Đề tài Hệ thống quản lý cửa hàng cho thuê đĩa phim

doc 39 trang phuongnguyen 3930
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề tài Hệ thống quản lý cửa hàng cho thuê đĩa phim", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_tai_he_thong_quan_ly_cua_hang_cho_thue_dia_phim.doc

Nội dung text: Đề tài Hệ thống quản lý cửa hàng cho thuê đĩa phim

  1. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU 1 MỤC LỤC 2 NỘI DUNG ĐỀ TÀI 3 I.Khảo sát 3 1.1.Thực trạng 3 1.2.Mục tiêu 3 1.3.Phạm vi 3 II.Phân tích 4 2.1.Thực thể 4 2.2.Mô hình ERD 6 2.3. Mô hình quan hệ 7 2.4.Mô tả chi tiết các thực thể 8 2.5.Bảng tổng kết 18 III.Thiết kế giao diện 20 3.1.Thiết kế Menu 20 3.2.Thiết kế Form 24 3.4 Thiết kế ô xử lý 36 IV.Tự đánh giá ưu khuyết điểm 40 V. Phân công công việc 40 - 1 -
  2. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM NỘI DUNG ĐỀ TÀI I.Khảo sát 1.1.Thực trạng của cửa hang. Cửa hang CD Việt Trung địa chỉ 275/9K Lê Đức Thọ f17 q. Gò Vấp là cưa hang chên cho thuê đĩa phim. Cửa hàng có nhiều loại đĩa, Mỗi loại đĩa thì chứa đựng số lượng phim và tập phim khác nhau. Ví dụ đĩa VCD thi tư 2 đĩa trở lên mới ghi hết một bộ phim nhưng đĩa M4 một đĩa có thể ghi được nhiều bộ phim. Giá thành và giá trị thuê mỗi loại đĩa phim cũng khác nhau. Hiện cửa hàng chưa tin học hóa việc quản lý và cho thuê đĩa. Vì vậy khi có thêm một bộ phim mới về thi sẽ được ghi vào sổ và đánh một mã số cho nó bằng với thứ tự bằng số phim trước đó cửa hàng có cộng với 1 và được viết đu 4 số xxxx. Và mỗi đĩa phim cũng được được ghi tên và mã riêng. Khi khách hàng đến thuê phim thì sẽ nhân được dang sách các phim sau đó chọn tên phim minh thích xem. Sau khi chon xong thi những đĩa phim đó sẽ được đánh một mã số. và cửa hàng sẽ ghi lại thông tin khách hàng và số tiền cọc mà khách hàng phải đặt cọc để thuê các đĩa đó tiền cọc bằng tổng giá trị của các đĩa đó. 1.2.Mục tiêu Xây dựng một hệ thống quản lý thông tin về đỉa phim cho thuê của cửa hàng CD Việt Trung. Nhằm tin học hóa trong việc cho thuê đĩa phim, giúp cửa hàng quản lý việc cho thuê một cách dể dàng, giúp khách hàng tới thuê đĩa dể dàng tìm kiếm những chủ đề, những loại phim mà mình yêu thích, giúp tiết kiệm thời gian của khách hàng cũng như người quản lý. 1.3. Phạm vi Phạm vi của đồ án nằm trong giới hạn của môn học phân tích thiết kế hệ thống thông tin nhằm đáp ứng các mục tiêu trên. - 2 -
  3. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM II.Phân tích 2.1.Thực thể 2.1.1. LOAI_DIA - Mỗi thực thể tượng trưng cho một loại ĐĨA. - Ví dụ như đĩa VCD, DVD, - Có các thuộc tính: Ma LD, TenLD. 2.1.2. PHIM - Mổi thực thể tượng trưng cho một PHIM. - Ví dụ: Phim Tây Du Ky có số tạp là 26 tập - Có các thuộc tính là: MaPhim, TenPhim, GioiThieu, SoTap, NSX. 2.1.3. TAP_PHIM - Mổi thực thể tượng trưng cho một TẬP PHIM. - Ví dụ: Tập 1, tập 2 - Có các thuộc tính: MaTP, TenTP 2.1.4. DIA_PHIM - Mổi thục thể tượng trưng cho một ĐĨA PHIM phim. - Có các thuộc tính: MaDP, TenDP, GiaTri, TienThue. 2.1.5. THE_LOAI_PHIM - Mổi thục thể tượng trưng cho một THỂ LOẠI phim. - Ví dụ: thẻ loại hành động, tâm lý, khoa học viển tưởng . - Có các thuộc tính: MaTLP, TenTLP. 2.1.6. DIEN_VIEN - Mổi thực thể tượng trưng cho một DIỂN VIÊN đóng phim. - Ví dụ: Thành Long, Châu Nhuận Phát, Ngô Thanh Vân Có các thuộc tính: MaDV, TênDV 2.1.7. DAO_DIEN - Mổi thực thể tượng trưng cho một ĐẠO DIỄN phim. - Ví dụ: Wei Lo - Có các thuộc tính: MaDD, TênDD. 2.1.8. QUOC_TICH - Mổi thực thể tượng trưng cho một QUỐC GIA là nước sản xuất phim hoặc là quốc tịch của diển viên. - 3 -
  4. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM - Ví dụ: Việt Nam, Hàn Quốc, Hồng Công, Mỹ - Có các thuộc tính: MaQT, TênNuoc 2.1.9. KHACH_HANG - Mổi thực thể tượng trưng cho một KHÁCH HÀNG thuê dĩa của của hàng - Ví dụ: Khách hàng Lương Đình Trung , diện thoại 0957307988 - Có các thuộc tính: MaKH, TenKH, SoDTKH 2.1.10. PHIEU_THUE - Mổi thực thể tượng trưng cho một PHIẾU THUÊ được khách hàng giử nhằm biết được những đĩa phim mà mình đã thuê và ngày mà người đó đi thuê. - Có các thuộc tính: MaPT, TenPT, NgayPT, TienCoc. 2.1.11. PHIEU_TRA - Mổi thực thể tượng trưng cho một PHIẾU TRẢ được lập ra khi khách hàng mang đĩa đã thuê tới trả. - Có các thuộc tính: MaPT, NgayPT, PhiThue - 4 -
  5. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM 2.2.Mô hình ERD DIEN_VIEN Ở QUOC_TICH Ở DAO_DIEN (1, 1) (0, n) (0, n) (1, 1) MaDV MaQT MaDD TenDV TenNuoc TenDD (1, n) (0, n) (1, n) Của Lưu Đóng (1, 1) THE_LOAI_PHIM (0, n) PHIM (1, 1) (1, n) MaTLP MaP TenTLP TenP Lưu GioiThieu (1, n) SoTap NSX (1, n) HAnh Có NNgu PDe (1, n) (0, n) TAP_PHIM LOAI_DIA MaTP (0, n) MaLD TenTP Lưu (1, n) TenLD Thuộc Lưu (0, n) (0, n) DIA_PHIM (1, 1) MaDP TenDP (0, n) (0, n) GiaTri Có PHIEU_TRA TTrang (1, n) PHIEU_THUE Có MaPTra TienThue MaPThue NgayTra NgayPT (1, n) PhiThue TienCoc (1, 1) SoLuong(1, 1) Trả Thuê (0, n) KHACH_HANG MaKH TenKH (1, n) SoDT - 5 -
  6. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM 2.3. Mô hình quan hệ 2.3.1 DIEN_VIEN ( MaDV, TenDV, MaQT). 2.3.2 DAO_DIEN (MaDD, TenDD, MaQT). 2.3.3 QUOC_TICH ( MaQT, TenNuoc). 2.3.4 PHIM ( MaP, TenP, GioiThieu, SoTap, NSX, HAnh, NNgu, PDe, MaDD, MaQT ). 2.3.5 THE_LOAI_PHIM( MaTLP, TenTLP). 2.3.6 PHIM_DIENVIEN ( MaP, MaDV). 2.3.7 PHIM_DAODIEN( MaP, MaDD). 2.3.8 PHIM_THELOAIPHIM ( MaP, MaTLP). 2.3.9 TAP_PHIM ( MaTP, TenTP). 2.3.10 PHIM_TAPPHIM(MaP, MaTP,). 2.3.11 DIA_PHIM ( MaDP, TenDP, GiaTri, TTrang, TienThue, MaLD). 2.3.12 TAPPHIM_DIAPHIM ( MaTP, MaDP). 2.3.13 LOAI_DIA (MaLD, TenLD). 2.3.14 KHACH_HANG ( MaKH, TenKH, SoDT). 2.3.15 PHIEU_THUE (MaPThue, NgayPT, TienCoc, MaKH). 2.3.16 PHIEUTHUE_DIAPHIM ( MaPT, MaDP). 2.3.17 PHIEU_TRA ( MaPTra, NgayTra, PhiThue, MaKH). 2.3.18 PHIEUTRA_DIAPHIM ( MaPT, MaDP). - 6 -
  7. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM 2.4. Mô tả chi tiết các thực thể. 2.4.1 DIEN_VIEN ( MaDV, TenDV, MaQT). Tên quan hệ: DIEN_VIEN STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK MaDV Mã số diễn viên C 4 B 2 TenDV Tên diễn viên C 20 K 3 FK MaQT Mã quốc tịch C 4 B Tổng số byte 28 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 500 Số dòng tối đa: 2000 Kích thước tối thiểu: 500 x 28 (Byte) = 14 KB Kích thước tối đa: 2000 x 28 (Byte) = 56 KB Đối với kiểu chuổi: MaDV: Cố định, không unicode TenDV: Không cố định, Unicode MaQT: Cố định, không Unicode. Ngày: 11/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền 2.4.2 DAO_DIEN (MaDD, TenDD, MaQT) Tên quan hệ: DAO_DIEN STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK MaDD Mã số Đạo diễn C 4 B 2 TenDD Tên Đạo diễn C 20 K 3 FK MaQT Mã quốc tịch C 4 B Tổng số byte 28 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 500 Số dòng tối đa: 1000 Kích thước tối thiểu: 500 x 28 (Byte) = 14 KB Kích thước tối đa: 1000x 28 (Byte) = 28 KB Đối với kiểu chuổi: MaDD: Cố định, không unicode TenDD: Không cố định, Unicode MaQT: Cố định, không Unicode. Ngày: 11/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền - 7 -
  8. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM 2.4.3 QUOC_TICH ( MaQT, TenNuoc). Tên quan hệ: QUOC_TICH STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK MaQT Mã số quốc tịch C 4 B 2 TenNuoc Tên nước C 15 Tổng số byte 19 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 100 Số dòng tối đa: 300 Kích thước tối thiểu: 100 x 19 (Byte) = 1,9 KB Kích thước tối đa: 300 x 19 (Byte) = 5,7 KB Đối với kiểu chuổi: MaQT: Cố định, không Unicode. TenNuoc: Không cố định, Unicode Ngày: 11/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền 2.4.4 PHIEUTRA_DIAPHIM ( MaPT, MaDP). Tên quan hệ: PHIEUTRA_DIAPHIM STT TRB T Tính Diễn giải KDL Số Byte MGT LDL 1 PK MaPTra Mã số phiếu trả C 4 B FK 2 PK MaDP Mã số đĩa phim được C 4 B FK khách hàng trả. Tổng số byte 8 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 4000 Số dòng tối đa:100000 Kích thước tối thiểu: 2000 x 26 (Byte) = 52 KB Kích thước tối đa: 10000 x 26 (Byte) = 260 KB Đối với kiểu chuổi: MaPT: Cố định, không Unicode. MaDP: Cố định, không Unicode. Ngày: 18/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền - 8 -
  9. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM 2.4.5 PHIM ( MaP, TenP, GioiThieu, SoTap, NSX, HAnh, NNgu, PDe, MaQT ). Tên quan hệ: PHIM STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK MaP Mã số phim C 4 B 2 TenP Tên phim C 20 B 3 GioiThieu Giới thiệu phim C 500 K 4 SoTap Số tập phim S 4 Int > 0 B 5 NSX Ngày sản xuất phim N 10 K 6 HAnh Hình ảnh image 50.000 K 7 NNgu Ngôn ngữ C 15 K 8 PDe Phụ Đề C 15 K 9 FK MaDD Mã đạo diễn C 4 B 10 FK MaQT Mã nước sản xuất C 4 B phim Tổng số byte 50.576 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 1000 Số dòng tối đa: 5000 Kích thước tối thiểu: 1000 x 50.576 (Byte) = 50.576 KB Kích thước tối đa: 5000 x 50.576 (Byte) = 252.880 KB Đối với kiểu chuổi: MaP: Cố định, không unicode TenP: Không cố định, Unicode GioiThieu: Không cố định, Unicode NNgu: Không cố định, Unicode PDe: Không cố định, Unicode. MaDD: Cố định, không Unicode MaQT: Cố định, không Unicode. Dạng dữ liệu: HAnh: Tên.định dạng Ví dụ: thanhlong.jpg Ngày: 11/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền - 9 -
  10. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM 2.4.6 THE_LOAI_PHIM( MaTLP, TenTLP). Tên quan hệ: THE_LOAI_PHIM STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK MaTLP Mã số thể loại phim C 4 B 2 TenTLP Tên thể loại phim C 15 B Tổng số byte 19 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu:20 Số dòng tối đa: 100 Kích thước tối thiểu: 20 x 19 (Byte) = 0,38 KB Kích thước tối đa: 100 x 19 (Byte) = 1,9 KB Đối với kiểu chuổi: MaTLP: Cố định, không Unicode. TenTLP: Không cố định, Unicode Ngày: 11/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền 2.4.7 PHIM_DIENVIEN ( MaP, MaDV). Tên quan hệ: PHIM_DIENVIEN STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK MaP Mã số phim C 4 B FK 2 PK MaDV Mã diễn viên đã đóng C 4 B FK phim này Tổng số byte 8 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 1000 Số dòng tối đa: 15000 Kích thước tối thiểu: 1000 x 8 (Byte) = 8 KB Kích thước tối đa: 15000 x 8 (Byte) = 120 KB Đối với kiểu chuổi: MaP: Cố định, không Unicode. MaDV: Cố định, không Unicode Ngày: 11/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền - 10 -
  11. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM 2.4.8 PHIM_DAODIEN( MaP, MaDD) Tên quan hệ: PHIM_DAODIEN STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK MaP Mã số phim C 4 B FK 2 PK MaDD Mã Đao diễn C 4 B FK Tổng số byte 8 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 1000 Số dòng tối đa: 5000 Kích thước tối thiểu: 1000 x 8 (Byte) = 8 KB Kích thước tối đa: 5000 x 8 (Byte) = 40 KB Đối với kiểu chuổi: MaP: Cố định, không Unicode. MaDD: Cố định, không Unicode Ngày: 11/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền 2.4.9 PHIM_THELOAIPHIM ( MaP, MaTLP). Tên quan hệ: PHIM_THELOAIPHIM STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK MaP Mã số phim C 4 B FK 2 PK MaTLP Mã thể loại phim trên C 4 B FK Tổng số byte 16 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 1000 Số dòng tối đa: 15000 Kích thước tối thiểu: 1000 x 8 (Byte) = 8 KB Kích thước tối đa: 15000 x 8 (Byte) = 120 KB Đối với kiểu chuổi: MaP: Cố định, không Unicode. MaTLP: Cố định, không Unicode Ngày: 11/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền - 11 -
  12. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM 2.4.10 TAP_PHIM ( MaTP, TenTP). Tên quan hệ: TAP_PHIM STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK MaTP Mã số Tập Phim C 4 B 2 TenTP Tên tập phim C 15 K Tổng số byte 19 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 50 Số dòng tối đa: 500 Kích thước tối thiểu: 50 x 19 (Byte) = 0,95 KB Kích thước tối đa: 500 x 19 (Byte) = 9,5 KB Đối với kiểu chuổi: MaTP: Cố định, không Unicode. TenTP: Không cố định, Unicode Ngày: 11/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền 2.4.11 PHIM_TAPPHIM(MaP, MaTP) Tên quan hệ: TAP_PHIM STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK, MaTP Mã số Tập Phim C 4 B FK 2 PK, MaP Mã Phim C 4 K FK Tổng số byte 8 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 50 Số dòng tối đa: 500 Kích thước tối thiểu: 50 x 8 (Byte) = 0,4 KB Kích thước tối đa: 500 x 8 (Byte) = 4 KB Đối với kiểu chuổi: MaTP: Cố định, không Unicode. MaP: Cố định, không Unicode Ngày: 11/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền - 12 -
  13. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM 2.4.12 DIA_PHIM ( MaDP, TenDP, GiaTri, TTrang, TienThue, MaLD). Tên quan hệ: DIA_PHIM STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK MaDP Mã số đĩa phim C 4 B 2 TenDP Tên đĩa phim C 15 K 3 GiaTri Giá trị của đĩa phim S 8 >0 B 4 TTrang tình trạng của đĩa C 4 B 5 TiênThue Tiên thuê đĩa phim S 8 >0 B 6 FK MaLD Mã loại đĩa C 4 B Tổng số byte 43 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 5000 Số dòng tối đa: 50000 Kích thước tối thiểu: 5000 x 43 (Byte) = 215 KB Kích thước tối đa: 50000 x 43 (Byte) = 2150 KB Đối với kiểu chuổi: MaDP: Cố định, không Unicode. TenDP: Không cố định, Unicode TTrang: Không cố định, Unicode MaLD: Cố định, không Unicode Ngày: 11/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền - 13 -
  14. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM 2.4.13 TAPPHIM_DIAPHIM ( MaTP, MaDP). Tên quan hệ: TAPPHIM_DIAPHIM STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK MaTP Mã số tập phim C 4 B FK 2 PK MaDP Mã đĩa phim C 4 B FK Tổng số byte 19 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 5000 Số dòng tối đa: 50000 Kích thước tối thiểu: 5000 x 8 (Byte) = 40 KB Kích thước tối đa: 50000 x 8 (Byte) = 400 KB Đối với kiểu chuổi: MaTP: Cố định, không Unicode. MaDP: Cố định, không Unicode Ngày: 11/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền 2.4.14 LOAI_DIA (MaLD, TenLD). Tên quan hệ: LOAI_DIA STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK MaLD Mã số loại đĩa C 4 B 2 TenLD Tên loại đĩa C 10 K Tổng số byte 14 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 5 Số dòng tối đa:10 Kích thước tối thiểu: 5 x 14 (Byte) = 0,07 KB Kích thước tối đa: 10 x 14 (Byte) = 0,14 KB Đối với kiểu chuổi: MaLD: Cố định, không Unicode. TenLD: Không cố định, Unicode Ngày: 18/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền - 14 -
  15. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM 2.4.15 KHACH_HANG ( MaKH, TenKH, SoDT). Tên quan hệ: KHACH_HANG STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK MaKH Mã số khách hàng C 4 B 2 TenKH Tên khách hàng C 20 K 3 SoDT Số điện thoai khách C 10 K hàng Tổng số byte 34 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 1000 Số dòng tối đa:5000 Kích thước tối thiểu:1000 x 34 (Byte) = 34 KB Kích thước tối đa: 5000 x 34 (Byte) = 170 KB Đối với kiểu chuổi: MaKH: Cố định, không Unicode. TenKH: Không cố định, Unicode SoDT: Cố định, không Unicode. Ngày: 18/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền 2.4.16 PHIEU_THUE (MaPT, NgayPT, TienCoc, MaKH). Tên quan hệ: PHIEU_THUE STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK MaPThue Mã số phiếu thuê C 4 B 2 NgayPT Ngày làm phiếu thuê N 10 B 3 TienCoc Tiền đặt cọc khi thuê S 8 >0 B đĩa 4 FK MaKH Mã số khách hàng C 4 B thuê đĩa. Tổng số byte 26 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 2000 Số dòng tối đa:10000 Kích thước tối thiểu: 2000 x 26 (Byte) = 52 KB Kích thước tối đa: 10000 x 26 (Byte) = 260 KB Đối với kiểu chuổi: MaLD: Cố định, không Unicode. MaKH: Cố định, không Unicode. Ngày: 18/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền - 15 -
  16. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM 2.4.17 PHIEUTHUE_DIAPHIM ( MaPT, MaDP). Tên quan hệ: PHIEUTHUE_DIAPHIM STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK MaPThue Mã Phiếu Thuê C 4 B FK 2 PK MaDP Mã đĩa phim C 4 B FK Tổng số byte 8 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu:4000 Số dòng tối đa:200000 Kích thước tối thiểu: 4000 x 8 (Byte) = 32 KB Kích thước tối đa: 200000 x 8 (Byte) = 1600 KB Đối với kiểu chuổi: MaPT: Cố định, không Unicode. MaDP: Cố định, không Unicode. Ngày: 18/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền 2.4.18 PHIEU_TRA ( MaPT, NgayTra, PhiThue, MaKH). Tên quan hệ: PHIEU_TRA STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK MaPTra Mã số phiếu trả C 4 B 2 NgayTra Ngày trả đĩa đã thuê N 10 B 3 DonGia Số tiền thuê đĩa mà S 8 >0 B khách hàng phải trả 4 FK MaKH Mã số của khách hàng C 4 B trả đĩa. Tổng số byte 26 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 2000 Số dòng tối đa:10000 Kích thước tối thiểu: 2000 x 26 (Byte) = 52 KB Kích thước tối đa: 10000 x 26 (Byte) = 260 KB Đối với kiểu chuổi: MaPT: Cố định, không Unicode. MaKH: Cố định, không Unicode. Ngày: 18/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền - 16 -
  17. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM 2.5. Bảng tổng kết. 2.5.1 Tổng kêt quan hệ. TT Tên quan hệ Số Byte Kích thước tối đa(KB) 1 DAO_DIEN 28 28 2 DIA_PHIM 43 2,150 3 DIEN_VIEN 28 56 4 KHACH_HANG 34 170 5 LOAI_DIA 14 0.14 6 PHIEU_THUE 26 260 7 PHIEU_TRA 26 260 8 PHIEUTHUE_DIAPHIM 8 1.6 9 PHIEUTRA_DIAPHIM 8 260 10 PHIM 50,576 252,88O 11 PHIM_DAODIEN 8 40 12 PHIM_DIENVIEN 8 120 13 PHIM_TAPPHIM 8 4 14 PHIM_THELOAIPHIM 16 120 15 QUOC_TICH 19 5.7 16 TAP_PHIM 19 9.5 17 TAPPHIM_DIAPHIM 19 400 18 THE_LOAI_PHIM 19 1.9 Tổng số 50,907 3,886.84 2.5.2 Tổng kết thuộc tính. TT Tên thuộc tính Diễn giải Thuộc quan hệ 1 GiaTri Giá Trị của đĩa Phim DIA_PHIM 2 GioiThieu Giới thiệu về Phim PHIM 3 HAnh Hình ảnh PHIM 4 MaDD Mã Đạo Diễn DAO_DIEN, PHIM DIA_PHIM, DIAPIM_PHIM, DIAPHIM_TAPPHIM, 5 MaDP Mã Đĩa Phim DIAPHIM_PHIEUTHUE, DIAPHIM_PHIEUTRA DIEN_VIEN, 6 MaDV Mã Diễn Viên PHIM_DIENVIEN KHACH_HANG, 7 MaKH Mã Khách Hàng PHIEU_THUE, PHIEU_TRA 8 MaLD Mã Loại Đĩa LOAI_DIA, PHIM - 17 -
  18. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM PHIM, PHIM_DIENVIEN, 9 MaP Mã Phim PHIM_TAPPHIM PHIEU_THUE, 10 MaPThue Mã Phiếu Thuê DIAPHIM_PHIEUTHUE PHIEU_TRA, 11 MaPTra Mã Phiếu Trã DIAPHIM_PHIEUTRA PHIM, DAO_DIEN, 12 MaQT Mã Quốc Tịch DIEN_VIEN 13 MaTLP Mã Thể Loại Phim PHIM_THELOAIPHIM TAP_PHIM, 14 MaTP Mã Tập Phim PHIM_TAPPHIM 15 NgayPT Ngày Lập Phiếu Thuê PHIEU_THUE 16 NgayTra Ngày Trả PHIEU_TRA 17 NNgu Ngôn Ngữ PHIM 18 NSX Năm Sản Xuất PHIM 19 Pde Phụ Đề PHIM 20 PhiThue Phí Thuê PHIEU_TRA 21 SoDT Số Điện Thoại KHACH_HANG 22 SoTap Số Tập PHIM 23 TenDD Tên Đạo Diễn DAO_DIEN 24 TenDP Tên Đĩa Phim DIA_PHIM 25 TenDV Tên Diễn Viên DIEN_VIEN 26 TenKH Tên Khách Hàng KHACH_HANG 27 TenLD Tên Loại Đĩa LOAI_DIA 28 TenNuoc Tên Nước QUOC_TICH 29 TenP Tên Phim PHIM 30 TenTLP Tên Thể Loại Phim THE_LOAI_PHIM 31 TenTP Tên Tập Phim TAP_PHIM 32 TienCoc Tiền Cọc PHIEU_THUE 33 TienThue Tiền Thuê PHIEU_TRA 34 TTrang Tình Trạng DIA_PHIM - 18 -
  19. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM III.Thiết kế giao diện 3.1.Thiết kế Menu 3.1.1 Menu dành cho chủ cửa hàng(giao diện ban đàu) Menu quản lý Quản lý các danh mục phim, khách hàng, phiếu thuê phiếu trả. - 19 -
  20. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM Menu Tìm Kiếm Tìm kiếm theo: Tên Phim, Thể Loại Phim, Diễn Viên, Đạo Diễn, Phiếu Thuê, Phiếu Trả, Khách Hàng. Menu thống kê Thống kê phim, khách hàng, đĩa phim - 20 -
  21. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM Menu dành cho khách hang tìm kiếm: Khi người dùng nhấp chuột vào Hành Động - 21 -
  22. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM Khi người dùng nhấp vào phim tinh võ môn - 22 -
  23. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM 3.2.Thiết kế Form 3.2.1 Form quản lý Phim TT Tên đối Kiểu đối tượng Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm lien quan Giá trị tượng buộc Default 1 Tên ComboBox Nhập từ phim KeyBoard 2 Mã Phim ComboBox 8 Kí Nhập từ Tự KeyBoard 3 Số tập ComboBox Nhập từ phim KeyBoard 4 Năm sản DateTimePicker Chọn từ xuất DatetimePick er 5 Hình ảnh Image Cập nhập từ ổ đĩa 6 Giới TextBox Nhập từ thiệu KeyBoard 7 Ngôn TexBox Nhập từ ngữ KeyBoard 8 Phụ đề TexBox Nhập từ KeyBoard 9 Mã đạo ComboBox Lấy từ Table Chọn một đạo DaoDien_Click() diễn DAO_DIEN diễn đã tồn tại 10 Thêm Button Thêm một ThemDD_Click() ĐD đạo diễn mới - 23 -
  24. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM vào CSDL 11 Mã quốc ComboBox Lấy từ Table Chọn một QuocTich_Click( gia QUOC_TICH Quốc tịch đã ) tồn tại 12 Thêm Button Thêm một ThemQG_Click() QG quốc gia vào CSDL 13 DIỄN Check Box Click chuột Mở Table CheckDienVien_ VIÊN DIEN_VIEN Click() 14 Mã diễn ComboBox Lấy từ Table Chọn diễn DienVien_Click( viên DIEN_VIEN viên đã tồn tại ) 15 Thêm Button Thêm một ThemDV_Click() DV diễn viên vào CSDL 16 THỂ Check Box Click Chuột Mở Table CheckTheLoai_C LOAI THE_LOAI lick() 17 Mã thể ComboBox Chọn từ Theloai_Click() loại Table THE_LOAI 18 Thêm Button Thêm một thể ThemTL_Click() TL loại vào CSDL 19 TẬP Check Box Click chuột Mở Table CheckTP_Click() PHIM TAP_PHIM 20 Mã Tập ComboBox Chọn từ Chọn Tập TapPhim_Click() Phim Table phim đã có TAP_PHIM sẵn 21 Thêm TP Button Thêm một ThemTP_Click() Tập Phim vào CSDL 23 Xóa Button Xóa một XoaPhim_Click() Phim trong CSDL 24 Thêm Button Thêm mới ThemPhim_Click Phim vào () CSDL 25 Sửa Button Sửa thong tin SuaPhim_Click() Phim 26 Lưu Button Lưu thông tin LuuPhim_Click() Phim 27 Tim Button Tim Phim TimPhim_Click() trong Table PHIM 28 Thêm 1 Button Thêm một ThemPhim_DVie quan hệ n_Click() PHIM_DIEN ThemPhim_TLoa VIEN, i_Click() PHIM_THEL ThemPhim_TPhi OAI hoặc m_Click() PHIM_TAPP HIM 29 Xóa 1 Button Xóa một quan XoaPhim_DVien hệ _Click() PHIM_DIEN XoaPhim_TLoai VIEN, _Click() PHIM_THEL XoaPhim_TPhim OAI hoặc _Click() PHIM_TAPP - 24 -
  25. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM HIM 30 Sửa 1 Button một quan hệ SuuPhim_DVien PHIM_DIEN _Click() VIEN, SuuPhim_TLoai_ PHIM_THEL Click() OAI hoặc SuuPhim_TPhim PHIM_TAPP _Click() HIM 31 Lưu 1 Button một quan hệ LuuPhim_DVien PHIM_DIEN _Click() VIEN, LuuPhim_TLoai_ PHIM_THEL Click() OAI hoặc LuuPhim_TPhim PHIM_TAPP _Click() HIM 32 Tim 1 Button một quan hệ TimPhim_DVien PHIM_DIEN _Click() VIEN, TimPhim_TLoai PHIM_THEL _Click() OAI hoặc TimPhim_TPhim PHIM_TAPP _Click() HIM 33 Chấp Button Chấp nhận ChapNhan_Click nhận lựa chon và () thoát 34 Hủy bỏ Button Hủy bỏ lựa HuyBo_Click() chon và thoat - 25 -
  26. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM 3.2.2 Form quản lý đĩa phim TT Tên đối Kiểu đối tượng Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm lien quan Giá trị tượng buộc Default 1 Mã đĩa ComboBox 8 Ký Nhập từ phim tự KeyBoard 2 Tên tập TextBox Nhập từ phim KeyBoard 3 Giá trị ComboBox Nhập từ KeyBoard 4 Mã loại ComboBox Chọn từ LoaiDia_Click() đĩa Table LOAI_DIA 5 Thêm Button Thêm Mới ThemLoaiDia_Cl LD Loại Đĩa vao ick() CSDL 6 Mã Phim ComboBox Chọn từ Phim_Click() Table PHIM 7 Thêm P Button Thêm một mã ThêmP_Click() Phim # nếu đĩa ghi nhiều phim 8 Mã tập CheckBox ClickChuột Nhằm mục CheckTapPhim_ Phim đích cho phép Click() ghi thông tin lien quan của DIAPHIM_T APPHIM 9 Mã tập ComboBox Chọn từ TapPhim_Click() phim Table - 26 -
  27. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM TAPHIM 10 Thêm TP Button Thêm một mã ThemTP_Click() tập phim # nếu đĩa ghi nhiêu tập phim 11 Tiên ComboBox Nhập từ bàn thuê phim 12 Xóa Button Xóa một Tập XoaTP_Click() Phim trong CSDL 13 Thêm Button Thêm một ThemTP_Click() Tập Phim trong CSDL 14 Sửa Button Sửa một Tập SuuTP_Click() Phim trong CSDL 15 Lưu Button Luu một Tập LuuTP_Click() Phim trong CSDL 16 Tim Button Tim một Tập TimTP_Click() Phim trong CSDL 17 Đồng ý Button Chấp nhận ChapNhan_Click lựa chon và () thoát 18 Hủy bỏ Button Hủy bỏ lựa HuyBo_Click() chọn và thoát 3.2.3 Form quản lý phiếu thuê TT Tên đối Kiểu đối tượng Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm lien quan Giá trị tượng buộc Default 1 Mã số ComboBox 8 Ký Nhập từ phiếu Tự KeyBoard - 27 -
  28. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM 2 Tên TextBox Nhập từ TenKH_Click() khách KeyBoard hàng hoặc máy tự cập nhập nếu đã tồn tại 3 Mã ComboBox Nhập từ MaKH_Click() Khách KeyBoard Hàng hoặc lấy từ Table KHACH_H ANG 4 Số điện ComboBox Nhập từ SoDTKH_Click() thoại KeyBard hoặc cập nhập từ Table KHACH_H ANG 5 Ngày DateTimePicker Tự cập nhâp Ngày thuê Ngày hiên hiện hàng hành 6 Ngày trả DateTimePicker Tự cập nhập NgayTra_Click() Ngày bằng ngày hiện hiện hành hành cộng với tổng số ngày thuê 7 Tiền cọc ComboBox Tự cập nhập TienCoc_Click() băng tổng giá trị các đĩa đã thuê 8 Đồng ý Button ClickChuột Ghi Thông tin ThongtinKH_Cli Khách Hàng ck() vào CSDL nếu chưa có 9 Huy Bỏ Button Click Chuột Hủy bỏ thông HuyboThongtinK tin khách H_Click() hàng trên 10 Loại đĩa ComboBox Chọn từ Chon loại đĩa LoaiDia_Click() Table mà khách LOAI_DIA hàng càn thuê 11 Mã đĩa ComboBox Tự cập nhập MaDP_Click() thông tin từ Table DIA_PHIM 12 Xóa Button Xóa đĩa phim XoaDP_Click() ma khách hàng không muốn thuê 13 Thêm Button Thêm phim Them_Click() mà khách hàng muốn thuê vào phiếu Thuê 14 Sửa Button Sửa một Tập SuuTP_Click() Phim trong CSDL 15 In Button In thông tin In_Click() - 28 -
  29. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM trên phiếu thuê đồng thời cập nhập thông tin tình trạng các đĩa phim - 29 -
  30. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM 3.2.4 Phiếu Trả TT Tên đối Kiểu đối tượng Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm lien quan Giá trị tượng buộc Default 1 Mã số ComboBox 8 Ký Tự cập nhập MaSKH_Click() Khách Tự Hang 2 Mã số ComboBox Chọn từ MaPT_Click() phiếu trong Table thuê PHIEU_TH UE 3 Tìm Button Click chuột Giúp tìm Timkiem_Click() kiếm mã phiếu thuê khi khách hàng quên nó 4 Xem Button Click chuột Xem đồng Xem_Click() thời cập nhập thông tin vào phiếu trả 5 Tông ComboBox Tự cập nhập Tongtienthue_Cli tiền thuê ck() 6 In Button Click chuột In thông tin In_Click() phiếu trả và cập nhập thông tin vào tình trạng đĩa 7 Xóa Button Click chuột Xóa những Xoa_Click() đĩa mà khách hàng thuê chưa trả 8 Thoát Button Click chuột Thoát ra Thoat_Click() ngoài - 30 -
  31. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM 3.2.5 Form tìm kiếm phim theo tên phim TT Tên đối Kiểu đối tượng Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm lien quan Giá trị tượng buộc Default 1 Tên ComboBox Nhập từ phim Keyboard 2 Tìm Button Click chuột Tìm kiếm TimKiem_Click( phim mà thỏa ) các điều kiện đã nhập vào 3 Thuê Button Click chuột Cập nhập đĩa Thue_Click() phim vào phiếu thuê của khách hàng 4 Thoát Button Click chuột Hủy bỏ các Thoat_Click() lựa chọn trên và thoát khỏi Form tìm kiến - 31 -
  32. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM 3.2.6 Form tìm kiếm phim Theo thể loại TT Tên đối Kiểu đối tượng Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm lien quan Giá trị tượng buộc Default 5 Chủ đề ComboBox Chọn Từ ChuDe_Click() Table THE_LOAI 6 SX Từ DateTimePicker Chọn từ năm DateTimePic ker 7 Dến năm DateTimePicker > Chọn từ năm DateTimePic SX ker 8 Tìm Button Click chuột Tìm kiếm TimKiem_Click( phim mà thỏa ) các điều kiện đã nhập vào 9 Thuê Button Click chuột Cập nhập đĩa Thue_Click() phim vào phiếu thuê của khách hàng 10 Thoát Button Click chuột Hủy bỏ các Thoat_Click() lựa chọn trên và thoát khỏi Form tìm kiến - 32 -
  33. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM 3.2.7 Form tìm kiếm phiếu thuê TT Tên đối Kiểu đối tượng Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm lien quan Giá trị tượng buộc Default 1 Mã số ComboBox 8 Ký Chọn từ MaSKH_Click() Khách Tự Table Hang KHACH_H ANG 2 Tên ComboBox Chọn từ TenKH_Click() khách trong Table hàng KHACH_H ANG 3 Số điện ComboBox Chon Từ SoDT_Click() thoại Table KHACH_H ANG 4 Ngay ComboBox Chon Từ NgayThue_Click thuê Table () KHACH_H ANG 5 Mã Đĩa ComboBox Chọn Từ MaDia_Click() Table DIA_PHIM 6 Tim Button Click chuột Tìm những dữ Tim_Click() liệu thỏa mản điều kiện trên 7 Mã Hyperlink Click chuột Link tới phiếu PhieuThue_Click Phiếu thuê có mã () Thuê trên để khi nhấp vào chúng ta có thể xem thông tin trên phiếu thuê đó 8 Thoát Button Click chuột Thoát ra Thoat_Click() ngoài - 33 -
  34. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM 3.2.8 Tìm kiếm khách hàng TT Tên đối Kiểu đối tượng Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm lien quan Giá trị tượng buộc Default 1 Mã số Hyperlink Click chuột Truy xuất KhachHang_Clic Khách thông tin của k() Hang khách hàng 2 Tên ComboBox Chọn từ TenKH_Click() khách trong Table hàng KHACH_H ANG 3 Số điện ComboBox Chon Từ SoDT_Click() thoại Table KHACH_H ANG 4 Ngay ComboBox Chon Từ NgayThue_Click thuê Table () PHIEU_TH UE 5 Mã Đĩa ComboBox Chọn Từ MaDia_Click() Table DIA_PHIM 6 Tim Button Click chuột Tìm những dữ Tim_Click() liệu thỏa mản điều kiện trên 7 Mã Hyperlink Click chuột Link tới phiếu PhieuThue_Click Phiếu thuê có mã () Thuê trên để khi nhấp vào chúng ta có thể xem thông tin trên phiếu thuê đó Thoát Button Click chuột Thoát ra Thoat_Click() ngoài - 34 -
  35. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM 3.3 Thiết kế ô xử lý 3.3.1 Ô xử lý Tìm của Form Tìm kiếm phim theo tên phim Tên xử lý: Tìm Form: Tim kiếm phim Theo Tên Phim Input: Tên phim. Output:Xuất ra màn hình những phim Thỏa các thông tin trên. Table liên quan: PHIM. Giải thuật: Nhập Tên phim: tp Mở Table: PHIM Go.TimtenP ( tp ) Xuất ra màn hình dòng Phim Đóng Table: PHIM Giải thuật: TimtenP(tp) Hàm TimtenP(tp chuổi) return Bắt đầu Return ( select * From PHIM as p Where p.TenP = tp) Kết thúc. - 35 -
  36. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM 3.3.2 Ô xử lý Tìm của Form Tìm kiếm phim theo chủ đề Tên xử lý: Tìm Form: Tim kiếm phim Theo chủ đề Input: Chủ đề, Năm bắt đầu, Đến năm . Output:Xuất ra màn hình những phim Thỏa các thông tin trên. Table liên quan: PHIM, THE_LOAI_PHIM Giải thuật: Nhập : Thể loại: tl Năm bắt đầu: T1 Đến năm: T2 Mở Table: PHIM, THE_LOAI_PHIM Go.TimtenTLP ( tl, T1, T2 ) Xuất ra màn hình dòng Phim Đóng Table: PHIM, THE_LOAI_PHIM Giải thuật: TimtenP(tl, T1, T2) Hàm TimtenP(tl Chuổi, T1 DateTimePicker, T2 DateTimePicker) return Bắt đầu Return ( select * From(select PHIM From (PHIM as P and THE_LOAI_PHIM as TL) Where TL.TenTLP = tl and P.MaTLP = TL.MaTLP) as P Where P. NamSX between T1 and T2) Kết thúc - 36 -
  37. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM 3.3.3 Thêm của Form Quản lý Phim Tên xử lý: Thêm Form: Quản lý phim Input: MaP, TenP, GioiThieu, SoTap, NSX, HAnh, NNgu, PDe, MaDD, MaQT Output:Thông báo kết quả thực hiện có thành công hay không. Table liên quan: PHIM. Giải thuật MaP : mp TenP : tp GioiThieu : gt SoTap : n NSX : nsx HAnh : ha NNgu : nn PDe : pd MaDD : mdd MaQT : mqt Mở Table: PHIM Kiểm tra các S rang buộc Đ X.MaP : mp X.TenP : tp X.GioiThieu : gt X.SoTap : n X.NSX : nsx X.HAnh : ha X.NNgu : nn X.PDe : pd X.MaDD : mdd X.MaQT : mqt Đóng Table: PHIM - 37 -
  38. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM 3.3.4 Ô xử lý Xóa của Form Quản lý phim Tên xử lý: Xóa Form: Quản lý phim Input: MaP Output:Thông báo kết quả thực hiện có thành công hay không. Table liên quan: PHIM. Giải thuật MaP : mp Mở Table: PHIM S Đọc chưa Đọc dòng X X.MaP = map Xóa dòng X hết dữ liệu Đ S Đóng Table: PHIM - 38 -
  39. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM IV.Tự đánh giá ưu khuyết điểm: Ưu điểm: Giao diện bắt mắt. Thể hiện một số chức năng chính phù hợp với yêu cầu của đề bài Một số giải thuật tương đối hoàn chỉnh. Thuận lợi cho khách hàng và chủ cửa hàng trong việc tìm kiếm. Ưu điểm: Chưa hoàn chỉnh Tính bảo mật chưa cao. Không phù hợp với những cửa hiệu có nhiều nhân viên. V. Phân công công việc Người làm Ghi chú Lương Đình Trung 0411018 Những phần đóng góp: 1) Khảo sát & phát hiện thực thể 2) Mô tả ERD 3) Chuyển sang mô hình quan hệ 5) Thiết kế giao diện 6) Thiết kế Form, mô tả chi tiết Form 7) Thiết kế ô xử lý Nguyễn Thị Hiên – 0411308 (Nt) Những phần đóng góp: 1) Khảo sát 2) Phát hiện thực thể 3) Môtả và vẽ ERD 4) Chuyển sang mô hình quan hệ 5) Mô tả chi tiết quan hệ và các ràng buộc 6) Thiết kế ô xư lý 7) Viết báo cáo - 39 -