Câu hỏi trắc nghiệm Không gian vectơ
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm Không gian vectơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- cau_hoi_trac_nghiem_khong_gian_vecto.pdf
Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm Không gian vectơ
- V/ KHÔNG GIAN VECTƠ (ĐLTT , THTT, PTTT, CS, CHIỀU, TẬP SINH) (1) Cho V là kgvt có chiều bằng 5. Khẳng định nào là đủ ? a. Các câu khác đều sai b. Mọi tập có 1 phần tử là ĐLTT c. Mọi tập có 5 phần tử là tập sinh d. Mọi tập có 6 phần tử là tập sinh (2) Tìm toạ độ của vectơ P(x) = x2 + 2x – 2 trong cơ sở E = { x2 + x + 1 , x , 1} a. ( 1,1,-3 ) b. ( 1,1,3 ) c. (-3,1,1 ) d. Các câu khác đều sai (3) Trong R2 cho 2 cơ sở E = { (1,1) , (2,3)} và F = {(1,-1) , (1,0)}. Biết rằng toạ độ của x trong cơ sở E là (-1,2) . Tìm toạ độ của x trong cơ sở F a. (-5,8) b. ( 8, -5) c. (-2,1) d. ( 1,2) (4) Cho M = { (1,1,1,1) , (-1,0,2,-3), (3,3,1,0) } N = { (-2,4,1,1), (0,0,0,0), (3,1,7,3) } P = { (1,1,1,1) , (2,2,2,2) , (3,2,0,1)} Có thể bổ sung vào hệ nào để được cơ sở của R4 a. Chỉ có hệ M b. Cả 3 hệ M, N, P c. Cả 2 hệ M và N d. Cả 2 hệ M và P (5) Khẳng định nào sau đây đúng: a. Dim ( M2x3[R]) = 6 và dim (C2[C])=2 b. Dim (M2x3 [R])= 4 và dim (P3[x])=4 c. Dim P3(x)=3 và dim (C2 [R])=4 d. Các câu khác đều sai (6) Cho A thuộc M5x6 [R]. Gọi M là họ vectơ hàng của A, N là họ vectơ cột của A. Biết hạng của A bằng 5. Khẳng định nào là đúng: a. M ĐLTT, N PTTT b. M và N đều ĐLTT c. M và N đều PTTT d. Các câu khác đều sai 2 2 2 (7) Cho P(x) =x +x+1 ; P2(x)=x +2x+3 ; P3(x)=2x +3x+4 ; P4(x)=2x+m. Với giá trị nào của m thì { P1, P2, P3, P4} không sinh ra P2[x]? a. m=2 b. m khác 2
- c. với mọi m d. m=4 (8) Cho M= . Với giá trị nào của m thì M có chiều lớn nhất ? a. với mọi m b. m=4 c. m khác 4 d. các câu khác đều sai (9) Cho M={ x1,x2,x3,x4,x5} là tập sinh của KGVT 3 chiều. Khẳng định nào luôn đúng? a. M chứa 1 tập con gồm 3 vectơ ĐLTT b. M chứa 1 tập con gồm 4 vecto ĐLTT c. Mọi tập ĐLTT của M đều gồm 3 vectơ d. Các câu khác đều sai (10) Trong R3 cho V= ; E={(1,0,0) , (2,2,m). Với giá trị nào của m thì E là cơ sở của V a. Không tồn tại m b. m=2 c. m=0 d. Các câu trên đều sai (11) Cho M là tập hợp gồm 5 vectơ x1,x2,x3,x4,x5 hạng của M=3, x1,x2 ĐLTS , x3 không là THTT của x1,x2. Khẳng định nào luôn đúng? a. x1,x2,x3 ĐLTT b. x1,x2,x3,x4 ĐLTT c. Các câu khác đều sai d. X1,x2,x3 PTTT (12) Trong R4 cho 4 vectơ x,y,z,t PTTT . Khẳng định nào sau đây luôn đúng : a. Các câu khác đều sai b. {x,y,z,t} sinh ra R3 c. x là THTT của y,z ,t d. hạng của x,y,z,t luôn nhỏ hơn 3 (13) Cho V = , biết E = {(1,1,1),(0,1,0)}là cơ sở của V và x=(1,2,1) thuộc V. Tìm toạ độ của x trong E a. Các câu khác đều sai b. (2,1,0) c. (1,1,0) d. (1,1,2) (14) Cho kgvt V = . Với giá trị nào của m thì V có chiều là 2
- a. m = 1 b. m 2 c. m = 4 d. m (15) Trong kg R3 cho cơ sở: B= {(1,2,3),(3,4,5),(2,1,4)}. Tìm toạ độ của vectơ (1,0,2) trong cơ sở B 1 1 3 a. (- ,- , ) 8 8 4 1 1 3 b. ( , , ) 8 8 4 c. (1,1,6) d. Các câu khác đều sai 2 2 (16) Trong kgvt P2[x] cho các đa thức P1(x) = x +x+1, P2(x)= 2x+1, P3(x)= 3x +2x+m . Với giá trị nào của m thì P1,P2,P3 sinh ra P2[x] 5 a. m= 2 5 b. m 2 c. m=0 d. m (17) Cho vectơ x có toạ độ trong cơ sở {(1,2,3),(3,4,5),(2,1,4)} là (1,2,-1). Tìm toạ độ của x trong cơ sở {(1,1,1),(1,1,0),(1,0,0)} a. (1,5,-4) b. (-4,5,1) c. (1,5,2) d. (9,0,-4) (18) Cho kgvt có chiều là 3. Khẳng định nào luôn đúng a. tập sinh phải có nhiều hơn 3 phần tử b. tập ĐLTT phải có hơn 3 phần tử c. tập sinh có 3 phần tử là tập cơ sở d. Các câu khác đều sai (19) Cho họ B= {(1,1,1,1),(3,2,1,5),(2,3,0,m-11)}. Với giá trị nào của m thì B PTTT a. m 2 b. m = -1 c. m -2 d. Không m (20) Cho V= , v1,v2,v3 là tập ĐLTT cực đại. Khẳng định nào đúng a. V có chiều là 5 b. v 4 là THTT của v1,v2,v3,v5 c. v1,v2,v3,v4,v5 không sinh ra V
- d. Các câu khác đều sai (21) Trong R3 cho V= , dim(V)=2, x,y ĐLTT. Khẳng định nào luôn đúng a. Dim V=2 b. x ,y,z sinh ra V c. hạng của x,y,z <= 3 d. các câu khác đều đúng. (22) Trong kg 5 chiều cho tập M có 4 vectơ ĐLTT và tập N có 2 vectơ ĐLTT. Khẳng định nào luôn đúng a. Dim (M N)=2 b. Dim (M N)=3 c. Dim (M N)=6 d. Các câu khác đều sai (23) Cho M={(a,a+b,b-a) R3 \ a,b R}.Khẳng định nào luôn đúng a. 3 câu kia đều sai b. {(1,0,0),(0,1,-1),(0,1,1)} là tập sinh của M c. {(1,0,0),(0,1,-1),(0,1,1)} là cơ sở của M d. {(1,1,-1),(0,1,1)} là cơ sở của M (24) Cho {x,y,z} là cơ sở của kgvt V. Khẳng định nào luôn đúng a. {x,y,z,x+2y} là cơ sở của V b. {x,y,z,x+2y-z} là tập sinh của V c. 3 câu kia đều sai d. x là THTT của y,z (25) Cho M = {(0,i),(1,0),(0,1)}. Khẳng định nào là đúng a. M sinh ra C2[R] b. M PTTT trong C2[R] c. M ĐLTT trongC2[C] d. M ĐLTT trongC2[R] (26) Cho {x,y,z} là cơ sở của kgvt V. Khẳng định nào luôn đúng a. {x,y,z, x-2y} là cơ sở của V b. {2x,y,z} là cơ sở của V c. x+y – 2z V d. {x,y,z, x+y+z} ĐLTT (27) Cho kgvt V có chiều là 3. Khẳng định nào luôn đúng a. Mọi tập sinh ra V có 3 vectơ là cơ sở b. Mọi tập sinh ra V có đúng 3 vectơ c. 3 câu kia đều sai d. Mọi tập sinh có 1 vectơ ĐLTT (28) Cho M= {3,x2+x-2, x+2, 2x+m , x2+2x}. Tìm tất cả m để M sinh ra kg có chiều lớn I
- a. 3 câu kia đều sai b. m c. m 12 d. m=6 (29) Trong kgvt V cho họ M={x,y,z, x+2y}. Khẳng định nào luôn đúng a. M PTTT b. hạng của M =4 c. M sinh ra kg 3 chiều d. M ĐLTT (30) Cho A M5x6[R]. Đặt M,N là họ vectơ hàng , cột tương ứng của A, biết M ĐLTT . Khẳng định nào luôn đúng a. N ĐLTT b. N sinh ra kg 3 chiều c. hạng của A = 4 d. N sinh ra kg 5 chiều (31) Trong R3 cho: V= và x=(3,2,m). Tìm m để x V 14 a. m = 3 b. không m 14 c. m 3 d. m (32) Trong R3 cho: U={(x,y,z): x+y+z=0, x-2y+3z=0}. Khẳng định nào luôn đúng a. Dim U=2 b. (2,1,-3) U c. dim U=1 d. (0,0,0) U (33) Cho P(x) có tọa độ trong cơ sở E={x2+x+1, 7x-2,2} là (2,1,-3). Tìm toạ độ của P(x) trong cơ sở F={x2,3x,3} a. (-2,3,2) b. (2,3,-2) c. (2,-2,3) d. (1,-1,4) 2 2 (34) Trong kgvt P2[x] cho các đa thức P1(x)= x +x+2, P2(x)= x+1, P3(x)=2x +2x+m. Với giá trị nào của m thì P3(x) là THTT của P1(x) và P2(x) a. m= 4 b. m 4 c. m 0 d. m (35) Trong kgvt R4 cho tập B={(1,1,1,1), (1,2,3,4), (0,0,0,0),(2,3,4,5)}. Khẳng định nào luôn đúng a. Hạng của B là 2
- b. B là cơ sở của R4 c. Hạng của B là 3 d. B sinh ra R4 (36) Trong kg C2[C] . Khẳng định nào luôn đúng a. {(1,1),(1,2)} là cơ sở b. {(1,1),(1,2),(i,0)} ĐLTT c. {(1,0),(0,1),(i,0)} là cơ sở d. 3 câu kia đều sai 2 2 (37) Tìm tất cả m để M={x +x+1,2x+1,x +x+m} là cơ sở của P2[x]. kg các đa thức có bậc nhò hơn hoặc bằng 2 3 a. m 2 3 b. m= 2 c. m 3 d. m 1 a b a,b,c R (38) Cho kgvt F={ M2[R] }. Gọi E là cơ sở của F. Khẳng định nào b c a b c 0 đúng a. 1 0 0 1 E= { , } 0 1 1 1 b. 1 0 0 1 0 0 E= { , , } 0 0 1 0 0 1 c. F là kg 3 chiều d. 3 câu kia đều sai (39) Trong kgvt V cho họ M ={x,y,5y,2x}, biết x,y ĐLTT. Khẳng định nào luôn đúng a. M sinh ra kg 2 chiều b. 5x,2y PTTT c. hạng M là 4 d. Hạng M là 4 (40) Cho kgvt M = {(a+b,2a-b,b) R3 \ a,b R}. Khẳng định nào luôn đúng a. {(1,2,0),(1,-1,1)} là tập sinh của M b. 3 câu kia đều sai c. {(1,0,0), (0,2,0), (1,-1,1)}là cơ sở của M d. dim M = 3 (41) Cho A là ma trận vuông cấp 3, det(A) =0. Đặt M,N là họ vecto hàng, cột tương ứng của A a. M sinh ra kg 3 chiều b. Hạng của họ N bằng 2 c. N sinh ra kg có chiều nhỏ hơn 3 d. Các câu khác đều sai
- (42) Cho {x,y,z} là cơ sở của kgvt V. Khẳng định nào luôn đúng a. hạng của {x,y,2x+3y} là 2 b. 2x+3y V c. z là THTT của x,y d. 3 câu kia đều sai (43) Cho V= , E= . Tìm m để E là cơ sở của V a. m= 1 b. m c. không m d. các câu khác đều sai (44) Trong kgvt V trên R cho họ vectơ W={x,y,z} ĐLTT. Tìm m R để {x+y+z, x+y, x+2y+mz} ĐLTT a. m b. m 1 c. m = 1 d. không m (45) Cho kgvt V = Khẳng định nào luôn đúng a. 3 câu kia đều sai b. dim V=3 c. dim V = 2 d. {x,y,x+y-z} PTTT (46) Trong kgvt 2 chiều cho x,y ĐLTT. Tìm toạ độ của vectơ 2x+4y trong cơ sở E={x+y, x-y} a. (3,-1) b. (-1,3) c. (-2,1) d. (1,-2) (47) Trong kg các đa thức có bậc <= 1, cho P(x) có toạ độ trong cơ sở E= {x+2, 3} là (2,4). Tìm toạ độ của P(x) trong cơ sở F={x+1,x-1} a. (9,-7) b. (-7,9) c. (-2,1) d. 3 câu kia đều sai (48) Cho M= {(1,0),(0,1), (i,0)}. Khẳng định nào luôn đúng a. M là tập sinh của C2[R} b. M là cơ sở của C2[R} c. M ĐLTT trong C2[R} d. Các câu khác đều sai (49) Cho M = {(i,0), (0,i), (1,0), (2-i,3i)}. Khẳng định nào đúng a. M sinh ra C2[R] b. M sinh ra C2[C] c. M ĐLTT trong C2[R] d. Các câu khác đều sai
- (50) Cho M= {1, x2+x-2, x+m, x2+x-1}. Tìm tất cả m để M sinh ra kg có chiều nhỏ nhất a. m= -1 b. m c. m 0 d. 3 câu kia đều sai (51) Cho {u+v+w, u+v, u} ĐLTT. khẳng định nào đúng a. {u,v,2w} ĐLTT b. {u,v,w} PTTT c. {u,u+v,w}có hạng =2 d. các câu khác đều sai (52) Trong kgvt V cho 3 vectơ {u,v,w}. Khẳng định nào luôn đúng a. u+v là THTT của u,v,w b. {u,v,u+w} PTTT c. các câu khác đều sai d. 2 2 (53) Trong kgvt P2[x] cho các đa thức P1(x)= x +x+2, P2(x)= x+1, P3(x)= 2x +2x+m. Với giá trị nào của m thì P3(x) là THTT của P1(x) và P2(x) a. m=4 b. m 4 c. m 0 d. m (54) Cho kgvt V sinh ra bởi a vectơ v1,v2,v3,v4 . Giả sử v5 V và khác vớiv1,v2,v3,v4 . Khẳng định nào luôn đúng a. V= b. Mọi tập sinh ra V phải có ít nhất 4phần tử c. v1,v2,v3,v4 là cơ sở của V d. Các câu khác đều sai (55) Trong kg các đa thức có bậc b. V= c. Tập {x,y,0} ĐLTT trong V d. 3 câu kia đều sai
- 1 1 2 3 1 2 (58) Cho M= , , m= ? thì M ĐLTT 1 1 1 0 1 m a. m= -1 b. m -1 c. m d. không m (59) Xem C2[R] là kgvt các cặp số phức trên R. khẳng định nào luôn đúng a. Các câu khác đều sai b. Vectơ (i,0)= i(1,0) + (0,1) nên vectơ (i,1) là THTT của 2 vectơ (1,0) và (0,1) c. Dim C2[R] = 2 d. {(1,0), (0,1)} sinh ra C2[R] e. (60) Vectơ x có toạ độ trong cơ sở {u,v,w} là (1,2,-1). Tìm toạ độ của vectơ x trong cơ sở u, u+v, u+v+w a. (-1,3,-1) b. (3,-1,-1) c. (1,3,1) d. (3,1,1)