Bài tập lớn môn Hệ cơ sở dữ liệu

pdf 16 trang phuongnguyen 5010
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập lớn môn Hệ cơ sở dữ liệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap_lon_mon_he_co_so_du_lieu.pdf

Nội dung text: Bài tập lớn môn Hệ cơ sở dữ liệu

  1. Bài Tập Lớn : Dành cho các nhóm học phần 1,5 & 6 môn Hệ Cơ Sở Dữ Liệu CÔNG VIỆC MỖI NHÓM 1. Phân công công việc (thực hiện & phản biện lẫn nhau) cho từng thành viên trong tổ rõ ràng và ghi rõ trong báo cáo. 2. Thực hiện các yêu cầu sau: a. Tạo mô tả cho mỗi quan hệ theo mẫu file Excel (vẽ bảng 11 cột/ quan hệ). b. Dùng lệnh CREATE TABLE để tạo các quan hệ. c. Trả lời các câu hỏi bằng đại số quan hệ d. Trả lời các câu hỏi bằng SQL. Stt Tên đề tài Tổ Số SV Ghi chú 1a QL nhân sự (p.2) 1b QL nhân sự (p.3) 2 QL dự án ngoài nước (p.4) 3 QL vệ sinh an toàn thực phẩm (p.5) 4 QL phân phối trang thiết bị (p.6) 5 QL công tác SV tình nguyện mùa hè xanh (p.8) 6a QL sử dụng hội trường (p.9) 6b QL sử dụng hội trường (p.10) 7 QL nội dung giáo trình điện tử (p.11) 8 QL bảo hành hàng kim khí điện máy (p.12) 9 QL đăng ký kinh doanh của các doanh nghiệp (p.15) 10 QL các nhà trẻ tư nhân (p.17) 11 QL các show Bài hát Việt (p.18) 12 QL chương trình TV (p.20)
  2. Bài Tập Lớn : Dành cho các nhóm học phần 1,5 & 6 môn Hệ Cơ Sở Dữ Liệu ĐT 1a: QL nhân sự NV (MS_NV, HỌ, TÊN, PHÁI, NGÀY_SINH, ĐỊA_CHỈ, EMAIL, TRĐỘ_VH, MÃ_TT_GĐ, MÃ_PHG_XÃ_QUÊ, MÃ_QUẬN_H_QUÊ, MÃ_TỈNH_TP_QUÊ, HỌ_TÊN_CHA, HỌ_TÊN_MẸ, ĐT_NHÀ, MOBILE, ĐT_NỘI_BỘ) (Các thuộc tính có thể null: ĐT_NHÀ, MOBILE, ĐT_NỘI_BỘ. ) TÌNH_TRG_GĐ (MÃ_TT, DGIẢI) (Các diễn giải: có gia đình, độc thân, goá, ly hôn) ĐƠN_VỊ (MÃ_ĐV, TÊN) CHỨC_VỤ (MÃ_CV, DGIẢI, PHỤ_CẤP) Các diễn giải: Giám đốc, Phó Giám đốc, Trưởng phòng, phó phòng, Chánh văn phòng, Tổ trưởng, PHG_XÃ (MÃ_PX, TÊN_PX, MÃ_QH) QUẬN_H (MÃ_QH, TÊN_QH, MÃ_TTP) TỈNH_TP (MÃ_TTP, TÊN_TTP) NGOẠI_NGỮ (MÃ_NN, TÊN_NN) BẰNG_CẤP (MÃ_BC, TÊN_BC) (Tên các bằng cấp: Tú tài, Cử nhân, Kỹ sư, Thạc sĩ, Tiến sĩ, Mã bằng cấp sắp theo thứ tự trình độ từ thấp đến cao) Ở_ĐV (MS_NV, MÃ_ĐV, NGÀY_BĐ, NGÀY_KT) (Thuộc tính có thể null: NGÀY_KT nếu đó là đơn vị hiện tại) CÓ_CV (MS_NV, MÃ_CV, TỔ_CHỨC, NGÀY_BĐ, NGÀY_KT) (Các thuộc tính có thể null: TỔ_CHỨC, NGÀY_KT nếu đó là chức vụ hiện tại) CÓ_NGẠCH_BẬC (MS_NV, NGẠCH, BẬC, NGÀY_BĐ, NGÀY_KT) (Thuộc tính có thể null: NGÀY_KT nếu đó là ngạch, bậc hiện tại. Từ ngạch và bậc, xác định được hệ số lương) TÍNH_LG (NGẠCH, BẬC, HỆ_SỐ_LG, LƯƠNG) (Từ ngạch và bậc, xác định được hệ số lương. Từ hệ số lương, áp dụng công thức, tính được lương) CÓ_NN (MS_NV, MÃ_NN, TRĐỘ) CÓ_BC (MS_NV, MÃ_BC, CHUYÊN_MÔN, TRƯỜNG, NƯỚC, NĂM) CÓ_CON (MS_NV, HỌ_CON, TÊN_CON, PHÁI, NĂM_SINH, THỨ TỰ) Câu hỏi : 1. Tìm mã và họ tên các nhân viên có bằng kỹ sư ở Phòng Kỹ thuật. 2. Tìm mã, họ tên, địa chỉ email của các nhân viên vừa có ngoại ngữ Anh, vừa có ngoại ngữ Pháp. 3. Tìm mã, họ tên, địa chỉ email của các nhân viên có nhiều hơn một bằng thạc sĩ. 4. Tính tổng phụ cấp hiện phải trả cho mỗi đơn vị 5. Tìm tên đơn vị có tổng lương phải trả lớn nhất. 6. Tính tổng lương phải trả hiện tại cho Phòng Hành chánh vào tháng 3 năm 2007. 7. Tìm tên đơn vị, tổng lương và phụ cấp phải trả cho mỗi đơn vị nếu tổng đó vượt quá 400 triệu đồng. 8. Tìm mã, họ tên, trình độ văn hoá, phái, năm sinh, tên đơn vị của nhân viên có nhiều con nhất ở Phòng Tài vụ. 9. Tìm danh sách chức vụ, đơn vị, họ tên, trình độ văn hoá, bằng cấp, chuyên môn của từng trưởng phòng hoặc phó phòng, sắp theo chức vụ và đơn vị. 10. Tìm mã, họ tên nhân viên, ngày sinh và tên đơn vị của các nhân viên sắp theo mã đơn vị, tháng sinh và ngày sinh.
  3. Bài Tập Lớn : Dành cho các nhóm học phần 1,5 & 6 môn Hệ Cơ Sở Dữ Liệu ĐT 1b: QL nhân sự NV (MS_NV, HỌ, TÊN, PHÁI, NGÀY_SINH, ĐỊA_CHỈ, EMAIL, TRĐỘ_VH, MÃ_TT_GĐ, MÃ_PHG_XÃ_QUÊ, MÃ_QUẬN_H_QUÊ, MÃ_TỈNH_TP_QUÊ, HỌ_TÊN_CHA, HỌ_TÊN_MẸ, ĐT_NHÀ, MOBILE, ĐT_NỘI_BỘ) (Các thuộc tính có thể null: ĐT_NHÀ, MOBILE, ĐT_NỘI_BỘ. ) TÌNH_TRG_GĐ (MÃ_TT, DGIẢI) (Các diễn giải: có gia đình, độc thân, goá, ly hôn) ĐƠN_VỊ (MÃ_ĐV, TÊN) CHỨC_VỤ (MÃ_CV, DGIẢI, PHỤ_CẤP) Các diễn giải: Giám đốc, Phó Giám đốc, Trưởng phòng, phó phòng, Chánh văn phòng, Tổ trưởng, PHG_XÃ (MÃ_PX, TÊN_PX, MÃ_QH) QUẬN_H (MÃ_QH, TÊN_QH, MÃ_TTP) TỈNH_TP (MÃ_TTP, TÊN_TTP) NGOẠI_NGỮ (MÃ_NN, TÊN_NN) BẰNG_CẤP (MÃ_BC, TÊN_BC) (Tên các bằng cấp: Tú tài, Cử nhân, Kỹ sư, Thạc sĩ, Tiến sĩ, Mã bằng cấp sắp theo thứ tự trình độ từ thấp đến cao) Ở_ĐV (MS_NV, MÃ_ĐV, NGÀY_BĐ, NGÀY_KT) (Thuộc tính có thể null: NGÀY_KT nếu đó là đơn vị hiện tại) CÓ_CV (MS_NV, MÃ_CV, TỔ_CHỨC, NGÀY_BĐ, NGÀY_KT) (Các thuộc tính có thể null: TỔ_CHỨC, NGÀY_KT nếu đó là chức vụ hiện tại) CÓ_NGẠCH_BẬC (MS_NV, NGẠCH, BẬC, NGÀY_BĐ, NGÀY_KT) (Thuộc tính có thể null: NGÀY_KT nếu đó là ngạch, bậc hiện tại. Từ ngạch và bậc, xác định được hệ số lương) TÍNH_LG (NGẠCH, BẬC, HỆ_SỐ_LG, LƯƠNG) (Từ ngạch và bậc, xác định được hệ số lương. Từ hệ số lương, áp dụng công thức, tính được lương) CÓ_NN (MS_NV, MÃ_NN, TRĐỘ) CÓ_BC (MS_NV, MÃ_BC, CHUYÊN_MÔN, TRƯỜNG, NƯỚC, NĂM) CÓ_CON (MS_NV, HỌ_CON, TÊN_CON, PHÁI, NĂM_SINH, THỨ TỰ) Câu hỏi : 11. Tìm tên và nước của trường đã cấp bằng kỹ sư tin học cho anh Lê Văn Tuấn của Phòng Tin học. 12. Tìm lương hiện tại lớn nhất, lương hiện tại nhỏ nhất của các nhân viên có bằng tiến sĩ ở mỗi chức vụ. 13. Tính lương trung bình của nhân viên Phòng Dịch vụ. 14. Tìm mã, họ tên, trình độ văn hoá, bằng cấp, chuyên môn, tên đơn vị của nhân viên lĩnh được tiền lương thấp nhất trên toàn cơ quan. 15. Tính tổng số nhân viên của mỗi đơn vị trong cơ quan. 16. Tìm tên các đơn vị có nhiều hơn 2 người có trình độ văn hoá 7/12. 17. Tìm quê quán (tên phường/ xã, quận/ huyện, tỉnh/ thành phố) của chị Nguyễn Thị Trúc Đào đã từng là Phó Phòng Hành chánh vào năm 2002. 18. Tìm mã, họ tên, tên đơn vị của các nhân viên có nhiều hơn 2 con dưới 18 tuổi. 19. Tìm tên của đơn vị có nhân viên có bằng thạc sĩ trở lên. 20. Tìm các chức vụ mà ông Trần Thanh Mẫn đã trải qua từ ngày 01/01/1990 đến ngày 01/01/2008.
  4. Bài Tập Lớn : Dành cho các nhóm học phần 1,5 & 6 môn Hệ Cơ Sở Dữ Liệu ĐT 2: QL dự án ngoài nước DỰ_ÁN (MÃ_DA, TÊN_DA, NGÀY_BĐ_DK, NGÀY_KT_DK, VỐN, MÃ_TIỀN_TỆ, MÃ_CHỦ_ĐT, MÃ_TC_QL, MÃ_PHG_XÃ) PHƯỜNG_XÃ (MÃ_PHG_XÃ, TÊN_ PHG_XÃ, MÃ_QUẬN_H) QUẬN_H (MÃ_QUẬN_H, TÊN_QUẬN_H, MÃ_TỈNH_TP,) TỈNH_TP (MÃ_TỈNH_TP, TÊN_ TỈNH_TP) TỔ_CHỨC (MÃ_TC, TÊN_TC, ĐT, FAX, ĐC_TRỤ_SỞ, TP_TRỤ_SỞ, MÃ_NƯỚC) NƯỚC (MÃ_NƯỚC, TÊN_NƯỚC) LÃNH_ĐẠO (MÃ_TC, MÃ_LĐ, CHỨC_VỤ, NGÀY_BĐ, NGÀY_KT) (Thuộc tính có thể null: NGÀY_KT nếu đó là chức vụ hiện tại) CÁN_BỘ (MÃ_CB, HỌ_CB, TÊN_CB, ĐT, EMAIL) GIẤY_PHÉP_ĐT (SỐ_GP, NGÀY_KÝ, MÃ_DA, MÃ_ CB _QL) LỄ_KÝ_KẾT (MÃ_DA, NGÀY, MÃ_ CB _QL, MÃ_ CB _ĐT) CÔNG_ĐOẠN (MÃ_DA, STT_CĐ, DGIẢI, MÃ_ CB _ĐT, NGÀY_BĐ_DK, NGÀY_KT_DK, NGÀY_BĐ_TT, NGÀY_KT_TT, VỐN_CĐ_DK, SÔ_NC_DK) (Thuộc tính có thể null: NGÀY_KT_TT nếu đó là công đoạn chưa hoàn tất) THI_CÔNG (MÃ_DA, STT_CĐ, MÃ_THẦU, SỐ_CN_TT) TIẾN_ĐỘ_DA (MÃ_DA, STT_CĐ, NGÀY, TỶ_LỆ, VỐN_CĐ_TT, SỐ_NC_TT) 1. Tìm mã, tên dự án, tên tổ chức nước ngoài làm chủ đầu tư, tên tổ chức quản lý của VN, và địa điểm của các dự án ở tỉnh Trà Vinh dự kiến bắt đầu thực hiện trong năm 2007. 2. Tìm các chi tiêt về các tổ chức chủ đầu tư (cho biết cả tên nước của họ) của các dự án có ngày bắt đầu trễ hơn dự kiến. 3. Tính tổng số nhân công dự kiến cho toàn bộ dự án nhà máy lọc dầu Dung Quất, tỉnh Quảng ngãi. 4. Tìm tên các tỉnh/thành phố mà trong hai năm liên tiếp có các dự án do các chủ đầu tư đến từ Nhật Bản. 5. Tỉm mã, tên các dự án theo từng nhà đầu tư Trung quốc với điều kiện mỗi dự án có số vốn đầu tư dự kiến trên 500 ngàn USD. 6. Tìm diễn giải và số thứ tự của các công đoạn hoàn thành đúng dự kiến trong dự án đường cao tốc Trung LươngTPHCM. 7. Tìm họ tên và chức vụ cán bộ lãnh đạo của tổ chức quản lý VN đã ký giấy phép đầu tư cho dụ án xe điện ngầm ở TPHCM. 8. Tìm tỷ lệ phần trăm hoàn thành của công đoạn xây dựng nhịp dẫn cầu Cần thơ trong dự án cầu Cần thơ tính đến ngày 9/11/2007. 9. Tìm họ tên và chức vụ của tất cả các cán bộ lãnh đạo hiện nay trong tổ chức chủ đầu tư của dự án đóng tàu thủy ở tỉnh Hậu giang. 10. Tìm các thông tin để liên lạc với Giám đốc tổ chức chủ đầu tư hoặc cán bộ của nhà đầu tư phụ trách công đoạn xây dựng nhà ga đón khách ở chợ Bến thành của dự án xe điện ngầm.
  5. Bài Tập Lớn : Dành cho các nhóm học phần 1,5 & 6 môn Hệ Cơ Sở Dữ Liệu ĐT3: QL vệ sinh an toàn thực phẩm ở TP Cần thơ CƠ_SỞ (MÃ_CS, TÊN_CS, SỐ_GIẤY_PHÉP, SỐ_NHÀ, ĐƯỜNG, MÃ_PHG_XÃ) PHƯỜNG_XÃ (MÃ_PHG_XÃ, TÊN_ PHG_XÃ, MÃ_QUẬN_H) QUẬN_H (MÃ_QUẬN_H, TÊN_QUẬN_H) GIẤY_PHÉP_KD (SỐ_GP, NGÀY_KÝ, MÃ_CS, ĐVỊ_CẤP, HỌ_TÊN_NG_CẤP, CV_NG_CẤP) THỰC_PHẨM (MÃ_TP, TÊN_TP) CẤP_PHÉP (MÃ_CS, MÃ_TP) THỰC_TẾ (MÃ_CS, MÃ_TP) ĐOÀN_TT (MÃ_ĐOÀN, SỐ_QĐ_THLẬP, NGÀY_KÝ, NGÀY_BĐ, NGÀY_KT, MÃ_TRG_ĐOÀN) CÁN_BỘ_THTRA (MÃ_CB, HỌ, TÊN, ĐT_DĐ, CHỨC_VỤ, ĐƠN_VỊ, HỌC_VỊ, CHUYÊN_MÔN) PHỤ_TRÁCH (MÃ_ĐOÀN, MÃ_PHG_XÃ) TIÊU_CHÍ (MÃ_TC, DGIẢI, ĐVT, MỨC_TT, MỨC_TĐA) THANH_TRA (MÃ_ĐOÀN, MÃ_CS, NGÀY, ĐẠT_VSATTP) KQ _TCHÍ (MÃ_ĐOÀN, MÃ_CS, NGÀY, MÃ_TC, KQ_TC) 1. Tìm thông tin chi tiết về các cơ sở trên đường Đề Thám, quận Ninh kiều. 2. Tìm họ tên và chức vụ của người đã cấp giấy phép cho cơ sở Minh Phụng ở phường Lê Bình, quận Cái răng được cấp phép chế biến lạp xưởng nhưng cơ sở này lại chế biến trái phép bánh pía. 3. Tìm mã và tên các tiệm phở đã đạt tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm trong lần thanh tra gần nhất ở cơ sở đó. 4. Tìm thông tin chi tiết về các cơ sở mà tiêu chí nồng độ khí sulfur hydro đã vượt quá mức tối đa vá tiêu chí diện tích nhà bếp còn dưới mức tối thiểu trong đợt thanh tra của đoàn mang mã số 8. 5. Tìm ngày bắt đầu và ngày kết thúc của các đoàn do thạc sĩ Lê Quang Minh làm trưởng đoàn và các đoàn này phụ trách phường An nghiệp kể từ ngày 1/1/2006 đến nay. 6. Tính tổng số cơ sở đã được thanh tra trong quận Bình thủy. 7. Tìm số lần được thanh tra ở mỗi cơ sở sản xuất chế biến 8. Tìm họ tên, chức vụ và đơn vị của các cán bộ thanh tra đã đến cơ sở Ngon ở đường Phan Văn Trị 9. Tìm mã và tên của cơ sở ít bị thanh tra nhất từ xưa đến nay. 10. Tìm trung bình số các tiêu chí không đạt ở mỗi cơ sở.
  6. Bài Tập Lớn : Dành cho các nhóm học phần 1,5 & 6 môn Hệ Cơ Sở Dữ Liệu ĐT 4: QL phân phối trang thiết bị vật tư MÓN_TB (MÃ_MÓN, MÃ_TB, NGÀY_MUA, TRỊ_GIÁ_MUA) THIẾT_BỊ (MÃ_TB, TÊN_TB, MÃ_NHHIỆU, MODEL, NĂM_SX, MÃ_LOẠI) NHÃN_HIỆU (MÃ_NSX, TÊN_NSX, NƯỚC) LOẠI_TB (MÃ_LOẠI, TÊN_LOẠI) ĐƠN_VỊ (MÃ_ĐV, TÊN_ĐV) PHÒNG (MÃ_P, VỊ_TRÍ, DTÍCH) PHG_ĐV (MÃ_P, MÃ_ĐV, NGÀY_BĐ, NGÀY_KT) NV (MÃ_NV, HỌ_NV, TÊN_NV, PHÁI, NGÀY_BĐ_CTÁC) LĐẠO_CQ (MÃ_NV, CHỨC_VỤ, NGÀY_BĐ, NGÀY_KT) LĐẠO_ĐV (MÃ_NV, MÃ_ĐV, CHỨC_VỤ, NGÀY_BĐ, NGÀY_KT) PHTRÁCH_TB (MÃ_NV, MÃ_ĐV, NGÀY_BĐ, NGÀY_KT) PH_PHỐI_TB (MÃ_P, MÃ_ MÓN, NGÀY_BĐ, NGÀY_KT, MỨC_ TTRẠNG, MÔ_TẢ_TTRẠNG) THANH_LÝ (MÃ_ MÓN, NGÀY, TRỊ_GIÁ) KHẤU_HAO (MÃ_ MÓN, NGÀY, TỶ_LỆ_KH) 1. Tìm số các món của mỗi thiết bị mang nhãn hiệu Pana sonic trong toàn công ty. 2. Tìm nhãn hiệu và nước sản xuất tương ứng được trang bị nhiều nhất. 3. Tìm mã, họ tên và chức vụ của cán bộ đã mua sắm nhiều món thiết bị nhất khi đang tại vị lãnh đạo đơn vị, so với các cán bộ lãnh đạo đơn vị khác. 4. Tìm mã, họ tên và chức vụ của cán bộ lãnh đạo cơ quan đã dùng kinh phí mua sắm thiết bị nhiều nhất khi đang tại vị. 5. Tìm mã, họ tên, và khoảng thời gian phụ trách các cán bộ phụ trách thiết bị của Phòng Kế toán mỗi khi ông Lê Văn Tân lãnh đạo đơn vị này. 6. Tìm tên và số lượng món của mỗi thiết bị đã phân phối cho mỗi đơn vị trong khoảng thời gian mà bà Trần Thanh Nhã làm Giám đốc công ty. 7. Tính trung bình tỷ lệ khấu hao của các quạt trần nhãn hiệu Á châu với model AC50 vào ngày 1/5/2007. 8. Tìm thông tin chi tiết về thiết bị (tên thiết bị, tên loại, nhãn hiệu, moel, năm sản xuất)liên quan món được dùng lâu nhất. 9. Tính tổng trị giá thanh lý của các món thiết bị đuọc thanh lý trong khoảng thời gian từ ngày 1/11/2007 đến 31/12/2007. 10. Tìm model và tên các thiết bị ở Phòng Nghiên cứu và Phát triển mà tỷ lệ khấu hao của các món liên quan đạt trung bình trên 90% sau một năm được mua.
  7. Bài Tập Lớn : Dành cho các nhóm học phần 1,5 & 6 môn Hệ Cơ Sở Dữ Liệu
  8. Bài Tập Lớn : Dành cho các nhóm học phần 1,5 & 6 môn Hệ Cơ Sở Dữ Liệu ĐT 5: QL công tác SV tình nguyện mùa hè xanh SV (MSSV, HỌ, TÊN, PHÁI, NĂM_SINH, MÃ_LỚP, MÃ_KHOA) KHOA (MÃ_KHOA, TÊN_KHOA) ẤP (MÃ_ẤP, TÊN_ẤP, MÃ_PHG_XÃ) PHƯỜNG_XÃ (MÃ_PHG_XÃ, TÊN_ PHG_XÃ, MÃ_QUẬN_H) QUẬN_H (MÃ_QUẬN_H, TÊN_QUẬN_H, MÃ_TỈNH_TP,) TỈNH_TP (MÃ_TỈNH_TP, TÊN_ TỈNH_TP) PHÂN_BỔ (MSSV, NĂM, MÃ_ẤP) CÔNG_TÁC (MÃ_CTÁC, DGIẢI) NHẬN_CTÁC (MSSV, NĂM, MÃ_CTÁC, CHẤT_LG) THÀNH_QUẢ (MÃ_ẤP, MÃ_ CTÁC, NĂM, SỐ_LG) 1. Tìm Khoa có nhiều SV tham gia mùa hè xanh nhất trong hè 2006. 2. Tìm tổng số cầu đã được xây trong huyện Cờ đỏ, TP Cần thơ đối với công tác “Xây cầu cho vùng sâu”. 3. Tìm mã, họ tên, phái, năm sinh, tên lớp và tên khoa của SV luôn đạt chất lượng xuất sắc trong mọi công tác ở mùa hè xanh 2005. 4. Tìm xã được phân bổ ít SV nhất từ xưa đến nay. 5. Tìm diễn giải cho các công tác đã đưa về cho ấp Tân thanh, xã Tân hạnh, huyện Long hồ, tỉnh Vĩnh long. 6. Tìm các công tác mà SV có mã số 1032593 đã nhận trong mỗi mùa hè. 7. Tìm số SV đã có đóng góp vào công tác gặt lúa chạy lũ ở những ấp có thành quả gặt được hơn 1000 héc ta trong mùa hè năm 2007 ở tỉnh Thừa thiênHuế. 8. Tìm tổng số SV đã phân bổ cho mỗi huyện của tỉnh Trà vinh. 9. Tìm tỷ lệ SV được nhận công tác phổ cập tin học so với tổng số SV phân bổ về tỉnh Sóc trăng. 10. Tìm tên các xã và tên huyện, tỉnh tương ứng được phân bổ SV về công tác phòng ngừa dịch H5N1 trong 2 năm liên tiếp.
  9. Bài Tập Lớn : Dành cho các nhóm học phần 1,5 & 6 môn Hệ Cơ Sở Dữ Liệu ĐT 6a: QL sử dụng hội trường HỘI_TRG (MÃ_HTR, TÊN, NĂM_XD, VỊ_TRÍ, DTÍCH, SỐ_CHỖ, MÃ_CB_QL) CÁN_BỘ (MÃ_CB, HỌ, TÊN, PHÁI, ĐT_VP, ĐT_DĐ, MÃ_ĐV) ĐƠN_VỊ (MÃ_ĐV, TÊN_ĐV) HỘI_THẢO (MÃ_HT, TÊN, NGÀY_BĐ, GIỜ_BĐ, NGÀY_KT, GIỜ_KT, MÃ_ĐV_CHỦ_TRÌ) SỬ_DỤNG (MÃ_HT, MÃ_HTR, NGÀY_BĐ, GIỜ_BĐ, NGÀY_KT, GIỜ_KT) MƯỢN (MÃ_CB, MÃ_HTR, NGÀY_M, GIỜ_M, NGÀY_T, GIỜ_T) MÓN_THBỊ (MÃ_MÓN, MÃ_TB) THIẾT_BỊ (MÃ_TB, TÊN_TB, NHÃN_HIỆU, MODEL, NĂM_SX, CÔNG_SUẤT, KTHƯỚC, MÃ_LOẠI_TB) LOẠI_TB (MÃ_LOẠI_TB, TÊN_ LOẠI_TB) TRANG_BỊ (MÃ_HTR, MÃ_MÓN, NGÀY, TRỊ_GIÁ) CÓ_HTRẠNG_TB (MÃ_ MÓN, NGÀY, GIỜ, MỨC_CHẤT_LG, TÌNH_TRG) CÓ_HTRẠNG_HT (MÃ_HTR, NGÀY, GIỜ, TÌNH_TRG) 1. Tìm số món và trị giá trung bình của mỗi thiết bị thuộc loại về âm thanh đã trang bị cho Hội trường Con Rùa. 2. Tìm hội trường trang bị nhìều bóng đèn cao áp loại đường kính 0.1m nhất. 3. Tìm thông tin chi tiết về hội trường có thể đáp ứng được về số chỗ ngồi cho hội thảo có 100 đại biểu. 4. Tìm thông tin chi tiết về hội trường có trang bị ít nhất 2 máy lạnh Panáonic 5. Tìm thông tin chi tiết về hội trường vừa có trang bị máy chiếu, vừa có TV LCD 40 inches. 6. Tìm mã, họ tên và điện thoại liên lạc của cán bộ quản lý Hội trường Khu Hiệu bộ. 7. Tìm mã, tên, vị trí, số chỗ của các hội trường chưa sử dụng trong ngày 26/3/2008. 8. Cho biết danh sách tên các hội trường được sử dụng cho hội thảo “Chiến lược phát triển CNTT ở ĐBSCL giai đọan 20062010”. 9. Cho biết hiện trạng Hội trường Bánh ú của Khoa Nông nghiệp vào ngày mà nó được mượn cho hội thảo RIVF’05. 10. Cho biết tên, nhãn hiệu và model của các thiết bị được trang bị ở Hội trường Khoa CNTTTT.
  10. Bài Tập Lớn : Dành cho các nhóm học phần 1,5 & 6 môn Hệ Cơ Sở Dữ Liệu ĐT 6b: QL sử dụng hội trường HỘI_TRG (MÃ_HTR, TÊN, NĂM_XD, VỊ_TRÍ, DTÍCH, SỐ_CHỖ, MÃ_CB_QL) CÁN_BỘ (MÃ_CB, HỌ, TÊN, PHÁI, ĐT_VP, ĐT_DĐ, MÃ_ĐV) ĐƠN_VỊ (MÃ_ĐV, TÊN_ĐV) HỘI_THẢO (MÃ_HT, TÊN, NGÀY_BĐ, GIỜ_BĐ, NGÀY_KT, GIỜ_KT, MÃ_ĐV_CHỦ_TRÌ) SỬ_DỤNG (MÃ_HT, MÃ_HTR, NGÀY_BĐ, GIỜ_BĐ, NGÀY_KT, GIỜ_KT) MƯỢN (MÃ_CB, MÃ_HTR, NGÀY_M, GIỜ_M, NGÀY_T, GIỜ_T) MÓN_THBỊ (MÃ_MÓN, MÃ_TB) THIẾT_BỊ (MÃ_TB, TÊN_TB, NHÃN_HIỆU, MODEL, NĂM_SX, CÔNG_SUẤT, KTHƯỚC, MÃ_LOẠI_TB) LOẠI_TB (MÃ_LOẠI_TB, TÊN_ LOẠI_TB) TRANG_BỊ (MÃ_HTR, MÃ_MÓN, NGÀY, TRỊ_GIÁ) CÓ_HTRẠNG_TB (MÃ_ MÓN, NGÀY, GIỜ, MỨC_CHẤT_LG, TÌNH_TRG) CÓ_HTRẠNG_HT (MÃ_HTR, NGÀY, GIỜ, TÌNH_TRG) Câu hỏi: 11. Cho biết mã tên, nhãn hiệu, trị giá, ngày mượn, ngày trả, hiện trạng và hội trường tương ứng của các món thiết bị vào ngày mượn, vào ngày khi các món thiết bị này có mức chất lượng khi hội trường được trả là kém hơn so với lúc hội trường được mượn. 12. Cho biết tên mã, họ tên và điện thoại liên lạc của cán bộ đã mượn Hội trường Trung tâm Học liệu cho hội thảo “Luật đầu tư nước ngoài ở VN” nhưng chưa trả hội trường sau khi hội thảo đã chấm dứt được 3 ngày. 13. Tìm mã, tên và năm xây dựng của hội trường có số lần được mượn ít nhất. 14. Tìm số lần được mượn của mỗi hội trường trong khoảng thời gian từ 1/6/2007 đến 1/10/2007. 15. Tìm tên các đơn vị phải đi mượn hội trường của đơn vị khác nhiều hơn 20 lần trong thời gian vừa qua. 16. Tìm tên các đơn vị chủ trì các hội thảo đã tổ chức ở Hội trường Con Rùa trong năm 2007. 17. Tìm số hội thảo được tổ chức bởi Khoa Công nghệ từ khi hội trường khoa này mới xây dựng đến nay. 18. Tính tổng trị giá các thiết bị đã bị thất lạc khi Hội trường Khoa Thủy sản được trả vào lúc 17g ngày 15/2/2007. 19. Tính tổng số chỗ ở các hội trường của mỗi đơn vị quản lý. 20. Tìm những khoảng thời gian mà Hội trường Khoa Kinh tế được sử dụng cho hội thảo “Sự tuột dốc của thị trường chứng khóan VN hiện nay” được bắt đầu từ ngày 1/3/2008.
  11. Bài Tập Lớn : Dành cho các nhóm học phần 1,5 & 6 môn Hệ Cơ Sở Dữ Liệu ĐT 7: QL nội dung giáo trình điện tử GTRÌNH (MÃ_GT, TÊN_GT, NĂM, PHIÊN_BẢN, MÃ_CN, MÃ_LOẠI_GT) CHNGÀNH (MÃ_CN, TÊN_CN, MÃ_KHOA) KHOA (MÃ_KHOA, TÊN_KHOA) LOẠI_GT (MÃ_LOẠI_GT, DGIẢI) FILE (TÊN_FILE, LOẠI_FILE) MỨC_THPHẦN (MÃ_MỨC, MÃ_GT, DGIẢI) THPHẦN (MÃ_TP, MÃ_GT, TÊN_FILE, MÃ_MỨC) Ví dụ: (“A.I.2.1”, XXX”, “mục1_hcsdl.doc”, 4) MINH_HỌA (MÃ_TP, MÃ_GT, TÊN_FILE, VỊ_TRÍ) BÀI_TẬP (MÃ_TP, MÃ_GT, TÊN_FILE) TÀI_LIỆU (MÃ_TL, TÊN_TL, MÃ_NXB, NĂM, PHIÊN_BẢN, MÃ_CN, MÃ_LOẠI_TL) WEB (ĐC, TÊN_TỔ_CHỨC, MÃ_CN) NHÀ_XB (MÃ_NXB, TÊN_NXB) THKHẢO_TL (MÃ_GT, MÃ_TL) THKHẢO_WEB (MÃ_GT, ĐC_WEB, NGÀY_TK) TÁC_GIẢ (MÃ_TG, HỌ, TÊN, PHÁI, HỌC_VỊ) VIẾT (MÃ_GV, MÃ_GT, LÀ_TG_C) 1. Tìm tác giả chính của giáo trình « Bảo mật thông tin » của in năm 2007. 2. Tìm tên các tài liệu tham khảo của các giáo trình về chuyên ngành Hệ thống thông tin. 3. Tìm tên các tập tin minh họa cho giáo trình « Kỹ thuật trồng hoa phong lan » xuất bản bởi Khoa Nông nghiệp năm 1989. 4. Tìm tên, số thứ tự của các chương trong giáo trình « Kỹ thuật nuôi gà chọi » viết bởi thạc sĩ Trần Hiếu Thắng. 5. Tìm địa chỉ và chủ nhân trang web được tham khảo trong các giáo trình viết về chuyên ngành Mạng máy tính. 6. Tìm họ, tên và học vị của tác giả viết nhiều giáo trình nhất trong năm 2007. 7. Tìm tên tập tin chứa nội dung giới thiệu chương II.1 của giáo trình « Kế toán đại cương » viết bởi TS Nguyễn Thanh Vân. 8. Tìm tên các nhà xuất bản có tài liệu được tham khảo nhiều nhất trong các giáo trình của ông Phan Quang Sáng. 9. Tìm năm xuất bản xưa nhất trong số các giáo trình do giáo viên chuyên ngành Chăn nuôi biên soạn. 10. Tìm tổng số giáo trình của mỗi chuyên ngành xuất bản mỗi năm.
  12. Bài Tập Lớn : Dành cho các nhóm học phần 1,5 & 6 môn Hệ Cơ Sở Dữ Liệu ĐT 8: QL hàng kim khí điện máy HÀNG (MÃ_HG, TÊN_HG, MÃ_HÃNG, MODEL, NĂM_SX, MÃ_LOẠI) HÃNG ( MÃ_HÃNG, TÊN_ HÃNG, NƯỚC) LOẠI (MÃ_LOẠI, TÊN_LOẠI) Tên loại: TV, điện thoại, tủ lạnh, NHÂN_VIÊN (MÃ_NV, HỌ_NV, TÊN_NV, CHỨC_VỤ, ĐT_NV) KHÁCH_HG (MÃ_KH, HỌ_KH, TÊN_KH, ĐC_KH, ĐT_KH) LÔ_HÀNG ( STT_LÔ, MÃ_HG, SỐ_PN, ĐGIÁ_M) PHIẾU_NHẬP (SỐ_PN, NGÀY, MÃ_NV_LẬP) HÓA_ĐƠN ( SỐ_HĐ, NGÀY, MÃ_NV_LẬP) PHIẾU_BẢO_HÀNH (SỐ_PBH, MÃ_MÓN, NGÀY_LẬP, TG_BH, MÃ_KH, MÃ_NV_LẬP) CÓ_GIÁ ( MÃ_HG, NGÀY_BĐ, NGÀY_KT, ĐGIÁ_B) MÓN_HÀNG (MÃ_MÓN, STT_LÔ) BÁN (MÃ_MÓN, SỐ_HĐ) BẢO_HÀNH (SỐ_PBH, NGÀY, GIỜ, TÌNH_TRẠNG, GIẢI_PHÁP, KQ_BH, MÃ_NV_BH) 1. Tìm năm sản xuất của mặt hàng TV LCD Viera 32’’ (hãng Panasonic) của từng model. 2. Tìm họ tên các nhân viên đã đi bảo hành cho mặt hàng trong phiếu bảo hành số 100 trong tháng 7 năm 2008, đồng thời cho biết tình trạng ban đầu, lẫn giải pháp đã đưa ra và kết quả sau khi bảo hành xong. 3. Tìm tên các mặt hàng và số thứ tự lô hàng tương ứng của các món hàng đã phải bán không có lãi. 4. Tìm tên loại hàng kim khí điện máy bán được số lượng nhiều nhất trong 2 tuần trước Tết Dương lịch 2008. 5. Tìm các lô hàng của mặt hàng điện thoại Sony Ericson K600i đã bán có được tổng lãi nhiều nhất tính đến ngày 25/08/2008. 6. Tìm họ tên và địa chỉ khách hàng đã có tổng trị giá hóa đơn lớn nhất trong quí 2 năm 2008. 7. Tìm tên hãng sản xuất ra loại hàng lò vi sóng có tổng doanh số bán thấp nhất trong số các hãng cùng sản xuất ra loại hàng này. 8. Tìm đơn giá bán trung bình của máy giặt Electrolux 7kg cửa trước trong 6 tháng đầu năm 2008. 9. Tìm họ tên nhân viên đã lập ra hóa đơn bán món hàng có mã số 100200300. 10. Tìm danh sách các lô hàng đã được ghi trong các phiếu nhập lập bởi nhân viên Trần Trung Thực trong ngày 08/03/2008.
  13. Bài Tập Lớn : Dành cho các nhóm học phần 1,5 & 6 môn Hệ Cơ Sở Dữ Liệu ĐT 9 : QL đăng ký kinh doanh của các doanh nghiệp DNGHIỆP (MÃ_DN, TÊN_DN, GIÁM_ĐỐC, VỐN_ĐLỆ, MÃ_ĐCHỈ_LL, MÃ_LV) DNGHIỆP_NN ( MÃ_DN, NƯỚC, TỶ_LỆ_VỐN_NN) CÓ_ĐT (SỐ_ĐT, MÃ_DN) ĐỊA_CHỈ (MÃ_ĐC, SỐ_NHÀ, ĐƯỜNG, KHÓM_ẤP, PHG_XÃ, QUẬN_H, TỈNH_TP, DIỆN_TÍCH) LĨNH_VỰC (MÃ_LV, TÊN_LV) ĐƠN_ĐKÝ (STT_ĐƠN, NGÀY_TẠO, NGÀY_GỬI, MÃ_DN) LOẠI_HG (MÃ_L, TÊN_L) HÀNG (MÃ_HG, TÊN_HG, MÃ_L) ĐĂNG_KÝ (STT_ĐƠN, ĐCHỈ_KD, MÃ_L) GPHÉP_KD (MS_GP, NGÀY_TẠO, NGÀY_BĐ_KD, NGÀY_KT_KD, ĐCHỈ_KD, MÃ_L) KDOANH_TTẾ (MÃ_DN, ĐCHỈ_KD, MÃ_HG) 1. Tìm tên các doanh nghiệp có tỷ lệ vốn đầu tư nước ngoài hơn 50%. 2. Tìm mã, tên và địa chỉ liên lạc của các doanh nghiệp kinh doanh trong lĩnh vực bất động sản. 3. Tìm mã, tên và số điện thoại các doanh nghiệp có nhiều địa chỉ kinh doanh hơn như trong đơn đăng ký. 4. Cho biết tên các mặt hàng đang được kinh doanh ở cơ sở tại số nhà 100, đường Quang Trung, quận Cái răng, TP Cần thơ nhưng không nằm trong các loại hàng đã đăng ký của doanh nghiệp chủ quản. 5. Tính tổng số doanh nghiệp đăng ký trong mỗi lĩnh vực từ đầu năm 2008 đến nay. 6. Tìm tên lĩnh vực có ít doanh nghiệp đăng ký nhất. 7. Tìm loại hàng được nhiều doanh nghiệp đăng ký kinh doanh nhất tại quận Bình thủy, TP Cần thơ. 8. Tìm mã và tên doanh nghiệp, họ tên giám đốc của doanh nghiệp có vốn điều lệ cao nhất trong số các doanh nghiệp đăng ký nằm ở tỉnh Hậu giang. 9. Tìm mã và tên doanh nghiệp, họ tên giám đốc của doanh nghiệp có địa chỉ liên lạc không phải nằm ở TPHCM. 10. Tìm các loại hàng đã đăng ký tại địa chỉ 16/2 Đồng khởi, TP Mỹ tho nhưng không được cấp phép của doanh nghiệp có số điện thoại liên lạc 073 834266.
  14. Bài Tập Lớn : Dành cho các nhóm học phần 1,5 & 6 môn Hệ Cơ Sở Dữ Liệu ĐT 10 : QL các nhà trẻ tư nhân ở TP Cần thơ NHÀ_TRẺ (MÃ_NT, TÊN_NT, HIỆU_TRG, HỌC_VỊ, DTÍCH, DTÍCH_SÂN, SỐ_M2_HS, CÓ_HỒ BƠI, SỐ_NHÀ, ĐƯỜNG, KHÓM_ẤP, PHG_XÃ, QUẬN_H) QĐỊNH_NT (SỐ_QĐ, MÃ_NT, NGÀY_KÝ, NGƯỜI_KÝ) QĐỊNH_TT (SỐ_QĐ, MÃ_ ĐOÀN, NGÀY_KÝ, NGƯỜI_KÝ) GIÁO_VIÊN (MÃ_GV, HỌ_GV, TÊN_GV, NĂM_BĐ_GD, MÃ_TRĐỘ) TRĐỘ (MÃ_TRĐỘ, DGIẢI) Trình độ văn hóa được đánh số theo qui ước sau : là mức lớp hệ 12 nếu tốt nghiệp tú tài trở xuống, 13 nếu là trung cấp, 14 nếu là cao đẳng, 15 nếu là đại học, 16 cao học và 17 nếu tiến sĩ. LỚP (MÃ_NT, MÃ_LỚP, NĂM, PHÒNG, SĨ_SỐ, HỌC_PHÍ, PHÍ_BÁN_TRÚ, MÃ_GV) ĐOÀN_TT (MÃ_ĐOÀN, SỐ_QĐ_THLẬP, NGÀY_BĐ, NGÀY_KT, MÃ_TRG_ĐOÀN) CÁN_BỘ_THTRA (MÃ_CB, HỌ, TÊN, ĐT_DĐ, CHỨC_VỤ, ĐƠN_VỊ, HỌC_VỊ, CHUYÊN_MÔN) PHỤ_TRÁCH (MÃ_ĐOÀN, MÃ_PHG_XÃ) TIÊU_CHÍ (MÃ_TC, DGIẢI, ĐVT, MỨC_TT, MỨC_TĐA) THANH_TRA (MÃ_ĐOÀN, MÃ_NT, NGÀY, ĐẠT_VSATTP) KQ _TCHÍ (MÃ_ĐOÀN, MÃ_NT, NGÀY, MÃ_TC, ĐẠT_TC) 1. Tìm tên và địa chỉ các nhà trẻ có diện tích hơn 2000m2 và có hồ bơi. 2. Tìm người đã ký quyết định thành lập nhà trẻ Thanh Xuân ở quận Ninh kiều. 3. Tìm tổng số giáo viên của mỗi nhà trẻ trên địa bàn phường Phú thứ, quận Cái răng. 4. Tìm tên các nhà trẻ trên các phường/ xã được thanh tra bởi đoàn có Phó phòng Giáo dục Lê Văn Sĩ làm trưởng đoàn và được thành lập ngày 01/01/2007. 5. Tìm tỷ lệ số lần đạt vệ sinh an toàn thực phẩm tính trên tổng số lần được thanh tra của nhà trẻ Hoa Phượng ở đường Mậu thân do cô Nguyễn Thị Phượng làm hiệu trưởng. 6. Tìm lại diện tích/ học sinh cho thuộc tính SỐ_M2_HS từ diện tích nhà trẻ và tổng số học sinh của các nhà trẻ. 7. Tìm tên và địa chỉ nhà trẻ ở huyện Cờ đỏ có chi phí học bán trú thấp nhất. 8. Cho biết tên các nhà trẻ, phường xã và quận huyện của các nhà trẻ không đạt kết quả thanh tra trên tiêu chí «phòng học đủ ánh sáng và thông thoáng» 9. Tìm tên các tiêu chí mà đoàn thanh tra số 2 phát hiện có trên 80% không đạt khi thanh tra trên tất cả các nhà trẻ. 10. Tìm tên, địa chỉ nhà trẻ và họ tên hiệu trưởng của nhà trẻ có tất cả các giáo viên đều có trình độ từ trung cấp trở lên.
  15. Bài Tập Lớn : Dành cho các nhóm học phần 1,5 & 6 môn Hệ Cơ Sở Dữ Liệu ĐT 11: QL các show Bài hát Việt SHOW (STT_SHOW, NGÀY, THÁNG, NĂM, THỨ, GIỜ, Ý_NGHĨA, ĐỊNH_KỲ) Định kỳ: tháng, quí, năm. Nếu định kỳ là tháng, thì ngày tổ chức show nằm trong tháng tiếp theo. Tương tự cho định kỳ quí và năm. NHÀ_TÀI_TRỢ (MÃ_NNT, THƯƠNG_HIỆU, LĨNH_VỰC) TÀI_TRỢ (MÃ_NNT, STT_SHOW, SỐ_TIỀN, ĐKIỆN) Điều kiện tài trợ : trưng thương hiệu/ tên sản phẩm trên phông nền/ sàn sân khấu, chen đoạn phim quảng cáo vào giữa show, Có thể có nhiều điều kiện của cùng một nhà tài trợ trong cùng một show. BÀI_HÁT (MÃ_BH, TÊN_BH, MÃ_NS_NHẠC, MÃ_NS_LỜI, THỂ_LOẠI, DÒNG_NHẠC) Dòng nhạc : dân ca, dân ca đương đại, truyền thống, nhạc nhẹ, Thể loại : pop, rock, dance, NGHỆ_SĨ (MÃ_NS, NGHỆ_DANH, HỌ, TÊN, NĂM_BĐ_TGIA) Các nhạc sĩ, ca sĩ, giám khảo đều là nghệ sĩ. Thông thường, các nghệ sĩ được gọi bằng nghệ danh có thể khác với họ tên thật của nghệ sĩ. BIỂU_DIỄN (STT_SHOW, MÃ_BH, MÃ_CS, MÃ_NS_PHKHÍ) CHẤM_NS (STT_SHOW, MÃ_GK, MÃ_NS, CHỨC_NG, ĐIỂM) Giám khảo cho điểm nghệ sĩ tham gia tuỳ theo chức năng của người đó trong show: sáng tác, phối khí, biểu diễn (hát). Một nghệ sĩ tham gia show có thể đảm nhiệm nhiều chức năng khác nhau. CHẤM_BH (STT_SHOW, MÃ_GK, MÃ_BH, ĐIỂM) BẦU_NS (STT_SHOW, SỐ_ĐT_KG, MÃ_NS, CHỨC_NG, ĐIỂM) BẦU_BH (STT_SHOW, SỐ_ĐT_KG, MÃ_BH, ĐIỂM) GIẢI (MÃ_GIẢI, TÊN_ GIẢI, TRỊ_GIÁ) ĐẠT_GIẢI_NS (MÃ_NS, STT_SHOW, MÃ_GIẢI) ĐẠT_GIẢI_BH (MÃ_BH, STT_SHOW, MÃ_GIẢI) 1. Cho biết tên ca sĩ được giải “ca sĩ được khán giả yêu thích nhất” trong show “Bài hát Việt tháng 5/2008”. 2. Tính tổng số bầu chọn của khán giả cho Lê Minh Sơn là nhạc sĩ sáng tác được yêu thích nhất trong trong show của năm “Bài hát Việt năm 2007”. 3. Tìm nghệ sĩ có số lần đạt giải “Nhạc sĩ sáng tác” nhiều nhất từ trước đến nay. 4. Tìm các nghệ sĩ vừa tham gia như nhạc sĩ sáng tác, vừa như nhạc sĩ phối khí trong các show bài hát Việt trong quí 2 năm 2008. 5. Tìm các bài hát có số bầu chọn từ khán giả lớn nhất trong show cuối năm, nhưng lại không đạt giải nào từ các giám khảo của Hội đồng thẩm định nghệ thuật trong suốt năm đó (các show tháng lẫn năm). 6. Tổng trị giá các giải thưởng mà nghệ sĩ Tăng Nhật Tuệ đã đạt được trong năm 2007. 7. Kể tên các nhà tài trợ, lĩnh vực hoạt động đã tài trợ cho tất cả các show của 6 tháng đầu năm 2008. 8. Kể tên các nhà tài trợ, lĩnh vực hoạt động đã không ra điều kiện phải đặt thương hiệu trên phông nền của sân khấu 9. Tính trung bình điểm mà Hội đồng nghệ thuật đã chấm cho ca sĩ Lưu Hương Giang trong show thứ 10. 10. Tìm tổng số lượt khán giả bình chọn cho nhạc sĩ Lưu Thiên Hương.
  16. Bài Tập Lớn : Dành cho các nhóm học phần 1,5 & 6 môn Hệ Cơ Sở Dữ Liệu ĐT 12: QL chương trình TV KÊNH_TV (MÃ_KÊNH, THUỘC_TW, TÊN_TỈNH_TP, NGÀY_BĐ) Nếu THUỘC_TW có trị đúng, TÊN_TỈNH_TP mang trị null. LĨNH_VỰC (MÃ_LV, TÊN_LV) CÓ_LV (MÃ_ KÊNH, MÃ_LV) TIẾT_MỤC (MÃ_TM, TÊN_TM, MÃ_TL, MÃ_NSX, MÃ_LV) THỂ_LOẠI (MÃ_TL, TÊN_TL) Tên thể loại : phim truyện, game show, thời sự, quảng cáo, PHÁT_SÓNG (MÃ_KÊNH, NGÀY, THỨ, GIỜ, PHÚT, GIÂY, MÃ_TM, THỜI_LƯỢNG, LẦN, KỲ_TẬP, DO_YC_KG) Nếu tiết mục là phim truyện nhiều tập, KỲ_TẬP là số thứ tự của tập phim. Ngược lại, nếu đó là game show hoặc thời sự chẳng hạn, là kỳ phát sóng. Tiết mục có thể được phát sóng nhiều lần, do yêu cầu của nhà đài hoặc do yêu cầu khán giả (DO_YC_KG có trị đúng). LẦN và KỲ_TẬP có trị mặc nhiên là 1. NHÀ_SX (MÃ_NSX, TÊN_NSX, MA_QG) QUỐC_GIA (MÃ_QG, TÊN_QG) 1. Cho biết các kênh và thời điểm tương ứng phát sóng bộ phim “Ở nhà một mình” của Mỹ. 2. Cho biết tên và thể loại của tiết mục được phát vào 20g chủ nhật ngày 31/08/2008 trên kênh VT3. 3. Cho biết tổng thời lượng chiếu lần 1 các tập từ 1 đến 45 của bộ phim truyện « Mùi ngò gai » trên đài truyền hình Vĩnh long. 4. Tìm tổng số lần phát sóng của phim tài liệu « Mêkông ký sự » trên tất cả các kênh. 5. Tìm tên thể loại được phát sóng ít nhất trên kênh VTC6. 6. Cho biết tên lĩnh vực chủ lực của kênh CTV2, tức là kênh có tổng thời lượng các tiết mục thuộc lĩnh vực đó lớn nhất. 7. Tìm tên của nhà sản xuất bộ phim được phát sóng nhiều nhất theo yêu cầu khán giả. 8. Tìm các thời điểm phát sóng thời sự trên các kênh thuộc Đài Truyền hình Việt nam. 9. Tìm tên các tỉnh/ thành phố có phát sóng tiết mục « Tường thuật chung kết cuộc thi Hoa hậu VN 2008 » và các thời điểm phát sóng tương ứng. 10. Tính tỷ lệ phim truyện Trung quốc trên kênh VTV3 và VTV1.