Bài thảo luận 2: Tư bản công, nông nghiệp

ppt 17 trang phuongnguyen 3400
Bạn đang xem tài liệu "Bài thảo luận 2: Tư bản công, nông nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_thao_luan_2_tu_ban_cong_nong_nghiep.ppt

Nội dung text: Bài thảo luận 2: Tư bản công, nông nghiệp

  1. Bài thảo luận 2 Nội dung 1. Tư bản công nghiệp 2. Tư bản nông nghiệp 3. Kết luận
  2. 1.Tư bản công nghiệp ◼ Kinh doanh thuận lợi-> lợi nhuận ◼ Kinh doanh không thuận lợi-> dừng kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp-> tự sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp
  3. 2. Tư bản nông nghiệp 2.1 Giai đoạn chưa thuê người làm Mua máy móc, nông cụ(TLSX)-> sản xuất-> sản phẩm-> lợi nhuận Tuy nhiên – TLSX chưa phải là TB bất biến -chưa tạo ra giá trị thặng dư
  4. 2. Tư bản công nghiệp ◼ 2.2 Giai đoạn thuê người làm Giả định: -HH bán đúng giá trị(giá cả=giá trị)->p=m -Cấu tạo TB(c/v) không đổi qua các năm Ta có- TB dùng để mua TLSX->TBBB -TB thuê người làm->TBKB
  5. ❖ Quá trình tái sản xuất mở rộng Ông smith đầu tư 300$, c/v=3/2 ✓ Năm 1: m’=100% Chi phí sản xuất thực tế=W=180c+120v+120m Chi phí SXTBCN k=c+v=180c+120v M1=m’.v=100%.120=120 P1=120, p1=m/(v+c)=120/(180+120)=40%
  6. ✓ Năm 2: m’=100% 120m được chia thành 2 phần: 60m để tiêu dùng, 60m để tích lũy W2=270c+144v+144m M2=m’.v=100%.144=144 P2=144, p’2=40%
  7. ✓ Năm 3: m’=200% 144m chia thành hai phần: 72m để tiêu dùng,72m để tích lũy W3=313,2c+ 172,8v+172,8m M3=m’.v=200%.172,8=345,6 P2=172,8, p’2=80% -> Biện pháp tăng m’: tăng năng suất lao động
  8. ❖ Quá trình tích tụ tư bản Đầu tư trong nông nghiệp thu được lợi nhuận cao-> nhiều nhà TB đầu tư-> ông smith mua thêm máy moc-> tăng năng suất-> giảm giá trị cá biệt của nông sản thấp hơn giá trị xã hôi cua nó-> giá trị thặng dư tăng -> quy mô sản xuất mở rộng-> tích tụ tư bản.
  9. ❖ Lợi nhuận trung bình BT: trên thửa đất đã thuê, ông smith đầu tư Vào 3 nhóm cây: cây lương thực, cây ăn quả, cây công nghiệp ngắn ngày với tư bản mỗi ngành đều bằng 100, m=100%, n như nhau.
  10. Ngành sản Chi phí m’(%) m p’(%) xuất sản xuất CLT 80c+20v 100 20 20 CAQ 70c+30v 100 30 30 CCNNN 60c+40v 100 40 40
  11. p’=90/300.100%=30% P=p’.k=30%.100=30
  12. ❖ Lợi tức K=100$ với z’=10% -> Z=z’.k=10%.100=10
  13. ❖ Địa tô ✓ Địa tô chênh lệch loại 1 BT ông smith có 3 thửa ruộng ưng với 3 mức độ màu mỡ khác nhau: tốt, trung bình, xấu. Ông smith đầu tư trên3 thửa này đều bằng nhau là 100, p’=20%. Sản lượng thu được trên 3 thửa ruộng lần lượt là 6, 5, 4 tạ.
  14. Loại Tư bản p Sản Giá cả sx cá biệt Giá cả sản xuất Địa tô ruộng đầu tư lượng chung chênh Của Của Của 1 Của lệch tổng sp một tạ tạ tổng sp Tốt 100 20 6 120 20 30 180 60 TB 100 20 5 120 24 30 150 30 Xấu 100 20 4 120 30 30 120 0
  15. ✓ Địa tô tuyệt đối BT hiện tại, ông smith đầu tư trong nông nghiệp với lương tư bản 300,c/v=3/2,m=100%. Giả sử ông smith không đầu tư trong nông nghiệp mà đầu tư trong công nghiệp với lương TB, m như trên nhưng với c/v=4/1. Ta có Trong nông nghiệp: 180c+120v+120m=420 Trong công nghiệp: 240c+60v+60m=360 ->Địa tô tuyệt đối là60
  16. 3 KẾT LUẬN ◼ Điều kiện trở thành nhà tư bản-có TB -đầu tư ◼ Con đường hình thành quan hệ SXTBCN trong nông ngiệp: thuê ruộng đất của địa chủ và thuê nhân công ◼ Quá trình hình thành và phát triển của một doanh nghiệp TB: TB ứng trước-> giá trị thặng dư->1 phần giá trị thặng dư quay lại đầu tư-> quy mô mở rộng, SX phát triển-> giá trị thặng dư lớn hơn-> .-> tích tụ TB-> tích lũy tư bản .
  17. THANK YOU!