêm Command Chuyển Them_Click() sang form thêm đại lý Xoá Command Xóa đại lý Xoa_Click() chọn Sửa Command Sửa đại lý Sua_Click() chọn Đóng Command Thoát khỏi Dong_Click() form đại lý Trang 23
  24. Quản lý tour du lịch trong nước 2.7 Thêm mới đại lý : Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ Mục đích Hàm Liên Mặc tượng tượng buộc liệu Quan Định Mã số đại Textbox 10 kí tự Nhập Lưu mã số lý từ KB đại lý mới Tên đại lý Textbox 30 kí tự Nhập Lưu tên đại từ KB lý mới Mã nhân Textbox 10 kí tự Nhập Lưu mã viên quản từ KB nhân viên lý quản lý Số điện Textbox 10 kí tự Nhập Lưu số điện thoại thuộc N từ KB thoại đại lý mới Tỉnh Textbox 20 kí tự Nhập Chọn Tỉnh từ KB Địa chỉ Textbox 30 kí tự Nhập Lưu lại địa từ KB chỉ đại lý mới Lưu Command Lưu lại đại Luu_Click() lý mới Trang 24
  25. Quản lý tour du lịch trong nước Hủy bỏ Command Trở về form Huybo_Click() danh sách đại lý 2.8 Danh sách khách hàng : Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm Liên Mặc tượng tượng buộc Quan Định Mã 10 kí tự Lấy từ table Lấy dữ khách KHACHHANG liệu hàng Tên 30 kí tự Lấy từ table Lấy dữ khách KHACHHANG liệu hàng Giới 5 kí tự Lấy từ table Lấy dữ tính KHACHHANG liệu Số 10 kí tự Lấy từ table Lấy dữ CMND KHACHHANG liệu Địa chỉ 30 kí tự Lấy từ table Lấy dữ KHACHHANG liệu Số điện 10 kí tự Lấy từ table Lấy dữ thoại KHACHHANG liệu Thêm Command Chuyển Them_Click() qua form đăng kí Tour Xóa Command Xóa khách Xoa_Click() hàng chọn Trang 25
  26. Quản lý tour du lịch trong nước Sửa Command Sửa khách Sua_Click() hàng chọn 2.9 Danh sách nhân viên : Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm Liên Mặc tượng tượng buộc Quan Định Mã Commbo 10 kí tự Từ table Lấy dữ liệu nhân box NHANVIEN viên Tên Textbox 30 kí tự Từ table Lấy dữ liệu nhân NHANVIEN viên Ngày Textbox Nhỏ Từ table Lấy dữ liệu sinh hơn NHANVIEN ngày hiện hành Giới Textbox Từ table Lấy dữ liệu tính NHANVIEN Địa chỉ Textbox 30 kí tự Từ table Lấy dữ liệu NHANVIEN Số điện Textbox 10 kí tự Từ table Lấy dữ liệu thoại NHANVIEN liên lạc Thêm Command Chuyển Them_Click() sang form thêm mới Trang 26
  27. Quản lý tour du lịch trong nước nhân viên Xoá Command Xóa nhân Xoa_Click() viên chọn Sửa Command Sửa nhân Sua_Click() viên chọn 2.10 Thêm nhân viên : Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ Mục đích Hàm Liên Mặc tượng tượng buộc liệu Quan Định Mã nhân Textbox 10 kí tự Nhập Lưu dữ liệu viên từ KB Tên nhân Textbox 30 kí tự Nhập Lưu dữ liệu viên từ KB Ngày sinh Textbox Nhỏ hơn Nhập Lưu dữ liệu ngày hiện từ KB hành Giới tính Textbox Nhập Lưu dữ liệu từ KB Địa chỉ Textbox 30 kí tự Nhập Lưu dữ liệu từ KB Số điện Textbox 10 kí tự Nhập Lưu dữ liệu thoại liên từ KB lạc Chức vụ Combo Chọn từ table Box chức vụ Thêm Command Chuyển sang Them_Click() form loại Trang 27
  28. Quản lý tour du lịch trong nước nhân viên Xoá Command Xóa nhân Xoa_Click() viên chọn Sửa Command Sửa nhân viên Sua_Click() chọn 2.11 Thêm chức vụ : Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm Liên Mặc tượng tượng buộc Quan Định Mã chức Textbox 10 kí tự Nhập từ Lưu lại mã vụ KB chức vụ Tên chức Textbox 30 kí tự Nhập từ Lưu tên chúc vụ KB vụ Lưu Command Lưu lại chức Luu_Click() vụ mới Hủy bỏ Command Trở về form Huybo_Click() thêm nhân viên Trang 28
  29. Quản lý tour du lịch trong nước 2.12 Danh sách phương tiện : Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm Liên Mặc Định tượng tượng buộc Quan Loại Combo 4 loại Lấy từ Lấy dữ liệu Máy bay,xe phương box table lửa,ôtô tiện PHUONGT IEN Sức Combo Lấy từ Lấy dữ liệu chứa box table PHUONGT IEN Thêm Command Chuyển sang Themlpt_Click() form thêm loại phương tiện Thêm Command Lưu lại sức Themsc_Click() chứa Tìm Command Tìm danh sách Tim_Click() phương tiện Thêm Command Chuyển sang Thempt_Click() form thêm phương tiện Xoá Command Xóa phương Xoa_Click() Trang 29
  30. Quản lý tour du lịch trong nước tiện chọn Sửa Command Sửa phương Sua_Click() tiện chọn 2.13 Thêm loại phương tiện : Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm Liên Mặc tượng tượng buộc Quan Định Loại Textbox 4 loại Nhập từ Lưu loại Máy phương KB phương tiện bay,xe tiện mới lửa,ôtô Sức chứa Combo Lấy từ Lấy dữ liệu 0 Box cơ sở dữ liệu Lưu Command Đồng ý lưu Luu_Click() loại phương tiện Hủy bỏ Command Trở về form HuyBo_Click() phương tiện Trang 30
  31. Quản lý tour du lịch trong nước 2.14 Thêm phương tiện : Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm Liên Mặc tượng tượng buộc Quan Định Mã Textbox 10 kí Nhập từ Lưu lại mã phương tự KB phương tiện tiện Tên Textbox 10 kí Nhập từ Lưu lại tên phương tự KB phương tiện tiện Loại Combo 4 loại Lấy từ Lấy dữ liệu Máy phương Box cơ sở dữ bay,xe tiện liệu lửa,ôtô Sức chứa Combo Lấy từ Lấy dữ liệu 0 Box cơ sở dữ liệu Lưu Command Đồng ý lưu Luu_Click() phương tiện mới Hủy bỏ Command Hủy bỏ trở HuyBo_Click() về form phương tiện Trang 31
  32. Quản lý tour du lịch trong nước 2.15 Địa điểm tham quan : Tên Kiểu đối Ràng Dữ Mục đích Hàm Liên Mặc Định đối tượng buộc liệu Quan tượng Miền Combo 3 miền Lấy từ Thu hẹp số Bắc,trung,nam box cơ sở tỉnh dữ liệu Tỉnh Combo 64 Lấy từ Thu hẹp số Box tỉnh cơ sở địa điểm thành dữ tham quan liệu Tìm Command Tìm địa điểm Tim_Click() tham quan Thêm Command Chuyển sang Them_Click() form thêm địa điểm tham quan Xoá Command Xóa địa điểm Xoa_Click() chọn Sửa Command Sửa địa điểm Sua_Click() chọn Trang 32
  33. Quản lý tour du lịch trong nước 2.16 Thêm địa điểm tham quan : Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm Liên Mặc Định tượng tượng buộc Quan Miền Combo 3 miền Lấy từ Lấy dữ Bắc,trung,nam box cơ sở liệu dữ liệu Tỉnh Combo 64 tỉnh Lấy từ Lấy dữ Box thành cơ sở liệu dữ liệu Mã số Textbox 10 ký Nhập từ Lưu mã số địa tự KB địa điểm điểm Tên địa Textbox 30 kí Nhập từ Lưu tên điểm tự KB địa điểm Địa chỉ Textbox 30 kí Nhập từ Lưu địa tự KB chỉ Đồng ý Command Đồng ý Dongy_Click() lưu địa điểm tham quan Hủy Command Trở về địa Huy_Click() điểm tham quan Trang 33
  34. Quản lý tour du lịch trong nước 2.17 Thông tin về phần mềm : Trang 34
  35. Quản lý tour du lịch trong nước V. Thiết kế ô xử lý : 1. Ô xử lý tìm của form Danh mục Tour Tên xử lý : Tìm Form : DANH MỤC TOUR Input : Từ ngày,đến ngày Output : xuất ra danh sách Tour thỏa điều kiện Table liên quan : KHACHHANG,TOUR,QUOCTICH Trang 35
  36. Quản lý tour du lịch trong nước 2. Ô xử lý lưu của form thêm mới đại lý : Tên xử lý : Lưu Form :THÊM MỚI ĐẠI LÝ Input : MSDL,TenDL,MNVQL,SDT,MST,DIACHI Output : Thông báo đã thêm thành công vào cơ sở dữ liệu Table liên quan : DAILY,NHANVIEN,TINH Trang 36
  37. Quản lý tour du lịch trong nước 3. Ô xử lý thêm của form danh mục Tour Tên xử lý : Thêm Form : Danh mục Tour Input : MSTOUR,TenTOUR,NGAYKHOIHANH, NGAYKETTHUC,GIA,DIADIEM,GHICHU Output : thông báo đã thêm thành công Table liên quan : TOUR,DD_THAMQUAN Trang 37
  38. Quản lý tour du lịch trong nước 4. Ô xử lý sửa của form Danh sách đại lý : Tên xử lý : Sửa Form : DANH SÁCH ĐẠI LÝ Input : MSDL,TênDL,MaNVQL,DIACHI,SDT Output : Thông báo đã sửa thành công Table liên quan : DAILY Trang 38
  39. Quản lý tour du lịch trong nước 5. Ô xử lý Đăng kí của form Đăng kí Tour : Tên xử lý : Đăng kí Form : ĐĂNG KÍ TOUR Input :MSKH,TENKH,GIOITINH,SoCMND,QUOCTICH,DIACHI,SDT,MSTOUR,QUOCTICH Output : Thông báo đã thêm thành công vào cơ sở dữ liệu Table liên quan : KHACHHANG,TOUR,QUOCTICH Trang 39
  40. Quản lý tour du lịch trong nước 6. Ô xử lý xóa của form Danh sách đại lý : Tên xử lý : Xóa Form : DANH SÁCH ĐẠI LÝ Input : MSDL Output : Thông báo đã xóa thành công Table liên quan : DAILY Trang 40
  41. Quản lý tour du lịch trong nước 7. Ô xử lý thêm của form thêm mới nhân viên Tên xử lý : Thêm Form : THÊM MỚI NHÂN VIÊN Input : MSNV,TENNV,NGAYSINH,GIOITINH,DIACHI,SDT,CHUCVU Output :Thông báo đã thêm thành công vào cơ sở dữ liệu Table liên quan : NHANVIEN,CHUCVU Trang 41
  42. Quản lý tour du lịch trong nước 8. Ô xử lý sửa của form Danh sách nhân viên : Tên xử lý : Sửa Form : DANH SÁCH NHÂN VIÊN Input : MSNV,TenNV,NGAYSINH,GIOITINH,DIACHI,SDT,CHUCVU,MSDL Output : Thông báo đã sửa thành công Table liên quan : NHANVIEN Trang 42
  43. Quản lý tour du lịch trong nước 9. Ô xử lý xóa của form Danh sách nhân viên : Tên xử lý : Xóa Form : DANH SÁCH NHÂN VIÊN Input : MSNV Output : Thông báo đã xóa thành công Table liên quan : NHANVIEN Trang 43
  44. Quản lý tour du lịch trong nước VI. Đánh giá ưu khuyết điểm : 1. Ưu điểm : + Giao diện đầy đủ. + Thể hiện một số chức năng chính thỏa những yêu cầu chính của chương trình . + Giải thuật tương đối đầy đủ để có thể phát triển lên phần mềm. 2. Khuyết điểm : + Chưa hoàn chỉnh. + Giao diện chưa đẹp. + Các ô xử lý còn thiếu xót. + Chưa linh hoạt để phát triển thêm. + Một số chỗ còn chưa rõ ràng. VII. Phân công : Toàn bộ các phần phân tích , thiết kế và giải thuật đều do cả hai cùng làm . Trang 44