Đề tài Quản ly đề tốt nghiệp

doc 44 trang phuongnguyen 6040
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề tài Quản ly đề tốt nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_tai_quan_ly_de_tot_nghiep.doc

Nội dung text: Đề tài Quản ly đề tốt nghiệp

  1. QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP I. Khảo sát: 1.1 Mục tiêu: + Phân tích, thiết kế hệ thống quản lý đề tài tốt nghiệp cho sinh viên năm tư trong một trường đại học + Tin học hoá khâu quản lý các đề tài tốt nghiệp của một trường Đại học 1.2 Khảo sát: - Đối tượng khảo sát: sinh viên, văn thư quản lý phòng đào tạo. - Phương pháp khảo sát: phỏng vấn, trắc nghiệm (cho sinh viên) - Nội dung khảo sát: + Thu thập dữ liệu + Tìm kiếm +Cập nhật dữ liệu + Báo cáo, II. Phân tích: 2.1 Thực thể: Sau khi phân tích đề tài ta có những thực thể ban đầu là: 2.1.1 Thực thể 1: SINHVIEN -Mỗi một bộ trong thực thể này tượng trưng 1 cho sinh viên năm tư. -Các thuộc tính: MSSV, TenSV, DC,SDT, GioiTinh 2.1.2 Thực thể 2: DETAI -Mỗi bộ trong thực thể này tượng trưng cho một đề tài tốt nghiệp. -Các thuộc tính: TenDT,GVHD,GVPB,TGBD,TGKT,Khoa 2.1.3 Thực thể 3: HOIDONG -Mỗi bộ trong thực thể này tượng trưng cho một hội đồng bảo vệ đề tài tốt nghiệp. -Các thuộc tính: MSHD,ChuTich,ThuKi,NgayGio,DiaChi 2.1.4 Thực thể 4: GIAOVIEN -Mỗi bộ trong thực thể này tượng trưng cho một giáo viên. -Các thuộc tính: MSGV,TenGV,DC,SDT,HocVi,ChuyenNganh. 2.1.5 Thực thể 5: KHOA -Mỗi bộ trong thực thể tượng trưng cho một khoa. -Các thuộc tính: MSK,TenKhoa. Trang 1
  2. QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP 2.2 Mô hình ERD: Sau khi phân tích các mối kết hợp giữa các thực thể ta có mô hình ERD(mô hình dữ liệu ở mức khái niệm) như sau: Diem (3,3) (1,n) SINHVIEN GIAOVIEN MSSV (1,1) MSGV TenSV TenGV DC Hướng dẫn DC SDT SDT Đăng kí (0,n) HocVi yenNganh (1,1) (0,3) Chu (1,1) (0,1) DETAI Phản biện Thuộc (1,1) TenDT TGBD Chủ tịch (0,n) TGKT Thuộc Khoa KHOA c MSK (0,n) (1,n) (1,1) TenKhoa HOIDONG Bảo vệ MSHD ThuKi NgayGio (1,n) DiaChi Sau khi vẽ được mô hình ERD ta sẽ có được mô hình quan hệ sau đây: SINHVIEN(MSSV,TenSV,DC,SDT,TenDT1,TenDT2,Khoa) KHOA(MSK,TenKhoa) DETAI(TenDT,TGBD,TGKT,Khoa,GVHD,GVPB) GIAOVIEN(MSGV,DC,SDT,HocVi,ChuyenNganh) HOIDONG(MSHD,ChuTich,ThuKi,NgayGio,DiaChi) DT_HD(TenDT,MSHD) DIEM(MSSV,MSGV,Diem) Tất cả các quan hệ trên đều có dạng chuẩn 3. Trang 2
  3. QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP 2.3 Mô tả chi tiết thực thể: + Kiểu dữ liệu: S: số. C: chuỗi D: ngày giờ (Datetime) + Loại dữ liệu: B: bắt buộc. K: không bắt buộc. Đ: có điều kiện. 2.3.1 Thực thể SINHVIEN: Tên thực thể: SINHVIEN STT Tên thuộc Diễn giải Kiểu Loại Miền giá tính dữ liệu dữ liệu trị 1 MSSV Mã số sinh viên S B 7 kí tự 2 TenSV Tên sinh viên C B 70 kí tự 3 DC Địa chỉ C K 100 kí tự 4 SDT Số điện thoại S K 10 kí tự 5 TenDT1 Tên đề tài đăng kí C B 300 kí tự lần 1. 6 TenDT2 Tên đề tài đăng kí C K 300 kí tự lần 2 nếu không hoàn thành lần 1. 7 Khoa Mã số khoa. S K 10 kí tự + Khoá chính: MSSV. + Khoá ngoại: TenDT tham chiếu đến TenDT của thực thể DETAI. + Khoá ngoại: Khoa tham chiếu đến MSK của thực thể KHOA. 2.3.2 Thực thể KHOA: Tên thực thể: KHOA STT Tên thuộc Diễn giải Kiểu Loại Miền giá tính dữ liệu dữ liệu trị 1 MSK Mã số khoa S B 10 kí tự 2 TenKhoa Tên khoa C B 50 kí tự + Khoá chính: MSK. Trang 3
  4. QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP 2.3.3 Thực thể DETAI: Tên thực thể: DETAI STT Tên thuộc Diễn giải Kiểu Loại Miền giá tính dữ dữ liệu trị liệu 1 TenDT Tên đề tài C B 300 kí tự 2 TGBD Thời gian bắt đầu D K 3 TGKT Thời gian kết thúc D K 4 Khoa Khoa S K 10 kí tự 5 GVHD Giáo viên hướng dẫn S B 10 kí tư 6 GVPB Giáo viên phụ biện S B 10 kí tự + Khóa chính: TenDT. + Khóa ngoại: Khoa tham chiếu đến MSK của thực thể KHOA. + Khoá ngoại: GVHD tham chiếu đến MSGV của GIAOVIEN. + Khoá ngoại: GVPB tham chiếu đến MSGV của GIAOVIEN. 2.3.4 Thực thể GIAOVIEN: Tên thực thể: GIAOVIEN STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu Loại Miền giá dữ liệu dữ trị liệu 1 MSGV Mã số giáo viên S B 10 kí tự 2 TenGV Tên giáo viên C K 70 kí tự 3 DC Địa chỉ C K 100 kí tự 4 SDT Số điện thoại S K 10 kí tự 5 HocVi Học vi C B 10 kí tư 6 ChuyenNganh Chuyên ngành C B 50 kí tự + Khóa chính: MSGV 2.3.5 Thực thể HOIDONG Tên thực thể: HOIDONG STT Tên thuộc Diễn giải Kiểu Loại Miền giá tính dữ liệu dữ liệu trị 1 MSHD Mã số hội đồng S B 10 kí tự 2 ChuTich Chủ tịch S B 10 kí tự 3 ThuKi Thư kí C K 70 kí tự 4 NgayGio Ngày giờ bảo vệ D K 5 DiaChi Địa chỉ C K 100 kí tự + Khóa chính: MSHD + Khóa ngoại: ChuTich tham chiếu MSGV của GIAOVIEN Trang 4
  5. QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP 2.3.6 Thực thể DT_HD: Tên thực thể: DT_HD STT Tên thuộc Diễn giải Kiểu Loại Miền giá trị tính dữ liệu dữ liệu 1 MSHD Mã số hội đồng S B 10 kí tự 2 MSDT Mã số đề tài S B 10 kí tự + Khóa chính: MSHD,MSDT + Khóa ngoại: MSHD tham chiều đến MSHD của HOIDONG + Khóa ngoại: MSDT tham chiếu đến MSDT của thực thể DETAI 2.3.7 Thực thể DIEM: Tên thực thể: DIEM STT Tên thuộc Diễn giải Kiểu Loại Miền giá tính dữ liệu dữ liệu trị 1 MSSV Mã số sinh vien S B 7 kí tự 2 MSGV Mã số giáo viên S B 10 kí tự 3 Diem Điểm S K 1 kí tự + Khóa chính: MSSV,MSGV + Khóa ngoại: MSSV tham chiếu đến MSSV của SINHVIEN + Khoá ngoại: MSGV tham chiếu đến MSGV của GIAOVIEN 2.4 Mô hình DFD: Sau khi hệ thống quản lí đề tài được hoàn thành thì chỉ có những người làm trong phòng giáo vụ hay thư kí khoa mới có thể tác động lên hệ thống này. Do đó, ta có mô hình DFD như sau: 2.4.1 Mức 0: Đáp ứng yêu cầu 0 Hệ thống quản lí đề Yêu cầu tài tốt nghiệp của một trường đại học (Giáo vụ , hay thư kí khoa) 2.4.2 Mức 1: Dùng chiến lược TopDown để xây dựng mô hình xử lý (DFD). Phân rã các chức năng thành các xử lý riêng biệt, các môđun độc lập; phân rã môđun độc lập thành các chức năng con, sao cho một chức năng là một đơn vị không thể phân rã nhỏ hơn. Ta sẽ phân rã hệ thống thành các chức năng: + Chức năng quản lý sinh viên. Trang 5
  6. QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP + Chức năng quản lý đề tài. + Chức năng quản lý giáo viên. + Chức năng quản lý hội đồng. 2.4.2.1 Chức năng 1: Quản lí sinh viên Các công việc chính: + Thêm sinh viên. + Chỉnh sửa dữ liệu của sinh viên. + Tìm kiếm sinh viên( xem sinh viên A làm đề tài nào, ). Môđun 1.1: Thêm sinh viên: SINHVIEN 1.1 MSSV, TenSV, Tìm kiếm DC,SDT, sinh viên Không (Giáo vụ , hay Trùng trùng thư kí khoa) DETAI Không thỏa SINHVIEN 1.1.1 1.1.2 Kiểm tra lần Thỏa Nhập tên đề tài, đăng kí đề tài kiểm tra tính hợp lệ (<2) Không Thỏa thỏa DETAI 1.1.2.1 Thông báo đã lưu thông tin Lưu thông tin sinh viên và tên Thỏa 1.1.2.2 đề tài Nhập lại tên đề tài SINHVIEN Trang 6
  7. QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP Môđun 1.2: Chỉnh sửa thông tin sinh viên: SINHVIEN MSSV Thông MSSV 1.2 tin SV Tìm kiếm Thông tin mới sinh viên (Giáo vụ , hay Không Thông tin thư kí khoa) thỏa chỉnh sửa 1.2.1 1.2.2 1.2.2.1. Thông báo Kiểm tra Hợp lệ Lưu thông không tìm thấy thông tin tin mới Không hợp lệ Hợp lệ 1.2.2.2 Nhập lại thông tin cần sửa Thông báo kết quả lưu Trang 7
  8. QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP Môđun 1.3: Tìm kiếm sinh viên ( Xem sinh viên A làm đề tài nào, ai hướng dẫn, ). SINHVIEN 1.3 MSSV Tìm kiếm sinh viên Không Thỏa (Giáo vụ , hay thỏa DT_HD thư kí khoa) 1.3.1 1.3.2 Thông báo không Tìm kiếm thông tim thấy tin DETAI 1.3.2.1 Thông báo In thông tin cần tìm. 2.4.2.2 Chức năng 2: Quản lí đề tài: Các công việc chính: + Thêm đề tài. + Chỉnh sửa đề tài. + Tìm kiếm thông tin của đề tài. Trang 8
  9. QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP Môđun 2.1 Thêm đề tài: DETAI TenDT, 1.4 NgayBD, Tìm kiếm đề tài (Giáo vụ , hay GIAOVIEN MSGV thư kí khoa) Trùng 1.4.1 1.4.2 Thông báo đã Kiểm tra tồn tại đề tài giáo viên Không Thỏa thỏa 1.4.2.1 1.4.2.2 Thông báo đã lưu Lưu thông tin Thỏa Nhập lại giáo đề tài mới đề tài mới viên hướng dẫn DETAI Trang 9
  10. QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP Môđun 2.2: Chỉnh sửa đề tài: DETAI 1.5 TenDT Tìm kiếm đề tài Nhập thông tin Không chỉnh sửa (Giáo vụ , hay trùng thư kí khoa) 1.5.1 1.5.2 Thông báo Kiểm tra tính không tồn tại hợp lệ của thông tin cần sửa Hợp lệ Không hợp lệ 1.5.2.1 Hợp lệ 1.5.2.2 Thông báo đã lưu thông Lưu thông tin Nhập lại tin chỉnh sửa thông tin DETA I Trang 10
  11. QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP Môđun 2.3: Tìm kiếm đề tài: ( theo tên đề tài) DETAI TenDT 1.6 Kiểm tra đề tài DETA Không Thỏa I (Giáo vụ , hay thỏa thư kí khoa) thảa DT_HD 1.6.2 1.6.1 Tìm thông tin Thông báo về đề tài không tìm thấy SINHVIEN Thông báo 1.6.2.1 In thông tin cần tìm Trang 11
  12. QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP 2.4.2.3: Chức năng 3: Quản lí giáo viên: Gồm các công việc sau: + Thêm giáo viên + Chỉnh sửa sinh viên + Tìm kiếm sinh viên Môđun 3.1: Thêm giáo viên: GIAOVIEN Nhập thông tin giáo viên 1.7 Tìm kiếm giáo viên (Giáo vụ , hay Trùng thư kí khoa) Khác 1.7.1 1.7.2 Thông báo đã Lưu thông tin tồn tại về giáo viên Thông báo đã lưu Trang 12
  13. QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP Môđun 3.2: Chỉnh sửa giáo viên: GIAOVIEN MSGV 1.8 Tìm kiếm giáo viên (Giáo vụ , hay Khác Thông tin thư kí khoa) cần chỉnh sửa 1.8.1 1.8.2 Thông báo Kiểm tra thông tin không tồn tại cần chỉnh sửa không Hợp lệ hợp lệ 1.8.2.1 1.8.2.2 Thông báo Lưu thông Hợp lệ Nhập lại tin chỉnh sửa thông tin GIAOVIEN Trang 13
  14. QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP Môđun 3.3: Tìm kiếm giáo viên theo MSGV GIAOVIEN 1.9 MSGV Tìm kiếm giáo viên (Giáo vụ , hay Khác GIAOVIEN thư kí khoa) Trùng 1.9.1 1.9.2 Thông báo Tìm thông tin không tồn tại về giáo viên DETAI Thông báo 1.9.2.1 In thông tin về giáo viên Trang 14
  15. QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP 2.4.2.4 Chức năng 4: Quản lí hội đồng: Gồm các công việc sau: + Thêm hội đồng. + Chỉnh sửa hội đồng, + Tìm kiếm hội đồng, Môđun 4.1: Thêm hội đồng: HOIDONG Nhập thông 1.10 tin hội đồng Tìm kiếm hội đồng Trùng (Giáo vụ , hay Thoả thư kí khoa) 1.10.1 1.10.2.1 Thông báo đã Lưu thông tin về tồn tại HD hội đồng mới Thông báo HOIDONG Trang 15
  16. QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP Môđun 4.2: Chỉnh sửa hội đồng: HOIDONG MSHD 1.11 Tim kiếm hội đồng Nhập thông tin khác chỉnh sửa (Giáo vụ , hay thư kí khoa) 1.11.1 Thông báo 1.11.2 không tồn tại Kiểm tra thông tin không hợp lệ hợp lệ Thông 1.11.2.1 1.11.2.2 báo Lưu thông hợp lệ Nhập lại tin chỉnh sửa thông tin HOIDONG Trang 16
  17. QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP Môđun 4.4: Tìm kiếm hội đồng ( Tìm theo MSHD) HOIDONG MSHD 1.12 Tìm kiếm hội đồng (Giáo vụ , hay HOIDONG Khác thư kí khoa) 1.12.1 Thông báo không 1.12.2 tìm thấy Tìm chủ tịch, tìm đề tài, DT_HD 1.12.2.1 Thông báo In thông tin tìm thấy Trang 17
  18. QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP 2.5 Mô tả ô xử lý, kho dữ liệu: 2.5.1 Xử lý các ô cho chức năng quản lý sinh viên: 1. Ô xử lý: 1.1 Tìm kiếm sinh viên: Ô xử lý: 1.1 DDL vào: MSSV, TenSV, DC,SDT,Khoa DDL ra: Truyền thông tin cho ô 1.1.1 và ô 1.1.2 Diễn giải ô xử lý: Nhập thông tin của sinh viên mới Tóm tắt: + Nếu sinh viên tồn tại thì xử lý ô 1.1.1 + Nếu không, xử lý ô 1.1.2 2. Ô xử lý 1.1.1: Kiểm tra lần đăng kí đề tài Ô xử lý: 1.1.1 DDL vào: MSSV,TenSV,DC, SDT, Khoa DDL ra: Truyền thông số cho 1.1.2 hoặc thông báo nếu không hợp lệ Diễn giải: Xem sinh viên đó đã đăng kí bao nhiêu đề tài. 3. Ô xử lý 1.1.2: Nhập tên đề tài và kiểm tra tính hợp lệ của đề tài. Ô xử lý: 1.1.2 DDL vào: TenDT DDL ra: Truyền thông số cho ô 1.1.2.1 và ô 1.1.2.2 Diễn giải: + Nếu không tồn tại tên đề tài thì bắt phải nhâp lại tên đề tài. + Nếu không, xem đề tài đó có bao nhiêu người đăng kí (mỗi đề tài ( không vượt quá 3 người). 4. Ô xử lý 1.1.2.1: Lưu thông tin sinh viên: Ô xử lý: 1.1.2.1 DDL vào: MSSV, TenSV,DC,SDT, TenDT, DDL ra: MSSV, TenSV,DC,SDT, TenDT + Thông báo đã lưu thành công Diễn giải: Lưu thông tin sinh viên mới vào cơ sở dữ liệu 5. Ô xử lý 1.2: Tìm kiếm sinh viên: Ô xử lý 1.2 DDL vào: MSSV DDL ra: Truyền thông số cho ô 1.2.1 và ô 1.2.2 Diễn giải: + Nếu không tồn tại sinh viên này thì thông báo không tìm thấy. + Nếu tìm thấy, nhập thông tin cần chỉnh sửa. Trang 18
  19. QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP 6. Ô xử lý 1.2.2 Kiểm tra thông tin Ô xử lý: 1.2.2 DDL vào: Thông tin cần sửa ( tên sv, địa chỉ, ) DDL ra: Truyền thông số cho 1.2.2.1 và 1.2.2.1 Diễn giải: Nhập thông tin cần sửa cho một sinh viên: + Nếu thông tin hợp lệ thì thực hiện 1.2.2.1 + Nêu không, nhập lại thông tin. 7. Ô xử lý: 1.2.2.1 Lưu thông tin mới: Ô xử lý: 1.2.2.1 DDL vào: MSSV, và thông tin cần sửa. DDL ra:MSSV và thông tin cần sửa. Diễn giải: Lưu thông tin cần sửa của một sinh viên. - Ô 1.3 ( tìm kiếm sinh viên) xử lý tương tự như ô 1.2. 8. Ô xử lý 1.3.2 Tìm kiếm thông tin Ô xử lý 1.3.2 DDL vào: MSSV DDL ra: TenSV,DC,SDT,GVHD,GVPB,MSHD. Diễn giải: Cho ra thông tin cần lấy. 9. Ô xử lý:1.3.2.1 In thông tin tìm kiếm Ô xử lý 1.3.2.1 DDL vào: MSSV,TenSV,DC,SDT,GVHD,MSHD DDL ra: MSSV,TenSV,DC,SDT,GVHD,MSHD Diễn giải: In thông tin của sinh viên. Trang 19
  20. QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP 2.5.2. Xử lý các ô cho chức năng quản lý đề tài: 1. Ô xử lý 1.4 Tìm kiếm đề tài: Ô xử lý 1.4 DDL vào: TenDT,NgayBD,NgayKT, DDL ra: Truyền thông số cho 1.4.1 và 1.4.2 Diễn giải: + Nếu đã tồn tại đề tài thì thông báo. + Nếu không, nhập MSGV( hướng dẫn), 2. Ô xử lý 1.4.2 Kiểm tra giáo viên. Ô xử lý 1.4.2 DDL vào: MSGV DDL ra: Truyền thông số cho 1.4.2.1 và 1.4.2.2 Diễn giải: + Nếu MSGV có trong GIAOVIEN thì xử lý ô 1.4.2.1 + Nếu không, thì nhập lại MSGV 3. Ô xử lý 1.4.2.1 Lưu thông tin đề tài mới: Ô xử lý 1.4.2.1 DDL vào: TenDT,NgayBD,NgayKT, GVHD,GVPB, DDL ra: TenDT,NgayBD,NgayKT, GVHD,GVPB, Diễn giải: Lưu thông tin một đề tài mới. 5. Ô xử lý 1.5 Tìm kiếm đề tài: Ô xử lý 1.5 DDL vào: TenDT DDL ra: Truyền thông số cho ô 1.5.1 và 1.5.2 Diễn giải: + Nếu không có đề tài thì thông báo + Nếu có, thì xử lý ô 1.5.2 6. Ô xử lý 1.5.2 Kiểm tra tính hợp lệ của thông tin cần sửa. Ô xử lý 1.5.2 DDL vào: TenDT, thông tin cần sửa. DDL ra: truyền thông số cho ô 1.5.2.1 và 1.5.2.2 Diễn giải: + Nếu hợp lệ thì lưu thông tin cần chỉnh sửa. + Nếu không thì nhập lại thông tin. 7. Ô xử lý 1.5.2.1 Lưu thông tin cần chỉnh sửa: Ô xử lý 1.5.2.1 DDL vào: TenDT, thông tin cần sửa DDL ra: TenDT, thông tin cần sửa Diễn giải: Lưu thông tin cần chỉnh sửa của một đề tài. - Ô 1.6 ( tìm kiếm đề tài) tương tư 1.5. Trang 20
  21. QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP 8. Ô xử lý 1.6.2: Tìm thông tin về đề tài: Ô xử lý 1.6.2 DDL vào: TenDT DDL ra: TenDT, và các thông tin lien quan đề tài. Diễn giải: thông tin của một đề tài. 9. Ô xử lý 1.6.2.1 In thông tin cần tìm: Ô xử lý 1.6.2.1 DDL vào: TenDT, các thông tin lien quan đến đề tài DDL ra: TenDT, các thông tin lien quan đến đề tài Diễn giải: In thông tin cần tim kiếm. - Xử lý các ô của chức năng quản lý giáo viên và quản lý hội đồng tương tự như xử lý các ô của chức năng quản lý sinh viên và quản lý đề tài. 2.5.3 Mô tả kho dữ liệu: 1.Mô tả kho dữ liệu Sinh viên: Tên kho dữ liệu: SINHVIEN Diễn giải: Lưu trữ thông tin về sinh viên Cấu trúc dữ liệu: MSSV, TenSV, DC, SDT , TenDT1, TenDT2, Khoa 2.Mô tả kho dữ liệu Đề tài: Tên kho dữ liệu: DETAI Diễn giải: Lưu trữ thông tin về đề tài Cấu trúc dữ liệu: TenDT, TGBD, TGKT, Khoa, GVHD, GVPB 3.Mô tả kho dữ liệu Giáo viên: Tên kho dữ liệu: GIAOVIEN Diễn giải: Lưu trữ thông tin về giáo viên Cấu trúc dữ liệu: MSGV, DC, SDT, HocVi, ChuyenNganh 4.Mô tả kho dữ liệu Hội đồng: Tên kho dữ liệu: HOIDONG Diễn giải: Lưu trữ thông tin về Hội đồng Cấu trúc dữ liệu: MSHD, ChuTich, ThuKi, NgayGio, DiaChi 5.Mô tả kho dữ liệu Khoa: Tên kho dữ liệu: KHOA Diễn giải: Lưu trữ thông tin về Khoa Cấu trúc dữ liệu: MSK, TenKhoa Trang 21
  22. QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP 6.Mô tả kho dữ liệu Điểm: Tên kho dữ liệu: DIEM Diễn giải: Lưu trữ thông tin về Điểm đề tài của các sinh viên. Cấu trúc dữ liệu: MSSV, MSGV, Diem 7.Mô tả kho dữ liệu Đề tài – Hội đồng: Tên kho dữ liệu: DT_HD Diễn giải: Mô tả mối quan hệ giữa Đề tài và Hội đồng. Cấu trúc dữ liệu: TenDT,MSHD Trang 22
  23. QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP 2.5.4 Giải thuật cho các ô xử lý: 1. Ô xử lý 1.1: Tìm kiếm sinh viên: Giải thuật ô xử lý 1.1: Tìm kiếm sinh viên Input: MSSV, TenSV, DC, SDT, Output: Thông báo tồn tại sinh viên đó hay không? Các quan hệ liên quan: SINHVIEN Giải thuật: MSSV=x TenSV=y Mở table SINHVIEN S Trong khi còn Đóng table dữ liệu SINHVIEN Đ Đọc dòng d Đ d.MSSV=x Kiểm tra d.TenSV=y S Đ Số lần đăng Nhập tên đề tài kí DT <=1 Trang 23
  24. QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP 2. Ô xử lý 1.1.2: Nhập đề tài và kiểm tra tinh hợp lệ: Giải thuật ô xử lý: Nhập đề tài và kiểm tra tính hợp lệ. Input: TenDT Output: Kiểm tra xem đề tài có thỏa hay không?, Các quan hệ liên quan: DETAI Giải thuật: TenDT=x Mở table DETAI,SINHVIEN Trong khi có dữ liệu Đ Đọc đề tài x Đề tài tồn tại và S khác đề tài trước (nếu sinh viên đã dăng kí một lần) Đ Lưu thông tin sinh viên mới Đóng SINHVIEN Trang 24
  25. QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP 3. Ô xử lý 1.1.2.1: Lưu thông tin tên sinh viên và tên đề tài: Giải thuật ô xử lý: Lưu thông tin sinh viên mới Input: Thông tin sinh viên và tên đề tài Out put: Thông tin sinh viên ( MSSV, Ten SV, ) và tên đề tài Các quan hệ tham gia: SINH VIEN Giải thuật: Mở table SINHVIEN MSSV, TenSV, Khoa, TenDT Kiểm tra Không hợp lệ thỏa Thỏa Ghi dữ liệu lên SINHVIEN Đóng table SINHVIEN Trang 25
  26. QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP 4. Ô xử lý 1.2.2 Kiểm tra thông tin chỉnh sửa Ô xử lý 1.2.2 Kiểm tra thông tin chỉnh sửa Input: Thông tin chỉnh sửa Output: Xem thông tin chỉnh sửa có hợp lệ hay không? Các quan hệ liên quan: SINHVIEN, DETAI Giải thuật: Nhập thông tin chỉnh sửa Mở table SINHVIEN, DETAI Kiểm tra Không tính hợp lệ thỏa Thỏa Lưu thông tin chỉnh sửa Đóng SINHVIEN, DETAI Trang 26
  27. QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP 5. Ô xử lý: 1.2.2.1 Lưu thông tin mới : Tương tự như ô xử lý: lưu thông tin sinh viên mới. 6. Ô xử lý 1.3.2: Tìm kiếm thông tin của một sinh viên: Ô xử lý 1.3.2: Tìm kiếm thông tin Input: MSSV Output: TenSV, DC, NgaySinh,SDT, TenDT, GVHD, GVPB, MSHD, Các quan hệ liên quan: SINHVIEN, DT_HD, DETAI Giải thuật: MSSV Mở table SINHVIEN, DETAI, DT_HD Lấy những thông tin liên quan đến sinh viên đó In thông tin của sinh viên Đóng SINHVIEN, DETAI, DT_HD Trang 27
  28. QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP 7. Ô xử lý: 1.4 Tìm kiếm đề tài: Ô xử lý 1.4 Tìm kiếm đề tài Input: TenDT Output: Xem đề tài có tồn tại hay không? Các quan hệ liên quan: DETAI Giải thuật: TenDT =x Mở table DETAI Kiểm tra S tồn tại Đ Nhập các thông tin khác ( MSGV, ) Đóng DETAI Trang 28
  29. QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP 8. Ô xử lý 1.4.2 Tìm kiếm giáo viên: Ô xử lý: 1.4.2 Tìm kiếm sinh viên Input: MSGV hướng dẫn Output: Xem Giáo viên đó có tồn tại không? Giải thuật: MSGV Mở GIAOVIEN Không Kiểm tra thỏa Thỏa Lưu thông tin đề tài nới Đóng GIAOVIEN Trang 29
  30. QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP 9. Ô xử lý 1.4.2.1 Lưu thông tin đề tài mới: Ô xử lý 1.4.2.1 Lưu thông tin đề tài mới Input: TenDT, NgayBD, NgayKT, Khoa, GVHD, Output: TenDT, NgayBD, NgayKT, Khoa, GVHD, Các quan hệ liên quan: DETAI Giải thuật: Mở table DETAI TenDT, NgayBD, NgayKT, Khoa, GVHD Không Kiểm tra thỏa hợp lệ Thỏa Ghi dữ liệu lên DETAI Đóng table DETAI Trang 30
  31. QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP 2.6.Phát hiện các ràng buộc dữ liệu: 1.Điểm của sinh viên phải nằm trong khỏang từ 0 tới 10. 2.Giới tính phải là nam hoặc nữ. 3.Giáo viên hướng dẫn, giáo viên phản biện, chủ tịch Hội đồng phải khác nhau. 4.Mỗi sinh viên chỉ đựơc đăng ký đề tài tối đa hai lần và hai đề tài của hai lần phải khác nhau. 5.Điểm kết quả trung bình phải trên 5. 6.Sinh viên đăng ký phải là sinh viên năm tư. Trang 31
  32. QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP III. Thiết kế giao diện: 3.1 Thiết kế Menu: Menu bao gồm các chức năng chính: Trang 32
  33. QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP Trang 33
  34. QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP Trang 34
  35. QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP Trang 35
  36. QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP Trang 36
  37. QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP Trang 37
  38. QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP 3.2 Thiết kế Form: 1. Phiếu đăng kí đề tài: Trang 38
  39. QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP 2. Lập phiếu điểm: Trang 39
  40. QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP 3.3. Thiết kế Report: TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN 227 Nguyễn Văn Cừ, Quận 5, TPHCM BÁO CÁO KẾT QUẢ SỐ NGƯỜI ĐĂNG KÝ ĐỀ TÀI HỌC KỲ Năm học 200 - 200 STT Tên Đề Tài MSSV Tên Sinh Viên Ghi Chú Tổng cộng số người đăng ký: Ngày tháng năm 200 Người báo cáo ( Kí tên) Võ Minh Triết Trang 40
  41. QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN 227 Nguyễn Văn Cừ, Quận 5, TPHCM BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ ĐỀ TÀI THEO KHOA STT Khoa Số người đăng ký Ghi chú Ngày tháng năm 200 Người báo cáo (ký tên) Võ Minh Triết Trang 41
  42. QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN 227 Nguyễn Văn Cừ, Quận 5, TPHCM BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI HỌC KỲ Năm học 200 - 200 STT MSĐT Tên Đề Tài MSSV Tên SV Điểm Xếp lọai Ghi chú Ngày tháng năm 200 Ngừơi báo cáo (ký tên) Võ Minh Triết Trang 42
  43. QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP Trang I. Kháo sát1 I.1 Mảc tiêu 1 I.2 Khảo sát 1 II. Phân Tích1 II.1Thảc thả1 II.2 Mô Hình ERD 2 II.3 Mô tả chi tiảt thảc thả3 II.3.1 Thảc thả Sinh Viên 3 II.3.2 Thảc thả Khoa 3 II.3.3 Thảc thả Đả tài 4 II.3.4 Thảc thả Giáo Viên 4 II.3.5 Thảc thả Hải Đảng4 II.3.6 Thảc thả DT_HD 5 II.3.7 Thảc thả Điảm5 II.4 Mô hình DFD5 II.4.1 Mảc 0 5 II.4.2 Mảc 1 5 II.4.2.1 Chảc năng 1 6 II.4.2.2 Chảc năng 2 8 II.4.2.3 Chảc năng 3 12 II.4.2.4 Chảc năng 4 15 II.5 Mô tả ô xả lý, kho dả liảu 18 II.5.1 Xả lý các ô cho chảc năng quản lý sinh viên 18 II.5.1.1. Ô xả lý 1.1 18 II.5.1.2. Ô xả lý 1.1.1 18 II.5.1.3. Ô xả lý 1.1.2 18 II.5.1.4. Ô xả lý 1.1.2.1 18 II.5.1.5. Ô xả lý 1.2 18 II.5.1.6. Ô xả lý 1.2.2 19 II.5.1.7. Ô xả lý: 1.2.2.1 19 II.5.1.8. Ô xả lý 1.3.2 19 II.5.1.9. Ô xả lý:1.3.2.1 19 II.5.2 Xả lý các ô cho chảc năng quản lý đả tài 20 II.5.3 Mô tả kho dả liảu 21 II.5.4 Giải thuảt cho các ô xả lý 23 II.6 Phát hiản các ràng buảc dả liảu 31 Trang 43
  44. QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP III. Thiảt kả giao diản 32 III.1 Thiảt kả MENU 32 III.2 Thiảt kả FORM 38 III.3 Thiảt kả Report 40 Trang 44