Bài tập phần: Tĩnh điện học
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập phần: Tĩnh điện học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_phan_tinh_dien_hoc.pdf
Nội dung text: Bài tập phần: Tĩnh điện học
- o0o BÀI TẬP PHẦN: TĨNH ĐIỆN HỌC
- Bài tậ p ph ầ n : Tĩnh đi ệ n h ọ c Bài 1. Hai diệ n tích đi ể m b ằ ng nhau, đ ặ t trong chân không, cách nhau m ộ t kho ả ng r1= 2cm. Lự c = −4 đẩ y gi ữ a chúng là F1 1,6.10 N. a. Tìm độ l ớ n c ủ a các đi ệ n tích đó -4 b. Khoả ng cách r2 giữ a chúng là bao nhiêu đ ể l ự c tác d ụ ng là F2 = 2,5.10 N. Bài 2. Cho hai điệ n tích đi ể m q1 và q2 đặ t cách nhau m ộ t kho ả ng r = 30cm trong không khí, l ự c tác dụ ng gi ữ a chúng là F0. Nế u đ ặ t chúng trong d ầ u thì l ự c này b ị y ế u đi 2,25 l ầ n. V ậ y c ầ n d ị ch chúng lạ i m ộ t kho ả ng b ằ ng bao nhiêu đ ể l ự c t ươ ng tác gi ữ a chúng v ẫ n b ằ ng F ? Bài 3. Hai điệ n tích đi ể m đ ặ t cách nahu 1 m trong không khí thì đ ẩ y nhau m ộ t l ự c F = 1,8 N. Đ ộ lớ n đi ệ n tích t ổ ng c ộ ng là 3.10-5 C. Tính điệ n tích m ỗ i v ậ t. Bài 4. Hai quả c ầ u gi ố ng nhau, mang đi ệ n, đ ặ t cách nhau m ộ t đo ạ n r = 20 cm, chúng hút nhau -3 mộ t l ự c F1 = 4.10 N. Sau đó, cho chúng tiế p xúc và l ạ i đ ư a ra v ị trí cũ thì th ấ y chúng đ ẩ y nhau -3 bằ ng m ộ t l ự c F2 = 2,25.10 N. Hãy xác đị nh đi ệ n tích ban đ ầ u c ủ a m ỗ i qu ả c ầ u. -8 -8 Bài . Hai điệ n tích q1 = 4.10 C, q2 = -4.10 C đặ t t ạ i hai đi ể m A, B cách nhau m ộ t kho ả ng a = 4 cm trong không khí. Xác đị nh l ự c tác d ụ ng lên đi ệ n tích đi ể m q = 2.10-9 C khi: a. q đặ t t ạ i trung đi ể m O c ủ a AB. b. q đặ t t ạ i M sao cho AM = 4 cm, BM = 8 cm. -8 -8 -7 Bài 82. Ba điệ n tích đi ể m q1 = 27.10 C; q2 = 64.10 C, q3 = -10 C đặ t t ạ i ba đ ỉ nh c ủ a tam giác ABC vuông tạ i C. Cho AC = 30 cm; BC = 40 cm. Xác đị nh l ự c tác d ụ ng lên q3. Hệ th ố ng đ ặ t trong không khí. Bài 83. Hai điệ n tích đi ể m +q và -q đ ặ t t ạ i hai đi ể m A và B cách nhau 2d trong không khí. Xác đị nh l ự c tác d ụ ng lên đi ệ n tích q0 = q đặ t t ạ i đi ể m M trên đ ườ ng trung tr ự c c ủ a AB, cách AB mộ t đo ạ n x. áp dụ ng b ằ ng s ố : q = 10-6 C; d = 4 cm; x = 3 cm. Bài 84. Hai quả c ầ u có cùng kh ố i l ượ ng m = 10g, tích đi ệ n q và treo vào hai dây m ả nh, dài l = 30 cm vào cùng mộ t đi ể m. M ộ t qu ả c ầ u đ ượ c gi ữ c ố đ ị nh t ạ i v ị trí cân b ằ ng, dây treo qu ả c ầ u th ứ hai lệ ch m ộ t góc α = 600 so vớ i ph ươ ng đ ứ ng. Xác đ ị nh đi ệ n tích q. Cho g = 10m/s2. Bài 85. Ngườ i ta treo hai qu ả c ầ u nh ỏ có kh ố i l ượ ng b ằ ng nhau m = 1g b ằ ng nh ữ ng dây có cùng độ dài l = 50 cm. Khi hai qu ả c ầ u tích đi ệ n b ằ ng nhau, cùng d ấ u, chúng đ ẩ y nhau và cách nhau r 1 = 6cm. a. Tính điệ n tích m ỗ i qu ả c ầ u ε b. Nhúng cả h ệ th ố ng vào r ượ u có h ằ ng s ố đi ệ n môi = 27. Tính khoả ng cách r2 giữ a 2 quả c ầ u khi cân b ằ ng. B ỏ qua l ự c đ ẩ y Archimede. L ấ y g = 10m/s2. Bài 86. Hai quả c ầ u nh ỏ gi ố ng nhau, cùng kh ố i l ượ ng m, bán kính r, đi ệ n tích q đ ượ c treo b ằ ng hai dây mả nh có cùng chi ề u dài l vào cùng m ộ t đi ể m. Do l ự c t ươ ng tác Coulomb, m ỗ i dây l ệ ch 1 góc α so vớ i ph ươ ng đ ứ ng. Nhúng hai qu ả c ầ u vào d ầ u có h ằ ng s ố đi ệ n môi ε = 2 ngườ i ta thấ y góc l ệ ch c ủ a m ỗ i dây v ẫ n là α . Tính khố i l ượ ng riêng D c ủ a qu ả c ầ u, bi ế t kh ố i l ượ ng 3 3 riêng củ a d ầ u là D0 = 0,8.10 kg/m . Bài 87. Cho ba điệ n tích cùng đ ộ l ớ n q đ ặ t ở ba đ ỉ nh c ủ a m ộ t tam giác đ ề u c ạ nh a trong không khí. Xác địựụủệ nh l c tác d ng c a hai đi n tích lên đi ệứếộệ n tích th ba. Bi t có m t đi n tích trái d ấ u vớ i hai đi ệ n tích kia. 1
- Bài 88. Cho ba điệ n tích cùng đ ộ l ớ n q đ ặ t ở ba đ ỉ nh c ủ a m ộ t tam giác đ ề u c ạ nh a trong không khí. Xác đị nh l ự c tác d ụ ng lên đi ệ n tích q0 = +q tạ i tâm O c ủ a tam giác trong các tr ườ ng h ợ p a. Các điệ n tích q cùng d ấ u b. Mộ t đi ệ n tích trái d ấ u v ớ i hai đi ệ n tích kia Bài 89. Hai điệ n tích d ươ ng q1 = q và q2 = 4q đặ t cách nhau m ộ t đo ạ n d trong không khí. Ph ả i đ ặ t điệ n tích q0 ở đâu, b ằ ng bao nhiêu đ ể q0 nằ m cân b ằ ng. Bài 90. Giả i l ạ i bài trên trong tr ườ ng h ợ p c ả ba đi ệ n tích n ằ m cân b ằ ng Bài 91. Tạ i ba đ ỉ nh c ủ a tam giác đ ề u c ạ nh a đ ặ t ba đi ệ n tích d ươ ng q. Ph ả i đ ặ t đi ệ n tích q0 ở đâu, bằ ng bao nhiêu đ ể h ệ c ả 4 đi ệ n tích n ằ m cân b ằ ng. Bài 92. Bốệ n đi n tích cùng lo ạộớặạỉủộ i có đ l n q đ t t i 4 đ nh c a m t hình vuông c ạ nh a trong không khí. Xác đị nh l ự c tác d ụ ng c ủ a ba đi ệ n tích lên đi ệ n tích th ứ t ư . Bài 93. Giả i l ạ i bài toán trên trong tr ườ ng h ợ p hai đi ệ n tích d ươ ng, hai đi ệ n tích âm n ằ m xen k ẽ nhau. Bài 94. Trong bài 92 phả i đ ặ t đi ệ n tích q0 ở đâu đ ể h ệ 5 đi ệ n tích cân b ằ ng. Bài 95. Trong nguyên tử hiđro, electron chuy ể n đ ộ ng tròn đ ề u quanh h ạ t nhân theo qu ỹ đ ạ o có bán kính r = 5.10-9 cm. a. Xác đị nh l ự c hút tĩnh đi ệ n tích gi ữ a h ạ t nhân và electron. b. Xác đị nh v ậ n t ố c góc c ủ a electron (tính ra vòng/s) Bài 96. Mộ t đi ệ n tích đi ể m Q = 10-6C đặ t trong không khí a. Xác đị nh c ườ ng đ ộ đi ệ n tr ườ ng t ạ i đi ể m cách đi ệ n tích 30cm b. Đặ t đi ệ n tích trong ch ấ t l ỏ ng có h ằ ng s ố đi ệ n môi ε = 16. Điể m có c ườ ng đ ộ đi ệ n trườ ng nh ư câu a cách đi ệ n tích bao nhiêu? -6 -6 Bài 97. Hai điệ n tích q1 = -10 C, q2 = 10 C đặ t t ạ i hai đi ể m A, B cách nhau 40cm trong chân không. Xác đị nh vect ơ c ườ ng đ ộ đi ệ n tr ườ ng t ạ i a. M là trung điể m c ủ a AB b. N có AN = 20cm; BN = 60cm. Bài 98.Tạ i ba đ ỉ nh c ủ a tam giác vuông ABC, AB = 30cm, AC = 40cm đ ặ t ba đi ệ n tích d ươ ng q1 = -9 q2 = q3 = q = 10 C. ur Xác đị nh E tạ i chân đ ườ ng cao h ạ t ừ đ ỉ nh góc vuông xu ố ng c ạ nh huy ề n. Bài 100. Tạ i ba đ ỉ nh A, B, C c ủ a hình vuông c ạ nh a trong chân không đ ặ t ba đi ệ n tích d ươ ng q. Xác đị nh c ườ ng đ ộ đi ệ n tr ườ ng: a. Tạ i tâm O c ủ a hình vuông b. Tạ i đ ỉ nh D. Bài 101. Tạ i ba đi ể m A, B, C trong không khí t ạ o thành tam giác vuông t ạ i A; AB = 4cm; AC = -9 ur 3cm. Tạ i A đ ặ t q1 = -2,7.10 C, tạ i B đ ặ t q2. Biế t E tổ ng h ợ p t ạ i C có ph ươ ng song song AB. Xác đị nh q2 và E tạ i C. Bài 102. Hai điệ n tích +q và -q (q > 0) đ ặ t t ạ i hai đi ể m A, B v ớ i AB = 2a trong không khí. a. Xác đị nh c ườ ng đ ộ đi ệ n tr ườ ng t ạ i M n ằ m trên trung tr ự c c ủ a AB, cách AB m ộ t đo ạ n x. b. Tính x để EM c ự c đ ạ i và tính giá tr ị c ự c đ ạ i này. Bài 103 Hai điệ n tích q1 = 4q > 0 và q2 = - q đặ t t ạ i hai đi ể m A và B cách nhau 9 cm trong chân không. Xác đị nh đi ể m M đ ể c ườ ng đ ộ đi ệ n tr ườ ng t ổ ng h ợ p t ạ i đó b ằ ng 0. 2
- Bài 104 Cho ba điệ n tích đi ể m q1, q2, q3 đặ t t ạ i ba đ ỉ nh A, B, C c ủ a hình vuông ABCD trong không khí. Xác đị nh h ệ th ứ c gi ữ a q1, q2, q3 để c ườ ng đ ộ đi ệ n tr ườ ng t ạ i D b ằ ng không. Bài 105 Mộ t qu ả c ầ u nh ỏ , kh ố i l ượ ng m = 20g mang đi ệ n tích q = 10-7 C đượ c treo b ở i dây m ả nh r trong điệ n tr ườ ng đ ề u có vect ơ E nằ m ngang. Khi qu ả c ầ u cân b ằ ng, dây treo h ợ p v ớ i ph ươ ng đứ ng m ộ t góc α = 300. Tính độ l ớ n c ủ a c ườ ng đ ộ đi ệ n tr ườ ng; cho g = 10 m/s2. Bài 106 Mộ t gi ọ t ch ấ t l ỏ ng tích đi ệ n có kh ố i l ượ ng 2.10-9 g nằ m cân b ằ ng trong đi ệ n tr ườ ng đ ề u có phươ ng th ẳ ng đ ứ ng, có E = 1,25.105 V/m. Tính điệ n tích c ủ a gi ọ t ch ấ t l ỏ ng và s ố electron thừ a ho ặ c thi ế u trên gi ọ t ch ấ t l ỏ ng đó. L ấ y g = 10m/s2. Bài 107 Mộảầỏằ t qu c u nh , b ng kim lo ạ i có bán kính 1 mm đ ặ t trong d ầệốặ u. H th ng đ t trong r điệ n tr ườ ng đ ề u, E hướ ng th ẳ ng đ ứ ng t ừ trên xu ố ng, E = 106 V/m. Tìm điệ n tích c ủ a qu ả c ầ u để nó n ằ m l ơ l ử ng trong d ầ u. Cho kh ố i l ượ ng riêng c ủ a kim lo ạ i và d ầ u là D = 2,7.103 kg/m3.; 3 2 D0 = 800 kg/m . Lấ y g = 10 m/s . Bài 108 Mộ t electron ở trong m ộ t đi ệ n tr ườ ng đ ề u thu gia t ố c a = 1012 m/s2. Hãy tìm: a. Độ l ớ n c ủ a c ườ ng đ ộ đi ệ n tr ườ ng. b. Vậ n t ố c c ủ a electron sau khi chuy ể n đ ộ ng đ ượ c 1 µ s. Cho vậ n t ố c ban đ ầ u b ằ ng 0. c. Công củ a l ự c đi ệ n tr ườ ng th ự c hi ệ n đ ượ c trong s ự d ị ch chuy ể n đó. d. Hiệ u đi ệ n th ế gi ữ a đi ể m đ ầ u và đi ể m cu ố i c ủ a đ ườ ng đi trên. Bài 109 -8 -8 Cho hai điệ n tích đi ể m q1 = 10 C; q2 = 4.10 C đặ t cách nhau 12 cm trong chân không. Tính điệ n th ế c ủ a đi ệ n tr ườ ng gây ra b ở i hai đi ệ n tích trên t ạ i đi ể m có c ườ ng đ ộ đi ệ n tr ườ ng bằ ng 0. Bài 110 -8 -8 -8 Có ba điệ n tích đi ể m q1 = 10 C; q2 = 2.10 C; q3 = -3.10 C đặ t t ạ i ba đ ỉ nh c ủ a tam giác đề u ABC c ạ nh a = 10cm trong không khí. a. Xác đị nh đi ệ n th ế t ạ i tâm O và chân đ ườ ng cao H k ẻ t ừ A. b. Tính công củ a l ự c đi ệ n tr ườ ng khi electron di chuy ể n t ừ O đ ế n H. Bài 111 ur 6 Mộ t electron bay d ọ c theo đ ườ ng s ứ c c ủ a đi ệ n tr ườ ng đ ề u E vớ i v ậ n t ố c v0 = 10 m/s và đi đượ c quãng đ ườ ng d = 20 cm thì d ừ ng l ạ i. Tìm đ ộ l ớ n c ủ a c ườ ng đ ộ đi ệ n tr ườ ng E. Bài 112 3
- ur Ba điể m A, B, C n ằ m trong đi ệ n tr ườ ng đ ề u sao cho E song song vớ i CA. Cho AB ⊥ AC và AB = 6 cm, AC = 8 cm. a. Tính cườ ng đ ộ đi ệ n tr ườ ng E, UAB và UBC Bi ế t UCD= 100V (D là trung đi ể m c ủ a AC). b. Tính công củ a l ự c đi ệ n tr ườ ng khi electron di chuy ể n t ừ B đ ế n C; t ừ B đ ế n D. Bài 113 Hai electron ở r ấ t xa nhau cùng chuy ể n đ ộ ng l ạ i g ặ p nhau v ớ i cùng v ậ n t ố c ban đ ầ u v0 = 106 m/s. Hãy xác đị nh kho ả ng cách r nh ỏ nh ấ t mà hai electron có th ể ti ế n l ạ i g ầ n nhau. Bài 114 Hai điệ n tích 9q và -q đ ượ c gi ữ ch ặ t t ạ i hai đi ể m A, B trong chân không (AB = d). M ộ t hạ t đi ệ n tích q, kh ố i l ượ ng m chuy ể n đ ộ ng d ọ c theo đ ườ ng th ẳ ng AB t ừ r ấ t xa đ ế n. Tìm v ậ n tố c ban đ ầ u c ủ a h ạ t m đ ể có th ể đ ế n đ ượ c B. B ỏ qua tác d ụ ng c ủ a tr ọ ng tr ườ ng. Bài 115 7 Mộ t electron chuy ể n đ ộ ng v ớ i v ậ n t ố c đ ầ u v0 = 4.10 m/s trên đườ ng n ằ m ngang và bay vào điệ n tr ườ ng c ủ a m ộ t t ụ đi ệ n, vuông góc v ớ i các đ ườ ng s ứ c. Các b ả n t ụ dài l = 4cm và cách nhau d = 1,6 cm. Chu U = 910V. a. Lậ p ph ươ ng trình qu ỹ đ ạ o và xác đ ị nh d ạ ng qu ỹ đ ạ o c ủ a electron trong đi ệ n tr ườ ng. b. Tính vậ n t ố c electron khi v ừ a ra kh ỏ i đi ệ n tr ườ ng và đ ộ l ệ ch so v ớ i ph ươ ng ban đ ầ u. Bài 116 Các bảủụệẳ n c a t đi n ph ng có d ạ ng hình ch ữậềộ nh t, chi u r ng a = 5 cm, chi ề u dài b = 10 cm đặ t cách nhau d = 2 cm trong không khí. T ụ đ ượ c tích đi ệ n Q = 4.10-10C. Mộ t electron bay vào uur điệ n tr ườ ng c ủ a t ụ v ớ i v ậ n t ố c đ ầ u v0 có phươ ng song song và d ọ c theo chi ề u dài c ủ a các b ả n 3d tụ , cách b ả n tích đi ệ n d ươ ng m ộ t kho ả ng . 4 a. Hỏ i v0 phả i có giá tr ị t ố i thi ể u là bao nhiêu đ ể electron có th ể bay h ế t chi ề u dai b c ủ a bả n t ụ và bay ra kh ỏ i t ụ đi ệ n trên. b. Xác đị nh đ ộ ng năng c ủ a electron ngay khi bay ra kh ỏ i t ụ đi ệ n trên n ế u v ậ n t ố c ban đ ầ u v0 củ a electron có giá tr ị nh ỏ nh ấ t trên. Bài 117 Mộ t electron bay vào kho ả ng không gian gi ữ a hai b ả n kim lo ạ i tích đi ệ n trái d ấ u v ớ i v ậ n 7 α 0 tố c v0 = 2,5.10 m/s theo hướ ng h ợ p v ớ i b ả n tích đi ệ n d ươ ng m ộ t góc =15 . Độ dài m ỗ i b ả n l = 5cm, khoả ng cách gi ữ a hai b ả n d = 1cm. Tính hi ệ u đi ệ n th ế gi ữ a hai b ả n, bi ế t b ằ ng khi ra khỏ i đi ệ n tr ườ ng gi ữ a hai b ả n t ụ , electron chuy ể n đ ộ ng theo h ướ ng song song v ớ i hai b ả n. Bài 118 Cho ba bả n kim lo ạ i ph ẳ ng A, B, C đ ặ t song song v ớ i nhau, tích đi ệ n đ ề u, cách nhau các 4 khoả ng d1 = 2,5cm; d2 = 4cm. Biế t đi ệ n tr ườ ng gi ữ a các b ả n là đ ề u, có đ ộ l ớ n E1 = 8.10 V/m; E- 5 2 = 10 V/m và có chiề u nh ư hình v ẽ . N ố i b ả n A v ớ i đ ấ t (VA = 0), hãy tính các đi ệ n th ế VB, VC củ a hai b ả n B, C. 4
- Bài 119 Mộ t t ụ đi ệ n ph ẳ ng không khí, có hai b ả n hình tròn bán kính R = 6cm đ ặ t cách nhau d = 0,5 cm. Đặ t vào hai b ả n m ộ t hi ệ u đi ệ n th ế U = 10V. Hãy tính: điệ n d ụ ng c ủ a t ụ , đi ệ n tích c ủ a t ụ , năng l ượ ng c ủ a t ụ . Bài 120 µ Mộ t t ụ ph ẳ ng không khí có đi ệ n dung C0 = 0,1 F ượ c tích đi ệ n đ ế n hi ệ u đi ệ n th ế U = 100V. a. Tính điệ n tích Q c ủ a t ụ b. Ngắ t t ụ kh ỏ i ngu ồ n. Nhúng t ụ vào đi ệ n môi l ỏ ng có ε = 4. Tính điệ n dung, đi ệ n tích và hiệ u đi ệ n th ế c ủ a t ụ lúc này. c. Vẫ n n ố i t ụ v ớ i ngu ồ n r ồ i nhúng vào đi ệ n môi l ỏ ng trên. Tính nh ư câu b. Bài 121 a. Tính điệ n dung c ủ a t ụ đi ệ n ph ẳ ng không khí có đi ệ n tích m ỗ i b ả n S = 100cm2, khoả ng cách giữ a hai b ả n d = 2mm. b. Nế u đ ư a vào gi ữ a hai b ả n l ớ p đi ệ n môi dày d’=1mm (ε = 3) thì điệ n dung c ủ a t ụ là bao nhiêu? Bài 122 Thay lớ p đi ệ n môi b ằ ng b ả n kim lo ạ i có cùng b ề dày. Tính đi ệ n dung c ủ a t ụ lúc này. Điệ n dung c ủụụộ a t có ph thu c vào v ịớệ trí l p đi n môi ho ặả c b n kim lo ạ i không? Bài 123 Mộ t t ụ đi ệ n ph ẳ ng v ớ i đi ệ n môi là không khí, có hai b ả n cách nhau là d, m ỗ i b ả n có di ệ n tích là S. S d Ngườ i ta đ ư a vào m ộ t l ớ p đi ệ n môi có di ệ n tích , có bề dày và có hằ ng s ố đi ệ n môi 2 2 ε = 4 (như hình) Điệ n dung c ủ a t ụ đi ệ n tăng lên hay gi ả m đi bao nhiêu l ầ n so v ớ i khi ch ư a có đi ệ n môi. Bài 124 Tụ ph ẳ ng không khí có đi ệ n dung c = 1nF đ ượ c tích đi ệ n đ ế n hi ệ u đi ệ n th ế U = 500V. a. Tính điệ n tích Q c ủ a t ụ . b. Ngắ t t ụ kh ỏ i ngu ồ n, đ ư a hai b ả n t ụ ra xa đ ể kho ả ng cách tăng g ấ p 2. Tính C1, Q1, U1 củ a t ụ . . c. Vẫ n n ố i t ụ v ớ i ngu ồ n, đ ư a hai b ả n t ụ ra xa nh ư trên. Tính C2, Q2, U2 Bài 125 Mộ t t ụ đi ệ n ph ẳ ng có di ệ n tích m ỗ i b ả n S = 56,25 cm2, khoả ng cách gi ữ a hai b ả n d = 1cm. a. Tính điệ n dung c ủ a t ụ đi ệ n khi đ ặ t t ụ trong không khí. b. Nhúng tụ vào đi ệ n môi l ỏ ng có h ằ ng s ố đi ệ n môi ε =8 sao cho điệ n môi ng ậ p phân nử a t ụ . Tính đi ệ n dung, đi ệ n tích vào hi ệ u đi ệ n th ế gi ữ a hai b ả n t ụ khi: + Tụ v ẫ n đ ượ c n ố i v ớ i hi ệ u đi ệ n th ế U = 12V. 5
- + Tụ đã tích đi ệớệệế n v i hi u đi n th U = 12V, sau đó ng ắỏồồ t kh i ngu n r i nhúng vào đi ệ n môi. Bài 126 µ µ µ Cho các tụ đi ệ n: C1 = 10 F; C2 = 6 F; C3 = 4 F đượ c m ắ c vào hi ệ u đi ệ n th ế U = 24V như hình. Hãy tìm điệ n dung c ủ a b ộ t ụ , đi ệ n tích và hi ệ u đi ệ n th ế trên m ỗ i t ụ . Bài 127 Cho bộ t ụ nh ư hình µ µ Biế t C1 = C2 = 6 F; C3 = C4 = 3 F; U = 12V. Hãy tính điệ n dung b ộ t ụ , đi ệ n tích và hi ệ u đi ệ n th ế trên m ỗ i t ụ . Bài 128 Tính điệ n dung c ủ a b ộ t ụ , đi ệ n tích m ỗ i t ụ . µ µ µ Biế t C1 = 2 F ; C2 = 4 F; C3 = C4 = 6 F; U = 20V. Bài 129 Cho 4 tụ m ắ c v ớ i nhau nh ư hình. Khi dùng hai ch ố t 1, 2 ho ặ c hai ch ố t 1, 3 thì đi ệ n dung cảộẫ b v n không đ ổ i. Tìm h ệứệữ th c h gi a các đi ệ n dung c ủ a các t ụ . Bài 130 Tụ xoay g ồ m 30 b ả n, m ỗ i b ả n có d ạ ng n ử a hình tròn bán kính R = 5cm, kho ả ng cách giữảế a hai b n liên ti p d = 1mm. Ph ầệốệữảạ n di n tích đ i di n gi a hai b n có d ng hình qu ạ t mà góc ở tâm là α . Tính điệ n dung c ủ a t ụ khi góc ở tâm là α . Từ đó suy ra giá tr ị đi ệ n dung l ớ n nh ấ t c ủ a t ụ có thể có. Cho đi ệ n môi là không khí. Bài 131 Bố n t ấ m kim lo ạ i ph ẳ ng gi ố ng nhau, đ ặ t song song cách đ ề u nhau nh ư hình. N ố i A, C vớồốớồ i nhay r i n i B, D v i ngu n U = 12V. Sau đó ng ắồ t ngu n. Tìm hi ệệếữế u đi n th gi a B, D n u sau đó: a. Nố i A v ớ i B b ằ ng dây d ẫ n. b. Không nố i A, B nh ư ng l ấ p đ ầ y kho ả ng gi ữ a B, D b ằ ng đi ệ n môi có ε =4. Bài 132 Cho mạ ch t ụ nh ư hình v ẽ µ µ µ µ µ Biế t C1 = 1 F ; C2 = 4 F; C3 = 2 F, C4 = 3 F; C5 = 6 F; UAB = 12V. Hãy tính a. Điệ n dung c ủ a b ộ t ụ b. Điệ n tích và hi ệ u đi ệ n th ế m ỗ i t ụ Bài 133 Cho bộ t ụ đ ượ c m ắ c nh ư hình. Bi ế t các t ụ có đi ệ n dung b ằ ng nhau a. Cho UAB = 88V, tính UMN, UPQ. b. Biế t UMN = 5,5V, tính UAB, UPQ. 6
- Bài 134 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ µ µ µ Biế t C1 = 1 F ; C2 = 3 F; C3 = 2 F, U = 12V. Tính UMN khi µ a. C4 = 6 F µ b. C4 = 2 F Bài 135 Các tụ gi ố ng nhay đ ượ c m ắ c nh ư s ơ đ ồ . Đi ệ n dung m ỗ i t ụ là C0. a. Tìm điệ n dung c ủ a b ộ t ụ . µ b. Tìm điệ n tích trên t ụ C3 biế t C0 = 1 F; UAB = 12V. Bài 136 µ Có mộ t s ố t ụ gi ố ng nhau, m ỗ i t ụ có đi ệ n dung C0 = 2 F. Hãy tìm số t ụ t ố i thi ế u và cách mắ c đ ể di ệ n dung c ủ a b ộ t ụ là a. 3,2 µ F b. 1,2 µ F Bài 137 Cho mạ ch t ụ nh ư hình v ẽ µ µ µ Biế t C1 = 2 F ; C2 = 10 F; C3 = 5 F; U2 = 10V. Tính điệ n tích và hi ệ u đi ệ n th ế trên m ỗ i t ụ . Bài 138 Ba tụ đi ệ n nh ư nhau đ ượ c m ắ c vào m ạ ch nh ư hình v ẽ . Biế t U1 = 3V, U2 = 1,5 V. Hãy tính UAB, UBO và UCO. Bài 139 µ µ Tụ đi ệ n C1 = 2 F đượ c tích đi ệ n đ ế n hi ệ u đi ệ n th ế U1 = 300V; tụ C2 = 3 F tích điệ n đế n hi ệ u đi ệ n th ế U2 = 400V. a. Nố i hai b ả n tích đi ệ n cùng d ấ u v ớ i nhau. b. Nố i hai b ả n tích đi ệ n trái d ấ u v ớ i nhau. Bài 140 Cho mạ ch t ụ nh ư hình v ẽ µ µ µ µ Biế t C1 = 1 F ; C2 = 3 F; C3 = 4 F; C4 = 2 F; U = 24V. a. Tính điệ n tích các t ụ khi K m ở . b. Tìm điệ n l ượ ng qua khoá K khi K đóng. Bài 141 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ µ µ Biế t U1 = 12V; U2 = 24V; C1 = 1 F; C2 = 3 F. Lúc đầ u khoá K m ở . a. Tính điệ n tích và hi ệ u đi ệ n th ế trên m ỗ i t ụ b. Khoá K đóng lạ i. Tính đi ệ n l ượ ng qua khoá K. c. Sau đó ta lạ i m ở khoá K. Tính đi ệ n tích trên các t ụ lúc này. 7
- Bài 142 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình µ µ µ Biế t C1 = 2 F ; C2 = 6 F; C3 = 4 F; U = 40V. Ban đầ u K m ở , các t ụ ch ư a tích đi ệ n. a. Tìm điệ n tích và hi ệ u đi ệ n th ế các t ụ b. K chuyể n sang v ị trí 2. Tìm đi ệ n tích và hi ệ u đi ệ n th ế trên các t ụ lúc này. Bài 143 µ µ Cho mạ ch t ụ nh ư hình v ẽ . Bi ế t C1 = 0,5 F ; C2 = 1 F; U1 = 5V; U2 = 40V. a. Đóng K vào (1), tính điệ n tích m ỗ i t ụ . b. Chuyể n K sang (2), tính đi ệ n tích và hi ệ u đi ệ n th ế m ỗ i t ụ . Ngay sau khi K đóng vào (2), điệ n l ượ ng chuy ể n qua K b ằ ng bao nhiêu? Theo chi ề u nào? Bài 144 µ µ Cho ba tụ m ắ c nh ư s ơ đ ồ . Bi ế t C1 = 4 F; hiệ u đi ệ n th ế gi ớ i h ạ n 1000V; C2 = 2 F, µ hiệ u đi ệ n th ế gi ớ i h ạ n 500V; C3 = 3 F, hiệ u đi ệ n th ế gi ớ i h ạ n 300V. a. Tìm hiệệếầ u đi n th hai đ u A, B c ầắ n m c vào đ ểộụ b t không b ịỏ h ng. b. Giả UAB có giá tr ị l ớ n nh ấ t. Sau khi ng ắ t b ộ t ụ b ộ ra kh ỏ i ngu ồ n ng ườ i ta c ắ t m ạ ch tạồ i r i đem n ốầớầạố i đ u đó v i A, đ u B l i n i vào ch ỗắ c t. Tìm đi ệ n tích và hi ệệế u đi n th trên các tụ lúc này. Bài 145 µ µ Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ . Bi ế t C1 = C2 = 2 F; C3 = 4 F; UAB = 12V. Ban đầ u các t ụ chư a tích đi ệ n và khoá K ở v ị trí 1. a. Tính điệ n tích trên các t ụ . b. Sau đó, khoá K chuyể n sang v ị trí 2. Tím hi ệ u đi ệ n th ế trên các t ụ lúc này. Bài 146 µ µ Cho mạ ch t ụ nh ư hình v ẽ . Bi ế t C1 = 1 F; C2 = 3 F; U = 24V. Tính hiệ u đi ệ n th ế m ỗ i tụ khi a. Ban đầ u K ở 1 sau đó chuy ể n sang 2. b. Ban đầ u K ở 2 sau đó chuy ể n sang 1 r ồ i l ạ i chuy ể n v ề 2. Bài 147 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ . Các t ụ có đi ệ n dung C = 2 µ F; U = 20V. Ban đầ u K ở 1. Sau đó K chuyể n t ừ v ị trí 1 sang 3. Tìm đi ệ n tích trên m ỗ i t ụ . Bài 148 Bố n t ụ : C1 = C3 = 2C0, C2 = C4 = C0. Ban đầ u m ắ c A, B vào hi ệ u đi ệ n th ế U = 60V (hình). Tính UMN. Sau đó ngắ t A, B ra kh ỏ i ngu ồ n r ồ i n ố i hai đi ể m M, N vào ngu ồ n trên sao cho UM > UN. Tính U’AB Bài 149 µ µ Hai tụ có đi ệ n dung C1 = 1 F; C2 = 3 F; lầ n l ượ t đ ượ c tích đi ệ n đ ế n hi ệ u đi ệ n th ế U1 = 100V, U2 = 200V. Sau đó nố i hai b ả n cùng d ấ u l ạ i v ớ i nhau. Tính hi ệ u đi ệ n th ế m ỗ i t ụ và năng lượ ng t ỏ a ra d ướ i d ạ ng nhi ệ t. 8
- Bài 150 µ µ Hai tụ đi ệ n C1 = 2 F; C2 = 0,5 F, có mộ t b ả n n ố i đ ấ t. Hi ệ u đi ệ n th ế gi ữ a các b ả n phía trên và đấ t l ầ n l ượ t là U1 = 100V, U2 = -50V. Tính nhiệ t l ượ ng t ỏ a ra khi n ố i các b ả n phía trên củ a hai t ụ b ằ ng dây d ẫ n. Bài 151 Có bố n bóng đèn m ắ c theo s ơ đ ồ m ạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ . H ỏ i bóng nào sáng, bóng nào không sáng khi: a. k1 ở ch ố t 1, k2 ở ch ố t 3. b. k1 ở ch ố t 1, k2 ở ch ố t 4. c. k1 ở ch ố t 1, k2 ở ch ố t 5. d. k1 ở ch ố t 2, k2 ở ch ố t 3. e. k1 ở ch ố t 2, k2 ở ch ố t 4. f. k1 ở ch ố t 2, k2 ở ch ố t 5. Bài 152 Có ba bóng đèn Đ1, Đ2, Đ3 cùng loạ i , m ộ t s ố dây d ẫ n đi ệ n, m ộ t ngu ồ n đi ệ n và m ộ t khóa k. Hãy vẽ các s ơ đ ồ m ạ ch đi ệ n th ỏ a mãn hai đi ề u ki ệ n: a. k đóng, ba đèn đề u sáng. b. k mở , ch ỉ có hai đèn Đ1 và Đ2 sáng, đèn Đ3 không sáng Bài 153 Có ba bóng đèn Đ1, Đ2, Đ3, mộ t s ố dây d ẫ n đi ệ n và m ộ t ngu ồ n đi. Hãy v ẽ các s ơ đ ồ m ạ ch điệ n mà khi tháo b ớ t m ộ t bóng đèn ra thì hai bóng còn l ạ i v ẫ n có th ể sáng. Ch ỉ rõ bóng đ ự c tháo ra trong từ ng s ơ đ ồ Bài 154 Cho mộ t ngu ồ n đi ệ n (b ộ pin), 1 vôn k ế , 1 ampe k ế , 2 bóng đèn Đ1 và Đ2, hai khoá k1 và k2 và mộố t s dây d ẫ n. Hãy v ẽộơồạệả m t s đ m ch đi n tho mãn các đi ềệ u ki n sau: a. k1 đóng, k2 mở : Ampe k ế ch ỉ c ườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua đèn Đ1 còn đèn Đ2 không sáng. b. k1 mở , k2 đóng: Ampe kế ch ỉ c ườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua đèn Đ2 còn đèn Đ1 không sáng. c. k1 và k2 đề u đóng: Ampe k ế ch ỉ c ườ ng đ ộ dòng đi ệ n t ổ ng c ộ ng qua c ả 2 đèn và 2 đèn đề u sáng. (Trong các trườ ng h ợ p a, b, c vôn k ế đ ề u ch ỉ hi ệ u đi ệ n th ế ở hai đ ầ u ngu ồ n) Bài 155 Trong thờ i gian 2 phút, s ố electron t ự do đã d ịểếệẳủậẫ ch chuy n qua ti t di n th ng c a v t d n là 37,5.1019 electron. Hỏ i: a. Điệ n l ượ ng chuy ể n qua ti ế t di ệ n th ẳ ng c ủ a v ậ t d ẫ n trên. b. Cườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua v ậ t d ẫ n b ằ ng bao nhiêu? c. Để c ườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua v ậ t d ẫ n tăng g ấ p đôi thì trong th ờ i gian 3 phút, đi ệ n l ượ ng chuyể n qua v ậ t d ẫ n bao nhiêu? Bài 156 9
- Vớ i phân n ử a th ờ i gian, đi ệ n l ượ ng chuy ể n qua ti ế t di ệ n th ẳ ng c ủ a đo ạ n m ạ ch th ứ nh ấ t 2 bằ ng điệ n l ượ ng chuy ể n qua ti ế t di ệ n th ẳ ng c ủ a đo ạ n m ạ ch th ứ hai. Tính đi ệ n l ượ ng chuy ể n 3 qua tiế t di ệ n th ẳ ng c ủ a đo ạ n m ạ ch th ứ hai trong th ờ i gian 5 phút. Bi ế t c ườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua 4 mạ ch th ứ nh ấ t là A. 3 Bài 157 Mộ t dây dân dài 100m, ti ế t di ệ n 0,28mm2 đặ t gi ữ a hai đi ể m có hi ệ u đi ệ n th ế là 12V thì cườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua dây d ẫ n là 1,2A. Hỏ i n ế u thay dây d ẫ n trên b ằ ng m ộ t dây d ẫ n khác cùng ch ấ t v ớ i dây d ẫ n trên, dài 25m, điệ n tr ở 2,8 Ω thì dây dẫ n này có ti ế t di ệ n là bao nhiêu ? C ườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua nó là bao nhiêu ? Bài 158 Mộ t dây đ ồ ng h ồ có đi ệ n tr ở R. Kéo giãn đ ề u cho đ ộ dài c ủ a dây tăng lên g ấ p đôi (nh ư ng thể tích c ủ a dây không đ ổ i). H ỏ i đi ệ n tr ở c ủ a dây sau khi đ ượ c kéo ? Bài 159 Tính điệ n tr ở t ươ ng đ ươ ng c ủ a đo ạ n m ạ ch sau. Bi ế t các đi ệ n tr ở b ằ ng nhau và b ằ ng r. Bài 160 Có ba điệ n tr ở gi ố ng nhau và b ằ ng r. H ỏ i có bao nhiêu cách m ắ c các đi ệ n tr ở này v ớ i nhau ? Tính điệ n tr ở t ươ ng đ ươ ng trong các tr ườ ng h ợ p. Bài 161 Có mộ t s ố đi ệ n tr ở r = 5 Ω . Hỏ i ph ả i dùng t ố i thi ể u bao nhiêu đi ệ n tr ở r đ ể m ắ c thành mạ ch có đi ệ n tr ở t ươ ng đ ươ ng R = 3Ω . Bài 162 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ : R1 = 10Ω ; R2 = 8Ω ; R3 = 6Ω ; U = 12V. Tính: 1. Cườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua m ỗ i đi ệ n tr ở 2. Hiệ u đi ệ n th ế gi ữ a a.Hai đầ u m ỗ i đi ệ n tr ở b.Hai điể m A và N c.Hai điể m M và B Bài 163 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ R1 = R2 = 6Ω ; R3 = 8Ω ; R4 = 4Ω . Hiệ u đi ệ n th ế gi ữ a hai đi ể m M và B là UMB = 12V. Tính: 1.Hiệ u đi ệ n th ế gi ữ a hai đ ầ u R1. 2.Hiệ u đi ệ n th ế gi ữ a hai đ ầ u m ạ ch. 10
- Bài 164 Mộ t m ạ ch đi ệ n g ồ m đi ệ n tr ở R1 mắ c n ố i ti ế p v ớ i đi ệ n tr ở R2 = 9Ω . Hiệ u đi ệ n th ế hai đầ u R1 và hai đầ u m ạ ch l ầ n l ượ t là U = 12V. Tính điệ n tr ở R1. Bài 165 Có mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ : R1 = 5Ω ; R2 = 10Ω ; U = 18V; cườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua R2 là 1A. Tính R3. Bài 166 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ Ω Ω Ω ≈ R1 = 6 ; R2 = 4 ; R3 = 12 ; U = 12V. Điệ n tr ở ampe k ế là Ra không đáng k ể (Ra 0). Tìm số ch ỉ c ủ a ampe k ế A. Bài 167 Có hai điệ n tr ở R1 và R2 mắ c song song gi ữ a hai đi ể m có hi ệ u đi ệ n th ế U = 6V. Dùng am pe kế có đi ệ n tr ở không đáng k ể đo đ ượ c c ườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua R1 là 0,5A và qua mạ ch chính là 0,8A. Tính R1 và R2. Bài 168 Mắ c hai đi ệ n tr ở R1 và R2 vào hiệ u đi ệ n th ế U = 6V. Khi chúng m ắ c n ố i ti ế p nhau thì cườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua chúng là 0,24A. Khi chúng mắ c song song c ườ ng đ ộ dòng đi ệ n t ổ ng công qua chúng là 1A. Tính R1 và R2. Bài 169 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ U = 18V, các điệ n tr ở c ủ a các ampe k ế không đáng k ể . Đi ệ n tr ở R3 có thể thay đ ổ i đ ượ c. Số ch ỉ các ampe k ế A1, A2 theo thứ t ự là 0,5A; 0,3A. 1. Tính R1 và R2. 2. Chỉ nh R3 để s ch ỉ A là 1A. Tính R3 tươ ng ứ ng. 3. Giả m giá tr ị R3 so vớ i câu 2 thì s ố ch ỉ các ampe k ế thay đ ổ i nh ư th ế nào Bài 170 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ U = 12V; R1 = 6Ω ; R2 = 3Ω ; R3 = 6Ω . Điệ n tr ở c ủ a các khoá và c ủ a ampe k ế A không đáng kể . Tìm c ườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua các đi ệ n tr ở và tính công su ấ t c ủ a m ạ ch khi: 1.k1 đóng, k2 mở 2.k1 mở , k2 đóng 3.k1 và k2 đề u đóng Bài 171 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ : U = 18V; R1 = 12Ω ; R2 = 6Ω ; R3 = 12V. Các ampe kế có đi ệ n tr ở không đáng k ể . Tìm s ố ch ỉ c ủ a các ampe k ế . 11
- Bài 172 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ : U = 12V; R1 = R2 = 10Ω ; R3 = 5Ω ; R4 = 6Ω . Tính cườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua m ỗ i đi ệ n tr ở và hi ệ u đi ệ n th ế hai đ ầ u m ỗ i đi ệ n tr ở Bài 173 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ : U = 12V; R1 = 24 Ω ; R3 = 3,8 Ω ; ampe kế A có đi ệ n tr ở Ra = 0,2 Ω . Ampe kế A ch ỉ 1A. Tính: 1.Điệ n tr ở R2. 2.Nhiệ t l ượ ng to ả ea trên R2 trong thờ i gian 5 phút. 3.Công suấ t c ủ a đi ệ n tr ở R2. Bài 174 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ : R1 = R2 = R3 = 5Ω ; R5 = 6 Ω ; U = 24V. Công suấ t nhi ệ t trên R3 là 7,2W. Tính công suấ t nhiệ t trên R4. Bài 175 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ : 2 U = 6V; R1 = 6Ω ; R3 = 4Ω . Cườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua R2 là I1 = A. Tính R2? 3 Bài 176 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ : R1 = 10Ω ; R2 = 6Ω R7 = R3 = 2Ω ; R4 = 1Ω R5 = 4Ω ; R6 = 2Ω U = 24V Tính cườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua m ỗ i đi ệ n tr ở . Bài 177 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ : R1 = 12Ω ; R2 = 16Ω ; R3 = 4Ω ; R4 = 14Ω ; R5 = 8Ω ; U = 12V. Điệởủ n tr c a các ampe k ếủố và c a dây n i không đáng k ểốỉủ . Tính s ch c a các ampe k ế trong các trườ ng h ợ p: 1. k1 mở ; k2 đóng. 1. k1 đóng; k2 mở . 3. k1, k2 đề u m ở . Bài 178 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ 12
- R1 = 8Ω ; R2 = 3Ω ; R3 = 5Ω ; R4 = 4Ω ; R5 = 6Ω ; R6 = 12Ω ; R7 = 24Ω ; cườ ng đ ộ dòng điệạ n m ch chính là I = 1A. Tính hi ệệế u đi n th U hai đ ầạ u m ch và hi ệệếầệở u đi n th hai đ u đi n tr R3. Bài 179 R1 = 4,8Ω ; R2 = 12Ω ; R3 = 3Ω ; R4 = 2Ω ; U = 6V. Tính điệ n tr ở t ươ ng đ ươ ng c ủ a mạ ch, c ườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua m ỗ i đi ệ n tr ở và hi ệ u đi ệ n th ế hai đ ầ u m ỗ i đi ệ n tr ở khi: 1.k1 đóng, k2 mở . 2.k1 mở , k2 đóng. 3.k1, k2 đề u đóng. 4.k1, k2 đề u m ở . Bỏ qua đi ệ n tr ở c ủ a các dây n ố i và các khoá k. Bài 180 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ : U = 6V; R1 = 3 Ω . Khi k mở , ampe k ế A1 chỉ 1,2A. Khi k đóng ampe k ế A2 chỉ 0,5A. Tính R2 và R3. Bỏ qua đi ệ n tr ở c ủ a các ampe k ế và khoá k. Bài 181 Mộ t bóng đèn có đi ệ n tr ở R1 = 12 Ω , chị u đ ượ c c ườ ng đ ộ dòng đi ệ n l ớ n nh ấ t là 0,5A. Đèn mắốếớộếởặ c n i ti p v i m t bi n tr . Đ t vào hai đ ầạ u m ch m ộệệế t hi u đi n th U. 1. Hãy vẽ s ơ đ ồ m ạ ch đi ệ n 2. Khi điệ n tr ở c ủ a bi ế n tr ở tham gia vào m ạ ch là R0 = 24Ω thì cườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua đèn lớ n nh ấ t. Tính hi ệ u đi ệ n th ế U. Bài 182 Mạ ch đi ệồ n g m m ộếởắốếớộệở t bi n tr m c n i ti p v i m t đi n tr R0. Đặ t vào hai đ ầ u m ạ ch mộ t hi ệ u đi ệ n th ế U. Điề u ch ỉ nh con ch ạ y đ ể đi ệ n tr ở c ủ a bi ế n tr ở tham gia vào m ạ ch là R1 = 10Ω thì đo đượ c hi ệ u đi ệ n th ế hai đ ầ u bi ế n tr ở là U1 = 5V, nế u là R2 = 40Ω thì hiệ u đi ệ n th ế hai đ ầ u bi ế n trở là U2 = 10V. Tính U và R0. Bài 183 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ R1 = 3Ω , R2 = 2Ω ; R4 = 1Ω ; R5 = 4Ω ; U = 18V. 1.Khi k mở , ampe k ế A ch ỉ 1,8A. Tính R3. 2.Khi k đóng, tính: - Cườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua mỗ i đi ệ n tr ở . - Hiệ u đi ệ n th ế gi ữ a M, N; gi ữ a M, C. Bỏ qua đi ệ n tr ở c ủ a ampe k ế và khoá k. Bài 184 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ : 13
- * Nế u đ ặ t vào A, B m ộ t hi ệ u đi ệ n th ế UAB = 120V thì c ườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua R2 là I2 = 2A và hiệ u đi ệ n th ế ở hai đ ầ u C, D là UCD = 30V. * Nế u đ ặ t vào C, D m ộ t hi ệ u đi ệ n th ế U’CD = 120V thì hiệ u đi ệ n th ế ở hai đ ầ u A, B là U’AB = 20V. Tính R0, R1, R2. Bài 185 Có mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ sau: Cho R1 = R4 = 3Ω ; R2 = 2Ω ; R3 = 4Ω . Điệ n tr ở các dây n ố i và các khóa không đáng k ể . Tính đi ệ n tr ở t ươ ng đ ươ ng c ủ a m ạ ch khi: 1. k1 mở ; k2 và k3 đóng 2. k2 mở ; k1 và k3 đóng 3. k3 mở ; k1 và k2 đóng 4. k1 và k2 mở ; k3 đóng 5. k1 và k3 mở ; k2 đóng 6. k2 và k3 mở ; k1 đóng 7. k1, k2, k3 đề u đóng. Bài 186 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ R1 = 4Ω ; R2 = 6Ω ; R3 = 12Ω ; U = 6V. Điệ n tr ở c ủ a các ampe k ế và dây n ố i không đáng k ể . Tính s ố ch ỉ c ủ a các ampe k ế khi: 1. k1 mở ; k2 đóng 2. k1 đóng; k2 mở 3. k1; k2 đề u m ở 4. k1; k2 đề u đóng Bài 187 Có mạ ch đi ệ n nh ư sau: R1 = R3 = 12 Ω ; R2 = R4 = 6 Ω ; U = 12V. Bỏ qua đi ệ n tr ở các dây n ố i và các khoá k. Tính điệ n tr ở t ươ ng đ ươ ng và c ườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua m ỗ i đi ệ n tr ở khi: a. k1 đóng, k2 mở c. k1, k2 đề u m ở b. k1 mở , k2 đóng d. k1, k2 đề u đóng. Bài 188 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ R1 = 6Ω ; R2 = 4 Ω ; R3 = 12Ω ; R4 = 7 Ω ; U = 12V. Bỏ qua đi ệ n tr ở c ủ a các khoá k. Tính cườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua m ỗ i đi ệ n tr ở khi: 1. k1, k2 mở ; k3, k4 đóng. 2. k1, k3 mở ; k2, k4 đóng. 3. k1, k4 mở ; k3, k2 đóng. 4. k3, k2 mở ; k1, k4 đóng. 5. k4, k2 mở ; k3, k1 đóng. 6. k1 mở ; k2 k3, k4 đóng. 7. k2 mở ; k1, k3, k4 đóng. 14
- 8. k3 mở ; k1 k2, k4 đóng. 9. k4 mở ; k1 k2, k3 đóng. Bài 189 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ : U = 12V, bỏ qua đi ệ n tr ở c ủ a các ampe k ế và các khoá. 1. k1 mở , k2 đóng, ampe kế A2 chỉ 0,2A. Tính R1. 2. k1 đóng, k2 mở , ampe k ế A1 chỉ 0,3A. Tính R3. 3. k1, k2 đề u đóng, ampe k ế A ch ỉ 0,6A. Tính R2 và số ch ỉ c ủ a ampe k ế A1 và ampe kế A2. 4. Thay đổệở i đi n tr nào thì s ốỉồờủ ch đ ng th i c a ba ampe k ếề đ u thay đ ổ i khi k1 và k2 đề u đóng. Bài 190 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ : U = 12V; R1 = 12Ω ; R3 = 4Ω ; R4 = 8Ω ; R5 = 15Ω . Ampe kế A có đi ệ n tr ở Ra = 1Ω . Bỏ qua đi ệ n tr ở c ủ a khoá k. 1. Khi k mở , ampe k ế A ch ỉ 0,5A. Tính R2. 2. Tìm số ch ỉ ampe k ế và c ườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua khoá k (ch ỉ rõ chi ề u dòng đi ệ n qua khoá k) khi k đóng. Bài 191 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ U = 12V; R1 = 20Ω ; R2 = 5Ω ; R3 = 8Ω . Có mộ t vôn k ế V có đi ệởấớ n tr r t l n và m ộ t ampe k ế A có đi ệởấỏ n tr r t nh . 1. Tìm số ch ỉ c ủ a vôn k ế V khi nó m ắ c gi ữ a A và N trong hai tr ườ ng h ợ p k m ở và k đóng. 2. Thay vôn kế V b ằ ng ampe k ế A. H ỏ i nh ư câu 1. Bài 192 Dòng điệ n ch ạ y qua m ộ t vòng dây dân t ạ i hai đi ể m A,B. S ợ i dây d ẫ n t ạ o nên vòng dây là mộợ t s i dây kim lo ạồấếệề i, đ ng nh t, ti t di n đ u, có chi ề u dài l. Xác đ ịị nh v trí A và B đ ểệở đi n tr củ a vòng dây nh ỏ h ơ n đi ệ n tr ở s ợ i dây n l ầ n. Bài 193 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ U = 12V; R1 = 6Ω ; R2 = 6Ω ; R3 = 12Ω ; R4 = 6Ω . 1. Tính cườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua m ỗ i đi ệ n tr ở và hi ệ u đi ệ n th ế gi ữ a hai đ ầ u m ỗ i đi ệ n trở . 2. Nố i M và N b ằộế ng m t vôn k V (có đi ệởấớ n tr r t l n) thì vôn k ếỉ ch bao nhiêu? C ự c dươ ng c ủ a vôn k ế đ ượ c n ố i v ớ i đi ể m nào? 3. Nỗ i M và N b ằ ng m ộ t ampe k ế A (có đi ệ n tr ở không đáng k ể ) thì ampe k ế ch ỉ bao nhiêu? Bài 194 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ Có mộ t vôn k ế V có đi ệởấớ n tr r t l n và m ộ t ampe k ế A có đi ệởấỏ n tr r t nh . 15
- R1 = 6Ω ; R2 = 3Ω ; R3 = 12Ω ; R4 = 6Ω ; R5 = 6Ω ; U = 12V. 1. Nố i vôn k ế gi ữ a C và D thì vôn k ế ch ỉ bao nhiêu ? 2. Nố i vôn k ế gi ữ a D và E thì vôn k ế ch ỉ bao nhiêu ? 3.Nố i ampe k ế gi ữ a C và D thì ampe k ế ch ỉ bao nhiêu ? 4.Nố i ampe k ế gi ữ a D và E thì ampe k ế ch ỉ bao nhiêu ? Bài 195 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ : R1 = 8 Ω ; R2 = 4 Ω ; R3 = 2 Ω ; U = 12V Khi khóa k đóng, ampe kế ch ỉ 0. Tính đi ệ n tr ở R4 và cườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua m ỗ i đi ệ n trở . Bỏ qua đi ệ n tr ở c ủ a ampe k ế và c ủ a khóa k. Bài 196 R1 = R3 = R4 = R5 = 6Ω ; R2 = 12Ω , R6 = 4Ω ; R7 = 2Ω ; U = 12V Bỏ qua đi ệ n tr ở c ủ a ampe k ế và khóa k. Tính s ố ch ỉ c ủ a ampe k ế khi: 1.k mở . 2.k đóng. Bài 197 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ : R1 = 15Ω ; R2 = 10Ω ; R3 = 12Ω U = 12V. Bỏ qua đi ệ n tr ở c ủ a ampe k ế . 1. Cho R4 = 12Ω . Tính cườ ng đ ộ dòng đi ệ n và ch ỉ rõ chi ề u dòng đi ệ n qua ampe k ế . 2. Hỏ i nh ư câu 1 nh ư ng cho R4 = 8Ω . 3. Tính R4 khi cho dòng điệ n qua ampe k ế có chi ề u t ừ C đ ế n D và có c ườ ng đ ộ là 0,2A. Bài 198 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ : R1 = 8Ω ; R2 = 4Ω ; R3 = 6Ω U = 12V Vôn kế có đi ệ n tr ở r ấ t l ớ n, đi ệ n tr ở khóa k không đáng k ể . 1.Khi k mở , vôn k ế ch ỉ bao nhiêu ? 2.Cho R4 = 4Ω . Khi k đóng, vôn kế ch ỉ bao nhiêu ? 3.k đóng, vôn kế ch ỉ 2 V. Tính R4 Bài 199 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ : Bỏ qua đi ệ n tr ở c ủ a các ampe k ế và khóa k. 3 Khi k mở , ampe k ế A1 chỉ A 4 2 1 Khi k đóng, ampe kế A1 chỉ A, ampe kế A2 chỉ A. 3 3 16
- Tính R1, R2, R3. Biế t U = 12V. Bài 200 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ : U = 90V; R1 = 45Ω ; R2 = 90Ω ; R4 = 15Ω ; Bỏ qua đi ệ n tr ở c ủ a ampe k ế và c ủ a khóa k. Khi k mở ho ặ c k đóng thì s ố ch ỉ c ủ a ampe k ế A không đ ổ i. Tính số ch ỉ c ủ a ampe k ế A và c ườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua khóa k khi k đóng. Bài 201 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ : Mắ c vôn k ế V gi ữ a hai đi ể m A và B thì vôn k ế ch ỉ 12V, m ắ c vôn k ế gi ữ a hai đ ầ u R1 thì vôn kế ch ỉ 4V, m ắ c vôn k ế gi ữ a hai đ ầ u R2 vôn kế ch ỉ 6V. H ỏ i khi không m ắ c vôn k ế thì hi ệ u điệ n th ế hai đ ầ u R1, hai đầ u R2 là bao nhiêu ? Biế t vôn k ế có đi ệ n tr ở là RV. Bài 202 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ : 4 đi ệ n tr ở đ ề u gi ố ng nhau. Hiệ u đi ệ n th ế gi ữ a A và B luôn không đ ổ i và là U = 120V. M ắ c m ộ t vôn k ế V (có đi ệ n trở Rv) vào hai đi ể m A, E thì vôn k ế ch ỉ 60V. Tìm s ố ch ỉ c ủ a vôn k ế khi m ắ c vôn k ế vào hai điể m: 1. A, D; 2. A, C. Bài 203 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ : R1 = R4 = 4Ω ; R2 = 2Ω ; R3 = 8Ω ; R5 = 10Ω ; U = 12V. Điệ n tr ở c ủ a các dây n ố i và khóa k không đáng k ể . Tính c ườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua m ỗ i điệ n tr ở khi: 1. k mở ; 2. k đóng. Bài 204 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ : R1 = R3 = R4 = 4Ω ; R2 = 2Ω ; U = 6V. 1. Khi nốữ i gi a A và D m ộế t vôn k thì vôn k ếỉ ch bao nhiêu ? Bi ếệởếấ t đi n tr vôn k r t lớ n. 2. Khi nố i gi ữ a A và D m ộ t ampe k ế thì ampe k ế ch ỉ bao nhiêu ? Bi ế t đi ệ n tr ở c ủ a ampe kế r ấ t nh ỏ . Tính đi ệ n tr ở t ươ ng đ ươ ng c ủ a m ạ ch trong tr ườ ng h ợ p này. Bài 205 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ : R1 = R2 = R3 = R4 = 10Ω ; U = 12V. 1. Tính cườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua m ỗ i đi ệ n tr ở và c ườ ng đ ộ dòng đi ệ n m ạ ch chính. 2. Nố i hai đi ể m C, B b ằộ ng m t vôn k ếệởấớ (có đi n tr r t l n) thì vôn k ếỉ ch bao nhiêu ? 3. Nốể i hai đi m C, B b ằộ ng m t ampe k ếệởấỏ (có đi n tr r t nh ) thì ampe k ếỉ ch bao nhiêu ? 17
- Bài 206 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ : R1 = 4Ω ; R2 = R4 = 6Ω . 1. Khi k mở , c ườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua R1 lớ n g ấ p 2 l ầ n c ườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua R2. Tính R3. 2. Đóng khóa k. Tính cườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua m ỗ i đi ệ n tr ở và qua khóa k. Cho U = 7,8V. Bỏ qua đi ệ n tr ở c ủ a khóa k. Bài 207 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ : R1 = 2Ω ; R2 = 2Ω ; = R3 = 1Ω . R4 = 6Ω ; R5 = 3Ω ; U = 7,2V Bỏ qua đi ệởủ n tr c a khóa k. Tính c ườộ ng đ dòng đi ệ n qua m ỗệở i đi n tr khi: 1. k mở ; 2. k đóng. Bài 208 R1 = 600Ω ; R2 = 500Ω ; Vôn kế có đi ệ n tr ở Rv = 2000Ω ; khóa k có điệ n tr ở không đáng k ể , U = 100V. Tìm s ố chỉ c ủ a vôn k ế khi: 1. k mở ; 2. k đóng. Bài 209 Có hai điệ n tr ở R1 và R2 mắ c gi ữ a hai đi ể m có hi ệ u đi ệ n th ế U = 12V. Khi R1 ghép nố i ti ế p v ớ i R2 thì công suấ t c ủ a m ạ ch là 4W. Khi R1 ghép song song vớ i R2 thì công suấ t c ủ a m ạ ch là 18W. Tính R1 và R2. Bài 210 Mộ t gia đình có hai đèn lo ạ i 220V - 40W, 220V - 100W và m ộ t b ế p đi ệ n lo ạ i 220V - 1000W. Nguồ n đi ệ n s ử d ụ ng có hi ệ u đi ệ n th ế ổ n đ ị nh là 220V. 1. Cho biế t ý nghĩa các s ố li ệ u ghi trên m ỗ i d ụ ng c ụ . 2. Cách mắ c các d ụ ng c ụ trên vào m ạ ch đi ệ n. 3. Tính điệ n tr ở m ỗ i d ụ ng c ụ . 4. Trong 1 ngày đêm, các đèn dùng trung bình 5 giờ , b ế p đi ệ n dùng hai gi ờ . Tính đi ệ n năng tiêu thụ và s ố ti ề n đi ệ n ph ả i tr ả trong 1 tháng (30 ngày). Bi ế t 1 kWh đi ệ n giá 450 đ ồ ng. Bài 211 Mộ t bóng đèn có ghi 120V - 60W đ ượửụớạệệệế c s d ng v i m ng đi n có hi u đi n th 220V. 1. Cầ n ph ả i m ắ c đi ệ n tr ở R v ớ i đèn ra sao đ ể đèn sáng bình th ườ ng. Tính giá tr ị c ủ a đi ệ n trở R. 2. Tìm hiệ u su ấ t c ủ a cách s ử d ụ ng trên. Bài 212 Cho hai đèn Đ1: 120V - 40W; Đ2: 120V - 60W. Tìm cườ ng đ ộ qua đèn và đ ộ sáng m ỗ i đèn trong hai trườ ng h ợ p ? Đèn nào sáng h ơ n ? 1. Mắ c hai đèn song song vào m ạ ng đi ệ n có hi ệ u đi ệ n th ế 120V. 18
- 2. Mắ c n ố i ti ế p hai đèn vào m ạ ng đi ệ n có hi ệ u đi ệ n th ế 240V. Bài 213 Mộ t ấ m đi ệ n có ghi 120V - 480W. 1. Tính điệ n tr ở c ủ a ấ m và dòng đi ệ n qua ấ m khi dùng đi ệ n có hi ệ u đi ệ n th ế 120V. 2. Dùng ấ m trên đ ể đun sôi 1,2 lít n ướ c ở 200C. Tìm thờ i gian đun sôi l ượ ng n ướ c trên biế t hi ệ u su ấ t c ủ a ấ m là 70%, cho C = 4200 J/kg.K. Bài 214 Mộ t b ế p đi ệ n m ắ c vào m ạ ch đi ệ n có hi ệ u đi ệ n th ế 110V thì c ườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua bế p là 4A. 1. Tính điệ n tr ở c ủ a b ế p. 2. Tính công suấ t c ủ a b ế p và nhi ệ t l ượ ng b ế p to ả ra trong 30 phút. 3. Nếắắ u c t ng n dây đi ệởộửẫắ n tr đi m t n a và v n m c vào hi ệệế u đi n th trên thì công su ấ t củ a b ế p so v ớ i lúc ch ư a c ắ t ra sao? 4. Nếắ u c t đôi dây đi ệởồậạởầắ n tr r i ch p l i hai đ u ( m c song song ) và v ẫắ n m c vào hiệ u đi ệ n th ế trên, công su ấ t c ủ a b ế p lúc này ra sao? Bài 215 Mộ t gia đình s ử d ụ ng hai đèn lo ạ i 120V - 60W và m ộ t b ế p lo ạ i 120V - 600W. 1. Cách mắ c đèn vào m ạ ng đi ệ n đ ể chúng ho ạ t đ ộ ng bình th ườ ng? Bi ế t hi ệ u đi ệ n th ế mạ ng đi ệ n đ ượ c gi ữ không đ ổ i là 120V. 2. Cườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua đèn và qua dây d ẫ n chính ở gi ờ cao đi ể m (s ử d ụ ng h ế t các dụ ng c ụ ). 3. Biế t đèn dùng 5 gi ờ , b ế p dùng hai gi ờ trong 1 ngày đêm. Tính đi ệ n năng tiêu th ụ và tiề n đi ệ n ph ả i tr ả trong 1 tháng (30 ngày). Giá 1KWh là 450đ. Bài 216 Cho mộ t b ế p đi ệ n g ồ m hai dây đi ệ n tr ở : R1loai 220V - 400W; R2 loạ i 220V - 600W m ắ c nh ư sơ đ ồ . Trong đó A, B và C,D là hai ổ c ắ m dùng n ố i ti ế p v ớ i m ạ ch đi ệ n. 1. Tìm điệ n tr ở m ỗ i dây khi chúng ho ạ t đ ộ ng đúng công su ấ t. 2. Tìm công suấ t c ủ a b ế p trong các tr ườ ng h ợ p: + Nố i AB v ớ i m ạ ch đi ệ n 220V. + Nố i CD v ớ i m ạ ch đi ệ n 220V. + Nố i C v ớ i D b ằ ng dây d ẫ n r ồ i n ố i AB v ớ i m ạ ch đi ệ n 220V. + Nố i A và B b ằ ng dây d ẫ n r ồ i n ố i CD v ớ i m ạ ch đi ệ n 220V. Bài 217 Mộ t đi ệ n tr ở làm b ằ ng dây Nikêlin cu ố n thành 100 vòng trên m ộ t lõi s ứ hình tr ụ đ ườ ng kính D = 4 cm. Biế t đ ườ ng kính dây đi ệ n tr ở d= 0,1 mm và đi ệ n tr ở su ấ t c ủ a nó ở 20 C là p = 4.10 Ω m. 1.Tính điệ n tr ở ố ng dây ở 20 C. 2.Tính điệởủố n tr c a ng dây ở 120 C, bi ếệốệệởủ t h s nhi t đi n tr c a Nikêlin là 4.10 k . Suy ra điệ n tr ở su ấ t c ủ a Nikêlin ở 100 C. Bài 218 19
- Giữ a hai đi ể m có hi ệ u đi ệ n th ế U = 220V ng ườ i ta m ắ c dây song song hai dây kim loạ i. C ườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua dây th ứ nh ấ t là I1 = 4A và qua dây thứ hai là I2 = 2A. 1. Tính công suấ t c ủ a m ạ ch trên. 2. Để công su ấ t c ủ a m ạ ch là 2000W ng ườ i ta ph ả i c ắ t b ỏ m ộ t đo ạ n c ủ a dây th ứ hai r ồ i lạ i m ắ c nh ư cũ. Tính đi ệ n tr ở ph ầ n dây b ị c ắ t b ỏ . Bài 219 Mộ t b ế p đi ệ n có 2 đi ệ n tr ở : R1= 4 Ω và R2= 6Ω . Nế u b ế p ch ỉ dùng đi ệ n tr ở R1 thì đun sôi mộ t ấ m n ướ c trong 10 phút. Tính th ờ i gian c ầ n thi ế t đ ể đun sôi ấ m n ướ c trên (m ạ ng đi ệ n có hiệ u đi ệ n th ế không đ ổ i). 1. Chỉ dùng R2. 2. Dùng R1 nố i ti ế p R2. 3.Dùng R1 song song R2. (Biế t không có s ự m ấ t nhi ệ t ra môi tr ườ ng) Bài 220 Đèn Đ: 120V - 100 W đượ c m ắ c v ớ i m ạ ng đi ệ n có hi ệ u đi ệ n th ế không đ ổ i U = 120V. Điệ n tr ở t ổ ng c ộ ng t ừ m ạ ng đi ệ n đ ế n n ơ i tiêu th ụ là rd = 6Ω . 1. Tìm cườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua đèn; hi ệ u đi ệ n th ế ở hai đ ầ u đèn và công su ấ t c ủ a đèn. 2. Nế u m ắ c thêm m ộ t b ế p đi ệ n lo ạ i 120V - 1000W song song v ớ i đèn thì đ ộ sáng c ủ a đèn bây giờ ra sao? Công xu ấ t đèn lúc này? Bài 221 Đểắ m c đèn vào ngu ồệếớơị n đi n th l n h n giá tr ghi trên đèn, có th ểộ dùng m t trong hai s ơ đồ bên. Bi ế t c ả hai tr ườ ng tr ườ ng h ợ p đèn đ ề u sáng bình th ườ ng. S ơ đ ồ nào có hi ệ u su ấ t l ớ n hơ n. Bài 222 Dùng bế p đi ệ n đ ể đun n ướ c. N ế u n ố i b ế p v ớ i U1 = 120V thì thờ i gian n ướ c sôi là t2 = 20 phút. Hỏ i n ế u n ố i b ế p v ớ i U3 = 60V thì nướ c sôi sau th ờ i gian t3 bao lâu ? Cho nhiệ t l ượ ng hao phí tỷ l ệ v ớ i th ờ i gian đun n ướ c. Bài 223 Có 4 đề n g ồ m: 1 đèn Đ1 loạ i 120V - 40W; 1 đèn Đ2 loạ i 120V - 60W; 2 đèn Đ3 loạ i 120V - 50W. 1. Cầ n m ắ c chúng nh ư th ế nào vào m ạ ng đi ệ n có hi ệ u đi ệ n th ế 240V đ ể chúng sáng bình thườ ng? V ẽ s ơ đ ồ m ạ ch đi ệ n. 2. Nế u 1 đèn b ị đ ứ t dây tóc, đ ộ sáng các đèn còn l ạ i s ẽ thay đ ổ i ra sao? Bài 224 Mộ t đèn có ghi 24V - 12W. Đ ể s ử d ụ ng vào hi ệ u đi ệ n th ế 120V ng ườ i ta m ắ c đèn v ớ i biế n tr ở R theo hai s ơ đ ồ sau. Bi ế t bi ế n tr ở R có giá tr ị t ố i đa là 200Ω 1. Tìm vị trí con ch ạ y C ở m ỗ i s ơ đ ồ . 20
- 2. Hiệ u su ấ t c ủ a m ỗ i cách s ử d ụ ng trên? Bài 225 Có hai đèn loạ i Đ1: 120V-100W; Đ2: 120V-60W. Để s ử d ụ ng chúng vào m ạ ng đi ệ n 240V sao cho chúng sáng bình thườ ng, ng ườ i ta m ắ c chúng theo hai s ơ đ ồ sau: 1. Tìm r1 và r2. 2. Hiệ u su ấ t s ử d ụ ng đi ệ n trong m ỗ i cách m ắ c trên. Bài 226 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ , giá tr ị toàn ph ầ n c ủ a bi ế n tr ở là R = 1000 Ω , vôn kế V1 có điệ n tr ở R1 = 600Ω , củ a V2 có R2 = 1200Ω . Hiệ u đi ệ n th ế hai đ ầ u m ạ ch là U = 180V. 1. Xác đị nh s ố ch ỉ trên m ỗ i vôn k ế khi C ở v ị trí sao cho RAC = 400Ω . 2. Xác đị nh v ị trí c ủ a C đ ể s ố ch ỉ trên 2 vôn k ế b ằ ng nhau. Bài 227 Bế p đi ệ n có ghi 220V - 800W đ ượ c n ố i v ớ i hi ệ u đi ệ n th ế 220V đ ượ c dùng đ ể đun sôi 2 lít nướ c t ừ 200C. Biế t hi ệ u su ấ t s ử d ụ ng b ế p là H = 80% và nhi ệ t dung riêng c ủ a n ướ c C = 4200 J/kg.độ . 1. Tìm thờ i gian đun sôi n ướ c và đi ệ n năng tiêu th ụ ra kWh. 2. Biế t dây đi ệ n tr ở có đ ườ ng kính d = 0,2 mm, đi ệ n tr ở su ấ t ρ =5.10-7 Ω m đượ c qu ấ n trên mộ t lõi s ứ cách đi ệ n hình tr ụ có đ ườ ng kính D = 2cm. Tính s ố vòng dây c ủ a b ế p đi ệ n trên. Bài 228 Cầ u chì trong m ạ ch đi ệ n có ti ế t di ệ n S = 0,1 mm2, ở nhi ệ t đ ộ 270C. Biế t r ằ ng khi đo ả n mạ ch thì c ườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua dây chì là I = 10A. H ỏ i sau bao lâu thì dây chì đ ứ t? B ỏ qua s ự toả nhi ệ t ra môi tr ườ ng xung quanh và s ự thay đ ổ i c ủ a đi ệ n tr ở , kích th ướ c dây chì theo nhi ệ t độ . Cho bi ế t nhi ệ t dung riêng, đi ệ n tr ở su ấ t, kh ố i l ượ ng riêng, nhi ệ t nóng ch ả y và nhi ệ t đ ộ nóng chả y c ủ a chì l ầ n l ượ t là: C = 120 J/kg độ ; ρ = 0,22.10-6 Ω m; 3 0 D = 11300 kg/m ; λ = 25.000 J/kg; t0 = 327 C. Bài 229 Mộ t bàn là có ghi 120V - 1000W. Khi m ắ c bàn là vào m ạ ch đi ệ n thì hi ệ u đi ệ n th ế trên ổ cắ m đi ệ n gi ả m t ừ U1 = 125V xuố ng U2 = 100V. 1. Xác đị nh đi ệ n tr ở các dây n ố i (coi đi ệ n tr ở bàn là không thay đ ổ i theo nhi ệ t đ ộ ). 2. Thựếệởủ c t , đi n tr c a bàn là b ị thay đ ổ i theo nhi ệộ t đ và công su ấ t tiêu th ụựếủ th c t c a bàn là P’ = 650W. Tính hiệệếữ u đi n th gi a hai đ ầổắệ u c m đi n lúc này và đi ệởủ n tr P’ c a bàn là khi đó. Bài 230 Khi mắ c m ộ t b ế p đi ệ n vào hi ệ u đi ệ n th ế U1 = 120V thì nướ c trong ấ m s ẽ sôi sau th ờ i gian t1 = 10 phút. Nế u m ắ c b ế p vào hi ệ u đi ệ n th ế U2 = 110V thì thờ i gian c ầ n thi ế t đ ể đun sôi lượ ng n ướ c trên là t2 = 15 phút. Tính vào hiệ u đi ệ n th ế U3 = 100V. Lượ ng n ướ c trong ân và nhiệ t đ ộ bàn đ ầ u c ủ a n ướ c trong các tr ườ ng h ợ p là nh ư nhau. Cho bi ế t nhi ệ t l ượ ng to ả ra môi trườ ng xung quanh t ỉ l ệ v ớ i th ờ i gian đun n ướ c. 21
- Bài 231 Mộ t c ầ u chì có ườ ng kính dây chì d1 = 0,5 mm sẽ ch ả y ra khi dòng đi ệ n qua nó I1 ≥ 5A trong mộ t th ờ i gian. H ỏ i v ớ i dây chì có đ ườ ng kính d2 = 1mm sẽ ch ị u đ ượ c dòng đi ệ n l ớ n nh ấ t là bao nhiêu? Coi nhiệ t l ượ ng to ả ra môi tr ườ ng xung quanh t ỉ l ệ thu ậ n v ớ i di ệ n tích xung quanh củ a dây chì. B ỏ qua s ự m ấ t nhi ệ t do ti ế p xúc. Bài 232 Khi có dòng điệ n I1 = 1A đi qua mộ t dây d ẫ n trong m ộ t kho ả ng th ờ i gian thì dây đó nóng 0 0 lên đế n nhi ệ t đ ộ t1 = 40 C. Khi đó dòng điệ n I2 = 2A đi qua thì nó nóng lên đế n nhi ệ t t2 = 100 C. Hỏ i khi dòng đi ệ n I3 = 4A đi qua thì nó nóng lên đế n nhi ệ t đ ộ t3 là bao nhiêu? Coi nhiệ t đ ộ môi trườ ng xung quanh và đi ệ n tr ở dây d ẫ n là không đ ổ i. Bi ế t nhi ệ t l ượ ng to ả ra môi tr ườ ng xung quanh tỷ l ệ thu ậ n v ớ i đ ộ chênh l ệ ch nhi ệ t đ ộ gi ữ a dây d ẫ n và môi tr ườ ng xung quanh. Bài 233 Tìm r1, r2, r3 theo R1, R2, R3 để m ạ ch hình sao t ươ ng đ ươ ng m ạ ch hình tam giác. Bài 234 Tìm r1, r2, r3 theo R1, R2, R3 để m ạ ch hình tam giác t ươ ng đ ươ ng m ạ ch hình sao. Bài 235 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ R1 = R2 = R3 = 14Ω ; R4 = R5 = R6 = R7 = R8 = 7Ω Tính điệ n tr ở t ươ ng t ươ ng c ủ a m ạ ch Bài 236 Giả i l ạ i bài toán trên v ớ i R2 = 7Ω . Các điệ n tr ở khác có giá tr ị nh ư cũ. Bài 237 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ R1= R5 = R3 = 3Ω ; R2 = 2Ω ; R4 = 5Ω ; U = 3V. Tính cườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua m ỗ i đi ệ n tr ở . Bài 238 Cho mạệư ch đi n nh hình v ẽỗầạạ , m i ph n đo n m ch có đi ệở n tr r (thí d ụư nh OA, OC, CD, DB ) Tính điệ n tr ở t ươ ng đ ươ ng c ủ a m ạ ch khi cho dòng đi ệ n qua m ạ ch vào nút A và ra nút B. Bài 239 Giả i l ạ i bài 238 nh ư ng cho dòng đi ệ n qua m ạ ch vào nút C và ra nút D. Bài 240 Giả i l ạ i bài 238 nh ư ng cho dòng đi ệ n qua m ạ ch vào nút C và ra nút B. Bài 241 Giả i l ạ i bài 238 nh ư ng cho dòng đi ệ n qua m ạ ch vào nút A và ra nút O. 22
- Bài 242 Cho mạệư ch đi n nh hình v ẽỗầạạ , m i ph n đo n m ch có đi ệở n tr r (thí d ụư nh AE, OH, CH ). Tính điệ n tr ở t ươ ng đ ươ ng c ủ a m ạ ch khi cho dòng đi ệ n qua m ạ ch vào nút A và ra nút B. Bài 243 Giả i l ạ i bài 242 khi cho dòng đi ệ n qua m ạ ch vào nút A và ra nút C. Bài 244 Giả i l ạ i bài 242 khi cho dòng đi ệ n qua m ạ ch vào nút G và ra nút I. Bài 245 Giả i l ạ i bài 242 khi cho dòng đi ệ n qua m ạ ch vào nút A và ra nút O. Bài 246 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ , m ỗ i ph ầ n đo ạ n m ạ ch (c ủ a hình l ậ p ph ươ ng) có đi ệ n tr ở là r (thí dụ nh ư AB, IH, DC ). Tính đi ệ n tr ở t ươ ng đ ươ ng c ủ a m ạ ch khi cho dòng đi ệ n qua m ạ ch vào nút A và ra nút C. Bài 247 Giả i l ạ i bài 246 khi cho dòng đi ệ n qua m ạ ch vào nút A và ra nút D. Bài 248 Giả i l ạ i bài 246 khi cho dòng đi ệ n qua m ạ ch vào nút A và ra nút H. Bài 249 Cho mạệưẽỗầủạạủ ch đi n nh hình v , m i ph n c a đo n m ch (c a hình ngôi sao) đ ềệ u có đi n trở là r (thí d ụ nh ư AG, GH, KI, HC ). Tính đi ệ n tr ở t ươ ng đ ươ ng c ủ a m ạ ch khi cho dòng đi ệ n qua mạ ch vào nút A và ra nút I. Bài 250 Giả i l ạ i bài 249 khi cho dòng đi ệ n qua m ạ ch vào nút G và ra nút H. Bài 251 Giả i l ạ i bài 249 khi cho dòng đi ệ n qua m ạ ch vào nút L và ra nút I. Bài 252 Giả i l ạ i bài 249 khi cho dòng đi ệ n qua m ạ ch vào nút A và ra nút E. Bài 253 Cho mạệư ch đi n nh hình v ẽốạủộ , m i c nh c a m t hình vuông nh ỏề đ u có đi ệở n tr là r. Tính điệ n tr ở t ươ ng đ ươ ng c ủ a m ạ ch khi cho dòng đi ệ n qua m ạ ch vào A và ra C. Bài 254 Có mạ ch đi ệ n sau: 23
- Tính từế A đ n B thì c ụứẽệởắ m th i s có i đi n tr m c song song và m ỗệở i đi n tr có giá tr ị là ir. Tính điệ n tr ở t ươ ng đ ươ ng c ủ a m ạ ch. Bài 255 Cho mạệư ch đi n nh hình v ẽỗạủ , m i c nh c a hình tam giác nh ỏềệở đ u có đi n tr là r. Tính điệ n tr ở t ươ ng đ ươ ng c ủ a m ạ ch khi cho dòng đi ệ n qua m ạ ch vào nút A và ra nút B. Bài 256 Giả i l ạ i bài 255 khi cho dòng đi ệ n qua m ạ ch vào nút C và ra nút D. Bài 257 Có mạ ch đi ệ n dài vô h ạ n, m ỗ i đi ệ n tr ở trong m ộ t c ạ nh c ủ a m ộ t ô là r. Tính điệ n tr ở t ươ ng đ ươ ng c ủ a đo ạ n m ạ ch AB. Bài 258 Có mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ . Đi ệ n tr ở gi ữ a M và N là x, còn các đi ệ n tr ở khác là r đã bi ế t. Hỏ i x b ằ ng bao nhiêu đ ể đi ệ n tr ở t ươ ng đ ươ ng c ủ a đo ạ n m ạ ch AB cũng là x. Bài 259 Có mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ bài 258. H ỏ i x b ằ ng bao nhiêu đ ể đi ệ n tr ở t ươ ng đ ươ ng c ủ a đoạ n m ạ ch AB không ph ụ thu ộ c vào s ố ô đi ệ n tr ở . Bài 260 Cho mạ ch đi ệ n dài vô h ạ n nh ư sau. Tính đi ệ n tr ở t ươ ng đ ươ ng c ủ a m ạ ch. Bi ế t R1 = 4Ω ; R2 = 3Ω ; Bài 261 Cho mạ ch đi ệ n dài vô h ạ n nh ư sau. Tính đi ệ n tr ở t ươ ng đ ươ ng c ủ a m ạ ch. Bi ế t m ỗ i đi ệ n trở trong m ạ ch có giá tr ị r. Bài 262 Cho mạ ch đi ệ n dài vô h ạ n khi kéo ra vô cùng v ề hai phía c ủ a AB. Tính đi ệ n tr ở t ươ ng đươ ng c ủ a đo ạ n m ạ ch AB. Bi ế t m ỗ i đi ệ n tr ở trong m ạ ch có giá tr ị là r. Bài 263 Cho mạ ch đi ệ n có 5 nút, gi ữ a 2 nút có 1 đi ệ n tr ở là r. Cho dòng đi ệ n vào 1 nút và ra 1 nút khác bấ t kì. Tính đi ệ n tr ở t ươ ng đ ươ ng c ủ a m ạ ch. áp d ụ ng cho m ạ ch có n nút. Bài 264 Có hai loạ i đi ệ n tr ở 2 Ω và 5Ω . Hỏ i ph ả i dùng m ỗ i lo ạ i bao nhiêu đ ể khi ghép chúng n ố i tiế p nhau ta có đi ệ n tr ở t ươ ng đ ươ ng c ủ a m ạ ch là 30Ω . Bài 265 24
- 1 Có ba loạ i đi ệ n tr ở 5 Ω , 3Ω , Ω , tổ ng ba lo ạ i đi ệ n tr ở này là 100 chi ế c. H ỏ i ph ả i dùng 3 mỗ i lo ạ i bao nhiêu chi ế c đ ể khi ghép chúng n ố i ti ế p nhau ta có đi ệ n tr ở t ươ ng đ ươ ng c ủ a m ạ ch là 100Ω . Bài 266 Mộ t đi ệ n k ế có đi ệ n tr ở 20Ω đo đượ c dòng đi ệ n l ớ n nh ấ t là 1 mA. Mu ố n bi ế n đi ệ n k ế này thành ampe kế đo đ ượ c dòng đi ệ n l ớ n nh ấ t là 1A thì ph ả i m ắ c thêm m ộ t s ơ n có đi ệ n tr ở là bao nhiêu ? Bài 267 Mộ t đi ệ n k ế có đi ệ n tr ở 12Ω đo đượ c dòng đi ệ n l ớ n nh ấ t là 1 mA. Mu ố n bi ế n đi ệ n k ế này thành vôn kế đo đ ượ c hi ệ u đi ệ n th ế l ớ n nh ấ t là 12V thì ph ả i m ắ c thêm m ộ t đi ệ n tr ở ph ụ có điệ n tr ở là bao nhiêu ? Bài 268 Mộ t đi ệ n k ế có đi ệ n tr ở 20Ω , có 100 độ chia. 1. Điệ n k ế này ch ị u đ ượ c dòng đi ệ n l ớ n nh ấ t là 6 mA. H ỏ i m ỗ i đ ộ chia có giá tr ị là bao nhiêu ? 2. Mắ c m ộ t s ơ n 1Ω để bi ế n đi ệ n này thành ampe k ế . Hỏ i ampe k ế này đo đ ượ c dòng l ớ n nh ấ t là bao nhiêu ? Độ nh ạ y c ủ a đi ệ n k ế thay đ ổ i ra sao ? Giá tr ị m ỗ i đ ộ chia t ươ ng ứ ng có giá tr ị là bao nhiêu? 3. Muố n đo dòng đi ệ n l ớ n nh ấ t là 1A thì ph ả i làm th ế nào ? (gi ả i bài toán khi ch ư a có s ơ n 1Ω và khi đã có sơ n 1Ω ở câu 2) Bài 269 Có mộ t đi ệ n k ế G mà khi m ắ c đi ệ n tr ở s ơ n R (dùng làm ampe kế ) thì gi ớ i h ạ n đo tăng s1 thêm N1 lầ n, còn m ắ c R thì tăng thêm N2 lầ n. H ỏ i gi ớ i h ạ n do s ẽ tăng lên bao nhiêu l ầ n khi s2 mắ c: 1. R nố i ti ế p R 2. R song song R s1 s2 s1 s2 Bài 270 Mộ t ampe k ế có s ơ đ ồ c ấ u t ạ o nh ư hình v ẽ . N ế u dùng hai ch ố t 1 và 2 thì đo đ ượ c c ườ ng độ dòng đi ệ n l ớ n nh ấ t là 2A. N ế u dùng hai ch ố t 2 và 3 thì đo đ ượ c c ườ ng đ ộ dòng đi ệ n l ớ n nh ấ t là 3A. Hỏ i n ế u dùng hai ch ố t 1 và 3 thì đo đ ượ c c ườ ng đ ộ l ớ n nh ấ t là bao nhiêu ? Bài 271 Mộ t vôn k ếơồấạư có s đ c u t o nh hình v ẽệế . Đi n k G có đi ệở n tr 10 Ω và chị u đ ượ c hiệ u đi ệ n th ế l ớ n nh ấ t là 0,2V. Khi dùng hai ch ố t 1 và 2 thì hi ệ u đi ệ n th ế đo đ ượ c l ớ n nh ấ t là 5V, dùng hai chố t 1 và 3 là 25V; dùng hai ch ố t 1 và 4 là 250V. Tính các điệ n tr ở ph ụ R1, R2, R3. Bài 272 25
- Có mộ t đi ệ n k ế G mà khi m ắ c đi ệ n tr ở ph ụ R1 (dùng làm vôn kế ) thì gi ớ i h ạ n đo tăng N1 lầ n, còn m ắ c R2 thì tăng thêm N2 lầ n. Hỏ i gi ớ i h ạ n đo s ẽ tăng lên bao nhiêu l ầ n khi m ắ c: 1. R1 nố i ti ế p R2. 2. R1 song song R2. Bài 273 Mộ t vôn k ế có ghi đ ộ chia t ớ i 120V, đi ệ n tr ở Rv = 12kΩ . 1. Nế u m ắ c thêm đi ệ n tr ở ph ụ Rp = 24 k Ω thì vôn kế đo đ ượ c hi ệ u đi ệ n th ế l ớ n nh ấ t là bao nhiêu ? 2. Muố n đo hi ệ u đi ệ n th ế l ớ n nh ấ t là 720V thì ph ả i làm th ế nào ? (Giả i bài toán khi ch ư a có đi ệ n tr ở ph ụ Rp = 24kΩ và khi đã có điệ n tr ở ph ụ Rp.) Bài 274 Mộ t ampe k ế đ ượ c c ấ u t ạ o nh ư hình v ẽ . Hai khóa k1, k2 có điệ n tr ở không đáng k ể . Đi ệ n k ế G có đi ệ n tr ở Rg = 20 Ω và chị u đ ượ c R R R dòng điệ n l ớ n nh ấ t là 2mA. Tính các đi ệ n tr ở s1 , s2 , s3 . Biế t khi k1, k2 đề u m ở thì gi ớ i h ạ n đo là 42mA; khi k1, k2 đề u đóng thì gi ớ i h ạ n đo là 82 mA. Bài 275 Mộ t ampe k ế có c ấ u t ạ o nh ư hình v ẽ . Đi ệ n k ế G có đi ệ n tr ở 40 Ω và chị u đ ượ c dòng điệ n l ớ n nh ấ t là 2mA. Khi dùng chố t 1 và 2 thì gi ớ i h ạ n đo là 100mA, dùng hai ch ố t 1 và 3 gi ớ i h ạ n đo là 30mA, ding hai chố t 1 và 4 gi ớ i h ạ n đo là 10mA. H ỏ i gi ớ i h ạ n đo là bao nhiêu khi dùng hai ch ố t: 1. 2 và 3 2. 2 và 4 3. 3 và 4 Bài 276 Để đo đi ệ n tr ở x b ằ ng vôn k ế (có đi ệ n tr ở Rv) và ampe k ế (có đi ệ n tr ở là Ra). Ng ườ i ta dùng mộ t trong hai s ơ đ ồ sau: U Giá trị c ủ a x đ ượ c tính g ầ n đúng là vớ i U là s ố ch ỉ c ủ a vôn k ế và I là s ố ch ỉ c ủ a ampe I kế . H ỏ i nên dùng s ơ đ ồ nào? Bài 277 Có hai điệ n tr ở R1, R2 mắ c n ố i ti ế p nhau gi ữ a hai đi ể m có hi ệ u đi ệ n th ế không đ ổ i U. Khi lầ n l ượ t m ắ c vôn k ế gi ữ a A và B, A và C, C và B thì vôn k ế l ầ n l ượ t ch ỉ 180V, 60V, 100V. Tính sai số t ươ ng đ ố i c ủ a phép đo hi ệ u đi ệ n th ế trên R1 và R2. Bài 278 Có hai điệ n tr ở R1, R2 mắ c song song gi ữ a hai đi ể m có hi ệ u đi ệ n th ế không đ ổ i U = 10V. Khi mắ c m ộ t ampe k ế (có đi ệ n tr ở Ra = 1Ω ) để đo dòng qua R1 thì ampe kế ch ỉ 1A, đo dòng qua R2 thì ampe kế ch ỉ 2A. Tính sai số t ươ ng đ ố i c ủ a phép đo c ườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua R1 và qua R2. Bài 279 Mộ t ampe có 100 đ ộ chia, m ỗ i đ ộ chia t ươ ng ứ ng v ớ i 2mA. 26
- 1. Tính giớ i h ạ n đo c ủ a ampe k ế . 2. Nế u dùng m ộ t đi ệ n tr ở s ơ n là Rs = 0,1 Ω thì khả năng đo tăng lên 10 l ầ n. Tính giá tr ị mỗ i đ ộ chia t ươ ng ứ ng. 3. Muố n bi ế n ampe k ế trên thành m ộ t vôn k ế đo đ ượ c hi ệ u đi ệ n th ế l ớ n nh ấ t là 36V thì phả i m ắ c m ộ t đi ệ n tr ở ph ụ Rp b ằ ng bao nhiêu? Bài 280 Mộ t đi ệ n k ế có đi ệ n tr ở 5 Ω và có 100 độ chia. Khi dòng đi ệ n qua đi ệ n k ế có c ườ ng độ 20mA thì kim đi ệ n k ế ch ỉ đ ộ chia 50. 1. Hỏảắ i ph i m c thêm m ộệởụể t đi n tr ph (đ thành vôn k ếằ ) b ng bao nhiêu đ ể khi đo hi ệ u điệ n th ế 16V thì kim đi ệ n k ế ch ỉ đ ộ chia 10. 2. Hỏảắ i ph i m c thêm m ộệởụể t đi n tr ph (đ thành vôn k ếằ ) b ng bao nhiêu đ ể khi đo hi ệ u điệ n th ế 16V thì kim đi ệ n k ế ch ỉ đ ộ chia 10. Bài 281 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ . Để đo c ườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua R = 20 Ω vớ i sai s ố t ươ ng đ ố i không quá 4% thì ph ả i dùng ampe kế có đi ệ n tr ở là bao nhiêu? Bài 282 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ Để đo hi ệ u đi ệ n th ế hai đ ầ u R1 vớ i sai s ố t ươ ng đ ố i không qua 5% thì ph ả i dùng ampe kế có đi ệ n tr ở là bao nhiêu? áp dụ ng s ố cho R1 = 200Ω và R2 = 1000Ω . Bài 283 Có mộ t m ạ ch phân th ế nh ư hình v ẽ , ta có: RAB = R0, RAC = x, vôn kế có đi ệ n tr ở Rv. Hiệ u đi ệ n th ế hai đ ầ u m ạ ch là U. Tính s ố ch ỉ c ủ a vôn k ế . Bài 284 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ . µ µ R1 = 40Ω , R2 = 20Ω , C1 = 10 F, C2 = 15 F, U = 30V, điệ n tr ở khóa K không đáng k ể . Tính hiệ u đi ệ n th ế và đi ệ n tích trên các t ụ khi: 1. K mở . 2. K đóng. Biế t lúc đ ầ u K m ở và các t ụ ch ư a tích đi ệ n. Bài 285 Có mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ : µ µ µ U = 60V, C1 = 10 F, C2 = 20 F, C3 = 30 F. Tính điệ n tích trên m ỗ i t ụ . Bi ế t tr ướ c khi nố i vào m ạ ch các t ụ ch ư a tích đi ệ n. Bài 286 Có mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ : R1 = R2 = R3 = 6Ω ; R4 = 2Ω , U = 18V µ µ ≈ C1 = C2 = 6 F, C3 = 12 F, RK 0. 27
- Tính hiệ u đi ệ n th ế và đi ệ n tích trên m ỗ i t ụ khi: 1. K mở 2. K đóng. Biế t lúc đ ầ u các t ụ ch ư a tích đi ệ n. Bài 287 Có mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ : R1 = 4Ω ; R2 = 8Ω R3 = 6Ω ; U = 9V µ µ ≈ C1 = 10 F, C2 = 5 F, RK 0 Tính điệ n tích trên các t ụ khi: 1. K mở . 2. K đóng. Bài 288 Có mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ . µ R1 = 6Ω ; R2 = 12Ω U = 18V; C1 = 4 F; µ µ ≈ C2 = 5 F; C3 = 20 F; RK 0 Tính điệ n tích và hi ệ u đi ệ n th ế trên các t ụ khi: 1. K mở . 2. K đóng. Biế t lúc đ ầ u các t ụ ch ư a tích đi ệ n. Bài 289 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ : U = 6V, R1 = 2Ω ; R2 = 6Ω µ R3 = 4Ω , R4 = 3Ω , C = 10 F Các ampe kế và khóa K có đi ệ n tr ở không đáng k ể . Bi ế t lúc đầ u t ụ ch ư a tích đi ệ n. Tìm đi ệ n tích trên t ụ và s ố ch ỉ các ampe k ế khi: 1. K mở . 2. K đóng. Bài 290 Có mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ : U = 12V, R1 = 2Ω ; R2 = 4Ω ≈ µ R3 = 6Ω , RK 0 C1 = 15 F Biế t lúc đ ầ u các t ụ ch ư a tích đi ệ n và K m ở . Tính đi ệ n tích trên các t ụ khi: 1. K mở . 2. K đóng. Bài 291 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ : R1 = 6Ω ; R2 = 12Ω µ µ U = 9V; C1 = 12 F; C2 = 24 F Các khóa K có điệ n tr ở không đáng k ể . Tính điệ n tích và hi ệ u đi ệ n th ế trên các t ụ trong các tr ườ ng h ợ p: 1. K1 và K2 đề u đóng. 2. K1 đóng, K2 mở . 3. K1 mở , K2 đóng. Biế t tr ướ c khi có các tr ườ ng h ợ p x ả y ra thì các t ụ ch ư a tích đi ệ n. Bài 292 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ : 28
- 1 e = 1,5V; r = Ω ; R1 = 4Ω ; R2 = 8Ω . Tính: 3 1. Cườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua m ỗ i đi ệ n tr ở . 2. Hiệ u đi ệ n th ế gi ữ a hai c ự c ngu ồ n đi ệ n. Bài 293 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ : e = 3V; R1 = 5Ω . Ampe kế có Ra ≈ 0, V chỉ 1,2V, A ch ỉ 0,3 V. Tính đi ệ n tr ở trong r c ủ a nguồ n. Bài 294 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ R1 = 6Ω , R2 = 5,5Ω V có điệ n tr ở RV r ấ t l ớ n, A và K có đi ệ n tr ở r ấ t nh ỏ . * Khi K mở , V ch ỉ 6V. * Khi K đóng, V chỉ 5,75V và A ch ỉ 0,5A. Tính suấ t đi ệ n đ ộ ng e và đi ệ n tr ở trong r c ủ a ngu ồ n. Bài 295 Mộ t ngu ồ n đi ệ n có su ấ t đi ệ n đ ộ ng e = 1,5V; đi ệ n tr ở r = 0,1 Ω . Mắ c gi ữ a hai c ự c ngu ồ n hai điệ n tr ở R1 và R2. Khi R1 nố i ti ế p R2 thì cườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua m ỗ i đi ệ n tr ở là 1,5A. Khi R1 song song R2 thì cườ ng đ ộ dòng đi ệ n t ổ ng c ộ ng qua R1 và R2 là 5A. Tính R1 và = R2. Bài 296 Có mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ e = 6V; r = 1 Ω ; R1 = 20Ω ; R2 = 30Ω ; R3 = 5Ω . Tính cườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua m ỗ i đi ề n trở và hi ệ u đi ệ n th ế hai đ ầ u m ạ ch ngoài. Bài 297 Cho mạệưẽ ch đi n nh hình v . Các vôn k ếệởấớ có đi n tr r t l n, ampe k ế và khoá K có đi ệ n trở r ấ t nh ỏ . K mở , V ch ỉ 16V. K đóng, V1 chỉ 10V, V2 chỉ 12V, A ch ỉ 1A. Tính điệ n tr ở trong c ủ a ngu ồ n. Bi ế t R3 = 2R1. Bài 298 Có mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ . e = 12,5V; r = 1Ω ; R1 = 10Ω ; R2 = 30Ω ; R3 = 20Ω ; R4 = 40Ω . Tính: 1. Cườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua m ỗ i đi ệ n tr ở . 2. Công suấ t trên đi ệ n tr ở R2. 3. Hiệ u đi ệ n th ế gi ữ a M và N. Mu ố n đo hi ệ u đi ệ n th ế này thì c ự c d ươ ng c ủ a vôn k ế mắ c vào đi ể m nào ? Bài 299 Có mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ . 29
- R1 = 12Ω ; R2 = 16Ω ; R3 = 8Ω ; R4 = 11Ω ; RK ≈ 0; e 12V; r = 1Ω . Tính hiệ u đi ệ n th ế gi ữ a A và N khi: 1. K mở . 2. K đóng. Bài 300 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ . e = 6V; r = 1Ω Các ampe kế và khóa K có đi ệ n tr ở không đáng k ể . R1 = 6Ω ; R2 = 4Ω R4 = 3Ω ; R5 = 5Ω 1. Khi K mở , A1 chỉ 0,5A. Tính R3 và nhiệ t l ượ ng đã t ỏ a ra trên R3 trong 5 phút. 2. Tính số ch ỉ các ampe k ế khi K đóng. Bài 301 Có mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ . 2 Nguồ n có su ấ t đi ệ n đ ộ ng e, đi ệ n tr ở trong r = Ω ; vôn kế có đi ệ n tr ở r ấ t l ớ n. Ampe k ế 3 và khóa K có điệ n tr ở không đáng k ể . R1 = R2 = R3 = 6Ω ; R4 = 2Ω . 1. Khi moK mở , V ch ỉ 12V. Tính e. 2. Tính số ch ỉ V và A khi K đóng. Bài 302 Có mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ . e = 6V; r = 1Ω ; R1 = R4 = R5 = 4Ω ; R2 = 8Ω ; R3 = 2Ω ; RK ≈ 0. Tính hiệ u đi ệ n th ế gi ữ a N và B khi: 1. K mở ; 2. K đóng. Bài 303 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ . e = 9V; r = 1Ω ; R1 = 5,6Ω ; R3 = 8Ω ; R4 = 2Ω R2 = R5 = R6 = 4Ω Các ampe kế và khóa k có đi ệ n tr ở không đáng k ể . Tìm s ố ch ỉ các ampe k ế khi: 1. K mở . 2. K đóng. Bài 304 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ : e = 9V; r = 1Ω ; Đ : 6V - 3W Tính giá trị c ủ a bi ế n tr ở Rb tham gia vào m ạ ch đ ể đèn sáng bình th ườ ng. Bài 305 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ . e = 9V; r = 1Ω ; Đ1 : 6V - 3W; Đ2 3V - 1,5W. Các đèn sáng bình thườ ng. Tính: 1. Điệ n tr ở R1 và R2. 2. Công suấ t và hi ệ u su ấ t c ủ a ngu ồ n. 30
- Bài 306 Mộ t ngu ồ n đi ệ n có su ấ t đi ệ n đ ộ ng e = 24V; đi ệ n tr ở trong r = 3 Ω . Có mộ t s ố bang đèn loạ i 2,4V - 1,44W. Ng ườ i ta m ắ c các bóng trên thành m dãy, m ỗ i dãy có n bóng. H ỏ i ph ả i dùng bao nhiêu bóng và mắ c nh ư th ế nào đ ể các bóng đ ề u sáng bình th ườ ng. Bài 307 Mộ t ngu ồ n đi ệ n có su ấ t đi ệ n đ ộ ng e = 24V; đi ệ n tr ở trong r = 3Ω. Có mộ t s ố bóng đèn loạ i 2,4V - 1,44W. Ng ườ i ta m ắ c các bóng trên thành m dãy, m ỗ i dãy có n bang. H ỏ i ph ả i dùng bao nhiêu bóng và mắ c nh ư th ế nào đ ể các bóng đ ề u sáng bình th ườ ng. Bài 308 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ E = 12V; r = 1Ω . R là biế n tr ở . 1. Điề u ch ỉ nh R đ ể công su ấ t m ạ ch ngoài là 11W. Tính giá tr ị R t ươ ng ứ ng. Tính công suấ t c ủ a ngu ồ n trong tr ườ ng h ợ p này. 2. Phả i đi ề u ch ỉ nh R có giá tr ị là bao nhiêu đ ể công su ấ t trên R là l ớ n nh ấ t Bài 309 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ : e = 12V; r = 3Ω ; R1 = 12Ω . Hỏ i R2 bằ ng bao nhiêu đ ể công su ấ t m ạ ch ngoài là l ớ n nhấ t ? Tính công su ấ t này. Bài 310 e = 24V; r = 6Ω ; R1 = 4Ω . R2 là biế n tr ở . H ỏ i R2 bằ ng bao nhiêu đ ể công su ấ t: 1. Mạ ch ngoài l ớ n nh ấ t. Tính công su ấ t ngu ồ n trong tr ườ ng h ợ p này. 2. Trên R2 lớ n nh ấ t. Tính công su ấ t này. Bài 311 e = 12V; r = 1Ω R1 = 6Ω ; R3 = 4Ω R2 là biế n tr ở . Hỏ i R2 bằ ng bao nhiêu đ ể công su ấ t trên R2 là lớ n nh ấ t. Bài 312 Cho mạệư ch đi n nh hình v ẽ . 4 pin gi ố ng nhau m ắốếỗ c n i ti p, m i pin có su ấệộ t đi n đ ng e = 1,5V; điệ n tr ở trong r = 0,25Ω ; R1 = 24Ω ; R2 = 12Ω ; R3 = 3Ω . Tính: 1. Suấ t đi ệ n đ ộ ng và đi ệ n tr ở trong c ủ a b ộ ngu ồ n. 2. Cườ ng đ ộ dòng đi ệ n m ạ ch chính. 3. Công suấ t tiêu th ụ trên R2. Bài 313 Cho mạệư ch đi n nh hình v ẽ . 4 pin gi ố ng nhau m ắốếỗ c n i ti p, m i pin có su ấệộ t đi n đ ng là e0 và điệ n tr ở trong là r0 = 0,25Ω . R2 = 3 Ω ; R3 = 15 Ω ; R4 = 10 Ω . Điệ n tr ở c ủ a ampe k ế A r ấ t 1. nhỏ , c ủ a vôn k ế V r ấ t l ớ n. A ch ỉ A và V chỉ 2V. Tính: 3 1. Điệ n tr ở R1. 31
- 2. Cườ ng đ ộ dòng đi ệ n m ạ ch chính. 3. Hiệ u đi ệ n th ế hai đ ầ u m ạ ch ngoài. 4. Suấ t đi ệ n đ ộ ng c ủ a 1 pin. Bài 314 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ . e1 = 2V; e2 = 4V; e3 = 3V; r1 = r2 = r3 = 0,1Ω ; R = 8,7Ω . Tính cườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua m ạ ch và công su ấ t m ạ ch ngoài, công su ấ t c ủ a b ộ ngu ồ n. Bài 315 e1 = e3 = 6V; e2 = 3V r1 = r2 = r3 = 1Ω R1 = R2 = R3 = 5Ω R4 = 10Ω Tính: 1. Suấ t đi ệ n đ ộ ng và đi ệ n tr ở trong c ủ a b ộ ngu ồ n. 2. Hiệ u đi ệ n th ế gi ữ a M và N. Bài 316 e3 = 16V; e2 = e1 = 2V; r1 = r2 = r3 = 0,5Ω R1 = R2 = R3 = 6Ω R4 = 6,5Ω Tính: 1. Suấ t đi ệ n đ ộ ng và đi ệ n tr ở trong b ộ ngu ồ n. 2. Hiệ u đi ệ n th ế gi ữ a A và M. Bài 317 Có mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ . • 3 pin giố ng nhau, m ỗ i pin có e = 6V; r = 0,3Ω . • Điệ n tr ở R = 5,9Ω Tính: 1. Hiệ u đi ệ n th ế hai đ ầ u b ộ ngu ồ n. 2. Cườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua 1 pin. 3. Công suấ t c ủ a b ộ ngu ồ n và công su ấ t 1 pin. Bài 318 Hai nguồ n gi ố ng nhau; m ỗ i ngu ồ n có su ấ t đi ệ n đ ộ ng e và đi ệ n tr ở trong r. Vôn k ế V và ampe kế A lí t ưở ng. Khóa K có đi ệ n tr ở không đáng k ể . • Khi k mở , V ch ỉ 6V. • Khi K đóng, V chỉ 5,5V và ampe k ế ch ỉ 1A. Tính: 1. e, r. 2. Công suấ t m ạ ch ngoài khi K đóng. Bài 318 Hai nguồ n gi ố ng nhau; m ỗ i ngu ồ n có su ấ t đi ệ n đ ộ ng e và đi ệ n tr ở trong r. Vôn k ế V và ampe kế A lí t ưở ng. Khóa K có đi ệ n tr ở không đáng k ể . 32
- • Khi k mở , V ch ỉ 6V. • Khi K đóng, V chỉ 5,5V và ampe k ế ch ỉ 1A. Tính: 1. e, r. 2. Công suấ t m ạ ch ngoài khi K đóng. Bài 319 e1 = 8V; e2 = 10V r1 = r2 = 2Ω ; R = 9Ω Vôn kế V và ampe k ế A là các d ụ ng c ụ đo đi ệ n lí t ưở ng. Tìm số ch ỉ c ủ a V và A. Bài 320 e1 = 6V; e2 = 4V r1 = r2 = 2Ω ; R = 9Ω Tính: 1.Suấ t đi ệ n đ ộ ng và đi ệ n tr ở trong c ủ a b ộ ngu ồ n. 2.Công suấ t m ạ ch ngoài và c ườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua m ỗ i ngu ồ n. Bài 321 Hai nguồ n có su ấ t đi ệ n là e1, e2; điệ n tr ở trong r1 và r2 (giả s ử e1 > e2). Mạ ch ngoài có điệ n tr ở R thay đ ổ i đ ượ c. Tính R đ ể ngu ồ n th ứ hai: 1. Phát dòng. 2.Thu dòng. 3. Không phát, không thu. Bài 322 Có 6 nguồ n gi ố ng nhau, 1 ngu ồ n có su ấ t đi ệ n đ ộ ng e = 2V; đi ệ n tr ở trong r = 0,5Ω . 24 Điệ n tr ở c ủ a ampe k ế A và khóa K không đáng k ể . R1 = 12 Ω ; khi K mở ampe k ế ch ỉ 27 A. Tính số ch ỉ A khi K đóng. Bài 323 Có 12 nguồ n gi ố ng nhau, 1 ngu ồ n có su ấ t đi ệ n đ ộ ng e, đi ệ n tr ở trong r = 1,5 Ω . Vôn kế có điệ n tr ở r ấ t l ớ n và ch ỉ 7V. Công su ấ t m ạ ch ngoài là 3,5W. Tính 1. Suấ t đi ệ n đ ộ ng e. 2. Công suấ t m ộ t ngu ồ n và công su ấ t b ộ ngu ồ n. Bài 324 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ : Có 10 nguồ n gi ố ng nhau, m ỗ i ngu ồ n có su ấ t đi ệ n đ ộ ng e = 1,5V, đi ệ n tr ở trong r = 0,5 Ω mắ c thành hai dãy song song, dãy 1 có 6 ngu ồ n n ố i ti ế p, dãy 2 có 4 ngu ồ n n ố i ti ế p. Ampe k ế có điệở n tr không đáng k ể . R là bi ếởỏảỉằ n tr . H i ph i ch nh R b ng bao nhiêu đ ể ampe k ếỉ ch 0. Bài 325 Có 12 nguồ n gi ố ng nhau, 1 ngu ồ n có su ấ t đi ệ n đ ộ ng e = 2V, đi ệ n tr ở trong r = 0,5Ω . Điệ n tr ở R = 13Ω . Tính hiệ u đi ệ n th ế gi ữ a M và B. 33
- Bài 326 Có 4 nguồ n gi ố ng nhau, su ấ t đi ệ n đ ộ ng và đi ệ n tr ở trong c ủ a 1 ngu ồ n là e = 9V; r = 1Ω . Các điệ n tr ở R1 = 2Ω ; R2 = 2Ω ; R3 = 6Ω ; R4 = 12Ω . Điệ n tr ở c ủ a ampe k ế không đáng k ể . Cườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua R1 là 3A. Tính: 1. Điệ n tr ở R5. 2. Số ch ỉ ampe k ế A. Bài 327 Hai nguồ n gi ố ng nhau, m ỗ i ngu ồ n có e = 4,5V, r = 1Ω . Các điệ n tr ở R1 = 1,4Ω ; R2 = 6Ω ; R3 = 2Ω ; R4 = 8Ω ; R5 = 6Ω . V có điệ n tr ở r ấ t l ớ n, A có đi ệ n tr ở r ấ t nh ỏ . Tìm: 1. Số ch ỉ c ủ a vôn k ế và ampe k ế . 2. Hiệ u đi ệ n th ế gi ữ a hai đi ể m M và N. Bài 328 Có N = 40 nguồ n gi ố ng nhau, m ỗ i ngu ồ n có su ấ t đi ệ n đ ộ ng e = 2V; đi ệ n tr ở trong r = 1 Ω . 1. Các nguồ n đi ệ n đ ượ c m ắ c h ỗ n t ạ p thành n nhánh, m ỗ i nhánh có m ngu ồ n n ố i ti ế p. H ỏ i có bao nhiêu cách mắ c khác nhau? 2. Dùng điệ n tr ở ngoài R = 2,5Ω thì phả i ch ọ n cách m ắ c nào đ ể công su ấ t m ạ ch ngoài lớ n nh ấ t? Tính công su ấ t này. Bài 329 1. Hai dâu điệ n tr ở ghép v ớ i nhau và m ắ c vào hai đi ể m có hi ệ u đi ệ n th ế 26V. Khi chúng ghép nố i ti ế p thì dòng đi ệ n qua chúng là 2A. Khi chúng ghép song song thì dòng đi ệ n t ổ ng c ộ ng 169 qua chúng là A. Tính điệ n tr ở c ủ a hai dây d ẫ n trên. 18 2. Ngườ i ta m ắ c l ầ n l ượ t dây th ứ nh ấ t r ồ i dây th ứ hai vào hai c ự c b ộ ngu ồ n công su ấ t tỏệ a nhi t trên hai dây đi ệởư n tr nh nhau. Tính đi ệởư n tr nh nhau. Tính đi ệởộồ n tr trong b ngu n. Bài 330 Mộ t đi ệ n tr ở R = 3 Ω đượ c m ắ c gi ữ a hai đ ầ u c ủ a b ộ ngu ồ n m ắ c h ỗ n t ạ p g ồ m m nhánh, mỗ i nhánh có n pin gi ố ng nhau, m ắốếấệộ c n i ti p. Su t đi n đ ng và đi ệở n tr trong c ủỗồ a m i ngu n là e = 2V và r = 0,5Ω . Tính số ngu ồ n ít nh ấ t c ầ n ding đ ể dòng đi ệ n qua R có c ườ ng đ ộ là 8A. Tính hi ệ u su ấ t củ a b ộ ngu ồ n. Bài 331 Hãy vẽạồịựụộủ d ng đ th s ph thu c c a công su ấồệ t ngu n đi n và công su ấ t tiêu th ụởạ m ch ngoài vào điệ n tr ở m ạ ch ngoài. Bi ế t ngu ồ n có su ấ t đi ệ n đ ộ ng e, đi ệ n tr ở trong r. Bài 332 34
- Mộ t b ộ ngu ồ n g ồ m 36 ngu ồ n gi ố ng nhau ghép h ỗ n h ợ p thành m dãy song song, m ỗ i dãy có n nguồố n gi ng nhau m ắốếỗồ c n i ti p. M i ngu n có su ấệộ t đi n đ ng e = 12V; đi ệở n tr trong r = 2 Ω . Mạ ch ngoài có hi ệ u đi ệ n th ế U = 120V và công su ấ t P = 360W. Tính m và n. Bài 333 Có 8 bóng đèn giố ng nhau lo ạ i 3V - 3W và m ắ c thành p dãy song song, m ỗ i dãy có q bóng nố i ti ế p. M ỗ i ngu ồ n có su ấ t đi ệ n đ ộ ng e = 4V; đi ệ n tr ở trong r = 1Ω . Hỏ i ph ả i dùng t ố i thi ể u bao nhiêu ngu ồ n và xác đ ị nh các cách m ắ c b ộ đèn và b ộ ngu ồ n. Bài 334 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ . e1 = 4V; r1 = 2Ω ; e2 = 3V; r2= 3Ω . R là biế n tr ở , ampe k ế có Ra ≈ 0. 1. Chỉ nh R đ ể giá tr ị tham gia vào m ạ ch là R1 bằ ng bao nhiêu đ ể ampe k ế ch ỉ O. 2. Khi con chạ y C có v ị trí ở câu 1, n ế u d ị ch chuy ể n C thì chi ề u dòng đi ệ n qua ampe k ế như th ế nào? Bài 335 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ : e1 = 55V; e2 = 10 Ω ; e 3 = 15V; r1 = 0,3Ω ; r2 = 0,4Ω ; r3 = 0,1Ω ; r4 = 0,2Ω ; R1 = 9,5Ω ; R2 = 19,6Ω ; R3 = 4,9Ω . Tính cườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua các nhánh. Bài 336 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ . Ngu ồ n có e = 18V; r = 1,4 Ω . Bóng đèn có ghi 5V - 2,5W. Chỉ nh bi ế n tr ở Rb = 7Ω thì đèn sáng bình thườ ng. B là bình đi ệ n phân có đi ệ n tr ở R1 = 10Ω . 1. Tính điệ n tr ở x. 2. Cho biế t bình đi ệ n phân ch ứ a dung d ị ch CuSO4, dươ ng c ự c b ằ ng đ ồ ng. Tính l ượ ng đồ ng bám vào cat ố t c ủ a bình đi ệ n phân sau 24h. Bài 337 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ . B ộ ngu ồ n e1, r1 gồ m 20 pin có e = 1,2V; r = 0,3 Ω . MN là dây điệ n tr ở đ ồ ng ch ấ t, ti ế t di ệ n đ ề u, dài 1m có đi ệ n tr ở RMN = 6 Ω , ampe kế có đi ệ n tr ở không đáng kể . Khi con ch ạ y C cách M m ộ t đo ạ n MC = 12,5 cm thì ampe ké ch ỉ O. 1. Tính suấ t đi ệ n đ ộ ng e2. 2. Dùng bộ ngu ồ n e1 để th ắ p sáng 6 đèn lo ạ i 6V - 3W. H ỏ i ph ả i m ắ c nh ư th ế nào đ ể các đèn sáng bình thườ ng và có l ợ i v ề m ặ t năng l ượ ng. Bài 338 Cho ba nguồ n e1 = e2; r1 = r2 = r và e3 = 2V; r3 = 0 đượ c m ắ c l ầ n l ượ t theo hai s ơ đ ồ (1) và (2). Biế t R1 = 9Ω ; R2 = 2; Ra = RK ≈ 0 1. Khi K mở , dòng đi ệ n trong hai s ơ đ ồ có chi ề u nh ư hình v ẽ và I = 0,56A; I’ = 0,16A. Tìm e, r. 2. Tìm số ch ỉ ampe k ế trong hai s ơ đ ồ khi K đóng. 35
- Bài 339 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ . B ộ ngu ồ n g ố c 8 pin gi ố ng nhau, 1 pin có e = 2,25V; r = 1 Ω . Đèn Đ ghi 3V; 4,5W; Ra = RK ≈ 0; bình điệ n phân đ ự ng n ướ c pha xút, có các đi ệ n c ự c b ằ ng bạ ch kim và đi ệ n tr ở là R3 = 3Ω . 1. Khi K mở , đèn sáng bình th ườ ng. Tính R1 và số ch ỉ c ủ a ampe k ế . 2. Khi K đóng, ngườ i ta th ấ y công su ấ t m ạ ch ngoài c ự c, hãy tính th ể tích oxy đ ượ c gi ả i phóng ở đi ệ n c ự c trong đi ề u ki ệ n chu ẩ n trong th ờ i gian 16 phút 5 giây. Bài 340 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ , đi ệ n tr ở R = 4,5 Ω . C là tụ đi ệ n ph ẳ ng mà kho ả ng cách gi ữ a V hai bả n là d = 0,2cm. Trong m ạ ch trên, c ườộệườữảụ ng đ đi n tr ng gi a hai b n t là E = 2250 . Tính m suấ t đi ệ n đ ộ ng e và ngu ồ n, bi ế t đi ệ n tr ở trong c ủ a nó là r = 0,5Ω . Bài 341 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ . Nguồ n đi ệ n có su ấ t đi ệ n đ ộ ng e = 9V, đi ệ n tr ở trong r = 1Ω . Các điệ n tr ở R1 = R2 = R3 = µ 6Ω , R4 = 18Ω . Tụ đi ệ n có đi ệ n dung C = 8 F. Tính điệ n tích c ủ a t ụ . Bài 342 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ . Các đi ệ n tr ở R1 = R2 = 6Ω ; R3 = R4 = 5Ω , nguồ n có su ấ t điệ n đ ộ ng e = 18V, đi ệ n tr ở trong r = 1Ω . Tụ có đi ệ n dung C = 10 µ F. Tính điệ n tích trên t ụ . Bài 343 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ , các ngu ồ n có e1 = 12V; r1 = 1Ω ; e2 = 6V; r2 = 1Ω . Các điệ n µ trở R1 = 4Ω ; R2 = 6Ω ; R3 = 3Ω . Tụ có đi ệ n dung C = 5 F. Tính điệ n tích trên t ụ và cho bi ế t b ả n tụ nào tích đi ệ n d ươ ng. Bài 344 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ . Các ngu ồ n có e1 = 9V; r1 = 2Ω ; e2 = 5V; r2 = 2Ω . Trên bóng đèn có ghi 3V - 3W. Tụ có đi ệ n dung C = 10 µ F. Biế t đèn sáng bình th ườ ng. Tính: 1. Điệ n tr ở R1. 2. Điệ n tích trên t ụ và cho bi ế t b ả n t ụ nào tích đi ệ n âm. Bài 345 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ . Ngu ồ n có su ấ t đi ệ n đ ộ ng e, đi ệ n tr ở trong r = 1Ω . Các điệ n µ µ trở R1 = 15Ω ; R2 = 10Ω ; R3 = 5Ω . Tụ có đi ệ n dung C = 10 F và điệ n tích trên t ụ là là q = 10 C. Tính: 1. Suấ t đi ệ n đ ộ ng e 2. Công suấ t tiêu th ụ trên R2. 36
- Bài 346 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ . Các ngu ồ n có e1 = 12V; r1 = 1Ω ; e2 = 9V; r2 = 1Ω ; điệ n tr ở củ a dây đi ệ n tr ở AB là RAB = R = 5Ω . Tính phầ n đi ệ n tr ở AC là RAC = x đ ể đi ệ n k ế G ch ỉ 0. Bài 347 Cho mạệư ch đi n nh hình v ẽộồồ . B ngu n g m 4 oin gi ố ng nhau m ắốếỗ c n i ti p, m i pin có e = ≈ 2V, r = 0,5Ω . Các điệ n tr ở R1 = R2 = 20Ω , R3 = 10Ω . Khoá K có RK 0. Các tụ có đi ệ n dung C1 µ µ = 2 F; C2 = 3 F. Tính điệ n tích trên các t ụ trong tr ườ ng h ợ p K m ở r ồ i K đóng, t ừ đó suy ra lượ ng đi ệ n tích chuy ể n qua R1 khi đóng khoá K. Bài 348 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ eb = 70V; rb = 10Ω . Các điệ n tr ở R1 = R2 = R3 = R4 = 20Ω . ≈ µ Điệ n tr ở khoá K là RK 0. Tụ có đi ệ n dung C = 10 F. Tính lượ ng đi ệ n tích chuy ể n qua R4 trong thờ i gian K đóng r ồ i m ở . Bài 349 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ . Ngu ồ n có e = 12V; r = 1Ω ; R2 = 2Ω ; R3 = 4Ω . Phầ n bi ế n tr ở tham gia vào mạ ch là x. T ụ có đi ệ n dung C = 10 µ F. Hỏ i x ph ả i b ằ ng bao nhiêu đ ể : 1. Điệ n tích trên t ụ là 3.10-5 C và bả n t ụ n ố i v ớ i M tích đi ệ n âm. 2. Công suấ t trên x c ự c đ ạ i. Bài 350 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ . Các ngu ồ n e1 = 4V; r1 = 0,5Ω ; e2 = 2V; r2 = 1Ω . Các điệ n tr ở µ µ R1 và R2 . Các tụ C1 = C2 = 2 F ; C3 = 4 F. Cá điệ n k ế có đi ệ n tr ở không đáng k ể . Đi ệ n k ế G1 chỉ 0,4A, đi ệ n k ế G2 chỉ 0. 1. Tính R1 và R2. 2. Tính điệ n tích và đi ệ n th ế trên các t ụ . Bài 351 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ . Ngu ồ n có e = 4V; r = 1Ω . Các điệ n tr ở R1 = R2 = 2Ω ; R3 = µ R4 = R5 = 5Ω . Tụ có đi ệ n dung C = 2 F; điệ n tr ở ampe k ế và khoá K không đáng k ể . Tính s ố ch ỉ ampe kế , đi ệ n tích trên t ụ và d ấ u đi ệ n tích trên các b ả n t ụ khi: 1. K mở . 2. K đóng. Bài 352 Bộ ngu ồ n có 6 ngu ồ n gi ố ng nhau m ắ c nh ư hình v ẽ , m ộ t ngu ồ n e = 12V, r = 0,75Ω . Các µ µ điệ n tr ở R1 = 2Ω ; R2 = 3Ω ; R3 = 10,5Ω . Các tụ có C1 = C2 = 2 F, C3 = 6 F. Tính lượ ng đi ệ n tích qua khóa K khi K mở r ồ i đóng. Bài 353 Cho mạệưẽ ch đi n nh hình v . Hai ngu ồố n gi ng nhau, m ộồấệộ t ngu n có su t đi n đ ng e, đi ệ n µ trở trong r. Bóng đèn lo ạ i 6V - 6W. Các t ụ có đi ệ n dung C1 = C2 = 2 F. Điệ n tr ở R1 = 4Ω , vôn kế V có điệ n tr ở r ấ t l ớ n, khóa K có đi ệ n tr ở không đáng k ể . 37
- • Khi K mở , V ch ỉ 12V. • Khi K đóng thì đèn sáng bình thườ ng. 1. Tính e, r. 2. Số ch ỉ V khi K đóng. 3. Điệ n l ượ ng t ả i qua R2 khi K mở r ồ i đóng và cho bi ế t các t ụ phóng hay n ạ p đi ệ n. Bài 354 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ ; e2 = 10V; r1 = 1Ω ; r2 = 3Ω ; R1 = 2Ω ; R2 = 4Ω . R3 = R4 = 3Ω . 22 Vôn kế có đi ệ n tr ở r ấ t l ớ n và ch ỉ V. Tính e1. 3 Bài 355 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ , các ngu ồ n e1 = 24V; r1 = 1 Ω ; e2 = 6V; r2 = 4 Ω ; R3 = 5Ω . Các µ µ µ tụ có đi ệ n dung C1 = 2 F; C2 = 3 F; C3 = 4 F. Tính điệ n tích trên các t ụ . Bài 356 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ . e1 = 6V; e2 = 12V; r1 = r2 = 2 Ω ; R1 = 10 Ω ; R2 = 5 Ω ; C1 = C2 µ = 6 F. Tính điệ n tích trên các t ụ và đi ệ n l ượ ng qua R1 khi K chuyể n t ừ đóng sang m ở . Bài 357 Có mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ . Các ngu ồ n gi ố ng nhau và m ỗ i ngu ồ n có e = 3V; r = 1 Ω . Các điệởấớ n tr r t l n. Tìm s ốỉủ ch c a các vôn k ếế . N u thay 2 vôn k ếằụệ b ng 2 t có đi n dung b ằ ng nhau µ là C1 = C2 = 6 F thì mỗ i t ụ tích m ộ t l ượ ng đi ệ n tích là bao nhiêu? Bài 358 Có mạệư ch đi n nh hình v ẽốồố . B n ngu n gi ng nhau m ắốế c n i ti p, 1 ngu ồ n có e = 0,75V; r = 0,1 Ω . Các điệ n tr ở R1 = 1 Ω ; R3 = 2 Ω ; R4 = 4 Ω ; Ra = RK 0. Biế t khi K m ở , A ch ỉ 0,2A và khi K đóng K chỉ 0. Tính R2 và R5. Bài 359 Có mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ . Các nguồ n gi ố ng nhau, m ỗ i ngu ồ n có e = 3V; r = 1 Ω . Biế n ≈ trở có đi ệ n tr ở toàn ph ầ n là RMN = 10 Ω ; điệ n tr ở R1 = 1 Ω ; Ra 0; RV rấ t l ớ n. T ụ có đi ệ n dung C0 = 5. Tìm số ch ỉ vôn k ế , ampe k ế , đi ệ n tích trên t ụ và công suet b ộ ngu ồ n, công su ấ t 1 ngu ồ n khi con chạ y C c ủ a bi ế n tr ở ở v ị trí: 1. Là trung điể m c ủ a MN 2. Trùng vớ i N. Bài 360 38
- Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ , các ngu ồ n có e1 = 6V; r1 = 0,5 Ω ; e2 = 9V; r2 = 0,5 Ω ; r3 = 10 Ω ; R4 = 0,5 Ω ; R1 = 8 Ω . Đèn Đ có ghi 12V - 18W. Các tụ có đi ệ n dung C1 = 6; C2 = 4. Đèn sáng bình thườ ng. Tính R2, công suấ t m ỗ i ngu ồ n, công su ấ t m ạ ch ngoài, đi ệ n tích trên các t ụ . Bài 361 Cho mạệư ch đi n nh hình v ẽỗồ . M i ngu n có su ấệộ t đi n đ ng e, đi ệở n tr trong r = 4. Các ≈ điệ n tr ở R1 = R2 = R3 = 40 Ω ; R4 = 30 Ω . Ampe kế có đi ệ n tr ở Ra 0 và chỉ 0,5A. 1. Tính e 2. Nế u thay ampe k ế b ằ ng t ụ có đi ệ n dung C = 10 µ F thì điệ n tích trên t ụ là bao nhiêu? Bài 362 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ . Ngu ồ n có e = 18V; r = 2 Ω . Các điệ n tr ở R1 = R2 = R3 = R4 = 6 Ω , khoá K có RK ≈ 0, tụ có đi ệ n dung C = 6 µ F. Tính điệ n tích toàn các t ụ và c ườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua khoá K khi: 1. K mở 2. K đóng Bài 363 Các nguồ n có e1 = 12V; r1 = 2Ω ; e2 = 6V; r2 = 2Ω . Các điệ n tr ở R1 = R3 = 4Ω , R2 = 6Ω , các khoá có RK ≈ 0, A có điệ n tr ở không đáng k ể . T ụ có đi ệ n dung C = 6 µ F. Tìm số ch ỉ c ủ a ampe k ế và điệ n tích trên t ụ khi: 1. K1, K2 đề u m ở . 2. K1, K2 đề u đóng. 3. K1 đóng , K2 mở . 4. K1 mở , K2 đóng Bài 364 Có hai nguồốệ n gi ng h t nhau, m ỗồấệộệở i ngu n có su t đi n đ ng e, đi n tr trong r. Tính hi ệ u điệ n th ế gi ữ a hai đi ể m A và B khi m ắ c hai ngu ồ n theo hai s ơ đ ồ sau: Bài 365 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ . Hai ngu ồ n gi ố ng nhau, m ỗ i ngu ồ n có e = 3V, r = 0,5 Ω . Các điệ n tr ở R1 = 2Ω ; R2 = 4Ω ; R3 = 8Ω ; R4 = 10Ω . Khoá K và ampe kế A có đi ệ n tr ở không đáng k ể , x là điệ n tr ở ch ư a bi ế t. T ụ có đi ệ n dung C = 10 µ F. Khi K mở A ch ỉ 1,2A. 1. Tính x, điệ n tích trên t ụ khi K m ở . 2. Khi K đóng, điệ n tích trên t ụ s ẽ thay đ ổ i nh ư th ế nào? Bài 366 Có 12 pin giố ng nhau, m ỗ i pin có su ấ t đi ệ n đ ộ ng e = 2V, đi ệ n tr ở trong r = 0,1 Ω đượ c, m ắ c thành bộ r ồ i n ố i v ớ i m ạ ch ngoài có đi ệ n tr ở R = 0,3 Ω . 1. Tính suấ t đi ệ n đ ộ ng, đi ệ n tr ở trong c ủ a b ộ ngu ồ n và dòng đi ệ n qua R khi: + 12 pin ghép nố i ti ế p 39
- + 12 pin ghép song song + 12 pin ghép thành bố n dãy, m ỗ i dãy có 3 pin. 2. Nế u ghéo thành m dãy, m ỗ i dãy có n pin. Tìm cách ghép đ ể dòng đi ệ n qua R là l ớ n nh ấ t. Tính Imax. 3. Thay R bằ ng R1 = 0,8Ω . Ghép bộ ngu ồ n thành 2 dãy, 1 dãy có x pin, 1 dãy có y pin. Tìm cách ghép để không có dòng đi ệ n qua dây có y pin. Bài 367 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình. Bi ế t e = 6V, r = 1 Ω ; R1 = R3= R4 = R5 = 1Ω , R2 = 0,8 Ω . Rx là biế n tr ở t ố i đa là 10Ω . Ban đầ u Rx = 2Ω . 1. Tính số ch ỉ c ủ a ampe k ế ; vôn k ế và công su ấ t c ủ a Rx khi K m ở và K đóng. 2. K đóng, cho Rx thay đổ i t ừ 0 đ ế n 10 Ω . Số ch ỉ c ủ a ampe k ế tăng hay gi ả m? Bi ế t V có điệ n tr ở r ấ t l ớ n, A và khoá K có đi ệ n tr ở r ấ t nh ỏ . Bài 368 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ . Bi ế t e1 = e2 = 6V, r1 = 1 Ω ; r2 = 2Ω ; R1 = 5 Ω ; R2 = 4 Ω ; R = 3 Ω . Vôn kế có đi ệ n tr ở r ấ t l ớ n. 1. Tìm cườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua các đi ệ n tr ở và ngu ồ n đi ệ n. 2. Số ch ỉ c ủ a vôn k ế . Bài 369 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình. Bi ế t e1 = 12V, r1 = 1Ω ; e2 = 6V; r2 = 1Ω ; R1 = 2Ω ; R2 = 3Ω . 1. Đị nh giá tr ị c ủ a R đ ể e2 là máy phát, máy thu; không phát không thu? 2. Tính R để dòng phát c ủ a e1 gấ p 2 l ầ n dòng thu c ủ a e2. Tính công suấ t c ủ a e1 lúc này. Bài 370 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình. Bi ế t e1 = 12V; r1 = 1Ω ; e2 = 6V; r2 = 1Ω ; R1 = 2Ω ; R2 = 3Ω . 1. Đị nh giá tr ị c ủ a R đ ể e2 là máy phát; máy thu; không phát không thu ? 2. Tính R để dòng phát c ủ a e1 gấ p 2 l ầ n dòng thu c ủ a e2. Tính công suấ t c ủ a e1 lúc này. Bài 371 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình. e = 24V, r = 2 Ω ; R1 = 3Ω ; R2 = 2Ω . Đị nh m ứ c Rx đ ể : 1. Công suấ t m ạ ch ngoài l ớ n nh ấ t. Tính giá tr ị này. 2. Công suấ t trên Rx b ằ ng 9W. 3. Công suấ t trên Rx c ự c đ ạ i. Tính giá tr ị này. Bài 372 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình. Bi ế t e1 = 6V; r1 = 1Ω ; e2 = 2V; r2 = 0,5Ω ; R1 = 1Ω ; R2 = 2Ω ; R3 = 2,5Ω ; C = 1 µ F. 1. Tính điệ n tích trên t ụ C khi K m ở , b ả n nào tích đi ệ n d ươ ng. 2. Tìm điệ n l ượ ng qua R4 khi K đóng. 40
- Bài 373 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình. Bi ế t R1 = 8Ω ; R2 = 2Ω ; R3 = 4Ω ; R4 = 1Ω ; e = 12V; r = 0,4Ω , RA = 0. R R 1. Chứ ng t ỏ r ằ ng khi 1 = 3 thì không có dòng điệ n qua ampe k ế . R 2 R 4 2. Cho R4 = 4Ω . Xác đị nh chi ề u và c ườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua ampe k ế . 3. Biế t dòng đi ệ n qua ampe k ế có chi ề u t ừ M đ ế n N, c ườ ng đ ộ IA = 0,3A. Tính R4. Bài 374 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình. B ộ ngu ồ n 2 dãy, m ỗ i dãy có 6 pin, m ỗ i pin có e = 1,5V; r = 0,2 Ω . Điệ n tr ở các đèn l ầ n l ượ t là R1 = 2 Ω ; R2 = R3 = 6 Ω . Điề u ch ỉ nh bi ế n tr ở Rb sao cho vôn kế ch ỉ 5V. Tính: 1. e1, rb củ a b ộ ngu ồ n. 2. Cườ ng đ ộ qua m ỗ i đèn và giá tr ị c ủ a Rb. 3. Nhiệ t l ượ ng to ả ra ở bi ế n tr ở sau 10 phút và công su ấ t đèn Đ1. 4. Nế u Đ2 đứ t, đ ộ sáng các đèn còn l ạ i ra sao? S ố ch ỉ c ủ a vôn k ế thay đ ổ i th ế nào? Biế t vôn k ế có đi ệ n tr ở r ấ t l ớ n. Bài 375 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ . M ỗ i ngu ồ n có e = 1,5V; r = 0,1 Ω . Đèn Đ1 loạ i 6V - 3W; đèn Đ2 loạ i 3V - 1,5W. 1. Dị ch chuy ể n con ch ạ y C đ ế n v ị trí đ ể cho các đèn sáng bình th ườ ng. Tính: a. Hiệ u đi ệ n th ế hai đ ầ u ngu ồ n. b. Điệ n tr ở R1 và giá trị c ủ a bi ế n tr ở R2 tham gi vào mạ ch. 2. Từ v ị trí con ch ạ y C ở câu 1, n ế u d ị ch chuy ể n C v ề phía A thì đ ộ sáng đèn Đ1 thay đổ i th ế nào? Bài 376 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ . Bi ế t e = 12V, r = 2 Ω ; R1 = 3Ω ; R2 = 6 Ω ; R3 = 4Ω ; R4 = 12 Ω ; RA = 0. Tìm số ch ỉ c ủ a ampe k ế khi K m ở và K đóng. Bài 377 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hiình v ẽ . Ngu ồ n có e = 4V, r = 1 Ω . Các điệ n tr ở R1 = R2 = R3 = R4 = R5 = 1Ω . Khoá K có RK ≈ 0. Tính công suấ t c ủ a ngu ồ n khi: 1. K mở . 2. K đóng. Bài 378 Cho hai nguồ n e1 = 6V; r1 = 1Ω ; e2 = 12V, r2 = 2Ω . Các ampe kế có RA = 0. 1. Tìm số ch ỉ c ủ a ampe k ế đ ượ c m ắ c trên hình. 2. Thay ampe kế b ằ ng các vôn k ế có RV r ấ t l ớ n. Tìm s ố ch ỉ c ủ a vôn k ế . 41
- Bài 379 Giả i l ạ i bài 378 khi ampe k ế đ ượ c m ắ c nh ư sau: Bài 380 Giả i l ạ i bài 378 khi ampe k ế đ ượ c m ắ c nh ư sau: Bài 381 Giả i l ạ i bài 378 khi ampe k ế đ ượ c m ắ c nh ư sau: Bài 382 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình. Bi ế t: e1 = 2V; r1 = 0,1Ω ; e2 = 6V; r2 = 0,2 Ω ; e3 = 8V; r3 = 0,3Ω ; R1 = 0,4Ω ; R2 = 1Ω ; R3 thay đổ i. 1. Tìm dòng điệ n qua m ạ ch và UMN khi R3 = 2Ω . 2. Có thể đi ề u ch ỉ nh R3 để UMN = 0 đ ượ c không? N ế u đ ượ c tìm giá tr ị R3 và dòng điệ n qua mạ ch lúc này. Bài 383 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ . B ộ ngu ồ n g ồ m 8 pin ghép thành 2 dãy, m ỗ i dãy có 4 pin, m ỗ i pin có e = 1,5V, r = 0,1 Ω . Biế t R1 = 1,8 Ω ; R2 = 4Ω ; R3 = 3 Ω ; R4 = 6Ω ; RA = 0; dòng điệ n qua R1 là 1A. 1. Tính suấ t đi ệ n đ ộ ng và đi ệ n tr ở trong c ủ a b ộ ngu ồ n. 2. Tính R5. 3. Tìm số ch ỉ c ủ a ampe k ế . Bài 384 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình. B ộ ngu ồ n g ồ m 12 pin gi ố ng nhau ghép thành 2 dãy, m ỗ i dãy có 6 pin, mỗ i pin có e = 1,5V; r = 0,1 Ω ; R1 = 4Ω ; R2 = 2,4Ω ; R3 = 3Ω ; R4= 1,7Ω ; R = R = RK A 1 A 2 = 0; RV rấ t l ớ n. Tìm s ố ch ỉ các ampe và vôn k ế khi: 1. K1 đóng, K2 mở . 2. K1 mở , K2 đóng. 3. K1, K2 cùng đóng. Bài 385 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình. Bi ế t e = 12V; r = 1 Ω ; R1= 1Ω ; R2 = 2Ω . Rx là biế n tr ở . 1. Khi Rx ở giá tr ị 5 Ω . Tìm công suấ t c ủ a Rx. 2. Đị nh Rx đ ể công su ấ t tiêu th ụ trên Rx l ớ n nh ấ t. Tính công su ấ t này và công su ấ t c ủ a nguồ n. Bài 386 42
- Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình. Bi ế t e1 = 10V, r1 = 2Ω ; e2 = 20V; r2 = 3Ω ; e3 = 30V; r3 = 3Ω ; R1 = R2 = 1 Ω ; R3 = 3Ω ; R4 = 4 Ω ; R5 = 5Ω ; R6 = 6 Ω ; R7 = 7Ω . Tìm dòng điệ n qua các ngu ồ n và UMN. Bài 387 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình. Bi ế t e1 = 6V, r1 = 1Ω ; e2 = 2V; r2 = 0,5Ω ; RAB = 8Ω ; RA = 0. 1. Tìm số ch ỉ c ủ a ampe k ế khi con ch ạ y C ở chính gi ữ a AB. 2. Tìm vị trí c ủ a C đ ể ampe k ế ch ỉ 0. Bài 388 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình. Bi ế t e = 12V; r = 1 Ω ; R2 = 3 Ω ; R3 = 10K Ω ; C1 = 3C2 = 1. 1. Tính lượ ng đi ệ n tích qua khoá K khi K m ở r ồ i đóng, 2. Giả i s ử đi ệ n tích đó qua K trong th ờ i gian ∆ t = 0,01s. Hãy cho biế t đ ộ l ớ n và chi ề u c ủ a dòng điệ n trung bình qua R3. Nhiệ t l ượ ng to ả ra trên R3 là bao nhiêu? Bài 389 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình. Su ấ t đi ệ n đ ộ ng và đi ệ n tr ở trong m ỗ i pin (e = 1,5V, r = 0,5 Ω ). µ R1 = 1Ω , R2 = 4Ω , R3 = 2Ω , R4 = 1Ω , R5 = 2Ω , C = 10 F. 1. Tìm dòng điệ n qua các đi ệ n tr ở . 2. Tìm điệ n tích trên t ụ C. 3. R5 bị đ ứ t, tìm đi ệ n tích trên t ụ lúc này. Bài 390 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ : µ e1 = 12V; r1 = 1Ω ; e2 = 6V; r2 = 2Ω ; e3 = 9V; r3 = 2Ω ; R3 = 3Ω ; C = 10 F. Tính điệ n tích trên tụ . Bài 391 Mộ t máy phát đi ệ n cung c ấệ p đi n cho m ộộơấệộ t đ ng c . Su t đi n đ ng và đi ệở n tr trong c ủ a máy phát là e = 25V; r = 1Ω . Dòng điệ n ch ạ y qua đ ộ ng c ơ là 1A, đi ệ n c ủ a cu ộ n dây trong đ ộ ng c ơ là 1,5Ω . Tính: 1. Công suấ t c ủ a ngu ồ n và hi ệ u su ấ t c ủ a nó. 2. Công suấệ t đi n toàn ph ầ n và công su ấơọủộơệệấủộ t c h c c a đ ng c đi n. Hi u su t c a đ ng cơ , 3. Giảửộơịẹ s đ ng c b k t không quay đ ượ c, dòng đi ệ n qua đ ộơườộ ng c có c ng đ bao nhiêu? Bài 392 Mộ t máy b ơưượộốượướ m đ a đ c m t kh i l ng n c là m = 75kg lên bình ch ứởộ a đ cao h = 4,7m qua mộ t ố ng có ti ế t di ệ n S = 0,1m2 trong thờ i gian t = 1s. L ấ y g = 10m/s2. 1. Tính công hữ u ích c ủ a máy b ơ m. 2. Nế u máy b ơ m tiêu th ụ công su ấ t là P = 10kW thì hi ệ u su ấ t c ủ a nó là bao nhiêu? Bài 393 43
- Tính công suấ t c ủ a dòng đi ệ n và nhi ệ t l ượ ng to ả ra trong acquy sau th ờ i gian t = 10s khi: 1. Acquy nạ p đi ệ n v ớ i dòng đi ệ n I1 = 2A và hiệ u đi ệ n th ế hai c ự c acquy là U1 = 20V, suấ t điệ n đ ộ ng c ủ a acquy là e = 12V. 2. Acquy phát điệ n v ớ i dòng đi ệ n I2 = 1A. Bài 394 Mộ t v ậ t kim lo ạ i đem m ạ k ề n có di ệ n tích S = 150cm2. Hãy xác đị nh b ề dày h c ủ a l ớ p k ề n mạ trên v ậ t. Bi ế t dòng đi ệ n qua bình đi ệ n phân có c ườ ng đ ộ I = 2A, th ờ i gian m ạ 30 phút; nguyên tửượ l ng, hoá tr ị và kh ốượ i l ng riêng c ủềầượ a l n l n l t là A = 5; n = 2; D = 8,8.103 kg/m3. Bài 395 Ngườ i ta đi ệ n phân dung d ị ch mu ố i ăn (NaCl) trong bình có vách ngăn v ớ i các đi ệ n c ự c bằạ ng b ch kim. ởốườ cat t ng i ta thu đ ượ c 0,4 lít khí hiđrô ởấ áp su t 1,2atm, nhi ệộ t đ 270C. 1. Tính công thựệủ c hi n c a dòng đi ệếệệếự n. Bi t hi u đi n th hai c c bình đi ệệ n đi n là 20V, khí hiđrô có A = 1, n = 1. 2. Tính hiệ u su ấ t c ủ a bình đi ệ n phân. Bi ế t đi ệ n tr ở c ủ a bình là r’ = 2 Ω và thờ i gian đi ệ n phân là 31 phút 21 giây. Bài 396 Cho mạệưẽồấệộệở ch đi n nh hình v . Ngu n có su t đi n đ ng e, đi n tr trong r. Các ampe k ế giố ng nhau và m ỗ i ampe k ế có đi ệ n tr ở là Ra. Ampe k ế A1 chỉ 1,5A; A2 chỉ 2A. 1. Tìm số ch ỉ c ủ a A3, A4 và cườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua R. 2. Cho R = 1,5Ω . Tính Ra. Bài 397 Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ . Ngu ồ n có su ấ t đi ệ n đ ộ ng e, đi ệ n tr ở trong r = 1,8 Ω . Hai vôn ≈ kế gi ố ng nhau và m ỗ i vôn k ế có đi ệ n tr ở là Rv. Bi ế t V1 chỉ 7V, V2 chỉ 3V; R0 = 300Ω ; Ra 0. Tính: 1. Rv. 2. Số ch ỉ c ủ a A. 3. e Bài 398 R Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ . Ngu ồ n có su ấ t đi ệ n đ ộ ng e = 20V, đi ệ n tr ở trong r = 0 . Các 4 điệ n tr ở R1 = R2 = R3 = R4 = R0. Vôn kế V ch ỉ 5V. Tính hi ệ u đi ệ n th ế hai đ ầ u ngu ồ n. Bi ế t vôn k ế có điệ n tr ở là Rv. Bài 399 Nguồ n có su ấ t đi ệ n đ ộ ng e, đi ệ n tr ở trong r = R0. Các điệ n tr ở R1 = R2 = R0. Hai vôn kế giố ng nhau có đi ệ n tr ở là Rv. Vôn k ế V1 chỉ 10V; V2 chỉ 4V. Tính e. Bài 400 44
- Cho mạ ch đi ệ n nh ư hình v ẽ . Các ngu ồ n có e1 = 1,9V, r1 = 0,3Ω ; e2 = 1,7Ω ; r2 = 0,1Ω ; e3= 1,6V; r3 = 0,1Ω . Ampe kế A ch ỉ 0. Tính R và c ườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua các nhánh. Phầ n VI: từ tr ườ ng Bài 401 Mộ t dòng đi ệ n 20A ch ạ y trong m ộ t dây d ẫ n th ẳ ng dài đ ặ t trong không khí. a. Tính cả m ứ ng t ừ t ạ i nh ữ ng đi ể m cách dây d ẫ n 10cm. b. Tìm nhữểạ ng đi m t i đó c ảứừớấ m ng t l n g p đôi, nh ỏằử b ng n a giá tr ịủ c a B tính ở câu a. Bài 402 Hai dây dẫ n dài song song nhau n ằ m c ố đ ị nh trong m ặ t ph ẳ ng P và cách nhau m ộ t kho ả ng d. Dòng điệ n trong hai dây d ẫ n có cùng c ườ ng đ ộ I. Tính cảứừạữểằ m ng t t i nh ng đi m n m trong m ặẳ t ph ng P và cách đ ề u hai dây d ẫ n trong hai trườ ng h ợ p: a. Dòng điệ n trong hai dây d ẫ n cùng chi ề u. b. Dòng điệ n trong hai dây d ẫ n ng ượ c chi ề u. Cho I = 10A, d = 8 cm. Các dây dẫ n đ ặ t trong không khí. Bài 403 Mộ t khung dây tròn, bán kính 30cm g ồ m 10 vòng dây. C ả m ứ ng t ừ t ạ i tâm c ủ a khung dây B = 3,14.10-5T. Xác đị nh c ườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua khung dây. Bài 404 Mộợ t s i dây d ẫấ n r t dài căng th ẳởảữượố ng, kho ng gi a đ c u n thành m ộ t vòng tròn nh ư hình. Bán kính vòng tròn R = 6cm. Cho cườộ ng đ dòng đi ệạ n ch y qua dây d ẫ n I = 3,75A. Xác đ ịảứừạủ nh c m ng t t i tâm c a vòng tròn. Bài 405 Hai dây dẫ n th ẳ ng, dài vô h ạ n trùng v ớ i hai tr ụ c to ạ đ ộ vuông góc xOy. Dòng đi ệ n qua dây Ox, Oy lầ n l ượ t là I1 = 2A; I2 = 5A. Hãy xác đị nh: a. Cả m ứ ng t ừ t ạ i đi ể m A có to ạ đ ộ x = 2cm; y = 4cm. b. Tậ p h ợ p các đi ể m có c ả m ứ ng t ừ b ằ ng 0. Bài 406 Hai dây dẫ n th ẳ ng dài đ ặ t song song cách nhau 50cm có dòng đi ệ n l ầ n l ượ t là I1 = 3A; I2 = 2A. Xác đị nh c ả m ứ ng t ừ t ạ i đi ể m M cách dòng I1 30 cm, cách dòng I2 40 cm. Bài 407 45
- Mộ t vòng dây hình tròn đ ượốớ c n i v i hai dây d ẫẳ n th ng dài vô h ạ n vào ngu ồệư n đi n nh hình vẽ . Biế t hai đ ườ ng th ẳ ng AM và Mn qua tâm O c ủ a vòng dây. Tính c ả m ứ ng t ừ do dòng đi ệ n gây ra tạ i tâm O c ủ a vòng dây. Bài 408 Mộ t dây đ ồ ng có đ ườ ng kính d = 0,8 mm đ ượủơ c ph s n cách đi ệấỏ n r t m ng. Ng ườ i ta dùng dây này đểấố qu n ng dây có đ ườ ng kính D = 2cm dài l = 40 cm. N ếốừườ u mu n t tr ng trong ố ng dây có cả m ứ ng tfw B = 6,28.10-3T thì phả i đ ặ t ố ng dây vào hi ệ u đi ệ n th ế bao nhiêu? Bài 409 Ba dây dẫ n th ẳ ng, song song dài vô h ạ n cùng n ằ m trong m ộ t m ặ t ph ẳ ng, hai dây liên ti ế p cách nhau mộ t đo ạ n a = 6cm, đ ườ ng đ ộ I1 = I2; I3 = 2I. Dây có I3 nằ m ngoài I1, I2 và dòng I3 ngượ c chiề u I1, I3. Tìm vị trí các đi ể m có c ả m ứ ng t ừ b ằ ng 0. Bài 410 Cho hai dây dẫ n th ẳ ng song song dài vô h ạ n, đ ặ t cách nhau m ộ t kho ả ng 2a = 20 cm trong chân không. Hai dòng điệ n cùng chi ề u và cùng c ườ ng đ ộ I = 10A đi qua hai dây. M ộ t m ặ t ph ẳ ng P vuông góc vớ i hai dây và c ắ t chúng t ạ i A1, A2. M là mộ t đi ể m trên đ ườ ng trung tr ự c ox c ủ a A1A2. Đặ t OM = x. a. Xác địảứừạở nh c m ng t t o b hai dòng đi ệ n trên t ạ i M. Xtes tr ườợ ng h p x = 20cm. b. Tìm điể m M0 trên ox mà tạ i đó c ả m ứ ng t ừ là c ự c đ ạ i và tính c ự c đ ạ i ấ y. Bài 411 Cho mộạẫồấốượ t đo n dây d n đ ng ch t có kh i l ng m = 10g, dài l = 30cm. Đ ầủạ u trên c a đo n dây đượ c treo vào đi ể m O và có th ểự quay t do chung quanh O. Đ ầướủạạ u d i c a đo n dây ch m vào thuỷự ngân đ ng trong m ộếậ t chi c ch u. Khi cho dòng đi ệườộ n có c ng đ I = 8A ch ạạ y qua đo n dây và đặ t toàn b ộạ đo n dây trong t ừườề tr ng đ u có ph ươ ng năm ngang thì đo ạựỏươ n dây l c ra kh i ph ng thẳ ng đ ứ ng m ộ t góc α = 50. Hãy xác đị nh c ả m ứ ng t ừ B. L ấ y g = 9,8 m/s2. Bài 412 ĐOạ n dây d ẫ n MN có chi ề u dài l = 20cm, kh ố i l ượ ng m = 10g đ ượ c treo n ằ m ngang b ằ ng → hai dây mả nh AM, BN. Thanh MN đ ặ t trong t ừ tr ườ ng đ ề u B thẳ ng đ ứ ng h ướ ng lên v ớ i B = 0,5T. Khi cho dòng điệ n I ch ạ y qua, đo ạ n dây MN d ị ch chuy ể n đ ế n v ị trí cân b ằ ng m ớ i, lúc đó hai dây treo AM, BN hợ p v ớ i ph ươ ng đ ứ ng m ộ t góc α = 300. Xác đị nh I và l ự c căng dây treo. L ấ y g = 10 m/s2. Bài 413 46
- Khung dây ABCD hình vuông cạ nh a có th ể quay d ễ dàng quanh c ạ nh AB c ố đ ị nh n ằ m → ngang. Khing đượ c đ ặ t trong t ừ tr ườ ng đ ề u B có phươ ng th ẳ ng đ ứ ng h ướ ng lên. Cho dòng đi ệ n I chạ y qua khung dây, khi cân b ằ ng m ặ t ph ẳ ng khung h ợ p v ớ i ph ươ ng đ ứ ng m ộ t góc α . Tính α biế t ti ế t di ệ n dây làm khung là S, có kh ố i l ượ ng riêng D. Bài 414 Mộ t khung dây d ẫ n có d ạ ng tam giác vuông cân ADC nh ư hình v ẽ . Khung dây đ ặ t vào t ừ → trườ ng đ ề u có c ả m ứ ng t ừ B = 0,1T, B vuông góc vớ i m ặ t ph ẳ ng ABC. Cho AD = AC = 20 cm, dòng điệ n ch ạ y qua khung I = 5A theo chi ề u CADC. Xác đị nh l ự c t ừ tác d ụ ng lên các c ạ nh c ủ a khung dây. H ệ l ự c này làm khung chuy ể n đ ộ ng ra sao khu khung tự do. B ỏ qua tr ọ ng l ượ ng c ủ a khung dây. Bài 415 Mộ t khung dây hình vuông c ạ nh a = 10cm có dòng đi ệ n I = 1A ch ạ y qua. Khung đ ặ t c ạ nh mộ t dây d ẫ n th ẳ ng dài có dòng đi ệ n I1 = 2A cách cạ nh g ầ n nh ấ t c ủ a khung dây m ộ t đo ạ n a nh ư hình vẽ . a. Xác đị nh l ự c t ừ t ổ ng h ợ p lên khung dây. b. Đặ t thêm m ộ t dây d ẫ n th ẳ ng dài có dòng đi ệ n I1 cùng nằ m trong m ặ t ph ẳ ng khung dây (vuông góc vớ i dây ban đ ầ u) sao cho đ ườ ng chéo BD c ủ a khung di qua giao đi ể m c ủ a hai dây này. Xác đị nh t ừ t ổ ng h ợ p lúc này. Bài 416 Mộ t vòng dây d ẫ n bán kính R = 20cm n ằ m trong m ặ t ph ẳ ng th ẳ ng đ ứ ng. ở tâm vòng dây có đặộ t m t kim nam châm nh ỏểự có th quay t do quanh tr ụẳứ c th ng đ ng trên m ộặộầ t m t chia đ . Ban đ u kim nam châm nằ m theo ph ươ ng Nam - B ắủừườ c c a t tr ng Trái Đ ấặẳ t, m t ph ng vòng dây song song vớ i tr ụ c kim. α 0 a. Cho dòng điệ n I1 = 4,5A qua dây, kim châm quay mộ t góc 1 = 30 . Tìm cả m ứ ng t ừ BĐ củ a t ừ tr ườ ng Trái đ ấ t t ạ i n ơ i làm thí nghi ệ m. α 0 b. Để kim l ệ ch m ộ t góc 2 = 60 thì phả i cho dòng đi ệ n qua vòng dây I2 là bao nhiêu? Bài 417 Khung dây hình chữ nh ậ t di ệ n tích S = 20 cm2 gồ m 50 vòng dây. Khung dây đ ặ t th ẳ ng đ ứ ng → trong từ tr ườ ng đ ề u có B nằ m ngang, B = 0,2T. Cho dòng đi ệ n I = 1A qua khung. Tính momen l ự c đặ t lên khung khi: → a. B song song mặ t ph ẳ ng khung dây. → 0 b. B hợ p v ớ i m ặ t ph ẳ ng khung m ộ t góc 30 . Bài 418 47
- Hai thanh ray nằ m ngang và cách nhau m ộ t kho ả ng l = 20cm. M ộ t thanh kim lo ạ i MN, kh ố i lượ ng m = 100g đ ặ t lên trên, vuông góc v ớ i thanh ray. Dòng đi ệ n qua thanh MN là I = 5A. H ệ th ố ng → đặ t trong t ừ tr ườ ng đ ề u B thẳ ng đ ứ ng, h ướ ng lên, v ớ i B = 0,2T. Thanh ray MN n ằ m yên. Xác đị nh h ệ s ố ma sát gi ữ a thanh MN và hai thanh ray, l ấ y g = 10 m/s2. Bài 419 Hai thanh kim loạ i AB, CD đ ặ t n ằ m ngang, song song, cách nhau l = 20 cm, hai đ ầ u thanh đượ c n ố i v ớ i ngu ồ n đi ệ n có ε = 12V, r = 1 Ω . Thanh MN có điệ n tr ở R = 2 Ω , khố i l ượ ng m = 100 g đặ t vuông góc v ớ i hai thanh AB, CD và có th ể tr ượ t trên hai thanh này v ớ i h ệ s ố ma sát k = 0,2. H ệ thốặ ng đ t trong t ừườềẳứướ tr ng đ u th ng đ ng, h ng lên v ớ i B = 0,4T nh ư hình v ẽ . Bỏ qua đi ệ n tr ở các thanh ray. a. Tính gia tố c chuy ể n đ ộ ng c ủ a ray MN, l ấ y g = 10 m/s2. b. Cầ n ph ả i nâng hai đ ầ u BD c ủ a thanh h ợ p v ớ i ph ươ ng ngang m ộ t góc α bằ ng bao nhiêu để thanh MN tr ượ t xu ố ng hai đ ầ u A, C v ớ i gia t ố c nh ư câu a. Bài 420 Mộệ t đi n tích chuy ểộ n đ ng trong t ừườềặẳỹạủạ tr ng đ u. M t ph ng qu đ o c a h t vuông góc v ớ i 6 đườảứừếệ ng c m ng t . N u đi n tích chuy ểộớậố n đ ng v i v n t c v1 = 10 Lorentz tác dụ ng lên đi ệ n tích -6 6 là f1 = 3.10 N. Hỏ i n ế u đi ệ n tích chuy ể n đ ộ ng v ớ i v ậ n t ố c v2 = 2,5.10 m/s thì lự c f2 tác dụ ng lên điệ n tích là bao nhiêu? Bài 421 -27 Mộ t đi ệ n tích có kh ố i l ượ ng m1 = 1,60.10 kg, có điệ n tích q1 = -e chuyể n đ ộ ng vào t ừ → → 6 trườ ng đ ề u B = 0,4T v ớ i v ậ n t ố c v1 = 10 m/s. Biế t v ⊥ B . a. Tính bán kính quỹ đ ạ o c ủ a đi ệ n tích -27 b. Mộ t đi ệ n tích th ứ hai có kh ố i l ượ ng m2 = 9,60.10 kg, điệ n tích q2 = 2e khi bay vuông góc vào từườ tr ng trên s ẽ có bán kính qu ỹạấầệ đ o g p 2 l n đi n tích th ứấ nh t. Tính v ậốủệ n t c c a đi n tích thứ hai. Bài 422 Mộ t electron trong đèn hình c ủ a máy thu hình có năng l ượ ng W = 12kev. ố ng đ ượ c đ ặ t sao cho electron chuyểộằ n đ ng n m ngang theo h ướ ng Nam - B ắị c đ a lý. Cho bi ế t thành ph ầẳứ n th ng đ ng củ a t ừ tr ườ ng Trái Đ ấ t có c ả m ứ ng t ừ B = 5,5.10-5 T và hướ ng xu ố ng. a. Dướụủừườ i tác d ng c a t tr ng Trái đ ấ t, electron b ịệề l ch v phía nào? Tính gia t ốủ c a c a electron dướ i tác d ụ ng c ủ a l ự c t ừ . b. Sauk hi bay đượ c m ộ t đo ạ n l = 20cm trong ố ng, tia electron b ị l ệ ch đi m ộ t kho ả ng S b ằ ng bao nhiêu? Bỏ qua tác d ụ ng c ủ a tr ọ ng l ự c. 48
- Bài 423 Mộ t dòng đi ệ n I ch ạ y qua thanh d ẫ n b ằ ng đ ồ ng có ti ế t di ệ n hình ch ữ nh ậ t (a = 1mm; b = → ⊥ 2mm). Thanh đặ t trong t ừ tr ườ ng đ ề u có B = 0,2T; B b và dòng điệ n. Cho v ậ n t ố c chuy ể n đ ộ ng củ a electron là .10-4 m/s. Tính hiệệếấệữ u đi n th xu t hi n gi a các c ạủ nh c a thanh d ẫ n, cho th ờ i gian đ ủ lớ n. Phầ n VII: Cả m ứ ng đi ệ n t ừ Bài 424 Tìm chiề u c ủ a dòng đi ệ n c ả m ứ ng xu ấ t hi ệ n trong các tr ườ ng h ợ p sau: 1. Đư a thanh nam châm ra xa khung dây. (h.a) 2. Tăng dòng điệ n qua dây d ẫ n. (h.b) → 3. Cho khung chuyể n đ ộ ng theo chi ề u v . (h.c) Bài 425 Mộ t vòng dây đ ồ ng có đ ườ ng kính D = 20cm, ti ế t di ệ n dây s = 0,5 mm2 đặ t vào trong t ừ → trườ ng đ ề u có c ả m ứ ng t ừ B vuông góc mặ t ph ẳ ng vòng dây. Tính t ố c đ ộ bi ế n thiên c ủ a c ả m ứ ng từ qua vòng dây đ ểệảứấệ dòng đi n c m ng xu t hi n trong vòng dây là 2A. Cho đi ệởấủồ n tr su t c a đ ng ρ = 1,75.10-8 Ω m. Bài 426 Mộ t vòng dây tròn có bán kính R = 10cm, đ ặ t trong t ừ tr ườ ng đ ề u B = 10-2T. Mặ t ph ẳ ng vòng dây vuông góc vớ i các đ ườ ng c ả m ứ ng. Sau th ờ i gian ∆ t = 10-2 s, từ thông gi ả m đ ề u đ ế n 0. Tính suấ t đi ệ n đ ộ ng c ả m ứ ng xu ấ t hi ệ n trong vòng dây. Bài 427 Mộ t vòng dây tròn đ ườ ng kính D = 10cm, đi ệ n tr ở R = 0,1 Ω đặ t nghiêng m ộ t góc 600 vớ i → cả m ứ ng t ừ B củ a t ừ tr ườ ng đ ề u nh ư hình. Xác đị nh su ấệộảứộớ t đi n đ ng c m ng, đ l n và chi ềủ u c a dòng đi ệảứ n c m ng xu ấệ t hi n trong vòng dây nế u trong th ờ i gian ∆ t = 0,029 s. a. Từ tr ườ ng gi ả m đ ề u t ừ B = 0,4T xu ố ng 0 b. Từ tr ườ ng tăng đ ề u t ừ B1 = 0,1T đế n B2 = 0,5T. → c. Từườ tr ng không đ ổ i B = 0,4T nh ư ng quay đ ề u vòng dây đ ếị n v trí mà c ảứừ m ng t B trùng vớ i m ặ t ph ẳ ng vòng dây. Bài 428 49
- → 2 Mộ t cu ộ n dây có 500 vòng, di ệ n tích m ỗ i vòng S = 10 cm có trụ c song song v ớ i B củ a t ừ trườ ng đ ề u. Tính đ ộ bi ế n thiên c ủ a c ả m ứ ng t ừ trong th ờ i gian t = 10-2 s nế u su ấ t đi ệ n đ ộ ng c ả m ứng có đ ộ l ớ n 5V. Bài 429 → Khung dây ABCD đặ t th ẳ ng đ ứ ng, m ộ t ph ầ n khung n ằ m trong t ừ tr ườ ng đ ề u B như hình. B = 1T trong khoả ng MNPQ, B = 0 ngoài kho ả ng đó. Cho AB = l = 5cm, khung có đi ệ n tr ở R = 2Ω . Khung di chuyểềốướớậố n đ u xu ng d i v i v n t c 2 m/s. Tính dòng đi ệảứ n c m ng qua khung và nhi ệ t lượả ng to ra trong khung khi nó di chuy ểộạ n m t đo n x = 10cm (c ạ nh AB ch ưỏừườ a ra kh i t tr ng). Bài 430 Mộ t khung dây hình vuông, ABCD, c ạ nh a = 20cm, đi ệ n tr ở t ổ ng c ộ ng R = 0,8 Ω , trên đó có các nguồ n E1 = 12V; r1 = 0,1Ω ; E2 = 8V; v2 = 0,1 Ω mắ c nh ư hình v ẽ . M ạ ch đ ượ c đ ặ t trong t ừ → trườ ng đ ề u B vuông góc vớ i m ặ t ph ẳ ng c ủ a khung. → a. Cho B tăng theo thờ i gian b ằ ng quy lu ậ t B = k.t (k = 40 T/s). Tính I ch ạ y qua khung dây. b. Để dòng đi ệ n qua khung dây b ằ ng 0, t ừ tr ườ ng ph ả i thay đ ổ i th ế nào? Bài 431 Mộ t vòng dây có đi ệ n tích S = 100 cm2, hai đầ u n ố i v ớ i t ụ có đi ệ n dung C = 5 µ F. Mặẳ t ph ng vòng dây đ ặ t vuông góc v ớ i các đ ườảứủừườ ng c m ng c a t tr ng B = kt; (k = 0,5 T/s). a. Tính điệ n tích trên t ụ . b. Nế u không có t ụ thì công su ấ t to ả nhi ệ t trên vòng dây là bao nhiêu? Cho điệ n tr ở c ủ a vòng dây R = 0,1 Ω . Bài 432 → Mộ t thanh kim lo ạ i dài l = 1,2 m quay trong t ừ tr ườ ng đ ề u có B vuông góc vớ i thanh (B = 0,2T). Tìm hiệ u đi ệ n th ế ở hai đ ầ u thanh khi thanh quay quanh tr ụ c v ớ i t ầ n s ố góc n = 120 vòng/phút khi: a. Trụ c quay qua m ộ t đ ầ u thanh. b. Trụ c quay qua m ộ t đi ể m trên thanh, cách m ộ t đ ầ u m ộ t qua ∆ l = 20cm. Bài 433 → Mộ t cu ộ n dây có 100 vòng, bán kính 10 cm. Tr ụ c ủ a cu ộ n dây song song v ớ i c ả m ứ ng t ừ B củộừườề a m t t tr ng đ u B = 0,2T. Ta quay đ ềộ u cu n dây sao cho sau 0,5s tr ụủ c c a nó vuông góc v ớ i → vectơ B . Tính suấ t đi ệ n đ ộ ng c ả m ứ ng xu ấ t hi ệ n trong cu ộ n dây. 50