Báo cáo Đồ án môn lập trình cơ sở dữ liệu - Đề tài: Quản lý quán cafe

pdf 37 trang phuongnguyen 23461
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Báo cáo Đồ án môn lập trình cơ sở dữ liệu - Đề tài: Quản lý quán cafe", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbao_cao_do_an_mon_lap_trinh_co_so_du_lieu_de_tai_quan_ly_qua.pdf

Nội dung text: Báo cáo Đồ án môn lập trình cơ sở dữ liệu - Đề tài: Quản lý quán cafe

  1. Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu Đề tài: Quản lý Quán Cafe
  2. ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu Đề tài: Quản lý Quán Cafe
  3. Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu Đề tài: Quản lý Quán Cafe MỤC LỤC MÔ TẢ ĐỀ TÀI 2 I. Đặt vấn đề 2 II. Yêu cầu chức năng 3 III. Yêu cầu phi chức năng 3 PHÂN TÍCH 4 I. Phân tích mô hình dữ liệu 4 1) Các quy trình nghiệp vụ chính 4 2) Mô hình thực thể kết hợp ER 4 3) Thuyết minh cho mô hình thực thể ER 5 II. Phân tích mô hình quan niệm xử lý (Các mô hình DFD) 7 Mô hình DFD cấp 1 7 Mô hình DFD cấp 2 7 Mô hình DFD cấp 3 8 THIẾT KẾ 9 I. Thiết kế mô hình dữ liệu 9 1) Chuyển đổi từ mô hình ER sang mô hình quan hệ 9 2) Đánh giá nhận xét mô hình quan hệ 9 3) Mô tả toàn bộ các ràng buộc toàn vẹn 10 4) Biểu đồ cơ sở dữ liệu 11 II. Thiết kế giao diện 12 1) Thiết kế thực đơn 12 2) Thiết kế các màn hình 14 III. Thiết kế báo biểu 34 1) Danh sách các báo biểu 34 2) Các nguồn dữ liệu nhập, xuất 34 KẾT LUẬN 35 I. Đánh giá 35 II. Hướng phát triển trong tương lai 35
  4. Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu Đề tài: Quản lý Quán Cafe MÔ TẢ ĐỀ TÀI I. Đặt vấn đề Một quán café có bán các loại thức uống, món ăn, giá các món ăn, thức uống có thể thay đổi trong khoảng thời gian. Người quản lý quán muốn quản lý việc thu, chi hàng ngày của quán để làm cơ sở tính thu nhập, tính lương và thưởng cho nhân viên. Mỗi bàn có một nhân viên phục vụ chính (khi khách vào, nhân viên nào rảnh sẽ được chỉ định phục vụ chính cho bàn đó), có một mã số, số chỗ ngồi. Khách hàng có thể gọi thức uống, món ăn và được nhân viên phục vụ chính ghi nhận lại trên phiếu, chuyển phiếu đến bộ phận quản lý và bộ phận phục vụ thức uống, món ăn. Dữ liệu này được nhân viên thu ngân nhập liệu vào máy trước khi chuyển sang bộ phận phục vụ thức uống. Khách hàng có thể gọi món mới, thay đổi món, số lượng. Tùy theo yêu cầu của khách hàng, nhân viên có chuyển bàn hoặc ghép bàn. Có phụ thu cho khu vực bàn khác nhau (máy lạnh, sân vuờn ). Khi khách gọi tính tiền thì nhân viên thu ngân sẽ in hóa đơn tính tiền và nhân viên phục vụ thu tiền. Trong ngày, các loại chi cũng được ghi nhận lại, thông tin gồm có: nhóm chi (chi mua thực phẩm, thức uống, chi đầu tư cơ sở vật chất, chi lương, thưởng, chi khác, ), số tiền chi. Cuối ngày người quản lý có thể xem các báo cáo thống kê số lượng bán và doanh thu các loại (từng món, theo bàn, theo nhân viên) theo từng ngày, từng tuần cũng như từng tháng hoặc một khoảng thời gian để nắm được tình hình lợi nhuận của quán.
  5. Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu Đề tài: Quản lý Quán Cafe II. Yêu cầu chức năng Thiết kế hệ thống phần mềm quản lý nhằm hỗ cho quán cafe những nghiệp vụ sau:  Hỗ trợ cho bộ phận quản lý nhập liệu, lưu trữ thông tin của từng khu vực, từng bàn trong mỗi khu vực, nhân viên của quán.  Hỗ trợ tra cứu nhanh các thông tin khu vực của quán, phụ thu cho mỗi khu vực, giá của từng món trong thực đơn, thông tin cá nhân của nhân viên quán.  Hỗ trợ xem các báo biểu được thống kê một cách rõ ràng như doanh thu của quán bao gồm tổng số tiền quán đã chi và tổng số tiền quán thu được trong một khoảng thời gian xác định, trong ngày, tháng, năm cụ thể.  Hỗ trợ chức năng phân loại người sử dụng hệ thống để xác định rõ quyền hạn của từng người sử dụng. III. Yêu cầu phi chức năng  Xây dựng một hệ thống quản lý quán cafe an toàn, chất lương cao với chi phí phù hợp.  Nâng cao hoạt động của quán cafe thông qua việc tin học hóa bộ phận quản lý và tiết kiệm chi phí.  Giảm các thời gian thống kê doanh thu của quán.
  6. Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu Đề tài: Quản lý Quán Cafe PHÂN TÍCH I. Phân tích mô hình dữ liệu 1) Các quy trình nghiệp vụ chính  Hỗ trợ chức năng nhập liệu, lưu tữ trữ thông tin của từng khu vực, từng bàn trong mỗi khu vực, nhân viên của quán. Tra cứu nhanh các thông tin khu vực của quán, phụ thu cho mỗi khu vực, giá của từng món trong thực đơn, thông tin cá nhân của nhân viên quán.  Hỗ trợ chức năng theo dõi tiến độ làm việc của nhân viên.  Hỗ trợ cho việc đưa ra nhận xét và kết quả thống kê doanh thu và chi tiêu của quán.  Hỗ trợ việc xác định bàn thuộc khu vực nào trong quán, món trong thực đơn thuộc loại món nào, nhân viên giữ chức vụ là nhân viên phục vụ hay nhân viên thu ngân  Hỗ trợ chức năng in ấn phiếu chi và hóa đơn thanh toán. 2) Mô hình thực thể kết hợp ER
  7. Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu Đề tài: Quản lý Quán Cafe 3) Thuyết minh cho mô hình thực thể ER Thuộc tính mô tả cho các thực thể  Thực thể LOẠI MÓN : Mã loại món, Tên loại món.  Thực thể MÓN : Mã món, Tên món, Giá.  Thực thể KHU VỰC : Mã khu vực, Tên khu vực, Phụ thu.  Thực thể BÀN : Mã bàn, Tên bàn.  Thực thể NHÂN VIÊN : Mã nhân viên, Tên nhân viên, CMND, Địa chỉ, Điện thoại, Ngày sinh, Ngày vào làm.  Thực thể NHÂN VIÊN PHỤC VỤ : Mã nhân viên.  Thực thể NHÂN VIÊN THU NGÂN : Mã nhân viên, UserName.  Thực thể USER : UserName, Password, Admin.  Thực thể NHÓM CHI : Mã nhóm chi, Tên nhóm chi.  Thực thể PHIẾU CHI : Mã phiếu chi, Ngày chi, Tổng tiền chi, Lí do chi.  Mối kết hợp CT PHIẾU CHI : Tiền chi.  Thực thể HÓA ĐƠN : Mã hóa đơn, Ngày hóa đơn, Tổng tiền, Đã thanh toán.  Mối kết hợp CT HÓA ĐƠN : Đơn giá, Số lượng. Về cách qui định đặt thuộc tính tham gia làm khóa chính cho các thực thể  Thực thể LOẠI MÓN có Mã loại món là khóa chính.  Thực thể MÓN có Mã món là khóa chính.  Thực thể KHU VỰC có Mã khu vực là khóa chính.  Thực thể BÀN có Mã bàn là khóa chính.  Thực thể NHÂN VIÊN có Mã nhân viên là khóa chính.
  8. Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu Đề tài: Quản lý Quán Cafe  Thực thể NHÂN VIÊN PHỤC VỤ có Mã nhân viên là khóa chính.  Thực thể NHÂN VIÊN THU NGÂN có Mã nhân viên là khóa chính.  Thực thể USER có UserName là khóa chính.  Thực thể NHÓM CHI có Mã nhóm chi là khóa chính.  Thực thể PHIẾU CHI có Mã phiếu chi là khóa chính.  Mối kết hợp CT PHIẾU CHI lấy khóa chính của các thực thể PHIẾU CHI và NHÓM CHI để làm khóa chính.  Thực thể HÓA ĐƠN có Mã hóa đơn là khóa chính.  Mối kết hợp CT HÓA ĐƠN lấy khóa chính của các thực thể HÓA ĐƠN và MÓN để làm khóa chính. Ghi chú  Thuộc tính Admin trong thực thể USER có thể là:  UserName là Admin (chủ quán).  UserName không là Admin (nhân viên thu ngân).  Thuộc tính Đã thanh toán trong thực thể HÓA ĐƠN có thể là:  Hóa đơn đã được thanh toán.  Hóa đơn chưa được thanh toán.
  9. Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu Đề tài: Quản lý Quán Cafe II. Phân tích mô hình quan niệm xử lý (Các mô hình DFD)  Mô hình DFD cấp 1 Phiếu gọi món Thông tin tra cứu Thông tin món, Thông tin cơ sở vật chất nhân viên Nhân viên thu ngân Quản lý Hóa đơn Kết quả tra cứu  Mô hình DFD cấp 2 Thông tin món, cơ sở vật chất Thông tin nhân viên Thông tin gọi món Nhân viên thu ngân Quản lý Hóa đơn Thông tin Yêu cầu Kết quả Phiếu chi chi tiêu thông tin Tra cứu
  10. Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu Đề tài: Quản lý Quán Cafe  Mô hình DFD cấp 3 Dữ liệu hóa đơn Hóa đơn Dữ liệu hóa đơn Nhân viên thu ngân Quản lý Dữ liệu Dữ liệu nhân viên Dữ liệu Dữ liệu nhân viên phiếu chi phiếu chi Dữ liệu món, Nhân viên cơ sở vật chất Phiếu chi Món, cơ sở vật chất
  11. Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu Đề tài: Quản lý Quán Cafe THIẾT KẾ I. Thiết kế mô hình dữ liệu 1) Chuyển đổi từ mô hình ER sang mô hình quan hệ  LOAIMON(MaLoaiMon,TenLoaiMon).  MON(MaMon,MaLoaiMon,TenMon,Gia).  KHUVUC(MaKV,TenKV,PhuThu).  BAN(MaBan,TenBan,MaKV).  NHANVIEN(MaNV,TenNV,CMND,DiaChi,DienThoai, NgaySinh,NgayVaoLam).  NHANVIENPHUCVU(MaNV).  NHANVIENTHUNGAN(MaNV,UserName).  USER(UserName,Password,Admin).  NHOMCHI(MaNhomChi,TenNhomChi).  PHIEUCHI(MaPhieuChi,MaNVThuNgan,NgayChi, TongTienChi,LiDoChi).  CTPHIEUCHI(MaPhieuChi,MaNhomChi,TienChi).  HOADON(MaHD,MaBan,MaNVThuNgan,MaNVPhucVu, NgayHD,TongTien,DaThanhToan).  CTHOADON(MaHD,MaMon,DonGia,SoLuong). 2) Đánh giá nhận xét mô hình quan hệ Chúng ta có mô hình quan hệ trên là tốt nhất đối với yêu cầu của hệ thống.
  12. Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu Đề tài: Quản lý Quán Cafe 3) Mô tả toàn bộ các ràng buộc toàn vẹn R1: Username trong quan hệ NHANVIENTHUNGAN là duy nhất. Thuật toán:  nv1 NHANVIENTHUNGAN  nv2 NHANVIENTHUNGAN Nếu nv1.MaNV nv2.MaNV Thì nv1.UserName nv2.UserName Cuối nếu Cuối  Cuối  Bảng tầm ảnh hưởng: Thêm Xóa Sửa NHANVIENTHUNGAN + - + (UserName) R2: Username trong quan hệ NHANVIENTHUNGAN là duy nhất. Thuật toán:  nv1 NHANVIEN  nv2 NHANVIEN Nếu nv1.MaNV nv2.MaNV Thì nv1.CMND nv2.CMND Cuối nếu Cuối  Cuối  Bảng tầm ảnh hưởng: Thêm Xóa Sửa NHANVIEN + - + (CMND)
  13. Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu Đề tài: Quản lý Quán Cafe 4) Biểu đồ cơ sở dữ liệu
  14. Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu Đề tài: Quản lý Quán Cafe II. Thiết kế giao diện 1) Thiết kế thực đơn Chức năng chương trình Đăng nhập Phân quyền Cấp mật khẩu mới Hệ thống Đổi mật khẩu Thông tin quán Nhập hóa đơn In hóa đơn Nhận trả Nhập phiếu chi In phiếu chi Nhân viên Nhóm chi Loại món Quản lý Món Khu vực Bàn
  15. Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu Đề tài: Quản lý Quán Cafe Nhân viên Nhóm chi Loại món Tra cứu Món Khu vực Bàn Doanh thu nhân viên theo thời gian Doanh thu từng món theo thời gian Báo cáo Doanh thu khu vực theo thời gian Doanh thu của quán theo thời gian
  16. Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu Đề tài: Quản lý Quán Cafe 2) Thiết kế các màn hình a) Sơ đồ các màn hình frmMain Loginform frmPhanQuyen frmResetPass frmDoiPass frmThongtinquan frmSuahoadon frmChitieu frmInphieuchi frmNhanvien frmBan frmThucdon frmBaocao
  17. Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu Đề tài: Quản lý Quán Cafe b) Mô tả các màn hình chính  Màn hình đăng nhập (Loginform) STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú 1 Usernametextbox Textbox Nhập user người dùng 2 Passwordtextbox Textbox Nhập password người dùng 3 OK Button Đăng nhập người dùng 4 Cancel Button Đóng màn hình  Màn hình Reset password (frmResetPass) STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú 1 txtPass Textbox Nhập password sẽ reset 2 btnOK Button Reset password
  18. Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu Đề tài: Quản lý Quán Cafe  Màn hình chính (frmMain) STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú 1 btnBan Button Hiển thị form Bàn 2 btnMon Button Hiển thị form Món 3 btnChitieu Button Hiển thị form Chi tiêu 4 btnNhanvien Button Hiển thị form Nhân viên 5 btnBaocao Button Hiển thị form Báo cáo 6 btnPhanquyen Button Hiển thị form Phân quyền 7 btnDoimatkhau Button Hiển thị form Đổi mật khẩu 8 btnThongtinquan Button Hiển thị form Thông tin quán 9 btnThoat Button Thoát chương trình 10 cmbKhuvuc Combobox Chọn khu vực 11 cmbBan Combobox Chọn bàn 12 cmbLoaimon Combobox Chọn loại món 13 cmbNVPV Combobox Chọn nhân viên phục vụ 14 cmbSoluong Combobox Chọn số lượng 15 lstMon Listbox Chọn món 16 grddsBan Datagridview Hiển thị hóa đơn 17 btnThem Button Thêm món 18 btnSuaHD Button Sửa hóa đơn 19 btnThemHD Button Thêm hóa đơn 20 cmbHD Combobox Chọn số hóa đơn 21 btnInHD Button In hóa đơn
  19. Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu Đề tài: Quản lý Quán Cafe  Màn hình phân quyền (frmPhanQuyen) STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú 1 txtUser Textbox Nhập tên user 2 txtPass Textbox Nhập password cho user 3 txtTim Textbox Nhập tên nhân viên cần tìm 4 btnXoa Button Xóa user 5 btnTim Button Tìm user 6 btnResetPass Button Reset password user 7 btnAddAdmin Button Cấp quyền admin 8 btnRemoveAdmin Button Xóa quyền admin 9 btnThem Button Thêm user 10 ckbAdmin Checkbox Chọn quyền admin 11 grdNhanVien Datagridview Hiển thị thông tin nhân viên Lựa chọn để hiển thị những 12 optCoUser RadioButton nhân viên đã cấp user Lựa chọn để hiển thị những 13 optChuaCoUser RadioButton nhân viên chưa cấp user Lựa chọn để hiển thị những 14 optAdmin RadioButton nhân viên có user có quyền admin
  20. Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu Đề tài: Quản lý Quán Cafe  Màn hình đổi mật khẩu (frmDoiPass) STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú 1 txtPassCu Textbox Nhập password cũ 2 txtPassMoi Textbox Nhập password mới 3 btnOK Button Thay đổi password 4 btnThoat Button Đóng màn hình đổi mật khẩu
  21. Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu Đề tài: Quản lý Quán Cafe  Màn hình thông tin quán (frmThongtinquan) STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú 1 txtTenQuan Textbox Nhập tên quán 2 txtDiaChi Textbox Nhập địa chỉ quán 3 txtDienThoai Textbox Nhập số điện thoại quán 4 txtFax Textbox Nhập số fax quán 5 txtEmail Textbox Nhập địa chỉ email quán 6 txtWebsite Textbox Nhập địa chỉ website quán 7 btnThayDoi Button Cập nhật thông tin quán 8 btnThoat Button Đóng màn hình thông tin quán
  22. Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu Đề tài: Quản lý Quán Cafe  Màn hình sửa hóa đơn (frmSuahoadon) STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú 1 txtTenmon Textbox Nhập tên món 2 txtDongia Textbox Nhập đơn giá cho món 3 cboSoLuong Combobox Chọn số lượng món Hiển thị thông tin món trong 4 grdChitiethoadon Datagridview hóa đơn Sửa thông tin món trong hó 5 btnSua Button đơn 6 btnXoa Button Xóa món trong hóa đơn 7 btnDoiban Button Đổi bàn cho hóa đơn 8 cboBanhd Combobox Chọn khu vực của quán 9 cboKhuvuchd Combobox Chọn bàn
  23. Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu Đề tài: Quản lý Quán Cafe  Màn hình chi tiêu của quán (frmChitieu)  Nhóm chi STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú 1 txtTenNhomChi Textbox Nhập tên nhóm chi Thiết lập trạng thái thêm nhóm 2 btnThemNhomChi Textbox chi Xóa nhóm chi đã chọn trong 3 btnXoaNhomChi Button bảng nhóm chi (grdNhomChi) Thiết lập trạng thái sửa nhóm 4 btnSuaNhomChi Button chi Thêm mới nhóm chi hoặc cập 5 btnLuuNhomChi Button nhật thông tin nhóm chi Hủy trạng thái thêm, sửa nhóm 6 btnHuyNhomChi Button chi 7 grdNhomChi Datagridview Chứa thông tin các nhóm chi
  24. Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu Đề tài: Quản lý Quán Cafe  Lập phiếu chi STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú 1 cboNhomchi Combobox Chọn nhóm chi 2 txtTienchi Textbox Nhập số tiền chi 3 txtLydochi Textbox Nhập lý do chi Multiline Chứa thông tin chi tiết các 4 grdPhieuchi Datagridview phiếu chi Thêm mới chi tiết chi vào bảng 5 btnThemchitieu Button chi tiêu (grdPhieuchi) Sửa chi tiết chi đã chọn trong 6 btnSuachitieu Button bảng chi tiêu (grdPhieuchi) Xóa chi tiết chi đã chọn trong 7 btnXoachitieu Button bảng chi tiêu (grdPhieuchi) Thêm mới phiếu chi và in 8 btnInphieuchi Button phiếu chi Đóng màn hình chi tiêu của 9 btnHuyphieuchi Button quán
  25. Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu Đề tài: Quản lý Quán Cafe  Màn hình in phiếu chi (frmInphieuchi) STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú Chứa CrystalReport 1 CrystalReportViewerInphieuchi CrystalReportViewer (CrystalReportCTphieuchi) 2 CrystalReportCTphieuchi CrystalReport Hiển thị dữ liệu phiếu chi
  26. Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu Đề tài: Quản lý Quán Cafe  Màn hình quản lý thông tin nhân viên (frmNhanvien)  Thông tin nhân viên STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú 1 txtNhanvien Textbox Nhập họ tên nhân viên 2 txtCMND Textbox Nhập số CMND nhân viên 3 txtDiaChi Textbox Nhập địa chỉ nhân viên Multiline 4 txtdienthoai Textbox Nhập số điện thoại nhân viên 5 dtpNgaysinh DateTimePicker Chọn ngày sinh nhân viên 6 dtpNgayvaolam DateTimePicker Chọn ngày vào làm của nhân viên 7 grdNhanVien Datagridview Chứa thông tin của các nhân viên 8 btnThem Button Thiết lập trạng thái thêm nhân viên Xóa nhân viên đã chọn trong bảng 9 btnXoa Button thông tin nhân viên (grdNhanVien) 10 btnSua Button Thiết lập trạng thái sửa nhân viên Thêm mới nhân viên hoặc cập nhật 11 btnLuu Button thông tin nhân viên 12 btnHuy Button Hủy trạng thái thêm, sửa nhân viên
  27. Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu Đề tài: Quản lý Quán Cafe  Chức vụ STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú 1 lblTenNV Label Hiển thị họ tên nhân viên 2 optChonNVPV RadioButton Chọn chức vụ phục vụ cho nhân viên 3 optChonNVTN RadioButton Chọn chức vụ thu ngân cho nhân viên Chọn nhân viên là nhân viên phục vụ 4 optNVPV RadioButton để tra cứu Chọn nhân viên là nhân viên thu ngân 5 optNVTN RadioButton để tra cứu Chọn nhân viên chưa có chức vụ để tra 6 optNVChuaCoCV RadioButton cứu Click để thực hiện chức năng cấp chức 7 lnklblCapNhat LinkLabel vụ cho nhân viên 8 grdNhanVien2 Datagridview Chứa thông tin của các nhân viên 9 txtTim Textbox Nhập tên nhân viên để tra cứu 10 btnLuu2 Button Cấp chức vụ cho nhân viên Hủy trạng thái cấp chức vụ cho nhân 11 btnHuy2 Button viên
  28. Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu Đề tài: Quản lý Quán Cafe  Màn hình quản lý thông tin Khu vực/Bàn (frmBan)  Khu vực STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú 1 txtTenkv Textbox Nhập tên khu vực 2 txtPhuthu Textbox Nhập phụ thu cho khu vực 3 grdDskhuvuc Datagridview Hiển thị thông tin từng khu vực 4 btnThemKV Button Thiết lập trạng thái thêm khu vực Xóa khu vực đã chọn trong bảng 5 btnXoaKV Button thông tin khu vực (grdDskhuvuc) 6 btnSuaKV Button Thiết lập trạng thái sửa khu vực Thêm mới khu vực hoặc cập nhật 7 btnLuuKV Button thông tin khu vực 8 btnHuyKV Button Hủy trạng thái thêm, sửa khu vực
  29. Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu Đề tài: Quản lý Quán Cafe  Bàn STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú 1 cboKhuvucB Combobox Chọn khu vực 2 txtTenban Textbox Nhập tên bàn Hiển thị thông tin từng bàn trong 3 grdDsban Datagridview khu vực 4 btnThemB Button Thiết lập trạng thái thêm bàn Xóa bàn đã chọn trong bảng thông 5 btnXoaB Button tin bàn (grdDsban) 6 btnSuaB Button Thiết lập trạng thái sửa bàn Thêm mới bàn hoặc cập nhật thông 7 btnLuuB Button tin bàn 8 btnHuyB Button Hủy trạng thái thêm, sửa bàn
  30. Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu Đề tài: Quản lý Quán Cafe  Màn hình quản lý thông tin Loại món/Món (frmThucdon)  Loại món STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú 1 txtTenloaimon Textbox Nhập tên loại món 2 grdDsloaimon Datagridview Hiển thị thông tin tên các loại món 3 btnThemloaimon Button Thiết lập trạng thái thêm loại món Xóa loại món đã chọn trong bảng 4 btnXoaloaimon Button thông tin loại món (grdDsloaimon) 5 btnSualoaimon Button Thiết lập trạng thái sửa loại món Thêm mới loại món hoặc cập nhật 6 btnLuuloaimon Button thông tin loại món 7 btnHuyloaimon Button Hủy trạng thái thêm, sửa loại món
  31. Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu Đề tài: Quản lý Quán Cafe  Món STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú 1 txtTenmon Textbox Nhập tên món 2 cboLoaimon Combobox Chọn loại món để thêm, cập nhật 3 txtDongia Textbox Nhập đơn giá cho món Chọn loại món để hiển thị trên bảng 4 cboShowloaimon Combobox thông tin món (grdDsmon) 5 grdDsmon Datagridview Hiển thị thông tin các món 6 btnThemmon Button Thiết lập trạng thái thêm món Xóa món đã chọn trong bảng thông 7 btnXoamon Button tin món (grdDsmon) 8 btnSuamon Button Thiết lập trạng thái sửa món Thêm mới món hoặc cập nhật thông 9 btnLuumon Button tin món 10 btnHuymon Button Hủy trạng thái thêm, sửa món
  32. Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu Đề tài: Quản lý Quán Cafe  Màn hình thống kê (frmBaocao)  Tra cứu phiếu chi STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú Sử dụng chức năng tra cứu 1 rdbNgayphieuchi RadioButton theo ngày Sử dụng chức năng tra cứu 2 rdbThangphieuchi RadioButton theo tháng Sử dụng chức năng tra cứu 3 rdbNamphieuchi RadioButton theo năm Sử dụng chức năng tra cứu 4 rdbKhongtgphieuchi RadioButton theo khoảng thời gian Sử dụng chức năng chọn 5 chkNVphieuchi CheckButton nhân viên 6 cboNVThunganphieuchi Combobox Chọn nhân viên để tra cứu 7 dtpNgay1phieuchi DateTimePicker Chọn thời điểm bắt đầu 8 dtpNgay2phieuchi DateTimePicker Chọn thời điểm kết thúc 9 txtLidochi Textbox Hiển thị lý do chi Multiline Hiển thị thông tin các phiếu 10 grdPhieuchi Datagridview chi Hiển thị thông tin các chi 11 grdCTphieuchi Datagridview tiết phiếu chi 12 btnTimphieuchi Button Tra cứu phiếu chi
  33. Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu Đề tài: Quản lý Quán Cafe  Thống kê nhân viên STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú Sử dụng chức năng thống 1 optNVTN RadioButton kê theo NVTN Sử dụng chức năng thống 2 optNVPV RadioButton kê theo NVPV Sử dụng chức năng thống 3 optNgayTKNV RadioButton kê theo ngày Sử dụng chức năng thống 4 optThangTKNV RadioButton kê theo tháng Sử dụng chức năng thống 5 optNamTKNV RadioButton kê theo năm Sử dụng chức năng thống 6 optKhoangThoiGianTKNV RadioButton kê theo khoảng thời gian 7 dtpTKNV1 DateTimePicker Chọn thời điểm bắt đầu 8 dtpTKNV2 DateTimePicker Chọn thời điểm kết thúc Chứa CrystalReport 9 myCrystalReportViewerTKNV CrystalReportViewer (myCrystalReportTKNV) Hiển thị dữ liệu thống kê 10 myCrystalReportTKNV CrystalReport nhân viên Tra cứu thống kê nhân 11 btnSearchTKNV Button viên
  34. Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu Đề tài: Quản lý Quán Cafe  Thống kê Món/Khu vực STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú Sử dụng chức năng thống 1 optMon RadioButton kê theo Món Sử dụng chức năng thống 2 optKhuVuc RadioButton kê theo Khu vực Sử dụng chức năng thống 3 optNgayMonKV RadioButton kê theo ngày Sử dụng chức năng thống 4 optThangMonKV RadioButton kê theo tháng Sử dụng chức năng thống 5 optNamMonKV RadioButton kê theo năm Sử dụng chức năng thống 6 optKhoangThoiGianMonKV RadioButton kê theo khoảng thời gian 7 dtpMonKV1 DateTimePicker Chọn thời điểm bắt đầu 8 dtpMonKV2 DateTimePicker Chọn thời điểm kết thúc Chứa CrystalReport 9 myCrystalReportViewerTKMonKV CrystalReportViewer (myCrystalReportTKMon, myCrystalReportTKKV) myCrystalReportTKMon, Hiển thị dữ liệu thống kê 10 CrystalReport myCrystalReportTKKV món, khu vực Tra cứu thống kê món, 11 btnSearchMonKV Button khu vực
  35. Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu Đề tài: Quản lý Quán Cafe  Thống kê chung STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú Sử dụng chức năng thống 1 optTKTheoTG RadioButton kê theo thời gian Sử dụng chức năng thống 2 optTKDT RadioButton kê tổng doanh thu Sử dụng chức năng thống 3 optNgayTKDT RadioButton kê theo ngày Sử dụng chức năng thống 4 optThangTKDT RadioButton kê theo tháng Sử dụng chức năng thống 5 optNamTKDT RadioButton kê theo năm Sử dụng chức năng thống 6 optKhoangThoiGianTKDT RadioButton kê theo khoảng thời gian 7 dtpTKDT1 DateTimePicker Chọn thời điểm bắt đầu 8 dtpTKDT2 DateTimePicker Chọn thời điểm kết thúc Chứa CrystalReport 9 myCrystalReportViewerTKDT CrystalReportViewer (myCrystalReportTKDT) Hiển thị dữ liệu thống kê 10 myCrystalReportTKDT CrystalReport doanh thu Tra cứu thống kê doanh 11 btnSearchTKDT Button thu
  36. Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu Đề tài: Quản lý Quán Cafe III. Thiết kế báo biểu 1) Danh sách các báo biểu STT Tên báo biểu Mô tả In danh sách doanh thu của nhân viên phục vụ, nhân viên thu 1 myCrystalReportTKNV ngân của quán theo ngày, tháng, năm hoặc trong khoảng thời gian In danh sách doanh thu từng món theo ngày, tháng, năm hoặc 2 myCrystalReportTKMon trong khoảng thời gian In danh sách doanh thu từng khu vực trong quán theo ngày, 3 myCrystalReportTKKV tháng, năm hoặc trong khoảng thời gian In danh sách doanh thu của quán theo ngày, tháng, năm hoặc 4 myCrystalReportTKDT trong khoảng thời gian và tổng doanh thu 5 CrystalReportCTphieuchi In phiếu chi của quán tại thời điểm lập phiếu chi 2) Các nguồn dữ liệu nhập, xuất STT Tên báo biểu Nguồn dữ liệu nhập Nguồn dữ liệu xuất Ngày, tháng, năm, khoảng Tên nhân viên, CMND, Địa 1 myCrystalReportTKNV thời gian cần báo cáo nhỉ, Tổng doanh thu Ngày, tháng, năm, khoảng Tên món, Số lượng món, Tổng 2 myCrystalReportTKMon thời gian cần báo cáo doanh thu Ngày, tháng, năm, khoảng 3 myCrystalReportTKKV Tên khu vực, Tổng doanh thu thời gian cần báo cáo Ngày, tháng, năm, khoảng Tổng số tiền thu, Tổng số tiền 4 myCrystalReportTKDT thời gian cần báo cáo chi, Tồng doanh thu Tên quán, nhóm chi, tiền chi, Nhóm chi, tiền chi, lí do 5 CrystalReportCTphieuchi người lập phiếu chi (chủ quán chi hoặc tên nhân viên thu ngân)
  37. Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu Đề tài: Quản lý Quán Cafe KẾT LUẬN I. Đánh giá Qua một thời gian học tập, tìm hiểu cùng với sự hướng dẫn của cô, chúng em đã bước đầu xây dựng được hệ thống phần mềm hỗ trợ quản lý quán Cafe. Hệ thống phần mềm này đã phần nào đạt được các yêu cầu về tiêu chuẩn và chất lượng như quản lý được thông tin nhân viên, thông tin các khu vực, bàn của quán, thông tin loại món, món, thống kê được doanh thu dựa trên tổng số tiền thu và tổng số tiền chi. Hệ thống đạt được sự an toàn, chất lượng cao, chi phí phù hợp, giảm thiểu được khá nhiều thời gian, nâng cao hoạt động của quán. Hệ thống có giao diện thân thiện, hỗ trợ tối đa các chức năng cho người dùng. II. Hướng phát triển trong tương lai Cài đặt, kiểm nghiệm, bảo trì phần mềm một cách hoàn chỉnh.