Đề tài Quản lý học viên ở trung tâm anh văn

doc 37 trang phuongnguyen 5300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề tài Quản lý học viên ở trung tâm anh văn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_tai_quan_ly_hoc_vien_o_trung_tam_anh_van.doc

Nội dung text: Đề tài Quản lý học viên ở trung tâm anh văn

  1. MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU 1 MỤC LỤC 2 1. Mục tiêu và phạm vi đề tài 3 1.1 Mục tiêu 3 1.2 Phạm vi đề tài 3 2. Khảo sát hệ thống và phân tích hiện trạng 3 2.1 Khảo sát hệ thống 3 2.2 Phân tich hiện trạng 5 3. Phân tích yêu cầu .5 3.1 Yêu cầu chức năng .5 3.2 Yêu cầu phi chức năng 5 4. Thiết kế 6 4.1 Mô hình thiết kế ERD 6 4.2 Chuyển mô hình ERD qua mô hình quan hệ 7 4.3 Mô tả chi tiết các quan hệ .7 5. Mô tả tổng kết 13 5.1 Tổng kết quan hệ 13 5.2 Tổng kết thuộc tính 13 6. Thiết kế giao diện 15 6.1 Thiết kế Menu 15 6.2 Thiết kế Form 17 6.3 Thiết kế Ô xử lý 33 7. Đánh giá ưu, khuyết điểm 38 7.1 Ưu điểm .38 7.2 Khuyết điểm 38 7.3 Phân công thực hiện .38 1
  2. 1.MỤC TIÊU VÀ PHẠM VI ĐỀ TÀI I.1 Mục tiêu: Trung tâm ngoại ngữ Elite có các lớp Anh văn tổng quát ,TOEIC, số lượng học viên đông, nên trung tâm cần phát triển một hệ thống tin học để việc quản lý các lớp học và học viên hiệu quả hơn. I.2 Phạm vi Dùng các kiến thức cơ bản của môn học thiết kế hệ thống thông tin để xây dựng, mô tả các kho dữ liệu, các mô hình xử lý, các giải thuật đối với hệ thống thông tin được tạo nên theo yêu cầu khảo sát. 2.KHẢO SÁT HỆ THỐNG VÀ PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG . 2.1. khảo sát hệ thống Nghiệp vụ của trung tâm Elite như sau :  Tiếp nhận học viên : -Trung tâm đào tạo chủ yếu 2 loại lớp :Anh văn tổng quát và TOEIC . Mỗi loại lớp được chia thành các cấp lớp ( Level ) ứng với trình độ học viên từ thấp đến cao. Học phí khác nhau tùy vào loại lớp và cấp lớp (cấp lớp cao thì học phí có thể cao hơn). -Mỗi năm trung tâm có 4 đợt khai giảng cho tất cả các lớp, mỗi khóa học kéo dài 3 tháng (12 tuần). Trước mỗi đợt khai giảng khoảng một tháng, bộ phận giáo vụ bắt đầu nhận học viên mới. . Khi đến đăng ký học, học viên sẽ được làm bài thi thử , để xếp lớp học phù hợp với trình độ của học viên . Sau đó ,học viên sẽ chọn giờ học (mỗi loại lớp sẽ có một số giờ học nhất định để học viên lựa chọn) và loại lớp muốn học (Anh văn tổng quát hay TOEIC). . Khi sĩ số học viên đăng ký đủ vào 1 lớp cùng level thì trung tâm sẽ mở 1 lớp mới (tối thiểu 12 học viên và tối đa 20 học viên trong 1 lớp ). Học viên sẽ đóng học phí tương ứng với cấp học của loại lớp đó. -Nhân viên trung tâm ghi nhận thông tin học viên, thu tiền và lập biên lai thu học phí, đồng thời hẹn ngày khai giảng của lớp đó. Ngoài ra học viên cũ của trung tâm sau khi thi đậu kỳ thi cuối khóa sẽ đến đăng ký học tiếp lớp cao hơn (hoặc nếu không thi đậu sẽ đăng ký học lại). Các học viên này chỉ cần chọn ngày,giờ học . - Nhân viên sẽ điền đầy đủ các thông tin về học viên trong phiếu nhập học sau : 2
  3. Elite_ THE INTERNETIONAL ENGLISH SCHOOL Email : info@elite – school.org Website : www.elite-school.org Số : Ngày : ADMISSION FORM ( HỒ SƠ NHẬP HỌC ) Họ và tên người nộp tiền : Địa chỉ : ĐT : Nội dung thu : Số tiền thu : . Viết bằng chữ: Miễn giảm Lớp học : Thời gian: Nhười nộp tiền Người thu tiền (Ký ,ghi rõ họ tên ) ((Ký ,ghi rõ họ tên ) ( Học phí được lưu lại trong vòng 1 năm .Miễn trả lại học phí )  Quá trình xếp lớp - Học viên được phát phiếu thi thử ngay sau khi đến đăng ký học (đối với học viên có nhu cầu thi thử ). Đề thi xếp lớp được ra theo hình thức trắc nghiệm và test khả năng nghe nói với giáo viên , dựa vào số điểm mà học viên đạt được trung tâm sẽ xếp họ vào cấp lớp phù hợp.Giáo vụ sẽ dựa trên giờ học mà học viên đăng ký để mở lớp. - Nếu có một giờ học mà có quá ít học viên thuộc cùng một cấp lớp (dưới 12 học viên) thì sẽ không mở lớp. Khi đó, giáo vụ xem lại điểm thi của học viên để quyết định cho học viên học lên hoặc xuống một cấp nếu có lớp. - Nếu vẫn không được thì sẽ liên lạc với học viên để đề nghị đổi giờ học, nếu không đổi được sẽ hoàn trả học phí cho học viên. Một lớp có tối đa 20 học viên, nếu vượt hơn thì phải tách thành 2 lớp.  Tổ chức thi cuối khóa -Thi cuối khóa sẽ không tổ chức tập trung, mà giáo viên sẽ tự cho lớp thi vào tuần cuối cùng. Sau đó, giáo viên gởi điểm cho giáo vụ, giáo vụ ghi nhận lại kết quả thi cuối khóa vào hồ sơ học viên . - Học viên học lại do thi không đạt sẽ được giảm 50% học phí. Học viên có kết quả thi cuối khóa xếp thứ 1 trong lớp sẽ được giảm 20% học phí, xếp thứ 2 được giảm 10% học phí. Học viên chỉ được xét giảm nếu đăng ký học ngay đợt khai giảng kế tiếp . 3
  4. 2.2. Phân tích hiện trạng Sơ đồ tổ chức của trung tâm anh văn Elite : 3. PHÂN TÍCH YÊU CẦU . 3.1. Yêu cầu chức năng . - Quản lý thông tin học viên : thông tin cá nhân, đợt thi xếp lớp, kết quả thi xếp lớp, các lớp họ đã học và kết quả thi cuối khóa của các lớp đó. - Quản lý thông tin về các lớp được mở trong mỗi đợt và các thông tin liên quan. - Ghi nhận một số thông tin khác : việc đóng bổ sung học phí đối với học viên cũ, học từ lớp dưới lên . - Giáo vụ nhập kết quả thi xếp lớp dưới dạng tên học viên vào 1 cấp lớp( level) . Hệ thống tự động phân loại dựa vào các tham số được thiết lập sẵn và lập thống kê về số học viên đạt một cấp lớp của một loại lớp, vào một giờ học cụ thể, để hỗ trợ giáo vụ trong việc xếp lớp và mở lớp. - Lập các thống kê : Lập danh sách học viên cần bổ sung học phí . Thống kê số lượng học viên theo học một loại lớp trong một đợt khai giảng, trong một năm; Thống kê số lượng học viên mới, học viên cũ, 3.2. Yêu cầu phi chức năng . -Hệ thống có khả năng bảo mật và phân quyền : + Người sử dụng chương trình : đăng ký và phân quyền cho người sử dụng chương trình , giúp người quản lý có hể theo dõi ,kiểm soát được chương trình . + Đổi password : người sử dụng có thể đổi mật mã để vào chương trình và sử dụng hệ thống dữ liệu . - Cần phân chia khả năng truy cập dữ liệu nhập xuất cho từng nhóm người sử dụng ,để tránh việc điều chỉnh số liệu không thuộc phạm vi quản lý của người sử dụng , dẫn đến việc khó kiểm soát số liệu , làm sai lệch kết quả kinh doanh cuối kỳ . 4
  5. 4. THIÊT KẾ 4.1. Mô hình thực thể ERD 5
  6. 4.2.Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ. HOCVIEN(MaSoHV,HoTenHV,NgaySinhHV,ĐiaChiHV,SđtHV,GioiTinh,MaSoBL, MaSoLH ) BIENLAI (MaSoBL, MaSoHV , ThanhTien ,MienGiam . ). GIAOVIEN( MaSoGV, HoTenGV, NgaySinhGV ,SđtGV , ĐiaChiGV .) LOPHOC (MaSoLop, MaSoKH,MaSoNH,TenLop, Phong, NgayBD,NgayKT) HV_LH ( MaSoHV, MaSoLH) GV_LH ( MaSoGV , MaSoLH ) NGAYHOC (MaSoNH , NgayHoc ) CAHOC ( MaSoCH, GioHoc ) LICHHOC (MaSoNH ,MaSoCH ) KHOAHOC (MaSoKH, TênKH ) KETQUA ( MaSoHV ,MaSoLH , Điem , XepLoai ,KetQua ). 4.3. Mô tả chi tiết cho các quan hệ . 1 .Quan hệ HOCVIEN ( MaSoHV,HoTenHV ,NgaySinhHV,ĐiaChiHV , Sđt HV,MaSoLH, MaSoBL) Tên quan hệ : HOCVIEN STT Thuộc tính Diễn Giải Kiểu Loại Số MGT Ràng DL DL Byte Buộc 1 MaSoHV Mã số của học viên C B 10 PK 2 TenHV Họ tên học viên C B 40 3 NgaySinhHV Ngày sinh học viên N B 10 4 DchiHV Địa chỉ học viên C B 50 5 Sđt HV Số điện thoại học viên C B 10 6 MaSoLop Mã số của lớp học C B 10 FK 7 MaSoBL Mã số của biên lai C B 10 FK 8 GioiTinh Giới Tính của học viên C B 5 Tổng :145 Byte Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 2500 Số dòng tối đa : 4000 Kích thước tối thiểu : 362.500 Byte Kích thước tối đa : 580.000 Byte 6
  7. 2 .Quan hệ LOPHOC (MaSoLop,TenLop, Phong, MaSoHV,MaSoLichHoc, MaSoKH, NgayBD,NgayKT) Tên quan hệ : LOPHOC STT Thuộc tính Diễn Giải Kiểu Loại Số MGT Ràng DL DL Byte Buộc 1 MaSoLop Mã số của lớp học C B 10 PK 2 TenLH Tên lớp học C B 10 3 PhongHoc Phòng học N B 5 4 MaSoHV Mã số học viên C B 10 5 MaSoLH Mã số lịch học C B 10 6 MaSoKH Mã số khóa học C B 10 FK Tổng : 50 Byte Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 200 Số dòng tối đa : 320 Kích thước tối thiểu : 10.000 Byte Kích thước tối đa : 16.000 Byte 3 .Quan hệ GIAOVIEN( MaSoGV, HoTenGV, NgaySinhGV ,SđtGV , ĐiaChiGV ) Tên quan hệ :GIAOVIEN STT Thuộc tính Diễn Giải Kiểu Loại Số MGT Ràng DL DL Byte Buộc 1 MaSoGV Mã số của giáo viên C B 10 PK 2 TenGV Họ tên của giáo viên C B 40 3 NgaySinhGV Ngày sinh của giáo viên N B 10 4 DchiGV Địa chỉ giáo viên C B 50 5 SdtHV Số điện thọai giáo viên C B 10 Tổng :120 Byte Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 20 Số dòng tối đa : 30 Kích thước tối thiểu : 2400 Byte Kích thước tối đa : 3600 Byte 7
  8. 4. Quan hệ BIENLAI (MaSoBL, ThanhTien ,MienGiam ,MaSoHV ). Tên quan hệ :BIENLAI STT Thuộc tính Diễn Giải Kiểu Loại Số MGT Ràng DL DL Byte Buộc 1 MaSoBL Mã số của biên lai C B 10 PK 2 ThanhTien Thành tiền C B 10 3 MienGiam Miễm giảm C B 10 4 MaSoHV Mã số học viên C B 10 FK Tổng : 40 Byte Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 2500 Số dòng tối đa : 4000 Kích thước tối thiểu : 100.000Byte Kích thước tối đa : 160.000 Byte 5. Quan hệ NGAYHOC (MaSoNH , NgayHoc ) Tên quan hệ :NGAYHOC STT Thuộc tính Diễn Giải Kiểu Loại Số MGT Ràng DL DL Byte Buộc 1 MaSoNH Mã số của ngày học D B 10 PK 2 NgayHoc Ngày học D B 10 Tổng :20 Byte Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 3 Số dòng tối đa : 3 Kích thước tối thiểu : 60 Byte Kích thước tối đa : 60 Byte 8
  9. 6. Quan hệ CAHOC ( MaSoCH, GioHoc ) Tên quan hệ :CAHOC STT Thuộc tính Diễn Giải Kiểu Loại Số MGT Ràng DL DL Byte Buộc 1 MaSoCH Mã số của ca học C B 10 PK 2 GioHoc Giờ học C B 10 Tổng : 20 Byte Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 2 Số dòng tối đa :6 Kích thước tối thiểu : 2 x 20 = 40 Byte Kích thước tối đa : 6 x 20 = 120 Byte 7. Quan hệ KHOAHOC (MaSoKH, TênKH ) Tên quan hệ :KHOAHOC STT Thuộc tính Diễn Giải Kiểu Loại Số MGT Ràng DL DL Byte Buộc 1 MaSoKH Mã số của khóa học C B 10 PK 2 TenKH Tên khóa học C B 10 Tổng : 20 Byte Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 1 Số dòng tối đa : 4 Kích thước tối thiểu : 20 Byte Kích thước tối đa : 80 Byte 9
  10. 8.Quan hệ KETQUA (MaSoLH,MaSoHV,diem,xeploai,KetQua) Tên quan hệ:KẾT QUẢ STT Thuộc tính Diễn Giải Kiểu Loại Số Byte MGT Ràng DL DL Buộc 1 MaSoHV Mã số học viên C B 10 PK 2 MaSoLH Mã số lớp học C B 10 PK 3 Điem Điểm C B 10 4 Xeploai Xếp loại C B 20 5 KetQua Kết quả C B 20 Tổng :70 Khối lượng: Số dòng tối thiểu : 2500 Số dòng tối đa:4000 Kích thước tối thiểu:175.000 byte Kích thước tối đa:280.000 byte 9.Quan hệ LICHHOC (MaSoNH ,MaSoCH ) Tên quan hệ:LỊCH HỌC STT Thuộc tính Diễn Giải Kiểu Loại Số Byte MGT Ràng DL DL Buộc 1 MaSoNH Mã số ngày học C B 10 PK 2 MaSoCH Mã số ca học C B 10 PK Tổng : 20 byte Khối lượng: Số dòng tối thiểu :6 Số dòng tối đa:18 Kích thước tối thiểu: 120 byte Kích thước tối đa: 360 byte 10
  11. 10. Quan hệ GV_LH ( MaSoGV , MaSoLH ) Tên quan hệ:GIÁO VIÊN_LỚP HỌC STT Thuộc tính Diễn Giải Kiểu Loại Số Byte MGT Ràng DL DL Buộc 1 MaSoGV Mã số giáo viên C B 10 PK 2 MaSoLH Mã số lớp học C B 10 PK Tổng : 20 byte Khối lượng: Số dòng tối thiểu : 40 Số dòng tối đa : 120 Kích thước tối thiểu: 800 byte Kích thước tối đa: 2400 byte 11.Quan hệ HV_LH ( MaSoHV, MaSoLH) Tên quan hệ:HỌC VIÊN_LỚP HỌC STT Thuộc tính Diễn Giải Kiểu Loại Số Byte MGT Ràng DL DL Buộc 1 MaSoGV Mã số giáo viên C B 10 PK 2 MaSoLH Mã số lớp học C B 10 PK Tổng : 20 byte Khối lượng: Số dòngtối thiểu : 2500 Số dòngtối đa: 16.000 Kích thước tối thiểu: 50.000 byte Kích thước tối đa: 320.000 byte 11
  12. 5. MÔ TẢ TỔNG KẾT 5.1. Tổng kết quan hệ . STT Tên quan hệ Kích thước tối thiểu Kích thước tối đa (byte) (byte) 1 HOCVIEN 362.500 580.000 2 BIENLAI 100.000 160.000 3 LOPHOC 10.000 16.000 4 GIAOVIEN 2400 3.600 5 NGAYHOC 60 60 6 CAHOC 40 120 7 KHOAHOC 20 80 8 KETQUA 175.000 280.000 9 HV_LH 50.000 320.000 10 GV_LH 800 2400 11 LICHHOC 120 360 5.2. Tổng kết thuộc tính . STT Tên thuộc tính Diễn giải Thuộc quan hệ 1 MaSoHV Mã số của học viên HOCVIEN HV_LH KETQUA 2 TenHV Họ tên học viên HOCVIEN 3 NgaySinhHV Ngày sinh học viên HOCVIEN 4 DchiHV Địa chỉ học viên HOCVIEN 5 GioiTinh Giới tính của học viên HOCVIEN 6 SdtHV Số điện thọai học viên HOCVIEN 7 Mã số của lớp học LOPHOC MaSoLop GV_LH HV_LH KETQUA 8 NgayBD Ngày bắt đầu của lớp LOPHOC học 9 NgayKT Ngày kết thức lớp học LOPHOC 10 TenLH Tên lớp học LOPHOC 11 PhongHoc Phòng học LOPHOC 12 TenKH Tên khóa học KHOAHOC 13 MaSoKH Mã số khóa học KHOAHOC 12
  13. 14 MaSoGV Mã số của giáo viên GIAOVIEN GV_LH 15 TenGV Họ tên của giáo viên GIAOVIEN 16 NgaySinhGV Ngày sinh của giáo viên GIAOVIEN 17 DchiGV Địa chỉ giáo viên GIAOVIEN 18 SdtGV Số điện thọai giáo viên GIAOVIEN 19 MaSoBL Mã số của biên lai BIENLAI 20 ThanhTien Thành tiền BIENLAI 21 MienGiam Miễm giảm BIENLAI 23 MaSoNH Mã số của ngày học NGAYHOC LICHHOC 24 NgayHoc Ngày học NGAYHOC 25 MaSoCH Mã số của ca học CAHOC LICHHOC 26 GioHoc Giờ học CAHOC 27 Diem Điểm số của học viên KETQUA 28 K.Qua Kết quả của học viên KETQUA 29 XepLoai Xếp lọai học viên KETQUA 13
  14. 6.THIẾT KẾ GIAO DIỆN 6.1. Thiết kế menu. 1.Menu hệ thống: Bao gồm mục Đăng nhập (mục dành riêng cho những người quản trị) và Thoát 14
  15. 2.Menu Quản Lý Thông Tin: Quản lý lớp học,Quản lý Danh sách học viên , thông tin học viên , thông tin về một lớp học,Bảng điểm cho một lớp học, và bảng thống kê kết quả cuối khóa cho từng loại lớp. 3.Menu Trợ giúp: Mục giúp đỡ :Hướng dẫn người sử dụng phần mềm About :Thông tin về phần mềm. 15
  16. 6.2 .Thiết kế Form 1.Form Quản Lý Khóa Học: Quản lý lớp học trong một khóa học 16
  17. Tên đối Kiểu đối tượng Ràng Dữ liệu Mục Hàm liên Giá trị tượng buộc đích quan Default MaKH Textbox 10 kí nhập từ tự keyboard Ngày bắt DateTimePicker < ngày chọn từ Ngày đầu kết DtaeTimePicker hiện thúc hành Ngày kết DateTimePicker chọn từ Ngày thúc DteTimePicker hiện hành MaSoLH Textbox 10 kí lấy từ bảng lớp tự học MaSoCH Text box 10 kí lấy từ bảng ca tự học MaSoNH Textbox 10 kí lấy từ bảng tụ ngày học Xem Button Click chuột Xem Xem_click() thông tin lớp học Thêm Button Click chuột Thêm Them_click() lớp học mới Xóa Button Click chuột Xóa Xoa_click() lớp học Lưu Button Click chuột Lưu Luu_click() thông tin lớp học In Button Click chuột In In_click() thông tin lớp học và thóat Thoát Button Click chuột Thoát Thoat_click() khỏi bảng thông tin lớp học 17
  18. 2.Form Danh sách Học viên Tên Đối Kiểu Đối Ràng Dữl iệu Mục Hàm liên Giá trị Tượng tượng buộc đích quan Default Mã số textbox 10kí tự Nhập từ học viên keyboard Danh Textbox 10kí tự Nhập từ sách học keyboard viê lớp Họ tên Txet Nhập từ keyboard Ngày Datetime < Ngày chọn từ sinh Picker hiện DateTimePicker hành In Button Click chuột Chấp In_click() nhận lựa chọn và thoát Thoát Button Click chuột Hủy lựa Thoat_click() chọn và Thoát 18
  19. 3.Form Thông tin Học Viên 19
  20. Tên Kiểu đối Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá Đối tượng quan trị Tượng Def ault Mã học Combobox 10 kí tự Nhập từ viên keyboard Tên học Textbox Nhập từ viên keyboard Ngày dateTimePic <= ngày hiện chọn từ Ngà sinh ker hành DateTimePick y er Hiệ n Hàn h Số Điện Textbox nhập dạng số Nhập từ Thoại keyboard Địa chỉ Textbox Nhập từ keyboard Giới Groupbox Chọn 1 tronh Xác định tính 2 Option giới tính button:nam học viê n hoặc nữ Lớp Textbox Lấy từ bảng học Lớp Học Nam Option Click chuột nam_clic Button k() Nữ Option Click chuột nu_click( Button ) Xem Button Click chuột Xem Xem_cli thông tin 1 ck() học viên Thêm Button Thêm them_cli nhân viên ck() mới in Button Click chuột Chấp nhận In_click( lựa chọn ) và thoát Thoát Button Click chuột Huỷ lựa Thoat_cl chọn và ick() thoát 20
  21. 4.Form Thông Tin Lớp Học 21
  22. Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu mục đích Hàm liên Giá trị tượng tượng buộc quan Default Mã lớp Combobox 10 kí Nhập từ học tự keyboard Mã khóa Textbox 10 kí nhập từ học tự keyboard Ngày bắt DateTimePick Chọn từ Date Ngày đầu er TimePicker hiện hành Ngày kết DateTimePick >Ngày Chọn từ Ngày thúc er bắt đầu dateTimePick hiện er hành Xem Button Click chuột -Xem Xem_click( thông tin ) cuả Lớp Học. -chuyển lớp cho học viên Thêm Button Click chuột thêm Them_click Thông tin () học viên In Button Click chuột In Thông In_click() tin và thoát Thóat Button Click chuột hủy thông Thoat_click tin và thoát () 22
  23. 5.Form Bảng Điểm 23
  24. Tên Đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị Tượng tượng buộc quan Default Mã lớp Combobox 10 kí tự nhập từ học keyboard Ngày thi DateTime chọn từ Picker DateTimePi cker Mã khóa Textbox 10 kí tự nhập từ keyboard Xem Button Click chuột Xem kết Xem_clic quả của các k() học viên MasoHV Combobox 10 kí tự lấy từ bảng học viên TenHV Textbox nhập từ keyboard Ngaysinh DateTimePic chọn từ Ngày ker DateTimePi hiện cker hành Nghe nhập từ Điểm nghe keyboard của học viên Nói nhập từ điểm vấn keyboard đáp của học viên Đọc nhập từ điểm đọc keyboard của học viên Viết nhập từ điểm Viết keyboard của học viên Kết Quả nhập từ kết quả học keyboard viên đậu hay rớt In Button Click chuột In bảng In_click() điểm Thoát Button Click chuột Thóa ra Thoat_clic khỏi form k() 24
  25. 6.Form Thống Kê Thống kê Kết Quả cuối khóa của một loại lớp học. 25
  26. Tên Đối Kiểu Đối Ràng Dữ liệu mục đích Hàm Giá trị Tượng Tượng buộc liên Default quan Mã loại Combobox 2 kí tự Lấy từ Mã lớp lớp học trong bảng lớp học Mã khóa Textbox 10kí nhập từ tự keyboard Xem Button Click chuột Xem kết quả cuối Xem_cli khóa của loại lớp ck() học số lớp Textbox số lớp học của một` loại lớp Giỏi Textbox tổng số học viên giỏi Khá Textbox tổng số học viên xếp loại khá Trung Textbox Tổng số học viên Bình xếp lọai trung bình Rớt Textbox tổng số học viên rớt Tổng HV Textbox Giỏi tổng học viên của +khá+trung một loại lớp học bình+rớt. trong một khóa Tổng Đậu Textbox Giỏi+khá+tr số học viên đậu ung bình trong một loại lớp của 1 khóa học Tổng Rớt Textbox số học viên số học viên rớt rớt của 1 loại lớp học của 1 khóa học In Button Click chuột In bảng thống kê In_click và thoát () THoát Button Click chuột Thóat khỏi Form Thoat_cl ick() 26
  27. 7.Form Thêm Học Viên Tên đối kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá rị tượng tượng buộc default Thêm mới Button Click chấp nhận Themmoi_click() chuột thông tin và thoát Thoát Button Click hủy thong thoat_click() chuột tin và thoát 27
  28. 8.Form xóa học viên: 28
  29. Tên đối kiểu đối Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá rị tượng tượng quan default có Button Click chấp nhận co_click() chuột thông tin và thoát Thoát Button Click hủy thong thoat_click() chuột tin và thoát 9.Form Thêm Lơp Học: 29
  30. 10.Form xóa lớp học: 30
  31. 11.Form Đăng Nhập Tên đối Kiểu đối Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị tượng tượng default Username Textbox 10 kí tự nhập từ keyboard Password Textbox nhập từ keyboard OK Button Click chấp nhận Ok_click() chuột thong tin và thoát Cancel Button Click hủy thông Cancel_click() chuột tin và thoát 31
  32. 6.3.Thiết Kế Ô Xử Lý 1. Ô xử lý tìm kiếm của form Thông Tin Học Viên Tên xử lý:Tìm kiếm Form :Quản Lý Học Viên Input: Tên Học Viên Output: Các thông tin về học viên trong bảng Thông Tin học viên Table lien quan:HOCVIEN Giải Thuật: Tên HV:X Mở table HOCVIEN X:Hocvien.TenHV Thông Kiểm tra thông tin trên báo:Không tìm bảng Quản Lý Học Viên thấy Đóng bảng HOCVIEN 32
  33. 2. Ô xử lý Thêm của form Danh Sách Học Viên Tên xử lý:Thêm Form :Danh sách Học Viên Input: MaHV,TenHV,NgaySinh,Gioitinh,DcHV Output: Thông báo kết quả Thực hiện thành công hay không Table liên quan: HOCVIEN Giải Thuật: S MaHV:mahv TenHV:tenhv NgaySinh:ngaysinh Gioitinh:gioitinh DcHV:dchv Kiểm tra các Mở Table HOCVIEN rang buộc Thêm dữ liệu x vào: X.MaHV:mahv X.TenHV:tenhv X.NgaySinh:nagysinh Đ X.Gioitinh:gioitinh X.DcHV:dchv Đóng Table HOCVIEN 33
  34. 3. Ô xử lý Xoá của Form Danh Sách Học Viên Tên xử lý: Xoá Form :Danh Sách Học Viên Input: MaHV Output: Thông báo kết quả thực hiện Table lien quan : HOCVIEN Giải thuật: MaSoHV:mahv Mở Table HOCVIEN S Đọc chưa Đọc x.MaHV= Xóa hết dữ liệu dòng x mahv dòng x Đ Đóng Table HOCVIEN 34
  35. 4. Ô xử lý Xóa của Form Quản Lý Khóa Học Tên xử lý: Xoá Form :Quản Lý Khóa Học Input: MaSoLH Output: Thông báo kết quả thực hiện Table lien quan : LOPHOC Giải Thuật: MaSoLH:malh Mở bảng: LOPHOC S Đọc chưa Đọc x.MaSoLH Xóa hết dữ liệu dòng =malh Đ dòng x x Đóng bảng LOPHOC 5. Ô xử lý Thêm của Form Quản Lý Khóa Học 35
  36. Tên xử lý:Thêm Form Quản Lý Khóa Học Input: MaSoLH,NgayBD,NgayKT Output: Thông báo kết quả Thực hiện thành công hay không Table liên quan: LOPHOC Giải thuật: S MaSoLH:malh NgayBD:nbd NgayKT:nkt Mở Table LOPHOC Kiểm tra các rang buộcĐ Thêm dữ liệu x vào: X.MaSoLH:malh X.NgayBD:nbd D X.NgayKT:nkt Đóng Table LOPHOC 36
  37. 7. ĐÁNH GIÁ ƯU KHUYẾT ĐIỂM 7.1. Ưu điểm 7.2. Khuyết điểm 7.3.Phân công thực hiện 37